Quyết định 61/QĐ-UBND

Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030

Nội dung toàn văn Quyết định 61/QĐ-UBND thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng Đồng Nai 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 12 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 16 về việc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1504/STNMT-KS ngày 29/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với các nội dung như sau:

1. Quy hoạch khai thác

Quy hoạch khai thác giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 gồm 53 khu vực, diện tích 2.054,37 ha, cụ thể như sau:

- Đá xây dựng: 40 khu vực, diện tích 1.481,93 ha, trữ lượng 418,81 triệu m3.

- Sét gạch ngói: 04 khu vực, diện tích 101,35 ha, trữ lượng 8,25 triệu m3.

- Cát xây dựng: 09 khu vực, diện tích 471,09 ha, trữ lượng 4,95 triệu m3.

(Chi tiết Phụ lục 01).

2. Quy hoạch thăm dò khai thác

a) Giai đoạn 2016 - 2020

Quy hoạch 31 khu vực có thân khoáng, diện tích (DT) 659,99 ha, cụ thể:

- Đá xây dựng: 15 khu vực, DT 359,24 ha, tài nguyên dự báo 83,11 triệu m3.

- Sét gạch ngói: 08 khu vực, DT 120,45 ha, tài nguyên dự báo 5,37 triệu m3.

- Cát xây dựng: 03 khu vực, DT 57,00 ha, tài nguyên dự báo 1,64 triệu m3.

- Than bùn: 04 khu vực, DT 25,30 ha, tài nguyên dự báo 0,10 triệu m3.

- Cát san lấp: 01 khu vực, DT 98,00 ha, tài nguyên dự báo 2,94 triệu m3.

b) Tầm nhìn đến năm 2030

Quy hoạch 07 khu vực có thân khoáng, diện tích (DT) 202,94 ha, cụ thể:

- Đá xây dựng: 02 khu vực, DT 57,94 ha, tài nguyên dự báo 13,41 triệu m3.

- Sét gạch ngói: 04 khu vực, DT 90,00 ha, tài nguyên dự báo 04,01 triệu m3.

- Cát xây dựng: 01 khu vực, DT55,00 ha, tài nguyên dự báo 01,58 triệu m3.

(Chi tiết Phụ lục 02).

3. Quy hoạch thăm dò, khai thác vật liệu san lấp

a) Giai đoạn 2016 - 2020

Quy hoạch 97 khu vực, DT 560,53 ha, tài nguyên dự báo 31,66 triệu m3.

b) Tầm nhìn đến 2030

Quy hoạch 50 khu vực, DT 482,35 ha, tài nguyên dự báo 27,24 triệu m3.

(Chi tiết Phụ lục 03).

4. Quy hoạch dự trữ tài nguyên khoáng sản

Khoanh định 102 khu vực dự trữ khoáng sản, diện tích (DT) 7.134,19 ha, gồm:

- Đá xây dựng: 27 khu vực, DT 2.815,66 ha, tài nguyên dự báo 525,42 triệu m3.

- Sét gạch ngói: 27 khu vực, DT 2.018,82 ha, tài nguyên dự báo 91,72 triệu m3.

- Cát xây dựng: 02 khu vực, DT 596,10 ha, tài nguyên dự báo 12,43 triệu m3.

- Vật liệu san lấp: 44 khu vực, diện tích 1.690,61 ha, tài nguyên dự báo 28,52 triệu m3.

- Than bùn: 02 khu vực, diện tích 13,00 ha, tài nguyên dự báo 0,07 triệu m3.

(Chi tiết Phụ lục 04).

5. Quy hoạch cấm hoạt động khoáng sản

Khoanh định 144 khu vực cấm hoạt động khoáng sản, diện tích 11.854,13 ha, cụ thể như sau:

- Đá xây dựng: 41 khu vực, diện tích 4.037,95 ha, tài nguyên dự báo 1.266,39 triệu m3.

- Sét gạch ngói: 58 khu vực, diện tích 4.715,59 ha, tài nguyên dự báo 218,28 triệu m3.

- Cát xây dựng: Khu vực cấm thuộc sông Đồng Nai (từ điểm cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến điểm cách cầu Đồng Nai 01 km về phía hạ nguồn).

Cát trên bờ 01 khu vực (mỏ cát Xuân Hưng), diện tích 773,37 ha, tài nguyên dự báo 19,33 triệu m3.

- Puzolan: 01 khu vực (mỏ puzolan Vĩnh Tân), diện tích 62,77 ha, tài nguyên dự báo 13,62 triệu tấn.

- Vật liệu san lấp: 42 khu vực, diện tích 2.264,45 ha tài nguyên dự báo khoảng 65,15 triệu m3.

(Chi tiết Phụ lục 05).

6. Quy hoạch tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

- Cát xây dựng: Sông Đồng Nai đoạn từ đập thủy điện Trị An xuống hạ nguồn (trừ đoạn từ điểm cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến điểm cách cầu Đồng Nai 01 km về phía hạ nguồn thuộc quy hoạch cấm khai thác).

- Vật liệu san lấp: Cát nhiễm mặn thuộc các sông Nhà Bè, Đồng Tranh, Lòng Tàu.

(Chi tiết Phụ lục 06).

Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch theo quy định; phối hợp với các địa phương cắm mốc các khu vực quy hoạch có thay đổi ngoài thực địa để thực hiện tốt công tác quản lý, thực hiện và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn. Triển khai các giải pháp quản lý tài nguyên khoáng sản đã được nêu trong hồ sơ quy hoạch khoáng sản.

- Triển khai các giải pháp nêu trong báo cáo quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đến các sở, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan.

- Xác định và khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng và than bùn trình UBND tỉnh phê duyệt.

- Xây dựng kế hoạch khai thác khoáng sản hàng năm trong quy hoạch trình duyệt theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 01

QUY HOẠCH KHAI THÁC KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Tên mỏ

Số hiệu quy hoạch

Diện tích (ha)

Trữ lượng
(triệu m3)

Ghi chú

 

 

I

ĐÁ XÂY DỰNG

 

1.481,93

418,81

 

 

I.1

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

57,20

11,23

 

 

1

Gia Canh

ĐQ.Đ1-2

51,00

10,45

 

 

2

Ấp 8, Gia Canh

ĐQ.Đ2-2

2,90

0,12

 

 

3

Gia Canh

ĐQ.Đ3-2

3,30

0,66

 

 

I.2

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

192,96

15,32

 

 

4

Soklu 1 - Gia Kiệm

TN.Đ1-2

30,50

1,25

 

 

5

Soklu 2 - Quang Trung

TN.Đ2-2

50,00

6,09

 

 

6

Soklu 3 - Gia Kiệm

TN.Đ3-2

18,80

0,70

 

 

7

Soklu 4 - Gia Kiệm

TN.Đ4-2

13,90

1,83

 

 

8

Soklu 5 - Quang Trung

TN.Đ5-2

23,00

0,91

 

 

9

Soklu 6 - Quang Trung

TN.Đ6-2

50,76

2,98

 

 

10

Soklu - Quang Trung

TN.Đ7-2

6,00

1,56

 

 

I.3

HUYỆN VĨNH CỬU

 

552,70

198,61

 

 

11

Cây Gáo

VC.Đ1-2

30,25

2,26

 

 

12

Cây Gáo

VC.Đ2-2

17,90

1,10

 

 

13

Đồi Chùa 1 - Thiện Tân

VC.Đ3-2

63,60

34,95

 

 

14

Thiện Tân 3

VC.Đ4-2

27,48

8,56

 

 

15

Bình Lợi

VC.Đ5-2

40,00

8,77

 

 

16

Thiện Tân

VC.Đ6-2

39,30

16,19

 

 

17

Thiện Tân 1

VC.Đ7-2

30,00

3,88

 

 

18

Thiện Tân 2

VC.Đ8-2

65,00

8,66

 

 

19

Thiện Tân 5

VC.Đ9-2

27,94

9,91

 

 

20

Thạnh Phú 1

VC.Đ10-2

90,70

46,82

 

 

21

Thạnh Phú 3

VC.Đ11-2

25,00

10,43

 

 

22

Thạnh Phú 2

VC.Đ12-2

20,00

6,87

 

 

23

Đồi Chùa 3

VC.Đ13-2

75,53

40,21

 

 

I.4

HUYỆN TRẢNG BOM

 

41,00

3,81

 

 

24

Sông Trầu

TB.Đ1-2

41,00

3,81

 

 

I.5

TX. LONG KHÁNH

 

100,00

21,94

 

 

25

Núi Nứa - xã Xuân Lập

LK.Đ1-2

100,00

21,94

 

 

I.6

TP. BIÊN HÒA

 

407,61

145,26

 

 

26

Ấp Miễu

BH.Đ1-2

26,20

1,52

 

 

27

Tân Cang 1 - Phước Tân

BH.Đ2-2

108,80

49,81

 

 

28

Tân Cang 2 - Phước Tân

BH.Đ3-2

13,30

2,12

 

 

29

Tân Cang 3 - Phước Tân

BH.Đ4-2

23,03

4,60

 

 

30

Tân Cang 4 - Phước Tân

BH.Đ5-2

25,73

5,74

 

 

31

Tân Cang 5 - Phước Tân

BH.Đ6-2

25,17

10,74

 

 

32

Tân Cang 6 - Phước Tân

BH.Đ7-2

65,20

26,21

 

 

33

Tân Cang 7 - Phước Tân

BH.Đ8-2

60,00

23,69

 

 

34

Tân Cang 8 - Phước Tân

BH.Đ9-2

22,08

6,36

 

 

35

Tân Cang 9 - Phước Tân

BH.Đ10-2

27,60

11,30

 

 

36

Ấp Miễu - Phước Tân

BH.Đ11-2

10,50

3,17

 

 

I.7

HUYỆN LONG THÀNH

 

99,46

14,12

 

 

37

Bàu Cạn 1

LT.Đ1-2

20,30

3,95

 

 

38

Phước Bình

LT.Đ2-2

79,16

10,17

 

 

I.8

HUYỆN XUÂN LỘC

 

20,00

6,72

 

 

39

Xuân Hòa

XL.Đ1-2

20,00

6,72

 

 

I.9

HUYỆN NHƠN TRẠCH

 

11,00

1,80

 

 

40

Hang Nai - Phước An

NT.Đ1-2

11,00

1,80

 

 

II

SÉT GẠCH NGÓI

 

101,35

8,25

 

 

II.1

HUYỆN NHƠN TRẠCH

 

40,00

3,87

 

 

1

Vũng Gấm 1- Phước An

NT.S1-2

20,00

1,90

 

 

2

Vũng Gấm 2 - Phước An

NT.S2-2

20,00

1,97

 

 

II.2

HUYỆN TRẢNG BOM

 

41,35

3,36

 

 

3

Ấp 6, Sông Trầu

TB.S1-2

41,35

3,36

 

 

II.3

HUYỆN LONG THÀNH

 

20,00

1,02

 

 

4

Long An

LT.S1-2

20,00

1,02

Bổ sung thăm dò - khai thác CXD (TNDB: 0,4 trm3)

 

III

CÁT XÂY DỰNG

 

471,09

4,95

 

 

1

Lòng hồ Trị An

HTA.C1-2

86,51

0,53

 

 

2

Lòng hồ Trị An

HTA.C2-2

75,06

0,42

 

 

3

Lòng hồ Trị An

HTA.C3-2

12,25

0,17

 

 

4

Sông Đồng Nai

SĐN.C1-2

65,60

0,78

 

 

5

Sông Đồng Nai

SĐN.C2-2

42,70

0,38

 

 

6

Sông La Ngà

SLN.C1-2

94,38

1,10

 

 

7

Sông La Ngà

SLN.C2-2

40,77

0,45

 

 

8

Thượng nguồn sông ĐN

SĐN.C3-2

32,82

0,92

 

 

9

Sông Đạ Oai - Nam Cát Tiên

TP.C1-2

21,00

0,20

 

 

TỔNG CỘNG

 

2.054,37

432,01

 

 

 

PHỤ LỤC 02

QUY HOẠCH THĂM DÒ - KHAI THÁC KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Vị trí

Số hiệu quy hoạch

Giai đoạn quy hoạch

Tổng

Ghi chú

 

Giai đoạn 2016 - 2020

Tầm nhìn đến năm 2030

Diện tích
(ha)

TNDB
(triệu m3)

 

 

I

ĐÁ XÂY DỰNG

 

359,24

57,94

417,18

96,52

 

 

I.1

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

20,80

0,00

20,80

4,16

 

 

1

Xã Suối Nho

ĐQ.Đ1-3

20,00

0,00

20,00

4,00

 

 

2

Gia Canh

ĐQ.Đ2-3

0,80

0,00

0,80

0,16

 

 

I.2

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

37,90

0,00

37,90

7,58

 

 

3

Soklu - Quang Trung

TN.Đ1-3

37,90

0,00

37,90

7,58

 

 

I.3

HUYỆN VĨNH CỬU

 

131,40

33,70

165,10

49,88

 

 

4

Thiện Tân 6

VC.Đ1-3

30,00

0,00

30,00

9,11

 

 

5

Thiện Tân - Tân An

VC.Đ2-3

26,00

33,70

59,70

8,56

 

 

6

Thiện Tân 7

VC.Đ3-3

12,00

0,00

12,00

5,27

 

 

7

VC.Đ4-3

13,00

0,00

13,00

5,71

 

 

8

Thiện Tân 8

VC.Đ5-3

13,40

0,00

13,40

6,03

 

 

9

Khu vực ĐN Đồi Chùa

VC.Đ6-3

37,00

0,00

37,00

15,20

 

 

I.4

HUYỆN XUÂN LỘC

 

20,00

0,00

20,00

3,99

 

 

10

Xuân Hòa

XL.Đ1-3

20,00

0,00

20,00

3,99

 

 

I.5

HUYỆN CẨM MỸ

 

30,00

24,24

54,24

5,42

 

 

11

Láng Me - Xuân Đông

CM.Đ1-3

30,00

24,24

54,24

5,42

 

 

I.6

HUYỆN LONG THÀNH

 

50,00

0,00

50,00

5,00

 

 

12

Phước Bình

LT.Đ1-3

50,00

0,00

50,00

5,00

 

 

I.7

THỊ XÃ LONG KHÁNH

 

50,47

0,00

50,47

14,27

 

 

13

Ấp Phú Mỹ - xã Xuân Lập

LK.Đ1-3

50,47

0,00

50,47

14,27

 

 

I.8

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

 

18,67

0,00

18,67

6,22

 

 

14

Tân Cang 8 - mở rộng

BH.Đ1-3

13,90

0,00

13,90

4,63

 

 

15

Tân Cang 4 - mở rộng

BH.Đ2-3

4,77

0,00

4,77

1,59

 

 

II

SÉT GẠCH NGÓI

 

120,45

90,00

210,45

9,38

 

 

II.1

HUYỆN TÂN PHÚ

 

20,00

0,00

20,00

1,10

 

 

1

Nam Cát Tiên

TP.S1-3

10,00

0,00

10,00

0,60

 

 

2

Phú An

TP.S2-3

10,00

0,00

10,00

0,50

 

 

II.2

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

20,00

20,00

40,00

0,92

 

 

3

Túc Trưng

ĐQ.S1-3

20,00

20,00

40,00

0,92

 

 

II.3

HUYỆN XUÂN LỘC

 

40,05

20,00

60,05

1,60

 

 

4

Xuân Hòa

XL.S1-3

20,00

20,00

40,00

0,80

 

 

5

Xuân Bắc - Suối Cao

XL.S2-3

20,05

0,00

20,05

0,80

 

 

II.4

HUYỆN CẨM MỸ

 

10,00

10,00

20,00

1,26

 

 

6

Láng Me - Xuân Đông

CM.S1-3

10,00

10,00

20,00

1,26

 

 

II.5

HUYỆN LONG THÀNH

 

30,40

40,00

70,40

4,50

 

 

7

Lộc An

LT.S1-3

20,00

40,00

60,00

3,00

 

 

8

Long An

LT.S2-3

10,40

0,00

10,40

1,50

 

 

III

CÁT XÂY DỰNG

 

57,00

55,00

112,00

3,22

 

 

III.1

HUYỆN XUÂN LỘC

 

27,00

55,00

82,00

2,02

 

 

1

Xuân Hưng

XL.C1-3

20,00

55,00

75,00

1,88

 

 

2

Xuân Hòa

XL.C2-3

7,00

0,00

7,00

0,14

 

 

III.2

HUYỆN LONG THÀNH

 

30,00

0,00

30,00

1,20

 

 

3

Long An

LT.C1-3

30,00

0,00

30,00

1,20

 

 

IV

THAN BÙN

 

25,30

0,00

25,30

0,10

 

 

1

Phú Sơn

TP.TB1-3

4,60

0,00

4,60

0,02

 

 

2

TP.TB2-3

4,40

0,00

4,40

0,02

 

 

3

Núi Tượng

TP.TB3-3

10,20

0,00

10,20

0,04

 

 

4

TP.TB4-3

6,10

0,00

6,10

0,02

 

 

V

CÁT SAN LẤP

 

98,00

0,00

98,00

2,94

 

 

1

Sông Bà Hào

CSL1-3

98,00

0,00

98,00

2,94

 

 

Tổng

659,99

202,94

862,93

112,16

 

 

TNDB: Tài nguyên dự báo

 

PHỤ LỤC 03

QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU SAN LẤP GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Vị trí

Số hiệu quy hoạch

Giai đoạn quy hoạch

Diện tích dự phòng
(ha)

Tổng

Ghi chú

 

Giai đoạn 2016 - 2020

Tầm nhìn đến năm 2030

Diện tích
(ha)

TNDB
(triệu m3)

 

 

I

HUYỆN TÂN PHÚ

 

69,60

28,06

5,00

102,66

5,91

 

 

1

Núi Chùa

TP.VS1-3

2,10

-

 

2,10

0,08

 

 

2

Xã Phú An

TP.VS2-3

5,40

-

 

5,40

1,08

 

 

3

Khu vực Láng Bố

TP.VS3-3

10,00

13,06

 

23,06

0,94

 

 

4

Đồi 300 - Phú Xuân

TP.VS4-3

5,20

-

 

5,20

0,18

 

 

5

Ấp Cây Dâu - Thanh Sơn

TP.VS5-3

5,20

-

 

5,20

0,78

 

 

6

Đồi Mai - Phú Điền

TP.VS6-3

3,60

-

 

3,60

0,09

 

 

7

Xã Phú Trung

TP.VS7-3

1,50

-

 

1,50

0,15

 

 

8

Xã Phú Điền

TP.VS8-3

1,88

-

 

1,88

0,06

 

 

9

TP.VS9-3

3,80

-

 

3,80

0,15

 

 

10

Xã Đắk Lua

TP.VS10-3

2,11

-

 

2,11

0,15

 

 

11

Xã Phú Lâm

TP.VS11-3

2,41

-

 

2,41

0,17

 

 

12

Phú Sơn

TP.VS12-3

10,00

10,00

 

20,00

0,80

 

 

13

Thanh Sơn

TP.VS13-3

-

5,00

 

5,00

0,35

 

 

14

Nam Cát Tiên

TP.VS14-3

6,90

-

 

6,90

0,45

 

 

15

Phú Thanh

TP.VS15-3

5,73

-

 

5,73

0,29

 

 

16

TP.VS16-3

3,77

-

 

3,77

0,19

 

 

II

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

25,19

30,70

5,00

60,89

2,74

 

 

17

Đồi Đông Bắc -Gia Canh

ĐQ.VS1-3

-

3,70

 

3,70

0,13

 

 

18

Ấp Hòa Thành - Ngọc Định

ĐQ.VS2-3

2,50

4,00

 

6,50

0,33

 

 

19

Đồi Lê Minh - Phú Ngọc

ĐQ.VS3-3

3,30

4,00

 

7,30

0,37

 

 

20

Ấp 5 - Suối Nho

ĐQ.VS4-3

4,66

5,00

 

9,66

0,48

 

 

21

Ấp 2 - Thanh Sơn

ĐQ.VS5-3

4,40

4,00

 

8,40

0,42

 

 

22

Ấp Hiệp Tâm 1, TT. Định Quán

ĐQ.VS6-3

3,45

4,00

 

7,45

0,37

 

 

23

Ấp Phú Quý 1, La Ngà

ĐQ.VS7-3

4,38

4,00

 

8,38

0,42

 

 

24

Ấp Đồng Xoài, ấp 94, Túc Trưng

ĐQ.VS8-3

2,50

2,00

 

4,50

0,22

 

 

III

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

67,81

63,05

5,00

135,86

5,50

 

 

25

Xã Gia Tân 1

TN.VS1-3

20,00

13,67

 

33,67

1,35

 

 

26

Xã Gia Tân 3

TN.VS2-3

20,00

37,18

 

57,18

2,29

 

 

27

Ấp Tín Nghĩa

TN.VS3-3

1,50

-

 

1,50

0,08

 

 

28

Xã Hưng Lộc

TN.VS4-3

5,50

9,40

 

14,90

0,59

 

 

29

Xã Xuân Thiện

TN.VS5-3

3,00

2,80

 

5,80

0,23

 

 

30

Tăng Xi - Hưng Lộc

TN.VS6-3

17,81

-

 

17,81

0,96

 

 

IV

HUYỆN VĨNH CỬU

 

49,15

73,80

5,00

127,95

5,12

 

 

31

Xã Tân An

VC.VS1-3

10,60

10,00

 

20,60

0,80

 

 

32

Xã Tân An

VC.VS2-3

10,00

20,00

 

30,00

1,45

 

 

33

Xã Vĩnh Tân

VC.VS3-3

10,80

15,80

 

26,60

1,10

 

 

34

Xã Trị An

VC.VS4-3

5,00

20,00

 

25,00

0,89

 

 

35

Xã Phú Lý

VC.VS5-3

2,80

3,00

 

5,80

0,13

 

 

36

Xã Vĩnh Tân

VC.VS6-3

5,00

5,00

 

10,00

0,50

 

 

37

VC.VS7-3

4,95

-

 

4,95

0,25

 

 

V

HUYỆN XUÂN LỘC

 

68,72

5,30

5,00

79,02

4,73

 

 

38

Thị trấn Gia Ray

XL.VS1-3

-

3,00

 

3,00

0,15

 

 

39

Xã Lang Minh

XL.VS2-3

-

2,30

 

2,30

0,12

 

 

40

Xã Xuân Thọ

XL.VS3-3

5,27

-

 

5,27

1,58

 

 

41

Xã Xuân Trường

XL.VS4-3

7,78

-

 

7,78

0,23

 

 

42

Xã Xuân Hòa

XL.VS5-3

2,66

-

 

2,66

0,05

 

 

43

XL.VS6-3

1,90

-

 

1,90

0,05

 

 

44

Xuân Tâm

XL.VS7-3

16,40

-

 

16,40

0,82

 

 

45

XL.VS8-3

2,00

-

 

2,00

0,10

 

 

46

Xuân Hiệp

XL.VS9-3

2,82

-

 

2,82

0,14

 

 

47

XL.VS10-3

6,74

-

 

6,74

0,34

 

48

Xuân Hưng

XL.VS11-3

4,44

-

 

4,44

0,22

 

 

49

XL.VS12-3

5,60

-

 

5,60

0,28

 

 

50

Suối Cát

XL.VS13-3

2,25

-

 

2,25

0,11

 

 

51

Xuân Thành

XL.VS14-3

3,47

-

 

3,47

0,17

 

 

52

XL.VS15-3

2,74

-

 

2,74

0,14

 

 

53

Xuân Bắc

XL.VS16-3

1,41

-

 

1,41

0,07

 

 

54

Xuân Thọ

XL.VS17-3

2,44

-

 

2,44

0,12

 

 

55

XL.VS18-3

0,80

-

 

0,80

0,04

 

 

VI

HUYỆN TRẢNG BOM

 

49,97

29,76

5,00

84,73

3,52

 

 

56

Ấp Thuận Hòa (khu 2), xã Sông Thao

TB.VS1-3

5,00

5,00

 

10,00

0,40

 

 

57

Ấp Thuận Trường, xã Sông Thao

TB.VS2-3

7,36

7,00

 

14,36

0,51

 

 

58

Đồi Cầu Ghi, ấp Tân Hưng, xã Đồi 61

TB.VS3-3

7,00

6,00

 

13,00

0,52

 

 

59

Xã Đông Hòa

TB.VS4-3

8,00

5,60

 

13,60

0,69

 

 

60

TB.VS5-3

3,00

3,26

 

6,26

0,31

 

 

61

Xã Trung Hòa

TB.VS6-3

8,00

2,90

 

10,90

0,51

 

 

62

TB.VS7-3

1,63

-

 

1,63

0,08

 

 

63

Xã Sông Trầu

TB.VS8-3

3,10

-

 

3,10

0,16

 

 

64

TB.VS9-3

1,89

-

 

1,89

0,09

 

 

65

TB.VS10-3

1,04

-

 

1,04

0,05

 

 

66

Xã Hưng Thịnh

TB.VS11-3

3,95

-

 

3,95

0,20

 

 

VII

HUYỆN CẨM MỸ

 

56,42

34,98

5,00

96,40

4,95

 

 

67

Ấp 8 Thừa Đức

CM.VS1-3

5,00

5,00

 

10,00

0,50

 

 

68

Xã Xuân Đông

CM.VS2-3

7,00

1,78

 

8,78

0,44

 

 

69

Xã Sông Ray

CM.VS3-3

5,00

5,00

 

10,00

0,82

 

 

70

Xã Xuân Bảo

CM.VS4-3

2,96

2,00

 

4,96

0,35

 

 

71

Xã Bảo Bình

CM.VS5-3

2,00

-

 

2,00

0,13

 

 

72

Xã Xuân Tây (mới)

CM.VS6-3

3,40

-

 

3,40

0,24

 

 

73

Xã Bảo Bình

CM.VS7-3

7,10

-

 

7,10

0,28

 

 

74

Xã Nhân Nghĩa

CM.VS8-3

5,00

5,40

 

10,40

0,52

 

 

75

CM.VS9-3

-

3,70

 

3,70

0,19

 

 

76

Xã Xuân Tây

CM.VS10-3

5,40

-

 

5,40

0,27

 

 

77

Xã Xuân Quế

CM.VS11-3

3,00

3,00

 

6,00

0,30

 

 

78

Xã Xuân Bảo

CM.VS12-3

1,80

-

 

1,80

0,09

 

 

79

Xã Long Giao

CM.VS13-3

2,10

-

 

2,10

0,06

 

 

80

Xã Sông Nhạn

CM.VS14-3

1,05

-

 

1,05

0,05

 

 

81

CM.VS15-3

-

1,10

 

1,10

0,05

 

 

82

Ấp 4, xã Lâm San

CM.VS16-3

3,00

3,00

 

6,00

0,30

 

 

83

Ấp Tân Mỹ - xã Xuân Bảo

CM.VS17-3

2,61

5,00

 

7,61

0,36

 

 

VIII

THỊ XÃ LONG KHÁNH

 

105,52

53,20

5,00

163,72

15,84

 

 

84

Khu Đồi Tây - ấp Suối Tre

LK.VS1-3

28,30

-

 

28,30

1,42

 

 

85

LK.VS2-3

-

28,30

 

28,30

1,42

 

 

86

Ấp Cấp Rang - Suối Tre

LK.VS3-3

20,00

-

 

20,00

4,00

 

 

87

LK.VS4-3

-

18,90

 

18,90

3,78

 

 

88

Ấp Bàu Cối - Bảo Quang

LK.VS5-3

3,30

-

 

3,30

0,17

 

 

89

Khu Đồi 64 - Hàng Gòn

LK.VS6-3

6,60

-

 

6,60

1,65

 

 

90

LK.VS7-3

-

6,00

 

6,00

1,50

 

 

91

Bàu Sao - Xuân Lập

LK.VS8-3

3,70

-

 

3,70

0,19

 

 

92

Ấp 4 - Bình Lộc

LK.VS9-3

2,00

-

 

2,00

0,10

 

 

93

Ấp Bàu Sầm - Bàu Trâm

LK.VS10-3

16,90

-

 

16,90

1,09

 

 

94

Đồi 64 - Hàng Gòn

LK.VS11-3

24,72

-

 

24,72

0,52

 

 

IX

HUYỆN LONG THÀNH

 

48,55

70,00

5,00

123,55

4,84

 

 

95

Đồi Xa Cá - Bình An

LT.VS1-3

10,00

10,00

 

20,00

0,7

 

 

96

Đồi Chốt Mỹ - Bình Sơn

LT.VS2-3

10,00

30,00

 

40,00

1,20

 

 

97

Tân Hiệp

LT.VS3-3

6,27

-

 

6,27

0,31

 

 

98

Xã Bàu Cạn

LT.VS4-3

5,30

-

 

5,30

0,28

 

 

99

Xã Phước Bình

LT.VS5-3

9,24

-

 

9,24

0,46

 

 

100

Xã Phước Bình

LT.VS6-3

3,60

30,00

 

33,60

1,68

 

 

101

Xã Cẩm Đường

LT.VS7-3

1,74

-

 

1,74

0,09

 

 

102

Xã Bình Sơn

LT.VS8-3

2,40

-

 

2,40

0,12

 

 

X

HUYỆN NHƠN TRẠCH

 

20,00

93,50

5,00

118,50

5,77

 

 

103

Xã Long Tân

NT.VS1-3

3,00

3,25

 

6,25

0,5

 

 

104

Xã Phước An

NT.VS2-3

4,00

5,20

 

9,20

0,36

 

 

105

Long Tân - Phú Hội

NT.VS3-3

8,00

25,70

 

33,70

1,69

 

 

106

NT.VS4-3

-

52,60

 

52,60

2,63

 

 

107

Xã Phước An

NT.VS5-3

5,00

6,75

 

11,75

0,59

 

 

Tổng

560,93

482,35

50,00

1.092,88

58,90

 

 

 

PHỤ LỤC 04

QUY HOẠCH DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Khu vực

Số hiệu quy hoạch

Diện tích
(Ha)

TNDB
 (Triệu m3)

Ghi chú

I

ĐÁ XÂY DỰNG

 

2.815,66

525,42

 

I.1

HUYỆN TÂN PHÚ

 

468,97

140,69

 

1

Phú An

TP.Đ1-5

385

115,5

 

2

TP.Đ2-5

83,97

25,19

 

I.2

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

397,9

49,35

 

3

Thanh Tùng 2 - Gia Canh

ĐQ.Đ1-5

73,32

22

 

4

Đồi Đông Bắc - Gia Canh

ĐQ.Đ2-5

77,02

7,7

 

5

Nam Đồi Đông Bắc - Gia Canh

ĐQ.Đ3-5

108,47

10,85

 

6

Ngọc Định

ĐQ.Đ4-5

102,33

5,12

 

7

Suối Đá - Suối Nho

ĐQ.Đ5-5

36,76

3,68

 

I.3

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

304,19

57,74

 

8

Soklu mới - Gia Kiệm

TN.Đ1-5

157,56

31,51

 

9

Soklu 1 - Gia Kiệm

TN.Đ2-5

39,41

1,82

 

10

Soklu - Quang Trung

TN.Đ3-5

87,45

17,49

 

11

TN.Đ4-5

19,77

6,92

 

I.4

HUYỆN VĨNH CỬU

 

21,39

0,76

 

12

Thiện Tân - Tân An

VC.Đ1-5

21,39

0,76

 

I.5

HUYỆN XUÂN LỘC

 

41

13,7

 

13

Xuân Hòa

XL.Đ1-5

41

13,70

 

I.6

HUYỆN TRẢNG BOM

 

424,33

41,91

 

14

Sông Trầu

TB.Đ1-5

192,35

19,24

 

15

Đông Sông Trầu

TB.Đ2-5

172,22

17,22

 

16

Sông Che - Đồi 61

TB.Đ3-5

10,64

0,53

 

17

Sông Trầu

TB.Đ4-5

24,85

2,49

 

18

Đông Sông Trầu

TB.Đ5-5

24,27

2,43

 

I.7

HUYỆN CẨM MỸ

 

781,4

149,53

 

19

Nhân Nghĩa - Cẩm Tiên (1)

CM.Đ1-5

84,02

42,01

 

20

Nhân Nghĩa - Cẩm Tiên (2)

CM.Đ2-5

172,44

51,73

 

21

Xuân Đông

CM.Đ3-5

409,98

41

 

22

CM.Đ4-5

82,01

8,2

 

23

Sông Ray

CM.Đ5-5

12,04

2,41

 

24

CM.Đ6-5

20,91

4,18

 

I.8

HUYỆN LONG THÀNH

 

376,48

71,74

 

25

Bàu Cạn

LT.Đ1-5

187,82

37,57

 

26

Phước Bình

LT.Đ2-5

38,76

3,87

 

27

Bàu Cạn 1

LT.Đ3-5

149,9

30,3

 

II

SÉT GẠCH NGÓI

 

2.018,82

91,72

 

II.1

HUYỆN TÂN PHÚ

 

562,22

21,65

 

1

Tà Lài

TP.S1-5

193,05

4,83

 

2

LT Đoàn 600 - Phú An

TP.S2-5

21,76

0,72

 

3

Phú Bình

TP.S3-5

189,18

4,73

 

4

Nam Cát Tiên

TP.S4-5

16,3

1,05

 

5

TP.S5-5

26,19

1,6

 

6

TP.S6-5

17,48

1,31

 

7

TP.S7-5

85,03

6,38

 

8

TP.S8-5

13,23

1,03

 

II.2

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

204,97

5,06

 

9

Thanh Sơn

ĐQ.S1-5

100,22

2,51

 

10

Hà Lầm - Thanh Sơn

ĐQ.S2-5

67,08

1,68

 

11

Túc Trưng

ĐQ.S3-5

37,67

0,87

 

II.3

HUYỆN VĨNH CỬU

 

168,65

6,76

 

12

Ấp Vàm - Tân An

VC.S1-5

161,46

6,47

 

13

Thiện Tân - Tân An

VC.S2-5

7,19

0,29

 

II.4

HUYỆN XUÂN LỘC

 

177,9

3,56

 

14

Xuân Hòa

XL.S1-5

177,9

3,56

 

II.5

HUYỆN TRẢNG BOM

 

140,11

9,59

 

15

Ấp 6 Sông Trầu

TB.S1-5

19,45

1,71

 

16

Hố Nai

TB.S2-5

71,9

3,6

 

17

Ấp 6 Sông Trầu

TB.S3-5

48,76

4,28

 

II.6

HUYỆN CẨM MỸ

 

176,8

11,05

 

18

Xuân Quế

CM.S1-5

89,83

5,61

 

19

CM.S2-5

86,97

5,44

 

II.7

HUYỆN LONG THÀNH

 

588,17

34,05

 

20

Long Phước

LT.S1-5

49,23

2,57

 

21

Lộc An

LT.S2-5

220,5

11,03

 

22

An Phước

LT.S3-5

135,2

10,88

 

23

Long Phước

LT.S4-5

48,37

2,6

 

24

LT.S5-5

62,5

3,3

 

25

LT.S6-5

43,19

2,3

 

26

Bàu Cạn

LT.S7-5

9,18

0,37

 

27

Lộc An

LT.S8-5

20

1

 

III

CÁT XÂY DỰNG

 

596,1

12,43

 

III.1

HUYỆN XUÂN LỘC

 

596,1

12,43

 

1

Xuân Hưng

XL.C1-5

348,1

8,71

 

2

Núi Chứa Chan

XL.C2-5

248

3,72

 

IV

VẬT LIỆU SAN LẤP

 

1.690,61

28,52

 

IV.1

HUYỆN TÂN PHÚ

 

506,2

6,63

 

1

Xã Đắk Lua

TP.VS1-5

23,8

0,3

 

2

Núi Chùa - Núi Tượng

TP.VS2-5

8,4

0,18

 

3

Xã Phú An

TP.VS3-5

108

1,42

 

4

Bắc và ĐB Láng Bố - Phú Lập

TP.VS4-5

14,7

0,14

 

5

Đông Nam Láng Bố - Phú Thịnh

TP.VS5-5

52,6

1,1

 

6

Nam Láng Bố - Phú Thịnh

TP.VS6-5

64,3

0,16

 

7

Đồi Sáu Rưỡi - Phú Thịnh

TP.VS7-5

11,2

0,46

 

8

Đồi 300 - Phú Xuân

TP.VS8-5

18,2

0,95

 

9

Đồi Tranh - Phú Xuân

TP.VS9-5

17,5

0,45

 

10

Ấp Cây Dâu - Phú Trung - Thanh Sơn

TP.VS10-5

78

0,69

 

11

Xã Phú Bình

TP.VS11-5

109,5

0,78

 

IV.2

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

388,1

4,99

 

12

Suối Đục - Thanh Sơn

ĐQ.VS1-5

68,8

1,38

 

13

Ấp 8 Thanh Sơn

ĐQ.VS2-5

29,7

0,23

 

14

Dốc Ba Bóng - Thanh Sơn

ĐQ.VS3-5

9,6

0,32

 

15

Hiệp Nhất - TT. Định Quán

ĐQ.VS4-5

49

0,56

 

16

Ấp 1 - Phú Hòa

ĐQ.VS5-5

42

0,44

 

17

Thanh Tùng

ĐQ.VS6-5

32,5

0,23

 

18

Ấp Hòa Thành Ngọc Định

ĐQ.VS7-5

32,5

0,58

 

19

Đồi Lê Minh - Phú Ngọc

ĐQ.VS8-5

32,8

0,39

 

20

Phú Quý 1 - La Ngà

ĐQ.VS9-5

21,7

0,31

 

21

Bến Nôm - Phú Túc

ĐQ.VS10-5

36,5

0,36

 

22

Dốc Đề Bô - Suối Nho

ĐQ.VS11-5

33

0,19

 

IV.3

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

102,6

1,17

 

23

Đồi Tăng Xi - Hưng Lộc

TN.VS1-5

80,1

0,92

 

24

Cầu Ba, Gia Yên - Gia Kiệm

TN.VS2-5

22,5

0,25

 

IV.4

HUYỆN XUÂN LỘC

 

200,96

2,98

 

25

Ấp Tân Hữu - Xuân Thành

XL.VS1-5

15,2

0,21

 

26

Ấp Cây Đa - Suối Cao

XL.VS2-5

17,7

0,48

 

27

Ấp Tân Hợp - Xuân Thành

XL.VS3-5

19

0,24

 

28

Tân Hòa - Xuân Thành

XL.VS4-5

73,46

0,55

 

29

Đồi 161 - Xuân Thọ

XL.VS5-5

55

0,93

 

30

Suối Gia Ui - Xuân Tâm

XL.VS6-5

5,4

0,09

 

31

Xã Xuân Hưng

XL.VS7-5

15,2

0,48

 

IV.5

HUYỆN CẨM MỸ

 

267,29

5,85

 

32

Ấp Suối Râm - Xuân Quế

CM.VS1-5

39,9

0,62

 

33

Ấp 4 Sông Nhạn - Sông Nhạn

CM.VS2-5

31,9

0,75

 

34

Láng Me 2 - Xuân Đông

CM.VS3-5

15,6

0,19

 

35

Ấp 7 Xuân Tây

CM.VS4-5

25,5

0,34

 

36

Ấp 11 Xuân Tây

CM.VS5-5

45

0,74

 

37

Ấp 8 Thừa Đức

CM.VS6-5

69,3

1,63

 

38

Ấp Suối Râm - Xuân Quế

CM.VS7-5

11,4

0,4

 

39

Ấp 4 Sông Nhạn - Sông Nhạn

CM.VS8-5

7,1

0,32

 

40

Xã Lâm San

CM.VS9-5

21,59

0,86

 

IV.6

TX. LONG KHÁNH

 

117

3,09

 

41

Lò Than - Suối Tre

LK.VS1-5

117

3,09

 

IV.7

HUYỆN LONG THÀNH

 

108,46

3,81

 

42

Đồi Xa Cá - Bình An

LT.VS1-5

20,4

0,71

 

43

Ấp Suối Quýt - Cẩm Đường

LT.VS2-5

42,26

1,27

 

44

Đồi 52 - Tân Hiệp

LT.VS3-5

45,8

1,83

 

V

THAN BÙN

 

13

0,067

 

V.1

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

 

13

0,067

 

1

Long Hưng

BH.TB1-5

11

0,055

 

2

Tam Phước

BH.TB2-5

2

0,012

 

TỔNG CỘNG

7.134,19

658,15

 

 

PHỤ LỤC 05

KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Số TT

Khu vực

Số hiệu khu cấm

Diện tích (Ha)

TNDB
(Triệu m3)

Lý do cấm

I

ĐÁ XÂY DỰNG

 

4.037,95

1.266,39

 

I.1

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

129,87

9,68

 

1

Phú Vinh

ĐQ.Đ1-1

50,15

2,51

Khu dân cư

2

Phú Hiệp

ĐQ.Đ2-1

16,02

0,80

Khu di tích lịch sử

3

Suối Đá - Suối Nho

ĐQ.Đ3-1

63,70

6,37

Khu dân cư

I.2

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

982,86

219,11

 

4

Soklu mới - Quang Trung

TN.Đ1-1

102,56

20,51

Hành lang an toàn giao thông

5

TN.Đ2-1

508,05

101,61

Khu quân sự

6

Soklu cũ - Quang Trung

TN.Đ3-1

315,25

79,49

Khu quân sự

7

TN.Đ4-1

57,00

17,50

Khu quân sự

I.3

HUYỆN VĨNH CỬU

 

378,39

95,56

 

8

Cây Gáo

VC.Đ1-1

50,41

5,04

Đường điện, dân cư

9

VC.Đ2-1

38,59

3,86

Đường điện, dân cư

10

Phú Lý (Da Kin De)

VC.Đ3-1

65,60

6,56

Khu bảo tồn thiên nhiên

11

Bình Hòa

VC.Đ4-1

45,02

7,50

Dân cư, giao thông

12

Đồi Chùa - Thiện Tân 3

VC.Đ5-1

21,91

9,86

Khu công nghiệp và TTCN

13

Thạnh Phú - Bình Lợi

VC.Đ6-1

46,16

18,46

Đường điện, KCN, dân cư

14

VC.Đ7-1

110,70

44,28

Dân cư, giao thông

I.4

HUYỆN XUÂN LỘC

 

677,57

474,97

 

15

Núi Le - Xuân Tâm

XL.Đ1-1

44,03

8,81

Khu quân sự

16

Xuân Hòa

XL.Đ2-1

62,15

12,43

Dân cư, giao thông

17

Đông Chứa Chan - TT. Gia Ray

XL.Đ3-1

227,09

227,09

Khu quân sự

18

Tây Chứa Chan - TT. Gia Ray

XL.Đ4-1

213,56

213,56

Khu quân sự

19

Xuân Thành - Xuân Trường

XL.Đ5-1

68,19

6,82

Dân cư, giao thông

20

XL.Đ6-1

62,55

6,26

Dân cư, giao thông

I.5

HUYỆN TRẢNG BOM

 

172,01

25,38

 

21

Sông Trầu

TB.Đ1-1

97,49

9,75

Dân cư, giao thông

22

Sông Che - Đồi 61

TB.Đ2-1

14,72

0,74

Dân cư, giao thông

23

Trảng Bom

TB.Đ3-1

34,34

3,43

Đường điện, dân cư

24

Hố Nai 3

TB.Đ4-1

25,46

11,46

Hành lang an toàn đường điện

I.6

HUYỆN CẨM MỸ

 

139,22

21,53

 

25

Nhân Nghĩa - Cẩm Tiên (1)

CM.Đ1-1

24,53

7,36

Khu dân cư

26

Xuân Đông

CM.Đ2-1

87,62

8,76

Khu dân cư

27

Sông Ray

CM.Đ3-1

27,07

5,41

Khu dân cư

I.7

TP. BIÊN HÒA

 

346,21

194,88

 

28

Tân Hạnh - Bình Hóa

BH.Đ1-1

44,31

26,59

Khu dân cư

29

Hóa An

BH.Đ2-1

66,23

39,74

Khu dân cư

30

Tân Bản

BH.Đ3-1

145,86

86,14

Dân cư, giao thông

31

Núi Bửu Long

BH.Đ4-1

25,00

10,00

Khu di tích lịch sử

32

Phước Tân (Ấp Miễu)

BH.Đ5-1

37,01

18,51

Hành lang sông suối

33

BH.Đ6-1

27,80

13,90

Hành lang sông suối

I.8

HUYỆN LONG THÀNH

 

1.139,76

203,66

 

34

Bàu Cạn

LT.Đ1-1

87,06

17,41

Đường điện, giao thông

35

Bắc Suối Le - Bàu Cạn

LT.Đ2-1

214,35

42,87

Giao thông, hồ

36

LT.Đ3-1

27,55

5,51

Hành lang an toàn đường điện

37

Xã Hoàng - Long An

LT.Đ4-1

127,59

6,38

Sân bay

38

Suối Trầu 1

LT.Đ5-1

419,35

83,87

Sân bay

39

Suối Trầu 2 (Cẩm Đường)

LT.Đ6-1

206,70

41,90

Sân bay

40

Phước Bình

LT.Đ7-1

57,16

5,72

Hành lang an toàn giao thông

I.9

HUYỆN NHƠN TRẠCH

 

72,06

21,62

 

41

Hang Nai - Phước An

NT.Đ1-1

72,06

21,62

Khu dân cư

II

SÉT GẠCH NGÓI

 

4.715,59

218,28

 

II.1

HUYỆN TÂN PHÚ

 

1.024,69

35,59

 

1

Nam Cát Tiên

TP.S1-1

57,24

4,06

Dân cư, giao thông

2

TP.S2-1

15,89

0,99

Hành lang sông suối, hồ

3

TP.S3-1

20,84

1,56

Hành lang sông suối, hồ

4

TP.S4-1

19,87

1,55

Hành lang an toàn giao thông

5

TP.S5-1

2,56

0,20

Hành lang sông suối, hồ

6

TP.S6-1

108,18

7,68

Khu bảo tồn thiên nhiên

7

Tà Lài

TP.S7-1

176,26

4,41

Dân cư, giao thông, sông

8

Phú Điền

TP.S8-1

14,08

0,35

Hành lang sông suối, hồ

9

TP.S9-1

3,66

0,09

Hành lang sông suối, hồ

10

TP.S10-1

10,65

0,39

Hành lang sông suối, hồ

11

Lâm trường Đoàn 600 - Phú An

TP.S11-1

14,70

0,42

Hành lang an toàn giao thông

12

Bàu Cá Rô - Núi Tượng

TP.S12-1

17,36

0,87

Hành lang an toàn giao thông

13

Phú Lập

TP.S13-1

133,67

2,27

Giao thông, dân cư

14

Phú Bình

TP.S14-1

429,73

10,74

Giao thông, hồ

II.2

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

230,12

5,39

 

15

Phú Hiệp

ĐQ.S1-1

47,38

0,95

Khu di tích lịch sử

16

Hà Lầm - Thanh Sơn

ĐQ.S2-1

117,77

2,94

Hành lang an toàn giao thông

17

Phú Túc

ĐQ.S3-1

64,97

1,49

Hành lang an toàn đường điện

II.3

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

34,20

2,48

 

18

Gia Kiệm

TN.S1-1

34,20

2,48

Dân cư, giao thông

II.4

HUYỆN VĨNH CỬU

 

857,55

34,68

 

19

Đồi Lính - Tân An

VC.S1-1

288,01

10,08

Đường điện, khu TTCN

20

Thạnh Phú - Bình Lợi

VC.S2-1

46,16

2,59

Đường điện, KCN, dân cư

21

VC.S3-1

13,23

0,78

Khu dân cư

22

VC.S4-1

18,07

1,03

Đường điện, dân cư

23

VC.S5-1

10,09

0,60

Hành lang an toàn đường điện

24

VC.S6-1

110,70

7,20

Khu dân cư

25

Ấp Vàm - Thiện Tân

VC.S7-1

50,45

1,77

Đường điện, khu TTCN, sông

26

VC.S8-1

72,10

3,03

Đường điện, khu TTCN, sông

27

VC.S9-1

34,08

1,36

Hành lang sông suối, hồ

28

VC.S10-1

26,62

1,53

Hành lang an toàn giao thông

29

VC.S11-1

4,41

0,13

Khu công nghiệp và TTCN

30

Suối Sâu - TT. Vĩnh An

VC.S12-1

183,63

4,59

Đường điện, sông

II.5

HUYỆN XUÂN LỘC

 

178,92

3,69

 

31

Gia Ui - Xuân Tâm

XL.S1-1

156,40

3,13

Dân cư, giao thông

32

Gia Huynh - Xuân Thành

XL.S2-1

22,52

0,56

Khu dân cư

II.6

HUYỆN TRẢNG BOM

 

82,40

4,12

 

33

Hố Nai

TB.S1-1

82,40

4,12

Khu TTCN, giao thông

II.7

TP. BIÊN HÒA

 

436,06

28,59

 

34

Long Bình Tân

BH.S1-1

20,05

1,00

Khu di tích lịch sử, dân cư

35

Hóa An

BH.S2-1

29,92

1,80

Khu dân cư

36

Núi Đất - Tam Phước

BH.S3-1

148,27

12,31

Sân golf, quân sự

37

BH.S4-1

28,78

2,39

Khu công nghiệp và TTCN

38

BH.S5-1

83,86

6,96

Khu công nghiệp và TTCN

39

Phước Khả - An Hòa

BH.S6-1

40,16

2,01

Khu du lịch

40

Bà Miêu

BH.S7-1

85,02

2,13

Đường điện, giao thông, dân cư

II.8

HUYỆN LONG THÀNH

 

1.570,28

85,07

 

41

Long Phước

LT.S1-1

69,10

3,80

Đường điện, khu TTCN, di tích lịch sử

42

LT.S2-1

7,02

0,48

Khu dân cư

43

LT.S3-1

115,16

6,22

Khu công nghiệp và TTCN

44

LT.S4-1

50,09

1,90

Khu dân cư

45

An Phước

LT.S5-1

75,53

5,59

KCN, giao thông, sân bay

46

LT.S6-1

78,98

5,85

KCN, sân bay

47

LT.S7-1

71,15

7,83

KCN, sân bay

48

LT.S8-1

72,32

5,35

Khu dân cư

49

LT.S9-1

2,24

0,17

Hành lang an toàn giao thông

50

LT.S10-1

35,69

2,64

Khu công nghiệp và TTCN

51

LT.S11-1

277,01

13,85

KCN, sân bay

52

Tam An - An Lợi

LT.S12-1

440,18

17,61

KCN, dân cư, giao thông

53

Long An

LT.S13-1

190,01

9,50

Dân cư, đường điện

54

Gò Xã Hoàng

LT.S14-1

85,80

4,29

Sân bay

II.9

HUYỆN NHƠN TRẠCH

 

301,37

18,68

 

55

Long Tân - Phú Hội

NT.S1-1

27,13

1,90

Dân cư, giao thông

56

NT.S2-1

23,02

1,61

Khu dân cư

57

Vũng Gấm - Phước An

NT.S3-1

78,96

5,53

Hành lang an toàn đường điện

58

NT.S4-1

172,26

9,65

Hành lang an toàn đường điện

III

CÁT XÂY DỰNG

 

773,37

19,33

 

III.1

TP. BIÊN HÒA

 

 

 

 

1

Sông Đồng Nai đoạn từ cách cầu Hóa An 01 km về phía thượng nguồn đến cách cầu Đồng Nai 01 km về phía hạ nguồn

Khu đô thị

III.2

HUYỆN XUÂN LỘC

 

773,37

19,33

 

2

Cát Xuân Hưng

XL.C1-1

773,37

19,33

Khu quân sự

IV

PUZLAN

 

62,77

13,62

 

IV.1

HUYỆN VĨNH CỬU

 

62,77

13,62

 

1

Vĩnh Tân

VC.PZ1-1

62,77

13,62

Khu dân cư

V

VẬT LIỆU SAN LẤP

 

2.264,45

65,15

 

V.1

HUYỆN TÂN PHÚ

 

192,00

5,37

 

1

Xã Phú Sơn

TP.VS1-1

12,00

1,80

Khu quân sự

2

TP.VS2-1

180,00

3,57

Khu quân sự

V.2

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

 

281,90

6,45

 

3

Đồi 120 - Phú Tân

ĐQ.VS1-1

1,70

0,26

Khu quân sự

4

Đồi Voi - Phú Tân

ĐQ.VS2-1

9,00

1,35

Khu quân sự

5

ĐQ.VS3-1

135,00

2,61

Khu quân sự

6

Hàm Rồng - Phú Vinh

ĐQ.VS4-1

22,70

1,14

Khu quân sự

7

ĐQ.VS5-1

113,50

1,09

Khu quân sự

V.3

HUYỆN THỐNG NHẤT

 

359,80

11,66

 

8

Đồi Móng Ngựa - Quang Trung

TN.VS1-1

48,30

2,42

Khu quân sự

9

TN.VS2-1

241,50

7,46

Khu quân sự

10

Đồi Nứa - Gia Tân 2

TN.VS3-1

17,50

0,53

Khu quân sự

11

TN.VS4-1

52,50

1,25

Khu quân sự

V.4

HUYỆN VĨNH CỬU

 

589,10

9,27

 

12

Đồi Kim Liên, Đồi Ma - Trị An

VC.VS1-1

24,40

0,98

Khu quân sự

13

VC.VS2-1

97,60

0,87

Khu quân sự

14

Xã Tân An

VC.VS3-1

100,20

3,51

Khu quân sự

15

VC.VS4-1

350,70

3,30

Khu quân sự

16

Ấp 3, TT. Vĩnh An

VC.VS5-1

7,70

0,27

Khu quân sự

17

Ấp 3, Vĩnh Tân

VC.VS6-1

8,50

0,34

Khu quân sự

V.5

HUYỆN XUÂN LỘC

 

133,50

2,27

 

18

Núi Le - Xuân Tâm

XL.VS1-1

10,00

0,35

Khu quân sự

19

XL.VS2-1

35,00

0,55

Khu quân sự

20

Núi Đam Riêng - Xuân Tâm

XL.VS3-1

11,80

0,41

Khu quân sự

21

XL.VS4-1

41,30

0,22

Khu quân sự

22

Ấp 2, Xuân Hòa

XL.VS5-1

3,00

0,11

Khu quân sự

23

Ấp 4, Xuân Hòa

XL.VS6-1

5,40

0,27

Khu quân sự

24

XL.VS7-1

27,00

0,36

Khu quân sự

V.6

HUYỆN TRẢNG BOM

 

108,90

5,45

 

25

Xã Bắc Sơn

TB.VS1-1

18,90

0,95

Khu quân sự

26

TB.VS2-1

10,00

0,50

Khu quân sự

27

TB.VS3-1

80,00

4,00

Khu quân sự

V.7

HUYỆN CẤM MỸ

 

387,80

13,90

 

28

Đồi 57 - Nhân Nghĩa

CM.VS1-1

12,40

0,62

Khu quân sự

29

Đồi Suối Râm - Long Giao

CM.VS2-1

23,30

1,86

Khu quân sự

30

CM.VS3-1

186,40

8,12

Khu quân sự

31

Dốc Bà Chua - Xuân Mỹ

CM.VS4-1

9,90

0,40

Khu quân sự

32

CM.VS5-1

39,60

0,42

Khu quân sự

33

Ấp 2, Sông Ray

CM.VS6-1

10,30

0,41

Khu quân sự

34

CM.VS7-1

41,20

0,84

Khu quân sự

35

Suối Sao - Lâm San

CM.VS8-1

18,50

0,46

Khu quân sự

36

CM.VS9-1

46,20

0,77

Khu quân sự

V.8

TP. BIÊN HÒA

 

112,10

6,11

 

37

Ấp Tân Cang - Phước Tân

BH.VS1-1

72,00

4,32

Khu quân sự

38

BH.VS2-1

15,10

0,91

Khu quân sự

39

Ấp Tân Mai - Tam Phước

BH.VS3-1

25,00

0,88

Khu quân sự

V.9

HUYỆN LONG THÀNH

 

99,35

4,67

 

40

Ấp 1, Bàu Cạn

LT.VS1-1

40,00

2,00

Khu quân sự

41

Phước Bình

LT.VS2-1

48,00

2,22

Khu quân sự

42

LT.VS3-1

11,35

0,45

Khu quân sự

TỔNG CỘNG

11.854,13

1.582,77

 

TNDB: Tài nguyên dự báo

 

PHỤ LỤC 06

KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNGKHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Loại khoáng sản

Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

1

 Cát xây dựng

Sông Đồng Nai đoạn từ đập thủy điện Trị An xuống hạ nguồn (trừ đoạn từ điểm cách cầu Hóa An 01 km về thượng nguồn đến điểm cách cầu Đồng Nai 01 km về hạ nguồn thuộc khu vực cấm khai thác)

2

Vật liệu san lấp

Cát nhiễm mặn thuộc hệ thống các sông: Nhà Bè, Đồng Tranh, Lòng Tàu

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 61/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu61/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/01/2016
Ngày hiệu lực12/01/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 61/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 61/QĐ-UBND thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng Đồng Nai 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 61/QĐ-UBND thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng Đồng Nai 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu61/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Nai
                Người kýVõ Văn Chánh
                Ngày ban hành12/01/2016
                Ngày hiệu lực12/01/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 61/QĐ-UBND thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng Đồng Nai 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 61/QĐ-UBND thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng Đồng Nai 2016

                        • 12/01/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/01/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực