Quyết định 53/2008/QĐ-UBND

Quyết định 53/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành

Quyết định 53/2008/QĐ-UBND Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đã được thay thế bởi Quyết định 28/2009/QĐ-UBND giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 53/2008/QĐ-UBND Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 53/2008/QĐ-UBND

Thành phố Cao Lãnh, ngày 25 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 127/2008/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân Tỉnh khoá VII về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009; thay thế Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:  
- Như Điều 3;
- VPCP (I, II);
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- CT & các PCT/UBND Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Các ban Đảng và đoàn thể Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- NC(TH, PPLT, NN);
- Lưu VT + Ng.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trương Ngọc Hân

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1. Quy định này qui định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp để áp dụng cho các mục đích:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá tại chương II của Quy định này.

3. Quy định này không áp dụng đối với các trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Xác định loại đất, mục đính sử dụng đất khi xác định giá đất

1. Loại đất, mục đích sử dụng đất của mỗi thửa đất được xác định theo một trong các căn cứ sau:

a) Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho người đang sử dụng đất được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất; Trường hợp đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư thì mục đích sử dụng đất được xác định theo quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 45 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất đai năm 2003;

c) Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép chuyển mục đích sử dụng đất;

d) Đất đang sử dụng ổn định phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;

đ) Đối với trường hợp chưa có căn cứ theo quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều này thì căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất ổn định, Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã xác định loại đất, mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

2. Đất đai được phân loại và quy định giá theo các nhóm như sau:

a) Nhóm đất nông nghiệp;

b) Nhóm đất phi nông nghiệp;

c) Nhóm đất chưa sử dụng.

Điều 3. Phương pháp xác định giá đất

Được xác định theo các phương pháp quy định tại Điều 4 Điều 5 của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.

Điều 4. Khu vực đất giáp ranh

1. Khu vực giáp ranh giữa các huyện.

a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định là các xã giáp ranh của hai huyện giáp ranh;

b) Đối với đất phi nông nghiệp ở các huyện có cùng loại đô thị, thì khu vực giáp ranh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa các huyện của trục lộ giao thông chính vào sâu mỗi huyện tối thiểu là 200 mét;

c) Trường hợp khu vực giáp ranh giữa các huyện ngăn cách bởi sông, hồ, kênh, rạch có chiều rộng từ 20 mét trở xuống thì khu vực giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh, bờ rạch vào sâu địa giới hành chính của mỗi huyện theo quy định tại Điểm a, b Khoản này. Nếu chiều rộng của sông, hồ, kênh, rạch trên 20 mét thì không xếp loại đất giáp ranh.

2. Giá đất khu vực giáp ranh giữa các huyện quy định tại Khoản 1 Điều này nếu có cùng điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, có cùng mục đích sử dụng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau. Trường hợp đặc biệt mức giá có thể chênh lệch nhau, nhưng tỷ lệ chênh lệch tối đa không quá 30%.

Điều 5. Giải thích từ ngữ

1. Đất ở tại đô thị trong phạm vi quy định này được xác định cụ thể ở từng địa phương như sau:

a) Thành phố Cao Lãnh: Đất nằm trong phạm vi các phường, ấp 1 xã Mỹ Tân và đất trong phạm vi 100 mét liền kề với lộ (được tính từ chân taluy lộ trở vào) của các đường thuộc các xã đã có tên trong bảng Phụ lục 3 “Bảng giá đất ở đô thị” của thành phố Cao Lãnh;

b) Thị xã Sa Đéc: Đất năm trong phạm vi các phường và đất trong phạm vi 100 mét liền kề với lộ (được tính từ chân taluy lộ trở vào) của các đường thuộc các xã đã có tên trong bảng Phụ lục 3 “Bảng giá đất ở đô thị” của thị xã Sa Đéc;

c) Các huyện: Đất nằm trong phạm vi thị trấn của mỗi huyện.

2. Thửa đất tiếp giáp với đường phố trong phạm vi quy định này là thửa đất phải có ít nhất một cạnh liền với đường phố.

3. Trục lộ giao thông chính trong phạm vi quy định này bao gồm Quốc lộ và đường Tỉnh.

4. Đường huyện trong phạm vi quy định này bao gồm đường liên xã, đường  huyện của các huyện, thị xã, thành phố đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.

5. Lộ Xã trong phạm vi quy định định này bao gồm các đường liên ấp, lộ xã có kích thước mặt đường rộng từ 2 mét trở lên.

Chương II

CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT VÀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 6. Giá đất nông nghiệp

1. Giá đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí và khu vực quy định tại Khoản 1 Điều 13 của Quy định này, cho từng loại đất theo từng bảng giá đất như sau:

a) Đất trồng cây lâu năm;

b) Đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản;

c) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng được xác định giá theo bảng giá đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã;

d) Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định căn cứ theo bảng giá đất quy định tại Khoản 1 Điều 13 Quy định này của loại đất nông nghiệp liền kề hoặc ở khu vực lân cận trong cùng khu vực (nếu không có đất liền kề).

Mức giá đất nông nghiệp khác tối đa không vượt quá giá đất nông nghiệp liền kề hoặc mức giá cao nhất đã qui định đối với đất nông nghiệp ở khu vực lân cận.

2. Phân loại khu vực đất và vị trí đất để xác định giá đất

a) Khu vực: Trong mỗi huyện, thị xã, thành phố đất nông nghiệp được chia thành 02 khu vực: Khu vực 1 là đất thuộc các phường trung tâm, thị trấn và các xã có giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tương đương với giá nông nghiệp của phường trung tâm, thị trấn; khu vực 2 là đất thuộc các phường và các xã còn lại.

b) Vị trí: Trong mỗi khu vực, đất nông nghiệp được phân thành 04 vị trí theo quy định sau:

- Vị trí 1: Đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ chân taluy của các đường phố trong đô thị, trục lộ giao thông chính; đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ  bờ sông hiện hữu (sông tự nhiên) trở vào;

- Vị trí 2: Đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ chân taluy của các đường huyện, lộ Xã; đất nằm trong phạm vi 150 mét tính từ bờ kênh, rạch hiện hữu trở vào; đất nằm trong phạm vi từ trên 150 mét đến mét thứ 300 của vị trí 1;

- Vị trí 3: Đất nằm trong phạm vi từ trên 150 mét đến mét thứ 300 của vị trí 2; đất nằm trong phạm vi từ trên 300 mét đến mét thứ 450 của vị trí 1;

- Vị trí 4: Đất nông nghiệp còn lại ngoài đất vị trí 1, vị trí 2 và vị trí 3.

3. Xử lý một số trường hợp về giá đất nông nghiệp

a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở, đất nông nghiệp trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, thì được tính theo vị trí 1 của đất trồng cây lâu năm cho từng khu vực đất theo bảng giá đất quy định tại Khoản 1 Điều 13 của Quy định này;

b) Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi 50 mét tính từ chân taluy lộ, ngoài việc được xác định theo bảng giá đất qui định tại Khoản 1 Điều 13 của Quy định này, còn được nhân với hệ số như sau: Đường phố đô thị (có tên trong bảng Phụ Lục III), lộ giao thông chính được nhân với hệ số 2,0; đường huyện, lộ xã được nhân với hệ số 1,5;

c) Trường hợp đất nông nghiệp nếu mới khai hoang chưa đưa vào tính thuế nông nghiệp thì được tính theo vị trí thấp nhất, riêng đối với đất bãi bồi sử dụng vào mục đích trồng cây lâu năm, trồng cây hàng năm thì được tính theo vị trí cao nhất của bảng giá đất nông nghiệp trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố.

Điều 7. Giá đất ở tại đô thị

1. Phân loại đô thị

Đô thị loại 3 là đất thuộc thành phố Cao Lãnh và đất thuộc thị xã Sa Đéc, đô thị loại 4 là thị trấn Hồng Ngự thuộc huyện Hồng Ngự theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này, đất ở đô thị loại 3, 4 được xác định tối đa là 5 loại đường và 4 vị trí đất; đô thị loại 5 là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở đô thị loại 5 được xác định tối đa là 4 loại đường và 4 vị trí đất.

2. Phân loại đường phố

Loại đường phố trong đô thị để xác định giá đất được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, mức độ hoàn thiện cơ sở hạ tầng, thuận tiện sinh hoạt và giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại thời điểm chuyển nhượng. Cụ thể như sau:

Đường phố loại 1: Là đường khả năng sinh lợi và có giá đất thực tế cao nhất, có cơ sở hạ tầng đồng bộ; kế đến là đường loại 2, loại 3, loại 4, loại 5 có khả năng sinh lợi thấp hơn có giá đất thực tế bình quân thấp hơn và cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

Một loại đường gồm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi, cơ sở hạ tầng, điều kiện sinh hoạt và giá đất khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ứng;

3. Phân loại vị trí đất, trong mỗi loại đường phố được phân thành 4 vị trí đất như sau:

a) Vị trí 1: Áp dụng đối thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp hoặc cùng chủ với thửa đất tiếp giáp đường phố trong phạm vi 20 mét tính từ mép trong vỉa hè. Giá đất của vị trí 1 được quy định tại Khoản 3 Điều 13 của Quy định này;

b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất cùng chủ hoặc cùng thửa đất với thửa đất thuộc vị trí 1 trong phạm vi từ trên 20 mét đến mét thứ 50 tính từ mép trong vỉa hè; thửa đất thuộc vị trí 1 nhưng không tiếp giáp hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp đường phố. Giá đất của vị trí 2 được tính bằng 50% giá đất của vị trí 1;

c) Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất cùng chủ hoặc cùng thửa đất với thửa đất thuộc vị trí 2 trong phạm từ trên 50 mét đến mét thứ 100; thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng không tiếp giáp hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp đường phố. Giá đất của vị trí 3 được tính bằng 30% giá đất của vị trí 1;

d) Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất thửa đất cùng chủ hoặc cùng thửa đất với thửa đất thuộc vị trí 3 trên 100; thửa đất không tiếp giáp hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp đường phố trong phạm vi từ trên 50 mét đến mét thứ 100 tính từ mép trong vỉa hè. Giá đất của vị trí 4 được tính bằng 20% giá đất của vị trí 1.

4. Phân loại hẻm

a) Trong mỗi đô thị được phân thành 2 loại hẻm như sau:

- Hẻm loại 1: Là hẻm kết nối với đường phố, mặt hẻm rộng từ 3 mét trở lên, có cơ sở hạ tầng như: Mặt hẻm tráng nhựa hoặc bê tông, xi măng. Giá đất của hẻm loại 1 được tính bằng giá đất vị trí 3 của đường phố mà hẻm kết nối trong phạm vi 20 mét tính từ mép ngoài của hẻm; phần diện tích còn lại trên 20 mét (nếu cùng thửa hoặc cùng chủ với thửa đất tiếp giáp hẻm) thì giá đất được tính bằng 50% giá đất của vị trí 3.

- Hẻm loại 2: Là các hẻm còn lại. Giá đất của hẻm loại 2 được tính bằng  giá đất vị trí 4 của đường phố mà hẻm kết nối trong phạm vi 20 mét tính từ mép ngoài của hẻm; phần diện tích còn lại trên 20 mét (nếu cùng thửa hoặc cùng chủ với thửa đất tiếp giáp hẻm) thì giá đất được tính bằng 50% giá đất của vị trí 4.

b) Giá đất của các hẻm có tên trong bảng Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quy định này là giá đất trong phạm vi 20 mét tính từ mép ngoài của hẻm; phần diện tích còn lại trên 20 mét (nếu cùng thửa hoặc cùng chủ với thửa đất tiếp giáp hẻm) thì giá đất được tính bằng 50% giá đất của giá đất trong phạm vi 20 mét tiếp giáp hẻm.

5. Xử lý một số trường hợp về giá đất ở trong đô thị

a) Thửa đất tiếp giáp với đường phố

- Thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 đường phố trở lên thì giá trị thửa đất được tính theo giá đất của đường phố có mặt tiền nhà (xác định theo qui hoạch); trường hợp qui hoạch nhà có 2 mặt tiền tiếp giáp với 2 đường phố thì giá đất được tính theo đường phố có giá đất cao nhất;

- Thửa đất vừa tiếp giáp với đường phố và hẻm thì giá trị thửa đất được tính theo giá đất của đường phố tiếp giáp;

- Trường hợp xác định giá đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 7 của Quy định này nhưng tại các đường phố mà qui hoạch không thể hiện vỉa hè, thì phạm vi để xác định các vị trí đất được tính từ chân taluy của đường phố;

b) Thửa đất không tiếp giáp với đường phố, hẻm

- Thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 hẻm trở lên thì giá trị thửa đất được tính theo giá đất của hẻm có mặt tiền nhà (xác định theo qui hoạch); trường hợp qui hoạch nhà có 2 mặt tiền tiếp giáp với 2 hẻm thì giá đất được tính theo hẻm có giá đất cao nhất;

- Trường hợp hẻm tiếp nối giữa hai đường phố có giá đất khác nhau, thì giá đất trong phạm vi 20 mét tiếp giáp hẻm (theo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều 7 của Quy định này) được tính giá đất của đường phố mà đoạn hẻm đó được mang tên (địa chỉ của thửa đất xác xác định giá thuộc đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó);

- Đối với thửa đất nằm tiếp giáp với hẻm (khác thửa hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp với đường) trong phạm vi 20 mét tính từ mép trong vỉa hè của đường phố thì giá đất được tính bằng vị trí 2 của đường phố mà hẻm kết nối;

c) Đối với thửa đất mà phần mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường là mương lộ có chiều rộng dưới 3 mét (không phân biệt đã tự san lắp hay chưa san lắp) hoặc đường dân sinh thì giá đất được tính bằng 80% giá của thửa đất tiếp giáp với đường phố; tính bằng 50% giá của thửa đất tiếp giáp với đường phố nếu chiều rộng của mương lộ rộng từ 3 mét trở lên. Trường hợp mương lộ đã san lấp toàn tuyến thì giá đất được tính bằng giá đất quy định ở Khoản 3 Điều 13 của Quy định này.

d) Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại Khoản 3, Khoản 4 và Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm d Khoản 5 Điều này nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại Khoản 3 Điều 13 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.

Điều 8. Giá đất ở tại nông thôn

1. Phạm vi đất ở tại nông thôn: Đất ở tại nông thôn được xác định là các khu vực đất còn lại ngoài đất ở đô thị.

2. Phân vị trí, khu vực đất ở nông thôn

Đất ở tại nông thôn được xác định giá theo 3 khu vực đất và trong mỗi khu vực đất được chia thành 4 vị trí đất như sau:

a) Khu vực 1

Đất khu vực 1 là đất ở khu dân cư tập trung ở chợ xã và khu dân cư tập trung theo qui hoạch đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Đất ở khu vực 1 được phân chia thành 4 loại lộ và 4 vị trí đất như sau:

Phân loại lộ:

- Lộ loại 1 bao gồm: Các lộ nằm đối diện nhà lồng chợ, các trục lộ giao thông chính;

- Lộ loại 2 bao gồm: Các lộ nằm đối diện bến tàu, bến xe; các đường huyện  (có tên trong Phụ lục số 2); các đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng trên 7 mét;

- Lộ loại 3 bao gồm: Các đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 5 mét đến 7 mét;

- Lộ loại 4 bao gồm: Các đường nội bộ còn lại.

Phân Vị trí:

- Vị trí 1: Áp dụng đối thửa đất tiếp giáp hoặc cùng chủ với thửa đất tiếp giáp với lộ trong phạm vi 20 mét tính từ chân taluy lộ. Giá đất của vị trí 1 được quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Quy định này;

- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất cùng chủ hoặc cùng thửa với thửa đất thuộc vị trí 1 trong phạm vi từ trên 20 mét đến mét thứ 50 tính từ chân taluy lộ; thửa đất thuộc vị trí 1 nhưng không tiếp giáp hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp lộ. Giá đất của vị trí 2 được tính bằng 50% giá đất vị trí 1;

- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất cùng chủ hoặc cùng thửa với thửa đất thuộc vị trí 2 trong phạm vi từ trên 50 mét đến mét thứ 100 tính từ chân taluy lộ; thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng không tiếp giáp hoặc khác chủ với thửa đất tiếp giáp lộ. Giá đất của vị trí 3 được tính bằng 30% giá đất vị trí 1;

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại, giá đất của vị trí 4 được tính bằng 20% giá đất vị trí 1.

b) Khu vực 2

Đất khu vực 2 là đất ở nằm trong phạm vi 100 mét (được tính từ chân taluy lộ trở vào) của các trục lộ giao thông chính, đường huyện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được phân chia thành 4 loại lộ và 4 vị trí đất như sau:

Phân loại lộ:

- Trục lộ giao thông chính, đường huyện: Được chia thành 02 loại lộ, được xác định từ lộ loại 1 đến lộ loại 2 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

- Các đường huyện còn lại: Được chia thành 2 loại lộ, được xác định từ lộ loại 3 đến lộ loại 4 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

Phân vị trí:

Được phân thành 4 vị trí như đối với đất Khu vực 1 quy định tại Điểm a, Khoản 2 Điều 8 của Quy định này.

c) Khu vực 3:

Đất khu vực 3 là đất ở khu vực nông thôn còn lại (ngoài đất ở khu vực 1 và khu vực 2). Giá đất ở khu vực 3 được xác định theo 4 vị trí đất, như sau:

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với mặt tiền đường liên ấp (lộ xã) có cơ sở hạ tầng là nhựa hoặc bê tông, xi măng;

- Vị trí 2: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường liên ấp (lộ xã) hiện trạng là đường đất; thửa đất không tiếp giáp (khác chủ với thửa đất tiếp giáp) với quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện từ trên 100 mét đến mét thứ 300 tính từ chân taluy lộ;

- Vị trí 3: Thửa đất tiếp giáp với kênh, rạch; thửa đất không tiếp giáp (khác chủ với thửa đất tiếp giáp) với lộ liên ấp (lộ xã) từ trên 100 mét đến mét thứ 300 tính từ chân taluy lộ;

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.

3. Xác định giá đất cụ thể tại nông thôn

a) Giá đất ở khu vực 1 tại nông thôn được quy định Khoản 2 Điều 13 của Quy định này là giá đất của vị trí 1, các vị trí còn lại được xác định theo quy định tại Điểm a, Khoản 2 Điều 8 của Quy định này;

b) Giá đất ở khu vực 2 tại nông thôn được quy định Khoản 2 Điều 13 của Quy định này là giá đất của vị trí 1, các vị trí còn lại trong phạm vi 100 mét tính từ chân taluy lộ được xác định theo quy định tại Điểm b, Khoản 2 Điều 8 của Quy định này; Đối với đất nằm ngoài phạm vi 100 mét tính từ chân taluy lộ được xác định theo giá đất Khu vực 3 của đất ở tại nông thôn;

c) Giá đất ở khu vực 3 tại nông thôn được tính bằng tổng diện tích của đất theo từng vị trí nhân với bảng giá đất quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Quy định này;

d) Xử lý một số trường hợp cụ thể về giá đất ở nông thôn:

- Thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 2 lộ trở lên thì được xác định theo giá đất của loại lộ có giá đất cao nhất; thửa đất nằm cùng trên nhiều khu vực hoặc vị trí đất khác nhau thì được tính theo giá đất của khu vực, vị trí có giá đất cao nhất;

- Đối với thửa đất thuộc khu vực 1 và khu vực 2 mà phần mặt tiền tiếp giáp với các trục lộ là mương lộ có chiều rộng dưới 3 mét (không phân biệt đã tự san lấp hay chưa san lấp) hoặc đường dân sinh thì giá đất được tính bằng 80% giá của thửa đất tiếp giáp với đường phố; tính bằng 50% giá của thửa đất tiếp giáp với trục lộ nếu chiều rộng của mương lộ rộng từ 3 mét trở lên. Trường hợp mương lộ đã san lấp toàn tuyến thì giá đất được tính bằng giá đất quy định ở Khoản 2 Điều 13 của Quy định này.

- Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại Điểm a, Điểm b, Khoản 3 Điều này nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại Khoản 2 Điều 13 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.

Điều 9. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được phân loại theo loại đường phố, vị trí đất đối với đô thị và phân chia khu vực đất ở vùng nông thôn như quy định tại Điều 7, Điều 8 của Quy định này.

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được xác định giá bằng 70% giá đất ở cùng khu vực (đô thị và nông thôn), cùng vị trí đất.

 

 

Điều 10. Giá đất áp dụng đối với đất chuyên dùng; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác

1. Đất chuyên dùng (không bao gồm đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp); đất tôn giáo tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác được phân chia đất thuộc vùng nông thôn và đất thuộc khu vực đô thị và được xác định giá đất, vị trí xác định giá đất như đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

2. Đất nghĩa địa của cá nhân và hộ gia đình được xác định theo loại đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 6 của Quy định này.

Điều 11. Giá đất áp dụng đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng

1. Đất sông, ngòi, kênh, rạch được tính bằng giá đất của vị trí thấp nhất của bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 của Quy định này.

2. Đất có mặt nước chuyên dùng được tính bằng giá đất của vị trí cao nhất của bảng giá đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất trên cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 của Quy định này.

Điều 12. Giá đất áp dụng đối với nhóm đất chưa sử dụng

Giá đất đối với nhóm đất chưa sử dụng thì được căn cứ vào mục đính sử dụng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao và quy định tại các Điều 6, Điều 7, Điều 8 và Điều 9 của Quy định này để xác định giá đất.

Điều 13. Bảng giá các loại đất

1. Giá đất nông nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 1).

2. Giá đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 2).

3. Giá đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 3).

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 14. Trách nhiệm của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã

Chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối với các phòng, ban có liên quan tiến hành khảo sát giá đất trên thị trường tại địa bàn của địa phương mình quản lý, báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi trường theo định kỳ 06 tháng 01 lần; thời gian gởi báo cáo trước ngày 05 tháng 05 và 05 tháng 10 hàng năm để làm cơ sở đề xuất Uỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành giá các loại đất áp dụng vào ngày 01 tháng 01 hàng năm theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 15. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành Tỉnh có liên quan

1. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Theo dõi tình hình biến động giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thường xuyên trên thị trường, tổ chức thống kê giá đất, tổng hợp giúp Uỷ ban nhân dân Tỉnh báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định;

b) Chủ trì phối hợp cùng Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tổ chức điều tra, khảo sát giá đất để xây dựng phương án giá các loại đất gửi Sở Tài chính phối hợp với Sở Xây dựng, Cục Thuế thẩm định trước khi trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh ban hành bảng giá đất áp dụng vào ngày 01 tháng 01 hàng năm.

c) Đề xuất việc giải quyết các trường hợp vướng mắc về giá đất, tổng hợp và cung cấp thông tin, dữ liệu về giá đất.

2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm tổ chức thẩm định phương án giá các loại đất theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm: Xác định quy hoạch xây dựng khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để phục vụ cho công tác xác định giá các loại đất.

Điều 16. Các hồ sơ có đủ điều kiện kê khai nộp các khoản thu liên quan đến đất đai đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận trước ngày 01 tháng 01 năm 2009 thì giá đất để áp dụng tính các khoản thu liên quan đến đất đai là giá đất ban hành tại Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, thì phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình Uỷ ban nhân dân Tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC SỐ 1

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND  ngày 25 tháng 12 năm  2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

100.000

70.000

55.000

40.000

Khu vực II

70.000

45.000

40.000

35.000

- Khu vực I: Phường 1, phường 2.

- Khu vực II: gồm: Phường 3, phường 4, phường 6, phường 11, Phường Mỹ Phú, phường Hòa Thuận, ấp I xã Mỹ Tân; và các xã: Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Tân (trừ diện tích ấp I), Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

120.000

90.000

65.000

55.000

Khu vực II

84.000

54.000

48.000

42.000

- Khu vực I: Phường 1, phường 2.

- Khu vực II: gồm: Phường 3, phường 4, phường 6, phường 11, Phường Mỹ Phú, phường Hòa Thuận, Ấp I xã Mỹ Tân; và các xã: Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Tân (trừ diện tích ấp I), Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

2. Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

100.000

70.000

55.000

40.000

Khu vực II

70.000

50.000

40.000

35.000

- Khu vực I: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông.

- Khu vực II: các xã  còn lại.

Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

120.000

90.000

65.000

55.000

Khu vực II

84.000

63.000

45.000

40.000

- Khu vực I: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông.

- Khu vực II: các xã  còn lại.

3. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

48.000

40.000

33.000

29.000

Khu vực II

37.000

31.000

25.000

22.000

- Khu vực I: Thị trấn Hồng Ngự, các xã: Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, An Bình A, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, Bình Thạnh, An Bình B;

- Khu vực II: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.

Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

60.000

49.000

41.000

37.000

Khu vực II

45.000

38.000

32.000

28.000

- Khu vực I: Thị trấn Hồng Ngự, Xã Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, An Bình A, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, Bình Thạnh, An Bình B;

- Khu vực II: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.

4. Áp dụng trân địa bàn huyện Tân Hồng

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

40.000

31.000

26.000

25.000

Khu vực II

26.000

22.000

20.000

17.000

- Khu vực I: Thị trấn Sa Rài.

- Khu vực II: xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

50.000

40.000

35.000

30.000

Khu vực II

29.000

24.000

21.000

18.000

- Khu vực I: Thị trấn Sa Rài.

- Khu vực II: xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

40.000

34.000

28.000

24.000

Khu vực II

32.000

28.000

25.000

22.000

- Khu vực I: Thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

55.000

45.000

36.000

30.000

Khu vực II

45.000

37.000

32.000

25.000

- Khu vực I: Thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

46.000

38.000

30.000

26.000

Khu vực II

35.000

30.000

25.000

20.000

- Khu vực I: Thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

58.000

48.000

37.000

30.000

Khu vực II

45.000

38.000

32.000

27.000

- Khu vực I: Thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

42.000

36.000

31.000

28.000

Khu vực II

32.000

28.000

22.000

18.000

- Khu vực I: Thị trấn Mỹ an; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.

- Khu vực II: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.

Riêng đối với đất rừng sản xuất:

- Vị trí 3 Khu vực II 16.000đ/m2.

- Vị trí 4 Khu vực II 12.000đ/m2.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

45.000

40.000

38.000

35.000

Khu vực II

35.000

30.000

28.000

25.000

- Khu vực I.Thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.

- Khu vực II: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.

8. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

40.000

35.000

30.000

25.000

Khu vực II

30.000

26.000

22.000

19.000

- Khu vực I: Thị trấn Mỹ Thọ, và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung,  Phương Trà,, Nhị Mỹ 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

- Khu vực II: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

c) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

55.000

47.000

42.000

36.000

Khu vực II

42.000

38.000

33.000

28.000

- Khu vực I: Thị trấn Mỹ Thọ, và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

- Khu vực II: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

9. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

ĐVT:đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

55.000

48.000

41.000

36.000

Khu vực II

46.000

39.000

32.000

28.000

- Khu vực I: Thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành; Định An; Định Yên; Vĩnh Thạnh; Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ; Tân Khánh Trung.

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã: Bình Thạnh Trung, Hội An Đông; Mỹ An Hưng A; Long Hưng A.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

65.000

59.000

55.000

51.000

Khu vực II

60.000

55.000

51.000

47.000

- Khu vực I: Thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành; Định An; Định Yên; Vĩnh Thạnh; Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ; Tân Khánh Trung.

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã: Bình Thạnh Trung, Hội An Đông; Mỹ An Hưng A; Long Hưng A.

10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

55.000

48.000

41.000

36.000

Khu vực II

46.000

39.000

32.000

28.000

- Khu vực I: Thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà.

- Khu Vực II: các xã: Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương, Long Thắng, Tân Phước.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

65.000

59.000

55.000

51.000

Khu vực II

60.000

55.000

51.000

47.000

- Khu vực I: Thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà.

- Khu Vực II: các xã: Hoà Long, Hoà thành, tân dương, Long Thắng, Tân Phước.

11. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

48.000

41.000

35.000

31.000

Khu vực II

40.000

34.000

28.000

24.000

- Khu vực I: Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp, xã Tân Bình;

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.

Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

65.000

59.000

55.000

51.000

Khu vực II

60.000

55.000

51.000

47.000

- Khu vực I: Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp, xã Tân Bình;

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÙNG NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

1. Áp dụng trên địa bàn Thành phố Cao Lãnh

1.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá  Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Sáu Quốc (Hòa An)

700.000

 

 

 

2

Chợ xã Tịnh Thới

500.000

 

 

 

3

Chợ Thông Lưu (Hòa An)

500.000

 

 

300.000

4

Chợ xã Tân Thuận Đông

500.000

 

 

300.000

5

Chợ Bình Trị (Mỹ Tân)

500.000

 

 

 

6

Chợ xã Mỹ Ngãi

400.000

 

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà)

 

 

 

 

 

- Đường rộng 3,5m

 

 

 

900.000

 

- Đường rộng 5,5m

 

 

1.000.000

 

 

- Đường rộng 7m

 

 

1.200.000

 

2

Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà)

 

 

 

 

 

- Đường rộng 3,5m

 

 

 

600.000

 

- Đường rộng 7m

 

 

1.000.000

 

3

Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hòa An)

 

 

 

 

 

- Đường rộng 3,5m

 

 

 

600.000

 

- Đường rộng 5,5m

 

 

700.000

 

 

- Đường rộng 7m

800.000

 

 

 

 

- Đường rộng 9m (đối diện nhà lồng chợ)

1.000.000

 

 

 

 

- Đường rộng 11 m

 

900.000

 

 

4

Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân)

 

 

 

 

 

- Đường rộng 3,5m

 

 

 

400.000

 

- Đường rộng 5m-7m

 

 

500.000

 

B

Giá đất tối thiểu

200.000

1.2. Đất khu vực II

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Lộ cầu UB xã Tịnh Thới đến đuôi Huyền Vũ

L3

450.000

2

Lộ cầu UB xã Tịnh Thới đến Doi Me

L3

400.000

3

Lộ ven sông Hổ cứ (Hoà Đông - phường 6)

L3

450.000

4

Lộ Cái Tôm ấp Đông Bình

L3

500.000

5

Lộ Cái Tôm ấp Hoà Lợi

L3

500.000

6

Lộ ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu)

L3

500.000

7

Lộ Ông Cả

L3

350.000

8

Lộ Ba Sao - Bà Học

L3

450.000

9

Lộ cặp kênh ấp Chiến Lược

L3

300.000

10

Lộ cặp sông Cái Sao
(cầu Kênh Cụt - cầu Ông Thợ Trong)

L3

500.000

11

Lộ dal Bà Vại (Mỹ Trà)

L3

350.000

12

Lộ dal đi xã Tân Nghĩa

L3

300.000

13

Lộ ven sông Mỹ Ngãi

L3

300.000

14

Lộ UBND xã Mỹ Ngãi
 (cầu UBND xã - cầu Cả Xáng)

L3

300.000

15

Lộ dal rạch Chanh - Bà Mụ

L3

350.000

16

Lộ dal Bà Vại (Mỹ Tân)

L3

350.000

17

Lộ mới (Hoà An - Tân Thuận Tây)

L3

300.000

18

Lộ dal Cái Da (bắc-nam)

L3

350.000

19

Các tuyến dal xã Tân Thuận Tây

L3

300.000

20

Các tuyến dal xã Mỹ Trà

L3

300.000

21

Các tuyến dal xã Mỹ Tân

L3

300.000

22

Lộ xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3

L3

300.000

B

Giá đất tối thiểu

150.000

1.3. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn thành phố

250.000

200.000

150.000

120.000

2. Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc

2.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã, khu dân cư tập trung

Đơn giá  Vị trí 1

Lộ L1

Loại L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Nàng Hai

2.000.000

1.000.000

 

 

2

Các chợ còn lại

500.000

400.000

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Khu dân cư Phú Thuận

500.000

 

 

 

2

Khu dân cư Phú Long

500.000

 

 

 

3

Khu dân cư Đông Quới

 

400.000

300.000

250.000

4

Khu dân cư dân lập

 

 

 

250.000

B

Giá đất tối thiểu

150.000

2.2. Đất khu vực II        

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên lộ giao thông phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Đường Kênh Cùng

 

 

 

 Cầu Phú Long - cống Ba Ó

L3

400.000

 

 Cống Ba Ó - cầu Kinh Cùng

L3

300.000

2

Đường Kiều Hạ

L3

300.000

3

Đường Xẻo Gừa bờ trái

L3

300.000

4

Đường Bà Lài

 

 

 

- Bờ trái

L3

400.000

 

- Bờ phải

L3

300.000

5

Đường Họa Đồ

L3

300.000

6

Đường Sa Nhiên - Mù U

 

 

 

 Cầu Ông Thung - Cầu Mù U

L3

250.000

7

Đường Ông Quế - Đường Tỉnh 848

L3

400.000

8

Đường ngang

L3

300.000

9

Đường Tứ Quí - Ông Quế

L3

250.000

10

Đường Mù U - Rạch Bần

L4

150.000

11

Đường Kinh Lắp

L3

300.000

12

Đường Cao Mên dưới (xã TQT)

L3

250.000

13

Đường Ống Quế - Kênh 50

L4

150.000

14

Đường Cao Mên trên (bờ trái + phải)

L4

150.000

15

Đường Cái Bè - Cai Khoa

L4

150.000

16

Đường Cái Khoa - Bà Bang

L4

150.000

17

Đường Ngã Bát

 

 

 

UB xã - Cầu Kênh 18

L3

400.000

 

Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng

L3

300.000

 

Cầu Kênh 18 - Cầu Nhà Thờ

L3

300.000

18

Đường Ngã Cạy bờ trái + phải

L3

300.000

B

Giá tối thiểu

130.000

2.3. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn thị xã

150.000

130.000

100.000

90.000

3. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

3.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Thường Thới (xã Thường Thới Tiền)

2.000.000

1.000.000

 

 

2

Chợ Cả Sách (Thường Thới Hậu A)

1.150.000

570.000

 

 

3

Chợ Mương Lớn

1.800.000

1.100.000

 

 

4

Chợ Ấp Phú Lợi A

720.000

360.000

 

 

5

Chợ Miểu (Long Khánh B)

400.000

200.000

 

 

6

Chợ Nhà Máy (Long Khánh A)

370.000

200.000

 

 

7

Chợ Thường Thới Tiền

600.000

300.000

 

 

8

Chợ Cầu Muống (Thường Thới Hậu B)

360.000

180.000

 

 

9

Chợ Cây Sung (Long Khánh A)

200.000

150.000

 

 

10

Chợ Kinh Tứ Thường (Thường Phước 1)

180.000

150.000

 

 

11

Chợ ấp 1 (Thường Phước 1)

180.000

150.000

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư xã Thường Lạc

1.100.000

600.000

 

 

2

Cụm dân cư xã Bình Thạnh

800.000

600.000

 

 

3

Cụm dân cư trung tâm xã An Bình B

400.000

 

 

 

4

Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A

500.000

300.000

 

 

5

Cụm dân cư xã Tân Hội

300.000

250.000

 

 

6

Cụm dân cư Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B

500.000

250.000

 

 

7

Cụm dân cư xã Long Khánh B

400.000

200.000

 

 

8

Cụm dân cư Ngã Tư Cây Da

180.000

150.000

 

 

9

Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A

100.000

80.000

 

 

10

Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1

100.000

80.000

 

 

11

Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Thới Tiền

100.000

 

 

 

12

Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha)

400.000

250.000

 

 

13

Cụm dân cư cầu 2/9 (ĐT 842 Biên Phòng)

600.000

400.000

 

 

B

Giá đất tối thiểu

80.000

3.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Quốc lộ 30

 

 

 

- Đọan Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m

L1

500.000

 

- Đoạn từ mét 300 - chân cầu Mương Lớn

L1

1.500.000

 

- Cầu Mương Lớn - cầu Mười Xình

L1

650.000

 

- Từ đầu trong cầu 2/9 - cuối cụm dân cư (BT)

L1

600.000

 

- Cuối cụm dân cư - ranh Tân Hồng

L2

430.000

2

Đường ĐT 841

 

 

a

Xã Thường Lạc

 

 

 

- Đọan từ Cầu Sở Thượng - cầu Xã Lũ (đầu dưới)

L1

550.000

 

- Từ cầu Xã Lũ (đầu trên) - Ranh xã Thường Lạc - Thường Thới Tiền

L3

300.000

b

Xã Thường Thới Tiền

 

 

 

- Từ ranh Thường Lạc, Thường Thới Tiền - Đầu cầu Trung tâm

L3

240.000

 

- Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song

L3

400.000

 

- Từ mương Xã Song - đầu dưới kinh Út Gốc

L3

400.000

 

- Ranh Thương Mại - Ranh TTTiền - Thường Phước 2

L1

700.000

 

- Đường Bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch - giáp tuyến dân cư

L1

1.200.000

c

Xã Thường Phước 2

 

 

 

Từ ranh Thường Thới Tiền, Thường Phước 2 - ranh xã Thường Phước 2, Thường Phước 1

L3

240.000

d

Xã Thường Phước 1

 

 

 

- Từ ranh Thường Phước 2, Thường Phước1 - Trạm Kiểm soát Biên giới.

L3

240.000

3

Đường ĐT 842

 

 

 

- Thuộc xã An Bình A

 

 

 

 +Từ đầu trong Cầu 2/9 - ranh An Bình B

L3

350.000

 

- Thuộc xã An Bình B (chia làm hai đoạn)

 

 

 

 + Từ kinh Kháng Chiến - kênh 3 Ánh

L3

280.000

 

 + Từ kênh 3 Ánh - ranh Hồng Ngự, Tân Hồng

L3

200.000

4

Đường Thường Lạc - Thường Thới Hậu

 

 

 

- Nằm địa phận Thường Lạc

L3

200.000

 

- Nằm địa phận xã Thường Thới Hậu A

L4

150.000

 

- Nằm địa phận xã Thường Thới Hậu B

L4

150.000

5

Đường Cù Lao

 

 

 

 - Long Khánh A (chia làm 2 đoạn)

 

 

 

+ Đường Cù Lao Lớn

L3

250.000

 

+ Đường Cù Lao Nhỏ

L3

200.000

 

 - Long Khánh B (chia làm 2 đoạn)

 

 

 

+ Ấp Long Bình - bến Đò Đuôi

L3

250.000

 

+ Bến Đò Đuôi - Giáp Long Khánh A

L3

200.000

 

 - Phú Thuận A

L3

270.000

 

 - Phú Thuận B (chia làm 2 đoạn)

 

 

 

+ Xã Phú Thuận B

L3

300.000

 

+ Cù Lao ấp Phú Trung

L4

150.000

 

 - Long Thuận

L3

200.000

6

 Đường đan Tân Hội

L3

180.000

B

Giá đất tối thiểu

80.000

3.1. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

130.000

120.000

100.000

80.000

4. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

4.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Giồng Găng

 

600.000

300.000

150.000

2

Chợ Long Sơn Ngọc

800.000

300.000

200.000

150.000

3

Chợ Tân Hộ Cơ

700.000

250.000

200.000

150.000

4

Chợ Dinh Bà

900.000

350.000

250.000

200.000

5

Chợ Công Binh

300.000

150.000

130.000

100.000

6

Chợ Biên Giới Thông Bình

400.000

200.000

150.000

100.000

7

Chợ Thống Nhất

500.000

200.000

150.000

100.000

8

Chợ Bình Phú

300.000

150.000

130.000

100.000

9

Chợ Tân Phước

500.000

200.000

150.000

100.000

10

Chợ Tân Thành A

350.000

150.000

130.000

100.000

11

Chợ Tân Thành B

500.000

200.000

150.000

100.000

12

Chợ An Phước

500.000

250.000

150.000

100.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư trung trung tâm Bình Phú

300.000

150.000

130.000

100.000

2

Cụm dân cư Gò Cát

150.000

100.000

 

 

3

Cụm tái định cư Dinh Bà

300.000

200.000

150.000

100.000

4

Cụm dân cư Long Sơn Ngọc

350.000

150.000

130.000

100.000

5

Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc

200.000

150.000

130.000

100.000

6

Cụm dân cư chợ Tân Thành A

250.000

150.000

130.000

100.000

7

Cụm dân cư Cả Sơ

250.000

150.000

130.000

100.000

8

Cụm dân cư Tân Phước

300.000

150.000

130.000

100.000

9

Cụm dân cư Giồng Găng

400.000

200.000

150.000

130.000

10

Cụm dân cư trung tâm An Phước

600.000

200.000

150.000

130.000

11

Cụm dân cư Thống Nhất

200.000

150.000

130.000

100.000

12

Cụm dân cư Bắc Trang

150.000

100.000

 

 

13

Cụm dân cư Dự án

150.000

100.000

 

 

B

Giá đất tối thiểu

100.000

4.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ 30

 

 

1

 Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất

L1

500.000

2

 Đoạn ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế

L1

500.000

3

 Đoạn Trạm Y tế  đến nhà ông Nguyễn Văn Của

L2

250.000

4

 Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang

L3

200.000

5

 Đoạn cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi

L2

250.000

6

 Cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài

L1

500.000

7

 Đoạn cầu Đúc Mới (Bình Phú) - cầu Cây Dương (trừ cụm dân cư trung tâm Bình Phú)

L2

250.000

8

 Đoạn từ cầu Cây Dương - ngã 3 Đồn Biên phòng 909

L2

250.000

9

 Đoạn ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà

L1

500.000

II

Tỉnh lộ

 

 

1

Tỉnh lộ ĐT 842

 

 

 

- Đoạn từ kênh Phú Thành – UBND xã An Phước

L3

200.000

 

- Đoạn giáp chợ Gồng Giăng - đường nước Nông Trường

L2

500.000

 

- Đoạn từ đường nước Nông Trường - kênh Phước Xuyên

L3

250.000

 

- Đường nội bộ xã Tân Phước (từ ĐT 842 đến kênh Phước Xuyên)

L4

150.000

2

Tỉnh lộ ĐT 843

 

 

 

-  Kênh Phú Hiệp - cầu K 12

L3

200.000

 

- Cầu K 12 - kênh Phú Đức

L3

250.000

 

- Cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông

L3

200.000

 

- Cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập

L3

250.000

 

- Cầu 72 Nhịp - UBND xã Tân Thành B

L3

200.000

 

- Đầu cầu Tân Thành B - cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc

L3

200.000

III

Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

1

Lộ 30 cũ

 

 

 

 Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (Đồn Biên phòng 909) - lộ Việt Thược

L3

200.000

 

 Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành

L4

150.000

2

Lộ Việt Thược

L4

150.000

3

Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước

 

 

 

- Bờ đông:

 

 

 

   + Đoạn từ chợ Biên giới Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc

L4

150.000

 

  + Đoạn bến đò Long Sơn Ngọc - Miễu Ông Tiền Hiền

L4

150.000

 

- Bờ tây:

 

 

 

  + Từ Đồn biên phòng 905 - UBND xã Thông Bình

L4

150.000

 

  + Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc

L4

150.000

4

Đường Tân Thành A - Tân Phước

 

 

 

- Bờ tây:

 

 

 

  + Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện

L3

200.000

 

  + Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

L4

150.000

5

Đường Thông Bình - Hưng Điền

 

 

 

Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông LSN đến Long An

L4

150.000

6

Đường bờ Đông kênh Tân Thành:

 

 

 

Đoạn từ CDC 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch

L4

150.000

 

Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi

L4

150.000

 

Đoạn từ kênh Cả Mũi - Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

L4

150.000

7

Đường bờ Tây kênh Tân Thành

 

 

 

Đoạn từ QL 30 - kênh TT-LG

L4

150.000

 

Đoạn từ kênh TT - LG đến HN - VH

L4

150.000

8

Đường kênh Cô Đông

L4

150.000

9

Đường bờ Tây kênh Phú Đức

L4

150.000

10

Đường Gò Rượu

L4

150.000

B

Giá đất tối thiểu

100.000

4.3. Đất khu vực III       

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn Huyện

80.000

75.000

70.000

65.000

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

5.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ xã Bình Thành

1.400.000

 

 

 

2

Chợ xã Tân Thạnh

1.400.000

 

 

 

3

Chợ xã An Phong

1.700.000

 

 

 

4

Chợ xã Tân Mỹ

1.000.000

 

 

 

5

Chợ xã Tân Phú

750.000

 

 

 

6

Chợ xã Bình Tấn

600.000

 

 

 

7

Chợ xã Tân Long

400.000

 

 

 

8

Chợ xã Tân Huề

350.000

 

 

 

9

Chợ xã Tân Hòa

350.000

 

 

 

10

Chợ xã Tân Quới

350.000

 

 

 

11

Chợ xã Tân Bình

350.000

 

 

 

12

Chợ xã Phú Lợi

300.000

 

 

 

II

 Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư trung tâm xã Bình Thành

1.400.000

 

 

 

2

Cụm dân cư xã Bình Thành

200.000

 

 

 

3

Cụm dân cư xã Tân Thạnh

600.000

 

 

 

4

Cụm dân cư xã An Phong

400.000

 

 

 

5

Cụm dân cư xã Tân Long

250.000

 

 

 

6

Cụm dân cư xã Tân Huề

250.000

 

 

 

7

Cụm dân cư xã Tân Hòa

 

200.000

 

 

8

Cụm dân cư xã Tân Qưới

 

250.000

 

 

9

Cụm dân cư xã Tân Bình

 

250.000

 

 

10

Cụm dân cư xã Tân Mỹ

1.000.000

 

 

 

11

Cụm dân cư xã Phú Lợi

 

 

100.000

 

12

Cụm dân cư xã Bình Tấn

 

 

100.000

 

B

Giá đất tối thiểu

80.000

5.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ 30

 

 

 

- Ranh xã Phong Mỹ - Bến đò Hòa Hưng xã Bình Thành

L3

400.000

 

- Bến đò Hoà Hưng - ranh thị trấn Thanh Bình

L3

400.000

 

- Ranh thị trấn Thanh Bình - cầu Đốc Vàng Thượng xã Tân Thạnh

L3

300.000

 

- Từ cầu Đốc Vàng Thựong - CDC Tân Thạnh xã Tân Thạnh

L3

300.000

 

- Cụm dân cư Tân Thạnh - ranh An Phong - xã Tân Thạnh

L3

300.000

 

- Ranh Tân Thạnh đến ranh xã Phú Ninh - xã An Phong

L3

350.000

II

Tỉnh lộ 855 (843 cũ)

 

 

 

- Đọan Ranh xã Tân Phú - Ranh Tam Nông xã Tân Mỹ

L3

250.000

 

- Đọan Ranh thị trấn - Ranh Tân Mỹ xã Tân Phú

 

 

 

  + Ranh thị trấn Thanh Bình - cầu Kênh 2/9

L3

250.000

 

  + Cầu kênh 2/9 - ranh xã Tân Mỹ

L3

250.000

II

 Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

 

- Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ Cầu Vĩ - Cầu Kênh Ngang)

L4

100.000

 

- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định - Quốc lộ 30

L4

70.000

 

- Đường Bến đò Doi Lửa (Quốc lộ 30 - Bến đò Doi Lửa)

L4

100.000

 

- Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - Ranh Phú Lợi)

L4

120.000

 

- Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - cầu Kênh 2/9)

L4

120.000

 

- Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Bình, Tân Qưới, Tân Hòa)

L3

250.000

 

- Đường bến đò Chợ Thủ (ranh thị trấn - bến đò chợ Thủ)

L3

400.000

B

Giá đất tối thiểu

70.000

4.3. Đất khu vực III       

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

70.000

65.000

60.000

55.000

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

6.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ xã An Long

2.000.000

1.400.000

1.000.000

800.000

2

Chợ xã An Hòa

1.300.000

1.100.000

800.000

500.000

3

Chợ xã Phú Thành A

2.000.000

1.400.000

1.000.000

800.000

4

Chợ xã Hòa Bình

1.500.000

1.000.000

800.000

500.000

5

Chợ xã Phú Hiệp

600.000

400.000

 

 

6

Chợ xã Phú Thọ

700.000

500.000

300.000

200.000

7

Chợ xã Phú Cường

1.000.000

800.000

500.000

300.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

 Cụm dân cư trung tâm xã An Hòa

650.000

550.000

400.000

350.000

2

 Cụm dân cư xã An Long

700.000

500.000

440.000

400.000

3

 Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh

650.000

450.000

300.000

250.000

4

 Cụm dân cư xã Phú Cường

600.000

400.000

300.000

200.000

5

 Cụm dân cư trung tâm xã Phú Đức

250.000

200.000

180.000

160.000

6

 Cụm dân cư xã Phú Thọ

500.000

300.000

200.000

160.000

7

 Cụm dân cư xã Phú Thành A

1.300.000

1.000.000

700.000

500.000

8

 Cụm dân cư xã Phú Hiệp

800.000

550.000

320.000

280.000

9

 Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B

350.000

200.000

150.000

130.000

10

 Cụm dân cư xã Tân Công Sính

450.000

330.000

250.000

170.000

11

 Cụm dân cư xã Hoà Bình

1.000.000

800.000

600.000

400.000

12

 Cụm dân cư ấp Phú Xuân xã Phú Đức

400.000

330.000

200.000

160.000

13

 Cụm dân cư kênh Hồng Kỳ xã Phú Cường

250.000

200.000

160.000

100.000

14

 Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành B

350.000

250.000

200.000

100.000

B

Giá đất tối thiểu

100.000

6.2. Đất khu vực II        

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ 30

 

 

 

- Đoạn giáp ranh xã An Phong đến phía dưới CDC xã Phú Ninh

L3

350.000

 

Đoạn từ phía dưới cụm DC Phú Ninh - phía dưới cây xăng An Long

L1

700.000

 

- Đoạn phía dưới cây xăng An Long - đường xuống Bến Đò Cũ An Long - Tân Quới

L1

1.500.000

 

- Đoạn từ đường xuống Bến Đò Cũ đến hết cây xăng Bình Dân

L1

1.000.000

 

- Đoạn từ vách trên cây xăng Bình Dân - giáp ranh xã An Hoà - An Long

L1

700.000

 

- Đoạn từ ranh An Long - An Hòa đến nhà Ông Tám Tảo

L3

400.000

 

- Đoạn từ phía vách trên nhà Ông Tám Tảo đến nhà Ông Lê Bá Tòng

L1

700.000

 

- Đoạn từ vách trên nhà Ông Lê Bá Tòng đến vách Bưu điện Văn hoá xã.

L3

400.000

 

- Đoạn từ vách trên Bưu điện Văn hoá xã đến cầu Trung Tâm.

L1

700.000

 

- Đoạn từ vách trên nhà ông Phước đến hết ranh trên CDC xã An Hoà

L1

700.000

 

- Đoạn từ phía trên CDC An Hoà đến ranh xã An Bình

L3

400.000

II

Tỉnh lộ 843

 

 

 

- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim đến phía dưới CDC xã Phú Hiệp

L3

300.000

 

- Đoạn từ phía dưới CDC xã Phú Hiệp đến vách trên UBND xã Phú Hiệp

L3

400.000

 

- Đoạn từ vách trên xã Phú Hiệp - ranh An Phước

L3

200.000

III

Tỉnh lộ 844

 

 

 

- Đoạn từ ranh xã Trường Xuân đến phía dưới chợ Phú Cường

L3

200.000

 

- Đoạn từ phía dưới chợ Phú Cường đến cầu kênh Nhà Thương.

L3

400.000

 

- Đoạn từ kênh Nhà Thương đến ranh thị trấn Tràm Chim

L3

300.000

 

- Đoạn từ cầu Tổng Đài đến kênh Phú Thành 3

L3

300.000

 

- Đoạn từ phía trên trường Tiểu học Phú Thọ A - phía dưới CDC xã Phú Thành A

L3

300.000

 

- Đoạn từ phía dưới CDC - ranh chợ Quy Hoạch
(bờ nam)

L1

600.000

 

- Đoạn từ cầu Sắt UB Phú Thành A đến phía dưới CDC An Long

L3

300.000

 

- Đoạn từ phía trong CDC An Long - ngã 3 An Long

L1

600.000

IV

Tỉnh lộ 855

 

 

 

- Đoạn ranh từ thị trấn Tràm Chim - CDC xã Tân Công Sính

L3

200.000

 

- Đoạn từ phía ngoài CDC Tân Công Sính - cầu Kênh xã Tân Công Sính

L1

600.000

 

- Đoạn cầu Kênh xã TCS - phía ngoài CDC Hoà Bình

L3

200.000

B

Giá tối thiểu

100.000

6.3. Đất khu vực III       

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

95.000

85.000

80.000

70.000

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

7.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Giá đầt Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý

1.200.000

1.000.000

900.000

600.000

2

Chợ xã Mỹ Quý

1.000.000

900.000

750.000

500.000

3

Chợ xã Trường Xuân

1.500.000

1.300.000

1.000.000

750.000

4

Chợ xã Phú Điền

1.200.000

1.000.000

900.000

600.000

5

Chợ xã Thanh Mỹ

1.200.000

1.000.000

900.000

600.000

6

Chợ xã Mỹ Hòa

1.000.000

900.000

750.000

500.000

7

Chợ xã Đốc Binh Kiều

1.000.000

900.000

750.000

500.000

8

Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều

600.000

500.000

450.000

300.000

9

Chợ xã Hưng Thạnh

800.000

700.000

600.000

400.000

10

Chợ xã Láng Biển

600.000

500.000

450.000

300.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Khu dân cư tập trung xã Trường Xuân (18 ha)

400.000

300.000

200.000

 

2

Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64 ha)

1.000.000

600.000

400.000

200.000

3

Khu dân cư xã Đốc Binh Kiều (kinh Bùi)

300.000

200.000

150.000

 

4

Khu dân cư chợ xã Mỹ An

400.000

300.000

200.000

 

5

Khu dân cư Mỹ Tây 1 xã Mỹ Quý

800.000

400.000

300.000

200.000

6

Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét xã Mỹ Quý

1.000.000

900.000

800.000

400.000

7

Cụm dân cư TT xã Mỹ Quý

800.000

650.000

400.000

 

8

Cụm dân cư TT xã Mỹ Đông

600.000

500.000

300.000

 

9

Cụm dân cư TT xã  Đốc Binh Kiều

1.000.000

800.000

600.000

200.000

10

Cụm dân cư TT xã Trường Xuân

1.000.000

800.000

600.000

 

11

Cụm dân cư TT xã Hưng Thạnh, Hưng Thạnh mở rộng

500.000

 

250.000

 

12

Cụm dân cư An Phong xã Trường Xuân

 

300.000

200.000

 

13

Cụm dân cư TT xã Phú Điền, Cụm dân cư Phú Điền mở rộng

 

400.000

200.000

 

14

Cụm dân cư TT xã Thanh Mỹ

CDC Thanh Mỹ mở rộng

 

400.000

200.000

 

15

Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng

 

300.000

200.000

 

16

Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính xã Hưng Thạnh

 

200.000

100.000

 

17

Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền

 

200.000

100.000

 

18

Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng

 

300.000

200.000

 

19

Cụm dân cư TT xã Thạnh Lợi

600.000

 

300.000

 

B

Giá đất tối thiểu

100.000

7.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ

 

 

II

Tỉnh lộ

 

 

1

Tỉnh lộ 847

 

 

 

Từ (kênh Kháng Chiến - chợ Đường Thét Mỹ Quý)

L3

350.000

2

Tỉnh lộ 846

 

 

 

 Đọan 1 (từ chợ Ngã 3 Đường Thét - cuối CDC TT Mỹ Quý)

L3

300.000

 

 Đọan 2 (từ cuối tuyến dân cư Mỹ Quý - lộ Mỹ Đông Láng Biển)

L3

200.000

 

 Đoạn 3 (từ cầu kênh Ông Hai - cầu Kênh Tư (cũ)

L3

300.000

 

 Đoạn 4 (từ ranh TT Mỹ An - cầu Kênh Nhất)

L3

300.000

 

Đoạn 5 (từ khu dân cư Mỹ An - CDC TT xã Đốc Binh Kiều)

L3

200.000

 

 Đoạn 6 (từ khu dân cư Đốc Binh Kiều - Bằng Lăng)

L3

200.000

3

Tỉnh lộ 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân)

 

 

 

 Đoạn 1 (kênh 8000 - kênh 12000)

L3

200.000

 

 Đọan 2 (từ kênh 12000 - cầu An Phong)

L3

250.000

 

 Đọan 3 (từ cầu An Phong - Đường Tỉnh 844)

L4

150.000

 

 Đoạn 4 (từ Đường Tỉnh 844 - Bưu điện Trường Xuân)

L3

300.000

4

Tỉnh lộ 845 nối dài (Trường Xuân - Thạnh Lợi)

 

 

 

- Đoạn từ bến đò Trường Xuân - CDC TT xã Thạnh Lợi

L4

150.000

 

- Đoạn từ UBND Thạnh Lợi - ranh Tam Nông

L4

60.000

5

Tỉnh lộ 844 (Hưng Thạnh - Trường Xuân)

 

 

 

 Đoạn 1 (K27 - kênh ranh Long An)

L3

200.000

 

 Đoạn 2 (cầu kênh Tứ Trường Xuân - CDC Hưng Thạnh)

L4

150.000

 

 Đoạn 3 (từ chợ Hưng Thạnh - Ranh Tam Nông)

L4

150.000

6

 Tỉnh Lộ 850 (T. Lộ 846 - kênh Bảy Thước Láng Biển)

L4

150.000

III

Huyện lộ

 

 

1

Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ

 

 

 

 Đoạn 1 (từ Từ Bi Mỹ An - cầu Kênh Nhất Thanh Mỹ)

L4

100.000

 

 Đoạn 2 (từ cầu chợ Thanh Mỹ - kênh Bà Phủ - Tiền Giang)

L4

100.000

 

Đoạn 3 từ CDC TT Thanh Mỹ - kênh Bà Phủ

L4

60.000

2

 Đường T. Mỹ (từ cầu chợ T. Mỹ - TH Trung)

L4

100.000

3

 Đường kênh Năm - kênh Bùi

 

 

 

Từ kinh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An

L4

100.000

4

Đường kênh Ba Tháp (K27)

 

 

 

Lộ kênh K27 (từ cầu K27 - CDC Gò Tháp)

L4

100.000

5

Đường kênh 8000 (tỉnh lộ ĐT 845 TT Mỹ An - ranh Long An

L4

100.000

6

Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự

 

 

 

 Lộ kênh Tân Công Sính (Từ H. Thạnh - kênh Công Sự)

L4

100.000

 

 Lộ kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi)

L4

100.000

7

Đường lộ dal kênh Đường Thét (Đường Thét - ĐT 844)

L4

100.000

 

Đường vào Khu Di tích Gò Tháp (từ ĐT 845 - cầu An Phong

L3

250.000

 

Đường vào Trường THCS Mỹ Hoà

L4

80.000

 

* Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân:

 

 

 

Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân - K27)

L4

150.000

 

Đường (cặp khu DC Trường Xuân - Hậu (Dương Văn Dương)

L4

150.000

 

Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ Trường Xuân)

L4

150.000

 

Đường từ T.L 844 - Khu Công nghiệp Trường Xuân

L4

150.000

 

Các đường nội bộ KCN Trường Xuân

L4

150.000

 

LỘ LIÊN XÃ

 

 

8

Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A

 

 

 

Từ Đường Thét Mỹ Qúy - ranh Tiền Giang) trừ thị trấn Mỹ An

L4

80.000

9

Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A

 

 

 

Đoạn từ kênh tư Mới (Huyện uỷ cũ) - Tỉnh lộ 847 (Đ.Thét)

L4

80.000

 

Đoạn từ thị trấn Mỹ An - ranh Tiền Giang

L4

60.000

10

Đường bờ Đông kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B

 

 

 

Đoạn 1 từ TT Mỹ An (kênh Tư Mới - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (K.cái)

L4

80.000

 

 Đoạn 2 từ Nguyễn Văn Tiếp B ( K.cái) kênh Nguyễn Văn Tiếp A

L4

60.000

11

Đường bờ tây kênh Tư Mới

 

 

 

Từ TT Mỹ an (Huyện uỷ cũ) - Trường Xuân K. Đồng tiến

L4

80.000

12

Đường bờ đông kênh 307

 

 

 

Từ đường 846 (cầu Kênh Tư Cũ - K. Nhất Thanh Mỹ)

L4

60.000

13

Đường kênh Tư cũ

 

 

 

Từ Đường Thét - kênh Tư xã Mỹ Đông

L4

60.000

 

Từ kênh xã Mỹ Đông - ranh Tiền Giang

L4

80.000

14

Đường bờ Tây kênh 26 (kênh Nhì)

 

 

 

Từ đường ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000

L4

60.000

15

Đường kênh Giữa

 

 

 

Từ đường ĐT 846 - kênh 12000

L4

60.000

16

Đường kênh 12000

 

 

 

Từ ĐT 845 (UB xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An

L4

60.000

17

Đường kênh Nhất

 

 

 

Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A (xã Mỹ An - kênh Năm xã Đốc Binh Kiều

L4

60.000

18

Đường bờ đông kênh ông Hai Hiển

 

 

 

Từ ĐT 846 (UB xã Mỹ Đông) - xã Lánh Biển

L4

60.000

19

Đường bờ bắc kênh Cả Bắc

 

 

 

Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh Tư (cũ)

L4

60.000

20

Đường bờ Đông kênh Cái Bèo (từ ĐT 846 - kênh Bảy thước Mỹ Quý

L4

60.000

21

Đường bờ Tây kênh Mỹ Phước (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp - kênh Bảy Thước

L4

60.000

22

Đường Gò Tháp - Đốc Binh Kiều

 

 

 

Đoạn 1: từ CDC Gò Tháp - CDC trung tâm Tân Kiều

L4

60.000

 

Đoạn 2: từ CDC TT xã Tân Kiều - CDC TT xã Đốc Binh Kiều

L4

80.000

B

Giá đất tối thiểu

60.000

7.3- Đất khu vực III:      

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

70.000

65.000

60.000

55.000

8. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

8.1. Đất khu vực I         

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá  vị trí 1

Lộ L1

Lộ L1

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ xã Mỹ Hiệp

2.300.000

1.500.000

1.000.000

700.000

2

Chợ Miễu trắng xã Bình Thạnh

800.000

600.000

400.000

300.000

3

Chợ Cồn Trọi xã Bình Thạnh

600.000

400.000

300.000

150.000

4

Chợ xã Mỹ Long

1.500.000

1.000.000

800.000

400.000

5

Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ)

1.100.000

800.000

400.000

200.000

6

Chợ xã Bình Hàng Trung

150.000

130.000

120.000

100.000

7

Chợ xã Tân Hội Trung (cũ)

210.000

150.000

130.000

100.000

8

Chợ xã Tân Hội Trung (mới)

1.000.000

800.000

600.000

300.000

9

Chợ xã Mỹ Xương (mới)

2.200.000

1.100.00

1.000.000

800.000

10

Chợ Mỹ Xương (cũ)

150.000

130.000

120.000

100.000

11

Chợ xã Phương Thịnh

1.400.000

1.000.000

700.000

500.000

12

Chợ Ngã Tư xã Phong Mỹ

1.000.000

800.000

500.000

300.000

12

Chợ xã Phong Mỹ

1.500.000

1.000.000

800.000

500.000

14

Chợ xã An Bình

1.600.000

1.200.000

800.000

600.000

15

Chợ xã Nhị Mỹ

1.000.000

800.000

600.000

400.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh

1.341.000

1.000.000

800.000

700.000

2

Cụm DC Hội Đồng Tường

1.000.000

800.000

700.000

400.000

3

Cụm dân cư trung tâm xã Mỹ Xương

2.200.000

1.100.000

1.000.000

800.000

4

Cụm dân cư Gáo Giồng

1.100.000

700.000

500.000

300.000

5

Cụm dân cư xã Ba Sao

1.400.000

1.200.000

1.000.000

700.000

6

Cụm dân cư xã Phương Thịnh

1.400.000

1.000.000

700.000

500.000

7

Cụm dân cư Phương Trà

1.600.000

1.200.000

1.000.000

600.000

8

Chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp

2.800.000

2.000.000

1.500.000

1.000.000

9

Cụm dân cư xã Nhị Mỹ

800.000

700.000

500.000

400.000

10

Cụm DC kênh 15 Gáo Giồng

1.250.000

1.000.000

800.000

500.000

11

Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Nghĩa

1.400.000

1.000.000

800.000

700.000

12

Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây (mới)

1.500.000

1.250.000

1.000.000

800.000

13

Cụm dân Cư xã Mỹ Thọ

1.000.000

800.000

600.000

400.000

14

Cụm dân cư An Bình

1.280.000

900.000

700.000

300.000

15

Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao

800.000

600.000

400.000

200.000

16

Cụm dân cư xã Phong Mỹ

1.000.000

800.000

600.000

500.000

17

Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước xã Phong Mỹ

800.000

600.000

400.000

200.000

B

Giá đất tối thiểu

100.000

8.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ 30

 

 

 

- Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa

L2

700.000

 

- Cống Ngã Chùa - hết UBND xã Mỹ Hiệp

L1

1.300.000

 

- Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ Long Xẻo Quýt

L2

700.000

 

- Cầu Cái Bảy - Cây xăng Quốc Nghĩa

L1

1.300.000

 

- Cầu Kênh Ông Kho - hết chợ Phong Mỹ

L1

1.000.000

 

- Giáp Thành phố Cao Lãnh - cầu An Bình

L1

1.300.000

 

- Cầu An Bình - cầu Cần Lố

L1

1.000.000

 

- Đoạn còn lại

L1

500.000

2

Lộ 847 (Mỹ Thọ - Đường Thét)

L3

350.000

3

Các đường nội bộ trong khu 500 căn

L1

1.000.000

4

Lộ 844 (xã Gáo Giồng)

L3

200.000

5

Lộ 846 (Phương Trà - Ba Sao)

 

 

 

- Đoạn đối diện cụm dân cư Phương Trà

L2

500.000

 

- CDC Phương Trà - Hết UBND xã Phương Trà

L3

400.000

 

- CDC Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao)

L3

400.000

 

- Cầu Đường Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao)

L2

500.000

 

- Đoạn còn lại

L3

200.000

II

Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

6

Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển

 

 

 

- Trường cấp II - cầu Hội Đồng Tường

L2

500.000

 

- Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung - Mỹ Thọ)

L4

150.000

7

Đường Mỹ Long - Xẻo Quýt

L3

400.000

8

Đường Mỹ Long - Bình Thạnh

L3

200.000

9

Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng

 

 

 

- Đoạn Ngã ba Lộ 846 - Bến đò Ba Sao

L3

200.000

 

- UBND xã Phương Thịnh - UBND xã Gáo Giồng

L4

150.000

 

- Đoạn còn lại

L4

150.000

10

Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ

 

 

 

- Quốc lộ 30 - Trạm bơm An Bình

L2

500.000

 

- Trạm bơm An Bình - chợ Nhị Mỹ

L3

250.000

11

Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình)

L2

500.000

12

Lộ Tắc Thầy Cai

L4

150.000

13

Lộ bờ Nam Nguyễn Văn Tiếp

 

 

 

- Quốc lộ 30 - Mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ)

L3

400.000

 

- Mương Ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà

L4

150.000

14

Lộ Trâu Trắng

L4

150.000

15

Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân

L4

150.000

16

Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng

L4

150.000

17

Lộ Liên xã Quảng Khánh 

 

 

 

- Giáp Xã Mỹ Trà - cầu Đình Cả Môn

L3

200.000

 

- Cầu Đình Cả Môn - sông Cần Lố

L4

150.000

18

Lộ Bình Thạnh - Thuỷ sản Tỉnh

L3

200.000

19

Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh

L4

150.000

20

Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát

L3

200.000

21

Lộ Cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền

L4

150.000

22

Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ)

L3

500.000

23

Đường vành đai khu Du lịch Xẻo Quýt

L3

400.000

24

Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa tổ)

L4

150.000

25

Lộ nhựa ấp 3 xã Bình Hàng Tây

L3

200.000

26

Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3

L4

90.000

B

Giá tối thiểu

90.000

8.3. Đất khu vực III       

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

75.000

71.000

65.000

60.000

9. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

9.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Đất Sét Mỹ An Hưng B

4.500.000

 

2.500.000

1.000.000

2

Chợ Định Yên

5.000.000

 

4.000.000

 

3

Chợ Vàm Cống (Bình Thành)

4.000.000

2.500.000

1.500.000

1.000.000

4

Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành

 

 

600.000

400.000

5

Chợ Vĩnh Thạnh

4.000.000

2.000.000

1.200.000

1.000.000

6

Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung

4.000.000

2.000.000

1.000.000

 

7

Chợ Hòa Lạc (Định An)

3.000.000

1.500.000

1.000.000

 

8

  Chợ Cai Châu (T.Mỹ)

3.000.000

1.500.000

900.000

 

9

  Chợ Vàm Đinh (Long Hưng B)

2.500.000

 

1.000.000

500.000

10

Chợ Bàu Hút (Bình Thạnh Trung)

1.000.000

 

600.000

300.000

11

Chợ Tòng Sơn Mỹ Hưng A

1.700.000

 

900.000

500.000

12

Chợ Nước Xoáy Long Hưng A

2.500.000

 

1.500.000

 

13

Chợ Mương Kinh Hội An Đông

1.300.000

700.000

400.000

 

14

Chợ Dân lập Dầu Bé Định An

2.000.000

1.000.000

600.000

 

15

Chợ Cầu Bắc (Tân Mỹ)

1.500.000

 

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Khu dân cư ĐT 850 (Bình Thạnh Trung)

 

2.000.000

 

600.000

2

Cụm dân cư Ngã Ba Tháp (Mỹ An Hưng B)

2.000.000

1.500.000

800.000

500.000

3

Khu dân cư Số 1 (Bình Thành)

2.000.000

1.500.000

600.000

400.000

4

Cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A

1.300.000

600.000

400.000

 

5

Khu dân cư kênh Thầy Lâm (Mỹ An Hưng B)

600.000

 

400.000

300.000

6

Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A

600.000

350.000

 

 

7

Cụm dân cư Bình Hiệp 1 (Bình Thạnh Trung)

 

1.600.000

900.000

650.000

8

Khu DC tái định cư QL 54 (Định Yên)

 

 

250.000

 

9

Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt (Định An)

800.000

600.000

400.000

 

10

Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu (Định An)

600.000

400.000

250.000

 

11

 Khu TĐC Mũi Tàu xã Bình Thành

 

900.000

500.000

 

12

 Khu TĐC cầu Cai Bường

2.800.000

1.800.000

1.000.000

 

13

 Khu DC ấp Bình Hoà (Bình Thành)

 

 

 

180.000

14

 Khu TĐC Cụm CN Vàm Cống

1.500.000

1.000.000

 

 

15

 Khu DC Vàm Đình - Long Hưng B

2.000.000

 

1.500.000

 

B

Giá tối thiểu

150.000

9.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Quốc lộ 80

 

 

 

 Đoạn ranh thị trấn Lai Vung đến cầu Cái Tắc

L2

400.000

 

 Đoạn cầu Cái Tắc đến cầu Cái Quản

L2

400.000

 

 Đoạn cầu Cái Quản đến cầu Phú Diệp A (cầu số 13)

L1

500.000

 

 Đoạn Phú Diệp A đến cầu Số 9

L2

400.000

 

Đoạn Cầu số 9 - ranh TT Lấp Vò

L2

400.000

 

Đoạn ranh TT Lấp Vò - cuối ranh kênh 26/3

L1

500.000

 

Đoạn ranh Kênh 26/3 - ngã 5 Vàm Cống (nhà Ông Thành)

L1

2.000.000

 

Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối Phà Vàm Cống

L1

600.000

2

Quốc lộ 54

 

 

 

 Đọan giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc

L1

500.000

 

 Đọan cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ)

L1

800.000

 

 Đọan ranh cống ông Đạt - cầu Bà Đội

L2

400.000

 

Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ)

L1

1.500.000

 

Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác

L2

400.000

 

 Đoạn cầu Rạch Mác đến cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung)

L2

350.000

3

Tỉnh lộ ĐT 848

 

 

 

 Đoạn cầu Cái Tàu đến Mương tư Để

L1

550.000

 

 Đoạn Mương Tư Để đến Mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B)

L2

350.000

 

 Đoạn mương giữa - cuối bia tưởng niệm Bác Tôn

L1

500.000

 

Đoạn cuối bia tưởng niệm Bác Tôn - ranh Trường Mầm Non

L1

2.500.000

 

Đoạn ranh trường Mầm Non - cầu Kinh Thầy Lâm

L2

350.000

 

 Đoạn  Kênh Thầy Lâm đến cống Chùa Cạn

L2

350.000

 

 Đoạn cống Chùa Cạn đến cống Ba Sự

L1

550.000

 

Đoạn cống Ba Sự - cầu Rạch Chùa

L2

350.000

 

Đoạn cầu rạch Chùa - phía trên khu HC mới

L2

350.000

 

Đoạn khu HC mới - phía dưới trạm xăng số 12

L1

800.000

 

 Đoạn phía dưới trạm xăng số 12 - cầu Rạch Ruộng

L2

450.000

4

Tỉnh lộ ĐT 849

 

 

 

- Đoạn giáp ĐT 848 đến cầu Kinh Thầy Lâm

L2

350.000

 

- Đoạn cầu Kinh Thầy Lâm đến Ngã Ba Nông Trại

L2

250.000

 

- Đoạn Ngã Ba Nông Trại đến Quốc lộ 80

L2

350.000

5

Tỉnh lộ ĐT 850 ( cũ)

 

 

 

- Đoạn giáp ĐT 848 đến giáp cầu Ranh Làng (Hội An Đông)

L3

250.000

 

- Đoạn cầu Ranh Làng đến cầu Mương Kinh

L3

250.000

 

- Đoạn cầu Mương Kinh đến cầu Xẻo Tre

L3

350.000

 

- Đoạn cầu Xẻo Tre đến Ranh Làng

L3

450.000

 

- Đoạn cầu Ranh Làng - Ngã Ba Thiên Mã

L1

550.000

6

Tỉnh lộ ĐT 852

 

 

 

- Đọan giáp QL 30 - ranh Tân Dương

L3

250.000

7

Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại

 

 

 

- Đọan Xếp Bà Vại đến cầu Ranh Kinh 91 (BT- ĐA)

L4

150.000

 

- Đoạn cầu ranh kênh 91 (BT - ĐA) cầu Cái Nính

L4

190.000

8

Đường 26/3

 

 

 

- Đọan cầu Rạch Sơn đến cầu Ranh xã Định Yên Vĩnh Thạnh

L4

190.000

 

- Đọan cầu Ranh Vĩnh Thạnh đến Quốc lộ 80

L4

190.000

9

Đường Tân Bình - Kênh Tư

 

 

 

 Đọan cầu Lấp Vò đến cầu Bàu Hút

L3

200.000

 

 Đọan cầu Bàu Hút - ranh (Vĩnh Thạnh - B. T. Trung)

L3

200.000

 

 Đoạn ranh (Vĩnh Thạnh - B.T.Trung) - cầu Kênh Tư

L3

200.000

10

Đường Kênh Thầy Lâm

 

 

 

 Đọan tiếp giao lộ ĐT 848 đến giao lộ 849

L4

190.000

 

 Đoạn tiếp giao lộ 849 đến cầu Kênh Tư

L4

150.000

 

Đoạn Kinh Tư - giáp sông Xáng Lấp vò

L4

180.000

11

Đường 2 tháng 9

 

 

 

- Đọan cầu Ngã Tháp đến Vàm Lung Độn

L4

190.000

 

- Đoạn Vàm Lung Độn đến cầu Bàu Hút

L4

150.000

 

- Đoạn cầu Bàu Hút đến bến đò số 8

L4

130.000

12

Lộ Rạch Đất Sét

 

 

 

- Đọan cầu Ngã Cạy đến Ngã Ba Tháp

L4

190.000

 

- Đoạn Ngã Ba Tháp đến Ngã Ba Nông Trại

L4

180.000

13

Đường Gò Dầu - Sa Nhiên

 

 

 

- Đoạn cầu Mù U đến Chợ Cũ

L4

190.000

 

- Đoạn chợ Cũ đến cầu Mương Khai

L4

190.000

 

- Đoạn cầu Mương Khai đến cầu Gò Dầu

L4

150.000

 

- Đoạn chợ Cũ đến QH chợ Mương Điều

L4

190.000

14

Đường ven sông Hậu

 

 

 

- Đoạn giáp phà Vàm Cống đến cầu Cái Sức

L4

190.000

 

- Đoạn cầu Cái Sức đến cầu Thăng Long

L4

150.000

15

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ)

 

 

 

- Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò đến cầu ranh xã BT - Định An

L3

300.000

16

Đoạn Cái Dầu - Vàm Cống

 

 

 

- Đoạn cầu cái Sao - cầu 26/3

L4

150.000

17

Đường Cai Châu - Nước Xoáy

 

 

 

 Đoạn giao lộ ĐT 848 - cầu Ngã Ba Thân Sở

L4

190.000

 

 Đoạn cầu Ngã Ba Thân Sở - ranh Long Hưng A - Tân Mỹ

L4

150.000

 

 Đoạn ranh Tân Mỹ đến cầu Cán Gáo

L4

130.000

 

 Đoạn Cầu Cán Gáo đến kênh Thầy Lâm

L4

180.000

B

Giá tối thiểu

130.000

9.3. Đất khu vực III       

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

130.000

110.000

100.000

85.000

10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

10.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Long Thành (xã Long Hậu)

1.600.000

1.100.000

850.000

650.000

2

Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu)

1.200.000

960.000

800.000

600.000

3

Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu)

1.600.000

1.100.000

850.000

650.000

4

Chợ xã Tân Dương

1.600.000

1.100.000

850.000

650.000

5

Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành)

800.000

600.000

500.000

400.000

6

Chợ xã Hòa Thành (Qlộ 80)

440.000

330.000

280.000

220.000

7

Chợ xã Tân Phước

1.000.000

800.000

650.000

500.000

8

Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành)

600.000

330.000

280.000

220.000

9

 Chợ Tân Thành

1.600.000

1.100.000

850.000

650.000

10

Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành)

500.000

330.000

280.000

220.000

11

Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành)

400.000

300.000

200.000

150.000

12

Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa)

440.000

300.000

200.000

150.000

13

Chợ xã Tân Hòa

600.000

330.000

280.000

220.000

14

Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa)

1.000.000

800.000

650.000

500.000

15

  Chợ xã Vĩnh Thới

1.200.000

960.000

800.000

600.000

16

Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng)

1.200.000

960.000

800.000

600.000

17

  Chợ xã Long Thắng

1.200.000

960.000

800.000

600.000

18

Chợ xã Định Hòa

1.200.000

960.000

800.000

600.000

19

Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới)

500.000

350.000

300.000

250.000

20

Chợ xã Phong Hòa (cũ)

900.000

600.000

500.000

450.000

21

Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới)

1.600.000

1.100.000

850.000

650.000

22

Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa)

1.400.000

1.200.000

850.000

650.000

23

 Chợ tư nhân cầu Long Hậu và chợ bách hoá cầu Long Hậu

1.200.000

960.000

800.000

600.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư  Định Hoà

850.000

650.000

500.000

450.000

2

Cụm dân cư Tân Thành

900.000

750.000

600.000

450.000

3

Cụm dân cư Vĩnh Thới

850.000

600.000

500.000

400.000

4

Cụm dân cư Tân Dương

850.000

600.000

500.000

400.000

5

Cụm dân cư Long Hậu

500.000

400.000

300.000

250.000

6

Cụm dân cư Sông Hậu

850.000

600.000

500.000

400.000

7

Cụm dân cư Long Thắng

850.000

600.000

500.000

400.000

8

Cụm dân cư  Hòa Long

2.100.000

750.000

600.000

480.000

9

Khu tái định cư Sông Hậu

900.000

600.000

500.000

450.000

B

Giá đất tối thiểu

150.000

10.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

I

Quốc lộ, Tỉnh lộ

 

 

1

Quốc lộ 80

 

 

 

 - Đọan xã Long Hậu (ranh thị trấn - Nghĩa trang LS)

L3

400.000

 

- Đọan xã Hòa Long

 

 

 

+ Cầu Cái Sao - Hiệu Vẽ Minh Triết

L1

600.000

 

+ Hiệu Vẽ Minh Triết - chùa Phước An

L1

550.000

 

+ Chùa Phước An - Cơ Khí Nguyễn Bảo

L3

400.000

 

+ Cơ khí Nguyễn Bảo - Cầu Dương Hòa

L3

300.000

 

 - Đọan xã Hòa Thành (Cầu Dương Hoà - Quán Cà phê Hạnh Phúc)

L3

300.000

 

- Từ Quán Cà phê Hạnh Phúc - cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc)

L3

400.000

2

Quốc lộ 54

 

 

 

  - Đọan xã Tân Thành

 

 

 

 + Cầu Cái Đôi - Cầu Kênh Xáng

L3

350.000

 

 + Cầu Kinh Xáng - Cụm dân cư

L3

350.000

 

 + Cầu Tân Thành - cống ranh Khu Công nghiệp Sông Hậu

L3

400.000

 

 + Cống ranh Khu Công nghiệp Sông Hậu - cầu Cái Sơn

L3

300.000

 

 - Đọan xã Vĩnh Thới

 

 

 

 + Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt

L3

300.000

 

 + Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân Hoà

L3

350.000

 

 - Đọan xã Tân Hòa

 

 

 

 + Ranh xã Vĩnh Thới-cầu cái Dứa

L3

300.000

 

 + Cầu cái Dứa - cầu Rạch Bàu

L3

350.000

 

 + Cầu Rạch Dầu - ranh xã Định Hoà

L3

300.000

 

  - Đọan xã Định Hòa

 

 

 

 + Ranh xã Tân Hoà - cầu Rạch Da

L3

300.000

 

 + Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu

L3

350.000

 

 +Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong Hoà

L3

300.000

 

- Đoạn xã Phong Hoà

 

 

 

 + Ranh xã Định Hoà - hết chợ Ngã 3 ĐT

L3

350.000

 

 + Chợ Ngã 3 Đô thị - Đầu ĐT 853

L3

300.000

 

 + ĐT 853 - ranh Vĩnh Long

L3

300.000

3

Lộ 80B (852 nối dài)

 

 

 

- Đọan xã Long Hậu

L3

300.000

4

Quốc lộ 54 (cũ)

 

 

 

- Đọan xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ)

L2

500.000

5

Tỉnh lộ 851

 

 

 

- Đọan xã Long Hậu

 

 

 

+ Đoạn ranh Thị trấn - cầu Thông Dong

L3

400.000

 

+ Đoạn Thông Giông - cầu Phụ Thành

L3

350.000

 

 - Đoạn xã Tân Thành

 

 

 

 + Ranh xã Long Hậu - cống Cái Ngay

L3

400.000

 

 + Cống Cái Ngay - Ngã 5 Tân Thành

L2

500.000

 

 + Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi

L2

550.000

6

  Tỉnh lộ 852

 

 

 

- Đọan xã Tân Dương

 

 

 

+ Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương

L3

350.000

 

+ Cầu Tân dương - hết ranh UB xã

L2

500.000

 

+ Ranh UB xã - cầu Rạch Chùa

L3

350.000

 

+ Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò

L3

250.000

7

Tỉnh lộ 853

 

 

 

- Đoạn xã Phong Hoà

L3

250.000

II

Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

1

Huyện lộ số 1

 

 

 

- Đọan xã Tân Dương

L3

250.000

 

- Đọan xã  Hòa Thành

L3

250.000

2

Huyện lộ số 2

 

 

 

- Đọan xã Long Hậu

L3

250.000

 

- Đọan xã Vĩnh Thới

L3

250.000

 

- Đoạn lộ Cái - giáp QL 54

 

 

 

 + Đọan xã Định Hòa

L3

250.000

 

 + Đọan xã Tân Hòa

L3

250.000

3

Huyện lộ số 3

 

 

 

- Đọan xã Long Thắng

L3

200.000

 

- Đọan xã Tân Hòa

L3

200.000

4

Huyện lộ số 4

 

 

 

- Đọan xã Tân Hòa

L3

200.000

 

- Đọan xã Hòa Thành

L3

200.000

 

- Đọan xã Long Thắng

L3

200.000

5

Huyện lộ số 5

 

 

 

- Đọan xã Định Hòa

L3

250.000

 

- Đọan xã Tân Hòa

L3

250.000

 

- Đọan xã Phong Hòa

L3

250.000

6

Huyện lộ số 6

 

 

 

- Đọan xã Vĩnh Thới

L3

200.000

 

- Đọan xã Hòa Long

L3

200.000

7

Huyện Lộ Ngô Gia Tự

 

 

 

 - Đoạn xã Tân Thành

L3

250.000

 

 - Đoạn xã Long Hậu

 

 

 

+ Ranh thị trấn - chợ Long Thành

L3

250.000

 

+ Chợ Long Thành - cầu Thông Dông

L3

350.000

 

- Đoạn xã Tân Phước

L3

200.000

8

Huyện lộ Phan Văn Bảy

 

 

 

- Đoạn xã Tân Dương

L3

200.000

9

Huyện Lộ 30/4

 

 

 

- Đoạn xã Hoà Long

L3

250.000

 

- Đoạn xã Long Thắng

L3

200.000

 

- Đoạn xã Định Hoà

 

 

 

 +  Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hoà

L3

250.000

 

 + Chợ Định Hoà - giáp QL54

L3

350.000

10

Lộ Cái Chanh

 

 

 

- Đoạn xã Hoà Long

L3

250.000

 

- Đoạn xã Long Thắng

L3

250.000

B

Giá đất tối thiểu

130.000

10.3. Đất khu vực III      

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

150.000

130.000

110.000

100.000

11. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

11.1. Đất khu vực I       

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí` 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Nha Mân

2.200.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

2

Chợ Tân Bình

800.000

 

 

400.000

3

Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông

800.000

 

 

400.000

4

Chợ Bình Tiên

(Tân Phú Trung 2)

700.000

 

 

350.000

5

Chợ Tân Phú Trung 1

600.000

 

 

350.000

6

Chợ Phú Hựu

700.000

 

 

350.000

7

Chợ An Khánh

600.000

 

 

300.000

8

Chợ An Phú Thuận

400.000

 

 

200.000

9

Chợ Rạch Cầu

(Tân Nhuận Đông)

300.000

 

 

150.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông

2.000.000

1.500.000

1.200.000

800.000

2

Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân

950.000

800.000

600.000

500.000

3

Cụm dân cư xã An Hiệp

 

 

300.000

200.000

4

Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú

700.000

600.000

500.000

300.000

5

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long

950.000

800.000

600.000

500.000

6

Cụm dân cư xã Tân Phú Trung

700.000

600.000

500.000

350.000

7

Cụm dân cư Xẻo Mát

700.000

600.000

500.000

350.000

8

Cụm Công nghiệp TT Cái Tàu Hạ - An Nhơn

 

 

 

 

 

Đường Số 1

 

1.200.000

 

 

 

Đường Số 2

 

1.200.000

 

 

 

Đường Số 4

 

 

1.000.000

 

B

Giá tối thiểu

150.000

11.2. Đất khu vực II      

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ, Tỉnh lộ

 

 

1

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ kênh thuỷ lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) đến đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận

L1

1.500.000

 

- Từ đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận đến cầu Nha Mân

L1

2.500.000

 

- Từ cầu Nha Mân đến bến đò Tứ Phước qua xã An Hiệp

L1

2.000.000

 

- Từ bến đò Tứ Phước đến ranh thị xã Sa Đéc

L1

1.500.000

2

Tỉnh l ộ 854

 

 

 

- Đoạn 1 (ranh QL 80  đến ranh CDC Tân Nhuận Đông)

L2

2.000.000

 

- Đoạn 2 (ranh CDC Tân Nhuận Đông - cầu Chùa)

L2

1.500.000

 

- Đoạn 3 (cầu Chùa đên cầu Xây)

L2

800.000

 

- Đoạn 4 (cầu Xây đến cầu Xẻo Mát)

L2

500.000

 

- Đoạn 5 (cầu Xẻo Mát đến giáp ĐT 908 Vĩnh Long)

L3

300.000

 

- Đoạn 6 (cầu Xẻo Dời đến cầu Xẻo Trầu)

L2

500.000

3

Tỉnh lộ 853 (cũ)

L3

400.000

II

Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

1

Cầu Xẻo Mát đến cầu Xẻo Dời

L3

400.000

2

Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18)

L3

250.000

3

Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận

 

 

 

- Cầu Bà Qưới đến Cầu Rạch Ấp

L3

200.000

4

Đường Mù U (cầu Mù U đến giáp ĐT 854)

L3

300.000

5

Huyện lộ Kênh Mới

L4

150.000

6

Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh)

L3

250.000

7

Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán - UBND xã Tân Phú)

L3

300.000

8

Đường Gỗ Đền - Phú Long

L3

250.000

9

Đường Rau Cần  - Xã Khánh

L3

250.000

10

Đường Chùa - Trại Quán

L3

400.000

11

Đường Ngã Ba Tân Hựu - Phú Long

L3

300.000

12

Đường Sông Tiền (từ Em Ba đến rạch Cỏ ranh xã An Hiệp)

L3

200.000

B

Giá tối thiểu

100.000

11.3. Đất khu vực III      

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

120.000

94.000

85.000

80.000

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

1. Áp dụng trên địa bàn Thành phố Cao Lãnh

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá vị trí 1

A

Giá đất

 

 

I

Đường phố

 

 

 

Phường 1

 

 

1

Đường 30/4

 

 

 

- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

2

4.300.000

 

- Tôn Đức Thắng - Cầu Kinh Cụt

 

 

 

  + Phía trên đường

3

3.200.000

 

  + Phía bờ sông

3

2.800.000

2

Đường Nguyễn Quang Diêu

 

 

 

- Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt

2

3.000.000

3

Đường Đặng Văn Bình

 

 

 

- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo

2

4.000.000

4

Đường giữa NH Đầu tư - Sở LĐTB&XH

5

1.600.000

5

Đường Phạm Ngũ Lão (Bên hông Công ty Kinh doanh nhà)

5

1.600.000

6

Đường Võ Trường Toản

 

 

 

- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo

2

4.000.000

7

Đường Trương Định

 

 

 

- Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt

3

4.300.000

 

- Lý Thường Kiệt - Ngô Thời Nhậm

3

3.200.000

8

Đường Lê Quý Đôn

3

4.300.000

9

Đường Nguyễn Trường Tộ

 

 

 

- Trương Định - Võ Trường Toản

4

2.000.000

10

Đường Nguyễn Văn Bảnh

 

 

 

- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo

5

1.000.000

11

Đường Nguyễn Văn Tre

 

 

 

- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo

2

3.000.000

12

Đường Trần Bình Trọng

 

 

 

- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo

5

700.000

13

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

- Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong

4

2.000.000

 

- Lê Hồng Phong - cuối đường

5

1.000.000

14

Đường Trần Phú

 

 

 

- Tôn Đức Thắng - Trần Hưng Đạo

3

2.800.000

 

- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu

4

1.600.000

15

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

 

 

 

   + Phía trên đường

4

2.000.000

 

   + Dưới bờ sông

5

1.200.000

 

- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre

 

 

 

   + Phía trên đường

5

1.400.000

 

   + Dưới bờ sông

5

700.000

 

- Nguyễn Văn Tre - đường 30/4

 

 

 

   + Phía trên đường

5

1.000.000

 

   + Dưới bờ sông

5

500.000

16

 Đường Lê Hồng Phong

4

2.800.000

17

 Phố chợ Mỹ Ngãi

4

2.000.000

18

Đường nội bộ Sở Xây dựng

5

1.000.000

19

Đường Lê Thị Riêng (sau Đài Truyền hình Đồng Tháp)

5

1.000.000

20

Đường nội bộ khu tái định cư phường 1 (Khu 1,2,3)

 

 

 

- Đường 3,5 mét

5

1.200.000

 

- Đường 5 mét

4

1.600.000

 

- Đường 7 mét

4

1.600.000

21

Đường cặp kênh Rạch Chùa (Võ Trường Toản - Ngô Thời Nhậm)

5

800.000

22

Đường phía sau C Quân Y

5

800.000

23

Đường nội bộ Công ty Sao Mai - An Giang

4

2.000.000

 

Phường 2

 

 

24

Đường Hùng Vương (Phan Bội Châu cũ)

 

 

 

- Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi

1

14.400.000

 

- Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm

1

11.500.000

 

- Ngô Thời Nhậm - Ngô Quyền

2

5.800.000

25

Đường Đốc Binh Kiều

1

14.400.000

26

Đường Nguyễn Du

 

 

 

- Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt

1

14.400.000

27

Đường Tháp Mười

 

 

 

- Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt

1

14.400.000

28

Đường Lê Lợi

 

 

 

- Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt

1

11.500.000

 

- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi

2

7.000.000

 

- Nguyễn Trãi - Ngô Quyền

3

4.000.000

29

Đường Phan Văn Hân

4

1.600.000

30

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

- Nguyễn Huệ -  Lê Lợi

2

8.800.000

 

- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên

2

5.100.000

31

Đường Lê Anh Xuân

 

 

 

- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi

2

8.800.000

 

- Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm

2

7.700.000

 

- Ngô Thời Nhậm - Ngô Quyền

3

4.300.000

32

Đường Nguyễn Văn Trổi

 

 

 

- Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu

1

7.200.000

 

- Ngô Thời Nhậm - Nguyễn Trãi

2

5.800.000

 

- Ngô Quyền - Ngô Thời Nhậm

2

4.000.000

33

Đường Lý Tự Trọng

 

 

 

- Nguyễn Huệ - Lê Lợi

1

7.200.000

34

Đường Võ Thị Sáu

 

 

 

- Nguyễn Huệ - Lê Lợi

2

8.800.000

35

Đường Đỗ Công Tường

 

 

 

 - Nguyễn Huệ - Hùng Vương

1

14.400.000

36

Đường Lê Thị Hồng Gấm (Hùng Vương - Nguyễn Du)

2

6.400.000

37

Đường Nguyễn Minh Trí (Hùng Vương - Nguyễn Du)

2

6.400.000

48

Đường Phan Đình Phùng

 

 

 

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8

5

2.000.000

39

Đường Nguyễn Tri Phương

 

 

 

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8

5

2.000.000

40

Đường Phan Chu Trinh

 

 

 

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8

5

2.000.000

41

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8

5

2.000.000

42

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8

5

2.000.000

43

Đường Bùi Thị Xuân

 

 

 

- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8

5

2.000.000

44

Đường Đống Đa

 

 

 

- Hai Bà Trưng - cuối đường

5

2.000.000

45

Đường Bà Triệu

 

 

 

- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu

4

2.000.000

46

Đường Lý Công Uẩn

 

 

 

- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng

5

2.000.000

47

Đường Chu Văn An

 

 

 

- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng

5

2.000.000

48

Đường Tô Hiến Thành

 

 

 

- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng

4

2.000.000

49

Đường Lê Văn Hưu

 

 

 

- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng

5

2.000.000

50

Đường Ngô Sĩ Liên

 

 

 

- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu

5

2.000.000

51

Đường Lê Lai

 

 

 

- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên

5

1.600.000

52

Đường Đoàn Thị Điểm

 

 

 

- Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ

5

1.600.000

53

Đường Tôn Thất Tùng

 

 

 

- Cách Mạng Tháng 8 - Đốc Binh Kiều

5

2.800.000

54

Đường Hồ Tùng Mậu

 

 

 

- Lê Lợi - cuối đường

5

1.600.000

55

Đường Dal cặp Trường Tiểu học Phường 2

5

2.000.000

56

Đường Trần Quang Khải (Nguyễn Văn Trỗi - Lê Anh Xưân)

5

2.000.000

 

Phường 4

 

 

57

Đường Nguyễn Văn Cừ

4

1.600.000

58

Đường Phùng Hưng

 

 

 

- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương

5

1.200.000

59

Đường Bùi Văn Kén

 

 

 

- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương

4

1.600.000

 

- Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng

5

1.200.000

60

Đường Phan Đình Giót

 

 

 

- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương

5

1.200.000

61

Đường Trần Thị Thu

 

 

 

- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương

4

1.600.000

 

- Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng

5

1.200.000

 

- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh

5

1.000.000

62

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (Xưởng dệt phường 4)

5

1.000.000

63

Đường Nguyễn Công Trứ (Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học)

5

1.000.000

64

Đường Trần Thị Nhượng

3

2.800.000

65

Đường Cái Tôm phường 4

 

 

 

- Phạm Hữu Lầu -  Nguyễn Thái Học

5

1.000.000

 

- Phạm Hữu Lầu - giáp xã Hoà An

5

600.000

66

Lộ Tổ 24,25 (Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học

5

1.000.000

67

Đường Ba Khía

5

500.000

 

Phường 6

 

 

68

Lộ Tổ 12, 13, 14, 15

5

500.000

69

Lộ Ngọc Đài (tổ 37, 38)

5

500.000

70

Đường vào khu tập thể Trường Đại học Sư phạm

5

500.000

71

Đường vào trường Võ Trường Toản

5

600.000

72

Khu phố chợ Tân Việt Hoà và Tân Tịch

5

1.200.000

73

Ngã tư Tân Việt Hoà đi bến đò An Nhơn

5

800.000

74

Các lộ cắt đường Phạm Hữu Lầu (đất, Dal)

5

500.000

75

Đường ven sông Cao Lãnh

 

 

 

- Cầu Cái Tôm Trong - cầu Khém Cá Chốt

5

500.000

76

Đường Cái Tôm Phường 6

 

 

 

- Phạm Hữu Lầu - cầu Cái Tôm Trong

5

800.000

 

- Phạm Hữu Lầu - giáp xã Hoà An

5

600.000

 

Phường 3

 

 

77

Đường cặp kinh chợ

 

 

 

- Đoạn sông Đình Trung - cầu sắt Nguyễn Trãi 

5

600.000

 

- Từ cầu sắt Nguyễn Trãi đến cuối đường

5

800.000

78

Đường lộ Kênh xáng ngoài, các hẻm nhỏ khu Bùng binh phường 3

5

600.000

79

Đường cặp kinh 16( Ngô Quyền - CMT8)

5

1.000.000

80

Đường Chi Lăng

5

1.200.000

81

Các đường cắt ngang đường Nguyễn Trãi

5

500.000

82

Các lộ đất phường 3

5

500.000

83

Khu dân cư Phường 3

 

 

 

 - Đường 3,5 m

4

2.000.000

 

 - Đường 5,5 m

4

2.000.000

 

- Đường 7 m

4

2.800.000

 

- Đường Ngô Thời Nhậm nối dài (10,5m)

3

3.200.000

 

Phường 11

 

 

84

Đường cặp mé sông

 

 

 

- Đoạn chợ Trần Quốc Toản đến cầu Đạo Nằm

5

500.000

 

- Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường

5

1.000.000

85

Đường tổ 55, 56 (sau Quốc lộ 30)

 

 

 

- Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường

5

600.000

86

Đường tổ 59,60,61,62

 

 

 

- Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường

5

600.000

87

Đường vào Xí nghiệp Xay xát 2

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối đường

5

600.000

88

Đường phố chợ Trần Quốc Toản

4

1.600.000

89

Đường tổ 37 (kênh Ông Kho)

 

 

 

- Quốc lộ 30 - sông Tiền

5

500.000

 

- Quốc lộ 30 - giáp xã Mỹ Ngãi

5

500.000

90

Đường ven sông Mỹ Ngãi (cầu Bình Trị - Lộ 30/4)

5

500.000

91

Đường nội bộ cụm dân cư Trần Quốc Toản

 

 

 

- Đường rộng từ 5m - 7m

5

800.000

 

- Đường rộng 10,5m

5

1.200.000

92

Đường 27/7

5

800.000

93

Các lộ dal Phường 11

5

500.000

 

Phường Mỹ Phú

 

 

94

Đường Điện Biên Phủ

 

 

 

- Nghĩa trang Liệt sĩ - Tôn Đức Thắng

3

2.800.000

 

- Tôn Đức Thắng - ngã ba Quảng Khánh

3

2.500.000

95

Đường Ngang bến xe Tải (Quốc lộ 30 - sông Đình Trung)

5

600.000

96

Đường Phù Đổng

 

 

 

- Lê Duẩn - Điện Biên Phủ

4

1.600.000

 

- Điện Biên Phủ - lộ Vành Đai

3

2.000.000

97

Khu tái định cư Mỹ Phú (khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ)

 

 

 

- Đường Số 2 (mặt nhựa 14mét)

3

2.500.000

 

- Đường Số 3 (mặt nhựa 12mét)

3

2.500.000

 

- Đường Số 5 (mặt nhựa 14mét)

3

2.500.000

 

- Đường 5m

4

1.600.000

 

- Đường 3,5m

4

1.600.000

98

Đường Tắc Thầy Cai

 

 

 

- Từ Quốc lộ 30 - đường Vành Đai

5

600.000

 

- Đường Vành Đai - xã An Bình (huyện Cao Lãnh)

5

500.000

99

Đường nội bộ khu 500 căn (khu C,D,E,F)

5

1.000.000

100

Đường lộ cặp Công ty DOMESCO

 

 

 

- Từ Quốc lộ 30 đến sông Cái Sao Thượng

5

1.000.000

101

Đường cặp sông Đình Trung

 

 

 

- Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường

5

800.000

102

Đường cặp hoa viên Nghĩa trang Liệt Sĩ

5

800.000

103

Đường vào Sở Tư pháp

5

800.000

104

Đường cặp hàng rào Bến xe tải

 

 

 

- Quốc lộ 30 - ngã ba đường Vành Đai

5

600.000

105

Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân Vận Động Đồng Tháp

5

1.000.000

110

Đường nội bộ Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà

 

 

 

- Đường rộng 5m

4

1.600.000

 

- Đường rộng 12m

3

2.500.000

106

Khu dân cư chợ Mỹ Trà

 

 

 

- Đường Sô 1, Số 2 (12m)

3

3.200.000

 

- Đường Số 3, Số 4 (9m)

3

2.800.000

 

- Đường Số 5 (7m)

4

2.000.000

107

Khu dân cư nhà ở công vụ

 

 

 

- Đường 3,5m

4

2.000.000

 

- Đường 5m

4

2.200.000

 

- Đường 7m

4

2.500.000

 

- Đường 9m

3

2.800.000

108

Đường nội bộ khu 28 căn (KDC Mỹ Trà)

5

1.000.000

109

Lộ Rạch Chanh (cầu Rạch Chanh - Tôn Đức Thắng) Phường Hoà Thuận

5

500.000

110

Đường lộ Xếp Lá

 

 

 

- Nguyễn Thái Học - lộ Hoà Đông

5

1.000.000

 

- Lộ Hoà Đông - lộ Hoà Tây

5

600.000

 

Xã Mỹ Trà

 

 

111

 Đường Điện Biên Phủ Nối Dài

 

 

 

- Ngã Tư Quãng Khánh - cầu Ông Hoành

5

800.000

 

Xã Mỹ Tân

 

 

112

Đường cắt ngang khu tập thể Sở NN&PTNT

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối đường

5

600.000

113

Đường Ông Thợ

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 30 - cầu Ông Thợ

5

600.000

 

Các Tuyến Đường Liên xã, phường

 

 

114

Đường Nguyễn Huệ

1

14.400.000

115

Đường Cách Mạnh Tháng 8

 

 

 

- Nguyễn Huệ - Lê Lợi

1

11.500.000

 

- Lê Lợi - cầu Xáng

2

6.500.000

 

- Cầu Xáng - cầu Ông Cân

5

1.200.000

 

- Cầu Ông Cân - cuối đường

5

800.000

116

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

- Lê Lợi - Nguyễn Huệ

1

14.400.000

 

- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

1

13.000.000

117

Đường Tôn Đức Thắng

 

 

 

- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo

2

4.000.000

 

- Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ

3

2.800.000

 

- Điện Biên Phủ - lộ Vành Đai

3

2.500.000

118

Đường Ngô Quyền

 

 

 

- Đường Nguyễn Huệ - Lê Lợi

4

2.800.000

 

- Đoạn cầu Kênh Chợ đến Kênh 16

5

1.000.000

 

- Kênh 16 - cuối đường

5

500.000

119

Đường Mai Văn Khải (Trần Hữu Trang cũ)

 

 

 

- Cầu Bà Vại - cầu Bệnh viện Hữu Nghị

5

800.000

 

- Cầu Bệnh viện Hữu Nghị - rạch Ông Hổ

5

1.000.000

 

- Rạch ông Hổ - cống Bộ Từ

5

600.000

120

Quốc lộ 30

 

 

 

- Cầu Kinh cụt - cầu Đạo Nằm

4

1.600.000

 

- Cầu Đạo Nằm - hết Trường Tiểu học phường 11

3

4.000.000

 

- Trường Tiểu học Phường 11 - Cống (Công an Biên phòng)

5

1.200.000

 

- Cống (Công an Biên phòng) - kênh Ông Kho

4

1.600.000

 

- Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai

2

4.000.000

 

- Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh

3

2.800.000

121

Đường Ngô Thời Nhậm

 

 

 

- Lê Lợi - Nguyễn Huệ

3

3.200.000

 

- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

2

4.000.000

 

- Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng

2

4.000.000

122

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ

2

6.000.000

 

- Nguyễn Huệ - Lê Lợi

2

7.600.000

 

- Lê Lợi - Chi Lăng

4

2.000.000

123

Đường Nguyễn Thái Học

 

 

 

- Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu

5

1.200.000

 

- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu

4

2.800.000

 

- Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông

4

2.000.000

 

-  Hòa Đông - đường Số 1

4

2.000.000

 

- Đường số 1 - cầu Sáu Quốc

5

800.000

 

- Cầu Sáu Quốc - bến đò Mỹ Hiệp

5

500.000

124

Đường nội bộ Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

1.000.000

125

Đường Thiên Hộ Dương

 

 

 

- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu

3

3.200.000

 

- Nguyễn Thị Lựu - lộ Hoà Đông

3

2.800.000

126

Đường Phạm Hữu Lầu

 

 

 

- Cầu Đúc - cầu Cái Sâu

2

4.000.000

 

- Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm

3

3.200.000

 

- Cầu Cái Tôm - Cống Tân Việt Hòa

3

2.000.000

 

- Cống Tân Việt Hòa - Bến phà Cao Lãnh

3

2.800.000

127

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

- Nguyễn Huệ - Lê Lợi

1

14.400.000

 

- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên

4

2.000.000

 

- Ngô Sĩ Liên - CMT8

5

800.000

 

- Nguyễn Huệ - Võ Trường Toản

3

4.000.000

128

Đường Nguyễn Thị Lựu

 

 

 

- Nguyễn Thái Học - Đinh Bộ Lĩnh

4

1.600.000

129

Đường Lê Duẩn

 

 

 

- Cầu Đình trung - Phù Đổng

5

1.200.000

 

- Phù Đổng - Tôn Đức thắng

 

 

 

 + Phía trên đường

5

1.200.000

 

 + Phía bờ sông

5

800.000

 

- Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh

4

1.600.000

 

- Cầu Rạch Chanh đến hết cụm dân cư Rạch Chanh

4

2.500.000

 

- Hết cụm dân cư Rạch Chanh - cầu Bà Vại

5

1.000.000

130

Đường Đinh Bộ Lĩnh (Phạm Hữu Lầu - Lộ Hòa Đông)

5

1.000.000

136

Đường đi Uỷ ban nhân dân xã Tịnh Thới

 

 

 

-  Phạm Hữu Lầu - Trường Tiểu học phường 6B

5

800.000

 

- Trường Tiểu học phường 6B - cầu UBND xã Tịnh Thới

5

500.000

131

Lộ 30/4 (đi Mỹ Ngãi)

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối đường

5

600.000

132

Đường Bình Trị

 

 

 

- Từ Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị

5

600.000

133

Đường Vành Đai

 

 

 

- Quốc lộ 30 - Phù Đổng

4

1.600.000

 

- Phù Đổng - Ngã Tư Quãng Khánh

4

2.000.000

 

- Ngã tư Quảng Khánh - cầu Mương Khai

5

800.000

 

- Cầu Mương Khai - Nghĩa địa nhân dân

5

500.000

134

Lộ Hoà Đông

 

 

 

- Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vĩ

4

1.500.000

 

- Cầu Sắt Vĩ - hết đường (bờ sông Tiền)

5

600.000

135

Đường Hoà Tây

 

 

 

- Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo

5

800.000

 

- Cầu Xẻo Bèo - cuối đường

5

600.000

136

Đường cặp sông Tiền (phường 6 - Tịnh Thới)

 

 

 

- Bến phà Cao Lãnh - cầu Long Sa

5

600.000

 

- Cầu Long Sa - Cầu Long Hồi

5

500.000

137

Đường dal tổ 35 (cặp rạch Cái Da)

5

500.000

138

Đường dal tổ 36, 37 (cặp rạch Cái Da)

5

500.000

139

Đường ven sông Cái Sâu

 

 

 

- Cầu Cái sâu - lộ Hoà Đông

5

600.000

 

- Lộ Hoà Đông - Hoà Tây

5

500.000

II

Hẽm

Loại hẽm

Đơn giá

 

Phường I

 

 

1

Hẻm đường 30/4

 

 

 

- Hẻm khu Kiến Ốc Cục

1

1.200.000

 

- Hẻm cặp hàng rào Phụ nữ Tỉnh

2

800.000

 

- Hẽm vào Bệnh viện Y học Cổ truyền

1

1.200.000

2

Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể gồm Bệnh viện, Đài Truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ

3

800.000

 

Phường II

 

 

3

Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu, Đốc Binh Kiều, Lê Lợi, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt

1

4.000.000

4

Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang Trường TH T.Phố)

1

3.200.000

B

Giá đất tối thiểu

 

300.000

2. Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

 

 

01

Đường Nguyễn Huệ

 

 

 

- Xí nghiệp Sa Giang - cầu Sắt Quay

4

2.500.000

 

- Cầu sắt quay - cầu Cái Sơn 1

3

3.500.000

 

- Cầu Cái Sơn 1 - Lý Thường Kiệt

2

5.500.000

 

- Lý Thường Kiệt - cầu Hoà Khánh

2

6.000.000

 

- Cầu Hòa Khánh -  hết Trụ sở Công an Tỉnh cũ

3

3.000.000

02

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

- Nguyễn Sinh Sắc - Lê Thánh Tôn

1

15.000.000

 

- Lê Thánh Tôn - Lý Thường Kiệt

1

12.000.000

 

- Lý Thường Kiệt - cầu Cái Sơn 2

1

10.000.000

 

- Cầu Cái Sơn 2 - cầu Sắt Quay

2

7.000.000

 

- Cầu sắt quay - cống Cầu Kinh

3

3.000.000

 

- Cống Cầu Kinh - cầu Nàng Hai

4

2.000.000

03

Đường Hùng Vương

 

 

 

- Cống cầu kinh - Nguyễn Trường Tộ

4

1.500.000

 

  + Phía bên kia đường

5

1.000.000

 

- Đường Nguyễn Trường Tộ - Trần Phú

3

3.000.000

 

- Đường Trần Phú - cầu Cái Sơn 3

2

6.000.000

 

- Cầu cái Sơn 3 - Lý Thường Kiệt

1

8.000.000

 

- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Sinh Sắc (phường I)

1

12.000.000

 

- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Sinh Sắc (phường II)

1

15.000.000

 

- Nguyễn Sinh Săc - cầu Rạch Rắn

1

7.000.000

04

Đường Nguyễn Sinh Sắc

 

 

 

- Đường chùa - Hết Trạm biến điện

4

1.500.000

 

- Trạm biến điện - cầu Hoà Khánh

4

2.500.000

 

- Cầu Hoà Khánh - đường Nguyễn Tất Thành (ranh nhà trọ Phương Nam)

2

5.000.000

 

- Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Tỉnh 848

3

3.500.000

05

Đường Vào Bến Xe

 

 

 

- Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường bến xe cũ

2

4.000.000

06

Đường Nguyễn Du

4

3.000.000

07

Đường Nguyễn Trường Tộ

4

3.000.000

08

Đường Quan Thánh

5

1.000.000

09

Đường Đồ Chiểu

4

3.000.000

10

Đường Trần Phú

 

 

 

- Hùng Vương - Công viên Sa Đéc

2

4.000.000

 

- Hùng Vương - cầu Sắt Quay

4

2.000.000

11

Đường Hồ Xuân Hương

4

4.000.000

12

Đường Hoàng Diệu

4

4.000.000

13

Đường Phan Chu Trinh

4

3.000.000

14

Đường Ngô Thời Nhiệm

4

4.000.000

15

Đường Cái Sơn

4

4.000.000

16

Đường Phan Bội Châu

 

 

 

- Cái Sơn 1 - Cái Sơn 3

4

4.000.000

 

- Cái Sơn 3 - cầu Đình

 

 

 

   + Bờ sông bên kia lộ đến cầu Đốt

5

1.000.000

 

   + Mặt tiền lộ

4

3.000.000

17

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

- Nguyễn Huệ - Hùng vương

2

8.000.000

 

- Hùng Vương - cầu Đình

4

3.500.000

 

- Cầu Đình - cầu Đốt

4

2.500.000

18

Đường Lê Thánh Tôn

 

 

 

- Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

4

10.000.000

 

- Trần Hưng Đạo - Hùng Vương

1

15.000.000

19

Đường Trần Quốc Toản

 

 

 

- Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo

4

10.000.000

20

Đường Đinh Tiên Hoàng

4

3.000.000

21

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Trần Thị Nhượng

1

7.000.000

 

- Trần Thị Nhượng - Đường ĐT 848

2

5.000.000

22

Đường An Dương Vương

 

 

 

- Trần Hưng Đạo - Lạc Long Quân

1

15.000.000

 

- Âu Cơ - Hùng Vương

1

15.000.000

 

- Hùng Vương - hết đường

2

5.000.000

23

Đường cặp vách Nhà trẻ Sen Hồng

4

2.500.000

24

Đường Tôn Đức Thắng

 

 

 

- Nguyễn Sinh Sắc - hết đường

2

5.000.000

25

Đường Lưu Văn Lang

 

 

 

- Trụ sở Công an  cũ - Cầu Rạch Rắn

4

2.000.000

 

- Cầu Rạch Rắn - Đinh Hữu Thuật

5

700.000

 

- Đinh Hữu Thuật - Nguyễn Thị Minh Khai

5

400.000

26

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

- Đoạn Nhà thờ Hòa Khánh - Trại cưa Trường Giang

5

700.000

 

- Bến tàu đến hết đường

5

300.000

27

Đường Phạm Ngũ Lão

4

2.500.000

28

Đường Nguyễn Cư Trinh

2

5.000.000

29

Đường Lê Duẫn

4

3.000.000

30

Đường Âu Cơ

1

15.000.000

31

Đường Lạc Long Quân

1

15.000.000

32

Đường Tỉnh 852

 

 

 

- Đường tỉnh 848 - Ngã Ba

4

2.000.000

 

- Cầu Nàng Hai - cầu Cao Mên

 

 

 

  + Phía mé sông

5

1.000.000

 

  + Phía trên bờ

5

500.000

 

- Cầu Cao Mên - cầu Sóng Rắn

 

 

 

  +  Phía mé sông

5

1.000.000

 

  +  Phía trên sông

5

500.000

33

Đường Đinh Hữu Thuật (Lộ Tư Đồng cũ )

4

3.000.000

34

Tỉnh lộ  848

 

 

 

- Đoạn tiếp giáp Ql 80 - ngã ba Ông Thung

3

2.000.000

 

- Ngã ba Ông  Thung - cầu Cái Bè

5

1.000.000

 

- Cầu Cái Bè - cầu Rạch Ruộng

5

400.000

 

- Đường Tỉnh 848 nối dài đến rạch Ngã Bát (tuyến mới)

3

2.000.000

35

Đương Ngô Gia Tự

4

2.000.000

36

Đường Lê Lợi

 

 

 

- Cầu Sắt Quay - đường Vườn Hồng

4

1.500.000

 

- Đường Vườn Hồng - ĐT 848

5

1.000.000

37

Đường Hai Bà Trưng

5

1.000.000

38

Đường Nguyễn Trãi

5

1.000.000

39

Đường Lý Tự Trọng

 

 

 

- Từ Hai Bà Trưng - bờ kè sông Tiền

5

1.000.000

 

- Từ Hai Bà Trưng - Lê Lợi

4

1.500.000

40

Đường Vườn Hồng

5

1.000.000

41

 Đường dưới Cầu Hoà Khánh

 

 

 

- Dưới cầu Hoà Khánh - đầu Đường Chùa

5

300.000

42

 Đuờng chùa (Ql 80 - rạch Bình Tiên )

5

400.000

43

Đường Tân An (Trần Phú - chùa Trái Bí)

5

400.000

44

 Đường Nguyễn Văn Phát

5

500.000

45

Đường Nguyễn Thái Bình

3

3.000.000

46

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

5

700.000

47

Đường Phạm Hữu Lầu

3

3.500.000

48

Đường Hồ Tùng Mậu

 

 

 

- Từ Nguyễn Tất Thành - cầu Hồ Tùng Mậu

3

3.000.000

 

-Cầu Hồ Tùng Mậu - ĐT 848

4

1.500.000

49

Đường Lê Văn Liêm

5

300.000

50

Đường Phạm Văn Vẽ

5

500.000

51

Đường Trần Văn Voi

5

700.000

52

Đường Phan Văn Út

 

 

 

 - Cầu sắt Quay - bờ sông Tiền

5

1.000.000

 

 - Phường 3 - phường 4

5

400.000

53

Đường Ngã Ba Tân Qui Đông

5

400.000

54

Đường cặp Công viên Phan Văn Út

5

1.000.000

55

Đường cặp Công ty Du lịch (Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành)

5

1.000.000

56

Đường Rạch Dầu

5

400.000

57

 Đường Sa Niên -Cái Sơn

 

 

 

 - Sa nhiên - Cai Dao (đường đan phía sông)

5

400.000

 

 - Sa nhiên - Cai Dao (đường nhựa)

5

400.000

 

 - Cai dao - Cái Sơn (đường đan cặp sông)

5

400.000

 

 - Cai dao - Cái Sơn (đường nhựa)

5

400.000

 

 - Đường đan Tứ Quí (Bờ trái và bờ phải))

5

400.000

58

Đường Rạch Thông Lưu

5

400.000

59

Các đường phố trong Khu dân cư khóm 3, phường 1

5

700.000

60

Các đường phố trong Khu dân cư Tân Hòa

5

700.000

61

Các đường phố trong Khu dân cư Rạch Rẩy

4

1.500.000

62

Các đường phố trong Khu dân cư khóm Hoà Khánh, phường 2

4

1.500.000

63

Các đường phố trong Khu dân cư khóm 3, phường 3

5

400.000

64

Các đường phố trong Khu dân cư Tân Thuận

5

1.000.000

65

Đường Trần Huy Liệu

5

1.000.000

66

 Đường Quốc lộ 80

 

 

 

 - Đường Tỉnh 848 - ranh Trường Quân sự địa phương

4

2.000.000

 

 - Ranh Trường Quân sự  địa phương - cầu Cái Cỏ

5

700.000

 

 - Cầu Cái Cỏ - cầu Bà Phủ

5

500.000

67

 Đường Số 4

5

1.000.000

68

 Tỉnh lộ 5

 

 

 

 - Cầu Rạch Rắn - giáp sông

5

1.000.000

 

 - Giáp sông - cuối đường

5

500.000

69

 Đường tỉnh 853 

5

500.000

70

 Đường Sa Nhiên Mù U

 

 

 

 - Cầu Sa Nhiên - cầu Ông Thung

5

400.000

 

 - Cầu Sa Nhiên - cầu Ông Thung (phía đường đan)

5

400.000

71

 Đường Ông Thung - Cai Dao

5

300.000

72

 Đường Đê Bao Số 8

5

300.000

73

Tuyến tránh QL 80 (tuyến mới)

 

 

 

Từ  Nguyễn sinh Sắc – rạch Bình Tiên

4

1.500.000

 

Từ Tỉnh lộ 5 - nút Giao Thông (tiếp giáp QL 80 hiện hữu)

5

1.000.000

74

Đường Trần Thị Nhượng (tuyến mới)

 

 

 

Đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn Tất Thành

3

2.200.000

 

Nguyễn Tất Thành - cầu Trần Thị Nhượng

3

2.000.000

75

Ngã ba Trọng Tuấn - cầu Sa nhiên

5

400.000

76

Đường Ngã Am - Ông Út

5

300.000

77

Đường Rạch Chùa (bờ trái + phải)

5

300.000

78

Đường Cao Mên dưới (phía phường An Hoà)

5

300.000

79

Đường cặp Công viên Sa Đéc (sau 50 căn)

3

2.500.000

80

Từ đường Ông Thung - Đường ĐT 848

5

500.000

81

Đường Trạm Bơm

5

300.000

B

Giá đất tối thiểu

 

200.000

3. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường phố

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

 

 

1

Đường  Lê Lợi  (03 đoạn)

 

 

 

- Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

1

8.000.000

 

- Trần Hưng Đạo - đường Số 5

2

4.500.000

 

- Đường Số 5 - đường số 4

3

2.500.000

2

Đường Nguyễn Trãi (03 đoạn)

 

 

 

- Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

1

8.000.000

 

- Trần Hưng Đạo - đường Số 5

2

4.500.000

 

- Đường Số 5 - đường Số 4

3

2.500.000

3

Đường Hùng Vương

1

7.000.000

4

Đường Nguyễn Huệ (03 đọan)

 

 

 

- Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

2

4.800.000

 

- Trần Hưng Đạo - đường Số 1

4

1.500.000

 

- Đường Số 1 - cầu 2/9

5

1.000.000

5

Đường Thiên Hộ Dương

2

6.000.000

6

Đường Nguyễn Thị Minh khai (3 đoạn)

 

 

 

- Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

2

4.000.000

 

- Trần Hưng Đạo - đường Số 5

3

3.000.000

 

- Đường số 5 - đường Số 4

3

2.000.000

7

Đường Lê Hồng Phong (03 đoạn)

 

 

 

- Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

2

4.800.000

 

- Trần Hưng Đạo - đường Số 5

3

2.500.000

 

- Đường Số 5 - đường Số 4

3

2.000.000

8

Đường 01 tháng 06 (chợ cũ)

3

3.500.000

9

Đường 22 tháng 12

3

3.500.000

10

Đường Lý Thường Kiệt

 

 

 

- Đường 30/4 - Nguyễn Văn Bảnh

3

3.500.000

 

- Nguyễn Văn Bảnh - Nguyễn Văn Trỗi

5

800.000

11

Đường Trần Hưng Đạo (04 đoạn)

 

 

 

- Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai

2

4.000.000

 

- Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Hồng Phong

1

7.000.000

 

- Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ

2

4.000.000

 

- Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4

4

2.000.000

12

Đường Chu Văn An

4

2.000.000

13

Đường Ngô Quyền

4

1.700.000

14

Đường Nguyễn Đình Chiểu

4

2.000.000

15

Đường Phan Chu Trinh

4

1.500.000

16

Đường Phan Bội Châu

 

 

 

- Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ

4

1.500.000

 

- Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4

5

1.000.000

17

Đường Trương Định (03 đọan)

 

 

 

- Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ

4

2.000.000

 

- Nguyễn Huệ - đường 3/2

4

1.700.000

 

- Đường 3/2 - cuối đường (TTBD Chính trị)

4

1.500.000

18

Đường Võ Thị Sáu (03 đoạn)

 

 

 

- Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

4

2.000.000

 

- Trần Hưng Đạo - đường Số 5

4

1.800.000

 

- Đường Số 5 - đường Số 4

4

1.500.000

19

Đường Lê Thị Hồng Gấm (03 đọan)

 

 

 

- Hùng Vương - Trần Hưng Đạo

4

2.000.000

 

- Trần Hưng Đạo - đường Số 5

2

4.000.000

 

- Đường Số 5 - đường Số 4

3

2.000.000

20

Đường Phạm Hùng Dũng

4

1.700.000

21

Đường Sở Thượng

5

1.000.000

22

Đường Thoại Ngọc Hầu

4

2.500.000

23

Đường Đinh Tiên Hoàng

4

2.000.000

24

Đường Nguyễn Văn Trổi

4

1.700.000

25

Đường Hoàng Việt

5

1.000.000

26

Đường 30 Tháng 4

5

800.000

27

Đường 8 Tháng 3

5

800.000

28

Đường 3 Tháng 2

5

800.000

29

Đường Trần Văn Lẩm

5

400.000

30

Đường Bùi Văn Châu

5

800.000

31

Đường Nguyễn Văn Thợi

5

800.000

32

Đường Nguyễn Văn Bảnh

5

800.000

33

Đường Trần Phú (03 đọan)

 

 

 

- Đầu Cầu Kinh Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận

4

1.500.000

 

- Trụ sở Khối vận - trụ sở Huyện đội

5

1.000.000

 

- Trụ sở Huyện đội - cầu 2/9

5

800.000

34

Đường QL 30 (cầu Hồng ngự - 10 Xình)

4

1.500.000

35

Đường Số 1

5

800.000

36

Đường Số 2

5

1.200.000

37

Đường Số 2A (đoạn Nguyễn Huệ - Võ Thị Sáu)

5

1.000.000

38

Đường Số 2B (đọan Nguyễn Huệ - Số 6)

5

1.000.000

39

Đường Số 3 (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Thị Hồng Gấm)

5

1.200.000

40

Đường Số 04 (chai 03 đoạn)

 

 

 

- Nguyễn Huệ - Lê Hồng Phong

4

1.800.000

 

- Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

3

2.000.000

 

- Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Thị Hồng Gấm

4

1.800.000

41

Đường Số 05 (03 đoạn)

 

 

 

- Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Minh Khai

3

2.500.000

 

- Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Hồng Phong

2

4.000.000

 

- Lê Hồng Phong - Nguyễn Huệ

3

2.500.000

42

Đường Số 06 (chia 02 đoạn)

 

 

 

- Trần Hưng Đạo - đường Số 4

4

1.700.000

 

- Đường Số 4 - đường Số 1

4

1.500.000

43

Đường Sô 6A (đầu Khu Hoa Viên - đường Số 2)

5

800.000

44

Đường Số 6B

5

800.000

45

Đường Số 6C

5

800.000

46

Đường Số 07

4

1.500.000

47

Đường Số 07A

5

800.000

48

Đường Số 07B

5

800.000

49

Đường Số 08

5

1.500.000

50

Đường Số 09

 

 

 

- Trần Hưng Đạo - đường Số 4

4

1.500.000

 

- Đường Sô 4 - đường Số 1

5

1.000.000

51

Đường Số 10

2

4.000.000

52

Đường Số 11

2

4.000.000

53

Đường Số 12

4

1.800.000

54

Đường Số 13

4

1.800.000

55

Đường Số 14 (02 đoạn)

 

 

 

- Số 11- Số 5

3

3.500.000

 

- Số 5- Số 4

3

2.500.000

56

Đường Số 15

4

1.500.000

57

Đường Số 16

4

1.700.000

58

Đường Số 17

4

1.700.000

59

Đường Sô 18

4

1.500.000

60

Đường Số 19

4

1.500.000

61

Đường Số 20

4

1.500.000

62

Đường Khu Hành chính

5

400.000

63

Đường An Thành

 

 

 

- Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội

5

500.000

 

- Cầu Tân Hội - cầu Ụ Cờ Đen

5

400.000

64

Đường Bờ bắc mương Nhà máy

 

 

 

- Bờ bắc mương nhà máy - hềt tuyến dân cư

5

500.000

 

- Tuyến dân cư - cầu Mương Ông Nâu

5

400.000

65

Đường Bờ Nam mương nhà máy

 

 

 

- Đầu Quốc lộ 30 - hết tuyến dân cư

5

800.000

 

- Tuyến dân cư - cầu Mương Ông Nâu

5

400.000

66

Đường Bình Hưng (cầu Ụ Cờ Đen - cầu 2/9)

5

400.000

67

Khu dân cư ấp An Lộc (thị trấn)

 

 

 

- Đường Số 1

5

300.000

 

- Đường Số 2

5

300.000

 

- Đường Số 3

5

300.000

 

- Đường Số 4

5

300.000

 

- Đường Số 5

5

300.000

 

- Đường Số 6

5

400.000

 

- Đường Số 7

5

800.000

 

- Đường Số 8

5

400.000

 

- Đường Số 9

5

400.000

 

- Đường Số 10

5

600.000

B

Giá đất tối thiểu

 

150.000

4. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

 

 

1

Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng

 

 

 

- Đoạn hai bên Nhà lồng chợ

1

3.000.000

 

- Các đường còn lại của khu vực chợ (trừ đoạn phía đông giáp đường Hùng Vưong đến đường Huỳnh Công Chí)

1

2.000.000

2

Vòng xuyến

2

1.200.000

3

Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài

2

1.200.000

4

Đường  Nguyễn Huệ

 

 

 

- Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí

1

3.000.000

 

- Hùng Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh

1

2.000.000

 

- Nguyễn Văn Bảnh - Đường 30 Tháng 4

2

1.200.000

 

- Đường 30 Tháng 4 - đường 1/6

1

2.000.000

 

- Đường 1/6  - cầu Thành Lập

2

1.200.000

5

Đường Hùng Vương

 

 

 

- Cầu Đúc Mới  - Lý Thường Kiệt

1

3.000.000

 

- Lý Thường Kiệt - cầu 72 Nhịp

3

1.200.000

 

- Cầu Đúc Mới - Ngã Ba Cây Xăng

3

1.200.000

 

- Ngã Ba Cây Xăng - ranh xã Tân Công Chí

4

500.000

6

Đường Huỳnh Công Chí

 

 

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt

2

2.000.000

 

- Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi

3

1.200.000

7

Đường Lê Lợi

 

 

 

- Hùng Vương - Nguyễn Văn Cơ

3

1.200.000

 

- Đoạn còn lại

4

500.000

8

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

- Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi

1

2.000.000

 

- Đường Lê Lợi - đê bao phía đông (2 bên)

4

500.000

9

Đường 3/2

4

500.000

10

Đường 1/6

4

500.000

11

Đường Nguyễn Đình Chiểu

4

500.000

12

Đường Lý Thường Kiệt

4

500.000

13

Đường Hai Bà Trưng

4

500.000

14

Đường Phạm Hữu Lầu

4

500.000

15

Đường Tháp Mười

4

500.000

16

Đường Nguyễn Văn Cơ

4

500.000

17

Đường Nguyễn Văn Bảnh

4

500.000

18

Đường Lê Duẫn (Huỳnh Công Chí đến Nguyễn Văn Cơ)

4

500.000

19

Đường Nguyễn Trải

4

500.000

20

Đường Giồng Thị Đam

4

500.000

21

Đường Nguyễn Văn Tiệp

4

500.000

22

Đường Gò Tự Do

4

500.000

23

Đường Nguyễn Văn Trổi

4

500.000

24

Đường Thiên Hộ Dương

4

500.000

25

Đường Phạm Ngũ Lão

4

500.000

26

Đường 1/5

4

500.000

27

Đường 30/4

4

500.000

28

Đường 502 (Nguyễn Huệ - Đê bao bờ Tây)

4

500.000

29

Đường Trần Văn Thế (đường Nguyện Tri Phương - Đê bao bờ Tây)

4

500.000

30

Đường Nguyễn Tri Phương

4

500.000

31

Đường Nguyễn Du

4

500.000

32

Đường Phan Bội Châu

4

500.000

33

Đường Ngô Quyền

4

500.000

34

Đường Võ Thị Sáu

4

500.000

35

Đường Trần Phú

4

500.000

36

Các đường còn lại không tên

4

500.000

B

Giá đất tối thiểu

 

150.000

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

 

 

1

Đường Quốc lộ 30

 

 

 

- Cầu Xẻo Miểu - Cổng Bưu điện cũ

2

1.500.000

 

- Cổng Bưu điện cũ - Đường 30/4

1

2.000.000

 

- Đường 30/4 - Cầu Đốc Vàng Hạ

3

900.000

 

- Ranh xã Bình Thành - ranh Chợ Nông Sản (hướng từ Hồng Ngự xuống)

3

600.000

 

- Ranh chợ Nông Sản ( phía dưới) - cầu Xẻo Miểu)

3

900.000

 

- Từ cầu Đốc Vàng Hạ - ranh xã Tân Thạnh

4

400.000

2

Đường Tỉnh lộ 843 (từ Quốc lộ 30 đến ranh xã Tân Phú)

4

350.000

3

Đường Nguyễn Văn Trổi (cầu Huyện uỷ - Quốc lộ 30)

4

200.000

4

Đường Xẻo Miểu (cầu Huyện uỷ - Quốc lộ 30)

3

800.000

5

Đường 30 tháng 4 (Quốc lộ 30 - đường Nguyễn Huệ)

2

1.400.000

6

Đường Trần Hưng Đạo (Đốc Binh Vàng - đường 30/4)

3

700.000

7

Đường Phan Văn Túy (Đốc Binh Vàng - Hai Bà Trưng)

2

1.200.000

8

Đường Lý Thường Kiệt (Đốc Binh Vàng - đường 30/4)

1

2.300.000

9

Đường Hai Bà Trưng (đường 3/2 - Trần Hưng Đạo)

2

1.400.000

10

Đường Nguyễn Huệ (chợ Nông Sản - cầu Đốc Binh Vàng)

3

500.000

11

Đường 3 tháng 2 (Đốc Binh Vàng - đường 30/4)

2

1.400.000

12

Đường Đốc Binh Vàng

 

 

 

- Quốc lộ 30 - cầu Trần Văn Năng

1

2.500.000

 

- Cầu Trần Văn Năng - ranh xã Tân Thạnh

3

700.000

13

Đường cụm dân cư 256 (Quốc lộ 30 - Nguyễn Huệ)

3

600.000

14

Đường cồn Phú Mỹ

4

80.000

15

Đường nội bộ Khu 42 căn phố

2

1.000.000

16

Các đường còn lại trong nội ô thị trấn

4

200.000

B

Giá đất tối thiểu

 

80.000

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

 

 

1

Đường  1/5

1

3.000.000

2

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

- Từ cầu sắt Uỷ ban cũ - Đường Thiên Hộ Dương

2

2.000.000

 

- Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu Tràm Chim

3

520.0000

 

- Từ Cầu Tràm Chim – cầu Tổng Đài

4

300.000

 

- Từ cầu kênh đường gạo – đến hết Kho Lương thực

3

520.000

 

- Từ kho lương thực - đường nước số 1 (vách kho phía dưới)

4

350.000

3

Đường Nguyễn Sinh Sắc

1

2.000.000

4

Đường Nguyễn Trãi

1

3.000.000

5

Đường Hai Bà Trưng

1

3.000.000

6

Đường Huỳnh Công Sính

1

3.000.000

7

Đường Bùi Thị Xuân

1

3.000.000

8

Đường 2/9

1

3.000.000

9

Đường Thiên Hộ Dương

3

600.000

10

Đường Huyền Trân Công Chúa

1

3.000.000

11

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

- Đường nước số 1 UBND huyện (vách phía dưới UBND huyện)

3

700.000

 

- Từ UBND huyện - cầu Sắt Mới

2

1.200.000

 

- Từ cầu Sắt Mới - đường Số 1 CDC thị trấn Tràm Chim

1

3.000.000

 

- Đường Số 1 CDC thị trấn Tràm Chim - đường Tràm Chim

2

1.500.000

 

- Từ đường Tràm Chim - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc)

3

520.000

 

- Từ Đường Tràm Chim - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam)

3

850.000

12

Đường 3/2

3

520.000

13

Đường Cách mạng tháng tám

 

 

 

- Từ Trần Hưng đạo - phía ngoài nhà Tám Kỏi

2

1.000.000

 

- Từ phía ngoài nhà Tám Kỏi - cầu Cỏ Bắc

3

850.000

14

Đường Tràm Chim

 

 

 

- Từ phía sau cụm dân cư Tràm Chim - Trần Hưng Đạo

2

1.000.000

 

- Từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn Chí Thanh

2

1.200.000

 

- Từ  Cầu Tràm Chim - ranh Phú Đức

4

400.000

15

Đường Đốc Binh Kiều

 

 

 

- Từ đường Nguyễn Trung Trực - đến cầu Huyện đội

4

400.000

16

Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

 

- Từ dốc Cầu Treo - ngã ba đường Tràm Chim

3

600.000

17

Đường Gáo Đôi

 

 

 

- Từ Cầu sắt Huyện đội - ranh xã Tân Công Sính

4

160.000

18

Đường Tôn Thất Tùng

 

 

 

- Từ đầu đường Đốc Binh Kiều - ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim

4

250.000

19

Đường phía sau Cụm dân cư Tràm chim

 

 

 

- Từ kinh Đường Gạo - đường Số 1 CDC TT Tràm Chim

3

1.000.000

 

- Từ đường số 1 CDC TT Tràm Chim - đường Tràm Chim

3

780.000

 

- Từ đường Tràm Chim- Kênh Tổng Đài

3

520.000

20

Đường ấp 3 Tràm Chim

 

 

 

- Cầu kinh Đường Gạo 2 - đến phía ngoài nhà ông Út Tiền

4

400.000

21

Đường số 1 Cụm dân cư Ao Sen (đoạn từ phía sau lô H hiện hữu đến cầu Việt Nhật và các hẻm ngang từ đường Số 1 đến Số 2)

4

300.000

22

Đường Số 2 cụm dân cư Ao Sen đường giữa (đoạn từ đường 1/5 đến đường Tràm Chim và các hẽm ngang từ đường Số 2 đến đường Số 3)

3

520.000

23

Đường Số 3 cụm dân cư Ao Sen

3

600.000

24

Đường Số 1 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim

2

1.500.000

25

Đường Số 2 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim

2

1.500.000

26

Đường Số 3 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim

2

1.500.000

27

Đường Số 4 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim

3

600.000

28

Đường Số 5 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim

4

300.000

29

Đường Sô 6 cụm dân cư TT Tràm Chim (đường ngang giữa từ đường Số 4 đến đường Số 6)

4

300.000

30

Đường Sô 1 cụm dân cư ấp 3 TT Tràm Chim (Phía sau dãy cơ quan cũ hiện hữu và các hẽm ngang từ đường Số 1 đến Số 2)

4

300.000

31

Đường sô 2 cụm dân cư ấp 3 TT Tràm Chim (đường Giữa)

4

300.000

32

Đường Sô 3 cụm dân cư ấp 3 TT Tràm Chim (Phía sau dãy cơ quan hiện hữu và các hẽm ngang từ đường Số 3 đến Số 2)

4

300.000

33

Đường Sô 4 cụm dân cư ấp 3 TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô C và lô D)

4

300.000

34

Đường Sô 1 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn từ Trần Hưng Đạo cặp nhà ông Nghĩa Bình đến đường Nguyễn Chí Thanh)

4

300.000

35

Đường Sô 2 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đường giữa) đoạn từ đường Trần Hưng Đạo cặp nhà ông Nghĩa Bình - Nguyễn Chí Thanh

4

400.000

36

Đường sô 3 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (Phía sau dãy cơ quan cũ hiện hữa và các hẽm ngang từ đường Số 3 đến đường Số 5)

4

300.000

37

Đường Sô 4 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô D và lô E nối dài từ lô A đến J)

4

250.000

38

Đường Sô 5 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đường giữa) đường nối dài với đường số 2 ấp 3 TT Tràm Chim và các hẽm từ đường Số 5 đến đường Số 6

4

300.000

39

Đường Sô 6 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô C và công viên nối dài từ lô B đến lô K và các hẽm đối diện)

4

250.000

40

Đường Sô 7 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô Q và công viên nối dài từ phía dưới CDC đến ranh Toà án)

4

250.000

41

Đường Sô 8 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô M và lô R và các hẽm từ đường Số 3 đến đường Số 7)

4

250.000

42

Đường Sô 9 cụm dân cư ấp 3B TT Tràm Chim (đoạn cặp giữa lô R với công viên vá các hẽm từ đường Số 7 đến đường Số 8)

4

250.000

43

Đường Số 1 CDC ấp 4 Thị trấn Tràm chim (đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - hết cụm DC và các hẽm ngang đường Số 1 qua đường Số 2)

4

300.000

44

Đường Số 2 CDC ấp 4, thị trấn Tràm Chim - đường Giữa

4

300.000

45

Đường Số 3 CDC ấp 4 thị trấn Tràm Chim (đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - hết cụm DC và các hẽm ngang đường Số 3 qua đường Số 2

4

300.000

46

Đường bờ tây kênh Gạo

4

160.000

47

Đường bờ bắc kênh Đồng Tiến (từ cầu Huyện Đội - hết đất ông Nhật)

4

160.000

B

Giá đất tối thiểu

 

100.000

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

 

 

1

Đường Hùng Vương

 

 

 

 - Đoạn Kênh Tư đến Điện lực

2

1.000.000

 

- Đoạn từ Điện lực - Thống Linh

2

1.500.000

 

- Đoạn từ Thống Linh đến - Phạm Ngọc Thạch

1

3.000.000

 

- Đoạn Phạm Ngọc Thạch - cầu Ngã Sáu 

1

4.800.000

 

 - Đoạn cầu Ngã Sáu - kênh Nguyễn Văn Tiếp A

2

1.500.000

 

 - Đoạn kênh Nguyễn Văn Tiếp A - đường Gò Tháp

3

600.000

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 - Đoạn kênh Tư đến Trung tâm Y tế  

4

300.000

 

 - Đoạn đường Trung tâm Y tế - đường Trần Phú

3

1.000.000

 

 - Đoạn Trần Phú - cầu Kênh Xáng

1

4.800.000

3

Đường Thiên Hộ Dương

 

 

 

 - Đoạn Thống Linh đến Trường Xuân

3

800.000

 

 - Đoạn Phạm Ngọc Thạch đến Trần Phú

2

2.000.000

 

 - Đoạn Trần Phú đến Hùng Vương

2

3.500.000

4

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 - Đoạn từ kênh Tư Cũ - Thống Linh

4

200.000

 

 - Đọan từ Thống Linh - Trường Xuân

4

400.000

 

 - Đoạn tư Trường Xuân - Trần Phú

3

600.000

 

 - Đoạn từ Trần Phú - Nguyễn Thị Minh Khai

2

2.000.000

5

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 - Đoạn từ Thống Linh đến Phạm Ngọc Thạch

2

2.000.000

 

 - Đoạn từ Phạm Ngọc Thạch đến Trần Phú

2

3.500.000

6

Đường Số 13 (sau Bến Xe)

3

1.500.000

7

Các đường nội bộ khu Bệnh viện (cũ)

3

600.000

 

- Đoạn từ cửa sau Bệnh viện - Y học Dân tộc (cũ)

3

1.000.000

8

Đường Nguyễn Chí Thanh

3

600.000

9

Đường Thống Linh

3

800.000

 

- Đoạn từ (Hùng Vương - Lê Hồng Phong) cặp khu TDTT

3

600.000

10

Đường Nguyễn Văn Trổi  

3

1.000.000

11

Đường Nguyễn Sinh Sắc 

3

800.000

12

Đường Đoàn Thị Điểm

3

1.000.000

13

Đường Trường Xuân

3

1.000.000

14

Đường Đốc Binh Kiều

3

800.000

15

Đường Phạm Ngọc Thạch

3

1.000.000

16

Đường Trần Thị Nhượng

3

1.500.000

17

Đường Phạm Hữu Lầu

2

2.000.000

18

Đường Dương Văn Hoà

2

2.000.000

19

Đường Trần Phú

 

 

 

 - Đoạn Hùng Vương đến Nguyễn Thị Minh Khai

1

4.800.000

 

 - Đoạn Cầu sắt chợ mới đến Lê Qúi Đôn

1

3.000.000

20

Đường Nguyễn Văn Tre

1

4.800.000

21

Đường Số 7,12,13 (các phố nhà lồng chợ)

1

4.800.000

22

Đường Lê Qúi Đôn

 

 

 

 - Đoạn Hùng Vương đến cầu Ngân Hàng

1

3.000.000

 

 - Đoạn cầu Ngân Hàng đến Gò Tháp

1

3.000.000

23

Đường Gò Tháp (từ Huyện đội - cây xăng Thái Bình)

2

1.000.000

24

Đường 30 tháng 4 (Từ cầu Mỹ An  N2 - đường Gò Tháp)

3

600.000

25

Đường Số 1 Khu Hành chánh dân cư

 

 

 

- Đường Số 1 (từ Lê Quý Đôn - trước cửa UBND huyện)

3

800.000

 

- Đường nội bộ khu hành chính dân cư còn lại

3

600.000

 

- Đường nội bộ khu hành chính dân cư mở rộng

3

600.000

26

Đường trên Bưu điện (cũ)

3

600.000

27

Đường các hẻm chợ cũ

4

300.000

28

Đường bờ bắc Kênh Tư mới

 

 

 

- Đoạn từ Roi Chợ Cũ - Trần Phú

3

600.000

 

- Trần Phú - cầu Ngã Sáu

2

2.000.000

29

Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A

3

600.000

30

Hai đường rẽ vào C2; C3 (dãy nhà tập thể cấp 2, 3)

3

1.000.000

31

Đường Ngang (Tập thể cấp 2, 3)

3

1.000.000

32

Cụm dân cư thị trấn Mỹ An - đường cặp kênh Xáng

3

600.000

 

Các đường nội bộ còn lại

4

400.000

33

Đường nộ bộ trong khu dân cư Khóm 2, TT Mỹ An

4

400.000

34

Đường 2 bên dãy phố nhà lồng chợ Bách hoá

1

4.800.000

35

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (từ A Thống Linh -Khu DC Khóm 5)

3

600.000

36

Đường qua CDC TT Mỹ An (từ kênh Xáng - cầu Kinh Tư)

4

150.000

B

*  Đường phố ngoại ô thị trấn

 

 

37

Đường Gò Tháp (Tỉnh lộ 845)

 

 

 

- Đoạn 1: (từ cầu N2 - Cây xăng Thái Bình)

3

600.000

38

Tỉnh lộ 846 (Cầu N2 - ranh xã Mỹ An)

3

400.000

39

Đường bờ Tây Kinh Tư Mới

 

 

 

- Đoạn ranh Mỹ Hoà - Huyện uỷ (cũ)

4

200.000

 

- Đoạn từ cầu Kếnh Xáng - Lộ từ Bi xã Mỹ An

4

300.000

40

Đường bờ Bắc Kênh Tư Mới (cầu Ngã Sáu - ranh xã Mỹ An)

4

200.000

41

Đường kênh Nguyễn Văn Tiếp A:

 

 

 

- Đoạn từ bờ Bắc (ranh Mỹ Đông - Huyện uỷ cũ)

4

200.000

 

- Đoạn 2 bờ Kênh (Hùng Vương - ranh xã Mỹ An)

4

200.000

42

Đường Kênh 8000 (từ Tỉnh lộ 845 - ranh Tân Kiều)

4

100.000

43

Đường Kênh tư (cũ) (từ Tỉnh lộ 846 - ranh xã Mỹ An)

4

100.000

44

Các đường kênh: 25;1000;307; Kênh Liên 8; Kênh Giữa

4

100.000

B

Giá đất tối thiểu

 

100.000

8. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

 

 

1

Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30)

 

 

 

- Tây Kho bạc - ngã ba Ông Bầu (2 bên)

1

2.100.000

 

- Ngã ba Ông Bầu - đường 26 Tháng 3 (phía Nam)

1

3.000.000

 

- Đường 26 Tháng 3 - đường 30 Tháng 4 (phía Nam)

1

2.100.000

 

- Ngã Ba Ông Bầu - đường 30/4 (phía Bắc)

1

2.500.000

 

- Kho Bạc - Cầu Cần Lố

2

1.500.000

 

- Đường 30/4 - Chùa Long Tế

2

1.200.000

2

Đường 3 tháng 2

 

 

 

- Nguyễn Trãi - cầu Sắt Chợ

1

3.000.000

 

- Cầu Sắt Chợ - đường Thống Linh

2

1.125.000

 

- Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân

4

450.000

 

- Cầu Ông Xuân - chùa Long Tế

4

250.000

3

Đường Xẻo Quít

 

 

 

- Quốc lộ 30 - Đường 26 Tháng 3

1

2.100.000

4

Đường Nguyễn Văn Phối

 

 

 

- Đường 3 Tháng 2 - Đường 8 Tháng 3

1

2.100.000

5

Đường 1 tháng 6

 

 

 

- Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu

1

2.100.000

6

Đường 8 tháng 3

 

 

 

- Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu

2

1.125.000

7

Đường 26 tháng 3

 

 

 

- Quốc lộ 30 - Bến Tàu

1

3.000.000

8

Đường Phạm Hữu Lầu

 

 

 

- Sông Xóm Giồng - Đường 3 Tháng 2

1

2.500.000

 

- Đường 3 Tháng 2 - Đường 26 Tháng 3

1

3.000.000

9

Đường Nguyễn Minh Trí (Tỉnh lộ 847)

 

 

 

- Quốc lộ 30 - hết Nhà trẻ cũ (phía đông)

2

1.125.000

 

- Quốc lộ 30 - hết Nhà trẻ cũ (phía tây)

1

2.100.000

 

- Nhà trẻ (cũ) - cầu Cả Chay (phía tây)

3

900.000

 

- Nhà trẻ (cũ) - cầu Cả Chay (phía đông)

4

450.000

10

Đường 307

 

 

 

- Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng

3

750.000

 

- Đường Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh

4

450.000

11

Đường Nguyễn Văn Đừng

 

 

 

- Đường 3 tháng 2 - Mương Bà Năm

4

450.000

 

- Quốc lộ 30 - mương Bà Năm

4

450.000

12

Đường 30/4

 

 

 

- Đường 3/2 - đường Nguyễn Trãi

2

1.125.000

13

Đường Tràm Dơi

 

 

 

- Đường Ngyuễn Trãi - cầu Mương Khai

4

450.000

14

Đường Nguyễn Văn Khải

 

 

 

- Đường Ngyuễn Trãi - Hảng nước mấm cũ

4

450.000

15

Đường Thống Linh (Nguyễn Trãi - đường 3/2)

4

450.000

16

Đường cặp sông Xóm Giồng

4

250.000

17

Các đường nội bộ CDC Mỹ Tây

 

 

 

- Đường 5m

2

1.125.000

 

- Đường 7m

2

1.125.000

 

- Đường 9m

2

1.125.000

 

- Đường 12m

1

2.100.000

18

Các đường còn lại

4

150.000

B

Giá đất tối thiểu

 

150.000

9. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

 

 

I

Đường phố

 

 

1

Đường  1 tháng 5

 

 

 

- Đầu đường 3/2 - Nguyễn Trung trực

1

6.000.000

2

Đường 1 tháng 5 nối dài

 

 

 

- Đoạn từ đường 3/2 - Lý Tự Trọng

1

6.000.000

 

- Đoạn từ ranh đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo

1

3.000.000

 

- Đoạn từ ranh đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh

2

1.000.000

3

Đường 19 tháng 8

 

 

 

- Đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực

1

5.000.000

4

Đường 19 tháng 8 nối dài

 

 

 

- Đoạn Đường 3/2 - Lý Tự Trọng

1

6.000.000

 

- Đoạn ranh đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo

1

3.000.000

 

- Đoạn ranh đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh

2

1.000.000

5

Đường 3 tháng 2

 

 

 

- Đoạn cầu Lấp Vò - Nguyễn Chí Thanh

1

4.500.000

 

- Đoạn ranh đường Nguyễn Chí Thanh - Đặng Văn Bình

1

6.000.000

 

- Đoạn ranh đường Đặng Văn Bình - Cầu Cái Dâu

1

5.000.000

 

- Đoạn khu phố bên chợ Lấp Vò (từ sau nhà bà Lê Thị Bé đến phía sau nhà Hưng Khởi)

1

4.000.000

6

Đường Nguyễn Trung Trực

 

 

 

- Đoạn ranh Huyện Đoàn cũ - đường Nguyễn Huệ

3

800.000

 

- Đoạn ranh đường Nguyễn Huệ - nhà ông Tuấn Anh

2

2.500.000

 

- Đọan cuối nhà Tuấn Anh - hàng rào nhà ăn UB huyện

3

1.000.000

 

- Đọan hàng rào nhà ăn UB huyện - cầu Vàm Cái Dâu

3

800.000

7

Đường Nguyễn Huệ

 

 

 

- Đoạn ranh đường Nguyễn Trung Trực - Đường 3/2

2

1.000.000

 

- Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo (Cầu Ván)

1

2.500.000

 

- Đoạn ranh Trần Hưng Đạo - cầu gỗ nhà Ba Bút (2 bên)

3

600.000

8

Đường Lý Tự Trọng

 

 

 

- Đoạn đầu đường Nguyễn chí Thanh - Nguyễn Huệ

2

1.500.000

 

- Đoạn ranh đường Ngưyễn Huệ - Võ Thị Hồng

1

5.000.000

 

- Đoạn đường Võ Thị Hồng - Đặng Văn Bình

2

2.000.000

9

Đường Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 

- Đọan giáp đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng

1

4.000.000

 

- Đọan ranh đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm

1

2.000.000

10

Đường Châu Văn Liêm

 

 

 

- Đoạn đường 3/2 - Trần Hưng Đạo

2

2.000.000

11

Đường Võ Thị Hồng

 

 

 

- Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo

1

3.000.000

 

- Đường ranh Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh (KDC cũ)

2

1.000.000

12

Đường Đặng Văn Bình

 

 

 

Đoạn ranh đường Nguyễn Văn Trỗi - đường 3/2

1

2.500.000

 

Đoạn ranh đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực

2

1.000.000

13

Đường Phạm Văn Bảy

 

 

 

Đoạn ranh đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực

2

1.000.000

14

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

- Đoạn ranh đường 3/2 - Tần Hưng Đạo

1

2.000.000

15

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

 

- Đoạn ranh đường 30/4 (Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng

1

2.000.000

 

- Đường ranh Võ Thị hồng - Nguyễn Huệ

1

2.500.000

 

- Đường ranh Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh

2

1.500.000

 

- Đường ranh Nguyễn Chí Thanh - Thiên Hộ Dương

2

1.000.000

16

Quốc lộ 80

 

 

 

- Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài - Thiên Hộ Dương

3

500.000

 

- Đoạn ranh đường 30/4 (rạch Cái Dâu) - Cống Cái sơn

2

1.000.000

 

- Đoạn ranh cống Cái Sơn - đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên)

3

700.000

17

Đường Nguyễn An Ninh

 

 

 

- Đoạn ranh đường 30/4 - Nguyễn Huệ (KDC Ngã Cạy)

3

600.000

18

Đường khu dân cư số 5 (đoạn ranh từ Nguyễn An Ninh - đường 2/9

3

600.000

19

Đường chùa Cao Đài (Quốc lộ 80 - chùa Phước Vinh)

4

150.000

20

Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò)

 

 

 

- Đoạn ranh đường 2/9 - cầu Chùa Bà Hai (đường dal)

4

200.000

 

- Đoạn ranh Quốc Lộ 80 - đường chùa Cao đài (đường đất)

4

200.000

 

- Đoạn ranh đường 3/2 - đường Trần Hưng Đạo

3

1.000.000

21

Đường 2 tháng 9 (kênh 90)

 

 

 

- Đoạn ranh đường 30/4 - Võ Thị Hồng

3

1.000.000

 

- Đoạn ranh Võ Thị Hồng - đường 1/5 (D1)

3

1.500.000

 

- Đoạn ranh đường 1/5 (D1) - 19/8 (D2)

3

1.500.000

 

- Đoạn ranh Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương

3

600.000

22

Đường Ngã Cạy

 

 

 

- Đoạn đường Ngã Cạy (cầu gỗ nhà Ba Búa) - đường Cái Nính

4

150.000

 

- Đoạn Cái Nính (Thiên Hộ Dương) - đường 30/4

4

150.000

23

Đường 30/4

 

 

 

- Đoạn ranh đường 3/2 - đường Nguyễn An Ninh

3

500.000

 

- Đoạn ranh đường Nguyễn An Ninh - cầu Cái Ninh

4

300.000

24

Đường Lê Anh Xuân (rạch Cái Dâu)

 

 

 

Đoạn ranh QL 80 - tuyến dân cư số 1

4

300.000

 

Đoạn ranh tuyến dân cư số 1 - ranh Bình Thành

4

300.000

25

Đường rạch Cái sơn

 

 

 

-Đoạn ranh Quốc lộ 80 - Ngô Quyền

4

200.000

 

-Đoạn ranh Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn

4

150.000

26

Đường ngô Quyền (rạch Cái Dâu - Vàm Cống)

 

 

 

Đọan ranh Quốc lộ 80 - rạch Cái Sao

4

300.000

27

Đường chùa Linh Thứu

4

200.000

28

Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh)

 

 

 

Đoạn ranh Ql 80 - ranh Ngô Quyền

4

200.000

29

Đường Võ Thị Sáu (Sân Vận Động)

 

 

 

Đoạn ranh Ql 80 - ranh Ngô Quyền

3

600.000

30

Đường rạch Cái Sao

4

200.000

31

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên)

 

 

 

Đoạn ranh QL 80 - ranh Bình Thành

4

500.000

32

Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND TT Lấp Vò)

 

 

 

Đoạn ranh QL80 - ranh đường Ngô Quyền

3

500.000

II

Hẽm

Loại hẽm

Đơn giá

1

Hẽm khu dân cư số 3

2

600.000

2

Hẽm khu dân cư số 4

2

600.000

3

Hẽm cặp Phòng Công Thương (GT-XD cũ)

 

 

 

Đoạn ranh đường 3/2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực

1

800.000

 

Đoạn sau nhà ông Trường Sơn - hết thửa đất bà Tới

2

800.000

4

Hẽm nhà ông Sơn

 

 

 

Đoạn ranh đường 3/2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực

2

800.000

5

Hẽm cặp bưu điện mới

2

800.000

6

Hẽm cặp Ngân hàng NN&PTNT Lấp Vò

1

1.500.000

7

Hẽm cặp nhà ông Quyền (đường1/5-hẽm NH)

2

800.000

8

Hẽm cặp Bưu điện (cũ)

2

800.000

9

Hẽm Nhà thờ Lấp Vò

2

500.000

10

Hẽm xung quanh Đình Lấp Vò

3

400.000

11

Hẽm lô C khu dân cư Ngã Cạy

3

200.000

12

Hẽm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển

 

 

 

Đoạn ranh đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm

2

1.000.000

 

Đoạn ranh đường Châu Văn Liêm - nhà ông Minh Long

2

800.000

13

Hẽm phía sau điện lực

3

400.000

B

Giá đất tối thiểu

 

150.000

10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

 

 

1

Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ)

 

 

 

- Cầu Cái Sao - hết Bảo Hiểm xã hội huyện

1

2.600.000

 

- Bảo Hiểm xã hội  - cầu Hoà Long (Ql 80)

1

3.200.000

 

- Cầu Hoà Long (QL 80) - hết tiệm bán xe Thu Dung

1

2.600.000

 

- Tiệm bán xe Thu Dung - hết cống số 1

2

1.200.000

 

- Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn)

3

700.000

2

Đường Lê Lợi (trục lộ 851)

 

 

 

- Quốc lộ 80 - Nguyễn Thị Minh Khai

1

3.200.000

 

- Nguyễn Thị Minh Khai - ranh Huyện Đoàn

1

3.200.000

 

- Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu

1

2.600.000

 

- Đuờng Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu

1

2.100.000

3

Đường Nguyễn Huệ

 

 

 

- Vàm Ba Vinh - Cầu Hòa Long

1

3.200.000

 

- Cầu Hòa Long - Trung tâm Giáo dục thường xuyên

2

2.100.000

4

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

-Cầu Hoà Long (Tl 851) - VLXD Bảy Hữu 1

3

1.300.000

 

- Cầu Hoà Long (Tl 851) - kênh Hai Trượng

4

400.000

 

- Kênh Hai trượng - cầu Long Hậu

4

300.000

5

Đường Lê Văn Tám (Hậu điện cơ - Quốc lộ 80)

1

3.200.000

6

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

- Quán cà phê Duy Lam - cầu Hộ Bà Nương

2

2.600.000

7

Đường Phạm Hữu Lầu

 

 

 

- Tiệm đồng hồ Linh Phụng - hết Tiệm uống tóc Linh

1

3.200.000

8

Đường Hai Bà Trưng (Tiệm kính thuốc Sài Gòn - bờ kè TT)

1

3.200.000

9

Đường Phan Văn Bảy

 

 

 

- Cầu Hoà Long (QL 80) - nhà ông Chính Hí

3

900.000

 

- Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu

3

500.000

 

- Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương

4

300.000

10

Đường Thi Sách

 

 

 

- Tiệm sửa xe An - cuối Chợ Rau

1

3.200.000

11

Đường Hùng Vương

 

 

 

Nhà BS Ảnh QL 80 - Vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2

1

3.200.000

12

Đường  Trần Quốc Tuấn

 

 

 

- Đọan nhà Ông Nguyễn Văn Phiếu - Hai Thọ sạt bình

1

3.200.000

13

Các đoạn chưa có tên đường

 

 

 

- Đọan từ nhà Út Mở - giáp đường Hai Bà Trưng

2

2.600.000

 

- Đọan cầu Hòa Long(TL 851) - hết BQL CT công cộng

1

3.200.000

 

- Đọan từ quán cà phê Thế - Mé sông Trung tâm giáo dục thường xuyên

2

2.600.000

14

Đoạn cầu Cái bàn-giáp huyện lộ 30/4

3

1.300.000

15

Lộ cặp kênh hoạ đồ (tiệm hớt tóc Sang - nhà cụ ông Thảo)

3

1.300.000

16

Bờ kè thị trấn (cầu Vàm Ba Vinh - phía dạ cầu Hoà Long (QL 80)

1

2.600.000

17

Tiệm sửa xe Vũ-cầu Cái Bàn

2

1.700.000

18

Đường 1/5 (Trường tiểu học TT (Tl 851) - cầu kênh 1/5

4

300.000

19

Đường hộ bà Nương

 

 

 

- Lộ 30/4 kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long)

4

300.000

 

- Nhà ông Ba Thạnh - giáp lộ 1/5

4

300.000

20

Quốc lộ 80 (852 nối dài)

 

 

 

- Đoạn Ngã ba Rẽ Quạt - cầu Gia Vàm

4

300.000

 

- Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu

4

300.000

21

Huyện lộ 30/4

 

 

 

- Cầu hộ bà Nương - cây xăng Thầy Tá

4

400.000

 

- Cây xăng Thầy Tá- ranh xã Hoà Long

4

300.000

22

Đường Võ Thị Sáu (Tỉnh lộ 851 - nhà thờ Hòa Long)

3

500.000

23

Đường Lê Hồng Phong (nhà máy Bé 4 - cầu Long Hậu)

4

300.000

24

Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung

 

 

 

- Các trục đường chính

3

700.000

 

- Các đường nội bộ còn lại

3

500.000

B

Giá đất tối thiểu

 

150.000

11. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Loại đường

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất

 

 

I

Đường phố

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Voi

 

 

 

- Đường ĐT 854 đến ranh cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ

1

3.000.000

 

- Ranh cụm dân cư đến rạch Cái Gia Nhỏ

1

2.000.000

2

Đường Huỳnh Văn Khá

4

500.000

3

Đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 80 - bờ sông Sa Đéc)

1

2.000.000

4

Đường Trần Trung Sỹ

 

 

 

- Cầu Cái Tàu Hạ - vàm Cái Tàu Hạ

3

1.000.000

 

- Vàm Cái Tàu Hạ - Nguyễn Huệ

4

600.000

 

- Giáp đường Trấn Trung Sĩ - chùa Phước Long

4

300.000

5

Đường cặp sông Cái Tàu Hạ (cầu Cái Tàu Hạ đến bến đò An Khánh)

2

3.000.000

6

Đường Văn Tấn Bảy

2

3.000.000

7

Đường 30/4

1

3.000.000

8

Đường Phan Văn Út

2

3.000.000

9

Các đường còn lại trong khu 109 nền

1

3.000.000

10

Đường Quốc lộ 80

 

 

 

- Cầu Cái Gia Nhỏ - Nguyễn Chí Thanh

1

2.000.000

 

- Cầu Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Huệ

1

2.500.000

 

- Nguyễn Huệ - Cầu Cái Tàu

1

3.000.000

 

- Cầu Cái Tàu - ranh xã An Nhơn

1

2.000.000

11

Tỉnh lộ 854

 

 

 

- Ngân hàng Nông nghiệp&PTNT (Quốc lộ 80) - Cầu Bà Nhưng

1

3.000.000

 

- Cầu Bà Nhưng - cầu Xẻo Trầu

2

1.000.000

12

Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận

4

500.000

14

Đường Bà Qưới

 

 

 

- Giáp ĐT 854 - Cầu Thầy Nhĩ

4

400.000

 

- Cầu Thầy Nhĩ - Cầu Bà Qưới

4

300.000

13

Đường từ cầu Bà Qưới đến nhà ông Tư Vinh

4

200.000

14

Đường Bà Qưới đến đường Nguyễn Chí Thanh

4

200.000

15

Đường cầu Xẻo Nhum đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu

4

200.000

16

Cầu Ba Miễu - nhà Ông Ba Tùa

4

200.000

17

Đường Cầu Cái Tàu Hạ - Rạch Xóm Cốm

4

600.000

18

Kinh Xóm Cốm - cầu Xóm Cưỡi

4

400.000

19

Cầu Xóm Cưỡi - rạch Cầu Gáo

4

200.000

20

Đường Chùa Hội An

4

300.000

21

Đường  Vàm Đình (Quốc lộ 80 - Vàm Đình)

4

500.000

22

Vàm Đình đến ranh cụm công nghiệp TT Cái Tàu Hạ - An Nhơn

4

200.000

23

Đường Cầu Cái Gia Nhỏ đến Sông Sa Đéc

4

300.000

24

Cách 100m Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp

4

300.000

25

Cầu ông Chín Chóp - nhà bà Mười Yến

4

200.000

26

Đường Xóm Cóm

4

300.000

27

Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ

 

 

 

- Đường 12m

2

1.500.000

 

- Đường 7m

2

1.200.000

 

- Đường 5m

2

1.000.000

 

- Đường 3,5m

3

800.000

II

Hẽm

Loại hẽm

Đơn giá

1

Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành (bà Chín Cô Đơn cũ)

3

600.000

B

Giá đất tối thiểu

150.000

 

PHỤ LỤC SỐ 1

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban hân dân tỉnh Đồng Tháp)

1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

100.000

70.000

55.000

40.000

Khu vực II

70.000

45.000

40.000

35.000

- Khu vực I: Phường 1, phường 2.

- Khu vực II: gồm: Phường 3, phường 4, phường 6, phường 11, Phường Mỹ Phú, phường Hòa Thuận, ấp I xã Mỹ Tân; và các xã: Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Tân (trừ diện tích ấp I), Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

120.000

90.000

65.000

55.000

Khu vực II

84.000

54.000

48.000

42.000

- Khu vực I: Phường 1, phường 2.

- Khu vực II: gồm: Phường 3, phường 4, phường 6, phường 11, Phường Mỹ Phú, phường Hòa Thuận, Ấp I xã Mỹ Tân; và các xã: Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Tân (trừ diện tích ấp I), Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

2. Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

100.000

70.000

55.000

40.000

Khu vực II

70.000

50.000

40.000

35.000

- Khu vực I: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông.

- Khu vực II: các xã  còn lại.

Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

120.000

90.000

65.000

55.000

Khu vực II

84.000

63.000

45.000

40.000

- Khu vực I: Phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông.

- Khu vực II: các xã  còn lại.

3. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

48.000

40.000

33.000

29.000

Khu vực II

37.000

31.000

25.000

22.000

- Khu vực I: Thị trấn Hồng Ngự, các xã: Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, An Bình A, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, Bình Thạnh, An Bình B;

- Khu vực II: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.

Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

60.000

49.000

41.000

37.000

Khu vực II

45.000

38.000

32.000

28.000

- Khu vực I: Thị trấn Hồng Ngự, Xã Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, An Bình A, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, Bình Thạnh, An Bình B;

- Khu vực II: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Tân Hội.

4. Áp dụng trân địa bàn huyện Tân Hồng

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

 ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

40.000

31.000

26.000

25.000

Khu vực II

26.000

22.000

20.000

17.000

- Khu vực I: Thị trấn Sa Rài.

- Khu vực II: xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

50.000

40.000

35.000

30.000

Khu vực II

29.000

24.000

21.000

18.000

- Khu vực I: Thị trấn Sa Rài.

- Khu vực II: xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

40.000

34.000

28.000

24.000

Khu vực II

32.000

28.000

25.000

22.000

- Khu vực I: Thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

55.000

45.000

36.000

30.000

Khu vực II

45.000

37.000

32.000

25.000

- Khu vực I: Thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

46.000

38.000

30.000

26.000

Khu vực II

35.000

30.000

25.000

20.000

- Khu vực I: Thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

58.000

48.000

37.000

30.000

Khu vực II

45.000

38.000

32.000

27.000

- Khu vực I: Thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

42.000

36.000

31.000

28.000

Khu vực II

32.000

28.000

22.000

18.000

- Khu vực I: Thị trấn Mỹ an; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.

- Khu vực II: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.

Riêng đối với đất rừng sản xuất:

- Vị trí 3 Khu vực II 16.000đ/m2.

- Vị trí 4 Khu vực II 12.000đ/m2.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

45.000

40.000

38.000

35.000

Khu vực II

35.000

30.000

28.000

25.000

- Khu vực I.Thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.

- Khu vực II: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.

8. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

40.000

35.000

30.000

25.000

Khu vực II

30.000

26.000

22.000

19.000

- Khu vực I: Thị trấn Mỹ Thọ, và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung,  Phương Trà,, Nhị Mỹ 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

- Khu vực II: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

c) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

55.000

47.000

42.000

36.000

Khu vực II

42.000

38.000

33.000

28.000

 

- Khu vực I: Thị trấn Mỹ Thọ, và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

- Khu vực II: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

9. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

a) Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

ĐVT:đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

55.000

48.000

41.000

36.000

Khu vực II

46.000

39.000

32.000

28.000

- Khu vực I: Thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành; Định An; Định Yên; Vĩnh Thạnh; Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ; Tân Khánh Trung.

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã: Bình Thạnh Trung, Hội An Đông; Mỹ An Hưng A; Long Hưng A.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

65.000

59.000

55.000

51.000

Khu vực II

60.000

55.000

51.000

47.000

- Khu vực I: Thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành; Định An; Định Yên; Vĩnh Thạnh; Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ; Tân Khánh Trung.

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã: Bình Thạnh Trung, Hội An Đông; Mỹ An Hưng A; Long Hưng A.

10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

55.000

48.000

41.000

36.000

Khu vực II

46.000

39.000

32.000

28.000

- Khu vực I: Thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà.

- Khu Vực II: các xã: Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương, Long Thắng, Tân Phước.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

65.000

59.000

55.000

51.000

Khu vực II

60.000

55.000

51.000

47.000

- Khu vực I: Thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà.

- Khu Vực II: các xã: Hoà Long, Hoà thành, tân dương, Long Thắng, Tân Phước.

11. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

48.000

41.000

35.000

31.000

Khu vực II

40.000

34.000

28.000

24.000

- Khu vực I: Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp, xã Tân Bình;

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.

Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Khu vực I

65.000

59.000

55.000

51.000

Khu vực II

60.000

55.000

51.000

47.000

- Khu vực I: Thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp, xã Tân Bình;

- Khu vực II: Áp dụng cho các xã còn lại.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÙNG NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

1. Áp dụng trên địa bàn Thành phố Cao Lãnh

1.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá  Vị trí 1

 

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

 

1

Chợ Sáu Quốc (Hòa An)

700.000

 

 

 

 

2

Chợ xã Tịnh Thới

500.000

 

 

 

 

3

Chợ Thông Lưu (Hòa An)

500.000

 

 

300.000

 

4

Chợ xã Tân Thuận Đông

500.000

 

 

300.000

 

5

Chợ Bình Trị (Mỹ Tân)

500.000

 

 

 

 

6

Chợ xã Mỹ Ngãi

400.000

 

 

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

 

1

Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà)

 

 

 

 

 

 

- Đường rộng 3,5m

 

 

 

900.000

 

 

- Đường rộng 5,5m

 

 

1.000.000

 

 

 

- Đường rộng 7m

 

 

1.200.000

 

 

2

Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà)

 

 

 

 

 

 

- Đường rộng 3,5m

 

 

 

600.000

 

 

- Đường rộng 7m

 

 

1.000.000

 

 

3

Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hòa An)

 

 

 

 

 

 

- Đường rộng 3,5m

 

 

 

600.000

 

 

- Đường rộng 5,5m

 

 

700.000

 

 

 

- Đường rộng 7m

800.000

 

 

 

 

 

- Đường rộng 9m (đối diện nhà lồng chợ)

1.000.000

 

 

 

 

 

- Đường rộng 11 m

 

900.000

 

 

 

4

Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân)

 

 

 

 

 

 

- Đường rộng 3,5m

 

 

 

400.000

 

 

- Đường rộng 5m-7m

 

 

500.000

 

 

B

Giá đất tối thiểu

200.000

 

1.2. Đất khu vực II

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Lộ cầu UB xã Tịnh Thới đến đuôi Huyền Vũ

L3

450.000

2

Lộ cầu UB xã Tịnh Thới đến Doi Me

L3

400.000

3

Lộ ven sông Hổ cứ (Hoà Đông - phường 6)

L3

450.000

4

Lộ Cái Tôm ấp Đông Bình

L3

500.000

5

Lộ Cái Tôm ấp Hoà Lợi

L3

500.000

6

Lộ ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu)

L3

500.000

7

Lộ Ông Cả

L3

350.000

8

Lộ Ba Sao - Bà Học

L3

450.000

9

Lộ cặp kênh ấp Chiến Lược

L3

300.000

10

Lộ cặp sông Cái Sao
(cầu Kênh Cụt - cầu Ông Thợ Trong)

L3

500.000

11

Lộ dal Bà Vại (Mỹ Trà)

L3

350.000

12

Lộ dal đi xã Tân Nghĩa

L3

300.000

13

Lộ ven sông Mỹ Ngãi

L3

300.000

14

Lộ UBND xã Mỹ Ngãi
 (cầu UBND xã - cầu Cả Xáng)

L3

300.000

15

Lộ dal rạch Chanh - Bà Mụ

L3

350.000

16

Lộ dal Bà Vại (Mỹ Tân)

L3

350.000

17

Lộ mới (Hoà An - Tân Thuận Tây)

L3

300.000

18

Lộ dal Cái Da (bắc-nam)

L3

350.000

19

Các tuyến dal xã Tân Thuận Tây

L3

300.000

20

Các tuyến dal xã Mỹ Trà

L3

300.000

21

Các tuyến dal xã Mỹ Tân

L3

300.000

22

Lộ xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3

L3

300.000

B

Giá đất tối thiểu

150.000

1.3. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn thành phố

250.000

200.000

150.000

120.000

2. Áp dụng trên địa bàn thị xã Sa Đéc

2.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã, khu dân cư tập trung

Đơn giá  Vị trí 1

Lộ L 1

Loại L 2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Nàng Hai

2.000.000

1.000.000

 

 

2

Các chợ còn lại

500.000

400.000

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

  Khu dân cư Phú Thuận

500.000

 

 

 

2

  Khu dân cư Phú Long

500.000

 

 

 

3

  Khu dân cư Đông Quới

 

400.000

300.000

250.000

4

  Khu dân cư dân lập

 

 

 

250.000

B

Giá đất tối thiểu

150.000

2.2. Đất khu vực II        

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên lộ giao thông phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Đường Kênh Cùng

 

 

 

 Cầu Phú Long - cống Ba Ó

L3

400.000

 

 Cống Ba Ó - cầu Kinh Cùng

L3

300.000

2

Đường Kiều Hạ

L3

300.000

3

Đường Xẻo Gừa bờ trái

L3

300.000

4

Đường Bà Lài

 

 

 

- Bờ trái

L3

400.000

 

- Bờ phải

L3

300.000

5

Đường Họa Đồ

L3

300.000

6

Đường Sa Nhiên - Mù U

 

 

 

 Cầu Ông Thung - Cầu Mù U

L3

250.000

7

Đường Ông Quế - Đường Tỉnh 848

L3

400.000

8

Đường ngang

L3

300.000

9

Đường Tứ Quí - Ông Quế

L3

250.000

10

Đường Mù U - Rạch Bần

L4

150.000

11

Đường Kinh Lắp

L3

300.000

12

Đường Cao Mên dưới (xã TQT)

L3

250.000

13

Đường Ống Quế - Kênh 50

L4

150.000

14

Đường Cao Mên trên (bờ trái + phải)

L4

150.000

15

Đường Cái Bè - Cai Khoa

L4

150.000

16

Đường Cái Khoa - Bà Bang

L4

150.000

17

Đường Ngã Bát

 

 

 

UB xã - Cầu Kênh 18

L3

400.000

 

Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng

L3

300.000

 

Cầu Kênh 18 - Cầu Nhà Thờ

L3

300.000

18

Đường Ngã Cạy bờ trái + phải

L3

300.000

B

Giá tối thiểu

130.000

2.3. Đất khu vực III       

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn thị xã

150.000

130.000

100.000

90.000

3. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

3.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Thường Thới (xã Thường Thới Tiền)

2.000.000

1.000.000

 

 

2

Chợ Cả Sách (Thường Thới Hậu A)

1.150.000

570.000

 

 

3

Chợ Mương Lớn

1.800.000

1.100.000

 

 

4

Chợ Ấp Phú Lợi A

720.000

360.000

 

 

5

Chợ Miểu (Long Khánh B)

400.000

200.000

 

 

6

Chợ Nhà Máy (Long Khánh A)

370.000

200.000

 

 

7

Chợ Thường Thới Tiền

600.000

300.000

 

 

8

Chợ Cầu Muống (Thường Thới Hậu B)

360.000

180.000

 

 

9

Chợ Cây Sung (Long Khánh A)

200.000

150.000

 

 

10

Chợ Kinh Tứ Thường (Thường Phước 1)

180.000

150.000

 

 

11

Chợ ấp 1 (Thường Phước 1)

180.000

150.000

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư xã Thường Lạc

1.100.000

600.000

 

 

2

Cụm dân cư xã Bình Thạnh

800.000

600.000

 

 

3

Cụm dân cư trung tâm xã An Bình B

400.000

 

 

 

4

Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A

500.000

300.000

 

 

5

Cụm dân cư xã Tân Hội

300.000

250.000

 

 

6

Cụm dân cư Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B

500.000

250.000

 

 

7

Cụm dân cư xã Long Khánh B

400.000

200.000

 

 

8

Cụm dân cư Ngã Tư Cây Da

180.000

150.000

 

 

9

Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A

100.000

80.000

 

 

10

Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1

100.000

80.000

 

 

11

Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Thới Tiền

100.000

 

 

 

12

Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha)

400.000

250.000

 

 

13

Cụm dân cư cầu 2/9 (ĐT 842 Biên Phòng)

600.000

400.000

 

 

B

Giá đất tối thiểu

80.000

3.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Quốc lộ 30

 

 

 

- Đọan Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m

L1

500.000

 

- Đoạn từ mét 300 - chân cầu Mương Lớn

L1

1.500.000

 

- Cầu Mương Lớn - cầu Mười Xình

L1

650.000

 

- Từ đầu trong cầu 2/9 - cuối cụm dân cư (BT)

L1

600.000

 

- Cuối cụm dân cư - ranh Tân Hồng

L2

430.000

2

Đường ĐT 841

 

 

a

Xã Thường Lạc

 

 

 

- Đọan từ Cầu Sở Thượng - cầu Xã Lũ (đầu dưới)

L1

550.000

 

- Từ cầu Xã Lũ (đầu trên) - Ranh xã Thường Lạc - Thường Thới Tiền

L3

300.000

b

Xã Thường Thới Tiền

 

 

 

- Từ ranh Thường Lạc, Thường Thới Tiền - Đầu cầu Trung tâm

L3

240.000

 

- Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song

L3

400.000

 

- Từ mương Xã Song - đầu dưới kinh Út Gốc

L3

400.000

 

- Ranh Thương Mại - Ranh TTTiền - Thường Phước 2

L1

700.000

 

- Đường Bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch - giáp tuyến dân cư

L1

1.200.000

c

Xã Thường Phước 2

 

 

 

Từ ranh Thường Thới Tiền, Thường Phước 2 - ranh xã Thường Phước 2, Thường Phước 1

L3

240.000

d

Xã Thường Phước 1

 

 

 

- Từ ranh Thường Phước 2, Thường Phước1 - Trạm Kiểm soát Biên giới.

L3

240.000

3

Đường ĐT 842

 

 

 

- Thuộc xã An Bình A

 

 

 

 +Từ đầu trong Cầu 2/9 - ranh An Bình B

L3

350.000

 

- Thuộc xã An Bình B (chia làm hai đoạn)

 

 

 

 + Từ kinh Kháng Chiến - kênh 3 Ánh

L3

280.000

 

 + Từ kênh 3 Ánh - ranh Hồng Ngự, Tân Hồng

L3

200.000

4

Đường Thường Lạc - Thường Thới Hậu

 

 

 

- Nằm địa phận Thường Lạc

L3

200.000

 

- Nằm địa phận xã Thường Thới Hậu A

L4

150.000

 

- Nằm địa phận xã Thường Thới Hậu B

L4

150.000

5

Đường Cù Lao

 

 

 

 - Long Khánh A (chia làm 2 đoạn)

 

 

 

+ Đường Cù Lao Lớn

L3

250.000

 

+ Đường Cù Lao Nhỏ

L3

200.000

 

 - Long Khánh B (chia làm 2 đoạn)

 

 

 

+ Ấp Long Bình - bến Đò Đuôi

L3

250.000

 

+ Bến Đò Đuôi - Giáp Long Khánh A

L3

200.000

 

 - Phú Thuận A

L3

270.000

 

 - Phú Thuận B (chia làm 2 đoạn)

 

 

 

+ Xã Phú Thuận B

L3

300.000

 

+ Cù Lao ấp Phú Trung

L4

150.000

 

 - Long Thuận

L3

200.000

6

 Đường đan Tân Hội

L3

180.000

B

Giá đất tối thiểu

80.000

3.1. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

130.000

120.000

100.000

80.000

4. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

4.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Giồng Găng

 

600.000

300.000

150.000

2

Chợ Long Sơn Ngọc

800.000

300.000

200.000

150.000

3

Chợ Tân Hộ Cơ

700.000

250.000

200.000

150.000

4

Chợ Dinh Bà

900.000

350.000

250.000

200.000

5

Chợ Công Binh

300.000

150.000

130.000

100.000

6

Chợ Biên Giới Thông Bình

400.000

200.000

150.000

100.000

7

Chợ Thống Nhất

500.000

200.000

150.000

100.000

8

Chợ Bình Phú

300.000

150.000

130.000

100.000

9

Chợ Tân Phước

500.000

200.000

150.000

100.000

10

Chợ Tân Thành A

350.000

150.000

130.000

100.000

11

Chợ Tân Thành B

500.000

200.000

150.000

100.000

12

Chợ An Phước

500.000

250.000

150.000

100.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư trung trung tâm Bình Phú

300.000

150.000

130.000

100.000

2

Cụm dân cư Gò Cát

150.000

100.000

 

 

3

Cụm tái định cư Dinh Bà

300.000

200.000

150.000

100.000

4

Cụm dân cư Long Sơn Ngọc

350.000

150.000

130.000

100.000

5

Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc

200.000

150.000

130.000

100.000

6

Cụm dân cư chợ Tân Thành A

250.000

150.000

130.000

100.000

7

Cụm dân cư Cả Sơ

250.000

150.000

130.000

100.000

8

Cụm dân cư Tân Phước

300.000

150.000

130.000

100.000

9

Cụm dân cư Giồng Găng

400.000

200.000

150.000

130.000

10

Cụm dân cư trung tâm An Phước

600.000

200.000

150.000

130.000

11

Cụm dân cư Thống Nhất

200.000

150.000

130.000

100.000

12

Cụm dân cư Bắc Trang

150.000

100.000

 

 

13

Cụm dân cư Dự án

150.000

100.000

 

 

B

Giá đất tối thiểu

100.000

4.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ 30

 

 

1

 Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất

L1

500.000

2

 Đoạn ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế

L1

500.000

3

 Đoạn Trạm Y tế  đến nhà ông Nguyễn Văn Của

L2

250.000

4

 Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang

L3

200.000

5

 Đoạn cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi

L2

250.000

6

 Cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài

L1

500.000

7

 Đoạn cầu Đúc Mới (Bình Phú) - cầu Cây Dương (trừ cụm dân cư trung tâm Bình Phú)

L2

250.000

8

 Đoạn từ cầu Cây Dương - ngã 3 Đồn Biên phòng 909

L2

250.000

9

 Đoạn ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà

L1

500.000

II

Tỉnh lộ

 

 

1

Tỉnh lộ ĐT 842

 

 

 

- Đoạn từ kênh Phú Thành – UBND xã An Phước

L3

200.000

 

- Đoạn giáp chợ Gồng Giăng - đường nước Nông Trường

L2

500.000

 

- Đoạn từ đường nước Nông Trường - kênh Phước Xuyên

L3

250.000

 

- Đường nội bộ xã Tân Phước (từ ĐT 842 đến kênh Phước Xuyên)

L4

150.000

2

Tỉnh lộ ĐT 843

 

 

 

-  Kênh Phú Hiệp - cầu K 12

L3

200.000

 

- Cầu K 12 - kênh Phú Đức

L3

250.000

 

- Cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông

L3

200.000

 

- Cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập

L3

250.000

 

- Cầu 72 Nhịp - UBND xã Tân Thành B

L3

200.000

 

- Đầu cầu Tân Thành B - cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc

L3

200.000

III

Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

1

Lộ 30 cũ

 

 

 

 Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (Đồn Biên phòng 909) - lộ Việt Thược

L3

200.000

 

 Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành

L4

150.000

2

Lộ Việt Thược

L4

150.000

3

Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước

 

 

 

- Bờ đông:

 

 

 

   + Đoạn từ chợ Biên giới Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc

L4

150.000

 

  + Đoạn bến đò Long Sơn Ngọc - Miễu Ông Tiền Hiền

L4

150.000

 

- Bờ tây:

 

 

 

  + Từ Đồn biên phòng 905 - UBND xã Thông Bình

L4

150.000

 

  + Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc

L4

150.000

4

Đường Tân Thành A - Tân Phước

 

 

 

- Bờ tây:

 

 

 

  + Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện

L3

200.000

 

  + Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

L4

150.000

5

Đường Thông Bình - Hưng Điền

 

 

 

Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông LSN đến Long An

L4

150.000

6

Đường bờ Đông kênh Tân Thành:

 

 

 

Đoạn từ CDC 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch

L4

150.000

 

Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi

L4

150.000

 

Đoạn từ kênh Cả Mũi - Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

L4

150.000

7

Đường bờ Tây kênh Tân Thành

 

 

 

Đoạn từ QL 30 - kênh TT-LG

L4

150.000

 

Đoạn từ kênh TT - LG đến HN - VH

L4

150.000

8

Đường kênh Cô Đông

L4

150.000

9

Đường bờ Tây kênh Phú Đức

L4

150.000

10

Đường Gò Rượu

L4

150.000

B

Giá đất tối thiểu

100.000

4.3. Đất khu vực III       

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn Huyện

80.000

75.000

70.000

65.000

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

5.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ xã Bình Thành

1.400.000

 

 

 

2

Chợ xã Tân Thạnh

1.400.000

 

 

 

3

Chợ xã An Phong

1.700.000

 

 

 

4

Chợ xã Tân Mỹ

1.000.000

 

 

 

5

Chợ xã Tân Phú

750.000

 

 

 

6

Chợ xã Bình Tấn

600.000

 

 

 

7

Chợ xã Tân Long

400.000

 

 

 

8

Chợ xã Tân Huề

350.000

 

 

 

9

Chợ xã Tân Hòa

350.000

 

 

 

10

Chợ xã Tân Quới

350.000

 

 

 

11

Chợ xã Tân Bình

350.000

 

 

 

12

Chợ xã Phú Lợi

300.000

 

 

 

II

 Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư trung tâm xã Bình Thành

1.400.000

 

 

 

2

Cụm dân cư xã Bình Thành

200.000

 

 

 

3

Cụm dân cư xã Tân Thạnh

600.000

 

 

 

4

Cụm dân cư xã An Phong

400.000

 

 

 

5

Cụm dân cư xã Tân Long

250.000

 

 

 

6

Cụm dân cư xã Tân Huề

250.000

 

 

 

7

Cụm dân cư xã Tân Hòa

 

200.000

 

 

8

Cụm dân cư xã Tân Qưới

 

250.000

 

 

9

Cụm dân cư xã Tân Bình

 

250.000

 

 

10

Cụm dân cư xã Tân Mỹ

1.000.000

 

 

 

11

Cụm dân cư xã Phú Lợi

 

 

100.000

 

12

Cụm dân cư xã Bình Tấn

 

 

100.000

 

B

Giá đất tối thiểu

80.000

5.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ 30

 

 

 

- Ranh xã Phong Mỹ - Bến đò Hòa Hưng xã Bình Thành

L3

400.000

 

- Bến đò Hoà Hưng - ranh thị trấn Thanh Bình

L3

400.000

 

- Ranh thị trấn Thanh Bình - cầu Đốc Vàng Thượng xã Tân Thạnh

L3

300.000

 

- Từ cầu Đốc Vàng Thựong - CDC Tân Thạnh xã Tân Thạnh

L3

300.000

 

- Cụm dân cư Tân Thạnh - ranh An Phong - xã Tân Thạnh

L3

300.000

 

- Ranh Tân Thạnh đến ranh xã Phú Ninh - xã An Phong

L3

350.000

II

Tỉnh lộ 855 (843 cũ)

 

 

 

- Đọan Ranh xã Tân Phú - Ranh Tam Nông xã Tân Mỹ

L3

250.000

 

- Đọan Ranh thị trấn - Ranh Tân Mỹ xã Tân Phú

 

 

 

  + Ranh thị trấn Thanh Bình - cầu Kênh 2/9

L3

250.000

 

  + Cầu kênh 2/9 - ranh xã Tân Mỹ

L3

250.000

II

 Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

 

- Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ Cầu Vĩ - Cầu Kênh Ngang)

L4

100.000

 

- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định - Quốc lộ 30

L4

70.000

 

- Đường Bến đò Doi Lửa (Quốc lộ 30 - Bến đò Doi Lửa)

L4

100.000

 

- Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - Ranh Phú Lợi)

L4

120.000

 

- Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - cầu Kênh 2/9)

L4

120.000

 

- Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Bình, Tân Qưới, Tân Hòa)

L3

250.000

 

- Đường bến đò Chợ Thủ (ranh thị trấn - bến đò chợ Thủ)

L3

400.000

B

Giá đất tối thiểu

70.000

4.3. Đất khu vực III       

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

70.000

65.000

60.000

55.000

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

6.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ xã An Long

2.000.000

1.400.000

1.000.000

800.000

2

Chợ xã An Hòa

1.300.000

1.100.000

800.000

500.000

3

Chợ xã Phú Thành A

2.000.000

1.400.000

1.000.000

800.000

4

Chợ xã Hòa Bình

1.500.000

1.000.000

800.000

500.000

5

Chợ xã Phú Hiệp

600.000

400.000

 

 

6

Chợ xã Phú Thọ

700.000

500.000

300.000

200.000

7

Chợ xã Phú Cường

1.000.000

800.000

500.000

300.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

 Cụm dân cư trung tâm xã An Hòa

650.000

550.000

400.000

350.000

2

 Cụm dân cư xã An Long

700.000

500.000

440.000

400.000

3

 Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh

650.000

450.000

300.000

250.000

4

 Cụm dân cư xã Phú Cường

600.000

400.000

300.000

200.000

5

 Cụm dân cư trung tâm xã Phú Đức

250.000

200.000

180.000

160.000

6

 Cụm dân cư xã Phú Thọ

500.000

300.000

200.000

160.000

7

 Cụm dân cư xã Phú Thành A

1.300.000

1.000.000

700.000

500.000

8

 Cụm dân cư xã Phú Hiệp

800.000

550.000

320.000

280.000

9

 Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B

350.000

200.000

150.000

130.000

10

 Cụm dân cư xã Tân Công Sính

450.000

330.000

250.000

170.000

11

 Cụm dân cư xã Hoà Bình

1.000.000

800.000

600.000

400.000

12

 Cụm dân cư ấp Phú Xuân xã Phú Đức

400.000

330.000

200.000

160.000

13

 Cụm dân cư kênh Hồng Kỳ xã Phú Cường

250.000

200.000

160.000

100.000

14

 Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành B

350.000

250.000

200.000

100.000

B

Giá đất tối thiểu

100.000

6.2. Đất khu vực II        

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ 30

 

 

 

- Đoạn giáp ranh xã An Phong đến phía dưới CDC xã Phú Ninh

L3

350.000

 

Đoạn từ phía dưới cụm DC Phú Ninh - phía dưới cây xăng An Long

L1

700.000

 

- Đoạn phía dưới cây xăng An Long - đường xuống Bến Đò Cũ An Long - Tân Quới

L1

1.500.000

 

- Đoạn từ đường xuống Bến Đò Cũ đến hết cây xăng Bình Dân

L1

1.000.000

 

- Đoạn từ vách trên cây xăng Bình Dân - giáp ranh xã An Hoà - An Long

L1

700.000

 

- Đoạn từ ranh An Long - An Hòa đến nhà Ông Tám Tảo

L3

400.000

 

- Đoạn từ phía vách trên nhà Ông Tám Tảo đến nhà Ông Lê Bá Tòng

L1

700.000

 

- Đoạn từ vách trên nhà Ông Lê Bá Tòng đến vách Bưu điện Văn hoá xã.

L3

400.000

 

- Đoạn từ vách trên Bưu điện Văn hoá xã đến cầu Trung Tâm.

L1

700.000

 

- Đoạn từ vách trên nhà ông Phước đến hết ranh trên CDC xã An Hoà

L1

700.000

 

- Đoạn từ phía trên CDC An Hoà đến ranh xã An Bình

L3

400.000

II

Tỉnh lộ 843

 

 

 

- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim đến phía dưới CDC xã Phú Hiệp

L3

300.000

 

- Đoạn từ phía dưới CDC xã Phú Hiệp đến vách trên UBND xã Phú Hiệp

L3

400.000

 

- Đoạn từ vách trên xã Phú Hiệp - ranh An Phước

L3

200.000

III

Tỉnh lộ 844

 

 

 

- Đoạn từ ranh xã Trường Xuân đến phía dưới chợ Phú Cường

L3

200.000

 

- Đoạn từ phía dưới chợ Phú Cường đến cầu kênh Nhà Thương.

L3

400.000

 

- Đoạn từ kênh Nhà Thương đến ranh thị trấn Tràm Chim

L3

300.000

 

- Đoạn từ cầu Tổng Đài đến kênh Phú Thành 3

L3

300.000

 

- Đoạn từ phía trên trường Tiểu học Phú Thọ A - phía dưới CDC xã Phú Thành A

L3

300.000

 

- Đoạn từ phía dưới CDC - ranh chợ Quy Hoạch (bờ nam)

L1

600.000

 

- Đoạn từ cầu Sắt UB Phú Thành A đến phía dưới CDC An Long

L3

300.000

 

- Đoạn từ phía trong CDC An Long - ngã 3 An Long

L1

600.000

IV

Tỉnh lộ 855

 

 

 

- Đoạn ranh từ thị trấn Tràm Chim - CDC xã Tân Công Sính

L3

200.000

 

- Đoạn từ phía ngoài CDC Tân Công Sính - cầu Kênh xã Tân Công Sính

L1

600.000

 

- Đoạn cầu Kênh xã TCS - phía ngoài CDC Hoà Bình

L3

200.000

B

Giá tối thiểu

100.000

6.3. Đất khu vực III       

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

95.000

85.000

80.000

70.000

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

7.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Giá đầt Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý

1.200.000

1.000.000

900.000

600.000

2

Chợ xã Mỹ Quý

1.000.000

900.000

750.000

500.000

3

Chợ xã Trường Xuân

1.500.000

1.300.000

1.000.000

750.000

4

Chợ xã Phú Điền

1.200.000

1.000.000

900.000

600.000

5

Chợ xã Thanh Mỹ

1.200.000

1.000.000

900.000

600.000

6

Chợ xã Mỹ Hòa

1.000.000

900.000

750.000

500.000

7

Chợ xã Đốc Binh Kiều

1.000.000

900.000

750.000

500.000

8

Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều

600.000

500.000

450.000

300.000

9

Chợ xã Hưng Thạnh

800.000

700.000

600.000

400.000

10

Chợ xã Láng Biển

600.000

500.000

450.000

300.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Khu dân cư tập trung xã Trường Xuân (18 ha)

400.000

300.000

200.000

 

2

Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64 ha)

1.000.000

600.000

400.000

200.000

3

Khu dân cư xã Đốc Binh Kiều (kinh Bùi)

300.000

200.000

150.000

 

4

Khu dân cư chợ xã Mỹ An

400.000

300.000

200.000

 

5

Khu dân cư Mỹ Tây 1 xã Mỹ Quý

800.000

400.000

300.000

200.000

6

Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét xã Mỹ Quý

1.000.000

900.000

800.000

400.000

7

Cụm dân cư TT xã Mỹ Quý

800.000

650.000

400.000

 

8

Cụm dân cư TT xã Mỹ Đông

600.000

500.000

300.000

 

9

Cụm dân cư TT xã  Đốc Binh Kiều

1.000.000

800.000

600.000

200.000

10

Cụm dân cư TT xã Trường Xuân

1.000.000

800.000

600.000

 

11

Cụm dân cư TT xã Hưng Thạnh, Hưng Thạnh mở rộng

500.000

 

250.000

 

12

Cụm dân cư An Phong xã Trường Xuân

 

300.000

200.000

 

13

Cụm dân cư TT xã Phú Điền, Cụm dân cư Phú Điền mở rộng

 

400.000

200.000

 

14

Cụm dân cư TT xã Thanh Mỹ

CDC Thanh Mỹ mở rộng

 

400.000

200.000

 

15

Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng

 

300.000

200.000

 

16

Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính xã Hưng Thạnh

 

200.000

100.000

 

17

Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền

 

200.000

100.000

 

18

Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng

 

300.000

200.000

 

19

Cụm dân cư TT xã Thạnh Lợi

600.000

 

300.000

 

B

Giá đất tối thiểu

100.000

7.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ

 

 

II

Tỉnh lộ

 

 

1

Tỉnh lộ 847

 

 

 

Từ (kênh Kháng Chiến - chợ Đường Thét Mỹ Quý)

L3

350.000

2

Tỉnh lộ 846

 

 

 

 Đọan 1 (từ chợ Ngã 3 Đường Thét - cuối CDC TT Mỹ Quý)

L3

300.000

 

 Đọan 2 (từ cuối tuyến dân cư Mỹ Quý - lộ Mỹ Đông Láng Biển)

L3

200.000

 

 Đoạn 3 (từ cầu kênh Ông Hai - cầu Kênh Tư (cũ)

L3

300.000

 

 Đoạn 4 (từ ranh TT Mỹ An - cầu Kênh Nhất)

L3

300.000

 

Đoạn 5 (từ khu dân cư Mỹ An - CDC TT xã Đốc Binh Kiều)

L3

200.000

 

 Đoạn 6 (từ khu dân cư Đốc Binh Kiều - Bằng Lăng)

L3

200.000

3

Tỉnh lộ 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân)

 

 

 

 Đoạn 1 (kênh 8000 - kênh 12000)

L3

200.000

 

 Đọan 2 (từ kênh 12000 - cầu An Phong)

L3

250.000

 

 Đọan 3 (từ cầu An Phong - Đường Tỉnh 844)

L4

150.000

 

 Đoạn 4 (từ Đường Tỉnh 844 - Bưu điện Trường Xuân)

L3

300.000

4

Tỉnh lộ 845 nối dài (Trường Xuân - Thạnh Lợi)

 

 

 

- Đoạn từ bến đò Trường Xuân - CDC TT xã Thạnh Lợi

L4

150.000

 

- Đoạn từ UBND Thạnh Lợi - ranh Tam Nông

L4

60.000

5

Tỉnh lộ 844 (Hưng Thạnh - Trường Xuân)

 

 

 

 Đoạn 1 (K27 - kênh ranh Long An)

L3

200.000

 

 Đoạn 2 (cầu kênh Tứ Trường Xuân - CDC Hưng Thạnh)

L4

150.000

 

 Đoạn 3 (từ chợ Hưng Thạnh - Ranh Tam Nông)

L4

150.000

6

 Tỉnh Lộ 850 (T. Lộ 846 - kênh Bảy Thước Láng Biển)

L4

150.000

III

Huyện lộ

 

 

1

Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ

 

 

 

 Đoạn 1 (từ Từ Bi Mỹ An - cầu Kênh Nhất Thanh Mỹ)

L4

100.000

 

 Đoạn 2 (từ cầu chợ Thanh Mỹ - kênh Bà Phủ - Tiền Giang)

L4

100.000

 

Đoạn 3 từ CDC TT Thanh Mỹ - kênh Bà Phủ

L4

60.000

2

 Đường T. Mỹ (từ cầu chợ T. Mỹ - TH Trung)

L4

100.000

3

 Đường kênh Năm - kênh Bùi

 

 

 

Từ kinh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An

L4

100.000

4

Đường kênh Ba Tháp (K27)

 

 

 

Lộ kênh K27 (từ cầu K27 - CDC Gò Tháp)

L4

100.000

5

Đường kênh 8000 (tỉnh lộ ĐT 845 TT Mỹ An - ranh Long An

L4

100.000

6

Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự

 

 

 

 Lộ kênh Tân Công Sính (Từ H. Thạnh - kênh Công Sự)

L4

100.000

 

 Lộ kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi)

L4

100.000

7

Đường lộ dal kênh Đường Thét (Đường Thét - ĐT 844)

L4

100.000

 

Đường vào Khu Di tích Gò Tháp (từ ĐT 845 - cầu An Phong

L3

250.000

 

Đường vào Trường THCS Mỹ Hoà

L4

80.000

 

* Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân:

 

 

 

Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân - K27)

L4

150.000

 

Đường (cặp khu DC Trường Xuân - Hậu (Dương Văn Dương)

L4

150.000

 

Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ Trường Xuân)

L4

150.000

 

Đường từ T.L 844 - Khu Công nghiệp Trường Xuân

L4

150.000

 

Các đường nội bộ KCN Trường Xuân

L4

150.000

 

LỘ LIÊN XÃ

 

 

8

Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A

 

 

 

Từ Đường Thét Mỹ Qúy - ranh Tiền Giang) trừ thị trấn Mỹ An

L4

80.000

9

Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A

 

 

 

Đoạn từ kênh tư Mới (Huyện uỷ cũ) - Tỉnh lộ 847 (Đ.Thét)

L4

80.000

 

Đoạn từ thị trấn Mỹ An - ranh Tiền Giang

L4

60.000

10

Đường bờ Đông kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B

 

 

 

Đoạn 1 từ TT Mỹ An (kênh Tư Mới - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (K.cái)

L4

80.000

 

 Đoạn 2 từ Nguyễn Văn Tiếp B ( K.cái) kênh Nguyễn Văn Tiếp A

L4

60.000

11

Đường bờ tây kênh Tư Mới

 

 

 

Từ TT Mỹ an (Huyện uỷ cũ) - Trường Xuân K. Đồng tiến

L4

80.000

12

Đường bờ đông kênh 307

 

 

 

Từ đường 846 (cầu Kênh Tư Cũ - K. Nhất Thanh Mỹ)

L4

60.000

13

Đường kênh Tư cũ

 

 

 

Từ Đường Thét - kênh Tư xã Mỹ Đông

L4

60.000

 

Từ kênh xã Mỹ Đông - ranh Tiền Giang

L4

80.000

14

Đường bờ Tây kênh 26 (kênh Nhì)

 

 

 

Từ đường ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000

L4

60.000

15

Đường kênh Giữa

 

 

 

Từ đường ĐT 846 - kênh 12000

L4

60.000

16

Đường kênh 12000

 

 

 

Từ ĐT 845 (UB xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An

L4

60.000

17

Đường kênh Nhất

 

 

 

Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A (xã Mỹ An - kênh Năm xã Đốc Binh Kiều

L4

60.000

18

Đường bờ đông kênh ông Hai Hiển

 

 

 

Từ ĐT 846 (UB xã Mỹ Đông) - xã Lánh Biển

L4

60.000

19

Đường bờ bắc kênh Cả Bắc

 

 

 

Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh Tư (cũ)

L4

60.000

20

Đường bờ Đông kênh Cái Bèo (từ ĐT 846 - kênh Bảy thước Mỹ Quý

L4

60.000

21

Đường bờ Tây kênh Mỹ Phước (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp - kênh Bảy Thước

L4

60.000

22

Đường Gò Tháp - Đốc Binh Kiều

 

 

 

Đoạn 1: từ CDC Gò Tháp - CDC trung tâm Tân Kiều

L4

60.000

 

Đoạn 2: từ CDC TT xã Tân Kiều - CDC TT xã Đốc Binh Kiều

L4

80.000

B

Giá đất tối thiểu

60.000

7.3- Đất khu vực III:      

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

70.000

65.000

60.000

55.000

8. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

8.1. Đất khu vực I         

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá  vị trí 1

Lộ L1

Lộ L1

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ xã Mỹ Hiệp

2.300.000

1.500.000

1.000.000

700.000

2

Chợ Miễu trắng xã Bình Thạnh

800.000

600.000

400.000

300.000

3

Chợ Cồn Trọi xã Bình Thạnh

600.000

400.000

300.000

150.000

4

Chợ xã Mỹ Long

1.500.000

1.000.000

800.000

400.000

5

Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ)

1.100.000

800.000

400.000

200.000

6

Chợ xã Bình Hàng Trung

150.000

130.000

120.000

100.000

7

Chợ xã Tân Hội Trung (cũ)

210.000

150.000

130.000

100.000

8

Chợ xã Tân Hội Trung (mới)

1.000.000

800.000

600.000

300.000

9

Chợ xã Mỹ Xương (mới)

2.200.000

1.100.00

1.000.000

800.000

10

Chợ Mỹ Xương (cũ)

150.000

130.000

120.000

100.000

11

Chợ xã Phương Thịnh

1.400.000

1.000.000

700.000

500.000

12

Chợ Ngã Tư xã Phong Mỹ

1.000.000

800.000

500.000

300.000

12

Chợ xã Phong Mỹ

1.500.000

1.000.000

800.000

500.000

14

Chợ xã An Bình

1.600.000

1.200.000

800.000

600.000

15

Chợ xã Nhị Mỹ

1.000.000

800.000

600.000

400.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh

1.341.000

1.000.000

800.000

700.000

2

Cụm DC Hội Đồng Tường

1.000.000

800.000

700.000

400.000

3

Cụm dân cư trung tâm xã Mỹ Xương

2.200.000

1.100.000

1.000.000

800.000

4

Cụm dân cư Gáo Giồng

1.100.000

700.000

500.000

300.000

5

Cụm dân cư xã Ba Sao

1.400.000

1.200.000

1.000.000

700.000

6

Cụm dân cư xã Phương Thịnh

1.400.000

1.000.000

700.000

500.000

7

Cụm dân cư Phương Trà

1.600.000

1.200.000

1.000.000

600.000

8

Chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp

2.800.000

2.000.000

1.500.000

1.000.000

9

Cụm dân cư xã Nhị Mỹ

800.000

700.000

500.000

400.000

10

Cụm DC kênh 15 Gáo Giồng

1.250.000

1.000.000

800.000

500.000

11

Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Nghĩa

1.400.000

1.000.000

800.000

700.000

12

Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây (mới)

1.500.000

1.250.000

1.000.000

800.000

13

Cụm dân Cư xã Mỹ Thọ

1.000.000

800.000

600.000

400.000

14

Cụm dân cư An Bình

1.280.000

900.000

700.000

300.000

15

Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao

800.000

600.000

400.000

200.000

16

Cụm dân cư xã Phong Mỹ

1.000.000

800.000

600.000

500.000

17

Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước xã Phong Mỹ

800.000

600.000

400.000

200.000

B

Giá đất tối thiểu

100.000

8.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ 30

 

 

 

- Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa

L2

700.000

 

- Cống Ngã Chùa - hết UBND xã Mỹ Hiệp

L1

1.300.000

 

- Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ Long Xẻo Quýt

L2

700.000

 

- Cầu Cái Bảy - Cây xăng Quốc Nghĩa

L1

1.300.000

 

- Cầu Kênh Ông Kho - hết chợ Phong Mỹ

L1

1.000.000

 

- Giáp Thành phố Cao Lãnh - cầu An Bình

L1

1.300.000

 

- Cầu An Bình - cầu Cần Lố

L1

1.000.000

 

- Đoạn còn lại

L1

500.000

2

Lộ 847 (Mỹ Thọ - Đường Thét)

L3

350.000

3

Các đường nội bộ trong khu 500 căn

L1

1.000.000

4

Lộ 844 (xã Gáo Giồng)

L3

200.000

5

Lộ 846 (Phương Trà - Ba Sao)

 

 

 

- Đoạn đối diện cụm dân cư Phương Trà

L2

500.000

 

- CDC Phương Trà - Hết UBND xã Phương Trà

L3

400.000

 

- CDC Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao)

L3

400.000

 

- Cầu Đường Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao)

L2

500.000

 

- Đoạn còn lại

L3

200.000

II

Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

6

Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển

 

 

 

- Trường cấp II - cầu Hội Đồng Tường

L2

500.000

 

- Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung - Mỹ Thọ)

L4

150.000

7

Đường Mỹ Long - Xẻo Quýt

L3

400.000

8

Đường Mỹ Long - Bình Thạnh

L3

200.000

9

Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng

 

 

 

- Đoạn Ngã ba Lộ 846 - Bến đò Ba Sao

L3

200.000

 

- UBND xã Phương Thịnh - UBND xã Gáo Giồng

L4

150.000

 

- Đoạn còn lại

L4

150.000

10

Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ

 

 

 

- Quốc lộ 30 - Trạm bơm An Bình

L2

500.000

 

- Trạm bơm An Bình - chợ Nhị Mỹ

L3

250.000

11

Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình)

L2

500.000

12

Lộ Tắc Thầy Cai

L4

150.000

13

Lộ bờ Nam Nguyễn Văn Tiếp

 

 

 

- Quốc lộ 30 - Mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ)

L3

400.000

 

- Mương Ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà

L4

150.000

14

Lộ Trâu Trắng

L4

150.000

15

Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân

L4

150.000

16

Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng

L4

150.000

17

Lộ Liên xã Quảng Khánh 

 

 

 

- Giáp Xã Mỹ Trà - cầu Đình Cả Môn

L3

200.000

 

- Cầu Đình Cả Môn - sông Cần Lố

L4

150.000

18

Lộ Bình Thạnh - Thuỷ sản Tỉnh

L3

200.000

19

Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh

L4

150.000

20

Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát

L3

200.000

21

Lộ Cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền

L4

150.000

22

Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ)

L3

500.000

23

Đường vành đai khu Du lịch Xẻo Quýt

L3

400.000

24

Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa tổ)

L4

150.000

25

Lộ nhựa ấp 3 xã Bình Hàng Tây

L3

200.000

26

Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3

L4

90.000

B

Giá tối thiểu

90.000

8.3. Đất khu vực III       

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

75.000

71.000

65.000

60.000

9. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

9.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Đất Sét Mỹ An Hưng B

4.500.000

 

2.500.000

1.000.000

2

Chợ Định Yên

5.000.000

 

4.000.000

 

3

Chợ Vàm Cống (Bình Thành)

4.000.000

2.500.000

1.500.000

1.000.000

4

Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành

 

 

600.000

400.000

5

Chợ Vĩnh Thạnh

4.000.000

2.000.000

1.200.000

1.000.000

6

Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung

4.000.000

2.000.000

1.000.000

 

7

Chợ Hòa Lạc (Định An)

3.000.000

1.500.000

1.000.000

 

8

  Chợ Cai Châu (T.Mỹ)

3.000.000

1.500.000

900.000

 

9

  Chợ Vàm Đinh (Long Hưng B)

2.500.000

 

1.000.000

500.000

10

Chợ Bàu Hút (Bình Thạnh Trung)

1.000.000

 

600.000

300.000

11

Chợ Tòng Sơn Mỹ Hưng A

1.700.000

 

900.000

500.000

12

Chợ Nước Xoáy Long Hưng A

2.500.000

 

1.500.000

 

13

Chợ Mương Kinh Hội An Đông

1.300.000

700.000

400.000

 

14

Chợ Dân lập Dầu Bé Định An

2.000.000

1.000.000

600.000

 

15

Chợ Cầu Bắc (Tân Mỹ)

1.500.000

 

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Khu dân cư ĐT 850 (Bình Thạnh Trung)

 

2.000.000

 

600.000

2

Cụm dân cư Ngã Ba Tháp (Mỹ An Hưng B)

2.000.000

1.500.000

800.000

500.000

3

Khu dân cư Số 1 (Bình Thành)

2.000.000

1.500.000

600.000

400.000

4

Cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A

1.300.000

600.000

400.000

 

5

Khu dân cư kênh Thầy Lâm (Mỹ An Hưng B)

600.000

 

400.000

300.000

6

Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A

600.000

350.000

 

 

7

Cụm dân cư Bình Hiệp 1 (Bình Thạnh Trung)

 

1.600.000

900.000

650.000

8

Khu DC tái định cư QL 54 (Định Yên)

 

 

250.000

 

9

Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt (Định An)

800.000

600.000

400.000

 

10

Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu (Định An)

600.000

400.000

250.000

 

11

 Khu TĐC Mũi Tàu xã Bình Thành

 

900.000

500.000

 

12

 Khu TĐC cầu Cai Bường

2.800.000

1.800.000

1.000.000

 

13

 Khu DC ấp Bình Hoà (Bình Thành)

 

 

 

180.000

14

 Khu TĐC Cụm CN Vàm Cống

1.500.000

1.000.000

 

 

15

 Khu DC Vàm Đình - Long Hưng B

2.000.000

 

1.500.000

 

B

Giá tối thiểu

150.000

9.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Quốc lộ 80

 

 

 

 Đoạn ranh thị trấn Lai Vung đến cầu Cái Tắc

L2

400.000

 

 Đoạn cầu Cái Tắc đến cầu Cái Quản

L2

400.000

 

 Đoạn cầu Cái Quản đến cầu Phú Diệp A (cầu số 13)

L1

500.000

 

 Đoạn Phú Diệp A đến cầu Số 9

L2

400.000

 

Đoạn Cầu số 9 - ranh TT Lấp Vò

L2

400.000

 

Đoạn ranh TT Lấp Vò - cuối ranh kênh 26/3

L1

500.000

 

Đoạn ranh Kênh 26/3 - ngã 5 Vàm Cống (nhà Ông Thành)

L1

2.000.000

 

Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối Phà Vàm Cống

L1

600.000

2

Quốc lộ 54

 

 

 

 Đọan giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc

L1

500.000

 

 Đọan cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ)

L1

800.000

 

 Đọan ranh cống ông Đạt - cầu Bà Đội

L2

400.000

 

Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ)

L1

1.500.000

 

Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác

L2

400.000

 

 Đoạn cầu Rạch Mác đến cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung)

L2

350.000

3

Tỉnh lộ ĐT 848

 

 

 

 Đoạn cầu Cái Tàu đến Mương tư Để

L1

550.000

 

 Đoạn Mương Tư Để đến Mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B)

L2

350.000

 

 Đoạn mương giữa - cuối bia tưởng niệm Bác Tôn

L1

500.000

 

Đoạn cuối bia tưởng niệm Bác Tôn - ranh Trường Mầm Non

L1

2.500.000

 

Đoạn ranh trường Mầm Non - cầu Kinh Thầy Lâm

L2

350.000

 

 Đoạn  Kênh Thầy Lâm đến cống Chùa Cạn

L2

350.000

 

 Đoạn cống Chùa Cạn đến cống Ba Sự

L1

550.000

 

Đoạn cống Ba Sự - cầu Rạch Chùa

L2

350.000

 

Đoạn cầu rạch Chùa - phía trên khu HC mới

L2

350.000

 

Đoạn khu HC mới - phía dưới trạm xăng số 12

L1

800.000

 

 Đoạn phía dưới trạm xăng số 12 - cầu Rạch Ruộng

L2

450.000

4

Tỉnh lộ ĐT 849

 

 

 

- Đoạn giáp ĐT 848 đến cầu Kinh Thầy Lâm

L2

350.000

 

- Đoạn cầu Kinh Thầy Lâm đến Ngã Ba Nông Trại

L2

250.000

 

- Đoạn Ngã Ba Nông Trại đến Quốc lộ 80

L2

350.000

5

Tỉnh lộ ĐT 850 ( cũ)

 

 

 

- Đoạn giáp ĐT 848 đến giáp cầu Ranh Làng (Hội An Đông)

L3

250.000

 

- Đoạn cầu Ranh Làng đến cầu Mương Kinh

L3

250.000

 

- Đoạn cầu Mương Kinh đến cầu Xẻo Tre

L3

350.000

 

- Đoạn cầu Xẻo Tre đến Ranh Làng

L3

450.000

 

- Đoạn cầu Ranh Làng - Ngã Ba Thiên Mã

L1

550.000

6

Tỉnh lộ ĐT 852

 

 

 

- Đọan giáp QL 30 - ranh Tân Dương

L3

250.000

7

Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại

 

 

 

- Đọan Xếp Bà Vại đến cầu Ranh Kinh 91 (BT- ĐA)

L4

150.000

 

- Đoạn cầu ranh kênh 91 (BT - ĐA) cầu Cái Nính

L4

190.000

8

Đường 26/3

 

 

 

- Đọan cầu Rạch Sơn đến cầu Ranh xã Định Yên Vĩnh Thạnh

L4

190.000

 

- Đọan cầu Ranh Vĩnh Thạnh đến Quốc lộ 80

L4

190.000

9

Đường Tân Bình - Kênh Tư

 

 

 

 Đọan cầu Lấp Vò đến cầu Bàu Hút

L3

200.000

 

 Đọan cầu Bàu Hút - ranh (Vĩnh Thạnh - B. T. Trung)

L3

200.000

 

 Đoạn ranh (Vĩnh Thạnh - B.T.Trung) - cầu Kênh Tư

L3

200.000

10

Đường Kênh Thầy Lâm

 

 

 

 Đọan tiếp giao lộ ĐT 848 đến giao lộ 849

L4

190.000

 

 Đoạn tiếp giao lộ 849 đến cầu Kênh Tư

L4

150.000

 

Đoạn Kinh Tư - giáp sông Xáng Lấp vò

L4

180.000

11

Đường 2 tháng 9

 

 

 

- Đọan cầu Ngã Tháp đến Vàm Lung Độn

L4

190.000

 

- Đoạn Vàm Lung Độn đến cầu Bàu Hút

L4

150.000

 

- Đoạn cầu Bàu Hút đến bến đò số 8

L4

130.000

12

Lộ Rạch Đất Sét

 

 

 

- Đọan cầu Ngã Cạy đến Ngã Ba Tháp

L4

190.000

 

- Đoạn Ngã Ba Tháp đến Ngã Ba Nông Trại

L4

180.000

13

Đường Gò Dầu - Sa Nhiên

 

 

 

- Đoạn cầu Mù U đến Chợ Cũ

L4

190.000

 

- Đoạn chợ Cũ đến cầu Mương Khai

L4

190.000

 

- Đoạn cầu Mương Khai đến cầu Gò Dầu

L4

150.000

 

- Đoạn chợ Cũ đến QH chợ Mương Điều

L4

190.000

14

Đường ven sông Hậu

 

 

 

- Đoạn giáp phà Vàm Cống đến cầu Cái Sức

L4

190.000

 

- Đoạn cầu Cái Sức đến cầu Thăng Long

L4

150.000

15

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ)

 

 

 

- Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò đến cầu ranh xã BT - Định An

L3

300.000

16

Đoạn Cái Dầu - Vàm Cống

 

 

 

- Đoạn cầu cái Sao - cầu 26/3

L4

150.000

17

Đường Cai Châu - Nước Xoáy

 

 

 

 Đoạn giao lộ ĐT 848 - cầu Ngã Ba Thân Sở

L4

190.000

 

 Đoạn cầu Ngã Ba Thân Sở - ranh Long Hưng A - Tân Mỹ

L4

150.000

 

 Đoạn ranh Tân Mỹ đến cầu Cán Gáo

L4

130.000

 

 Đoạn Cầu Cán Gáo đến kênh Thầy Lâm

L4

180.000

B

Giá tối thiểu

130.000

9.3. Đất khu vực III       

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

130.000

110.000

100.000

85.000

10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

10.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Long Thành (xã Long Hậu)

1.600.000

1.100.000

850.000

650.000

2

Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu)

1.200.000

960.000

800.000

600.000

3

Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu)

1.600.000

1.100.000

850.000

650.000

4

Chợ xã Tân Dương

1.600.000

1.100.000

850.000

650.000

5

Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành)

800.000

600.000

500.000

400.000

6

Chợ xã Hòa Thành (Qlộ 80)

440.000

330.000

280.000

220.000

7

Chợ xã Tân Phước

1.000.000

800.000

650.000

500.000

8

Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành)

600.000

330.000

280.000

220.000

9

 Chợ Tân Thành

1.600.000

1.100.000

850.000

650.000

10

Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành)

500.000

330.000

280.000

220.000

11

Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành)

400.000

300.000

200.000

150.000

12

Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa)

440.000

300.000

200.000

150.000

13

Chợ xã Tân Hòa

600.000

330.000

280.000

220.000

14

Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa)

1.000.000

800.000

650.000

500.000

15

  Chợ xã Vĩnh Thới

1.200.000

960.000

800.000

600.000

16

Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng)

1.200.000

960.000

800.000

600.000

17

  Chợ xã Long Thắng

1.200.000

960.000

800.000

600.000

18

Chợ xã Định Hòa

1.200.000

960.000

800.000

600.000

19

Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới)

500.000

350.000

300.000

250.000

20

Chợ xã Phong Hòa (cũ)

900.000

600.000

500.000

450.000

21

Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới)

1.600.000

1.100.000

850.000

650.000

22

Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa)

1.400.000

1.200.000

850.000

650.000

23

 Chợ tư nhân cầu Long Hậu và chợ bách hoá cầu Long Hậu

1.200.000

960.000

800.000

600.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư  Định Hoà

850.000

650.000

500.000

450.000

2

Cụm dân cư Tân Thành

900.000

750.000

600.000

450.000

3

Cụm dân cư Vĩnh Thới

850.000

600.000

500.000

400.000

4

Cụm dân cư Tân Dương

850.000

600.000

500.000

400.000

5

Cụm dân cư Long Hậu

500.000

400.000

300.000

250.000

6

Cụm dân cư Sông Hậu

850.000

600.000

500.000

400.000

7

Cụm dân cư Long Thắng

850.000

600.000

500.000

400.000

8

Cụm dân cư  Hòa Long

2.100.000

750.000

600.000

480.000

9

Khu tái định cư Sông Hậu

900.000

600.000

500.000

450.000

B

Giá đất tối thiểu

150.000

10.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

I

Quốc lộ, Tỉnh lộ

 

 

1

Quốc lộ 80

 

 

 

 - Đọan xã Long Hậu (ranh thị trấn - Nghĩa trang LS)

L3

400.000

 

- Đọan xã Hòa Long

 

 

 

+ Cầu Cái Sao - Hiệu Vẽ Minh Triết

L1

600.000

 

+ Hiệu Vẽ Minh Triết - chùa Phước An

L1

550.000

 

+ Chùa Phước An - Cơ Khí Nguyễn Bảo

L3

400.000

 

+ Cơ khí Nguyễn Bảo - Cầu Dương Hòa

L3

300.000

 

 - Đọan xã Hòa Thành (Cầu Dương Hoà - Quán Cà phê Hạnh Phúc)

L3

300.000

 

- Từ Quán Cà phê Hạnh Phúc - cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc)

L3

400.000

2

Quốc lộ 54

 

 

 

  - Đọan xã Tân Thành

 

 

 

 + Cầu Cái Đôi - Cầu Kênh Xáng

L3

350.000

 

 + Cầu Kinh Xáng - Cụm dân cư

L3

350.000

 

 + Cầu Tân Thành - cống ranh Khu Công nghiệp Sông Hậu

L3

400.000

 

 + Cống ranh Khu Công nghiệp Sông Hậu - cầu Cái Sơn

L3

300.000

 

 - Đọan xã Vĩnh Thới

 

 

 

 + Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt

L3

300.000

 

 + Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân Hoà

L3

350.000

 

 - Đọan xã Tân Hòa

 

 

 

 + Ranh xã Vĩnh Thới-cầu cái Dứa

L3

300.000

 

 + Cầu cái Dứa - cầu Rạch Bàu

L3

350.000

 

 + Cầu Rạch Dầu - ranh xã Định Hoà

L3

300.000

 

  - Đọan xã Định Hòa

 

 

 

 + Ranh xã Tân Hoà - cầu Rạch Da

L3

300.000

 

 + Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu

L3

350.000

 

 +Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong Hoà

L3

300.000

 

- Đoạn xã Phong Hoà

 

 

 

 + Ranh xã Định Hoà - hết chợ Ngã 3 ĐT

L3

350.000

 

 + Chợ Ngã 3 Đô thị - Đầu ĐT 853

L3

300.000

 

 + ĐT 853 - ranh Vĩnh Long

L3

300.000

3

Lộ 80B (852 nối dài)

 

 

 

- Đọan xã Long Hậu

L3

300.000

4

Quốc lộ 54 (cũ)

 

 

 

- Đọan xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ)

L2

500.000

5

Tỉnh lộ 851

 

 

 

- Đọan xã Long Hậu

 

 

 

+ Đoạn ranh Thị trấn - cầu Thông Dong

L3

400.000

 

+ Đoạn Thông Giông - cầu Phụ Thành

L3

350.000

 

 - Đoạn xã Tân Thành

 

 

 

 + Ranh xã Long Hậu - cống Cái Ngay

L3

400.000

 

 + Cống Cái Ngay - Ngã 5 Tân Thành

L2

500.000

 

 + Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi

L2

550.000

6

  Tỉnh lộ 852

 

 

 

- Đọan xã Tân Dương

 

 

 

+ Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương

L3

350.000

 

+ Cầu Tân dương - hết ranh UB xã

L2

500.000

 

+ Ranh UB xã - cầu Rạch Chùa

L3

350.000

 

+ Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò

L3

250.000

7

Tỉnh lộ 853

 

 

 

- Đoạn xã Phong Hoà

L3

250.000

II

Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

1

Huyện lộ số 1

 

 

 

- Đọan xã Tân Dương

L3

250.000

 

- Đọan xã  Hòa Thành

L3

250.000

2

Huyện lộ số 2

 

 

 

- Đọan xã Long Hậu

L3

250.000

 

- Đọan xã Vĩnh Thới

L3

250.000

 

- Đoạn lộ Cái - giáp QL 54

 

 

 

 + Đọan xã Định Hòa

L3

250.000

 

 + Đọan xã Tân Hòa

L3

250.000

3

Huyện lộ số 3

 

 

 

- Đọan xã Long Thắng

L3

200.000

 

- Đọan xã Tân Hòa

L3

200.000

4

Huyện lộ số 4

 

 

 

- Đọan xã Tân Hòa

L3

200.000

 

- Đọan xã Hòa Thành

L3

200.000

 

- Đọan xã Long Thắng

L3

200.000

5

Huyện lộ số 5

 

 

 

- Đọan xã Định Hòa

L3

250.000

 

- Đọan xã Tân Hòa

L3

250.000

 

- Đọan xã Phong Hòa

L3

250.000

6

Huyện lộ số 6

 

 

 

- Đọan xã Vĩnh Thới

L3

200.000

 

- Đọan xã Hòa Long

L3

200.000

7

Huyện Lộ Ngô Gia Tự

 

 

 

 - Đoạn xã Tân Thành

L3

250.000

 

 - Đoạn xã Long Hậu

 

 

 

+ Ranh thị trấn - chợ Long Thành

L3

250.000

 

+ Chợ Long Thành - cầu Thông Dông

L3

350.000

 

- Đoạn xã Tân Phước

L3

200.000

8

Huyện lộ Phan Văn Bảy

 

 

 

- Đoạn xã Tân Dương

L3

200.000

9

Huyện Lộ 30/4

 

 

 

- Đoạn xã Hoà Long

L3

250.000

 

- Đoạn xã Long Thắng

L3

200.000

 

- Đoạn xã Định Hoà

 

 

 

 +  Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hoà

L3

250.000

 

 + Chợ Định Hoà - giáp QL54

L3

350.000

10

Lộ Cái Chanh

 

 

 

- Đoạn xã Hoà Long

L3

250.000

 

- Đoạn xã Long Thắng

L3

250.000

B

Giá đất tối thiểu

130.000

10.3. Đất khu vực III      

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

150.000

130.000

110.000

100.000

11. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

11.1. Đất khu vực I       

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí` 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Nha Mân

2.200.000

2.000.000

1.800.000

1.600.000

2

Chợ Tân Bình

800.000

 

 

400.000

3

Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông

800.000

 

 

400.000

4

Chợ Bình Tiên

(Tân Phú Trung 2)

700.000

 

 

350.000

5

Chợ Tân Phú Trung 1

600.000

 

 

350.000

6

Chợ Phú Hựu

700.000

 

 

350.000

7

Chợ An Khánh

600.000

 

 

300.000

8

Chợ An Phú Thuận

400.000

 

 

200.000

9

Chợ Rạch Cầu

(Tân Nhuận Đông)

300.000

 

 

150.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông

2.000.000

1.500.000

1.200.000

800.000

2

Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân

950.000

800.000

600.000

500.000

3

Cụm dân cư xã An Hiệp

 

 

300.000

200.000

4

Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú

700.000

600.000

500.000

300.000

5

Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long

950.000

800.000

600.000

500.000

6

Cụm dân cư xã Tân Phú Trung

700.000

600.000

500.000

350.000

7

Cụm dân cư Xẻo Mát

700.000

600.000

500.000

350.000

8

Cụm Công nghiệp TT Cái Tàu Hạ - An Nhơn

 

 

 

 

 

Đường Số 1

 

1.200.000

 

 

 

Đường Số 2

 

1.200.000

 

 

 

Đường Số 4

 

 

1.000.000

 

B

Giá tối thiểu

150.000

11.2. Đất khu vực II      

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ, Tỉnh lộ

 

 

1

Quốc lộ 80

 

 

 

- Từ kênh thuỷ lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) đến đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận

L1

1.500.000

 

- Từ đường vào Trường Tiểu học Phú Nhuận đến cầu Nha Mân

L1

2.500.000

 

- Từ cầu Nha Mân đến bến đò Tứ Phước qua xã An Hiệp

L1

2.000.000

 

- Từ bến đò Tứ Phước đến ranh thị xã Sa Đéc

L1

1.500.000

2

Tỉnh l ộ 854

 

 

 

- Đoạn 1 (ranh QL 80  đến ranh CDC Tân Nhuận Đông)

L2

2.000.000

 

- Đoạn 2 (ranh CDC Tân Nhuận Đông - cầu Chùa)

L2

1.500.000

 

- Đoạn 3 (cầu Chùa đên cầu Xây)

L2

800.000

 

- Đoạn 4 (cầu Xây đến cầu Xẻo Mát)

L2

500.000

 

- Đoạn 5 (cầu Xẻo Mát đến giáp ĐT 908 Vĩnh Long)

L3

300.000

 

- Đoạn 6 (cầu Xẻo Dời đến cầu Xẻo Trầu)

L2

500.000

3

Tỉnh lộ 853 (cũ)

L3

400.000

II

Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

1

Cầu Xẻo Mát đến cầu Xẻo Dời

L3

400.000

2

Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18)

L3

250.000

3

Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận

 

 

 

- Cầu Bà Qưới đến Cầu Rạch Ấp

L3

200.000

4

Đường Mù U (cầu Mù U đến giáp ĐT 854)

L3

300.000

5

Huyện lộ Kênh Mới

L4

150.000

6

Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh)

L3

250.000

7

Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán - UBND xã Tân Phú)

L3

300.000

8

Đường Gỗ Đền - Phú Long

L3

250.000

9

Đường Rau Cần  - Xã Khánh

L3

250.000

10

Đường Chùa - Trại Quán

L3

400.000

11

Đường Ngã Ba Tân Hựu - Phú Long

L3

300.000

12

Đường Sông Tiền (từ Em Ba đến rạch Cỏ ranh xã An Hiệp)

L3

200.000

B

Giá tối thiểu

100.000

11.3. Đất khu vực III      

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Toàn huyện

120.000

94.000

85.000

80.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 53/2008/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu53/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/12/2008
Ngày hiệu lực01/01/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2010
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 53/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 53/2008/QĐ-UBND Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 53/2008/QĐ-UBND Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu53/2008/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Tháp
              Người kýTrương Ngọc Hân
              Ngày ban hành25/12/2008
              Ngày hiệu lực01/01/2009
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2010
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 53/2008/QĐ-UBND Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 53/2008/QĐ-UBND Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp