Quyết định 529/QĐ-LĐTBXH

Quyết định 529/QĐ-LĐTBXH năm 2014 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 trên phạm vi toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 529/QĐ-LĐTBXH 2014 phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo năm 2013


BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 529/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2013

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quvết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011- 2015;

Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2013 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

+ Tổng số hộ nghèo: 1.797.889 hộ (giảm 351.221 hộ so với năm 2012);

+ Tỷ lệ hộ nghèo: 7,80% (giảm 1,80% so với năm 2012);

+ Tổng số hộ cận nghèo: 1.443.183 hộ (giảm 26.544 hộ so với năm 2012);

+ Tỷ lệ hộ cận nghèo: 6,32% (giảm 0,25% so với năm 2012);

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 64 huyện nghèo (62 huyện theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ và 02 huyện nghèo mới được bổ sung theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) là 265.857 hộ (giảm 33.168 hộ so với năm 2012), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 38,20% (giảm 5,69% so với năm 2012);

+ Tổng số hộ nghèo trên địa bàn 30 huyện nghèo theo các Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25/4/2011 và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ là 141.260 hộ (giảm 15.036 hộ so với năm 2012), tỷ lệ hộ nghèo giảm còn 34,48% (giảm 4,27% so với năm 2012).

(Phụ biểu chi tiết đính kèm)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2014.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (b/c);
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc Quốc hội;
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở LĐTBXH tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Vụ KHTC, TTTT;
- Lưu VT, VPQGGN.

BỘ TRƯỞNG




Phạm Thị Hải Chuyền

 

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2013

(Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/Thành phố

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

CẢ NƯỚC

1.797.889

7,80

1.443.183

6,32

I. Miền núi Đông Bắc

372.223

14,81

244.506

9,73

1

Hà Giang

43.871

26,95

23.039

14,15

2

Tuyên Quang

34.835

17,93

28.838

14,84

3

Cao Bằng

29.122

24,20

10.567

8,78

4

Lạng Sơn

33.215

18,00

20.527

11,13

5

Thái Nguyên

35.380

11,61

35.023

11,49

6

Bắc Giang

44.541

10,44

31.546

7,39

7

Lào Cai

33.022

22,21

18.842

12,67

8

Yên Bái

49.530

25,38

15.961

8,18

9

Phú Thọ

46.916

12,52

43.779

11,68

10

Quảng Ninh

7.887

2,42

7.992

2,46

11

Bắc Kạn

13.904

18,55

8.392

11,20

II. Miền núi Tây Bắc

169.128

25,86

84.488

12,92

12

Sơn La

68.947

27,01

30.277

11,86

13

Điện Biên

39.426

35,22

10.313

9,21

14

Lai Châu

22.712

27,22

7.270

8,71

15

Hòa Bình

38.043

18,70

36.628

18,01

III. Đồng bằng sông Hồng

195.372

3,63

209.294

3,89

16

Bắc Ninh

9.953

3,42

10.478

3,61

17

Vĩnh Phúc

13.696

4,93

12.717

4,57

18

Hà Nội

17.373

1,01

43.718

2,55

19

Hải Phòng

16.686

3,23

18.755

3,63

20

Nam Định

31.063

5,33

33.661

5,78

21

Hà Nam

16.457

6,28

14.079

5,37

22

Hải Dương

30.955

5,82

25.756

4,84

23

Hưng Yên

17.043

5,10

13.282

3,97

24

Thái Bình

27.091

4,55

20.951

3,51

25

Ninh Bình

15.055

5,44

15.897

5,74

IV. Bắc Trung Bộ

331.697

12,22

327.372

12,06

26

Thanh Hóa

121.849

13,13

102.007

10,99

27

Nghệ An

102.723

13,42

99.432

12,99

28

Hà Tĩnh

39.105

10,69

50.586

13,83

29

Quảng Bình

31.796

14,18

40.848

18,22

30

Quảng Trị

18.982

11,77

17.393

10,78

31

Thừa Thiên Huế

17.242

6,42

17.106

6,37

V. Duyên hải miền Trung

206.808

10,15

174.800

8,58

32

TP. Đà Nẵng

1.873

0,77

6.621

2,73

33

Quảng Nam

58.269

14,91

44.047

11,27

34

Quảng Ngãi

49.616

14,93

32.220

9,70

35

Bình Định

39.686

9,85

21.864

5,43

36

Phú Yên

31.415

13,03

28.635

11,88

37

Khánh Hòa

11.790

4,26

28.523

10,32

38

Ninh Thuận

14.159

9,34

12.890

8,50

VI. Tây Nguyên

158.486

12,56

87.500

6,93

39

Gia Lai

53.389

17,23

23.776

7,67

40

Đắk Lắk

50.334

12,26

32.168

7,83

41

Đắk Nông

20.715

15,64

10.674

8,06

42

Kon Tum

21.848

19,20

7.510

6,60

43

Lâm Đồng

12.200

4,13

13.372

4,52

VII. Đông Nam Bộ

36.554

0,95

40.432

1,05

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0,00

5.777

0,04

45

Bình Thuận

14.145

4,88

9.922

3,91

46

Tây Ninh

4.749

1,67

6.647

1,50

47

Bình Phước

10.624

4,50

8.169

3,32

48

Bình Dương

0

0,00

0

0,00

49

Đồng Nai

4.780

0,66

6.307

0,43

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

2.256

0,95

3.610

0,94

VIII. ĐB sông Cửu Long

327.621

7,41

274.791

6,22

51

Long An

14.533

3,81

14.516

3,80

52

Đồng Tháp

31.908

7,48

29.636

6,95

53

An Giang

26.945

4,96

31.776

5,85

54

Tiền Giang

28.336

6,33

22.490

5,02

55

Bến Tre

31.657

8,59

22.707

6,16

56

Vĩnh Long

12.623

4,57

13.566

4,92

57

Trà Vinh

36.841

13,96

23.471

8,90

58

Hậu Giang

22.469

11,58

16.840

8,68

59

Cần Thơ

11.867

3,95

11.692

3,89

60

Sóc Trăng

53.295

16,99

43.723

13,94

61

Kiên Giang

19.472

4,73

19.877

4,83

62

Bạc Liêu

18.478

9,39

12.243

6,22

63

Cà Mau

19.197

6,49

12.254

4,14

 

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2013 CỦA 64 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30a/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/Thành phố

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

 

Tổng cộng

265.857

38,20

104.197

14,97

 

Hà Giang

31.847

39,52

13.329

16,54

1

Mèo Vạc

6.661

45,53

1.831

12,52

2

Đồng Văn

7.445

51,09

2.687

18,44

3

Yên Minh

5.466

34,32

2.266

14,23

4

Quản Bạ

3.264

31,30

2.247

21,55

5

Xín Mần

4.933

39,77

2.293

18,49

6

Hoàng Su Phì

4.078

32,33

2.005

15,89

 

Cao Bằng

15.460

39,47

3.579

9,08

7

Hà Quảng

2.202

28,75

833

10,59

8

Bảo Lâm

4.913

45,40

1.182

10,92

9

Bảo Lạc

4.238

42,97

663

6,72

10

Thông Nông

2.363

46,37

121

2,37

11

Hạ Lang

1.744

30,43

780

13,61

 

Bắc Kạn

4.736

26,88

2.437

13,83

12

Pác Nặm

2.248

35,36

597

9,39

13

Ba Bể

2.488

22,10

1.840

16,34

 

Lào Cai

11.301

36,42

5.193

16,74

14

Bắc Hà

4.364

34,98

1.623

13,01

15

Si Ma Cai

2.325

36,06

1.143

17,73

16

Mường Khương

4.612

38,10

2.427

20,05

 

Yên Bái

9.999

66,25

1.142

7,57

17

Trạm Tấu

3.577

66,07

379

7,00

18

Mù Cang Chải

6.422

66,35

763

7,88

 

Bắc Giang

6.634

37,01

2.580

14,39

19

Sơn Động

6.634

37,01

2.580

14,39

 

Phú Thọ

5.744

29,07

4.463

22,59

20

Tân Sơn

5.744

29,07

4.463

22,59

 

Điện Biên

21.627

52,30

3.317

8,02

21

Điện Biên Đông

3.978

42,22

855

9,07

22

Mường Ảng

3.690

54,09

294

4,31

23

Mường Nhé

5.239

54,88

939

9,84

24

Tủa Chùa

4.113

53,50

738

9,60

25

Nậm Pồ *

4.607

58,52

491

6,24

 

Lai Châu

20.177

31,64

6.439

10,10

26

Phong Thổ

4.327

30,58

2.713

19,18

27

Sìn Hồ

4.998

34,95

1.606

11,23

28

Mường Tè

3.833

48,32

494

6,23

29

Tân Uyên

2.338

22,16

648

6,14

30

Than Uyên

2.700

22,09

789

6,46

31

Nậm Nhùn *

1.981

42,80

189

4,08

 

Sơn La

25.687

32,02

12.884

16,06

32

Mường La

8.191

42,41

1.867

9,67

33

Quỳnh Nhai

3.479

25,88

1.206

8,97

34

Phù Yên

6.106

23,47

8.043

30,91

35

Bắc Yên

4.145

33,85

1.282

10,47

36

Sốp Cộp

3.766

40,97

486

5,29

 

Thanh Hóa

30.470

30,36

18.639

18,57

37

Như Xuân

4.816

30,96

2.570

16,52

38

Thường Xuân

6.380

29,79

4.042

18,88

39

Lang Chánh

4.067

36,47

2.222

19,92

40

Bá Thước

6.099

23,61

5.617

21,74

41

Quan Hóa

3.492

33,16

2.100

19,94

42

Quan Sơn

2.648

31,40

982

11,64

43

Mường Lát

2.968

39,82

1.106

14,84

 

Nghệ An

23.615

51,20

5.479

11,88

44

Quế Phong

6.092

41,18

1.819

12,30

45

Kỳ Sơn

8.917

60,93

2.054

14,03

46

Tương Dương

8.606

51,55

1.606

9,62

 

Quảng Bình

4.372

36,17

5.807

48,04

47

Minh Hóa

4.372

36,17

5.807

48,04

 

Quảng Trị

2.674

30,56

991

11,33

48

ĐaKrông

2.674

30,56

991

11,33

 

Quảng Nam

9.817

60,39

1.780

10,95

49

Tây Giang

2.019

51,98

244

6,28

50

Phước Sơn

3.271

53,72

804

13,20

51

Nam Trà My

4.527

72,05

732

11,65

 

Quảng Ngãi

24.018

41,57

8.604

14,89

52

Trà Bồng

3.781

46,21

2.295

28,05

53

Sơn Hà

8.205

40,85

2.412

12,01

54

Sơn Tây

2.378

47,09

517

10,24

55

Minh Long

1.825

38,62

539

11,41

56

Ba Tơ

5.005

32,91

2.024

13,31

57

Tây Trà

2.824

62,45

817

18,07

 

Bình Định

11.138

45,56

4.325

17,69

58

Vân Canh

3.305

42,56

1.631

21,00

59

Vĩnh Thạnh

3.815

43,40

1.328

15,11

60

An Lão

4.018

50,93

1.366

17,31

 

Ninh Thuận

2.419

38,10

1.140

17,96

61

Bác Ái

2.419

38,10

1.140

17,96

 

Kon Tum

4.463

41,31

926

8,57

62

Kon Plong

2.258

40,08

548

9,73

63

Tu Mơ Rông

2.205

42,65

378

7,31

 

Lâm Đồng

1.640

14,82

1.332

12,04

64

Đam Rông

1.640

14,82

1.332

12,04

(Ghi chú: Các huyện đánh dấu “*” là các huyện nghèo mới được bổ sung theo Quyết định số 1791/QĐ-TTg ngày 01/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ)

 

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2013 CỦA 30 HUYỆN NGHÈO HƯỞNG CƠ CHẾ THEO NGHỊ QUYẾT 30a/2008/NQ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 529/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

STT

Tỉnh/Thành phố

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

 

Tổng cộng

141.260

34,48

56.400

13,77

07 huyện nghèo theo Quyết định số 615/QĐ-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ

 

Bình quân 07 huyện nghèo

35.160

26,01

16.286

12,05

 

Thái Nguyên

 

 

 

1

Võ Nhai

4.659

28,30

2.137

12,98

 

Hà Tĩnh

 

 

 

 

2

Hương Khê

4.816

15,72

4.626

15,10

3

Vũ Quang

1.321

14,04

1.678

17,83

Quảng Nam

 

 

 

 

4

Bắc Trà My

5.170

52,78

924

9,43

 

Đắk Nông

 

 

 

 

5

Đắk Glong

5.711

49,32

1.152

9,95

 

Tiền Giang

 

 

 

 

6

Tân Phú Đông

3.726

33,41

200

1,79

 

Trà Vinh

 

 

 

 

7

Trà Cú

9.757

21,15

5.569

12,07

23 huyện nghèo theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 5 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

 

Bình quân 23 huyện nghèo

106.100

38,66

40.114

14,61

 

Cao Bằng

 

 

 

 

8

Thạch An

2.517

33,52

777

10,35

 

Tuyên Quang

 

 

 

 

9

Lâm Bình

3.761

53,81

1.348

19,28

 

Lào Cai

 

 

 

 

10

Văn Bàn

5.053

28,40

2.970

16,69

11

Sa Pa

3.494

31,57

936

8,46

12

Bát Xát

4.422

28,21

1.767

11,27

 

Lạng Sơn

 

 

 

 

13

Bình Gia

6.066

49,00

1.739

14,05

14

Đình Lập

2.667

40,88

954

14,62

 

Điện Biên

 

 

 

 

15

Mường Chà

4.113

53,50

738

9,60

16

Tuần Giáo

7.425

45,28

1.750

10,67

 

Hòa Bình

 

 

 

 

17

Đà Bắc

5.510

42,53

3.223

24,88

18

Kim Bôi

7.148

28,35

7.268

28,82

 

Nghệ An

 

 

 

 

19

Quỳ Châu

6.228

45,02

2.373

17,15

 

Quảng Nam

 

 

 

 

20

Đông Giang

2.512

42,11

510

8,55

21

Nam Giang

3.572

62,68

339

5,95

 

Phú Yên

 

 

 

 

22

Sông Hinh

4.834

41,87

2.007

17,38

23

Đồng Xuân

7.642

44,91

2.552

15,00

 

Kon Tum

 

 

 

 

24

Đắk Glei

4.129

39,78

949

9,14

25

Sa Thầy

3.647

32,40

1.056

9,38

26

Kon Rẫy

1.840

30,87

663

11,12

 

Gia Lai

 

 

 

 

27

K Bang

5.265

33,61

2.079

13,27

28

Kông Chro

3.270

33,25

1.344

13,66

29

Krông Pa

6.721

41,36

1.654

10,18

30

Ia Pa

4.264

39,21

1.118

10,28

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 529/QĐ-LĐTBXH

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu529/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/05/2014
Ngày hiệu lực06/05/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 529/QĐ-LĐTBXH

Lược đồ Quyết định 529/QĐ-LĐTBXH 2014 phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo năm 2013


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 529/QĐ-LĐTBXH 2014 phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo năm 2013
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu529/QĐ-LĐTBXH
              Cơ quan ban hànhBộ Lao động - Thương binh và Xã hội
              Người kýPhạm Thị Hải Chuyền
              Ngày ban hành06/05/2014
              Ngày hiệu lực06/05/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật10 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản gốc Quyết định 529/QĐ-LĐTBXH 2014 phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo năm 2013

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 529/QĐ-LĐTBXH 2014 phê duyệt kết quả điều tra rà soát hộ nghèo hộ cận nghèo năm 2013

                • 06/05/2014

                  Văn bản được ban hành

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                • 06/05/2014

                  Văn bản có hiệu lực

                  Trạng thái: Có hiệu lực