Quyết định 5808/QĐ-UB-KT điều hòa chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn 1996 đã được thay thế bởi Quyết định 49/2009/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành và được áp dụng kể từ ngày 07/07/2009.
Nội dung toàn văn Quyết định 5808/QĐ-UB-KT điều hòa chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn 1996
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5808/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU HÒA CHỈ TIÊU VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN NĂM 1996.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Quyết định số 863/TTg ngày 30/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ và quyết định số 34/BKH-TH ngày 31/12/1995 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 1996 ;
- Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐ ngày 30/01/1996 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa V kỳ họp thứ 5 ;
- Căn cứ quyết định số 5310/QĐ-UB-QLĐT ngày 15/11/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn năm 1996 ;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố tại tờ trình số 896/TT-KHĐT-TH ngày 12 tháng 12 năm 1996 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 .- Điều hòa chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn thuộc nguồn vốn ngân sách Thành phố năm 1996 đối với các công trình có nhu cầu thay đổi vốn đầu tư so với kế hoạch điều chỉnh đã giao tại Quyết định số 5310/QĐ-UB-QLĐT ngày 15/11/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố theo danh mục đính kèm.
Điều 2 .- Danh mục công trình và vốn đầu tư xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn không điều hòa lần này, vẫn giữ như đã giao tại quyết định số 3925/QĐ-UB-KT ngày 27/8/1996 và Quyết định số 5310/QĐ-UB-QLĐT ngày 15/11/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3 .- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các các cơ ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA VỐN SỬA CHỮA LỚN NĂM 1996
(Nguồn vốn ngân sách thành phố)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5808/QĐ-UB-QLĐT ngày 14/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC | KH điều chỉnh (theo QĐ 5310) | Bố trí lại năm 1996 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 |
I- Ngành giao thông công chánh |
|
|
|
A- Công trình tăng vốn | 36.560 | 44.220 |
|
1- Công ty tư vấn công trình GTCC | 560 | 660 | Sở GTCC |
2- Đảm bảo giao thông | 12.000 | 15.000 | -nt- |
3- Thoát nước rạch Cầu Chông | 6.000 | 7.600 | Quận 4 |
4- S/chữa đường phân cấp Q.Bình Thạnh | 4.500 | 5.000 | Bình Thạnh |
5- Thoát nước kênh Hiệp Tân | 2.500 | 2.510 | Tân Bình |
6- Đường Tân Hương | 2.500 | 2.800 | TânBình |
7- S/chữa đường phân cấp Quận 5 | 500 | 1.050 | Quận |
8- Bến cầu trên đường Tân Kiên | 5.000 | 6.000 | Bình Chánh |
9- Đường, cống cư xá Tân Quy | 3.000 | 3.600 | Nhà Bè |
B- Công trình giảm vốn | 27.140 | 18.913 |
|
1- Cầu kinh Thanh Đa | 1.500 | 1.000 | Sở GTCC |
2- Cải tạo lưới điện Côgn viên văn hóa | 1.370 | 1.160 | -nt- |
3- Chỉnh trang trục đường Nguyễn Huệ | 700 | 400 | -nt- |
4- Giếng nước xã An Nhơn Tây | 180 | 168 | -nt- |
5- Giếng nước xã Phong Phú | 400 | 375 | -nt- |
6- Giếng nước xã Tân Quý Tây | 1.000 | 820 | -nt- |
7- S/chữa cải tạo các cửa xả thoát nước | 500 | 300 | -nt- |
8- Chi phí lập thủ tục ban đầu | 3.300 | 2.300 | -nt- |
9- S/chữa bờ kè công viên Bạch Đằng | 800 | 700 | Quận 1 |
10- Đường số 10 Bình Thới | 800 | - | Quận 11 |
11- Đường nội bộ dân cư Phường 26 | 2.300 | 2.000 | Bình Thạnh |
12- Đường số 27/3 | 1.890 | 1.390 | Tân Bình |
13- Đường kênh lộ 2 chiều 15A-15B | 1.200 | 950 | -nt- |
14- Đường Tân Sinh | 2.100 | 1.930 | -nt- |
15- Đường Cách Mạng | 1.100 | 720 | -nt- |
16- Hương lộ 11 Gò Vấp | 3.000 | 2.500 | Gò Vấp |
17- Bêtông hóa cầu nông thôn | 700 | 300 | Hóc Môn |
18- Đường, cầu xã Thạnh Lộc | 1.000 | 500 | -nt- |
19- Đường An Hạ | 1.000 | 500 | -nt- |
20- Đường Hiệp Bình Chánh | 500 | 200 | Thủ Đức |
21- Đường Hương lộ 31 | 1.000 | 400 | -nt- |
22- Đường ấp 4 - Ấp 5 xã Đa Phước | 800 | 300 | Bình Chánh |
II- Ngành Quản lý nhà nước |
|
|
|
A- Công trình tăng vốn | 2.395 | 2.765 |
|
1- Trụ sở Huyện ủy Cần Giờ | 1.195 | 1.265 | Ban Tài chánh QTTU |
2- Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.200 | 1.500 | Sở KH và ĐT |
B- Công trình giảm vốn | 3.120 | 2.320 |
|
1- Trung tâm sinh hoạt chính trị Đảng bộ TP (HT 272 Võ Thị Sáu) | 3.120 | 2.320 | Ban Tài chánh QTTU |
II- Ngành Văn xã |
|
|
|
A- Công trình tăng vốn | 27.182 | 31.152 |
|
1- Trường cấp 1, 2 Lý Tự Trọng, Gò Vấp | 2.000 | 2.300 | UBND Quận Gò Vấp |
2- Trường TH Văn hóa nghệ thuật | 20 | 50 | Sở VH-TT |
3- Trung tâm Chấn thương chỉnh hình | 3.000 | 4.000 | Sở Y tế |
4- Trung tâm Văn hóa thể thao Tân Bình | 8.910 | 11.210 | UBND Q.Tân Bình |
5- Trung tâm Văn hóa Quận 4 | 3.500 | 3.700 | UBND Quận 4 |
6- Nhà nuôi người già số 4 | 901 | 957 | Sở LĐTB-XH |
7- Chương trình nước nông thôn | 8.851 | 8.935 | -nt- |
B_ Công trình giảm vốn | 11.729 | 6.300 |
|
1- Trường PTTH Hoàng Hoa Thám, BT | 845 | 100 | Sở GD-ĐT |
2- 30 phòng học PTTH | 3.000 | 2.000 | -nt- |
3- 45 phòng học cấp 1, 2 Hóc Môn | 3.500 | 2.200 | UBND huyện Hóc Môn |
4- Trường trung học nông nghiệp | 950 | - | Sở NN-PTNT |
5- Bệnh viện Da Liễu | 3.434 | 2.000 | Sở Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 1996
(Nguồn vốn ngân sách thành phố)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5808/QĐ-UB-QLĐT ngày 14/12/1996 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị : Triệu đồng
DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Kế hoạch điều chỉnh (theo QĐ 5310) | Bố trí lại năm 1996 | Chủ đầu tư | ||
Tổng số | Xây lắp | Thiết bị | |||
|
|
|
|
|
|
I- Ngành giao thông công chánh |
|
|
|
|
|
A- Công trình tăng vốn | 16000 | 21900 | 150 | 1950 |
|
1- Đường Hoàng Diệu nối dài | 10000 | 11000 |
|
| UBND Quận 4 |
2- Công trường xử lý rác Đông Thạnh | 5000 | 8750 |
|
| Sở GTCC |
3- Đổi mới công nghệ Trung tâm Hỏa táng | 1000 | 2150 | 150 | 1950 | Sở GTCC |
B- Công trình giảm vốn | 21600 | 15320 | 6600 |
|
|
1- Đường Nguyễn Tất Thành-Liên tỉnh lộ 15 | 10000 | 6870 | 3600 |
| Sở GTCC |
2- Đường Điện Biên Phủ | 6600 | 6000 | 3000 |
| Sở GTCC |
3- Phục hồi bước đầu hệ thống thoát nước TP | 1000 | 300 |
|
| Sở GTCC |
4- Nút giao thông Phú Lâm | 4000 | 2150 |
|
| Sở GTCC |
II- Ngành Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
A- Công trình tăng vốn | 3438 | 3461 |
|
|
|
1- Thiết bị phân tích thí nghiệm của TTDVPTTN | 2442 | 2456 |
|
| Sở Khoa học CNMT |
2- Thiết bị kiểm soát ô nhiễm môi trường | 996 | 1005 |
|
| UB Môi trường |
B- Công trình giảm vốn | 400 | 345 |
|
|
|
1- Trụ sở UBND xã Bà Điểm | 400 | 345 |
|
| UBND huyện HM |
II- Ngành Văn xã |
|
|
|
|
|
A- Công trình tăng vốn | 4825 | 5429 | 4846 | 221 |
|
1- Trường TH Võ Văn Tần Q6 | 4025 | 4129 | 3746 | 221 | UBND Quận 6 |
2- Trường THCS Phan Tây Hồ | 800 | 1300 | 1100 |
| UBND Quận Gò Vấp |
B_ Công trình giảm vốn | 8256 | 4500 | 3290 | 860 |
|
1- Trường TH Hàm Tử Q5 | 1500 | 1000 | 870 |
| UBND Quận 5 |
2- Bệnh viện phụ sản | 2636 | 2000 | 1100 | 800 | Sở Y tế |
3- Nâng cấp phục chế nhà hát TP | 2000 | 500 | 400 |
| Sở VHTT |
4- Nhà nuôi người già số 3 | 2120 | 1000 | 920 | 60 | Sở LĐTBXH |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ