Nội dung toàn văn Quyết định 532/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 532/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND - UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh về phối hợp trong công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1502/TTr-STC ngày 17/8/2015; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 575/STP-KSTTHC ngày 19/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum (kèm theo danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH KONTUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính: 09 thủ tục
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực quản lý Ngân sách (02 thủ tục) |
01 | Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách |
02 | Cấp lại mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách |
II | Lĩnh vực Công sản - Giá (06 thủ tục) |
01 | Thẩm định Phương án xác định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt |
02 | Thẩm định Phương án giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước |
03 | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh |
04 | Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh |
05 | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh |
06 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
III | Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo tài chính (01 thủ tục) |
01 | Tiếp công dân trong lĩnh vực Tài chính |
B. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Chính: (12 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I | Lĩnh vực Quản lý Ngân sách: (01 thủ tục) | ||
1 |
| Hoàn trả các khoản thu đã nộp ngân sách nhà nước | - Thông tư số 68/2001/TT-BTC ngày 24/8/2001 của Bộ Tài chính - Thông tư số 91/2002/TT-BTC ngày 11/10/2002 của Bộ Tài chính |
II | Lĩnh vực Công sản - Giá: (01 thủ tục) | ||
01 |
| Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô | - Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 - Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ |
III | Lĩnh vực đầu tư (03 thủ tục) | ||
01 |
| Thủ tục Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước | - Thông tư số 04/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính - Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính |
02 |
| Cấp mã số dự án | - Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
03 |
| Cấp lại mã số dự án | - Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
IV | Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo Tài chính (03 thủ tục) | ||
01 |
| Chuyển đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết | - Luật Tố cáo năm 2011 - Luật Khiếu nại năm 2011 - Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ -Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Tổng thanh tra Chính phủ; |
02 |
| Giải quyết đơn thư khiếu nại của tổ chức, công dân trong lĩnh vực tài chính (lần 1) | - Luật khiếu nại năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Tổng Thanh tra Chính phủ - Thông tư số 49/2011/TT-BTC ngày 21/4/2011 của Bộ Tài chính; |
03 |
| Giải quyết đơn thư tố cáo của tổ chức, công dân trong lĩnh vực tài chính (lần 1) | - Luật Tố cáo năm 2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ - Thông tư số 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Tổng thanh tra Chính phủ; |
V | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: (04 thủ tục) | ||
01 |
| Quá trình đề xuất xử lý vốn và tài sản của các công ty TNHH Một thành viên do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp. | - Nghị định số 71/2013/NĐ-CP , ngày 11/07/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 220/2013/TT-BTC , ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2014/TT-BTC , ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; |
02 |
| Thẩm định và trình phê duyệt việc trích lập và sử dụng các quỹ của Công ty TNHH Một thành viên do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu | - Nghị định số 71/2013/NĐ-CP , ngày 11/07/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 220/2013/TT-BTC , ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2014/TT-BTC , ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính |
03 |
| Tổ chức đánh giá hiệu quả hoạt động của các Công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu | - Nghị định số 61/2013/NĐ-CP , ngày 25/06/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 158/2013/TT-BTC , ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính. |
04 |
| Thẩm định giao chỉ tiêu đánh giá để làm căn cứ đánh giá và xếp loại doanh nghiệp hằng năm cho các Công ty TNHH MTV do UBND tỉnh làm đại diện chủ sở hữu | - Nghị định số 71/2013/NĐ-CP , ngày 11/07/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 61/2013/NĐ-CP , ngày 25/06/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 158/2013/TT-BTC , ngày 13/11/2013 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 220/2013/TT-BTC , ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2014/TT-BTC , ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính |
C. Danh mục TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính: 08 thủ tục
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực Công sản - Giá (04 thủ tục) | ||
01 |
| Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức được Nhà nước cho thuê đất | Đã chuyển về Cơ quan Thuế xử lý từ 01/07/2014 tại Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
02 |
| Thẩm định và trình phê duyệt phương án giá về trợ giá, trợ cước | Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
03 |
| Thẩm định Phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ |
04 |
| Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | |
II | Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo Tài chính (02 thủ tục) | ||
01 |
| Các kiến nghị, đề xuất hướng xử lý hướng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo | Không đúng TTHC |
02 |
| Thanh tra các đơn vị thụ hưởng NS Nhà nước và các đơn vị kinh tế khác hàng năm | Không đúng TTHC |
III | Lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp (02 thủ tục) | ||
01 |
| Thẩm định dự toán chi phí và quyết toán chi phí cổ phần hóa doanh nghiệp | Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ. |
02 |
| Xác định vốn nhà nước tại thời điểm đăng ký kinh doanh của Công ty cổ phần | Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ. |
Tổng cộng:
- TTHC mới ban hành, sửa đổi bổ sung: 21 thủ tục
- TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ: 08 thủ tục.
|