Nội dung toàn văn Quyết định 557/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính Sở Nội vụ Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 557/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 68/TTr-SNV ngày 01 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
Danh mục gồm 49 (bốn mươi chín) thủ tục hành chính (tại các quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu: Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 18/5/2016; Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 22/8/2016; Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 22/8/2016; Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngay 22/8/2016; Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 22/8/2016; Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 09/11/2016; Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 24/02/2017; Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/6/2018; Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 06/8/2018; Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 24/8/2018; Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 23/10/2018), được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT | SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CĂN CỨ PHÁP LÝ | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (10 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-288344-TT | Thủ tục thi tuyển công chức. | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | T-BLI-288345-TT | Thủ tục xét tuyển công chức. | nt | nt |
|
03 | T-BLI-288346-TT | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức. | nt | nt |
|
04 | T-BLI-288347-TT | Thủ tục thi nâng ngạch công chức. | nt | nt |
|
05 | T-BLI-288348-TT | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng. | nt | nt |
|
06 | T-BLI-288349-TT | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên. | nt | nt |
|
07 | T-BLI-288350-TT | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. | nt | nt |
|
08 | T-BLI-288351-TT | Thủ tục thi tuyển viên chức. | nt | nt |
|
09 | T-BLI-288352-TT | Thủ tục xét tuyển viên chức. | nt | nt |
|
10 | T-BLI-288353-TT | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức. | nt | nt |
|
II | LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-287254-TT | Thủ tục thành lập ấp mới, khóm mới. | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BNV-BLI-264910 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã. | nt | nt |
|
III | LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-287257-TT | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | T-BLI-287258-TT | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. | nt | Nt |
|
03 | T-BLI-287259-TT | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. | nt | nt |
|
IV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ KHÁC (02 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-288170-TT | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập. | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | T-BLI-288171-TT | Thủ tục tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập. | nt | Nt |
|
V | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-286348-TT | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | T-BLI-286349-TT | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. | nt | nt |
|
03 | T-BLI-286350-TT | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | nt | nt |
|
VI | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HỘI (08 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-287422-TT | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội. | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | T-BLI-287423-TT | Thủ tục thành lập hội. | nt | nt |
|
03 | T-BLI-287424-TT | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. | nt | nt |
|
04 | T-BLI-287425-TT | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. | nt | nt |
|
05 | BLI-289153 | Thủ tục đổi tên hội. | nt | nt |
|
06 | T-BLI-287429-TT | Thủ tục hội tự giải thể. | nt | nt |
|
07 | T-BLI-287430-TT | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội. | nt | nt |
|
08 | T-BLI-287431-TT | Thủ tục cho phép đặt Văn phòng đại diện. | nt | nt |
|
VII | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (09 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-287711-TT | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | T-BLI-288117-TT | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | nt | nt |
|
03 | T-BLI-288118-TT | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. | nt | nt |
|
04 | T-BLI-288119-TT | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. | nt | nt |
|
05 | T-BLI-288120-TT | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. | nt | nt |
|
06 | T-BLI-288121-TT | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. | nt | nt |
|
07 | T-BLI-288122-TT | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. | nt | nt |
|
- 08 | T-BLI-288123-TT | Thủ tục đổi tên quỹ. | nt | nt |
|
09 | T-BLI-288124-TT | Thủ tục quỹ tự giải thể. | nt | nt |
|
VIII | LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC (01 TTHC) | ||||
01 | T-BLI-287262-TT | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ. | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
IX | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 TTHC) | ||||
01 | BLĐ-TBVXH-BLI-286369 | Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công 30 Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BLĐ-TBVXH-BLI-286370 | Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | nt | nt |
|
X | LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (09 TTHC) | ||||
01 | BLI-289306 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | *Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu | Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 | BLI-289307 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | nt | nt |
|
03 | BLI-289308 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | nt. | nt |
|
04 | BLI-289309 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”. | nt | nt |
|
05 | BLI-289310 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | nt | nt |
|
06 | BLI-289311 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | nt | nt |
|
07 | BLI-289312 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. | nt | nt |
|
08 | BLI-289313 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | nt | nt |
|
09 | BLI-289314 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. | Nt | nt |
|
Tổng số gồm 49 thủ tục hành chính./