Nội dung toàn văn Quyết định 562/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Mường Ảng Điện Biên 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 562/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 21 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MƯỜNG ẢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 395/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2016 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng tại Tờ trình số 293/TTr-UBND ngày 24/3/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 132/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mường Ảng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Ảng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mường Ảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT.Mường Ảng | X.Mường Đăng | X.Ngối Cáy | X.Ẳng Tở | X.Búng Lao | X.Xuân Lao | X.Ẳng Nưa | X.Ẳng Cang | X.Nặm Lịch | X.Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 44.341,44 | 662,90 | 6.578,58 | 4.814,34 | 5.969,08 | 4.781,38 | 5.979,55 | 2.491,96 | 5.441,02 | 3.562,39 | 4.060,25 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39.596,53 | 444,57 | 6.206,44 | 4.297,53 | 5.430,28 | 4.126,08 | 5.363,57 | 2.119,83 | 4.871,74 | 3.398,73 | 3.337,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.005,39 | 47,79 | 522,00 | 908,21 | 203,98 | 432,92 | 1.031,99 | 219,82 | 931,93 | 434,01 | 272,75 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 1.484,93 | 45,28 | 272,68 | 111,06 | 98,15 | 83,36 | 118,43 | 196,45 | 316,18 | 65,58 | 177,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19.766,51 | 13,89 | 3.181,47 | 1.998,02 | 3.470,25 | 1.931,30 | 2.441,82 | 671,80 | 2.016,47 | 2.092,54 | 1.948,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.492,61 | 261,54 | 235,84 | 202,16 | 956,33 | 421,72 | 167,87 | 714,18 | 323,29 | 142,01 | 67,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.038,59 | 108,15 | 1.753,48 | 675,44 | 102,18 | 384,06 | 1.181,53 | 361,36 | 817,25 | 185,57 | 469,57 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 5.032,02 |
| 481,63 | 484,01 | 662,60 | 942,90 | 528,76 | 123,26 | 734,85 | 530,31 | 543,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 256,39 | 13,19 | 32,02 | 29,68 | 29,92 | 13,18 | 11,61 | 29,41 | 47,94 | 14,30 | 35,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,02 |
|
|
| 5,02 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.517,38 | 144,89 | 158,09 | 128,15 | 168,84 | 130,60 | 149,91 | 109,65 | 255,93 | 126,66 | 144,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,98 | 4,58 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,80 |
|
|
| 3,80 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,25 | 0,24 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,55 | 2,17 |
|
| 0,13 |
|
| 0,25 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 626,28 | 44,74 | 48,56 | 36,49 | 76,62 | 53,02 | 50,86 | 48,68 | 165,05 | 51,85 | 50,39 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 292,13 |
| 34,81 | 21,48 | 31,03 | 33,84 | 32,37 | 37,16 | 41,10 | 34,60 | 25,73 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 67,57 | 67,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,03 | 9,26 | 0,62 | 0,45 | 0,68 | 0,64 | 0,19 | 0,30 | 0,23 | 0,41 | 0,25 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 76,96 | 2,01 | 6,30 | 7,03 | 7,93 | 4,50 | 7,32 | 5,89 | 14,14 | 5,31 | 16,53 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,77 | 5,41 |
|
| 0,07 | 0,76 |
|
| 0,53 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,48 | 0,48 | 0,29 |
| 0,17 | 0,03 | 0,46 | 0,06 | 0,54 | 0,33 | 0,12 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 418,72 | 6,76 | 67,51 | 62,70 | 48,40 | 37,40 | 58,71 | 17,31 | 34,14 | 34,16 | 51,62 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.227,53 | 73,44 | 214,05 | 388,65 | 369,96 | 524,70 | 466,07 | 262,48 | 313,35 | 36,99 | 577,84 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế * | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 662,90 | 662,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT.Mường Ảng | X.Mường Đăng | X.Ngối Cáy | X.Ẳng Tở | X.Búng Lao | X.Xuân Lao | X.Ẳng Nưa | X.Ẳng Cang | X.Nặm Lịch | X.Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 153,21 | 12,68 | 4,06 | 1,02 | 30,88 | 7,19 | 4,50 | 4,83 | 60,99 | 16,62 | 10,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24,10 | 0,59 | 0,38 | 0,17 | 0,13 | 0,00 | 0,23 | 0,43 | 16,42 | 1,96 | 3,79 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 17,99 | 0,59 | 0,38 | 0,17 | 0,00 | 0,00 | 0,23 | 0,38 | 15,52 | 0,47 | 0,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 50,54 | 1,57 | 2,76 | 0,15 | 9,03 | 1,93 | 3,11 | 2,46 | 16,31 | 8,12 | 5,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 39,26 | 8,42 | 0,81 | 0,08 | 1,69 | 1,24 | 0,83 | 1,86 | 21,99 | 1,66 | 0,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,33 | 0,00 | 0,07 | 0,00 | 0,15 | 0,00 | 0,33 | 0,04 | 0,00 | 0,09 | 0,65 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31,64 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 19,88 | 4,02 | 0,00 | 0,04 | 3,16 | 4,54 | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,34 | 2,10 | 0,04 | 0,62 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3,11 | 0,25 | 0,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,21 | 0,15 | 0,14 | 0,01 | 0,00 | 0,00 | 0,04 | 0,00 | 3,67 | 0,65 | 3,55 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,15 | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,30 | 0,00 | 0,14 | 0,01 | 0,00 | 0,00 | 0,04 | 0,00 | 2,91 | 0,65 | 3,55 |
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,76 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,76 | 0,00 | 0,00 |
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT.Mường Ảng | X.Mường Đăng | X.Ngối Cáy | X.Ẳng Tở | X.Búng Lao | X.Xuân Lao | X.Ẳng Nưa | X.Ẳng Cang | X.Nặm Lịch | X.Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 134,96 | 12,68 | 4,06 | 1,02 | 12,77 | 7,19 | 4,50 | 4,78 | 60,94 | 16,62 | 10,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 23,96 | 0,59 | 0,38 | 0,17 | 0,13 |
| 0,23 | 0,38 | 16,37 | 1,96 | 3,75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 17,99 | 0,59 | 0,38 | 0,17 |
|
| 0,23 | 0,38 | 15,52 | 0,47 | 0,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 50,54 | 1,57 | 2,76 | 0,15 | 9,03 | 1,93 | 3,11 | 2,46 | 16,31 | 8,12 | 5,10 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 39,26 | 8,42 | 0,81 | 0,08 | 1,69 | 1,24 | 0,83 | 1,86 | 21,99 | 1,66 | 0,68 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,33 |
| 0,07 |
| 0,15 |
| 0,33 | 0,04 |
| 0,09 | 0,65 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 13,53 |
|
|
| 1,77 | 4,02 |
| 0,04 | 3,16 | 4,54 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,34 | 2,10 | 0,04 | 0,62 |
|
|
|
| 3,11 | 0,25 | 0,22 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 18,25 |
|
|
| 18,11 |
|
| 0,05 | 0,05 |
| 0,04 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,14 |
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
| 0,04 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 18,11 |
|
|
| 18,11 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT.Mường Ảng | X.Mường Đăng | X.Ngối Cáy | X.Ẳng Tở | X.Búng Lao | X.Xuân Lao | X.Ẳng Nưa | X.Ẳng Cang | X.Nặm Lịch | X.Mường Lạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,29 | 3,52 |
| 0,07 | 0,43 |
|
| 1,53 | 7,58 | 0,12 | 0,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,77 |
|
| 0,07 | 0,43 |
|
| 1,53 | 7,58 | 0,12 | 0,04 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 3,10 | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|