Nội dung toàn văn Quyết định 520/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 10/01/2019; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 271/TTr-STMMT ngày 28/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Tỷ lệ (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 22.245,85 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.239,86 | 59,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.816,21 | 17,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.085,47 | 9,37 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.730,75 | 7,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.845,19 | 8,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.010,82 | 9,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.114,51 | 14,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.530,81 | 6,88 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 798,89 | 3,59 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 123,42 | 0,55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.328,63 | 28,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 123,19 | 0,55 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,96 | 0,004 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 69,36 | 0,31 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,2 | 0,04 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 738,42 | 3,32 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 196,16 | 0,88 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,74 | 0,04 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.874,34 | 8,43 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,31 | 0,07 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,14 | 0,03 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 701,55 | 3,15 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 130,69 | 0,59 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,48 | 0,09 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,5 | 0,01 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 25,52 | 0,11 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 416,09 | 1,87 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 27 | 0,12 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 25,18 | 0,11 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,17 | 0,00 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 36,51 | 0,16 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.494,11 | 6,72 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 466,51 | 2,10 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,38 | 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.677,36 | 12,04 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 765,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 121,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 66,93 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 54,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 404,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 63,31 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,70 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 68,47 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 82,06 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,50 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,70 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,57 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,58 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,14 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,13 |
2.7 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,22 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,45 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 56,77 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 722,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 114,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 64,46 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUC/PNN | 50,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 393,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 63,31 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 60,44 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 66,25 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 5,70 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 13,26 |
2.3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,76 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 31,86 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,89 |
1.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,00 |
1.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 23,97 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 192,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,37 |
2.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,20 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 150,11 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,00 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh; cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,10 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,48 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,66 |
2.8 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,00 |
2.9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTĐ | 0,50 |
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520 /QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
TT Nghi Xuân | TT Xuân An | Xuân Hội | Xuân Trường | Xuân Đan | Xuân Phổ | Xuân Hải | Xuân Giang | Tiên Điền | Xuân Yên | Xuân Mỹ | Xuân Thành | Xuân Viên | Xuân Hồng | Cổ Đạm | Xuân Liên | Xuân Lĩnh | Xuân Lam | Cương Gián | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(36) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.910,20 | 20,86 | 592,40 | 540,35 | 471,72 | 432,73 | 372,90 | 387,76 | 599,18 | 229,69 | 377,49 | 899,26 | 566,22 | 1.600,61 | 1.245,01 | 1.786,55 | 748,28 | 1.078,63 | 785,89 | 1.174,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.937,41 |
| 170,87 | 227,36 | 212,71 | 123,83 | 118,45 | 96,90 | 167,24 | 87,40 | 119,69 | 270,28 | 177,98 | 390,85 | 436,18 | 440,54 | 206,70 | 203,63 | 220,65 | 266,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.152,40 |
| 87,50 | 53,36 | 1,59 | 123,83 | 47,69 | 18,39 | 108,51 | 43,02 | 73,68 | 67,83 | 92,06 | 211,69 | 252,83 | 423,96 | 31,18 | 114,29 | 194,89 | 206,10 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1.785,02 |
| 83,37 | 174,00 | 211,12 |
| 70,76 | 78,52 | 58,73 | 44,38 | 46,01 | 202,45 | 85,92 | 179,16 | 183,35 | 16,58 | 175,52 | 89,34 | 25,76 | 60,05 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.250,18 | 0,65 | 133,11 | 25,19 | 60,16 | 77,60 | 34,06 | 41,40 | 271,21 | 53,28 | 65,82 | 269,80 | 215,54 | 292,82 | 94,25 | 264,09 | 138,55 | 29,98 | 24,20 | 158,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.023,36 | 18,64 | 116,00 | 41,66 | 68,17 | 58,53 | 86,26 | 123,29 | 121,09 | 58,62 | 141,28 | 129,91 | 127,83 | 183,97 | 122,59 | 277,96 | 125,33 | 59,79 | 38,35 | 124,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.177,82 |
| 118,88 | 66,58 | 11,02 | 24,55 | 18,34 | 33,82 | 24,44 | 16,46 | 7,02 |
| 9,14 | 610,55 | 306,38 | 591,38 | 125,61 | 582,38 | 360,91 | 270,36 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.604,51 |
| 20,23 | 13,44 |
| 34,42 | 36,83 | 71,34 |
| 7,40 | 19,97 | 168,16 | 19,24 | 108,39 | 153,66 | 202,29 | 119,47 | 198,52 | 126,34 | 304,81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 836,06 | 1,56 | 33,32 | 166,12 | 119,66 | 113,80 | 78,96 | 17,38 | 11,92 | 5,36 | 23,70 | 17,18 | 6,45 | 6,83 | 131,94 | 9,61 | 32,62 | 1,33 | 15,45 | 42,87 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 80,85 |
|
|
|
|
|
| 3,63 | 3,28 | 1,17 |
| 43,93 | 10,04 | 7,19 |
| 0,69 |
| 3,00 |
| 7,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.434,01 | 98,47 | 486,20 | 587,39 | 203,57 | 157,53 | 172,85 | 161,71 | 492,19 | 121,89 | 159,13 | 232,42 | 300,75 | 292,83 | 453,35 | 522,19 | 152,19 | 141,92 | 225,00 | 471,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 63,92 | 0,68 | 9,43 | 0,17 |
|
| 7,15 | 0,38 |
|
|
| 13,24 |
| 26,85 |
|
| 2,25 |
|
| 3,77 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,96 | 0,70 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 32,87 |
| 32,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 65,09 |
| 3,73 |
|
|
| 1,17 |
| 0,33 |
| 4,65 |
| 32,71 | 11,37 |
| 4,09 |
| 1,92 | 1,94 | 3,18 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 190,16 | 0,64 | 30,30 | 12,79 |
|
| 0,03 | 4,62 | 2,63 |
|
| 0,60 | 62,84 | 21,98 | 12,47 | 19,82 | 3,70 |
| 16,77 | 0,97 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,74 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.776,98 | 24,79 | 140,75 | 56,30 | 53,29 | 112,94 | 46,16 | 68,28 | 99,52 | 105,06 | 160,99 | 138,85 | 140,78 | 75,17 | 71,56 | 69,24 | 136,29 | 71,33 | 69,24 | 136,44 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,95 | 3,59 |
| 0,81 |
| 0,02 |
|
| 0,28 | 2,77 | 0,45 |
|
| 5,79 |
|
|
|
| 1,24 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,14 |
| 0,02 |
|
|
| 0,09 |
| 0,08 | 0,15 | 0,05 |
| 1,29 |
|
| 0,16 |
| 0,08 | 0,15 | 2,07 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 678,13 |
|
| 39,00 | 33,36 | 19,68 | 34,06 | 26,07 | 42,16 | 23,02 | 35,09 | 44,63 | 44,24 | 30,34 | 37,11 | 80,02 | 40,83 | 35,80 | 17,56 | 95,14 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 129,61 | 20,51 | 109,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,52 | 2,15 | 0,58 | 0,45 | 0,27 | 0,77 | 0,50 | 1,05 | 1,33 | 0,92 | 0,71 | 0,31 | 0,28 | 0,54 | 0,82 | 1,37 | 0,60 | 0,25 | 0,40 | 0,22 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,63 | 1,27 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,41 |
| 3,41 |
|
|
| 0,41 | 0,83 | 1,56 |
| 0,22 | 1,14 |
|
| 0,52 |
| 2,24 |
|
| 1,08 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 407,78 | 3,03 | 21,48 | 11,83 | 19,31 | 14,70 | 26,14 | 27,85 | 19,51 | 29,79 | 40,94 | 16,21 | 40,70 | 12,56 | 21,60 | 31,78 | 23,47 | 6,24 | 6,47 | 34,17 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,00 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 4,35 |
| 0,90 | 5,64 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 26,63 | 0,07 | 0,79 | 0,96 | 1,00 | 1,06 | 0,69 | 1,54 | 0,84 | 1,52 | 1,05 | 4,17 | 2,53 | 1,63 | 1,97 | 1,61 | 0,70 | 2,34 | 0,42 | 1,11 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 36,51 | 0,59 | 8,63 | 0,71 | 0,93 | 1,12 | 1,19 | 0,82 | 3,20 | 1,15 | 2,19 | 0,69 | 0,96 | 0,50 | 1,16 | 8,21 | 1,84 | 0,28 | 1,42 | 0,92 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.494,11 | 39,73 | 112,54 | 377,14 | 70,38 | 58,40 | 44,16 | 45,89 | 282,38 | 15,87 |
|
| 4,19 |
| 220,40 | 1,21 | 1,91 | 18,40 | 96,01 | 105,50 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 523,28 |
| 12,32 | 57,71 | 8,87 | 3,13 | 0,84 | 0,07 | 25,34 | 0,53 |
| 51,91 | 5,95 | 26,00 | 18,21 | 228,78 | 0,06 | 4,39 | 7,73 | 71,44 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 7,38 | 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
| 6,97 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.901,64 | 21,28 | 54,38 | 81,92 | 45,13 | 58,18 | 48,25 | 43,76 | 51,63 | 12,45 | 44,52 | 20,22 | 56,27 | 175,57 | 147,89 | 568,83 | 219,33 | 353,70 | 270,35 | 627,98 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
TT Nghi Xuân | TT Xuân An | Xuân Hội | Xuân Trường | Xuân Đan | Xuân Phổ | Xuân Hải | Xuân Giang | Tiên Điền | Xuân Yên | Xuân Mỹ | Xuân Thành | Xuân Viên | Xuân Hồng | Cổ Đạm | Xuân Liên | Xuân Lĩnh | Xuân Lam | Cương Gián | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(36) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 756,60 | 2,00 | 125,19 | 86,95 | 10,94 | 4,48 | 13,23 | 4,92 | 252,62 | 2,95 | 6,95 | 15,52 | 14,66 | 101,38 | 4,30 | 28,66 | 18,32 | 1,94 | 30,57 | 31,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 121,20 |
| 17,04 | 7,05 | 3,82 | 3,82 | 8,92 | 3,82 | 19,87 | 0,26 | 4,97 | 4,27 | 4,22 | 29,20 |
| 3,82 | 3,82 | 0,50 |
| 5,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 66,93 |
| 4,80 |
|
| 3,82 |
|
| 19,87 |
| 3,82 |
| 0,20 | 24,30 |
| 3,82 |
| 0,50 |
| 5,80 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 54,27 |
| 12,24 | 7,05 | 3,82 |
| 8,92 | 3,82 |
| 0,26 | 1,13 | 4,27 | 4,02 | 4,90 |
|
| 3,82 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 404,99 |
| 106,65 | 6,20 | 6,97 | 0,51 | 1,00 | 0,94 | 232,63 | 2,69 | 1,48 | 4,85 | 1,00 | 22,43 | 1,10 | 10,20 |
| 0,74 | 2,80 | 2,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,93 | 2,00 |
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,69 | 1,00 |
| 0,74 | 1,00 |
|
| 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 63,31 |
| 1,50 | 5,00 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,16 |
|
| 0,50 |
| 0,75 | 42,75 |
|
|
| 0,70 |
| 11,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73,70 |
|
| 3,70 |
|
| 1,96 |
|
|
|
| 4,30 |
|
|
| 13,90 | 13,50 |
| 27,77 | 8,57 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 68,47 |
|
| 60,00 |
|
| 1,20 |
| 0,12 |
|
| 2,10 |
|
| 3,20 |
|
|
|
| 1,85 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 82,06 | 0,23 | 13,63 | 0,17 | 0,79 | 2,15 | 1,30 | 0,19 | 25,79 | 0,12 | 0,48 | 6,80 | 14,50 | 3,12 | 0,60 | 8,24 |
| 0,50 |
| 3,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,70 | 0,10 | 0,85 |
|
| 0,09 |
|
| 0,56 |
|
|
|
| 3,10 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,57 |
|
|
|
|
| 1,30 |
| 0,26 | 0,12 | 0,48 |
|
|
| 0,60 | 0,81 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,58 |
| 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,22 |
|
| 0,03 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,45 |
|
|
| 0,60 | 0,06 |
| 0,19 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,03 |
| 0,50 |
| 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 56,77 |
| 12,20 |
|
| 2,00 |
|
| 24,97 |
|
| 6,80 |
|
|
| 7,40 |
|
|
| 3,40 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
TT Nghi Xuân | TT Xuân An | Xuân Hội | Xuân Trường | Xuân Đan | Xuân Phổ | Xuân Hải | Xuân Giang | Tiên Điền | Xuân Yên | Xuân Mỹ | Xuân Thành | Xuân Viên | Xuân Hồng | Cổ Đạm | Xuân Liên | Xuân Lĩnh | Xuân Lam | Cương Gián | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 722,83 | 2,00 | 125,19 | 86,95 | 5,24 | 4,48 | 11,27 | 4,58 | 248,30 | 0,45 | 6,95 | 3,57 | 14,66 | 101,38 | 4,30 | 28,66 | 14,82 | 1,94 | 30,57 | 27,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 114,68 |
| 17,04 | 7,05 | 3,82 | 3,82 | 8,92 | 3,82 | 17,40 | 0,26 | 4,97 | 0,22 | 4,22 | 29,20 |
| 3,82 | 3,82 | 0,50 |
| 5,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
| 64,46 |
| 4,80 |
|
| 3,82 |
|
| 17,40 |
| 3,82 |
| 0,20 | 24,30 |
| 3,82 |
| 0,50 |
| 5,80 |
| Đất trồng lúa nước còn lại |
| 50,22 |
| 12,24 | 7,05 | 3,82 |
| 8,92 | 3,82 |
| 0,20 | 1,15 | 0,22 | 4,02 | 4,90 |
|
| 3,82 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 393,22 |
| 106,65 | 6,20 | 1,27 | 0,51 | 1,00 | 0,60 | 230,90 | 0,19 | 1,48 | 3,35 | 1,00 | 22,43 | 1,10 | 10,20 |
| 0,74 | 2,80 | 2,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 18,93 | 2,00 |
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,69 | 1,00 |
| 0,74 | 1,00 |
|
| 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 63,31 |
| 1,50 | 5,00 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,16 |
|
| 0,50 |
| 0,75 | 42,75 |
|
|
| 0,70 |
| 11,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 60,44 |
|
| 3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13,90 | 10,00 |
| 27,77 | 5,07 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 66,25 |
|
| 60,00 |
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
| 3,20 |
|
|
|
| 1,85 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 5,70 |
|
|
| 5,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 13,26 |
|
|
|
|
| 1,96 |
|
|
|
| 4,30 |
|
|
|
| 3,50 |
|
| 3,50 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,76 |
|
| 0,03 | 0,79 | 0,15 |
| 0,19 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,03 |
| 0,50 |
| 0,05 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
TT Nghi Xuân | TT Xuân An | Xuân Hội | Xuân Trường | Xuân Đan | Xuân Phổ | Xuân Hải | Xuân Giang | Tiên Điền | Xuân Yên | Xuân Mỹ | Xuân Thành | Xuân Viên | Xuân Hồng | Cổ Đạm | Xuân Liên | Xuân Lĩnh | Xuân Lam | Cương Gián | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(36) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 31,86 |
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
| 7,60 |
|
|
| 7,89 | 3,65 | 3,78 |
| 8,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,89 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 23,97 |
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
| 7,60 |
|
|
|
| 3,65 | 3,78 |
| 8,63 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 192,42 | 3,00 | 42,01 | 37,35 | 1,35 | 1,18 | 1,13 | 127 | 51,05 |
| 2,48 | 0,90 | 3,16 | 5,00 |
| 2,03 | 4,80 | 19,27 | 6,30 | 10,14 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 327 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,20 |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 150,11 | 1,50 | 40,28 | 35,00 |
|
|
|
| 50,00 |
|
|
| 2,03 |
|
|
|
| 9,80 | 6,00 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,10 | 1,50 | 0,07 | 1,35 | 1,13 | 1,13 | 1,13 | 1,13 |
|
| 1,13 | 0,50 | 1,13 |
|
| 1,63 | 1,13 |
|
| 1,14 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| , |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,48 |
|
| 0,50 | 0,22 | 0,05 |
| 0,14 | 1,05 |
| 1,35 | 0,40 |
|
|
| 0,40 | 0,30 | 1,27 | 0,30 | 0,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,66 |
| 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|