Quyết định 54/2016/QĐ-UBND

Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Nội dung toàn văn Quyết định 54/2016/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Tây Ninh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
TÂY NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2016/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một sđiu của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thm quyn quyết định của Hội đng nhân dân tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết s 37/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 3 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 3081/STC-QLNS ngày 19 tháng 12 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Mức thu lệ phí

1. Tại Ủy ban nhân dân các phường, thị trấn, xã

Nội dung thu

Mức thu

a) Khai sinh

8.000 đồng

b) Kết hôn

30.000 đồng

c) Khai tử

5.000 đồng

d) Nhận cha, mẹ, con

15.000 đồng

đ) Cấp bản sao trích lục hộ tịch

3.000 đồng/1 bản sao

e) Bổ sung hộ tịch

15.000 đồng

g) Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

15.000 đồng

h) Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

8.000 đồng

2. Tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

Nội dung thu

Mức thu

a) Khai sinh

75.000 đng

b) Kết hôn

1.500.000 đồng

c) Khai tử

75.000 đồng

d) Giám hộ

75.000 đồng

đ) Nhận cha, mẹ, con

1.500.000 đồng

e) Cp bản sao trích lục hộ tịch

5.000 đồng/1 bản sao

g) Đăng ký thay đi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tui trở lên, bsung hộ tịch, xác định lại dân tộc

28.000 đồng

h) Ghi vào sviệc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thm quyền của nước ngoài

75.000 đồng

i) Xác nhận hoặc ghi vào shộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch

75.000 đồng

3. Tại Sở Tư pháp

- Cấp bản sao trích lục hộ tịch: 5.000 đồng/1 bản sao.

Điều 2. Đối tượng nộp lệ phí

Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Đối tưng đưc miễn, giảm lệ phí

Miễn lệ phí khi thực hiện các công việc về hộ tịch tại cơ quan có thẩm quyền tại Việt Nam, cụ thể là:

1. Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

2. Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

3. Đăng ký hộ tịch cho trẻ em, người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

Điều 4. Cơ quan thu lệ phí

1. Sở Tư pháp.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.

Điều 5. Việc thu, nộp lệ phí

1. Tổ chức thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.

2. Đơn vị thu lệ phí tổ chức thu, nộp lệ phí theo đúng mức thu lệ phí quy định tại quyết định này. Thông báo hoặc niêm yết công khai mức thu lệ phí tại trụ sở làm việc và tại nơi thu lệ phí.

3. Khi thu lệ phí đơn vị thu lệ phí phải thực hiện lập và giao biên lai cho đối tượng nộp lệ phí theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về phát hành, quản lý, sử dụng ấn chỉ thuế.

4. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, chứng từ thu, công khai chế độ thu lệ phí hộ tịch không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điu của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

Điều 6. Hiu lc thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và bãi bỏ các nội dung quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch tại Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 8 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 7. Tổ chức thc hin

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính; Tư pháp; Công an; Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch y ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - BTP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 7;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Văn Thắng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 54/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu54/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/12/2016
Ngày hiệu lực01/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcQuyền dân sự, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 54/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 54/2016/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Tây Ninh


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 54/2016/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Tây Ninh
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu54/2016/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Tây Ninh
          Người kýDương Văn Thắng
          Ngày ban hành20/12/2016
          Ngày hiệu lực01/01/2017
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcQuyền dân sự, Thuế - Phí - Lệ Phí
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật8 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản gốc Quyết định 54/2016/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Tây Ninh

            Lịch sử hiệu lực Quyết định 54/2016/QĐ-UBND mức thu chế độ thu nộp lệ phí hộ tịch Tây Ninh