Quyết định 610/QĐ-UBND

Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa nương, đất ruộng 01 vụ, cây màu hàng năm kém hiệu quả sang trồng cây thức ăn gia súc, cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả có giá trị cao giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Nội dung toàn văn Quyết định 610/QĐ-UBND 2017 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng Điện Biên 2017 2020


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 610/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 07 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA NƯƠNG, ĐẤT RUỘNG 01 VỤ, CÂY MÀU HÀNG NĂM KÉM HIỆU QUẢ SANG TRỒNG CÂY THỨC ĂN GIA SÚC, CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY, CÂY ĂN QUẢ CÓ GIÁ TRỊ CAO GIAI ĐOẠN 2017-2020, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững;

Căn cứ Quyết định số 3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014-2020;

Căn cứ Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, trên địa bàn tỉnh Điện Biên”;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1467/TTr-SNN ngày 04/7/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa nương, đất ruộng 01 vụ, cây màu hàng năm kém hiệu quả sang trồng cây thức ăn gia súc, cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả có giá trị cao giai đoạn 2017-2020, trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: NN&PTNT, Tài chính (B/c);
- TT. Tỉnh
y (B/c);
- TT. HĐND tỉnh;
- LĐ UBND tỉnh;
- LĐ VP, P.KT;
- Lưu: VT, KTN
(NNT)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Văn Tiến

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA NƯƠNG, ĐẤT RUỘNG 01 VỤ, CÂY MÀU HÀNG NĂM KÉM HIỆU QUẢ SANG TRỒNG CÂY THỨC ĂN GIA SÚC, CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY, CÂY ĂN QUẢ CÓ GIÁ TRỊ CAO GIAI ĐOẠN 2017-2020, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 610/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Điện Biên)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Chuyển đổi cơ cấu cây trồng là một trong các nhiệm vụ quan trọng nhằm thực hiện thành công Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững đến năm 2020, trên địa bàn tỉnh Điện Biên”.

- Chuyển đổi cơ cấu cây trồng nâng cao hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả kinh tế, không chỉ có ý nghĩa làm gia tăng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp mà còn tăng thu nhập, n định sản xuất, đời sống cho người dân, góp phần xây dựng nông thôn mới.

2. Yêu cầu

- Chuyển đổi diện tích đất lúa nương kém hiệu quả, đất ruộng 01 vụ, cây màu hàng năm không hiệu quả sang trồng cây thức ăn gia súc, cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả có giá trị cao hơn so với cây trồng trước chuyển đổi.

- Chuyển đổi cơ cấu cây trồng phải phù hợp với quy hoạch sản xuất nông lâm nghiệp; quy hoạch, kế hoạch phát triển một số cây trồng chủ lực được các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Diện tích chuyển đổi phải nằm trong kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

- Việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa phải đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm a, b Khoản 1, Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý sử dụng đất trồng lúa; Khoản 11, Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 35/2015/NĐ-CP quản lý sử dụng đất trồng lúa">19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa.

- Sử dụng giống cây trồng có nguồn gốc đã được các cấp có thẩm quyền công nhận, được phép sản xuất kinh doanh và được chứng minh là phù hợp, có hiệu quả với điều kiện của địa phương.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Nguyên tắc

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng là nhiệm vụ chung của cả hệ thống chính trị, đối tượng thụ hưởng chính là nông dân; được thực hiện với sự đồng thuận của nhân dân, sự tham gia của các tổ chức, doanh nghiệp; nhà nước đầu tư hỗ trợ một phần bằng các chương trình lồng ghép, các chính sách hỗ trợ và các nguồn vốn hp pháp khác. Chuyển đổi theo vùng tập trung, gọn vùng, gắn với dồn điền đổi thửa, tích tụ ruộng đất; đáp ứng yêu cầu tạo ra việc làm tại chỗ, nâng cao thu nhập cho người dân, góp phần ổn định chính trị - xã hội.

2. Thời gian, địa điểm thực hiện

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa nương, đất ruộng 01 vụ, cây màu hàng năm kém hiệu quả sang trồng cây thức ăn gia súc, cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả có giá trị cao giai đoạn 2017 - 2020, trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

3. Đơn vị thực hiện: Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.

4. Diện tích chuyển đổi

Tổng diện tích chuyển đổi giai đoạn 2017-2020 là 2.461,8 ha, gồm đất lúa nương 2.248,5 ha, đất ruộng 01 vụ 45 ha và đất cây màu 168,3 ha sang trồng cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, cây thức ăn gia súc, cụ thể:

- Phân kỳ: Năm 2017 là 621,4 ha, năm 2018 là 573 ha, năm 2019 là 641,2 ha, năm 2020 là 626,2 ha.

- Phân theo đối tượng cây trồng chuyển đổi giai đoạn 2017-2020:

+ Diện tích chuyển đổi sang cây công nghiệp dài ngày là 289 ha.

+ Diện tích chuyển đổi sang cây ăn quả là 1.200,7 ha.

+ Diện tích chuyển đổi sang trồng cây thức ăn gia súc là 552,1 ha.

+ Diện tích chuyển đổi sang cây trồng khác là 420 ha.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

5. Giải pháp

a) Thông tin tuyên truyền

- Tuyên truyền, triển khai hướng dẫn kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng đến các cấp chính quyền từ cấp huyện tới xã, thôn bản. Phát huy vai trò lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp ủy Đảng, chính quyền, đoàn thể đphổ biến rộng rãi chủ trương, kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng; các chính sách, quy hoạch, đề án liên quan đến kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng tới toàn thngười dân nhằm thực hiện Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên” đạt hiệu quả cao nhất.

- Nâng cao trách nhiệm người đứng đầu của các cấp ủy Đảng, chính quyền và tạo sự đồng thuận của người dân; vận động các tổ chức nghiên cứu, chuyển giao khoa học kỹ thuật, các doanh nghiệp tham gia chung sức vào nhiệm vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng gắn với liên kết sản xuất, chế biến tiêu thụ sản phẩm nâng cao giá trị gia tăng, ổn định sản xuất, góp phần xóa đói giảm nghèo và phát triển kinh tế - xã hội.

- Vận động khuyến khích nông dân tham gia tổ hợp tác, hợp tác xã, liên kết sản xuất đgiảm rủi ro, tăng lợi nhuận trên một đơn vị diện tích và đảm bảo điều kiện trong việc tiếp cận với khoa học kỹ thuật, nguồn vốn vay, thị trường tiêu thụ.

b) Áp dụng tiến bộ về giống, kỹ thuật; đào tạo tập huấn cho đi tượng chuyển đổi

Đẩy mạnh công tác chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật; đào tạo tập huấn, xây dựng các mô hình trình diễn về giống cây trồng mới có năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu với sâu bệnh, các kỹ thuật canh tác tiến bộ thích ứng biến đi khí hậu; hình thành vùng chuyên canh với quy mô sản xuất hàng hóa.

c) Liên kết sản xuất

Tổ chức liên kết trong sản xuất, liên kết giữa nông dân với nông dân thành vùng hàng hóa, liên kết nông dân với doanh nghiệp để cung ứng vật tư, thu mua tiêu thụ sản phẩm, liên kết giữa nông dân với các nhà khoa học để áp dụng các tiến bộ kỹ thuật cho hiệu quả kinh tế cao.

d) Xúc tiến thương mại

Tăng cường công tác xúc tiến thương mại, quảng bá và xây dựng thương hiệu cho sản phẩm, khuyến khích các doanh nghiệp tham gia tiêu thụ nông sản bằng các cơ chế chính sách phù hợp.

e) Kinh phí thực hiện

- Kinh phí thực hiện lồng ghép từ nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ các chương trình, dự án, nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác.

- Kinh phí từ các tổ chức đại diện của nông dân, doanh nghiệp và các hộ gia đình tham gia thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Chủ trì phối hợp với các ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tuyên truyền các chủ trương, chính sách của Trung ương, của Tỉnh về tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, trong đó có nhiệm vụ kế hoạch thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất, hiệu quả kinh tế, tăng thu nhập, ổn định sản xuất, đời sống cho người dân, góp phần xây dựng nông thôn mới.

- Trên cơ sở đề nghị của UBND các huyện, thị xã, thành phố về kế hoạch, dự án, phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồng cụ thể hàng năm; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, xem xét từ các nguồn vn thông qua các chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp của Trung ương, của Tỉnh gửi Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phân bkinh phí thực hiện.

- Hướng dẫn các địa phương tổ chức thực hiện kế hoạch; kịp thời đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế.

- Phối hợp với các ngành theo dõi đôn đốc, kiểm tra giám sát việc thực hiện kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng đảm bảo có hiệu quả.

- Định kỳ hàng năm báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND tỉnh tình hình kết quả thực hiện Kế hoạch.

2. Sở Kế hoch và Đầu tư

Theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với các Sở, ngành tham mưu cho y ban nhân dân tỉnh xem xét bố trí kế hoạch vốn để thực hiện Kế hoạch này.

3. Sở Tài chính

Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, căn cứ tình hình thực tế và khả năng cân đối ngân sách, hàng năm tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét hỗ trợ kinh phí triển khai Kế hoạch này.

4. UBND các huyện, thị xã, thành phố

- Thực hiện tốt công tác tuyên truyền, phổ biến kế hoạch và chính sách hỗ trợ của Nhà nước để vận dụng vào chuyển đổi cơ cấu cây trồng để người dân biết và thực hiện. Tăng cường các biện pháp thu hút, mời gọi và tạo điều kiện cho các thành phn tham gia vào chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

- Chỉ đạo UBND cấp xã thực hiện xây dựng kế hoạch, dự án, phương án cụ thể hàng năm về chuyển đổi cơ cấu cây trồng, dự kiến nguồn kinh phí thực hiện và đề xuất kinh phí gửi UBND cấp huyện vào tháng 5 năm trước.

- Căn cứ kế hoạch của UBND cấp xã, UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng kế hoạch, dự án, phương án cụ thể hàng năm về chuyển đổi cơ cấu cây trồng, dự kiến nguồn kinh phí thực hiện và đề xuất kinh phí gửi Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn vào tháng 6 năm trước, đ tng hp gửi Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phân bổ kinh phí thực hiện.

- Công bố công khai, quản lý chặt chẽ và chịu trách nhiệm triển khai thực hiện kế hoạch đảm bảo phù hợp điều kiện thực tế của địa phương.

- Áp dụng tiến bộ về giống, kỹ thuật, đào tạo tập huấn cho đối tượng chuyển đổi. Tổ chức liên kết trong sản xuất, liên kết giữa nông dân với nông dân thành vùng hàng hoá, liên kết nông dân với doanh nghiệp. Tăng cường công tác xúc tiến thương mại, quảng bá và xây dựng thương hiệu cho sản phẩm, khuyến khích các doanh nghiệp tham gia tiêu thụ nông sản phẩm bằng các cơ chế chính sách phù hợp.

- Định kỳ hàng năm báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kế hoạch gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính và Ủy ban nhân dân tỉnh.

Trong quá trình triển khai thực hiện nếu gặp khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định./.

 

BIỂU DIỆN TÍCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN GIAI ĐOẠN 2017-2020

(Kèm theo Quyết định số: 610/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Điện Biên)

STT

Cây trồng chuyển đổi

Tổng cộng (ha)

Phân kỳ theo năm (ha)

Chân đất trước khi chuyển đổi (ha)

2017

2018

2019

2020

Tổng

2017

2018

2019

2020

Lúa nương

Ruộng 1 vụ

Cây màu

Lúa nương

Ruộng 1 vụ

Cây màu

Lúa nương

Ruộng 1 vụ

Cây màu

Lúa nương

Ruộng 1 vụ

Cây màu

Lúa nương

Ruộng 1 vụ

Cây màu

 

Toàn tỉnh

2.462

621

573

641

626

2.249

45

168

585

11

19

513

14

50

575

12

56

575

9

44

1

Cây công nghiệp dài ngày

289

85

72

69

63

289

-

-

85

-

-

72

-

-

69

-

-

63

-

-

1.1

Cà phê

289

85

72

69

63

289

-

-

85

-

-

72

-

-

69

-

-

63

-

-

2

Cây ăn quả

1.201

236

311

333

321

1.074

23

104

224

4

6

278

6

30

283

8

41

289

5

27

2.1

Nhãn

68

14

14

21

19

58

-

10

14

-

-

14

-

-

16

-

5

14

-

5

2.2

Vải

28

6

7

7

8

18

-

10

6

-

1

4

-

3

4

-

3

5

-

4

2.3

Bưởi

81

9

21

28

23

45

11

25

7

1

1

10

3

8

13

2

13

15

5

3

2.4

Cam

75

11

18

23

23

43

5

27

8

-

3

11

-

7

10

5

8

14

-

9

2.5

Quýt

17

4

4

4

5

3

-

14

-

-

1

3

-

4

-

-

4

-

-

5

2.6

Dứa

279

74

60

71

74

276

1

2

73

1

-

60

-

-

69

-

2

74

-

-

2.7

Mít

25

2

8

5

10

25

-

-

2

-

-

8

-

-

5

-

-

10

-

-

2.8

Đào

119

24

31

35

29

116

3

-

24

-

-

29

2

-

34

1

-

29

-

-

2.9

20

5

5

5

5

20

-

-

5

-

-

5

-

-

5

-

-

5

-

-

2.10

Mận

54

15

19

10

10

51

3

-

13

2

-

18

1

-

10

-

-

10

-

-

2.11

Xoài

27

2

10

10

5

13

-

14

1

-

1

3

-

7

5

-

5

4

-

1

2.12

Thanh long

2

-

-

2

 

2

-

-

-

-

-

-

-

-

2

-

-

-

-

-

2.13

Chuối

90

1

23

31

34

87

-

3

1

-

-

22

-

1

30

-

1

34

-

-

3

Cây thức ăn gia súc

552

186

112

122

133

536

2

15

177

2

3

108

-

5

117

1

5

132

-

2

3.1

Cỏ

552

186

112

122

133

536

2

15

177

2

3

108

-

5

118

1

5

133

-

2

4

Cây khác

420

115

78

118

109

350

20

50

100

5

10

55

8

15

105

3

10

90

4

15

4.1

Dong riềng

420

115

78

118

109

350

20

50

100

5

10

55

8

15

105

3

10

90

4

15

I

H.Điện Biên

219

37

70

57

55

144

45

30

22

11

4

49

14

7

36

12

10

37

9

9

1

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây ăn quả

197

30

62

54

51

144

23

30

22

4

4

49

6

7

36

8

10

37

5

9

2.1

Nhãn

21

3

8

5

5

21

 

 

3

 

 

8

 

 

5

 

 

5

 

 

2.2

Vải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bưởi

26

2

6

10

8

 

11

15

 

1

1

 

3

3

 

2

8

 

5

3

2.4

Cam

20

2

6

7

5

4

5

11

 

 

2

4

 

2

 

5

2

 

 

5

2.5

Quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Dứa

10

2

2

3

3

9

1

 

1

1

 

2

 

 

3

 

 

3

 

 

2.7

Mít

25

2

8

5

10

25

 

 

2

 

 

8

 

 

5

 

 

10

 

 

2.8

Đào

37

6

14

10

7

34

3

 

6

 

 

12

2

 

9

1

 

7

 

 

2.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Mận

37

10

12

8

7

34

3

 

8

2

 

11

1

 

8

 

 

7

 

 

2.11

Xoài

17

2

5

5

5

13

 

4

1

 

1

3

 

2

5

 

 

4

 

1

2.12

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Chuối

4

1

1

1

1

4

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

1

 

 

3

Cây thức ăn gia súc

2

2

 

1

 

 

2

 

 

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

3.1

Cỏ

2

2

 

1

 

 

2

 

 

2

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

4

Cây khác

20

5

8

3

4

 

20

 

 

5

 

 

8

 

 

3

 

 

4

 

4.1

Dong riềng

20

5

8

3

4

 

20

 

 

5

 

 

8

 

 

3

 

 

4

 

II

H. Mường Nhé

70

5

16

21

28

59

 

11

 

 

1

14

 

3

19

 

3

26

 

4

1

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây ăn quả

20

 

6

6

8

14

 

6

 

 

 

4

 

2

4

 

2

6

 

2

2.1

Nhãn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Cam

10

 

3

3

4

4

 

6

 

 

 

1

 

2

1

 

2

2

 

2

2.5

Quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Dứa

10

 

3

3

4

10

 

 

 

 

 

3

 

 

3

 

 

4

 

 

2.7

Mít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Mận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Chuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cây thức ăn gia súc

50

5

10

15

20

45

 

5

 

 

1

10

 

1

15

 

1

20

 

2

3.1

Cỏ

50

5

10

15

20

45

 

5

 

 

1

10

 

1

15

 

1

20

 

2

4

Cây khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Dong riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

H. Tủa Chùa

140

25

35

45

35

140

-

-

25

 

 

35

 

 

45

 

 

35

 

 

1

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây ăn quả

50

15

15

15

5

50

 

 

15

 

 

15

 

 

15

 

 

5

 

 

2.1

Nhãn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Dứa

10

 

5

5

 

10

 

 

 

 

 

5

 

 

5

 

 

 

 

 

2.7

Mít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đào

10

5

 

5

 

10

 

 

5

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

2.9

20

5

5

5

5

20

 

 

5

 

 

5

 

 

5

 

 

5

 

 

2.10

Mận

10

5

5

 

 

10

 

 

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Chuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cây thức ăn gia súc

40

10

10

10

10

40

 

 

10

 

 

10

 

 

10

 

 

10

 

 

3.1

Cỏ

40

10

10

10

10

40

 

 

10

 

 

10

 

 

10

 

 

10

 

 

4

Cây khác

50

 

10

20

20

50

 

 

-

 

 

10

 

 

20

 

 

20

 

 

4.1

Dong riềng

50

 

10

20

20

50

 

 

 

 

 

10

 

 

20

 

 

20

 

 

IV

H. Mường ng

585

149

158

145

133

585

 

 

149

 

 

158

 

 

145

 

 

133

 

 

1

Cây công nghiệp dài ngày

267

79

67

64

57

267

 

 

79

 

 

67

 

 

64

 

 

57

 

 

1.1

Cà phê

267

79

67

64

57

267

 

 

79

 

 

67

 

 

64

 

 

57

 

 

2

Cây ăn quả

318

70

91

81

76

318

 

 

70

 

 

91

 

 

81

 

 

76

 

 

2.1

Nhãn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Dứa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Mít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Mận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Chuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cây thức ăn gia súc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Cỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cây khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Dong riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

TP. Điện Biên Phủ

37

 

5

19

13

37

 

 

 

 

 

5

 

 

19

 

 

13

 

 

1

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây ăn quả

35

 

5

18

12

35

 

 

 

 

 

5

 

 

18

 

 

12

 

 

2.1

Nhãn

3

 

 

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

2.2

Vải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bưởi

5

 

 

3

2

5

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

2

 

 

2.4

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Dứa

5

 

 

3

2

5

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

2

 

 

2.7

Mít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Mận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Thanh long

2

 

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

2.13

Chuối

20

 

5

7

8

20

 

 

 

 

 

5

 

 

7

 

 

8

 

 

3

Cây thức ăn gia súc

2

 

 

1

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Cỏ

2

 

 

1

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

 

 

4

Cây khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Dong riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

H. Nậm Pồ

351

52

83

101

114

303

 

47

48

 

4

68

 

15

83

 

18

103

 

11

1

Cây công nghiệp dài ngày

22

6

5

5

6

22

 

 

6

 

 

5

 

 

5

 

 

6

 

 

1.1

Cà phê

22

6

5

5

6

22

 

 

6

 

 

5

 

 

5

 

 

6

 

 

2

Cây ăn quả

218

31

50

64

74

181

 

38

29

 

2

39

 

11

50

 

14

63

 

11

2.1

Nhãn

34

11

6

8

9

34

 

 

11

 

 

6

 

 

8

 

 

9

 

 

2.2

Vải

28

6

7

7

8

18

 

10

6

 

1

4

 

3

4

 

3

5

 

4

2.3

Bưởi

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Cam

36

1

9

13

14

27

 

10

 

 

1

6

 

3

9

 

4

12

 

2

2.5

Quýt

14

1

4

4

5

-

 

14

 

 

1

 

 

4

 

 

4

 

 

5

2.6

Dứa

74

12

15

22

25

72

 

2

12

 

 

15

 

 

20

 

2

25

 

 

2.7

Mít

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đào

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Mận

7

 

2

2

3

7

 

 

 

 

 

2

 

 

2

 

 

3

 

 

2.11

Xoài

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Thanh long

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Chuối

26

 

7

8

10

23

 

3

 

 

 

6

 

1

7

 

1

10

 

 

3

Cây thức ăn gia súc

110

16

28

32

34

101

 

10

14

 

2

24

 

4

29

 

4

34

 

 

3.1

Cỏ

110

16

28

32

34

101

 

10

14

 

2

24

 

4

29

 

4

34

 

 

4

Cây khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Dong riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

H. Mường Chà

390

170

45

70

105

340

 

50

160

 

10

30

 

15

60

 

10

90

 

15

1

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cà phê

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây ăn quả

140

60

15

25

40

140

 

 

60

 

 

15

 

 

25

 

 

40

 

 

2.1

Nhãn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Dứa

140

60

15

25

40

140

 

 

60

 

 

15

 

 

25

 

 

40

 

 

2.7

Mít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Mận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Chuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cây thức ăn gia súc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Cỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cây khác

250

110

30

45

65

200

 

50

100

 

10

15

 

15

35

 

10

50

 

15

4.1

Dong riềng

250

110

30

45

65

200

 

50

100

 

10

15

 

15

35

 

10

50

 

15

VIII

H. Tuần Giáo

265

-

90

110

65

235

-

30

 

 

 

80

 

10

95

 

15

60

 

5

1

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây ăn quả

100

-

40

40

20

70

-

30

 

 

 

30

 

10

25

 

15

15

 

5

2.1

Nhãn

10

 

 

5

5

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

5

2.2

Vải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bưởi

10

 

5

5

 

 

 

10

 

 

 

 

 

5

 

 

5

 

 

 

2.4

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Dứa

30

 

20

10

 

30

 

 

 

 

 

20

 

 

10

 

 

 

 

 

2.7

Mít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Mận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Xoài

10

 

5

5

 

 

 

10

 

 

 

 

 

5

 

 

5

 

 

 

2.12

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Chuối

40

 

10

15

15

40

 

-

 

 

 

10

 

 

15

 

 

15

 

 

3

Cây thức ăn gia súc

65

-

20

20

25

65

 

 

 

 

 

20

 

 

20

 

 

25

 

 

3.1

Cỏ

65

 

20

20

25

65

 

 

 

 

 

20

 

 

20

 

 

25

 

 

4

Cây khác

100

-

30

50

20

100

 

 

 

 

 

30

 

 

50

 

 

20

 

 

4.1

Dong riềng

100

 

30

50

20

100

 

 

 

 

 

30

 

 

50

 

 

20

 

 

IX

H. Điện Biên Đông

406

184

71

73

78

406

 

 

181

 

 

74

 

 

73

 

 

78

 

 

1

Cây công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cây ăn quả

123

31

27

30

35

123

 

 

28

 

 

30

 

 

30

 

 

35

 

 

2.1

Nhãn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Vải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Bưởi

40

7

10

10

13

40

 

 

7

 

 

10

 

 

10

 

 

13

 

 

2.4

Cam

8

8

 

 

 

8

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Quýt

3

3

 

 

 

3

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Dứa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Mít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đào

72

13

17

20

22

72

 

 

13

 

 

17

 

 

20

 

 

22

 

 

2.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Mận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Chuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cây thức ăn gia súc

283

153

44

43

43

283

 

 

153

 

 

44

 

 

43

 

 

43

 

 

3.1

Cỏ

283

153

44

43

43

283

 

 

153

 

 

44

 

 

43

 

 

43

 

 

4

Cây khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Dong riềng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 610/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 610/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 07/07/2017
Ngày hiệu lực 07/07/2017
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 610/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 610/QĐ-UBND 2017 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng Điện Biên 2017 2020


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 610/QĐ-UBND 2017 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng Điện Biên 2017 2020
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 610/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lò Văn Tiến
Ngày ban hành 07/07/2017
Ngày hiệu lực 07/07/2017
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản gốc Quyết định 610/QĐ-UBND 2017 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng Điện Biên 2017 2020

Lịch sử hiệu lực Quyết định 610/QĐ-UBND 2017 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng Điện Biên 2017 2020

  • 07/07/2017

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 07/07/2017

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực