Quyết định 55/2005/QĐ-UBND

Quyết định 55/2005/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

Quyết định 55/2005/QĐ-UBND giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đã được thay thế bởi Quyết định 06/2008/QĐ-UBND giá tối thiểu tính thuế tài nguyên và được áp dụng kể từ ngày 25/02/2008.

Nội dung toàn văn Quyết định 55/2005/QĐ-UBND giá tối thiểu tính thuế tài nguyên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 55/2005/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 9 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN, THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH 10, ngày 16/4/1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp được Quốc hội khoá IX thông qua ngày 10/7/1993; Nghị định số 74/CP, ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 169/TT-LN ngày 05/9/2005 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu làm cơ sở để tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này là mức giá tối thiểu để thu thuế tài nguyên và thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định hiện hành; không có giá trị thanh toán đối với các đơn vị sản xuất, kinh doanh lâm sản.

Khi giá cả có biến động từ 10% trở lên, giao các ngành: Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục thuế tỉnh tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định điều chỉnh kịp thời.

Điều 3. Các Ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 37/2000/QĐ-UB ngày 06/10/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (thay b/c);
- TT Tỉnh ủy (thay b/c);
- TT HĐND tỉnh (thay b/c);
- Như điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Lưu VT-TH1-20b.

TM. UBND TỈNH KON TUM
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quang Vinh

 

BẢNG PHỤ LỤC

GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI LÂM SẢN
(Kèm theo Quyết định số : 55 /2005/QĐ - UBND, ngày 20 /9/2005 của UBND tỉnh Kon Tum)

A. GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TỰ NHIÊN :

I/ CÁC LOẠI GỖ:

ĐVT : 1000đ/m3

STT

Loài cây trong nhóm

Gỗ tròn

Gỗ xẻ

Ghi chú

 

 

25cm ≤ ĐK<50cm

ĐK => 50cm

 

 

I

Nhóm I

 

 

 

 

1

Trắc, Sưa,Hoàng đàn,Pơ mu

8.000

12.000

21.000

 

2

Cà te, Cẩm lai, Hương

4.500

5.200

9.100

 

3

Các loài khác

3.800

4.200

7.300

 

I

NhómII :

 

 

 

 

1

Sến mật

2.500

2.800

4.600

 

2

Sao xanh, Cẩm xe

2.600

3.000

4.980

 

3

Kiền kiền, Xoay

2.100

2.400

3.980

 

4

Các loại khác

1.800

2.100

3.400

 

II

Nhóm III :

 

 

 

 

1

Giổi, Cà chít, Bằng lăng

2.000

2.400

3.900

 

2

Các loại khác

1.500

1.800

3.100

 

III

Nhóm IV :

 

 

 

 

1

Thông nàng , Thông ba lá

2.000

2.400

3.900

 

2

Dầu các loại, Sến bo bo

1.600

1.900

3.200

 

3

 Sao cát

1.500

1.800

2.900

 

4

Các loại khác

1.250

1.500

2.400

 

IV

Nhóm V :

 

 

 

 

1

Dầu các loại

1.500

1.800

3.000

 

2

Thông 2 lá

1.300

1.600

2.600

 

3

Các loại khác

1.200

1.450

2.350

 

V

Nhóm VI :

 

 

 

 

2

Trám hồng, Kháo vàng, Xoan đào

1.300

1.500

2.460

 

3

Các loại khác

1.100

1.300

2.100

 

VI

Nhóm VII :

 

 

 

 

1

Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa

1.100

1.400

2.300

 

2

Các loại khác

950

1.100

1.900

 

VII

Nhóm VIII :

 

 

 

 

1

Tất cả các loại

900

1.000

1.700

 

- Giá tính thuế đối với gốc, rễ được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm, loài, đường kính tương ứng quy định tại Quyết định này;

 - Giá tính thuế các loại gỗ tròn có đường kính <25cm được tính bằng 25% giá tính thuế của các nhóm, loài tương ứng có đường kính 25cm ≤ ĐK < 50cm quy định tại Quyết định này;

- Củi giá : 100.000đ/ster

II/ LÂM SẢN KHÁC NGOÀI GỖ:

1/ Song mây

Đường kính

Sông mây tươi

Sông mây sơ chế

 

Đ/Sợi

Đ/kg

Đ/Sợi

Đ/kg

A/Sông mây bột

 

 

 

 

ĐK<25mm

12.000

5.000

15.000

6.400

ĐK =>25mm

18.000

6.200

21.500

7.500

B/Mây mật,đá cành

2.700

2.200

3.200

2.300

C/Các loại mây khác

1.000

2.000

1.200

2.200

2/ Các loại lâm sản phụ khác:

STT

Loại lâm sản

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Vỏ bời lời đỏ

Đ/kg

3.000

 

2

Vỏ bời lời xanh

Đ/kg

1.800

 

3

Vỏ bời lời nước ( giả )

Đ/kg

400

 

4

Chai cục

Đ/kg

3.400

 

5

Củ riềng khô

Đ/kg

1.800

 

6

Củ riềng tươi

Đ/kg

500

 

7

Hột ươi

Đ/kg

40.000

 

8

Quả cà na

Đ/kg

1.000

 

9

Nhựa thông

Đ/kg

2.800

 

10

Vàng đắng tươi

Đ/kg

1.200

 

11

Quả mơ

Đ/kg

8.000

 

12

Bột bác be rin

Đ/kg

120.000

 

13

Đủa sơ chế

Đ/kg

1.800

 

14

Cây lồ ô

Đ/kg

1.500

 

15

Bông đót

Đ/m

60.000

 

16

Nứa, le , Sậy

Đ/cây

400

 

17

Cua đinh

Đ/kg

80.000

 

18

Vỏ hậu phát

Đ/kg

2.500

 

19

Đủa tinh chế

Đ/kg

3.200

 

B/ GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG

stt

Loài cây

Giá đ/m3

Ghi chú

1

Gỗ Muồng đen

-Đường kính <35cm

-Đường kính từ 35 – 50cm

-Đường kính >50cm

 

600.000

1.200.000

1.800.000

 

 

2

Gỗ Keo lá tràm

300.000

 

3

Gỗ keo tai tượng

250.000

 

4

Gỗ bạch đàn

320.000

 

5

Gỗ thông các loại

400.000

 

6

Gỗ tếch

1.200.000

 

- Giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng khác được tính bằng 80% giá tính thuế của các loại lâm sản rừng tự nhiên thuộc nhóm, loài , đường kính tương ứng quy định tại Quyết định này .

*PHÂN CHIA HỆ SỐ KHU VỰC:

- Thị xã Kon tum; Đăk tô; Đăk Hà HS : 1

- Ngọc Hồi; Sa Thầy, Kon Rẫy HS : 0,95

- Đăk Glây; Kon Plong,TuMơRông HS : 0,9

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 55/2005/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu55/2005/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/09/2005
Ngày hiệu lực05/10/2005
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/02/2008
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 55/2005/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 55/2005/QĐ-UBND giá tối thiểu tính thuế tài nguyên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 55/2005/QĐ-UBND giá tối thiểu tính thuế tài nguyên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu55/2005/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kon Tum
                Người kýTrần Quang Vinh
                Ngày ban hành20/09/2005
                Ngày hiệu lực05/10/2005
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 25/02/2008
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 55/2005/QĐ-UBND giá tối thiểu tính thuế tài nguyên

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 55/2005/QĐ-UBND giá tối thiểu tính thuế tài nguyên