Quyết định 62/2017/QĐ-UBND

Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Nội dung toàn văn Quyết định 62/2017/QĐ-UBND phí thẩm định môi trường nghề hành khoan nước Ninh Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2017/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 08 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC BIỂN; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI; THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thm quyn quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa X, kỳ họp thứ 4 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thm định đ án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước bin; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3228/TTr-STNMT ngày 02 tháng 8 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Tổ chức thu phí:

- Sở Tài nguyên và Môi trường thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thu phí thẩm định đề án xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.

b) Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

Điều 2. Mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí

1. Mức thu:

a) Trường hợp cấp phép lần đầu:

STT

Loại phí

Mức phí (đồng/đề án, báo cáo)

I

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

1

Đề án thiết kế giếng thăm dò, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

400.000

2

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

1.100.000

3

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1000 m3/ngày đêm

2.600.000

4

Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 1000 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm

5.000.000

5

Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò nước dưới đất có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

400.000

6

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

1.400.000

7

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

3.400.000

8

Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

6.000.000

II

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

 

1

Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm và nước biển có lưu lượng trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm

600.000

2

Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm và nước biển có lưu lượng từ 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

1.800.000

3

Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm và nước biển có lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 75.000 m3/ngày đêm

4.400.000

4

Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm và nước biển có lưu lượng từ 75.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm.

8.400.000

III

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

1

Đề án xả nước thải có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm

600.000

2

Đề án xả nước thải có lưu lượng từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

1.800.000

3

Đề án xả nước thải có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

4.400.000

4

Đề án xả nước thải có lưu lượng từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

8.400.000

5

Đề án xả nước thải có lưu lượng trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 15.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

10.000.000

6

Đề án xả nước thải có lưu lượng từ 15.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

11.600.000

7

Đề án xả nước thải có lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

13.000.000

8

Đề án xả nước thải có lưu lượng trên 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản

14.600.000

IV

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

1.400.000

b) Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất: Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu;

c) Trường hợp cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất: Bằng 30% mức phí cấp phép lần đầu.

2. Chế độ thu, nộp phí: Tổ chức thu phí nộp 100% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước, Nguồn chi phí trang trải cho hoạt động thẩm định, thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của cơ quan thu phí theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định pháp luật.

3. Việc quản lý và sử dụng phí: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 8 năm 2017 và thay thế Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở và Thủ trưởng ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Trần Quốc Nam;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- VPUB: CVP, PCVP (L.T.Dũng);
- Lưu VT, KT, HT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Quốc Nam

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 62/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu62/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/08/2017
Ngày hiệu lực18/08/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 62/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 62/2017/QĐ-UBND phí thẩm định môi trường nghề hành khoan nước Ninh Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 62/2017/QĐ-UBND phí thẩm định môi trường nghề hành khoan nước Ninh Thuận
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu62/2017/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
              Người kýTrần Quốc Nam
              Ngày ban hành08/08/2017
              Ngày hiệu lực18/08/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 62/2017/QĐ-UBND phí thẩm định môi trường nghề hành khoan nước Ninh Thuận

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 62/2017/QĐ-UBND phí thẩm định môi trường nghề hành khoan nước Ninh Thuận

                      • 08/08/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 18/08/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực