Quyết định 63/2017/QĐ-UBND

Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định về giá đất tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định 50/2014/QĐ-UBND và Quyết định 14/2016/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành

Quyết định 63/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá đất tại Bảng giá đất Hà Nam đã được thay thế bởi Quyết định 48/2019/QĐ-UBND quy định tạm thời Bảng giá đất Hà Nam giai đoạn năm 2020 2024 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2020.

Nội dung toàn văn Quyết định 63/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá đất tại Bảng giá đất Hà Nam


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/2017/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 14/2016/QĐ-UBND NGÀY 16/5/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Văn bản số 251/TTHĐND-KTNS ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 02/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về giá đất tại Bảng giá đất số 2, 3, 4 và 5 ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định và Bảng giá đất ban hành kèm Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND của UBND tnh.

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung một số khu vực tại Bảng giá đất số 2 (giá đất tại khu vực ven trục đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ):

1. Điều chnh giá đất một số khu vực tại các đường giao thông Quốc lộ, Tnh lộ:

a) Trục đường giao thông Quốc lộ:

Đường Quốc lộ 38 mới tại huyện Duy Tiên (trang số 5):

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên huyện, xã

Tên khu vực, ranh giới khu vực giá

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

I

Huyện Duy Tiên

 

 

2

Xã Duy Hải

Đoạn từ giáp xã Duy Minh đến giáp xã Nhật Tựu Huyện Kim Bảng.

1.500

2.500

Đường Quốc lộ 38B tại huyện Duy Tiên (trang số 5):

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên huyện, xã

Tên khu vực, ranh giới khu vực giá

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

I

Huyện Duy Tiên

 

 

2

Xã Trác Văn

Đoạn từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL1, thửa 48) đến hết địa phận xã Trác Văn giáp ranh xã Chuyên Ngoại (bao gồm cả đường gom dọc quốc lộ của khu đô thị Hòa Mạc).

3.500

3.800

b) Trục đường giao thông đường Tỉnh lộ:

Đường Tnh lộ tại huyện Kim Bảng (trang số 8):

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên đường, tên xã

Tên khu vực, ranh gii khu vực giá

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

3

Đường ĐT498

 

 

3.4

Xã Thụy Lôi

Đoạn từ Cầu Khả Phong đến Nghĩa trang xã Thụy Lôi.

2.000

1.500

Đoạn từ Nghĩa trang xã Thụy Lôi đến giáp xã Ngọc Sơn.

2.450

2.000

3.5

Xã Ngọc Sơn

Đoạn từ giáp xã Thụy Lôi đến kênh PK25.

3.500

2.000

Đường Tỉnh lộ tại huyện Lý Nhân (trang s 55):

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

Stt

Tên đường, tên xã

Tên khu vực, ranh gii khu vực giá

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

I

Đường ĐT 496B

 

 

2

Xã Nhân Chính

Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và t15, thửa 18) đến cầu Châu Giang.

600

800

2. Bổ sung giá đất một số khu vực tại các đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ:

a) Trục đường giao thông Quốc lộ:

Đường tránh Quốc lộ 38 mới tại huyện Duy Tiên:

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

Stt

Tên huyện, xã

Tên khu vực, ranh gii khu vực giá

Giá đất

I

Huyện Duy Tiên

 

 

Xã Châu Giang

Đoạn tránh Hòa Mạc từ Vực Vòng đến cu Yên Lệnh (Tờ PL21, thửa 49 đến PL21, tha 22 thôn Phúc thành và Tờ PL23, thửa 119 đến PL23, tha 96 thôn Vân Kênh).

3.000

Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường tránh Phủ Lý):

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên huyện, xã

Tên khu vực, ranh giới khu vực giá

Giá đất

I

Huyện Duy Tiên

 

1

Xã Duy Hải

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Nhật Tựu.

2.500

II

Huyện Kim Bng

 

1

Xã Nhật Tựu

Đoạn từ giáp huyện Duy Tiên đến giáp xã Nhật Tân.

3.000

2

Xã Nhật Tân

Đoạn Đoạn từ nhà ông Vấn đến giáp xã Nhật Tựu (ĐT498).

4.500

Đoạn từ nhà ông Đức đến Chợ Chiều (ĐT498).

Đoạn từ lối rẽ đi UBND đến nhà ông Vấn (ĐT498).

7.000

Đoạn từ li rẽ đi UBND xã đến giáp xã Đng Hóa.

3.000

3

Đồng Hóa

Đoạn từ giáp xã Nhật Tân đến giáp xã Văn Xá.

2.500

4

Xã Văn Xá

Đoạn từ giáp xã Đồng Hóa đến giáp xã TP PhLý.

1.500

5

Xã Thi Sơn

Đoạn từ giáp TP Phủ Lý đến giáp xã Thanh Sơn.

1.500

6

Xã Thanh Sơn

Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến giáp TP Phủ Lý.

1.500

Đoạn từ giáp TP Phủ Lý đến giáp thị trấn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm.

2.000

III

Thành Phố Phủ Lý

 

1

Xã Kim Bình

Đoạn từ giáp xã Văn Xá đến giáp xã Thi Sơn.

1.500

2

Phường Lê Hng Phong

Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến đường Lê Chân (nhánh 2).

2.450

Đoạn từ đường Lê Chân (nhánh 2) đến giáp phường Châu Sơn.

2.000

3

Phường Châu Sơn

Đoạn từ giáp phường Lê Hng Phong đến giáp thị trn Kiện Khê - huyện Thanh Liêm.

2.000

III

Huyện Thanh Liêm

 

1

Thị trn Kiện Khê

Đoạn từ cây xăng Phú thịnh đến khu vực núi Cát Tầng giáp địa phận huyện Kim Bảng.

1.600

b) Trục đường giao thông đường Tỉnh lộ:

Đường Tỉnh lộ tại huyện Lý Nhân:

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên đường, tên xã

Ranh giới khu vực giá

Giá đất

I

Đường ĐT499

 

1

Xã Công Lý

Đoạn từ giáp xã Bình Nghĩa huyện Bình Lục đến giáp xã Đức Lý.

2.000

2

Xã Đức Lý

Đoạn từ giáp xã Công Lý đến giáp xã Nguyên Lý.

2.000

3

Xã Nguyên Lý

Đoạn từ giáp xã Đức Lý (tha 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15).

2.000

4

Xã Đạo Lý

Đoạn từ giáp xã Đức Lý đến giáp xã Bắc Lý.

2.000

5

Xã Bắc Lý

Đoạn từ giáp xã Đạo Lý đến giáp xã Chân Lý.

2.000

6

Xã Chân Lý

Đoạn giáp xã Bắc Lý đến chân cầu Thái Hà.

2.000

Điều 3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số khu vực tại các đường, phố tại Bảng giá đất số 3 (giá đất tại thành phố Phủ Lý):

1. Điều chnh giá đất một số khu vực tại các đường, phố:

a) Khu vực các đường, phố (trang số 15):

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên đường, ranh giới khu vực giá

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

I

Các tuyến đường phố

 

 

18

Đường Nguyễn Văn Trỗi

 

 

 

Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng đến đường Trần Thị Phúc.

6.000

7.000

II

Các tuyến phố và ngõ

 

 

6

Phố Phạm Ngọc Thạch: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Lợi.

7.000

8.000

39

Phố Trần Quang Khải: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ.

4.000

5.000

III

Các đường phát sinh mới hoặc chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo các xã, phường như sau:

 

 

3

Phường Thanh Châu khu vực phía bắc đường 21A

 

 

3.1

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên.

4.000

6.500

3.2

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét.

2.800

5.500

3.3

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét.

2.000

3.500

3.4

Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét.

1.500

2.500

b) Khu vực các xã ngoại thành và khu dân cư cũ của một số phường: (trang số 20).

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên xã, phường, khu vực, đường

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

15

Xã Đinh Xá

 

 

 

- Các tuyến đường gần Chợ Đinh và Nhà Văn hóa thôn 6 Đinh.

800

650

17

Xã Kim Bình

 

 

 

- Đường ĐH08.

700

1.000

 

- Đường ĐH01. Gồm các đoạn:

 

 

 

+ Đon tthửa 207, tờ PL4 đến thửa 179, tờ PL5.

700

1.000

+ Đoạn thửa 228, PL4 đến thửa 47, PL13 tha 27, PL14.

700

1.500

2. Bổ sung giá đất một số khu vực tại các đường, phố:

a) Khu vực các đường, phố:

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên đường, ranh giới khu vực giá

Giá đất

II

Các tuyến phố và ngõ

 

1

Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Bùi Văn Dị đến đường Lê Công Thanh.

6.000

2

Phố Nguyễn Hữu Tiến: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hoàng Văn Thụ.

5.000

3

Phố Trần Quang Khải: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hoàng Văn Thụ.

4.000

4

Đường 27m phía nam khu đô thị Liêm Chính: Đoạn từ đường 30m đến đường 68m (đoạn đường này nằm giáp ranh giữa hai phường Liêm Chính và xã Liêm Chung).

5.500

Điều 4. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số khu vực, vị trí tại Bảng giá đất số 4:

1. Điều chnh giá đất một số khu vực, vị trí giá đất ở tại các thị trấn:

a) Thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên (trang số 25):

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

1

Khu vực 1

 

 

 

- Phố Nguyễn Văn Trỗi (Quốc lộ 1A).

5.500

4.500

3

Khu vực 3

 

 

 

- Đường trục chính thôn Ninh Lão.

2.300

1.800

b) Thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên (trang s 25):

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

3

Khu vực 3

 

 

 

- Đường trục chính Khu đô thị Hòa Mạc (đường 24m): Từ giáp QL38 (lô T1) đến đường 24m giáp chùa Lôi Hà (hết F53 và P36).

2.500

3.000

c) Thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm (trang s 24):

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

Stt

Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

1

Khu vực 1

 

 

 

Đường nhánh nối ĐT494C - ĐT494: Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê đến hết địa phận thị trấn Kiện Khê, giáp huyện Kim Bảng.

1.200

1.000

d) Thtrấn Ba Sao, huyện Kim Bảng (trang s 23):

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

Stt

Tên khu vực, ranh giới khu vực

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

2

Khu vực 2 (T 1, 2, 3, 4)

 

 

 

- Đường Đồi Vàng: Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A đến Trại Quân Pháp.

2.300

2.300

- Đường Đồi Vàng: Đoạn từ Trại Quân Pháp đến nhà ông Minh.

2.300

1.700

 

- Đường Phan Đình Giót: Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A đến nhà bà Dung Hạnh).

2.300

2.300

- Đường Phan Đình Giót: Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh đến nhà ông Dương).

2.300

1.700

 

- Đường Nam Cao: đoạn giáp hồ sen đến làng Cốc Ngoại.

1.700

1.700

3

Khu vực 3 (Tổ 5)

 

 

 

- Đường Nguyễn Du: đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A đến dốc Chổng.

1.200

2.000

đ) Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng (trang số 22):

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

Stt

Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

2

Khu vực 2 (Tổ dân phố số 4, 6, 7)

 

 

b

Vị trí 2

 

 

 

- Đường D2.

1.750

1.500

2. Bổ sung giá đất ở tại các thị trấn:

a) Thị trấn Ba Sao:

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất

2

Khu vực 2

 

a

Vị trí 1

 

 

- Đường Lương Định Của: Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A đến giáp Trường Mầm Non.

2.300

 

- Đường Lê Chân: đoạn từ cầu Cốc Ngoại đến Đầu Núi Vó.

2.300

b) Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng:

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá

Giá đất

1

Khu vực 2

 

b

Vị trí 2

 

 

- Đường N82.

1.750

Điều 5. Điều chnh, bổ sung giá đất một số khu vực, vị trí tại Bảng giá đất số 5:

1. Điều chỉnh giá đất một số khu vực, vị trí:

a) Huyện Duy Tiên (trang số 41,42,44):

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

2

Xã Chuyên Ngoại

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

Đường ĐH02: TNgã ba Hàng đến phà Yên Lệnh cũ.

1.500

1.800

4

Xã Trác Văn

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

Đường trục xã: Từ giáp Quốc lộ 38 đến Cng 7 cửa.

1.200

1.400

b

Khu vực 2

 

 

 

Đường ĐH03 (Nhánh 2): Từ Nhà Truyền thống đến Đê sông Hồng.

750

850

11

Xã Hoàng Đông

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

- Đường ĐH09: Từ đường sắt đến giáp xã Tiên Nội.

- Đường trc xã: Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hộ ông Sơn (PL2, thửa 353) (ngã ba thôn Ngọc Động).

- Đường trục thôn Hoàng Thượng: Từ giáp Quốc lộ 1A đến hộ ông Phụng (PL 10, thửa 15).

1.000

1.200

b

Khu vực 2

 

 

 

- Đường trục thôn Ngọc Động: Từ giáp xã Duy Minh đến Trường Tiểu học.

- Đường trục thôn Bạch Xá: Từ giáp đường Quốc lộ 1A đến hết trục thôn.

- Đường trục thôn Hoàng Hạ: Từ đầu đến hết trục thôn Hoàng Hạ.

- Đường trục thôn Hoàng Thượng: Từ đu giáp Trường Tiu Học đến giáp hộ ông Phụng (PL 10, thửa 15).

- Đường trục thôn An Nhân: Từ giáp Nhà trẻ đến hết trc đường thôn An Nhân.

- Đường trục thôn Hoàng Lý I và II.

750

900

b) Huyện Thanh Liêm (trang số 39, 40):

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

Stt

Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh

11

Xã Thanh Hương

 

 

a

Khu vực 1

 

 

 

Đường ĐH12: Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Tâm.

1.000

800

b

Khu vực 2

 

 

 

Các trục đường các thôn: Tâng, Lác Nội.

510

410

c

Khu vực 3

 

 

 

Các đường trục thôn, xóm còn lại.

390

310

13

Xã Thanh Nguyên

 

 

c

Khu vực 3

 

 

 

Các đường trục thôn, xóm còn lại

390

280

2. Bổ sung giá đất tại khu vực nông thôn của các huyện:

a) Huyện Lý Nhân:

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá

Giá đất

1

Xã Bắc Lý

 

a

Khu vực 2

 

 

- Đường ĐH12: Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) đến tờ 16 thửa 79, 86.

- Đường ĐH12: Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21).

600

Đường ĐH03: Đoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính.

600

2

Xã Nhân Nghĩa

 

a

Khu vực 1

 

 

Đường ĐH12: Đoạn từ giáp xã Bc Lý (tờ 3 thửa 25, t4 thửa 60) đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, t27 thửa 17).

600

3

Xã Nhân Bình

 

 

Khu vực 1

 

 

Đường ĐH12: Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30).

600

4

Xã Nguyên Lý

 

 

Khu vực 1

 

 

Đường ĐH05: Đoạn từ giáp xã Công Lý (tờ 20 thửa 138,197) đến tờ 33 thửa 13 đất NN, tờ 29 thửa 138 đất dân cư.

600

5

Xã Đức Lý

 

 

Khu vực 1

 

 

Đường ĐH05: Đoạn từ giáp xã Nguyên Lý (tờ 2 thửa 43) đến đường ĐT491 (tờ 41 thửa 276).

600

6

Xã Nhân Chính

 

 

Khu vực 1

 

 

Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) đến tờ 16 thửa 11.

600

b) Huyện Duy Tiên:

Đơn vị tính: 1000 đng/m2

Stt

Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá

Giá đất

3

Xã Châu Giang

 

a

Khu vực 1

 

 

Đường ĐH14 (đường dọc kênh 14-15): Từ nhà ông Cao (PL23, thửa 98) đến nhà bà Miện (Khu TĐC thôn Vân Kênh).

1.400

11

Xã Hoàng Đông

 

c

Khu vực 3

 

 

- Khu đất tái định cư, đất hỗ trợ 7% thôn Bạch Xá.

600

c) Huyện Thanh Liêm:

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

Stt

Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá

Giá đất

2

Xã Liêm Phong

 

b

Khu vực 2

 

 

Đường trục xã: Từ đường ĐH04 (PL7, thửa 175) đến giáp sông Biên Hòa huyện Bình Lục (PL7, thửa 157) và đoạn tđường ĐH04 (PL7, thửa 175) đến thôn Nguyễn Trung (PL8, thửa 17).

510

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2018.

Điều 7. Tổ chức thực hiện:

Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài chính, Tài Nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Các B: TC, TP, XD, TN&MT, Cục KTVP-Bộ Tư pháp:
- Website Chính phủ;
- TTTU, TT HĐND
, ĐĐBQH tnh, UBND tỉnh;
- Như điều 7;
- Website Hà Nam;
- LĐVP(5), các CV;
- Lưu VT, TN&MT.
ML.D/12-2017/DD/QĐ/191.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 63/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu63/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/12/2017
Ngày hiệu lực10/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2020
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 63/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 63/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá đất tại Bảng giá đất Hà Nam


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 63/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá đất tại Bảng giá đất Hà Nam
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu63/2017/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Nam
          Người kýNguyễn Xuân Đông
          Ngày ban hành29/12/2017
          Ngày hiệu lực10/01/2018
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2020
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 63/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá đất tại Bảng giá đất Hà Nam

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 63/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định giá đất tại Bảng giá đất Hà Nam