Quyết định 514/QĐ-UBND

Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2008 – 2012

Nội dung toàn văn Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 kiên cố hóa lớp học nhà công vụ cho giáo viên Bình Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 514/QĐ-UBND

Phan Thiết, ngày 04 tháng 3 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN CỦA TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2008 - 2012

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012;

Căn cứ Thông tư số 46/2008/TT-BTC ngày 06/6/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng nguồn vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 466/TTr-SKHĐT ngày 29/01/2010 và Công văn số 666/SKHĐT-KH ngày 11/02/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục công trình giáo dục đầu tư từ nguồn vốn Trái Phiếu chính phủ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2008 - 2012. Cụ thể như sau:

1. Mục tiêu:

- Xóa phòng học tạm thời các loại (bao gồm: Các phòng học tranh tre, nứa lá; các phòng học xây dựng tạm bằng các loại vật liệu khác nhau; các phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang xuống cấp nặng, cần xây dựng lại; các phòng học mượn); xây dựng mới các trường tiểu học, trung học cơ sở (THCS) cho những xã, phường, thị trấn chưa có trường, đảm bảo 100% xã, phường, thị trấn đều có trường tiểu học, THCS; xây dựng mới Trường THPT Hàm Tân (huyện mới) và hoàn chỉnh các Dự án xây dựng trường trung học phổ thông (THPT) đang triển khai dỡ dang.

- Giải quyết nhà công vụ cho giáo viên ở các xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số của tỉnh và các trường THPT ở những địa bàn khó khăn.

2. Yêu cầu:

- Kế hoạch thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh giai đoạn 2008 - 2012 được triển khai đối với các cơ sở giáo dục từ mầm non đến các cấp học phổ thông trên tất cả các địa bàn trong tỉnh; ưu tiên các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, các xã nghèo, xã miền núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số.

- Các trường, lớp học xây dựng kiên cố theo tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng và tham khảo thiết kế điển hình do Bộ Xây dựng ban hành.

- Kết hợp việc thực hiện Đề án với việc điều chỉnh quy hoạch mạng lưới trường học và chuẩn hóa trường, lớp học.

3. Quy mô đầu tư, kinh phí đầu tư:

a) Công trình trường, lớp học:

- Xóa phòng học 3 ca:                                        680 phòng;

- Xóa phòng học tạm bợ, xuống cấp:                 2.648 phòng;

- Kinh phí đầu tư:                                               743.426 triệu đồng.

Danh mục công trình cụ thể theo biểu đính kèm.

b) Xây dựng nhà công vụ cho giáo viên:

- Tổng số công trình: 41 công trình/146 phòng (giải quyết nhu cầu cho khoảng 621 giáo viên);

- Diện tích đất xây dựng: khoảng 10.599 m2;

- Tổng nhu cầu kinh phí: khoảng 27.945 triệu đồng.

Danh mục công trình cụ thể theo Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 13/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh.

4. Nguồn vốn đầu tư:

Tổng vốn thực hiện Đề án khoảng 771.371 triệu đồng. Trong đó:

- Xác định nguồn vốn Trung ương hỗ trợ chiếm 60% nhu cầu (462.882 triệu đồng);

- Ngân sách địa phương bố trí trong kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản hàng năm cùng với nguồn vốn huy động xã hội chiếm 40% nhu cầu (308.489 triệu đồng).

5. Thời gian thực hiện:

Bắt đầu từ năm 2008 và kết thúc vào năm 2012.

6. Tổ chức thực hiện:

a) Phương châm thực hiện:

- Lồng ghép thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên với Đề án xây dựng trường chuẩn quốc gia và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương, đảm bảo cho các trường có đủ phòng phòng học, phòng thực hành bộ môn, phòng làm việc; có cơ sở hạ tầng đầy đủ của môi trường sư phạm và hướng tới đạt chuẩn theo quy định;

- Kết hợp nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ, nguồn vốn hàng năm của địa phương và vốn huy động cộng đồng đầu tư xây dựng cơ sở vật chất trường học.

b) Trách nhiệm của các cấp, các ngành:

- Ban Chỉ đạo Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên của tỉnh (gồm: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh) có trách nhiệm phối hợp giúp UBND tỉnh:

+ Triển khai thực hiện các nội dung của Đề án theo đúng kế hoạch được duyệt;

+ Chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện Đề án; xây dựng phương án phân bổ kinh phí, giao chỉ tiêu kế hoạch hàng năm cho từng công trình, hạng mục để các chủ đầu tư tổ chức thực hiện; hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng các nguồn vốn thực hiện Đề án; tổ chức kiểm tra, đánh giá tình hình, tiến độ thực hiện và giải ngân các nguồn vốn đầu tư, định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện cho UBND tỉnh và các Bộ, ngành liên quan;

+ Hướng dẫn các chủ đầu tư lập thiết kế xây dựng trường, lớp học phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành và nhiệm vụ thiết kế được duyệt; hướng dẫn các địa phương lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất xây dựng trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên.

- Sở Giáo dục và Đào tạo làm chủ đầu tư xây dựng các công trình trường học và nhà công vụ cho giáo viên khối THPT;

- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:

+ Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tại địa phương mình;

+ Làm chủ đầu tư xây dựng các công trình mầm non, tiểu học và THCS;

+ Chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện Đề án tại địa phương mình với sự tham gia kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể cùng để thực hiện các mục tiêu của Đề án theo đúng kế hoạch, đúng quy định, bảo đảm chất lượng các công trình xây dựng, chống thất thoát, tiêu cực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hồ Dũng Nhật

 


DANH MỤC

CÔNG TRÌNH TRƯỜNG, LỚP HỌC THUỘC ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2008-2012 TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)

A. Công trình xác định bố trí đầu tư từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ và nguồn ngân sách tỉnh:

 

Số TT

Tên công trình

Số phòng học

Tổng vốn đầu tư phòng học (triệu đồng)

Tổng số vốn đã bố trí lũy kế 2 năm 2008 + 2009

Trong đó

KH vốn năm 2008

KH vốn năm 2009

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Trong đó: TPCP

Tổng số

Trong đó: TPCP

Phòng học 3 ca

Phòng học tạm

Tổng số

Trong đó: TPCP

A

B

1

2

3

5

9

10

19

20

21

22

 

Tổng số

3.221

658

2.563

722.882

181.144

124.550

88.893

50.000

69.300

50.100

 

A. Phòng học

3.221

658

2.563

722.882

181.144

124.550

88.893

50.000

69.300

50.100

I

Huyện Tuy Phong

285

24

261

64.931

11.000

9.000

3.749

3.500

4.300

3.500

 

Mẫu giáo

64

12

52

12.544

0

0

0

0

0

0

1

MG Vĩnh Hảo

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

2

MG Phước Thể

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

3

MG Phong Phú

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

4

MG Hoà Minh

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

5

MG Phan Rí Cửa

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

6

MG Bông Sen

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

7

MG Vĩnh Tân

12

12

 

2.352

 

0

 

 

 

 

 

Tiểu học

143

-

143

33.617

6.000

5.500

2.000

2.000

2.000

2.000

8

TH Vĩnh Hảo 1

11

 

11

2.156

 

0

 

 

 

 

9

TH Vĩnh Hảo 2

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

10

TH Liên Hương 3

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

11

TH Hoà Minh

19

 

19

3.724

1.000

500

 

 

 

 

12

TH Chí Công 2

8

 

8

4.167

2.500

2.500

1.000

1.000

1.000

1.000

13

TH Phan Rí Cửa 1

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

14

TH Phan Rí Cửa 3

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

15

TH Phan Rí Cửa 5

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

16

TH Phan Rí Cửa 6

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

17

TH Hoà Phú 1

13

 

13

2.548

 

0

 

 

 

 

18

TH Phong Phú 3

6

 

6

4.167

2.500

2.500

1.000

1.000

1.000

1.000

19

TH Vĩnh Tân

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

20

TH Phong Phú 4

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

21

TH Phước Thể 1

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

22

TH Bình Thạnh

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

 

Trung học cơ sở

78

12

66

18.769

5.000

3.500

1.749

1.500

2.300

1.500

23

THCS Bình Thạnh

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

24

THCS Phước Thể

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

25

THCS Chí Công

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

26

THCS Lê Văn Tám

14

 

14

2.744

 

0

 

 

 

 

27

THCS Võ Thị Sáu

24

 

24

4.704

 

0

 

 

 

 

28

THCS Phan Rí Cửa

12

12

 

5.833

5.000

3.500

1.749

1.500

2.300

1.500

II

Huyện Bắc Bình

338

62

276

71.950

11.755

8.155

5.000

3.000

5.100

3.500

 

Mẫu giáo

64

5

59

12.544

-

-

-

-

-

-

1

MG Phan Hoà

1

 

1

196

 

0

 

 

 

 

2

MG Phan Rí Thành

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

3

MG Phan Hiệp

3

3

 

588

 

0

 

 

 

 

4

MG Hải Ninh

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

5

MG Chợ Lầu

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

6

MG Phan Thanh

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

7

MG Hồng Thái

9

 

9

1.764

 

0

 

 

 

 

8

MG Lương Sơn

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

9

MG Bình Tân

2

1

1

392

 

0

 

 

 

 

10

MG Phan Sơn

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

11

MG Phan Lâm

1

1

 

196

 

0

 

 

 

 

12

MG Bình An

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

13

MG Sông Luỹ

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

14

MN 19-5 (Hải Ninh)

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

15

MN Hướng Dương

7

 

7

1.372

 

0

 

 

 

 

 

Tiểu học

173

-

173

39.610

11.755

8.155

5.000

3.000

5.100

3.500

16

TH Phan Hoà 2

10

 

10

1.960

500

500

 

 

 

 

17

TH Phan Rí Thành 3

16

 

16

5.167

4.500

3.100

2.100

1.500

1.800

1.000

18

TH Phan Hiệp

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

19

TH Hải Ninh 1

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

20

TH Hải Ninh 2

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

21

TH Chợ Lầu 1

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

22

TH Hồng Thái 1

14

 

14

5.925

5.755

3.555

2.900

1.500

2.300

1.500

23

TH Hồng Thái 2

16

 

16

3.136

 

0

 

 

 

 

24

TH Hồng Thái 3

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

25

TH Lương Sơn 1

14

 

14

2.744

 

0

 

 

 

 

26

TH Lương Sơn 2

6

 

6

1.667

1.000

1.000

 

 

1.000

1.000

27

TH Lương Sơn 3

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

28

TH Sông Luỹ 2

13

 

13

2.548

 

0

 

 

 

 

29

TH Sông Bình

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

30

TH Sông Luỹ 3

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

31

TH Bình Tân 2

11

 

11

2.156

 

0

 

 

 

 

32

TH Hoà Thắng 1

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

33

TH Bình An

19

 

19

3.724

 

0

 

 

 

 

 

Trung học cơ sở

101

57

44

19.796

-

-

-

-

-

-

34

THCS Bắc Bình 1

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

35

THCS Bắc Bình 3

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

36

THCS Hải Ninh

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

37

THCS Lương Sơn

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

38

THCS Hoà Thắng

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

39

THCS Phan Hoà

5

5

 

980

 

0

 

 

 

 

40

THCS Phan Tiến

6

2

4

1.176

 

0

 

 

 

 

41

THCS Sông Bình

6

2

4

1.176

 

0

 

 

 

 

42

THCS Sơn Lâm

16

16

 

3.136

 

0

 

 

 

 

43

THCS Phan Điền

16

16

 

3.136

 

0

 

 

 

 

44

THCS Phan Hiệp

16

16

 

3.136

 

0

0

 

0

 

III

H. Hàm Thuận Bắc

375

46

329

78.845

8.600

7.700

3.000

3.000

3.900

3.000

 

Mẫu giáo

46

-

46

9.016

-

0

-

-

-

-

1

MG Thuận Hoà

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

2

MG Hàm Trí

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

3

MG Ma Lâm

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

4

MG Hàm Chính 1

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

5

MG Hàm Chính 2

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

6

MG Hàm Liêm

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

7

MG Hàm Hiệp

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

8

MG Hàm Thắng 1

3

 

3

588

 

0

 

 

 

 

9

MG Hàm Thắng 2

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

10

MG Đông Tiến

1

 

1

196

 

0

 

 

 

 

11

MG Hàm Đức 2

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

12

MG Hồng Sơn 1

1

 

1

196

 

0

 

 

 

 

13

MG Hồng Sơn 2

1

 

1

196

 

0

 

 

 

 

14

MG Hồng Liêm

1

 

1

196

 

0

 

 

 

 

15

MN Hoa Hồng (ML)

18

 

18

3.528

 

0

 

 

 

 

 

Tiểu học

229

32

197

48.699

4.200

4.200

1.100

1.100

2.000

2.000

16

TH La Dạ 1

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

17

TH Đông Giang

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

18

TH Đông Tiến

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

19

TH Thuận Hoà 1

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

20

TH Thuận Hoà 2

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

21

TH Hàm Phú 1

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

22

TH Hàm Trí 1

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

23

TH Ma Lâm 2

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

24

TH Ma Lâm 3

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

25

TH Bình An (HC)

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

26

TH Hàm Chính 2

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

27

TH Hàm Chính 3

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

28

TH Hàm Chính 4

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

29

TH Hàm Chính 5

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

30

TH Hàm Hiệp 1

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

31

TH Hàm Hiệp 2

10

 

10

1.960

500

500

 

 

 

 

32

TH Hàm Hiệp 3

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

33

TH Hàm Thắng 2

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

34

TH Hàm Thắng 3

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

35

TH Hàm Thắng 4

14

10

4

2.744

 

0

 

 

 

 

36

TH Xuân Mỹ (HN)

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

37

TH Hàm Đức 2

3

 

3

588

 

0

 

 

 

 

38

TH Hàm Đức 4

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

39

TH Hàm Đức 5

12

12

 

6.167

3.700

3.700

1.100

1.100

2.000

2.000

40

TH Hồng Sơn 1

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

41

TH Hồng Sơn 2

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

42

TH Hồng Sơn 3

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

43

TH Hồng Liêm 1

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

44

TH Hồng Liêm 2

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

45

TH Hồng Liêm 3

10

10

 

1.960

 

0

 

 

 

 

46

TH Lâm Giang

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

47

TH Thuận Minh 1

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

48

TH Hồng Sơn 4

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

 

Trung học cơ sở

100

14

86

21.131

4.400

3.500

1.900

1.900

1.900

1.000

49

THCS Hàm Trí

16

 

16

4.667

3.700

2.800

1.200

1.200

1.900

1.000

50

THCS Hồng Liêm

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

51

THCS Hàm Chính

20

 

20

3.920

 

0

 

 

 

 

52

THCS Hàm Liêm

8

4

4

1.568

700

700

700

700

 

 

53

THCS Hàm Nhơn

20

 

20

3.920

 

0

 

 

 

 

54

THCS Hồng Sơn

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

55

THCS Đa Mi

16

10

6

3.136

 

0

 

 

 

 

IV

Hàm Thuận Nam

240

24

216

51.469

8.244

7.244

3.400

3.000

4.100

3.500

 

Mẫu giáo

41

-

41

8.036

-

-

-

-

-

-

1

MG Hàm Mỹ

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

2

MG Hàm Kiệm

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

3

MG Hàm Cường

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

4

MG Hàm Minh

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

5

MG Tân Lập

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

6

MG Tân Thuận

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

7

MG Mương Mán

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

8

MG Tân Thành

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

9

MG Hàm Cần

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

10

MG Thuận Quý

1

 

1

196

 

0

 

 

 

 

11

MG Mỹ Thạnh

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

12

MG Hàm Thạnh

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

 

Tiểu học

157

-

157

35.201

8.244

7.244

3.400

3.000

4.100

3.500

13

TH Mỹ Thạnh

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

14

TH Hàm Cần

14

 

14

2.744

 

0

 

 

 

 

15

TH Hàm Thạnh 1

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

16

TH Hàm Thạnh 2

7

 

7

1.372

 

0

 

 

 

 

17

TH Mương Mán

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

18

TH Hàm Mỹ 1

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

19

TH Hàm Mỹ 2

9

 

9

1.764

 

0

 

 

 

 

20

TH Hàm Mỹ 3

24

 

24

5.710

3.426

3.426

1.500

1.500

1.500

1.500

21

TH Hàm Kiệm 1

15

 

15

6.363

4.818

3.818

1.900

1.500

2.600

2.000

22

TH Hàm Cường 1

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

23

TH Hàm Minh 1

9

 

9

1.764

 

0

 

 

 

 

24

TH Hàm Minh 2

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

25

TH Tân Lập 3

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

26

TH Tân Thuận 1

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

27

TH Tân Thuận 3

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

28

TH Tân Thành 1

7

 

7

1.372

 

0

 

 

 

 

29

TH Thuận Quý

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

30

TH Thuận Nam 2

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

 

Trung học cơ sở

42

24

18

8.232

-

-

-

-

-

-

31

THCS Hàm Cường

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

32

THCS Thuận Quý

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

33

THCS Hàm Thạnh

8

8

 

1.568

 

0

 

 

 

 

34

THCS Mỹ Thạnh

8

8

 

1.568

 

0

 

 

 

 

35

THCS Tân Thành

8

8

 

1.568

 

0

 

 

 

 

V

Huyện Hàm Tân

319

85

234

72.848

20.421

15.721

4.900

4.000

8.500

5.700

 

Mẫu giáo

58

7

51

11.368

-

-

-

-

-

-

1

MG Tân Minh

7

2

5

1.372

 

0

 

 

 

 

2

MG Sông Phan

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

3

MG Tân Nghĩa

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

4

MG Tân Hà

8

3

5

1.568

 

0

 

 

 

 

5

MG Tân Xuân

9

 

9

1.764

 

0

 

 

 

 

6

MG Tân Thắng

7

 

7

1.372

 

0

 

 

 

 

7

MG Tân Phúc

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

8

MG Thắng Hải

6

1

5

1.176

 

0

 

 

 

 

9

MG Tân Đức

1

1

 

196

 

0

 

 

 

 

 

Tiểu học

136

-

136

27.883

2.500

2.500

1.000

1.000

1.000

1.000

10

TH Tân Minh

13

 

13

2.548

 

0

 

 

 

 

11

TH Tân Đức

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

12

TH Tân Nghĩa 1

9

 

9

1.764

 

0

 

 

 

 

13

TH Tân Nghĩa 2

13

 

13

2.548

 

0

 

 

 

 

14

TH Tân Nghĩa 3

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

15

TH Sông Phan 1

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

16

TH Sông Phan 2

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

17

TH Tân Hà

15

 

15

2.940

 

0

 

 

 

 

18

TH Tân Xụân 1

15

 

15

4.167

2.500

2.500

1.000

1.000

1.000

1.000

19

TH Tân Xụân 2

7

 

7

1.372

 

0

 

 

 

 

20

TH Sơn Mỹ 1

13

 

13

2.548

 

0

 

 

 

 

21

TH Sơn Mỹ 2

7

 

7

1.372

 

0

 

 

 

 

22

TH Tân Thắng 1

13

 

13

2.548

 

0

 

 

 

 

23

TH Tân Thắng 3

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

 

Trung học cơ sở

125

78

47

33.598

17.921

13.221

3.900

3.000

7.500

4.700

24

THCS Tân Nghĩa

16

 

16

3.136

 

0

 

 

 

 

25

THCS Tân Hà

16

 

16

9.192

6.515

5.515

 

 

2.200

1.200

26

THCS Tân Thắng

15

 

15

3.677

2.206

2.206

1.500

1.500

1.000

1.000

27

THCS Tân Minh

16

16

 

3.136

 

0

 

 

 

 

28

THCS Tân Phúc

16

16

 

3.136

2.500

1.500

 

 

2.000

1.000

29

THCS Tân Đức

18

18

 

5.833

5.200

3.500

2.400

1.500

2.300

1.500

30

THCS Sông Phan

12

12

 

2.352

1.500

500

 

 

 

 

31

THCS Thắng Hải

16

16

 

3.136

 

0

 

 

 

 

VI

Thị xã La Gi

337

60

277

69.848

9.100

6.700

3.900

3.000

4.000

2.500

 

Mẫu giáo

42

-

42

8.232

-

-

-

-

-

-

1

MG Tân An 1

4

 

4

784

 

0

0

 

0

 

2

MG Tân An 2

4

 

4

784

 

0

0

 

0

 

3

MG Tân Phước

3

 

3

588

 

0

0

 

0

 

4

MG Tân Thiện

3

 

3

588

 

0

0

 

0

 

5

MG Tuổi Thơ

3

 

3

588

 

0

0

 

0

 

6

MG Phước Lộc

3

 

3

588

 

0

0

 

0

 

7

MG Tân Bình

3

 

3

588

 

0

0

 

0

 

8

MG Bình Tân

3

 

3

588

 

0

0

 

0

 

9

MG Tân Tiến

3

 

3

588

 

0

0

 

0

 

10

MG Bông Sen

3

 

3

588

 

0

0

 

0

 

11

MN Hoa Hồng

10

 

10

1.960

 

0

0

 

0

 

 

Tiểu học

199

-

199

39.004

2.400

1.600

-

-

1.800

1.000

12

TH Tân An 1

12

 

12

2.352

 

0

0

 

0

 

13

TH Tân An 2

21

 

21

4.116

2.400

1.600

 

 

1.800

1.000

14

TH Tân An 3

10

 

10

1.960

 

0

0

 

0

 

15

TH Tân Phước 1

18

 

18

3.528

 

0

0

 

0

 

16

TH Tân Thiện

10

 

10

1.960

 

0

0

 

0

 

17

TH Tân Phước 2

14

 

14

2.744

 

0

0

 

0

 

18

TH Tân Hải 2

12

 

12

2.352

 

0

0

 

0

 

19

TH Tân Phước 3

6

 

6

1.176

 

0

0

 

0

 

20

TH Tân Bình 1

16

 

16

3.136

 

0

0

 

0

 

21

TH Tân Bình 2

10

 

10

1.960

 

0

0

 

0

 

22

TH Bình Tân 1

20

 

20

3.920

 

0

0

 

0

 

23

TH Bình Tân 2

20

 

20

3.920

 

0

0

 

0

 

24

TH Tân Tiến 1

18

 

18

3.528

 

0

0

 

0

 

25

TH Tân Tiến 2

12

 

12

2.352

 

0

0

 

0

 

 

Trung học cơ sở

96

60

36

22.612

6.700

5.100

3.900

3.000

2.200

1.500

26

THCS Phước Hội 1

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

27

THCS Tân Thiện

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

28

THCS Bình Tân

12

 

12

2.352

 

0

 

 

 

 

29

THCS Tân Tiến

24

24

 

8.500

6.700

5.100

3.900

3.000

2.200

1.500

30

THCS Phước Lộc

12

12

 

2.352

 

0

 

 

 

 

31

THCS Tân Phước

12

12

 

2.352

 

0

 

 

 

 

32

THCS Tân Bình

12

12

 

2.352

 

0

 

 

 

 

VII

Huyện Tánh Linh

331

20

311

71.820

16.981

12.581

6.300

4.700

7.000

4.200

 

Mẫu giáo

54

15

39

10.584

-

-

-

-

-

-

1

MG Tuổi Ngọc

7

 

7

1.372

 

0

0

 

0

 

2

MG Bình Minh

2

 

2

392

 

0

0

 

0

 

3

MG Hoạ Mi

4

 

4

784

 

0

0

 

0

 

4

MG Vành Khuyên

2

 

2

392

 

0

0

 

0

 

5

MG Sao Mai

3

 

3

588

 

0

0

 

0

 

6

MG Măng Non

4

1

3

784

 

0

0

 

0

 

7

MG Hoa Mai

3

 

3

588

 

0

0

 

0

 

8

MG Tuổi Thơ

3

 

3

588

 

0

0

 

0

 

9

MG Hoa Hồng

5

 

5

980

 

0

0

 

0

 

10

MG Hoa Phượng

4

 

4

784

 

0

0

 

0

 

11

MG Búp Măng

2

 

2

392

 

0

0

 

0

 

12

MN trung tâm Huyện

15

14

1

2.940

 

0

0

 

0

 

 

Tiểu học

181

5

176

39.135

8.229

6.729

3.000

2.500

3.700

2.700

13

TH Đức Phú 1

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

14

TH Đức Phú 2

10

5

5

1.960

 

0

 

 

 

 

15

TH- THCS Tà Pứa

6

 

6

1.176

300

300

 

 

 

 

16

TH Nghị Đức 2

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

17

TH Đức Tân 2

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

18

TH Măng Tố

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

19

TH Bắc Ruộng 1

3

 

3

667

400

400

 

 

 

 

20

TH Bắc Ruộng 2

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

21

TH Huy Khiêm 1

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

22

TH Huy Khiêm 2

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

23

TH La Ngâu

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

24

TH Đức Bình 1

17

 

17

4.083

3.950

2.450

1.500

1.000

2.000

1.000

25

TH Đức Bình 2

15

 

15

2.940

 

0

 

 

 

 

26

TH Đức Thuận

9

 

9

1.764

 

0

 

 

 

 

27

TH Đồng Me

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

28

TH Lạc Tánh 1

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

29

TH Lạc Tánh 2

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

30

TH Tân Thành

16

 

16

5.965

3.579

3.579

1.500

1.500

1.700

1.700

31

TH Gia An 1

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

32

TH Gia An 2

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

33

TH Gia An 3

11

 

11

2.156

 

0

 

 

 

 

34

TH Suối Kiết

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

35

TH Gia Huynh

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

36

TH Sông Dinh

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

37

TH Đồng Kho 2

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

 

Trung học cơ sở

96

-

96

22.101

8.752

5.852

3.300

2.200

3.300

1.500

38

THCS Nghị Đức

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

39

THCS Đức Tân

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

40

THCS Bắc Ruộng

3

 

3

588

 

0

 

 

 

 

41

THCS Huy Khiêm

13

 

13

4.003

4.102

2.402

2.000

1.200

1.900

1.000

42

THCS Đức Thuận

3

 

3

588

 

0

 

 

 

 

43

THCS Gia An

9

 

9

1.764

 

0

 

 

 

 

44

THCS Đồng Kho

3

 

3

588

 

0

 

 

 

 

45

THCS La Ngâu

10

 

10

2.500

1.500

1.500

 

 

 

 

46

THCS Lạc Tánh

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

47

THCS Gia Huynh

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

48

THCS Tân Thành

10

 

10

3.250

3.150

1.950

1.300

1.000

1.400

500

49

THCS Măng Tố

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

50

THCS Đức Bình

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

VIII

Huyện Đức Linh

284

2

282

59.443

11.200

8.500

4.300

3.000

4.600

3.500

 

Mẫu giáo

53

1

52

10.388

-

-

-

-

-

-

1

MG Tân Hà

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

2

MG Đức Hạnh

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

3

MG Đức Tài

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

4

MG Nam Chính 1

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

5

MG Nam Chính 2

3

 

3

588

 

0

 

 

 

 

6

MG Vũ Hoà

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

7

MG Võ Xu 1

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

8

MG Võ Xu 2

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

9

MG Mê Pu 1

3

 

3

588

 

0

 

 

 

 

10

MG Mê Pu 2

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

11

MG Sùng Nhơn

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

12

MG Đa Kai 1

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

13

MG Đa Kai 2

3

1

2

588

 

0

 

 

 

 

14

MG Đức Tín

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

15

MG Đông Hà

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

16

MN Họa My

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

17

MN Sơn Ca

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

 

Tiểu học

180

1

179

39.059

11.200

8.500

4.300

3.000

4.600

3.500

18

TH Trà Tân 1

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

19

TH Đông Hà 1

13

 

13

2.548

 

0

 

 

 

 

20

TH Tân Hà 1

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

21

TH Tân Hà 2

3

 

3

588

 

0

 

 

 

 

22

TH Trà Tân 3

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

23

TH Đông Hà 2

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

24

TH Đức Hạnh 2

11

 

11

4.167

2.500

2.500

1.000

1.000

1.000

1.000

25

TH Đức Tín 3

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

26

TH Đức Hạnh 1

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

27

TH Đức Tài 1

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

28

TH Đức Tài 3

10

 

10

1.960

 

0

 

 

 

 

29

TH Đức Tài 4

1

 

1

196

 

0

 

 

 

 

30

TH Đức Chính 1

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

31

TH Đức Chính 2

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

33

TH Nam Chính 3

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

34

TH Vũ Hoà 2

6

1

5

1.176

 

0

 

 

 

 

35

TH Võ Xu 1

16

 

16

4.500

3.900

2.700

1.600

1.200

1.800

1.000

36

TH Võ Xu 2

10

 

10

2.167

1.600

1.300

800

800

 

 

37

TH Mê Pu 1

16

 

16

3.333

3.200

2.000

900

 

1.800

1.500

38

TH Mê Pu 2

7

 

7

1.372

 

0

 

 

 

 

39

TH Mê Pu 3

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

40

TH Sùng Nhơn 1

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

41

TH Sùng Nhơn 2

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

42

TH Đa Kai 1

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

43

TH Đa Kai 2

16

 

16

3.136

 

0

 

 

 

 

44

TH Vũ Hoà 1

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

 

Trung học cơ sở

51

-

51

9.996

-

-

-

-

-

-

45

THCS Trà Tân

16

 

16

3.136

 

0

 

 

 

 

46

THCS Tân Hà

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

47

THCS Đức Chính

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

48

THCS Vũ Hoà

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

49

THCS Võ Xu

7

 

7

1.372

 

0

 

 

 

 

50

THCS Sùng Nhơn

3

 

3

588

 

0

 

 

 

 

51

THCS Đa Kai

9

 

9

1.764

 

0

 

 

 

 

IX

TP Phan Thiết

409

222

187

81.244

7.600

3.000

6.400

3.000

3.500

2.800

 

Mẫu giáo

35

-

35

6.860

-

-

-

-

-

-

1

MG Mũi Né

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

2

MG Hàm Tiến

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

3

MG Thiện Nghiệp

3

 

3

588

 

0

 

 

 

 

4

MG Phú Thuỷ

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

5

MG Phú Trinh

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

6

MG Phong Nẫm

3

 

3

588

 

0

 

 

 

 

7

MG Đức Nghĩa

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

8

MG Đức Long

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

9

MG Xuân An

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

10

MN Bông Trắng

2

 

2

392

 

0

 

 

 

 

 

Tiểu học

156

30

126

30.576

-

-

-

-

2.300

2.300

11

TH Mũi Né 2

10

 

10

1.960

 

 

 

 

2.300

2.300

12

TH Mũi Né 3

11

 

11

2.156

 

0

 

 

 

 

13

TH Mũi Né 4

5

 

5

980

 

0

 

 

 

 

14

TH Hàm Tiến

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

15

TH Phú Hài 2

9

 

9

1.764

 

0

 

 

 

 

16

TH Thanh Hải

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

17

TH Phú Thuỷ 1

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

18

TH Phú Trinh 3

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

19

TH Bình Hưng

15

 

15

2.940

 

0

 

 

 

 

20

TH Hưng Long 2

9

 

9

1.764

 

0

 

 

 

 

21

TH Đức Nghĩa

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

22

TH Đức Thắng 1

13

 

13

2.548

 

0

 

 

 

 

23

TH Đức Thắng 2

4

 

4

784

 

0

 

 

 

 

24

TH Đức Long 2

9

 

9

1.764

 

0

 

 

 

 

25

TH Tiến Thành 1

1

 

1

196

 

0

 

 

 

 

26

TH Xuân An

30

30

 

5.880

 

0

 

 

 

 

27

TH Phú Hải 1

6

 

6

1.176

 

0

 

 

 

 

 

Trung học cơ sở

218

192

26

43.808

7.600

3.000

6.400

3.000

1.200

500

28

THCS Lê Hồng Phong

16

12

4

3.136

 

0

 

 

 

 

29

THCS Nguyễn Thông

14

 

14

2.744

 

0

 

 

 

 

30

THCS Nguyễn Du

8

 

8

1.568

 

0

 

 

 

 

31

THCS Đức Thắng

20

20

 

3.920

 

0

 

 

 

 

32

THCS Lạc Đạo

20

20

 

3.920

 

0

 

 

 

 

33

THCS Bình Hưng

20

20

 

3.920

 

0

 

 

 

 

34

THCS Hung Long

20

20

 

3.920

 

0

 

 

 

 

35

THCS Phong Nẫm

20

20

 

3.920

 

0

 

 

 

 

36

THCS Xuân An

20

20

 

3.920

 

0

 

 

 

 

37

THCS Phú Trinh

20

20

 

3.920

 

0

 

 

 

 

38

THCS Tiến Lợi

20

20

 

3.920

 

0

 

 

 

 

39

THCS Hùng Vương

20

20

 

5.000

7.600

3.000

6.400

3.000

1.200

500

X

Huyện Phú Quý

95

28

67

28.777

4.999

4.999

2.000

2.000

2.000

2.000

 

Mẫu giáo

31

14

17

7.285

-

-

-

-

-

-

1

MG Long Hải

5

 

5

1.175

 

0

 

 

 

 

2

MG Ngũ Phụng

5

 

5

1.175

 

0

 

 

 

 

3

MG Tam Thanh

7

 

7

1.645

 

0

 

 

 

 

4

Mầm Non Hoa Biển

6

6

 

1.410

 

0

 

 

 

 

5

MN Phú Quý

8

8

 

1.880

 

0

 

 

 

 

 

Tiểu học

50

-

50

18.202

4.999

4.999

2.000

2.000

2.000

2.000

6

TH Quý Hải

6

 

6

1.410

 

0

 

 

 

 

7

TH Đông Hải

9

 

9

2.115

 

0

 

 

 

 

8

TH Quý Thạnh

9

 

9

2.115

 

0

 

 

 

 

9

TH Phú An

4

 

4

940

 

0

 

 

 

 

10

TH Triều Dương

14

 

14

3.290

 

0

 

 

 

 

11

TH Tam Thanh 2

8

 

8

8.332

4.999

4.999

2.000

2.000

2.000

2.000

 

Trung học cơ sở

14

14

-

3.290

-

-

-

-

-

-

12

THCS Ngũ Phụng

14

14

 

3.290

 

0

 

 

 

 

XI

Khối THPT

208

85

123

71.706

71.244

40.950

45.944

17.800

22.300

15.900

1

THPT Tuy Phong

18

 

18

5.000

5.800

3.000

4.100

1.500

1.700

1.000

2

THPT Hòa Đa

18

 

18

5.777

6.539

3.466

4.073

1.500

2.500

1.500

3

THPT Bắc Bình

18

 

18

8.833

6.253

5.300

3.253

2.300

2.000

2.000

4

THPT Hàm Thuận Bắc

15

 

15

6.667

4.600

4.000

2.400

1.500

2.200

1.500

5

THPT Bùi Thị Xuân

30

30

 

8.333

9.300

5.000

6.500

2.000

2.800

2.000

6

THPT Phan Bội Châu

18

 

18

8.250

6.577

4.950

3.577

1.500

3.000

2.200

7

THPT Lương Thế Vinh

12

12

 

3.667

7.400

2.200

6.000

1.500

1.400

700

8

THPT Ng. Trường Tộ

10

10

 

3.667

6.400

2.200

5.000

1.500

1.400

700

9

THPT Ng. Văn Trỗi

12

12

 

2.765

3.700

1.659

3.541

1.500

500

500

10

THPT Hùng Vương

18

 

18

4.333

5.100

2.600

4.000

1.500

600

600

11

THPT Hàm Tân

21

21

 

10.958

9.575

6.575

3.500

1.500

4.200

3.200

12

THPT Đức Linh

18

 

18

3.456

 

 

 

 

 

 

 

B. Công trình xác định đầu tư từ nguồn ngân sách tỉnh:

Số TT

Tên công trình

Số phòng học

Vốn đầu tư phòng học
(triệu đồng)

Trong đó NSĐP

Ghi chú

Tổng số

Chia ra

Phòng học 3 ca

Phòng học tạm

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng số

107

22

85

20.544

20.544

 

1

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

15

 

15

2.880

2.880

 

2

THPT Hàm Thuận Nam

15

 

15

2.880

2.880

 

3

THPT Lý Thường Kiệt

10

 

10

1.920

1.920

 

4

THPT Chu Văn An

12

12

 

2.304

2.304

 

5

THPT Tánh Linh

15

 

15

2.880

2.880

 

6

THPT Quang Trung

10

10

 

1.920

1.920

 

7

Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

30

 

30

5.760

5.760

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 514/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu514/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/03/2010
Ngày hiệu lực04/03/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Giáo dục, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 514/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 kiên cố hóa lớp học nhà công vụ cho giáo viên Bình Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 kiên cố hóa lớp học nhà công vụ cho giáo viên Bình Thuận
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu514/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
                Người kýHồ Dũng Nhật
                Ngày ban hành04/03/2010
                Ngày hiệu lực04/03/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Giáo dục, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 kiên cố hóa lớp học nhà công vụ cho giáo viên Bình Thuận

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2010 kiên cố hóa lớp học nhà công vụ cho giáo viên Bình Thuận

                        • 04/03/2010

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 04/03/2010

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực