Quyết định 58/2016/QĐ-UBND

Quyết định 58/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện), xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội

Quyết định 58/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp xe máy xe ô tô trên Hà Nội đã được thay thế bởi Quyết định 44/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp xe máy xe ô tô Hà Nội và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 58/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp xe máy xe ô tô trên Hà Nội


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2016/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP (KỂ CẢ XE ĐẠP ĐIỆN), XE MÁY (KỂ CẢ XE MÁY ĐIỆN), XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương s 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

Căn cứ Luật Giá s 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định s149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sđiều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư 25/2014/TT-BTC ngày 17/2/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đi với hàng hóa, dịch vụ;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Giao thông Vận tải - Sở Tài chính - Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 1556/TTrLN: SGTVT-STC-CT ngày 09/12/2016 về việc đề nghị phê duyệt giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phHà Nội và Báo cáo thẩm định s2580/STP-VBQP ngày 23/12/2016 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Quyết định này quy định về mức giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối với trông giữ xe thông thường: Các tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, xe ô tô.

2. Đối với trông giữ phương tiện giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông: Người bị tạm giữ phương tiện do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông (TTATGT) theo quy định.

Riêng đối với các trường hợp sau:

2.1. Phương tiện bị tạm giữ nhưng xác định người sử dụng phương tiện giao thông không có lỗi trong việc chấp hành pháp luật về TTATGT thì không phải nộp tiền dịch vụ trông giữ phương tiện. Nếu người sử dụng phương tiện đã nộp tiền dịch vụ thì đơn vị thu phải hoàn trả lại tiền dịch vụ đã thu. Trường hợp đơn vị thu là đơn vị chuyên doanh trông giữ phương tiện thì đơn vị ra quyết định tạm giữ phải chi trả cho đơn vị chuyên doanh trông giữ phương tiện, khoản tiền dịch vụ trông giữ này tkhoản tiền xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ mà đơn vị được sử dụng.

2.2. Phương tiện bị tạm gicó quyết định tịch thu thì số tiền dịch vụ trông giữ được sử dụng từ tiền bán đấu giá phương tiện vi phạm.

2.3. Trường hợp phương tiện bị tạm giữ được chuyển sang cơ quan điều tra thì không phải nộp tiền trông giữ.

Điều 3. Mức giá dịch vụ trông giữ xe

1. Các mức thu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

2. Đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:

Thực hiện theo mức giá quy định tại phụ lục đính kèm. Riêng mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo tháng bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng giao chủ đầu tư, đơn vị quản lý vận hành xây dựng mức giá cụ thể trình UBND quận, huyện, thị xã Sơn Tây phê duyệt nhưng không được cao hơn mức tối đa quy định tại mục 2.2.2 phụ lục đính kèm.

3. Đối vi dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:

Chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính xây dựng và quyết định mức giá dịch vụ nhưng không được cao hơn mức giá quy định tại phụ lục đính kèm.

Điều 4. Đơn vị tổ chức thu (thực hiện theo phân cấp quản lý)

1. Các tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cấp đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội.

2. Đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện (Công an, Thanh tra giao thông...) có kho, bãi và đủ điều kiện quản lý trông giữ phương tiện.

3. Riêng đối với các cơ quan Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các cấp, các Sở, ngành trên địa bàn thành phố Hà Nội có trách nhiệm bố trí khu vực để phương tiện giao thông của cán bộ, công chức, viên chức và của người đến giao dịch, làm việc; không được thu tiền gửi phương tiện giao thông của người đến giao dịch, làm việc (theo quy định tại Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước).

Trách nhiệm của đơn vị, tổ chức, cá nhân: Niêm yết công khai tại địa điểm thu về mức giá, phương thức thu và cơ quan quy định thu; thực hiện thu theo giá niêm yết.

Điều 5. Quản lý, sử dụng số tiền thu được

1. Số tiền trông giữ xe là doanh thu của các tổ chức, cá nhân. Các tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước theo quy định.

2. Đi với các tổ chức, đơn vị thực hiện trông giữ phương tiện trong trường hợp cần thiết hoặc theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền thì số tiền thu được (nếu có) sau khi thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước, phần còn lại được chi theo quy định.

Điều 6. Xử lý vi phạm

Các trường hợp vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định hiện hành.

Điều 7. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.

Trường hợp đến ngày 01/01/2017, chủ đầu tư, đơn vị quản lý vận hành các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng chưa được UBND quận, huyện, thị xã Sơn Tây phê duyệt mức giá cụ thể, chủ đầu tư, đơn vị quản lý vận hành được tiếp tục thu theo mức đang thực hiện và có trách nhiệm triển khai xây dựng phương án giá trình UBND quận, huyện, thị xã phê duyệt.

Trong quá trình thực hiện có sự thay đổi về chính sách hoặc biến động về giá, UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổng hp, đề xuất với Sở Giao thông Vận tải để tham mưu, báo cáo UBND Thành phố kịp thời điều chỉnh.

Điều 8. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Hà Nội; Chủ tịch y ban nhân dân quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 8;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy, TT HĐND TP;
- Cổng thông tin điện tử Chính ph
;
- C
c Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các Đ/c PCT UBND TP;
- VPUB: Các PCVP; các phòng CV;
- Báo Hà Nội mới, Báo KTĐT;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KTg.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Doãn Toản

 

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của y ban nhân dân thành phHà Nội)

1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện)

- Các mức thu quy định dưới đây là mức thu đã bao gồm gửi mũ bảo hiểm (nếu có);

- Một lượt xe: là một lần xe vào, xe ra điểm trông giữ xe;

- Thời gian ban ngày: từ 6 giờ đến 18 giờ, thời gian ban đêm: từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ ngày hôm sau.

1.1. Mức giá bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại

* Tại địa bàn các quận; tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn):

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

2.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

3.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

4.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

40.000

2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

3.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

5.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

7.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

70.000

* Ti các Chợ, trường học, bệnh viện (không phân biệt theo địa bàn); tại địa bàn các huyện ngoại thành (trừ trường hợp trông giữ xe tại các đim danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa) và thị xã Sơn Tây.

Nội dung thu

Đơn v tính

Mức thu

1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kcả xe đạp điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

1.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

2.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

3.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

30.000

2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

2.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

3.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

4.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

50.000

1.2. Mức giá bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại

1.2.1. Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại được đầu tư tầng trông giữ xe hiện đại (trang bị hệ thống giám sát: Camera theo dõi, kiểm tra phương tiện, người gửi; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tin, in hóa đơn tự động):

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

2.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

3.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

4.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

40.000

2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

5.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

6.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

10.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

100.000

1.2.2. Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại khác:

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kcả xe đạp điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

1.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

2.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

3.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

30.000

2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện)

 

 

- Ban ngày

đồng/xe/lượt

2.000

- Ban đêm

đồng/xe/lượt

3.000

- Cả ngày và đêm

đồng/xe/lượt

5.000

- Theo tháng

đồng/xe/tháng

60.000

2. Giá trông giữ xe ô tô

2.1. Mức giá bên ngoài các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng

2.1.1. Giá trông giữ xe ô tô theo từng lượt

- Quy định về lượt xe

+ 1 lượt tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo.

+ Trường hợp gửi xe qua đêm (Từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt.

Đơn vị tính: đồng/xe/lượt

Nội dung thu

Tại các tuyến phố cần hạn chế dng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa

Tại địa bàn bn quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe)

Tại các quận (Tr4 quận trên)

Tại thị xã Sơn Tây và các huyện

Xe đến 9 ghế ngồi và xe tải t2 tấn trở xuống

40.000

30.000

25.000

20.000

Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tn

50.000

40.000

30.000

25.000

2.1.2. Giá trông giữ xe ô tô hợp đồng theo tháng

2.1.2.1. Mức thu đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)

a. Đối với xe gửi tại nơi không có mái che

a.1. Tại các tuyến phố cần hạn chế dừng, đỗ xe ở địa bàn bốn quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Xe đến 9 chỗ ngồi

Xe từ 10 ch ngi trở lên

- Ban ngày

2.500.000

3.000.000

- Ban đêm

2.000.000

2.500.000

- Ngày, đêm

3.500.000

4.500.000

a.2. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa (Trừ các tuyến ph cn hạn chế dừng, đxe tại đim a.1)

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

1.000.000

1.100.000

1.200.000

1.300.000

- Ban đêm

700.000

800.000

900.000

1.000.000

- Ngày, đêm

1.500.000

1.600.000

1.700.000

1.800.000

a.3. Tại các quận còn lại

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

700.000

800.000

900.000

1.000.000

- Ban đêm

500.000

600.000

700.000

800.000

- Ngày, đêm

900.000

1.000.000

1.100.000

1.200.000

a.4. Tại thị xã Sơn Tây và các huyện

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

300.000

400.000

500.000

600.000

- Ban đêm

400.000

500.000

600.000

700.000

- Ngày, đêm

500.000

600.000

700.000

800.000

b. Đối với xe gửi tại nơi có mái che

b.1. Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đng Đa

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

1.100.000

1.200.000

1.300.000

1.400.000

- Ban đêm

900.000

1.000.000

1.100.000

1.200.000

- Ngày, đêm

1.600.000

1.700.000

1.800.000

1.900.000

b.2. Tại các quận còn lại

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

900.000

1.000.000

1.100.000

1.200.000

- Ban đêm

800.000

900.000

1.000.000

1.100.000

- Ngày, đêm

1.100.000

1.200.000

1.300.000

1.400.000

b.3. Tại thị xã sơn Tây và các huyện

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi

Trên 40 ghế ngồi

- Ban ngày

500.000

600.000

700.000

800.000

- Ban đêm

600.000

700.000

800.000

900.000

- Ngày, đêm

800.000

900.000

1.000.000

1.100.000

2.1.2.2. Mức thu đi với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)

a. Tại khu vực các quận

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 2 tn

Trên 2 tn đến 7 tấn

Trên 7 tấn

- Ban ngày

400.000

500.000

700.000

- Ban đêm

500.000

600.000

800.000

- Ngày, đêm

600.000

700.000

900.000

b. Tại thị xã Sơn Tây và các huyện

Phương thức nhận trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 2 tấn

Trên 2 tn đến 7 tấn

Trên 7 tấn

- Ban ngày

300.000

400.000

550.000

- Ban đêm

400.000

500.000

650.000

- Ngày, đêm

500.000

600.000

750.000

2.2. Mức thu bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng

2.2.1. Mức thu theo lượt đối với xe ô tô đến 09 chỗ ngồi như sau

Quy định về lượt xe: 01 lượt tối đa không quá 120 phút, quá thời gian 120 phút thu thêm các lượt tiếp theo. Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 3 lượt.

Địa bàn thu dịch vụ

Đơn vị tính

Mức thu

Tại quận Hoàn Kiếm; Ba Đình; Hai Bà Trưng; Đống Đa

đồng/xe/lượt

40.000

Các qun còn li

đồng/xe/lượt

30.000

Các huyn và thị xã Sơn Tây

đồng/xe/lượt

25.000

2.2.2. Mức giá tối đa hợp đồng theo tháng đối với xe ô tô đến 9 chỗ ngồi

Địa điểm thu

Mức thu (đồng/xe/tháng)

Trông giữ ban ngày mức tối đa

Trông giữ ban đêm mức tối đa

Trông giữ ngày và đêm mức tối đa

Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe hiện đại (trang bị hệ thống giám sát, trông giữ xe thông minh: camera theo dõi, kiểm tra phương tiện người gửi; quản lý điểm đỗ; ra vào quẹt thẻ theo dõi giờ vào, giờ ra và tính tin, in hóa đơn tự đng; bảo hiểm gửi xe)

1.500.000

1.600.000

3.000.000

Trong các nhà chung cư, trung tâm thương mi, giàn trông giữ xe cao tầng khác

800.000

1.200.000

1.800.000

3. Giá trông giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ

3.1. Trường hợp đối tượng nộp giá dịch vụ là người bị tạm giữ phương tiện do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông (TTATGT)

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

- Xe máy, xe lam

đồng/xe/ngày đêm

8.000

- Xe đạp, xe đạp điện, xe máy điện, xe xích lô

đồng/xe/ngày đêm

5.000

- Xe ô tô đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống

đồng/xe/ngày đêm

70.000

- Xe từ 10 ghế ngồi trở lên và xe tải trên 2 tấn trở lên

đồng/xe/ngày đêm

90.000

3.2. Trường hợp phương tiện bị tạm giữ có quyết định tịch thu thì giá trông giữ như sau: Căn cứ loại xe; số ghế xe ô tô chở người; trọng tải xe, địa đim trông giữ xe, thi gian trông giữ xe: Áp dụng mức giá thu trông giữ xe hp đng theo tháng tại biểu dưới đây nhưng mức thu tối đa bằng số tin bán phương tiện tịch thu sau khi trừ các chi phí hợp lý, hp lệ cho việc bán phương tiện theo quy định.

3.2.1. Đối với xe đạp, xe máy điện, xe đạp điện, xe xích lô

Địa đim trông giữ

Đơn vị tính

Mức thu

- Tại các quận

đồng/xe/tháng

40.000

- Tại các huyện; thị xã Sơn Tây

đồng/xe/tháng

30.000

3.2.2. Đối vi xe máy, xe lam:

Địa điểm trông giữ

Đơn vị tính

Mức thu

- Tại các quận

đồng/xe/tháng

70.000

- Tại các huyện; thị xã Sơn Tây

đồng/xe/tháng

50.000

3.2.3. Giá trông giữ xe ô tô

- Mức thu đối với loại xe tính theo ghế ngồi (xe con, xe du lịch, xe khách)

Địa điểm trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 9 ghế ngồi

Từ 10 ghế đến 24 ghế ngồi

Từ 25 ghế đến 40 ghế ngồi

Trên 40 ghế ngồi

- Tại 4 quận: Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa

1.500.000

1.600.000

1.700.000

1.800.000

- Tại các quận còn lại

900.000

1.000.000

1.100.000

1.200.000

- Tại thị xã Sơn Tây và các huyện

500.000

600.000

700.000

800.000

- Mức thu đối với loại xe tính theo tải trọng (xe tải)

Địa điểm trông giữ

Mức thu (đồng/tháng)

Đến 2 tn

Trên 2 tn đến 7 tấn

Trên 7 tấn

- Tại các quận

600.000

700.000

900.000

- Tại thị xã Sơn Tây và các huyện

500.000

600.000

750.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 58/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu58/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/12/2016
Ngày hiệu lực01/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2018
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 58/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 58/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp xe máy xe ô tô trên Hà Nội


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 58/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp xe máy xe ô tô trên Hà Nội
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu58/2016/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýNguyễn Doãn Toản
                Ngày ban hành31/12/2016
                Ngày hiệu lực01/01/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2018
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 58/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp xe máy xe ô tô trên Hà Nội

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 58/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp xe máy xe ô tô trên Hà Nội