Quyết định 50/2014/QĐ-UBND ban hành quy định Bảng giá các loại đất 2015 2019 Hà Nam đã được thay thế bởi Quyết định 48/2019/QĐ-UBND quy định tạm thời Bảng giá đất Hà Nam giai đoạn năm 2020 2024 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2020.
Nội dung toàn văn Quyết định 50/2014/QĐ-UBND ban hành quy định Bảng giá các loại đất 2015 2019 Hà Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2014/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 19 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII kỳ họp thứ mười một về Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 được áp dụng trong thời hạn 05 năm và thay thế Quyết định số 85/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và được áp dụng trong thời hạn 05 năm.
Điều 2. Phạm vi áp dụng:
Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định được sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất:
1. Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
2. Giá đất cụ thể được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định theo Quy định này.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Bảng giá các loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp: (Bảng giá đất số 1).
1. Các khu vực được chia theo: Khu vực đồng bằng, miền núi, khu vực thành phố Phủ Lý; trong mỗi khu vực chia theo loại đất, mục đích sử dụng đất.
2. Cách áp dụng giá đất đối với các khu vực:
a) Khu vực miền núi: Áp dụng đối với đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây lâu năm có điều kiện sản xuất khó khăn, trên vùng đất cao, đất trên núi, đồi và xen kẽ núi đồi.
b) Khu vực đồng bằng: Áp dụng đối với các khu vực còn lại.
Điều 5. Bảng giá đất ở tại khu vực ven các trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ: (Bảng giá đất số 2).
1. Được chia theo các đường Quốc lộ, tỉnh lộ và theo từng huyện, từng xã.
2. Đường Quốc lộ, tỉnh lộ giá đất chia theo các vị trí và có tối đa 4 vị trí
Điều 6. Bảng giá đất ở tại thành phố Phủ Lý (Bảng giá đất số 3).
1. Khu vực các đường, phố:
a) Chia theo đường phố, đoạn đường phố và mỗi đường, đoạn đường phố có 4 vị trí và giá đất được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới khu trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.
b) Trường hợp một đường phố gồm nhiều đoạn đường phố có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường phố đó được quy định giá đất cụ thể
2. Khu vực nông thôn các xã ngoại thành thành phố và khu dân cư cũ của một số phường (ngoài khu vực đã xác định theo đường, phố tại khoản 1 điều này) được xác định theo các đường, trục đường, đoạn đường và được chia tối đa làm 3 vị trí theo các đường.
Điều 7. Bảng giá đất ở tại các thị trấn: (Bảng giá đất số 4).
1. Được xác định theo khu vực và vị trí.
2. Giá đất tại mỗi khu vực theo các thị trấn được xác định theo các tuyến đường có các vị trí và mỗi khu vực có tối đa 4 vị trí theo các đường.
Điều 8. Bảng giá đất ở tại khu vực nông thôn của các huyện (không bao gồm đất có vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông Quốc lộ, Tỉnh lộ): (Bảng giá đất số 5).
1. Được xác định theo xã, khu vực và vị trí.
2. Giá đất tại mỗi khu vực theo các xã được xác định theo các tuyến đường có các vị trí và mỗi khu vực có tối đa 4 vị trí.
Điều 9. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (Bảng giá đất số 6)
1. Bảng giá đất được phân ra các khu vực như sau:
a) Khu vực tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp, làng nghề.
b) Khu vực đồi núi của huyện Kim Bảng và huyện Thanh Liêm (Không áp dụng với các khu đất có vị trí tiếp giáp với các đường Quốc lộ, Tỉnh lộ, đường huyện) đối với đất sản xuất vật liệu xây dựng (đất để khai thác nguyên liệu đất, đá; đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng gắn liền với khu vực khai thác nguyên liệu).
c) Khu vực còn lại (Ngoài các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề và không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản này): Bằng 60% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí
2. Khu vực và vị trí của thửa đất không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này được xác định tương tự như đất ở đã quy định tại các Điều 5, 6, 7, 8 của Quy định này.
Điều 10. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ (Bảng giá đất số 6)
1. Giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 80% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí
2. Khu vực và vị trí được xác định tương tự như đất ở đã quy định tại các Điều 5, 6, 7 và 8 của Quy định này.
Điều 11. Cách xác định vị trí, phân loại vị trí
1. Xác định vị trí: Được chia tối đa làm 04 vị trí theo các đường và căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự thứ 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
a) Vị trí 1: áp dụng đối với đất mặt tiền trục đường giao thông.
b) Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất trong ngõ liền kề với trục đường giao thông.
c) Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất trong ngõ liền kề với vị trí 2.
d) Vị trí 4: áp dụng đối với các vị trí còn lại điều kiện giao thông, sinh hoạt rất kém.
2. Đối với một thửa đất có vị trí tiếp giáp từ hai trục đường trở lên hoặc có từ 02 cách xác định giá để áp dụng giá đất quy định của Bảng giá khác nhau thì mức giá được áp dụng là giá đất có giá cao hơn.
3. Xác định vị trí theo chiều sâu của thửa đất.
a) Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ không thuộc quy định điểm a và điểm b, khoản 1, Điều 9 của quy định này và đất thương mại, dịch vụ mà thửa đất có chiều sâu so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường trên 100m được phân loại như theo các vị trí: Diện tích để xác định vị trí 1 so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường có chiều sâu không quá 100m; phần còn lại nối tiếp vị trí 1 xác định là vị trí 2 (trên 100m đến 200m); phần còn lại nối tiếp vị trí 2 xác định là vị trí 3 (trên 200m đến 300m); phần còn lại nối tiếp vị trí 3 xác định là vị trí 4.
b) Đối với đất ở mà thửa đất có chiều sâu so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường trên 30 m được phân loại như theo các vị trí: Diện tích để xác định vị trí 1 so với mặt tiền tiếp giáp với trục đường có chiều sâu không quá 30 m; phần còn lại nối tiếp vị trí 1 xác định là vị trí 2 (trên 30 m đến 60m); phần còn lại nối tiếp vị trí 2 xác định là vị trí 3.
c) Trường hợp thửa đất theo quy định tại các điểm a, b khoản này mà hình thể có mặt tiền nhỏ hơn thửa đất hoặc thửa đất tiếp giáp với đường có một phần thửa đất bị chắn bởi thửa đất khác thì giá đất áp dụng như vị trí 1, 2, 3, 4 theo quy định tại điểm a, b khoản này theo độ rộng mặt tiền, diện tích còn lại áp dụng theo độ sâu của thửa đất theo các vị trí 2, 3, 4.
4. Khu vực đất giáp ranh giữa hai khu vực (trục đường) của các xã, giữa các khu vực (trục đường) trong xã và giữa các đoạn đường trên cùng tuyến đường giao thông trong địa bàn tỉnh:
a) Khu vực đất giáp ranh giữa hai khu vực là 200 mét (được xác định từ địa phận tiếp giáp khu vực có mức giá cao hơn).
b) Mức giá xác định tại khu vực đất giáp ranh được chia thành các bậc có độ dài khoảng 20 mét hoặc lấy trọn thửa đất và độ chênh lệch giữa các bậc là 10% của phần chênh lệch giá đất giữa hai khu vực giáp ranh.
Điều 12. Tổ chức thực hiện
Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy định này.
BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 1
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THUỘC NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
1. Khu vực các huyện:
Đơn vị tính: đồng/m2
Stt | Loại đất | Giá đất khu vực | |
Đồng bằng | Miền núi | ||
1 | Đất trồng cây hàng năm; Đất nuôi trồng thủy sản | 50.000 | 24.000 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 60.000 | 39.000 |
3 | Đất rừng sản xuất |
| 14.000 |
2. Đất nông nghiệp khu vực miền núi
2.1. Huyện Kim Bảng: Gồm các xã, khu vực tính theo giá đất khu vực miền núi
Stt | Tên xã | Phạm vi, ranh giới khu vực |
1 | Xã Thanh Sơn | Từ chân đê Quốc lộ 21B vào phía núi |
2 | Xã Thi Sơn | Từ đường Trạm trộn giáp Ngòi Đồng Sơn trở vào núi |
3 | Xã Liên Sơn | Từ Đập thôn Đồng Sơn trở vào núi |
4 | Xã Khả Phong | - Từ chân Đê 74 (Từ Cống 3 cửa) đến nhà Ô Nhuận thôn Khuyến Công - Từ đường Chắn nước núi thôn Khuyến Công vào phía núi |
5 | Thị trấn Ba Sao | Phía đông đường 21A từ chân núi trở vào trong rừng |
6 | Xã Tượng Lĩnh | Từ đê Hoa đỏ vào núi |
7 | Xã Tân Sơn | Từ đê bao xóm 10 trở vào núi (ĐH03) đến Trại giam Nam Hà |
2.2. Huyện Thanh Liêm: Gồm các xã, khu vực tính theo giá đất khu vực miền núi
Stt | Tên xã | Phạm vi, ranh giới khu vực |
1 | Thị trấn Kiện Khê | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
2 | Xã Thanh Thủy | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
3 | Xã Thanh Tân | Từ chân dãy núi đá vào trong rừng |
4 | Xã Thanh Nghị | Từ thôn Thanh Bồng, Thanh Sơn trở vào trong rừng |
5 | Xã Thanh Hải | Từ thôn Hải Phú, La Phù trở vào trong rừng |
6 | Xã Thanh Lưu | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
7 | Xã Liêm Sơn | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
8 | Xã Thanh Tâm | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
9 | Xã Thanh Bình | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
10 | Xã Thanh Hương | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
11 | Xã Liêm Cần | Đất đồi màu, đất rừng, đất trồng cây lâu năm trên đồi |
3. Khu vực thành phố Phủ Lý
Đơn vị tính: đồng/m2
STT | Loại đất | Giá đất |
1 | Đất trồng cây hàng năm; Đất nuôi trồng thủy sản | 58.000 |
2 | Đất trồng cây lâu năm | 70.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 2
GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ, TỈNH LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG QUỐC LỘ:
1. Đường Quốc lộ 1A
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Thanh Liêm |
| |
1 | Xã Thanh Hà | Đoạn từ giáp thành phố Phủ Lý (Đường ĐT 495) đến đường ĐT494 | 5.250 |
Đoạn từ đường ĐT494 đến nhà ông Minh (PL12, thửa 12). | 4.590 | ||
Đoạn từ nhà ông Minh (PL12, thửa 12) đến giáp xã Thanh Phong. | 3.500 | ||
2 | Xã Thanh Phong | Đoạn từ giáp xã Thanh Hà đến giáp xã Thanh Hương. | 2.400 |
3 | Xã Thanh Hương | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến Cống Tâng (PL12, thửa 89). | 2.400 |
Đoạn từ Cống Tâng (PL12, thửa 89) đến giáp xã Thanh Nguyên. | 2.000 | ||
4 | Xã Thanh Nguyên | Đoạn từ giáp xã Thanh Hương (phía Đông) đến hết thửa (PL3, thửa 251) và (Phía Tây) giáp xã Thanh Nghị. | 2.400 |
Đoạn từ (Phía Đông) ngõ giáp nhà ông Ngoãn (PL3, thửa 251) đến giáp xã Thanh Hải. | 2.000 | ||
5 | Xã Thanh Nghị | Đoạn từ giáp xã Thanh Nguyên (Phía Tây) đến nhà bà Lan (PL31, thửa 21). | 2.400 |
Đoạn từ nhà bà Mai (PL31, thửa 22) đến giáp xã Thanh Hải. | 2.000 | ||
6 | Xã Thanh Hải | Đoạn từ Cây xăng Công ty TNHH Minh Thoại (PL17, thửa 43) và nhà ông Nghênh (PL17, thửa 78) đến sông Đáy giáp tỉnh Ninh Bình. | 2.400 |
Đoạn từ giáp xã Thanh Nghị và xã Thanh Nguyên đến Cây xăng Công ty TNHH Minh Thoại (PL17, thửa 43) và nhà ông Nghênh (PL17, thửa 78). | 2.000 | ||
II | Huyện Duy Tiên |
| |
1 | Xã Duy Minh | Khu vực tính giáp ranh: Đoạn từ giáp thị trấn Đồng Văn đến giáp hộ bà Huệ thôn Ninh Lão (PL07, thửa 224). |
|
Đoạn từ hộ bà Huệ thôn Ninh Lão (PL07, thửa 224) đến giáp thành phố Hà Nội. | 3.000 | ||
2 | Xã Hoàng Đông | Khu vực giáp ranh với thị trấn Đồng Văn: Từ giáp thị trấn Đồng Văn đến dốc vào thôn An nhân xã Hoàng Đông |
|
Khu vực từ dốc vào thôn An Nhân đến hết địa phận Hoàng Đông | 3.000 |
2. Đường Quốc lộ 21A
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Bình Lục |
| |
1 | Xã Trung Lương | Khu vực Cầu Sắt: Đoạn từ Cầu Sắt đến nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31). | 3.000 |
Khu vực Cầu Họ: Đoạn từ Cầu Họ đến Cổng UBND xã | 3.500 | ||
Khu vực còn lại: Đoạn từ nhà ông Trưởng thôn Đồng Quan (Tờ 23, thửa số 31) đến Cổng UBND xã. | 2.700 | ||
2 | Xã Đồn Xá | Đoạn từ giáp huyện Thanh Liêm đến thị trấn Bình Mỹ | 1.600 |
II | Huyện Kim Bảng |
| |
1 | Xã Thanh Sơn | Đoạn từ đường vào Khu tập thể trường Cơ yếu đến ngõ nhà ông Điện (xóm 3) | 2.450 |
Đoạn từ ngõ nhà ông Điện đến ngõ vào Cổng Trường tiểu học A (Ngõ phía Bắc) | 1.750 | ||
Đoạn từ Trường Tiểu học A đến giáp xã Thi Sơn | 1.500 | ||
2 | Xã Thi Sơn | Đoạn từ nhà ông Hòa (xóm 6) đến nhà ông An (xóm 7) | 3.500 |
- Đoạn từ nhà ông Nhâm (xóm 6) đến nhà ông Giảng (xóm 4) - Đoạn từ nhà ông Thắng (xóm 7) đến nhà ông Bích (xóm 10) | 2.450 | ||
- Đoạn từ nhà ông Lợi (xóm 11) đến nhà ông Nghị (xóm 11) - Đoạn từ nhà ông Kha (xóm 3) đến nhà ông Thắng (xóm 2) | 1.750 | ||
- Đoạn từ nhà ông Nghị (xóm 11) đến giáp xã Thanh Sơn - Đoạn từ nhà ông Thắng (xóm 2) đến Cổng vào Chùa Thi | 1.500 | ||
Đoạn từ Nhà Văn hóa xóm 1 (Phía tây) đến giáp xã Liên Sơn | 2.000 | ||
Đoạn từ Cổng Chùa Thi đến Nhà Văn hóa xóm 1 | 1.400 | ||
3 | Xã Liên Sơn | Đoạn từ Cầu Đồng Sơn đến Đồi Sẻ (giáp xã Khả Phong) | 2.000 |
4 | Xã Khả Phong | Đoạn từ Đồi Sẻ (giáp xã Liên Sơn) đến Cây xăng Khả Phong | 1.400 |
Đoạn từ Cây xăng Khả Phong đến giáp Thị trấn Ba Sao | 2.000 | ||
III | Huyện Thanh Liêm |
| |
1 | Xã Liêm Cần | Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp xã Liêm Phong. | 3.690 |
2 | Xã Liêm Phong | Đoạn từ giáp xã Liêm Cần đến giáp huyện Bình Lục. | 2.000 |
3. Đường Quốc lộ 21B
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Kim Bảng |
| |
1 | Xã Ngọc Sơn | Đoạn từ giáp xã Thụy Lôi đến nhà ông Trường (Cống dưới khu TTCN) | 3.500 |
Đoạn từ nhà ông Trường đến nhà ông Hiển. | 2.450 | ||
Đoạn từ nhà ông Hiển đến giáp thị trấn Quế. | 2.000 | ||
2 | Xã Thụy Lôi | Đoạn từ giáp xã Ngọc Sơn đến đường rẽ vào thôn Trung Hòa | 2.450 |
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Trung Hòa đến giáp xã Tân Sơn. | 1.750 | ||
3 | Xã Tân Sơn | Đoạn từ giáp xã Thụy Lôi đến đường rẽ đi xã Lê Hồ. | 2.500 |
Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ đến Chùa Thụy Sơn | 1.750 | ||
Đoạn từ Chùa Thụy Sơn đến giáp xã Tượng Lĩnh. | 1.250 | ||
4 | Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội đến Quốc lộ 38 | 2.500 |
Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội đến nhà ông Ngoạn (Chợ Dầu) | 2.500 | ||
Đoạn từ Quốc lộ 38 đến nhà ông Sang (thôn Quang Thừa) | 1.750 | ||
Đoạn từ nhà ông Ngoạn đến nhà ông Hiên (chợ Dầu) | 1.750 | ||
- Đoạn từ nhà ông Sang đến đường rẽ vào UBND xã Tượng Lĩnh | 1.500 | ||
- Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Tượng Lĩnh đến giáp xã Tân Sơn | 1.500 | ||
II | Huyện Thanh Liêm | ||
1 | Xã Liêm Phong | Đường Phủ Lý - Mỹ Lộc: Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp huyện Bình Lục. | 3.000 |
2 | Xã Thanh Hà | Đường ĐT494 cũ: Đoạn từ QL1A đến giáp xã Liêm Chung | 3.000 |
III | Huyện Bình Lục | ||
1 | Xã Đồn Xá | Đoạn từ giáp xã Liêm Phong, huyện Thanh Liêm đến giáp xã An Mỹ | 1.600 |
2 | Xã An Mỹ | Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến giáp xã Trung Lương | 1.600 |
3 | Xã Trung Lương | Đoạn từ giáp xã An Mỹ đến giáp xã An Nội | 1.800 |
4 | Xã An Nội | Đoạn từ giáp xã Trung Lương đến giáp xã Vũ Bản | 1.600 |
5 | Xã Vũ Bản | Đoạn từ giáp xã An Nội đến giáp tỉnh Nam Định | 1.600 |
4. Đường Quốc lộ 38
4.1. Đường Quốc lộ 38 cũ
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Duy Tiên |
| |
1 | Xã Yên Bắc | Khu vực Vưc vòng: Từ giáp thị trấn Đồng Văn đến đường huyện ĐH 05. | 4.000 |
Khu vực còn lại | 3.500 | ||
2 | Xã Duy Minh | Khu vực tính giáp ranh (trên trục QL38 cũ): Từ hộ ông Phương thôn Trịnh (PL8, thửa 28) đến hộ bà Chén thôn Trịnh (PL08, thửa 122). |
|
| Đoạn từ giáp hộ bà Chén (PL8, thửa 122) thôn Trịnh đến giáp xã Duy Hải. | 2.300 | |
3 | Xã Duy Hải | Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu đến hộ ông Bang giáp xã Đại Cương (PL11, thửa 5) | 1.000 |
II | Huyện Kim Bảng |
| |
1 | Xã Nhật Tựu | Đoạn từ giáp huyện Duy Tiên đến Quốc lộ 38 mới | 3.000 |
Đoạn từ QL38 mới đến nhà ông Hà (giáp xã Đại Cương) | 2.500 | ||
2 | Xã Đại Cương | Đường từ nhà ông Hà (xóm 7) đến nhà ông Khóm (xóm 7) | 1.750 |
Đường từ nhà ông Khóm (xóm 7) đến giáp xã Lê Hồ | 1.250 | ||
3 | Xã Lê Hồ | Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Lê Hồ đến giáp xã Đại Cương | 2.000 |
Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã đến giáp xã Nguyễn Úy | 1.400 | ||
4 | Xã Nguyễn Úy | Đoạn giáp Chợ Chanh: Từ nhà ông Hải đến nhà ông Đa (xóm 4) | 2.000 |
Đoạn từ nhà ông Hải đến nhà bà Đăng (xóm 5) Đoạn từ nhà ông Đa đến đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy | 1.400 | ||
Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy đến nhà ông Kiên (xóm 3) | 1.000 | ||
Đoạn từ nhà ông Kiên (xóm 3) đến giáp xã Lê Hồ | 750 | ||
5 | Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ Quốc lộ 21B đến giáp nhà ông Chiến (thôn Phù Đê) | 2.500 |
Đoạn từ nhà ông Chiến đến nhà ông Chủ (thôn Phù Đê) | 1.750 | ||
Các đoạn khác còn lại | 750 |
4.2. Đường Quốc lộ 38 mới
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Duy Tiên |
| |
1 | Xã Duy Minh | Đoạn từ giáp thị trấn Đồng Văn đến giáp xã Duy Hải. | 3.000 |
2 | Xã Duy Hải | Đoạn từ giáp xã Duy Minh đến giáp xã Nhật Tựu Huyện Kim Bảng | 1.500 |
II | Huyện Kim Bảng |
| |
1 | Xã Nhật Tựu | Đoạn từ giáp huyện Duy Tiên đến giáp xã Đại Cương | 2.000 |
2 | Xã Đại Cương | Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu đến giáp xã Lê Hồ | 2.000 |
3 | Xã Lê Hồ | Đoạn từ giáp xã Đại Cương đến giáp xã Nguyễn Úy | 2.000 |
4 | Xã Nguyễn Úy | Đoạn từ giáp xã Lê Hồ đến giáp xã Tượng Lĩnh | 2.000 |
5 | Xã Tượng Lĩnh | Đoạn từ giáp xã Nguyễn Úy đến Quốc lộ 21B | 2.000 |
5. Đường Quốc lộ 38B
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên huyện, xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Duy Tiên |
| |
1 | Xã Chuyên Ngoại | Đoạn từ giáp xã Trác Văn đến hộ ông Bộ thôn Quan Phố (PL12, thửa 4). | 3.500 |
Đoạn từ giáp hộ ông Bộ thôn Quan Phố đến hết địa phận xã Chuyên Ngoại (giáp xã Mộc Nam). | 2.500 | ||
2 | Xã Châu Giang | Đoạn từ hộ ông Ngân (PL27, thửa 52) đến hộ ông Kế (PL27, thửa 70) hết địa phận xã Châu Giang. | 3.500 |
3 | Xã Trác Văn | Đoạn từ hộ bà Hương thôn Lạt Hà (PL1, thửa 48) đến hết địa phận xã Trác Văn giáp ranh xã Chuyên Ngoại (bao gồm cả đường gom dọc quốc lộ của khu đô thị Hòa Mạc). | 3.500 |
II | Huyện Lý Nhân |
| |
1 | Xã Đồng Lý | Đoạn từ Ngã tư gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 74 và thửa 21) đến máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 9 và thửa 10). | 3.000 |
Đoạn từ máng Đại Dương (Tờ 14, thửa 45 và thửa 48) đến hết khu dân cư xã Đồng Lý (tờ 14, thửa 203 và thửa 113). | 1.800 | ||
Đoạn từ Trạm y tế xã Đồng Lý đến giáp xã Đức Lý | 910 | ||
2 | Xã Chính Lý | Đoạn từ Ngã ba Chợ Tre cũ (Tờ 16, thửa 122) đến ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 8, thửa 99 và 75). | 1.300 |
Đoạn từ Ngã tư Chùa Dũng Kim (Tờ 8, thửa 100 và thửa 74) đến đầu xóm 8 (Tờ 10, thửa 5 và 6). | 910 | ||
Đoạn từ đầu xóm 8 (Tờ 10, thửa 4 và thửa 7) đến Cống Hợp Lý (Tờ 10, thửa 181). | 600 | ||
3 | Xã Nhân Khang | Đoạn từ giáp xã Đồng Lý (Tờ 14, thửa 1; tờ 13, thửa 1) đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 15, thửa 85; tờ 18, thửa 13). | 1.300 |
4 | Xã Nhân Chính | Đoạn từ giáp xã Nhân Khang (Tờ 4, thửa 7 và tờ 2, thửa 15) đến giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 24, thửa 98) | 910 |
5 | Xã Nhân Nghĩa | Đoạn từ giáp xã Nhân Bình (Tờ 29, thửa 36) đến Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 58). | 1.300 |
Đoạn từ giáp Chùa Đông Quan (Tờ 19, thửa 82) đến giáp xã Nhân Chính (Tờ 23, thửa 1 và tờ 10, thửa 19). | 910 | ||
6 | Xã Nhân Bình | Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (Tờ 17, thửa 96) đến giáp xã Xuân Khê (Tờ 23, thửa 28 và thửa 7). | 910 |
7 | Xã Xuân Khê | Đoạn từ sau Chùa (Tờ 14, thửa 256 và tờ 14, thửa 60) đến Chợ Vùa (Tờ 12, thửa 6, thửa 19 và thửa 17). | 910 |
8 | Xã Tiến Thắng | Đoạn từ giáp xã Nhân Mỹ (Tờ 7, thửa 6) đến giáp xã Hòa Hậu (Tờ 31, thửa 66 và thửa 67). | 910 |
9 | Xã Nhân Mỹ | Đoạn từ Cống Vùa xã Xuân Khê (Tờ 27, thửa 19 và thửa 36) đến giáp xã Tiến Thắng (Tờ 37, thửa 87 và tờ 39, thửa 44) | 910 |
10 | Xã Hòa Hậu | Đoạn từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 33, thửa 1 và thửa 8) đến đê sông Hồng (Tờ 24, thửa 271 và thửa 401). | 1.300 |
11 | Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Đồng Lý đến giáp xã Công Lý | 910 |
12 | Xã Công Lý | Đoạn từ xóm 3 giáp xã Đức Lý (Tờ 22, thửa 160 và thửa 173) đến giáp xã Chính Lý (Tờ 1, thửa 18 và thửa 66) | 910 |
13 | Xã Nguyên Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 31 và thửa 36) đến giáp xã Công Lý (Tờ 31, thửa 112) | 910 |
6. Đường Quốc lộ 37B (đường tỉnh lộ ĐT 497 cũ)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT | Tên đường, tên xã | Tên khu vực, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Huyện Bình Lục (Đường ĐT 497 cũ) |
| |
1 | Xã Tràng An | Đoạn từ Dốc Mỹ chạy hết địa phận xã Trịnh Xá. | 1.600 |
2 | Xã Đồn Xá | Đoạn từ giáp xã An Mỹ đến lối rẽ vào thôn Hòa Mục | 1.600 |
Đoạn từ lối rẽ vào thôn Hòa Mục đến giáp xã Trịnh Xá. | 1.050 | ||
3 | Xã An Mỹ | Đoạn từ Cầu An Thái giáp thị trấn Bình Mỹ đến nhà ông Nguyễn Công Khang. | 1.600 |
- Đoạn từ giáp xã Đồn Xá đến ngã ba đường ra Ga. - Đoạn từ Cầu phía bắc nhà ông Nguyễn Văn Hoàn đến đường rẽ thôn An Thái | 1.050 | ||
4 | Xã Mỹ Thọ | Đoạn giáp địa phận thị trấn Bình Mỹ từ nhà ông Lập đến đường ra Chiều Thọ nhà ông Kiều. | 1.600 |
Đoạn từ đất nhà ông Kiều đến Cống Ngầm hết địa phận xã Mỹ Thọ | 1.050 | ||
5 | Xã La Sơn | Đoạn từ xã Mỹ Thọ đến giáp xã Tiêu Động (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nổi trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2) | 1.600 |
6 | Xã Tiêu Động | Đoạn từ S16 đến đường trục thôn Đỗ Khê. (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông qua máng nối trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2) | 1.600 |
Đoạn còn lại giáp xã La Sơn và xã An Lão. (Đối với các hộ nằm bên tây đường quốc lộ 37B áp dụng vị trí 1 với những hộ đã làm sân bê tông nổi trực tiếp ra đường còn lại áp dụng vị trí 2) | 1.050 | ||
7 | Xã An Lão | Đoạn từ đường vào Chùa Đô Hai đến Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167). | 1.900 |
- Đoạn từ đường vào Chùa đến sông S20 - Đoạn từ Cây đa Dinh giáp nhà ông Quyền (Tờ 34, thửa 167) đến đường bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô | 1.150 | ||
- Đoạn từ sông S20 nam làng Thứ Nhất đến giáp xã Tiêu Động. - Đoạn từ Bắc làng Vĩnh Tứ đi Mỹ Đô đến Cầu Vĩnh Tứ giáp xã Yên Lợi huyện Ý Yên. | 800 | ||
II | Huyện Duy Tiên (Đường ĐT 493 cũ) |
| |
1 | Xã Yên Bắc | Đoạn từ đầu tuyến đường giáp thị trấn Hòa Mạc đến hết địa phận Yên Bắc, giáp với xã Yên Nam. | 1.800 |
2 | Xã Yên Nam | - Đoạn từ giáp xã Yên Bắc đến hộ ông Thành (PL2, thửa 96). - Đoạn từ giáp Cống 14-12 đến giáp xã Đọi Sơn | 1.800 |
Đoạn từ giáp hộ ông Thành (PL2, thửa 96) đến Cống I4-12. | 1.500 | ||
3 | Xã Đọi Sơn | Đoạn từ giáp xã Yên Nam đến hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Đọi Lĩnh. | 1.300 |
Đoạn từ hộ ông Khoa (PL8, thửa 265) thôn Đọi Lĩnh đến giáp xã Châu Sơn | 1.000 | ||
4 | Xã Châu Sơn | - Đoạn từ giáp xã Đọi Sơn đến Cầu Câu Tử. - Đoạn từ Cầu Câu Tử đến giáp thành phố Phủ Lý | 1.000 |
Đoạn từ hộ ông Kiệm (PL 9, thửa 113) thôn Câu Tử đến hộ ông Tiến (PL 9, thửa 211) thôn Thọ Cầu. | 800 |
II. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỈNH LỘ:
1. Đường tỉnh lộ tại huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 494B |
| |
1.1 | Xã Thanh Sơn | Đoạn từ Quốc lộ 21A đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 3.500 |
Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh đến Nhà văn hóa xã | 2.450 | ||
Đoạn từ Nhà văn hóa xã đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn | 1.300 | ||
Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy đến đường ĐT 494 (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn) | 910 | ||
1.2 | Xã Thi Sơn | - Đoạn từ Chợ Quyển đến Cầu Quế | 3.500 |
- Đoạn từ Chợ Quyển đến Đền Vua Lái thôn Phù Thụy | 2.400 | ||
2 | Đường ĐT 494 |
| |
2.1 | Xã Thi Sơn | Đoạn từ Quốc lộ 21A đến hết Nhà máy gạch Tuynen | 1.300 |
Đoạn từ Nhà máy gạch Tuynen đến giáp xã Liên Sơn | 910 | ||
2.2 | Xã Liên Sơn | Đoạn từ giáp xã Thi Sơn đến giáp xã Thanh Sơn | 650 |
2.3 | Xã Thanh Sơn | Đoạn từ Trường Tiểu học B đến Công ty Hồng Hà | 1.300 |
Đoạn từ giáp xã Liên Sơn đến đường ĐT494B | 650 | ||
- Đoạn từ Công ty Hồng Hà đến hết địa phận xã - Đoạn từ Trường Tiểu học B đến đường ĐT 494B | 910 | ||
3 | Đường ĐT 498 |
| |
3.1 | Xã Nhật Tựu | Đoạn từ Quốc lộ 38 đến giáp xã Nhật Tân | 3.000 |
3.2 | Xã Nhật Tân | - Đoạn từ nhà ông Đức đến Chợ Chiều - Đoạn từ lối rẽ đi UBND đến nhà ông Vấn. | 7.000 |
- Đoạn từ nhà ông vấn đến giáp xã Nhật Tựu - Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã đến giáp xã Đồng Hóa | 4.500 | ||
3.3 | Xã Đồng Hóa | Đoạn từ nhà ông Khải đến Trạm y tế. | 3.000 |
Đoạn từ Trạm y tế đến nhà ông Vân | 2.500 | ||
Đoạn từ Cầu Đồng Hóa đến nhà ông Khải | 2.500 | ||
Đoạn từ Cầu Đồng Hóa đến giáp xã Nhật Tân Từ nhà ông Vân đến kênh PK25 giáp xã Ngọc Sơn | 1.000 | ||
3.4 | Xã Thụy Lôi | Đoạn từ Cầu Khả Phong đến UBND xã Thụy Lôi | 2.000 |
Đoạn từ Trạm điện đến giáp xã Ngọc Sơn | 2.450 | ||
Đoạn từ UBND xã Thụy Lôi đến Trạm điện | 2.000 | ||
3.5 | Xã Ngọc sơn | Đoạn từ giáp xã Thụy Lôi đến kênh PK25 | 3.500 |
3.6 | Xã Khả Phong | Đoạn từ Cầu Khả Phong đến đường rẽ đi UBND xã | 2.000 |
Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã đến Trạm Bơm Khả Phong | 1.400 | ||
Đoạn từ Trạm bơm đến Cống 3 cửa. | 1.000 | ||
4 | Đường ĐT 498B | ||
4.1 | Xã Nhật Tựu | Đoạn từ Quốc lộ 38 đến đường vào Chùa Văn Bối | 1.300 |
Đoạn từ đường vào Chùa Văn Bối đến Cầu Kênh (giáp xã Nhật Tân) | 910 | ||
4.2 | Xã Nhật Tân | Đoạn từ nhà ông Nguyễn đến Nghĩa trang liệt sỹ. | 5.000 |
Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Nguyễn đến lối rẽ đi Hoàng Tây | 3.500 | ||
Đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Tây đến Văn Xá. | 2.500 | ||
4.3 | Xã Văn Xá | Đoạn từ giáp xã Nhật Tân đến Miếu Voi Phuc | 2.000 |
Đoạn từ Miếu Voi Phục đến Trường THCS xã Văn Xá | 1.700 | ||
Đoạn từ Trường THCS xã Văn Xá đến giáp Thị trấn Quế | 1.300 |
2. Đường tỉnh lộ tại huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
|
1 | Đường ĐT494C | Từ giáp thị trấn Kiện Khê đến hết Nhà máy xử lý rác của Công ty cổ phần Ba An xã Thanh Thủy | 1.000 |
|
2 | Đường ĐT495 |
|
| |
2.1 | Xã Thanh Hà | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Bình. | 2.000 |
|
2.2 | Xã Thanh Bình | Đoạn từ giáp xã Thanh Hà đến giáp xã Thanh Lưu. | 1.430 |
|
2.3 | Xã Thanh Lưu | Đoạn từ giáp xã Thanh Bình qua Cầu Nga đến giáp xã Liêm Thuận. | 1.430 |
|
2.4 | Xã Liêm Thuận | Đoạn từ giáp xã Thanh Lưu đến giáp xã Liêm Sơn. | 1.430 |
|
2.5 | Xã Liêm Sơn | Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận đến giáp xã Thanh Tâm. | 1.430 |
|
2.6 | Xã Thanh Tâm | Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn đến trụ sở UBND xã. | 1.450 |
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã Thanh Nguyên. | 2.000 |
| ||
2.7 | Xã Thanh Nguyên | Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm đến Quốc lộ 1A (Phố Cà). | 2.000 |
|
3 | Đường ĐT495B | Đoạn từ Ngã ba cửa rừng (Chùa cửa rừng) xã Thanh Nghị đến hết địa phận xã Thanh Tâm | 2.000 |
|
Đoạn còn lại (xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc) | 1.500 |
| ||
4 | Đường ĐT495C | Từ giáp thị trấn Kiện Khê đến hết địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình). | 1.000 |
|
5 | Đường ĐT499B |
|
| |
5.1 | Xã Thanh Phong | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Lưu. | 2.000 |
|
5.2 | Xã Thanh Lưu | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến Nhà thà thờ An Hòa. | 2.000 | |
Đoạn từ Nhà thờ An Hòa qua Cầu Nga đến giáp xã Liêm Thuận. | 3.000 | |||
5.3 | Xã Liêm Thuận | Đoạn từ giáp xã Thanh Lưu đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL8, thửa 14). | 3.000 | |
Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) đến giáp Cầu Cả xã Liêm Cần. | 2.000 | |||
5.4 | Xã Liêm Cần | Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận đến Cầu Cả. | 2.000 | |
Đoạn từ Cầu Cả đến Quốc lộ 21A | 3.000 | |||
6 | Đường T1 |
|
| |
6.1 | Xã Thanh Phong | Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Lưu. | 1.200 | |
6.2 | Xã Thanh Lưu | Đoạn từ giáp xã Thanh Phong đến giáp xã Thanh Bình. | 1.200 | |
6.3 | Xã Thanh Bình | Đoạn từ giáp xã Thanh Lưu đến nút giao Chằm Thị xã Liêm Thuận. | 1.200 |
3. Đường tỉnh lộ tại huyện Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 492 |
| |
| Xã Yên Nam | Đoạn từ Cống Ba Đa đến hết địa phận xã Yên Nam giáp huyện Lý Nhân | 1.500 |
2 | Đường ĐT 493B |
| |
| Xã Đọi Sơn | Đoạn từ đường ĐT 493 đến giáp xã Tiên Hiệp | 900 |
4. Đường tỉnh lộ tại huyện Bình Lục
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 496 |
| |
1.1 | Xã Tràng An | Đoạn từ Dốc Mỹ đến giáp xã Đồng Du | 1.600 |
1.2 | Xã Đồng Du | - Đoạn từ giáp xã Tràng An qua Cầu An Bài đến nhà ông Nguyễn Văn Sở xóm Giếng Bóng. - Đoạn từ nhà ông Ngô Kim Hài thôn Bình đến Cầu An Bài. | 1.600 |
Đoạn từ thửa giáp nhà ông Nguyễn Văn Sở xóm Giếng Bóng đến Dốc Bình cạnh nhà ông Ngô Kim Hài. | 1.050 | ||
1.3 | Xã Hưng Công | - Đoạn từ nhà ông Túy xóm 6 (Tờ 15, thửa 14) đến Trường Tiểu học Cổ Viễn. - Đoạn từ nhà ông Tâm xóm 6 (Tờ 14, thửa 8) đến nhà ông Thuân xóm 6 (Thửa 151, tờ 14). | 1.600 |
- Đoạn từ Trường Tiểu học thôn Cổ Viễn đến Cầu An Bài giáp xã Đồng Du; - Đoạn từ nhà ông Tụy xóm 6 (Tờ 15, thửa 16) đến nhà ông Minh xóm 6 (Tờ 15, thửa 116); - Đoạn từ nhà ông Thuân (Tờ 14, thửa 8) đến Trạm bơm xã Ngọc Lũ. | 1.050 | ||
1.4 | Xã Ngọc Lũ | Đoạn từ Dốc Trại Màu (nhà bà Huệ đội 11) đến hết nhà bà Dần đội 11 | 1.600 |
Đoạn từ giáp xã Hưng Công đến Dốc Trại Màu và từ nhà ông Giảng đội 11 đến nhà ông Mưu đội 10. | 1.050 | ||
Đoạn từ nhà ông Nội đội 10 đến giáp xã Bồ Đề. | 1.050 | ||
1.5 | Xã Bồ Đề | Đoạn từ nhà ông Đào Ngọc Nghị qua UBND xã, Trạm Đa khoa đến nhà ông Chu Văn Trường thôn 7 | 1.600 |
- Đoạn từ nhà ông Trần Trọng Bính đến giáp xã Ngọc Lũ. - Đoạn từ nhà ông Đào Ngọc Hộ đến nhà ông Trần Huy Hồng. | 1.050 | ||
- Đoạn từ nhà ông Trương Đình Tuyên đến giáp xã An Ninh. | 700 | ||
1.6 | Xã An Ninh | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 (PL9, thửa 166) đến nhà ông Chướng thôn 4 (PL11, thửa 01) | 1.600 |
- Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Chướng thôn 4 đến nhà ông Hưu thôn 8. - Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn 1 đến giáp xã Bồ Đề | 1.050 | ||
2 | Đường ĐT 491 |
|
|
2.1 | Xã Bình Nghĩa | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ đến nhà hàng Liêm Minh | 1.600 |
Đoạn từ nhà ông Lào (Tờ 32, thửa 31) đến đường vào Cây Thánh giá xóm 9 Cát lại (Nhà bà Hằng, tờ 28, thửa 267) | 1.050 | ||
Đoạn từ nhà ông Hồng (Tờ 31, thửa 232) đến giáp xã Tràng An | 700 | ||
2.2 | Xã Tràng An | Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Bình Nghĩa | 1.600 |
3 | Đường ĐT 496B |
|
|
3.1 | Xã Trung Lương | Đoạn từ đường vào Chợ Họ đến hết xã Trung Lương | 1.600 |
3.2 | Xã An Nội | Đoạn từ giáp xã Trung Lương đến giáp xã Bối Cầu | 1.600 |
3.3 | Xã Bối Cầu | Đoạn từ giáp xã An Nội đến giáp xã Hưng Công | 1.400 |
3.4 | Xã Hưng Công | Đoạn từ giáp xã Bối Cầu đến Cầu Châu Giang | 1.400 |
4 | Đường Đê hữu Sông Sắt | Từ Trạm bơm Đông Du chạy đến hết địa phận xã An Lão (qua địa phận xã Đồng Du: Bối Cầu, An Mỹ, An Đổ, Tiêu Động, An Lão). | 370 |
5. Đường tỉnh lộ tại huyện Lý Nhân
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên đường, tên xã | Ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Đường ĐT 491 |
| |
1.1 | Xã Đồng Lý | Đoạn từ Ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 9, thửa 5 và thửa 75) đến ngõ ông Mỳ (Tờ 7, thửa 145 và thửa 210). | 3.000 |
Đoạn từ ngõ ông Mỳ xóm 6 (Tờ 7, thửa 136 và thửa 122) đến hết khu dân cư xã Đồng Lý (Tờ 6, thửa 239 và thửa 243). | 1.800 | ||
1.2 | Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Đồng Lý (Tờ 34, thửa 96 và thửa 53) đến giáp xã Bắc Lý (Tờ 30, thửa 85). | 1.300 |
1.3 | Xã Bắc Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 33, thửa 22) đến Phòng khám đa khoa cũ (Tờ 35, thửa 13 và thửa 12). | 1.300 |
Đoạn từ phòng khám Đa khoa cũ (Tờ 36, thửa 28) đến giáp xã Nhân Hưng | 910 | ||
1.4 | Xã Nhân Đạo | Đoạn từ giáp xã Nhân Hưng (Tờ 11, thửa 187 và 219) đến thôn Đồng Nhân (Tờ 12, thửa 123 và thửa 192). | 1.300 |
Đoạn từ thôn Đông Nhân (Tờ 12, thửa 193) đến Dốc Điếm tổng (Tờ 15, thửa 148 và thửa 152). | 600 | ||
1.5 | Xã Nhân Hưng | Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 3, thửa 1 và thửa 177) đến giáp xã Nhân Đạo (Tờ 5, thửa 16 và tờ 3, thửa 204). | 1.300 |
2 | Đường ĐT 492 | ||
2.1 | Xã Đức Lý | Đoạn từ giáp xã Công Lý (Tờ 21, thửa 82) đến giáp thị trấn vĩnh Trụ (Tờ 22, thửa 114) | 1.300 |
2.2 | Xã Đồng Lý | Đường Trần Nhân Tông: Từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (Tờ 1, thửa 29) đến giáp xã Đức Lý (Tờ 1, thửa 31) | 3.900 |
2.3 | Xã Hợp Lý | Đoạn từ đập Phúc (Tờ 15, thửa 132 và thửa 123) đến UBND xã | 1.300 |
Đoạn từ Thượng Châu (Tờ 7, thửa 148 và thửa 18) đến Nghĩa trang Phúc Thượng | 910 | ||
Đoạn từ Nghĩa trang Phúc Thượng (Tờ 8, thửa 58 và tờ 5, thửa 6) đến giáp xã Chính Lý | 600 | ||
Đoạn từ ngã ba Đập Phúc (đường ĐH 01) (Tờ 15, thửa 40 và thửa 122) đến giáp xã Văn Lý | 600 | ||
2.4 | Xã Văn Lý | Đoạn từ giáp xã Hợp Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 2 thửa 187) đến giáp xã Chính Lý (thuộc tờ 16 thửa 34) | 600 |
2.5 | Xã Chính Lý | Đoạn từ Cầu Đen giáp xã Văn Lý (đường ĐH 01 cũ, thuộc tờ 30 thửa 201 và tờ 34 thửa 1) đến Trạm Bơm xóm 17 giáp xã Công Lý (tờ 31 thửa 106 và thửa 187) | 600 |
2.6 | Xã Công Lý | Đoạn từ giáp xã Đức Lý (Tờ 27, thửa 151) đến Ngã ba Cánh Diễm (Tờ 25, thửa 173 và thửa 174) | 1.300 |
Đoạn từ Ngã ba Cánh Diễm (đường ĐH 01 cũ thuộc tờ 25, thửa 164 và thửa 165) đến giáp xã Chính Lý | 600 |
Mức giá quy định nêu trên cho các đoạn đường Quốc lộ, tỉnh lộ tại mục I, II áp dụng cho vị trí 1 các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,7; Vị trí 3: Hệ số: 0,5; Vị trí 4: Hệ số: 0,3./.
BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 3
GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ PHỦ LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. KHU VỰC CÁC ĐƯỜNG, PHỐ:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên đường, ranh giới khu vực giá | Giá đất |
I | Các tuyến đường phố |
|
1 | Đường Lê Hoàn (Quốc lộ 1A) |
|
Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến Ngã ba đọ xá (Phố Trần Bình Trọng) | 5.000 | |
Đoạn từ ngã ba Đọ Xá đến đường phố Nguyễn Thị Định | 7.000 | |
Đoạn từ phố Nguyễn Thị Định đến cầu Phủ Lý | 9.000 | |
Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến cầu Phủ Lý cũ (Đường Trần Phú) | 12.000 | |
Đoạn từ Cầu Phủ Lý cũ đến đường Nguyễn Trí Thanh (lối rẽ vào UBND phường Lam Hạ) | 9.000 | |
Đoạn từ đường Nguyễn Trí Thanh (lối rẽ vào UBND phường Lam Hạ) đến Cống Ba Đa | 7.000 | |
Đoạn từ Cống Ba Đa đến hết giáp xã Tiên Tân | 5.000 | |
2 | Quốc lộ 1A |
|
Địa phận phường Thanh Tuyền |
| |
Đoạn từ giáp phường Thanh Châu (ĐH 08) đến Đường ĐH01 | 5.250 | |
Đoạn từ đường ĐT494 đến hết địa phận thành phố | 4.590 | |
Địa phận xã Tiên Tân: Từ giáp phường Quang Trung đến hết địa phận thành phố | 4.500 | |
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường ĐT 493) |
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến UBND xã Lam Hạ | 3.000 | |
Đoạn từ UBND xã Lam Hạ đến hết địa phận xã Lam Hạ | 2.000 | |
4 | Đường ĐT 493: Địa bàn xã Tiên Hải | 1.000 |
5 | Đường bờ kè sông Châu Giang |
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường phố Võ Thị Sáu | 3.000 | |
Đoạn từ đường phố Võ Thị Sáu đến hết địa phận thành phố | 2.000 | |
6 | Đường Lê Lợi |
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Châu Cầu | 12.000 | |
Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh | 9.000 | |
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Biên Hòa | 7.000 | |
Đoạn từ đường Biên Hòa đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo | 7.000 | |
7 | Đường Biên Hòa |
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến đường Châu Cầu | 13.000 | |
Đoạn từ đường Châu Cầu đến đường Lê Công Thanh | 12.000 | |
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Lê Lợi | 10.000 | |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết kè đê Nam Châu Giang | 6.500 | |
8 | Đường Quy Lưu |
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Lê Công Thanh | 9.000 | |
Đoạn từ đường Lê Công Thanh đến đường Trường chinh | 10.000 | |
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 10.000 | |
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trần Thị Phúc | 8.000 | |
9 | Đường Nguyễn Viết Xuân |
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Trường Chinh | 10.000 | |
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 7.000 | |
10 | Đường Trần Thị Phúc |
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hòa | 6.000 | |
Đoạn từ đường Biên Hòa đến đường Quy Lưu | 5.000 | |
Đoạn từ đường Quy Lưu đến ngã ba Hồng Phú cũ (giao đường sắt và đường bộ) | 4.500 | |
Đoạn từ ngã ba Hồng Phú cũ đến đường Đinh Tiên Hoàng | 6.000 | |
Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đường Trần Thị Phúc | 5.500 | |
11 | Đường Trần Hưng Đạo |
|
Đoạn từ Trần Thị Phúc đến đường Lê Lợi (Ngã ba) | 9.000 | |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường vào UBND phường Liêm Chính | 6.000 | |
Đoạn từ đường vào UBND phường Liêm Chính đến hết địa phận thành phố | 4.000 | |
12 | Đường ĐT 491 |
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền: Đoạn từ phường Liêm Chính đến hết địa phận xã Liêm Tuyền | 4.000 | |
Địa bàn xã Đinh Xá: Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền đến giáp xã Tràng An (Bình Lục) | 2.000 | |
13 | Đường ĐT 494 (Địa bàn phường Thanh Tuyền): Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê đến Quốc lộ 1A | 2.000 |
14 | Đường ĐT 494B (Địa bàn phường Lê Hồng Phong) |
|
Đoạn từ Quốc lộ 21A đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 3.500 | |
Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh đến Nhà văn hóa xã Thanh Sơn | 2.450 | |
Đoạn từ Nhà văn hóa xã Thanh Sơn đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn | 1.300 | |
Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy đến hết địa phận thành phố | 910 | |
15 | Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
Đoạn từ đường Lê Hoàn đến ngã ba Đinh Tiên Hoàng và Trần Thị Phúc | 6.000 | |
Đoạn từ ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng và đường Trần Thị Phúc đến đường vào Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ | 5.000 | |
Đoạn từ đường vào Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ đến hết địa phận thành phố | 4.000 | |
16 | Quốc lộ 21A: Địa phận xã Liêm Tiết: Đoạn từ xã Liêm Chung đến hết thành phố | 3.690 |
17 | Đường Lê Duẩn: Đường N6 khu đô thị Liêm Chính |
|
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường D4 | 8.000 | |
Đoạn từ đường D4 đến nút giao Liêm Tuyền | 8.000 | |
18 | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hòa | 13.000 | |
Đoạn từ đường Biên Hòa đến đường Quy Lưu | 12.000 | |
Đoạn từ đường Quy Lưu đến Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng | 9.000 | |
Đoạn từ Trụ sở UBND phường Hai Bà Trưng đến đường Trần Thị Phúc | 6.000 | |
19 | Đường Trường Trinh |
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hòa | 10.000 | |
Đoạn từ đường Biên Hòa đến đường Trần Thị Phúc | 11.000 | |
20 | Đường Châu Cầu: Từ đường Lê Lợi đến đường Quy Lưu | 10.000 |
21 | Đường quanh hồ Chùa Bầu: Đường xung quanh ven Hồ Chùa Bầu | 7.000 |
22 | Đường Lê Công Thanh |
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Biên Hòa | 12.000 | |
Đoạn từ đường Biên Hòa đến đường Lê Lợi | 8.000 | |
Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Trần Hưng Đạo | 8.000 | |
Đoạn từ đầu Cầu Châu Giang (phía Lam Hạ) đến đường D1 (khu đô thị Bắc Châu Giang) | 7.000 | |
23 | Đường Lê Công Thanh kéo dài (thuộc địa bàn xã Tiên Tân) | 5.000 |
24 | Đường 3 tháng 7 (đường D2): |
|
Đoạn từ phố Trương Công Giai đến phố Lê Thị Hồng Gấm | 2.500 | |
Đoạn từ phố Lê Thị Hồng Gấm đến phố Trương Minh Lượng | 3.000 | |
25 | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Đường D1): Từ phố Trương Công Giai đến khu dân cư thôn Thượng Tổ 2 | 3.000 |
26 | Đường Lê Thánh Tông (Quốc lộ 21B): Từ đường Lê Hoàn đến xã Kim Bình | 3.500 |
27 | Đường Quốc lộ 21B (Địa phận xã Kim Bình): Đoạn từ giáp phường Quang Trung đến giáp Thị trấn Quế | 2.000 |
28 | Đường Ngô Quyền |
|
Đoạn từ Cầu Hồng Phú đến Cống Xì Dầu | 5.500 | |
Đoạn từ Cống Xì Dầu đến đường Lê Hoàn | 4.000 | |
29 | Đường Trần Phú: Từ Bưu điện tỉnh đến đường Lê Hoàn | 12.000 |
30 | Đường Lý Thường Kiệt |
|
Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường 24 tháng 8 (Nhà hàng Ngọc Sơn) | 10.000 | |
Đoạn từ đường 24 tháng 8 đến đường Ngô Gia Tự | 6.000 | |
Đoạn từ ngã ba Cầu Hồng Phú đến đường Lê Chân | 8.000 | |
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến hết giáp phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) | 4.000 | |
31 | Quốc lộ 21A: Địa phận phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) | 3.500 |
32 | Đường Lý Thái Tổ |
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Trần Văn Chuông | 7.000 | |
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân | 5.500 | |
Đoạn từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng | 4.000 | |
33 | Đường 24 tháng 8 |
|
Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến phố Đề Yêm | 5.000 | |
Đoạn từ phố Đề Yêm đến hết đoạn giao với khu dân cư cũ | 3.500 | |
34 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến phố Trần Văn Chuông | 5.000 | |
Đoạn từ phố Trần Văn Chuông đến đường Lê Chân | 3.500 | |
35 | Đường Ngô Gia Tự (Đường vành đai nhánh N5): Từ đường Lê Chân đến đường Lý Thường Kiệt | 5.500 |
36 | Đường Lê Chân |
|
Đoạn từ Cầu Châu Sơn đến hết Công ty TNHH Đông Nam Á | 7.000 | |
Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á đến hết trường Đại học Đại học công nghiệp Hà Nội (nhánh 2) | 5.000 | |
Đoạn từ Đại học công nghiệp Hà Nội đến đường ĐT 494B (nhánh 2) | 3.000 | |
Đoạn từ Công ty TNHH Đông Nam Á qua đường vào nghĩa trang thành phố đến đường chắn nước núi (Nhánh 1) | 3.000 | |
37 | Đường Đinh Công Tráng |
|
Đoạn từ đường Lê Chân đến đường phố Trần Bình Trọng | 5.000 | |
Đoạn từ phố Trần Bình Trọng đến UBND phường Châu Sơn (mới) | 3.000 | |
Đoạn từ UBND phường Châu Sơn (mới) đến hết địa phận thành phố Phủ Lý | 2.500 | |
38 | Đường ĐT 498B (Địa bàn xã Kim Bình): Đoạn từ Quốc lộ 21B đến giáp thị trấn Quế | 1.000 |
39 | Đường ĐT 497 (Địa bàn xã Trịnh Xá): Đoạn từ xã Tràng An đến giáp xã Đồn Xá | 1.800 |
40 | Đường ĐT 493B |
|
Địa bàn xã Tiên Hiệp: Từ giáp xã Đọi Sơn đến hết giáp xã Tiên Tân. | 1.500 | |
Địa bàn xã Tiên Tân: Đoạn từ đường sắt đến Trạm Y tế xã (PL 7, thửa 27) | 2.500 | |
Địa bàn xã Tiên Tân: Đoạn từ Trạm Y tế xã đến giáp xã Tiên Hiệp | 2.500 | |
41 | Đường 21B (Phủ Lý - Mỹ Lộc) |
|
Địa bàn xã Liêm Tuyền: Đoạn từ nút giao đến giáp xã Liêm Tiết. | 5.000 | |
Địa bàn xã Đinh Xá: Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền đến giáp xã Liêm Tiết | 4.000 | |
Địa bàn xã Liêm Tiết: Đoạn từ giáp xã Liêm Tuyền đến giáp xã Liêm Phong | 4.000 | |
42 | Đường Quốc lộ 21B (ĐT494 cũ) |
|
Địa bàn phường Liêm Chính: Từ đường Lê Duẩn (đường N6) đến giáp xã Liêm Chung | 7.000 | |
Địa bàn xã Liêm Chung: Đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp xã Liêm Tuyền và đoạn từ giáp xã Liêm Tiết đến giáp xã Thanh Hà | 6.500 | |
Địa bàn xã Liêm Tiết: Đoạn từ giáp xã Thanh Hà đến giáp xã Liêm Chung | 5.500 | |
II | Các tuyến phố và ngõ |
|
1 | Phố Hàng Chuối: Từ đường Lê Lợi đến đường Biên Hòa | 6.000 |
2 | Phố Kim Đồng: Từ đường Châu Cầu đến đường Trường Chinh | 5.000 |
3 | Phố Phạm Tất Đắc: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh | 5.000 |
4 | Phố Tân Khai: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Công Thanh và từ đường Lê Công Thanh đến đường Quy Lưu | 6.000 |
5 | Phố Trần Tử Bình: Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trường Chinh | 6.600 |
6 | Phố Phạm Ngọc Thạch: Từ đường Trường Chinh đến đường Lê Lợi | 7.000 |
7 | Phố Lý Tự Trọng: Từ đường đê bao Mễ đến đường Nguyễn Viết Xuân | 6.000 |
8 | Phố Võ Thị Sáu: Từ đường đê bao Mễ đến đường Trần Hưng Đạo | 5.000 |
9 | Phố Bùi Văn Dị: Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Hưng Đạo | 9.000 |
10 | Phố Trần Khát Chân: Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Hồ Xuân Hương | 6.000 |
11 | Đường cổng phụ khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo: Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Trần Khát Trân | 6.000 |
12 | Phố Phạm Ngũ Lão (đường QH trong khu đô thị): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến phố Yết Kiêu | 5.000 |
13 | Phố Nguyễn Quốc Hiệu (đường N2) Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn | 7.000 |
14 | Phố Hồ Xuân Hương: Đường quanh hồ trong khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo | 6.000 |
15 | Phố Yết Kiêu (đường D4): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Lê Duẩn | 5.500 |
16 | Phố Dã Tượng (đường D5) Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn | 6.000 |
17 | Phố Nguyễn Phúc Lai: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lê Duẩn | 6.000 |
18 | Phố Lương Văn Đài: Từ phố Nguyễn Phúc Lai đến phố Tô Hiệu | 5.000 |
19 | Phố Tô Hiệu: Từ Trần Hưng Đạo đến khu dân cư cũ xã Liêm Chung | 4.000 |
20 | Phố Trương Công Giai (đường N1 cũ): Từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.500 |
21 | Phố Lê Thị Hồng Gấm (đường N3 khu đô thị Bắc Thanh Châu): |
|
Đoạn từ Phố Lý Trần Thản đến Phố Đặng Việt Châu (khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 2.500 | |
Đoạn từ Phố Đặng Việt Châu đến Phố Trần Nguyên Hãn (khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 3.000 | |
22 | Phố Tô Vĩnh Diện (đường N4 khu đô thị Bắc Thanh Châu): Từ phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 3.000 |
23 | Phố Trương Minh Lượng (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu): Từ Phố Lý Trần Thản đến Phố Trần Nguyên Hãn (Từ D1 đến D5 khu đô thị Bắc Thanh Châu) | 3.000 |
24 | Phố Nguyễn Thị Định: Từ đường Đinh Tiên Hoàng (Bưu điện Thanh Châu) đến đường Lê Hoàn | 5.000 |
25 | Phố Trần Nguyên Hãn (đường N5 khu đô thị Bắc Thanh Châu): Từ Phố Trương Công Giai (Đ.N1 cũ) đến Phố Nguyễn Thị Định (Đ.CN Bắc Thanh Châu cũ) | 3.000 |
26 | Phố Phan Trọng Tuệ (D4 khu đô thị Bắc Thanh Châu): |
|
Đoạn từ Phố Trương Công Giai đến Phố Lê Thị Hồng Gấm | 2.500 | |
Đoạn từ Phố Lê Thị Hồng Gấm đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000 | |
27 | Phố Đặng Việt Châu (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu): |
|
Đoạn từ Phố Trương Công Giai (Đ.N1 cũ) đến Phố Tô Vĩnh Diện | 2.500 | |
Đoạn từ Phố Tô Vĩnh Diện đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000 | |
28 | Phố Lý Trần Thản (D3 khu đô thị Bắc Thanh Châu): |
|
Đoạn từ Phố Trương Công Giai đến Phố Lê Thị Hồng Gấm | 2.500 | |
Đoạn từ Phố Lê Thị Hồng Gấm đến Phố Nguyễn Thị Định | 3.000 | |
29 | Phố Phan Huy Chú: Từ đường Lê Hoàn đến đường Ngô Quyền | 4.500 |
30 | Phố Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Lê Hoàn đến đường Ngô Quyền | 4.500 |
31 | Phố Nguyễn Thiện: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền | 6.000 |
32 | Phố Đề Yêm: Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Ngô Gia Tự | 6.000 |
33 | Phố Võ Văn Tần (Đường đôi trước cửa ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm): Từ đường nhánh phía Nam hồ Vân Sơn đến đường Trần Văn Chuông kéo dài | 5.000 |
34 | Phố Tống Văn Trân (đường D2): Từ đường Lý Thái Tổ đến đường Lê Chân | 3.500 |
35 | Phố Ngô Gia Khảm (KĐT Tây đáy): Từ cầu Hồng Phú đến cầu Châu Sơn | 5.500 |
36 | Phố Trần Văn Chuông: Từ đường Lý Thường Kiệt đến Trường THPT Phủ Lý A | 5.000 |
37 | Phố Lý Công Bình (đường QH.Đ.M3): Từ phố Tống Văn Trân đến ngõ dân cư | 5.000 |
38 | Phố Nguyễn Hữu Tiến: Từ đường Lý Thái Tổ đến hết Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam | 5.000 |
39 | Phố Trần Quang Khải: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ | 4.000 |
40 | Phố Trần Nhật Duật: Từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lý Thái Tổ | 5.000 |
41 | Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH-NLC1): Từ đường D5 đến đường Đinh Công Tráng | 3.000 |
42 | Phố Cù Chính Lan: Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng | 4.000 |
43 | Phố Đặng Quốc Kiêu (đường QH-Đ. D): Từ Phố Nguyễn Duy Huân (đường QH- NLC1) đến Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4) | 3.000 |
44 | Phố Dương Văn Nội (đường QH-NLC2): Từ đường D5 đến đường Lý Thái Tổ) | 3.000 |
45 | Phố Nguyễn Đức Quý (đường QH-NLC3): Từ đường D5 đến đường Lý Thái Tổ | 3.000 |
46 | Phố Trần Đăng Ninh (đường QH-NLC4): Từ đường Lê Chân đến đường D5 | 3.000 |
47 | Phố Trịnh Đình Cửu (đường QH-Đ.F): Từ đường Lê Chân đến đường Đinh Công Tráng | 3.000 |
48 | Phố Trần Bình Trọng |
|
- Đoạn từ đường Lê Hoàn đến cầu Đọ | 3.500 | |
- Đoạn từ Cầu Đọ đến đường Đinh Công Tráng | 2.500 | |
49 | Ngõ 31 đường Lê Công Thanh: Từ đường Lê Công Thanh đến đường Bùi Văn Dị | 5.500 |
50 | Ngõ 40 đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền | 4.500 |
51 | Ngõ 52 đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền | 4.500 |
52 | Ngõ 15 phố Mạc Đĩnh Chi: Từ đường Mạc Đĩnh Chi đến Sông Châu Giang | 4.500 |
53 | Ngõ 74 đường Trần Phú: Từ đường Trần Phú đến đường Ngô Quyền | 4.500 |
54 | Ngõ 11 Trần Phú cạnh sông Châu Giang: Từ đường Trần Phú đến đường Mạc Đĩnh Chi | 4.500 |
55 | Phố Lê Hữu Cầu (đường D6): Từ đường phố Đề Yêm đến phố Trần Quang Khải | 3.500 |
56 | Phố Nguyễn Thị Nhạ (Đường QH B1): Từ đường N1 đến đường N5 | 3.000 |
57 | Phố Nguyễn Thị Vân Liệu (Đường B2): Từ đường N1 đến đường N5 | 3.000 |
III | Các đường phát sinh mới hoặc chưa có tên nêu trên được xác định theo độ rộng, mặt cắt đường theo các xã, phường như sau: |
|
1 | Các phường Liêm Chính, Lam Hạ và Quang Trung |
|
1.1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên | 6.500 |
1.2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét | 5.500 |
1.3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét | 3.500 |
1.4 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét | 2.500 |
2 | Các phường Lê Hồng Phong, Châu Sơn và các xã Liêm Tuyền, Tiên Tân, Liêm Chung |
|
1.1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên | 5.000 |
1.2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét | 4.000 |
1.3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét | 2.800 |
1.4 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét | 2.000 |
3 | Phường Thanh Tuyền, phường Thanh Châu và các xã Liêm Tiết, Tiên Hiệp, Phù Vân |
|
1.1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên | 4.000 |
1.2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét | 2.800 |
1.3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét | 2.000 |
1.4 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét | 1.500 |
4 | Các xã Đinh Xá, Trịnh Xá, Kim Bình, Tiên Hải |
|
1.1 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 32 mét trở lên | 2.800 |
1.2 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 20 mét đến dưới 32 mét | 2.000 |
1.3 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 15 mét đến dưới 20 mét | 1.500 |
1.4 | Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 9 đến dưới 15 mét | 1.000 |
- Mức giá quy định cho các đường, phố nêu trên tại mục 1 áp dụng cho vị trí 1, các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh như sau:
Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,6; Vị trí 3: Hệ số: 0,4; Vị trí 4: Hệ số: 0,2.
- Xác định vị trí theo mặt cắt đường của các ngõ, phố liền kề với vị trí 1 như sau:
+ Đường có mặt cắt ngang lớn hơn 6 mét được tính là vị trí 2
+ Đường có mặt cắt ngang từ 3 mét đến 6 mét được tính là vị trí 3
+ Đường có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3 mét được tính là vị trí 4.
II. KHU VỰC NÔNG THÔN CÁC XÃ NGOẠI THÀNH THÀNH PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ CŨ CỦA MỘT SỐ PHƯỜNG (ngoài khu vực đã xác định theo đường phố, phố quy định tại Bảng giá này):
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên xã, phường, khu vực, đường | Giá đất |
1 | Phường Liêm Chính |
|
Đường từ lối rẽ vào UBND xã đến ngã ba thôn (tổ dân phố) Thá và đường ra Khu tập thể đường sắt (qua Trường THCS) | 3.000 | |
Đường từ ngã ba thôn Thá đến giáp xã Liêm Chung (gần Chùa Lơ) | 1.500 | |
Các trục đường liên thôn, liên xóm | 1.300 | |
Các trục đường thôn, xóm | 980 | |
2 | Phường Thanh Châu |
|
| Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.300 |
Các trục đường thôn, xóm, tổ dân phố | 900 | |
3 | Phường Châu Sơn |
|
| Đường từ Chợ mỏ đến giáp huyện Kim Bảng (đường vào khu khai thác đá) | 1.600 |
Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.300 | |
Các trục đường thôn, xóm, tổ dân phố | 900 | |
4 | Phường Lam Hạ |
|
| Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến hết địa phận thôn (tổ dân phố) Hoàng Vân (giáp với miếu thôn Quỳnh Chân) | 2.000 |
Đoạn từ đường Lê Hoàn (cầu Đen) đến đường Lê Công Thanh kéo dài | 2.000 | |
Đoạn từ đường Lê Công Thanh kéo dài đến ngã tư thôn Quỳnh Chân (đường vào thôn Lương Cổ) | 2.000 | |
Các trục đường liên thôn, liên xóm, tổ dân phố | 1.300 | |
Các trục đường thôn, xóm, tổ dân phố | 980 | |
5 | Phường Quang Trung |
|
| Đường đê sông Nhuệ: Từ PL2, thửa 13, đến PL12, thửa 11 | 2.100 |
Đường trục cống Ba Đa: Từ PL8, thửa số 45 đến PL8, thửa 1 | 1.500 | |
Đường cầu Phù Vân (Phía bắc đường): Từ PL26, thửa 58 đến PL28, thửa 6 | 1.400 | |
Đường cầu Phù Vân (Phía nam đường): Từ PL26, thửa 63 đến PL28, thửa 13 | 1.600 | |
Các trục đường liên thôn, xóm, tổ dân phố | 1.500 | |
Các trục đường thôn, xóm, tổ dân phố | 1.300 | |
6 | Phường Thanh Tuyền |
|
| Đường ĐH01: Từ Quốc lộ 1A đến giáp thị trấn Kiện Khê. | 2.000 |
Đường ĐH08: Từ Quốc lộ 1A (PL06, thửa 17) đến giáp thị trấn Kiện Khê (PL01, thửa 280). | 1.000 | |
Đường từ đường ĐH01 đến đê sông Đáy (ĐH08). | 900 | |
Các đường trục xóm, tổ dân phố | 650 | |
7 | Phường Lê Hồng Phong (Xã Thanh Sơn cắt về) |
|
| - Các trục đường liên thôn (tổ dân phố) của thôn Phú Viên. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Nghiệp (Xóm 6) (QL21A) đến Trường Tiểu học B + Nhánh 2: Từ nhà ông Sao (Xóm 11) đến nhà ông Giảng (Xóm 11) - Đường từ nhà ông Hưng (giáp QL21A) đến cổng Trường Cơ yếu. | 750 |
- Các trục đường liên thôn của thôn Lạt Sơn. Gồm: + Nhánh 1: Từ vườn Thánh đến nhà ông Cẩn và đến nhà ông Đường (Đê chắn lũ) + Nhánh 2: Từ nhà ông Cẩm đến nhà ông Vui. | 600 | |
8 | Xã Liêm Chung |
|
| Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng (lối rẽ vào UBND xã) đến hết Ngã tư xóm 6 (Cạnh khu đất Quân đội) | 2.000 |
Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng đến hết xã Liêm Chung | 1.500 | |
Các trục đường liên thôn, liên xóm | 1.300 | |
Các trục đường thôn, xóm | 980 | |
9 | Xã Phù Vân |
|
| Đường Nguyễn Thiện kéo dài (điểm đầu từ Cầu Phù Vân, trạm bơm của Nhà máy nước và đường trục thôn Lê Lợi đến đê Kim Bình) | 3.000 |
Đường trục xã gồm các đoạn: - Đoạn từ đường Nguyễn Thiện kéo dài đến hết địa phần thôn 4, thôn 5 - Đoạn từ PL12, thửa 256 đến PL4, thửa 4 | 2.000 | |
Đường trục xã: Từ PL1, thửa 292 đến PL7, thửa 41 | 1.300 | |
Các trục đường liên thôn, liên xóm | 1.300 | |
Các trục đường thôn, xóm | 900 | |
10 | Xã Liêm Tuyền |
|
| Đường ĐH03: Đoạn từ đường ĐT 491 đến giáp xã Đình Xá | 3.000 |
Đường trục chính xã từ giáp vị trí 4 đường ĐT491 đến hết địa phận xóm 7; Đường trục chính các thôn Triệu Xá, Bích Trì, Ngái Trì. | 1.000 | |
Các đoạn đường xã và đường trục thôn | 860 | |
11 | Xã Liêm Tiết |
|
| Đường ĐH03: Đoạn từ giáp xã Đinh Xá đến giáp xã Liêm Cần | 2.500 |
Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm Phong. | 1.500 | |
Đường trục thôn Văn Lâm. | 860 | |
Đường từ ngã ba thôn Văn Lâm đến Trung tâm Bảo trợ xã hội. | 690 | |
Các đường trục thôn | 530 | |
12 | Xã Tiên Tân |
|
| Đê sông Nhuệ: Từ PL1, thửa 1 và thửa 7 đến thửa PL13, thửa 81 và PL2, thửa 105 | 1.000 |
Đường gom đường sắt (phía đông đường sắt): từ PL1, thửa 1 đến PL8, thửa 25 | 1.500 | |
Đường ĐH 06: Từ đường Sắt đến giáp xã Tiên Nội | 1.500 | |
Đường đi thôn Kiều: Từ đường Sắt đến hộ ông Bốn (PL8, thửa 52) thôn Kiều | 1.000 | |
Các trục đường xã, thôn | 800 | |
13 | Xã Tiên Hiệp |
|
| Đường cầu vượt: Từ hộ ông Bình (PL9, thửa 36) đến hộ ông Gieo (PL3, thửa 69) | 1.500 |
Đường trục xã: Từ hộ ông Cầm (PL2, thửa 318) đến hộ ông Hò (PL 5, thửa 7) | 800 | |
Các trục đường xã, thôn | 500 | |
14 | Xã Tiên Hải |
|
| - Đường trục xã: Từ Dốc Chợ Cống đến giáp xã Tiên Hiệp - Đường trục xã: Từ hộ ông Bật (PL3, thửa 91) đến hộ ông Thủy (PL3, thửa 73) thôn Đỗ Ngoại. - Đường trục xã: Từ hộ ông Màu (PL9, thửa 4) đến hộ bà Thực (PL6, thửa 33) - Trục đường khu tái định cư: Từ hộ ông Tịch thôn Thường Ẩm đến hộ ông Hạ thôn Thường Ấm. - Trục đường khu tái định cư: Từ hộ bà Thơm thôn Thường Ấm đến hộ ông Quý thôn Thường Ấm. | 850 |
Các trục đường xã, thôn | 530 | |
15 | Xã Đinh Xá |
|
| - Đường xã 1: Từ nhà ông Trần Văn Hải thôn 5 phía đông đường tới nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn 5. - Đường xã 2: Từ nhà bà Nguyễn Thị My và nhà ông Đỗ Văn Sinh thôn Tái 1 tới thửa 176, tờ 18 và thửa 177, tờ số 18 - Đường xã 3: Từ nhà ông Mai Đắc Phúc và nhà ông Đinh Phú Đình thôn Tái 2 tới nhà ông Cao Viết Tán và nhà ông Nguyễn Thế Đồng thôn Cát - Đường xã 4: Từ đầu đường (Tờ 18, thửa 227 và thửa 228) đến hết đường. - Các tuyến đường gần Chợ Đinh và Nhà Văn hóa thôn 6 Đinh. | 800 |
- Đường xã 1: Từ nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn 5 Tới cống Tràng (giáp xã Trịnh Xá). - Đường xã 2: Từ thửa số 228, tờ 18 và thửa số 110, tờ 17 tới giáp xã Trịnh Xã - Đường xã 3: Từ nhà ông Cao Viết Tán ở thôn Cát và nhà ông Nguyễn Thế Đồng ở thôn Cát tới giáp chùa Nguyễn (Tờ 29, thửa 47). - Các đường còn lại của thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn Tái 1, thôn Tái 2, thôn Tái 3, thôn Cát, thôn Sui. | 650 | |
Các đường còn lại nằm trong khu dân cư của xã | 530 | |
16 | Xã Trịnh Xá |
|
| - Đường ĐH06 | 700 |
- Đường trục xã: Từ địa giới 3 xã Đinh Xá, Trịnh Xá, Liêm Tiết (Thanh Liêm) qua Chợ Bùi đến thửa đất nhà bà Vọng (Tờ 16, thửa 234). - Đường trục xã: Từ trụ sở UBND xã đến đường ĐT 497 - Đường trục xã: Từ Cầu Đôn đến đường ĐT 497 | 600 | |
- Đường từ nhà bà Cầu thôn Bùi (Tờ 16, thửa 143) đến hết đầu thôn Bùi. - Đường từ nhà bà Quy thôn Nguyễn (Tờ 16, thửa 04) đến Cầu Tràng 1 (mương Biên Hòa) - Đường từ Cầu Đôn qua thôn Đôn Trung đến giáp Đình thôn Bùi - Đường từ Cầu đá Tràng bám theo bờ mương BH2 đến nhà ông Hà thôn Tràng (Tờ 05, thửa 43). - Đường từ Cầu đá Tràng vào giữa thôn Tràng theo hướng Bắc qua Đình Tràng đến thửa đất nhà ông Trung (Tờ 05, thửa 113). - Đường từ Cầu Sối Tràng đến nhà ông Vãng (Tờ 05, thửa 108). - Đường từ Chùa Thượng đến nhà ông Toàn thôn Thượng (Tờ 08, thửa 63). - Đường từ Cống BH3 bán theo bờ Đông mương Biên Hòa đến giáp nghĩa địa thôn Thượng. - Đường từ Đình thôn Nguyễn đến nhà ông Vinh thôn Nguyễn (Tờ 07, thửa 289). - Đường từ nhà ông Dũng Nhâm thôn Bùi (Tờ 15, thửa 92) đến Nhà Mẫu giáo thôn Bùi - Các đường còn lại của các thôn: Hoàng, An, Vượt | 500 | |
Các đường trục còn lại của các thôn: Tràng, Thượng, Bùi, Đôn Trung | 360 | |
17 | Xã Kim Bình |
|
| Thôn Phù Lão (Đường liên xã): Từ Quốc lộ 21B đến Cống Ba Đa | 1.000 |
Xóm 18 và các thôn Kim Thượng, Ngọc An, Khê Khẩu. Gồm: - Đường ĐH01 và đường ĐH08. - Đường trục thôn Kim Thượng, Gồm: + Nhánh 1: Đoạn từ Trạm biến thế (xóm 2) và đến nhà bà Nga (xóm 1) + Nhánh 2: Từ nhà ông Tuấn (xóm 2) đến Nhà Văn hóa + Nhánh 3: Từ Nhà Văn hóa đến nhà ông Định (xóm 2) - Đường trục thôn Ngọc An: Từ dốc Chợ Hôm đến nhà ông Chiêm (ĐH01); - Đường trục thôn Khê Khẩu: Từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Minh (ĐH01). | 700 | |
Các thôn: Kim Thanh, Minh Châu, Khê Khẩu, Lương Đống và An Lạc (Đường liên xã và liên thôn). Gồm: - Thôn Kim Thanh: Từ nhà ông Đông đến nhà ông Bằng - Thôn Minh Châu: Từ Đình đến nhà ông Hùng - Thôn An Lạc: Từ nhà ông Dư (ĐH01) đến nhà ông Lợi - Thôn Lương Đống: Từ nhà Văn hóa đến nhà ông Nhuận. | 500 |
Mức giá quy định nêu trên thuộc khu vực nông thôn các xã ngoại thành thành phố và khu dân cư cũ của một số phường và áp dụng cho vị trí 1. Các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; Hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
Vị trí 1: hệ số 1; Vị trí 2: hệ số: 0,7; Vị trí 3: hệ số: 0,5.
BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 4
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
1. Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 (Tổ dân phố số 4,5) |
|
a) | Vị trí 1 |
|
| - Đường Quang Trung: Ngã tư Cầu Quế đến Cống Tây. - Đường Trần Hưng Đạo: Từ Ngân hàng nông nghiệp đến giáp UBND huyện. | 3.000 |
b) | Vị trí 2 |
|
| - Đường Quang Trung: Từ Cống Tây đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn. - Đường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Văn Đạt + Nhánh 1: Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế đến nhà ông Trung Mỳ + Nhánh 2: Từ nhà ông Lai đến nhà ông Bắc (đường xuống Chợ). | 2.100 |
c) | Vị trí 3 |
|
| - Đường Lý Thường Kiệt: Từ nhà bà Tăng đến nhà ông Tuấn. - Đường Đinh Hữu Tài: Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa. | 1.500 |
- Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện | 1.500 | |
d) | Vị trí 4 |
|
| Vị trí còn lại | 900 |
2 | Khu vực 2 (Tổ dân phố số 4,6,7) |
|
a) | Vị trí 1 |
|
| - Đường Trần Hưng Đạo đến đường Đề Yêm: Từ Ngân hàng chính sách đến Chi nhánh điện và từ nhà ông Cừ (tổ 5) đến nhà Văn hóa (tổ 6). - Đường từ Viện Kiểm sát huyện đến giáp thôn Văn Lâm | 2.100 |
| - Đường N2 đoạn từ vị trí 2 QL21B đến đường D2 | 2.100 |
b) | Vị trí 2 |
|
| - Đường Nguyễn Văn Đạt: Từ nhà ông Căi đến nhà bà Nhận và từ NVH tổ 6 đến nhà bà Lập, ông Thanh. - Đường D2, D3, D7, D8 | 1.750 |
- Đường nội bộ khu tái định cư kè Quế I và II | 1.470 | |
c) | Vị trí 3 |
|
| - Đường từ nhà bà Hòa Tổ 6 đến nhà ông Hùng (Tổ 7) - Đường Từ nhà ông Bắc tổ 6 đến nhà ông Nhung (tổ 6) | 1.050 |
d) | Vị trí 4 |
|
| Vị trí còn lại | 630 |
3 | Khu vực 3 (Tổ 1, 2, 3 và còn lại của Tổ 4) |
|
a) | Vị trí 1 |
|
| - Đường ĐT498B: Từ Trường dạy nghề đến Công ty Dệt Hà Nam. - Đường Đề Yêm: Từ nhà bà Tuyết (Tổ 4) đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (chân đê sông Đáy) và từ Chi nhánh điện đến Chùa Quế. | 1.500 |
- Đoạn từ đường D8 đến nhà ông Đức tổ 1 | 1.500 | |
b) | Vị trí 2 |
|
| - Đường Đề Yêm: Từ nhà ông Bảo (tổ 1) đến nhà ông Đoàn (tổ 2) và từ nhà ông Phúc (tổ 2) đến nhà ông Tu (tổ 2) - Đường từ nhà bà Hạ đến nhà bà Thê (tổ 4) - Đường từ nhà bà Mai đến nhà ông Côn (tổ 4) | 1.050 |
- Đường từ nhà ông Côi đến nhà ông Điện (Tổ 4) - Đường từ nhà bà Chiến đến nhà ông Định (tổ 4) | 1.050 | |
c) | Vị trí 3 |
|
| Đường Lý Thường Kiệt: Từ nhà ông Khoa tổ 4 đến nhà ông Dũng tổ 3 | 750 |
d) | Vị trí 4 |
|
| Vị trí còn lại | 450 |
2. Thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 (Khu Trung tâm) |
|
a) | Vị trí 1 |
|
| Đường Quốc lộ 21A: Từ nhà ông Uẩn (đường vào Trung tâm bò sữa) đến nhà ông Xứng (đường rẽ đi Đập tràn Đê 74) | 4.000 |
b) | Vị trí 2 |
|
| - Từ đường đi Đập tràn đến giáp xã Khả Phong. - Từ đường vào Trung tâm bò sữa đến đường rẽ đi Bệnh viện Phong (ĐH06). | 2.800 |
c) | Vị trí 3 |
|
| Từ nhà ông Hùng Hà đến nhà bà Tám (đỉnh Dốc Bòng Bong). | 2.000 |
2 | Khu vực 2 (Tổ 1,2,3,4) |
|
a) | Vị trí 1 |
|
| - Vị trí 2 QL 21A - Đường ĐH05 - Đường trục: + Nhánh 1: Từ nhà ông Thành đến nhà bà Luyện và nhà bà Kén (tổ 1) + Nhánh 2: Từ nhà ông Trọng đến đền Hạ (tổ 1) đi đầu núi Vó + Nhánh 3: Từ nhà bà Thoan đến nhà bà Thu (tổ 3) + Nhánh 4: Từ nhà bà Thủy đến nhà ông Hạnh Dung (tổ 4) + Nhánh 5: Từ nhà ông Tân Đắn đến nhà ông Biền Tuyết (tổ 4) + Nhánh 6: Từ nhà bà Tiên đến nhà ông Tuấn thợ điện (tổ 4) | 2.300 |
b) | Vị trí 2 |
|
| - Vị trí 3 đường Quốc lộ 21A. - Vị trí 2 đường ĐH 05. - Các ngõ xóm. - Toàn bộ khu tái định cư Bãi Phẳng | 1.700 |
c) | Vị trí 3 |
|
| Vị trí còn lại và Khu tái định cư Bãi pháo | 1.200 |
3 | Khu vực 3 (tổ 5) |
|
a) | Vị trí 1 |
|
| - Vị trí 2 đường QL 21A (đoạn từ đường vào trung tâm bò sữa đến đường rẽ vào viện Phong) - Vị trí 2 đường ĐH05 - Vị trí 1 đường xóm. | 2.000 |
b) | Vị trí 2 |
|
| - Vị trí 3 đường Quốc lộ 21A. - Vị trí 2 đường ĐH 05. - Các ngõ xóm. | 1.400 |
c) | Vị trí 3 |
|
| Vị trí còn lại | 1.000 |
4 | Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) |
|
a) | Vị trí 1 |
|
| - Vị trí 2 đường Quốc lộ 21A - Vị trí 1 đường ĐH06 - Đường trục xóm: Từ nhà ông Thanh Hồng đến nhà ông Tý (tổ 6) | 800 |
b) | Vị trí 2 |
|
| - Vị trí còn lại của tổ 6 và tổ 7 | 560 |
c) | Vị trí 3 |
|
| - Toàn bộ tổ 8 | 400 |
3. Thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 |
|
| ĐH01 (đường nội thị): Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến Đường vành đai (đầu cầu Kiện Khê) và đoạn từ nhà thờ Kiện Khê đến sông Đáy. | 2.000 |
Đường ĐT494C: Từ giáp thành phố Phủ Lý qua cây xăng Phú Thịnh đến hết địa bàn thị trấn (Giáp thung Mơ, xã Thanh Thủy). | 1.560 | |
Đường ĐT494: Đoạn từ giáp phường Thanh Tuyền đến đường ĐT ĐT494C | 1.560 | |
Đường ĐT494: Đoạn từ đường ĐT494C đến giáp huyện Kim Bảng | 1.240 | |
Đường nhánh nối ĐT494C- ĐT494: Từ Nhà máy xi măng Kiện Khê đến hết địa phận thị trấn Kiện Khê, giáp huyện Kim Bảng. | 1.200 | |
2 | Khu vực 2 |
|
| ĐH08 (đê sông Đáy): Từ giáp phường Thanh Tuyền đến giáp địa phận xã Thanh Thủy. | 1.000 |
Đường ĐT495C: Đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Thủy đến đường ĐT494 và đoạn từ đường phân lũ đến sông Vịn. | 1.000 | |
Đường tiểu khu Châu Giang: Từ đường ĐT979 đến giáp địa phận xã Thanh Thủy. | 1.000 | |
Đường liên tiểu khu: Từ tiểu khu Châu Giang đến tiểu khu Tân Sơn | 1.000 | |
Đoạn từ đường tiểu khu Ninh Phú đến tiểu khu Bình Minh. | 1.000 | |
3 | Khu vực 3 |
|
| Các khu vực khác còn lại. | 620 |
4. Thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 |
|
| - Phố Nguyễn Hữu Tiến (Quốc lộ 38): Đoạn từ đầu cầu Vượt đến hết thị trấn Đồng Văn - Phố Phạm Ngọc Nhị (Quốc lộ 38): Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Duy Minh - Phố Nguyễn Văn Trỗi (Quốc lộ 1A) | 5.500 |
2 | Khu vực 2 |
|
| - Quốc lộ 38 mới: Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Duy Minh - Quốc lộ 38: Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết cầu vượt - Đường vào Khu đô thị mới Đồng Văn (giáp Cầu Vượt) đến hết trục đường - Đường trục chính khu đô thị mới: Từ khu quy hoạch Đài tưởng niệm đến Trụ sở UBND thị trấn - Đường trục vào Khu Công nghiệp Đồng Văn | 3.600 |
- Đường 22m phía Đông Khu đất sân vận động Đồng Văn (giáp với khu vực Tái định cư thôn Vực vòng- xã Yên Bắc) - Đường 20,5m phía Nam khu đất sân vận động Đồng Văn: nối từ đường 22m đến đường 17,5m - Đường chính vào sân vận động Đồng Văn (gồm: đường 22m và đường 36m) | 3.600 | |
3 | Khu vực 3 |
|
| - Đường ĐH 11: Từ giáp QL 38 đến hết thị trấn (giáp xã Duy Minh) - Đường vào Xí nghiệp đông lạnh (cũ) - Đường trục chính thôn Ninh Lão - Các đường còn lại trong khu Đô thị mới | 2.300 |
- Các đường còn lại trong khu đất Sân vận động Đồng Văn | 2.300 | |
4 | Khu vực 4 |
|
| Các trục đường chính trong thôn Đồng Văn và các đường còn lại của thôn Ninh lão. | 1.250 |
5. Thị trấn Hòa Mạc, huyện Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 |
|
| - Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT đến hết Khu tái định cư Hưng Hòa và Phú Hòa - Đường ĐH01 đi xã Châu Giang: Từ giáp QL38 đến hộ ông Cân (PL06, thửa 66) giáp Cống I4-15. | 5.000 |
2 | Khu vực 2 |
|
| - Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ giáp xã Yên Bắc đến giáp ranh Ngân hàng NN&PTNT và | 3.500 |
- Đường Quốc lộ 38: Đoạn từ giáp ranh Khu Tái định cư đến giáp xã Trác Văn | 4.000 | |
3 | Khu vực 3 |
|
| - Đường trục chính Khu đô thị Hòa Mạc (đường 24m): Từ giáp QL38 (lô T1) đến đường 24m giáp chùa Lôi Hà (hết lô F53 và P36) | 2.500 |
- Đường trục trong Khu đô thị Hòa Mạc (đường 16m): Từ giáp QL38 (Ngân hàng chính sách) đến hết trục dọc (hết lô T22 và E11) | 2.500 | |
- Đường QL37B: Từ UBND huyện đến giáp xã Yên Bắc - Đường ĐH03 đi Trác Văn: Từ hộ ông Sử (PL9, thửa 40) đến hộ ông Dũng (PL14, thửa 97). | 2.100 | |
4 | Khu vực 4 |
|
| - Các đường còn lại trong khu Đô thị Hòa Mạc | 1.700 |
- Đường đi xã Châu Giang: Từ Cống I4-15 đến giáp xã Châu Giang - Đường ĐH 03: Từ giáp hộ ông Dũng (PL14, thửa 97) đến giáp xã Trác Văn - Các đường trục chính của xóm, phố còn lại và trục đường chính khu đất hỗ trợ 7% | 1.200 |
6. Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên khu vực, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 |
|
a) | Vị trí 1 |
|
| - Đường Trần Hưng Đạo (tức đường QL 21A): đoạn từ nhà ông Dũng (ngõ bà Uyên) đến nhà ông Nha (Tiểu khu Bình Long) - Đường Trần Tử Bình (tức đường ĐT 497): Từ nhà ông Định (Đ12) đến đường Sắt - Đường Trần Văn Chuông (tức đường liên xã): Từ đường Trần Hưng Đạo đến Cầu Chéo Bình Thuận - Đường Điện Biên Phủ (tức đường N3): đoạn từ nhà ông Vương đến đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện. | 5.500 |
b) | Vị trí 2 |
|
| - Các hộ liền kề Chợ Phủ - Bình Mỹ. - Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo khu Trung tâm huyện. Gồm: + Từ nhà ông Nông đến ông Phóng - Bình Thắng. + Từ Sau Cây xăng đến nhà bà Thu (hướng Ngân Hàng). + Từ sau Hiệu sách đến Nhà Văn hóa huyện. + Từ đường Trần Hưng Đạo qua Kho bạc đến hết trường Nguyễn Khuyến. + Đường 3/2 (tức đường vào UBND huyện): Từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Công ty Dược (đường trục huyện) đến cổng UBND huyện. - Đường gom (Nam đường sắt): Đoạn từ sau nhà ông Ất đến nhà Loan Toàn (tiểu khu Bình Tiến) | 3.360 |
c) | Vị trí 3 |
|
| - Dẫy 2 đường Trần Hưng Đạo (ngõ bà Uyên) | 2.400 |
2 | Khu vực 2 |
|
a) | Vị trí 1 |
|
| - Đường trục thị trấn: + Đường Điện Biên Phủ: đoạn từ TTBD chính trị huyện đến hết Trạm Thủy nông. + Các hộ bám mặt đường chính khu quy hoạch BA5A và BA5B. + Đường Triều Hội (tức đường vào xã An Mỹ): Các hộ bám mặt đường liên xã từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua Trạm Thủy nông đến hết lô BA7. + Khu quy hoạch đô thị mới phía bắc Trường tiểu học Bình Mỹ, bám đường trục thị trấn. + Đường Lý Thường Kiệt (tức đường Đ4); từ đường Trần Hưng Đạo chạy qua phía Tây công an huyện đến hết lô A3 - Trần Hưng Đạo: + Đoạn từ nhà ông Thao - Bình Thắng đến đường Lý Công Bình (đường vào Đồn Xá). + Đoạn từ lối rẽ vào đường Triều Hội đến đường Trần Quốc Toản (tức đường vào An Tập) - Đường Trần Văn Chuông: Đoạn từ cầu Chéo Bình thuận đến Cầu Cao thôn An Thái (hết thị trấn). - Đường Trần Tử Bình: Đoạn từ mương Đ12 đến nhà ông Chinh (Bình Tiến) hết thị trấn, giáp Mỹ Thọ. | 3.800 |
b) | Vị trí 2 |
|
| + Đường phía Nam đường Sắt: Từ nhà ông Hoàng Sơn đến nhà ông Truy. + Đường Trần Văn Chuông: sau nhà ông Chấp (Bình Thuận) đến nhà ông Quý (Bình Thành) + Đường Cát Tường (tức đường Đê Sông Sắt): Khu phía Tây đê sông Sắt từ đường Sắt đến trạm bơm An Đổ + Đường Cát Tường: Từ mương S8 theo sông Sắt đến hết Thị trấn (giáp xã An Mỹ) + Các vị trí còn lại của khu đô thị mới: BA5A, BA5B, BA7, A3 và A7 + Từ Trường THPT đến hết xóm ông Cửu - Bình Long đến Bệnh viện đa khoa Bình Lục. + Sau Trường THCS thị trấn Tiểu khu Bình Long. - Đường từ UB dân số KHH gia đình và trẻ em đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Lục (phía Bắc Công an huyện) | 2.300 |
c) | Vị trí 3 |
|
| - Nam đường Sắt: Từ nhà ông Truy đến nhà ông Độ (Bình Thắng) | 1.650 |
3 | Khu vực 3 |
|
a) | Vị trí 1 |
|
| Đường Trần Hưng Đạo: + Đoạn từ lối rẽ vào đường Lý Công Bình đến giáp xã Đồn Xá + Đoạn từ lối rẽ vào đường Trần Quốc Toản đến cầu Sắt - Bình Giang | 3.000 |
b) | Vị trí 2 |
|
| - Từ nhà ông Vọng đến hết đình Cống - Bình Nam - Từ nhà ông Thỏa đến Nhà Văn hóa - Bình Nam - Các hộ phía Tây Kênh đông Bình Tiến chạy qua Trường Dân lập đến giáp Mỹ Thọ - Đường Trần Văn Chuông: từ sau Nhà trẻ Bình Thuận đến nhà ông Long Tiểu khu Bình Thuận - Đường Trần Quốc Toản: từ mương S8 đến hết thị trấn (đường vào thôn An Tập) - Từ nhà ông Sơn thuộc tiểu khu Bình Thắng (PL8 thửa 132) xóm ông Phán đến hết nhà ông Dương (Thửa 214, PL8) Tiểu khu Bình Thắng - Phía Nam đường Sắt: Từ cầu An Tập đến nhà máy nước Bình Mỹ | 1.680 |
4 | Khu vực 4 |
|
a) | Vị trí 1 |
|
| - Đường từ đường Sắt (nhà ông Tới) đến hết thị trấn đường vào thôn Văn Phú. - Đường Lý Công Bình (tức đường vào Đạo Truyền): Bám đường vào xã Đồn Xá (nhà ông Thuyên) đến hết thị trấn. - Phía Bắc khu lô BA7 chạy theo đường vào xã An Mỹ đến hết thị trấn. - Toàn bộ xóm ông Duyên - Bình Thuận: Từ nhà ông Đạo đến nhà ông Hùng cả 2 bên đường. | 700 |
b) | Vị trí 2 |
|
| - Từ Cạnh nhà ông Chinh đến Trạm biến thế Bình Nam đường vào tiểu khu Bình Nam. - Từ phía tây Nhà văn hóa Tiểu khu Bình Minh đến nhà bà Hiếu - Tiểu khu Bình Minh. - Nam đường Sắt từ cạnh nhà ông Độ (Tiểu khu Bình Thắng) đến đường vào thôn Văn Phú - Từ nhà Ông Dũng bám Kênh đông qua Nhà Văn hóa Bình Thuận đến thôn An Thái. | 490 |
c) | Vị trí 3 |
|
| - Toàn bộ trong xóm Tiểu khu Bình Nam. - Toàn bộ trong xóm Tiểu khu Bình Minh, toàn bộ phía bắc khu dân cư Tiểu khu Bình Minh. - Toàn bộ trong xóm ông Nhạ - Tiểu khu Bình Thuận, toàn bộ phía bắc UBND huyện thuộc Tiểu khu Bình Thuận. - Toàn bộ trong xóm Trại chăn nuôi cũ. - Toàn bộ trong xóm Công ty Xây dựng cũ. - Toàn bộ trong xóm ông Văn (Nam đường sắt lối rẽ Văn Phú, không bám đường). | 350 |
7. Thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, vị trí, đường, phố và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Khu vực 1 |
|
| - Đường Trần Nhân Tông: Từ Ngã tư Hiệu sách (Tờ 5, thửa 230 và thửa 68) đến Ngân hàng nông nghiệp (Tờ 2, thửa 127 và thửa 62). - Đường Trần Hưng Đạo: Từ đập Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 201 và thửa 276) đến Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 67 và thửa 94). | 4.500 |
2 | Khu vực 2 |
|
| - Đường Trần Nhân Tông: Từ Ngân hàng Nông nghiệp (Tờ 2, thửa 7 và thửa 33) đến khu huyện đội (Tờ 1, thửa 1). - Ngõ số 221: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 145 và thửa 325) đến khu vực Trường THCS Nam Cao (Tờ 2, thửa 307 và thửa 308). - Ngõ số 195: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 148 và thửa 159) đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 204). - Ngõ số 125: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 2, thửa 233 và tờ 5, thửa 9) đến đường Trần Quang Khải (Tờ 2, thửa 210 và tờ 5, thửa 1). - Ngõ số 57: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 124 và thửa 68) đến đường Trần Quang Khải (Tờ 5, thửa 197 và thửa 157). - Đường Trần Quang Khải: Từ Huyện đội (Tờ 1, thửa 3) đến UBND huyện - Ngõ số 60: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 104) đến hết khu đình Vĩnh Trụ (Tờ 5, thửa 37 và thửa 98). - Đường Trần Thánh Tông: Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 240 và thửa 340) đến Trạm y tế thị trấn (Tờ 6, thửa 101 và thửa 106). | 3.900 |
- Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông): Từ đường Trần Hưng Đạo (tờ 5 thửa 397) đến hết Khu Đô thị Sông Châu | 3.900 | |
3 | Khu vực 3 |
|
| - Ngõ số 91: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 13 và thửa 139) đến Trường THCS (Tờ 5, thửa 516 và thửa 153). - Ngõ: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 140 và thửa 124) đến hết ngõ (Tờ 5, thửa 147). - Ngõ số 25: Từ đường Trần Nhân Tông (Tờ 5, thửa 183 và thửa 220) đến hộ bà Vũ Thị Sử (Tờ 5, thửa 202). - Phố Nguyễn Phúc Nai (Đường N6): Từ Trung Tâm GDTX (Tờ 2, thửa 59 và thửa 69) đến Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10). - Phố Phạm Tất Đắc (Đường QL38B): Từ Trạm Y tế xã Đồng Lý (Tờ 3, thửa 10) đến ngã tư Gốc gạo đôi (Tờ 4, thửa 66) - Phố Phạm Văn Vượng: Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 50 và thửa 59) đến chùa Vĩnh Trụ (Tờ 3, thửa 16 và thửa 39) - Phố Phạm Văn Lý: Từ đường Trần Hưng Đạo (Tờ 5, thửa 343 và thửa 359) đến Giếng xóm 4 (Tờ 7, thửa 40 và thửa 38). - Đường Trần Thánh Tông: Từ Trạm y tế (Tờ 6, thửa 211 và thửa 210) đến tới giáp xã Nhân Khang | 1.600 |
- Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông): Từ Nhà ông Qúy (tờ 6 thửa 288) đến giáp xã Nhân Khang | 1.600 | |
4 | Khu vực 4 |
|
| Các ngõ xóm còn lại | 700 |
- Mức giá quy định cho các thị trấn Kiện Khê, Đồng Văn, Hòa Mạc, và Vĩnh Trụ nêu tại mục 3, 4, 5, 7 nêu trên áp dụng cho vị trí 1 các vị trí tiếp theo xác định theo hệ số so với vị trí 1; hệ số điều chỉnh các vị trí như sau:
- Vị trí 1: Hệ số 1; Vị trí 2: Hệ số: 0,7; Vị trí 3: Hệ số: 0,5; Vị trí 4: Hệ số: 0,3./.
BẢNG GIÁ ĐẤT SỐ 5
GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN CỦA CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
1. Huyện Kim Bảng
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
Stt | Tên khu vực, vị trí | Ranh giới khu vực, vị trí | Giá đất |
1 | Xã Thanh Sơn |
| |
1.1 | Khu vực 1 |
|
|
a | Vị trí 1 | Đường Lê Chân nhánh 2: Đoạn từ đường tỉnh 494B đến giáp xã Thi Sơn | 1.500 |
Đường Lê Chân nhánh 1 gồm các đoạn: |
| ||
Đoạn từ đường ĐT494 đến đền bà Lê Chân | 920 | ||
Đoạn từ đền bà Lê Chân đến giáp thành phố Phủ Lý | 650 | ||
Thôn Thanh Nộn |
| ||
- Vị trí 2 đường Quốc lộ 21A, - Vị trí 2 Đường ĐT494B - Các trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn. Gồm: + Nhánh 1: Từ Quốc lộ 21A đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (xóm 4) + Nhánh 2: Từ Đình Cao đến nhà ông Hoàn (QL21A) | 750 | ||
b | Vị trí 2 | Các đường nhánh của các đường liên thôn, đường xóm | 600 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 450 |
1.2 | Khu vực 2 | Thôn Bút Sơn |
|
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 ĐT494B. - Các trục đường liên thôn của thôn Bút Sơn: Từ nhà ông Sắng đến nhà ông Bản và đến nhà ông Ích | 600 |
b | Vị trí 2 | Các đường nhánh của các đường liên thôn và các nhánh của đường trục thôn, đường xóm. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
1.3 | Khu vực 3 | Thôn Hồng Sơn |
|
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1 - Vị trí 2 Đường ĐT494. - Đường liên thôn: Từ nhà ông Kim (ĐT494) đến nhà ông Túy. | 460 |
b | Vị trí 2 | Các nhánh của đường tỉnh, các ngõ xóm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
2 | Xã Thi Sơn |
| |
2.1 | Khu vực 1 | Thôn Quyển Sơn |
|
|
| - Vị trí 2 đường Quốc lộ 21A. - Đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Chiến (Xóm 6) (QL21A) đến nhà ông Quỳnh (Xóm 5) + Nhánh 2: Từ nhà ông Quỳnh (xóm 5) đến nhà ông Tiến (xóm 12) - Đường từ giáp Cây xăng Minh Thúy đến trường Lý Thường Kiệt | 750 |
b | Vị trí 2 | - Các trục đường liên thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Bình (xóm 13) đến nhà ông Dân (xóm 14) + Nhánh 2: Từ nhà bà Điểm (xóm 13) đến nhà ông Định (xóm 13) + Nhánh 3: Từ nhà bà Sinh Mỹ (xóm 5) đến nhà ông Tuấn (xóm 6) - Các đường thuộc xóm 2, xóm 3 - Đường từ nhà ông Ân (xóm 13) đến nhà ông Hinh (xóm 12) - Đường từ nhà bà Sỹ (xóm 13) đến nhà ông Hà (xóm 13) - Các hộ bám trục đường liên thôn: | 600 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 450 |
2.2 | Khu vực 2 | Thôn Phù Thụy |
|
a | Vị trí 1 | - Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B). | 1.500 |
|
| - Đường liên xã: Từ Chùa đến nhà bà Bình (xóm 16) - Đường trục thôn: Từ nhà ông Lợi (xóm 15) đến ông Uông (xóm 16) | 600 |
b | Vị trí 2 | Vị trí 2 các đường nhánh của các đường: trục thôn và ĐT494B | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
3 | Xã Liên Sơn |
| |
3.1 | Khu vực 1 | Thôn Đồng Sơn |
|
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 Quốc lộ 21A - Đường trục thôn, xóm. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Nhận đến nhà ông Dũng + Nhánh 2: Từ nhà Lộc đến nhà ông Lung + Nhánh 3: Từ nhà bà Ơn đến nhà ông Rước + Nhánh 4: Từ nhà ông Thu đến nhà ông Thảo + Nhánh 5: Từ nhà bà Lương đến nhà ông Thay + Nhánh 6: Từ nhà ông Thanh đến nhà ông Lâm | 600 |
| Vị trí 2 | - Đường trục thôn, xóm. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Khởi đến nhà đến nhà ông Tước + Nhánh 2: Từ nhà ông Lung đến nhà ông Phương + Nhánh 3: Từ nhà ông Phương đến nhà bà Hỷ - Các vị trí trong ngõ liền kề vị trí 1. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
3.2 | Khu vực 2 | Thôn Do Lễ |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH 04: Từ Quốc lộ 21A đến đường vào Đài Hoa Sen - Vị trí 2 Quốc lộ 21A - Đường trục các thôn, xóm. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Xếp + Nhánh 2: Từ nhà ông Xếp đến nhà ông Thật + Nhánh 3: Từ nhà bà Đức đến nhà ông Hiền + Nhánh 4: Từ nhà bà Xuân đến nhà bà Vang + Nhánh 5: Từ nhà ông Thật đến nhà ông Sinh. | 460 |
b | Vị trí 2 | - Đường ĐH 04: Từ đường vào Đài Hoa Sen đến Nhà máy xi măng Nội Thương - Đường trục các thôn, xóm. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Nhu đến nhà ông Trà + Nhánh 2: Từ nhà ông Thế đến nhà ông Sỹ + Nhánh 3: Từ nhà bà Dụ đến nhà bà Cẩm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
3.3 | Khu vực 3 | Thôn Bút Phong |
|
a | Vị trí 1 | Đường trục thôn: Nhánh 1 từ nhà ông Lưu đến nhà bà Rãnh và Nhánh 2 từ nhà ông Minh đến nhà ông Châm. | 350 |
b | Vị trí 2 | - Đường từ nhà ông Dũng đến nhà ông Tiếp - Các nhánh của đường trục thôn. | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
4 | Xã Khả Phong |
| |
4.1 | Khu vực 1 | Thôn Khả Phong |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH03 - Các đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ HTX NN đến nhà bà Hà (ĐT498); + Nhánh 2: Từ nhà bà Hà (xóm 11) (ngã tư bà Cấm) đến Đình Khả Phong và đến nhà ông Huynh (xóm 12) + Nhánh 3: Từ nhà bà Thường (xóm 12) đến nhà ông Vinh (xóm 16) (ĐT498) | 600 |
b | Vị trí 2 | Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
4.2 | Khu vực 2 | Thôn Khuyến Công và thôn Vồng |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn Khuyến Công: từ Chùa Khuyến Công đến HTX NN Khả Phong; - Đường trục thôn Vồng: Từ nhà ông Sang đến nhà ông Ảnh. | 460 |
b | Vị trí 2 | Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
5 | Xã Ngọc Sơn |
| |
5.1 | Khu vực 1 | Thôn Mã Não và thôn Phương Khê |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn (xóm 6) đến chùa Mã Não và đến nhà ông Hiển; + Nhánh 2: Từ nhà ông Quyến (xóm 5) đến Nhà Văn hóa (xóm 5) - Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Phương Khê: Từ nhà ông Cường, giáp Quốc lộ 21B đến nhà ông Hải và đến Chùa Phương Khê | 600 |
b | Vị trí 2 | - Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B. - Đường xóm, đường nhánh của đường trục thôn, đường liên xã. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
5.2 | Khu vực 2 | Thôn Đanh Xá |
|
a | Vị trí 1 | Đường ĐH07: Đoạn từ nhà ông Khương chạy bám đường đê đến nhà ông Nhượng và đoạn từ Cầu Cấm Sơn đến Đê Đáy. | 460 |
b | Vị trí 2 | Các đường nhánh của đường ĐH07. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
5.3 | Khu vực 3 | Thôn Thụy Xuyên |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH07. - Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông Hưởng đến nhà ông Phúc và đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Từ | 350 |
b | Vị trí 2 | - Các nhánh của đường ĐH07 - Các đường xóm. | 310 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
6 | Xã Thụy Lôi |
| |
6.1 | Khu vực 1 | Thôn Gốm |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH07. - Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông Lãng (xóm 4) đến nhà ông Thiện và đoạn từ nhà ông Đĩnh (xóm 1) đến nhà ông Đồng (xóm 3) - Vị trí 2 đường ĐT498 | 460 |
b | Vị trí 2 | Đường trục thôn. Gồm: - Nhánh 1: Từ nhà ông Đồng đến nhà ông Kiên (xóm 3) - Nhánh 2: Từ nhà ông Thủy (xóm 1) đến Chợ Gốm - Nhánh 3: Từ nhà ông Lãng đến nhà ông Bản (xóm 2) - Nhánh 4: Từ nhà ông Huỳnh đến nhà bà Tin (xóm 1) | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
6.2 | Khu vực 2 | Thôn Trung Hoà và thôn Hồi Trung |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn Trung Hòa: Từ nhà ông Dương (xóm 7) (QL21B) đến nhà ông Phin (ĐH07) - Đường trục thôn Hồi Trung: Từ Trường THCS đến nhà ông Thế (xóm 9) và đến đường ĐH07. | 350 |
b | Vị trí 2 | Các đường trục xóm và các nhánh của trục đường thôn. | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
7 | Xã Tân Sơn |
| |
7.1 | Khu vực 1 |
|
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH03 | 2.000 |
- Đường ĐH07: Khu vực ngã ba Hàng |
| ||
Đường từ đường Quốc lộ 21B đến Trường PTTH Kim Bảng B | 2.500 | ||
Đường từ Trường PTTH Kim Bảng B đến đê sông Đáy | 1.750 | ||
Thôn Thụy Sơn và xóm 10, 11 thôn Tân Lang, gồm: |
| ||
- Vị trí 2 đường QL21B - Đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Hinh (xóm 1) đến nhà ông Triền (xóm 5) + Nhánh 2: Từ nhà ông Học đến nhà ông Khánh và từ nhà ông Bộ đến đê sông Đáy + Nhánh 3: Từ hộ ông Hà Dũng đến hộ ông Thuấn (xóm 11) | 600 | ||
b | Vị trí 2 | - Vị trí 2 của đường ĐH03 - Các nhánh của đường ĐH03 và các nhánh của đường trục thôn | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
7.2 | Khu vực 2 | Các thôn: Hồi Trại, Thụy Trại, Vĩnh Sơn và xóm 9 thôn Tân Lang |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH07: Từ giáp xã Thụy Lôi đến đường Ngã ba hàng - Đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Lượng (xóm 9) đến nhà bà Thứ (xóm 8) + Nhánh 2: Từ nhà ông Miền (xóm 6) đến nhà ông Điền (xóm 7) | 460 |
b | Vị trí 2 | - Các nhánh của đường ĐH07 và nhánh của đường trục thôn - Đường trục xóm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
7.3 | Khu vực 3 | Khu vực đồi núi thuộc các thôn: Tân Lang xóm 10, xóm 11 |
|
a | Vị trí 1 | Đường từ đường ĐH03 đến mỏ của Công ty Hữu Phước. | 350 |
b | Vị trí 2 | Vị trí còn lại | 280 |
8 | Xã Tượng Lĩnh |
| |
8.1 | Khu vực 1 | Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa |
|
a | Vị trí 1 | - Đường từ nhà ông Hiên (Quốc lộ 21B) đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) | 1.500 |
- Đường trục xã: Từ Quốc lộ 21B đến Quốc lộ 38 - Đường trục xã: Từ Quốc lộ 38 đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) | 600 | ||
b | Vị trí 2 | - Vị trí 2 đường Quốc lộ 38 - Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B | 480 |
- Đường trục thôn Quang Thừa: Từ nhà bà Thảo đến nhà ông Lập, ông Sang (QL21B) - Từ đường trục xã (Trường THSC) đến nhà bà song - Đường trục thôn Phù Đê: Từ nhà ông Trực đến nhà ông Tô | 480 | ||
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
8.2 | Khu vực 2 | Các thôn: Phúc Trung, Lưu Giáo và thôn Ấp |
|
a | Vị trí 1 | Đường trục thôn Lưu Giáo: Từ nhà ông Trọng đến nhà ông Quang và từ đường trục xã (Trường THCS) đến nhà ông Giáp Đường trục thôn Phúc Trung: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Toàn | 460 |
Đường trục thôn Lưu Giáo: Từ đường trục xã (Trường THCS) đến nhà ông Giáp Đường trục thôn Phúc Trung: Từ nhà ông Kiên đến nhà ông Toàn | 460 | ||
b | Vị trí 2 | - Đường trục thôn Ấp: Từ nhà ông Chanh đến nhà ông Trường - Đường xóm thôn Lưu Giáo - Vị trí 2 QL 21B. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
8.3 | Khu vực 3 | Thôn Thọ Cầu và thôn Cao Mỹ |
|
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 đường Quốc lộ 21B - Đường trục thôn Thọ cầu. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Kiên giáp Quốc lộ 21B đến nhà ông Khích, ông Phú và từ nhà ông Phú, ông Ngữ đến nhà ông Tuân giáp Quốc lộ 21B + Nhánh 2: Từ nhà ông Khả đến nhà ông Tươi + Nhánh 3: Từ nhà ông Lập giáp Quốc lộ 21B đến nhà ông Phong và từ nhà ông Phong đến giáp Quốc lộ 21B | 350 |
b | Vị trí 2 | - Đường trục thôn Cao Mỹ: Từ nhà ông Lợi đến nhà ông Thuấn. - Các đường ngõ xóm thôn Thọ Cầu. | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
9 | Xã Nguyễn Úy |
| |
9.1 | Khu vực 1 | Thôn Phù Lưu |
|
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 QL38 - Đường ĐH01 - Đường trục thôn: Từ nhà ông Lẫm đến nhà ông Tĩnh và đến Quốc lộ 38 cũ | 600 |
b | Vị trí 2 | Các đường ngõ xóm | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
9.2 | Khu vực 2 | Thôn Cát Nguyên và thôn Đức Mộ |
|
a | Vị trí 1 | - Đường từ đường Quốc lộ 38 vào (xóm 2 Cát Nguyên): Từ Nhà ông Sáu đến nhà ông Hải. - Đường trục thôn Đức Mộ: Từ nhà ông Giao đến nhà ông Mậu. | 460 |
b | Vị trí 2 | Các đường ngõ xóm | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
9.3 | Khu vực 3 | Thôn Thường Khê và thôn Thuận Đức |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn Thường Khê: Đoạn từ Chùa đến nhà ông Giáp và đoạn từ nhà ông Tỉnh (QL38) đến nhà ông Hiển - Đường trục thôn Thuận Đức: Từ nhà ông Thắng đến nhà ông Hưng | 350 |
b | Vị trí 2 | Các đường ngõ xóm | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
10 | Xã Lê Hồ |
| |
10.1 | Khu vực 1 | Thôn Phương Thượng |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH01: Từ nhà ông Đăng (xóm 7) đến giáp xã Đồng Hóa - Đường trục thôn: Đoạn từ nhà ông Mến (xóm 5) đến nhà ông Năm (xóm 4) - Đường liên xã: Đoạn từ Cống Cây Gạo đến Quốc lộ 38 và đoạn từ Công ty Thương mại đến giáp thành phố Hà Nội | 600 |
b | Vị trí 2 | Đường trục thôn còn lại và các đường ngõ xóm. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
10.2 | Khu vực 2 | Thôn An Đông và thôn Phương Đàn |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn An Đông. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Sơn + Nhánh 2: Từ nhà ông Hoàn đến nhà bà Thư - Đường trục thôn Phương Đàn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Dũng (xóm 3) đến nhà ông Quả (xóm 3) + Nhánh 2: Từ nhà ông Thủ (xóm 1) đến nhà ông Sinh (xóm 3) + Nhánh 3: Từ Trạm cấp nước đến nhà ông Đình (xóm 2). | 460 |
b | Vị trí 2 | - Các nhánh của đường liên xã và các nhánh của đường trục thôn - Các trục đường xóm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
10.3 | Khu vực 3 | Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và xóm Đồng Chợ |
|
a | Vị trí 1 | - Đường thôn Đồng Thái: Từ nhà ông Thi đến nhà ông Lực (xóm 9) | 350 |
b | Vị trí 2 | - Đường trục thôn Đại Phú: Đoạn từ nhà ông Vấn đến nhà ông Hà và đoạn từ nhà ông Đằng đến nhà ông Phong - Đường xóm và các đường nhánh của đường liên xã - Đường xóm Đồng Chợ: Từ nhà ông Duyên đến nhà ông Thủy. | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
11 | Xã Đại Cương |
| |
11.1 | Khu vực 1 | Thôn Thịnh Đại và thôn Tùng Quan |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH02 - Vị trí 2 đường Quốc lộ 38 - Đường trục thôn Thịnh Đại: Từ Trường Mầm non đến nhà ông Phương - Đường trục thôn Tùng Quan: Từ nhà ông Phong đến nhà ông Doanh. | 600 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
11.2 | Khu vực 2 | Thôn Dương Cương và thôn Nông Vụ |
|
a | Vị trí 1 | - Đường trục thôn Dương Cương: Đoạn từ nhà ông Khen (xóm 5) đến nhà bà Lúy (xóm 3) và đoạn từ nhà ông Nhất (xóm 3) đến nhà ông Khâm (xóm 3) - Đường trục thôn Nông Vụ: Từ nhà ông Bình (xóm 2) đến nhà ông Đức (xóm 1) | 460 |
b | Vị trí 2 | Đường nhánh của đường trục thôn, đường xóm. | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
12 | Xã Nhật Tân |
| |
a | Vị trí 1 | - Vị trí 2 đường ĐT 498B và vị trí 2 đường ĐT 498 - Đường ĐH02 - Đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Tuấn (xóm 12) đến nhà ông Xa (xóm 7) + Nhánh 2: Từ nhà ông Sơn (xóm 12) đến nhà ông Lý (xóm 1) + Nhánh 3: Từ Chùa đến nhà ông Cường (ĐT498B) + Nhánh 4: Từ nhà ông Ly đến nhà ông Bằng (ĐT498B) | 750 |
b | Vị trí 2 | Các trục đường xóm | 600 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 450 |
13 | Xã Nhật Tựu |
| |
a | Vị trí 1 | - Đường từ Cống Nhật Tựu đến Cầu mới Nhật Tựu | 2.450 |
|
| - Vị trí 2 đường Quốc lộ 38 - Đường trục thôn Nhật Tựu: Từ nhà ông Trượng (Đê sông Nhuệ) đến nhà ông Sơn - Đường trục thôn Văn Bối: Từ Chùa Văn Bối đến nhà ông Khâm | 600 |
b | Vị trí 2 | - Vị trí 2 đường ĐT498B và Vị trí 2 đường ĐT498 - Đường trục thôn Siêu Nghệ: Từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Nghiên - Các đường nhánh của đường trục thôn. | 480 |
c | Vị trí 3 | Các ngõ xóm | 360 |
d | Vị trí 4 | Vị trí còn lại | 240 |
14 | Xã Hoàng Tây |
| |
14.1 | Khu vực 1 | Thôn Thọ Lão |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH02 - Đê hữu sông Nhuệ - Đường trục thôn. Gồm: + Nhánh 1: Từ nhà ông Ngọc (xóm Đình) đến nhà ông Tiệp (xóm Đình) + Nhánh 2: Từ nhà ông Ngật (xóm Kho) đến nhà ông Thành (xóm Đông) + Nhánh 3: Từ nhà ông Thái (xóm Giữa) đến nhà ông Cúc (xóm Giữa) đến nhà ông Diện (đê sông Nhuệ). | 460 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
14.2 | Khu vực 2 | Thôn Yên Lão |
|
a | Vị trí 1 | Đường trục thôn từ nhà ông Tiến đến nhà ông Hưởng. | 350 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
15 | Xã Văn Xá |
| |
15.1 | Khu vực 1 | Thôn Đặng và thôn Điền |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH01 và vị trí 2 đường ĐT498B - Đường trục thôn Đặng: Từ Trường Mầm non (xóm 3) đến nhà ông Đông (xóm 1) - Đường trục thôn Điền: Từ nhà ông Nhan (xóm 9) đến nhà ông Cường (xóm 8) | 600 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
15.2 | Khu vực 2 | Thôn Chanh |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH01 - Đường trục thôn: Từ nhà ông Viên (xóm 5) đến nhà ông Thà (xóm 4) | 460 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
15.3 | Khu vực 3 | Thôn Trung Đồng |
|
a | Vị trí 1 | Đường trục thôn: Từ nhà ông Tùng đến nhà ông Tiến | 350 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 280 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 210 |
16 | Xã Đồng Hóa |
| |
16.1 | Khu vực 1 | Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH01 - Đường liên thôn Lạc Nhuế - Yên Lạc. Gồm: - Nhánh 1: Từ nhà ông Tiến (xóm 1) đến nhà ông Vinh (xóm 7) - Nhánh 2: Từ nhà ông Hảo (xóm 6) đến nhà ông Tường (xóm 2) và đến nhà ông Vượng (xóm 2) + Nhánh 3: Từ nhà ông Dũng (xóm 1) đến nhà ông Hùng + Nhánh 4: Từ nhà ông Hà (xóm 7) đến nhà ông Phòng (xóm 7) | 600 |
b | Vị trí 2 | Các nhánh của đường liên thôn và các ngõ xóm. | 480 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 360 |
16.2 | Khu vực 2 | Các thôn: Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm |
|
a | Vị trí 1 | - Đường ĐH01 - Đường trục thôn Đồng Lạc: Từ nhà ông Long (xóm 8) đến nhà bà Là (xóm 9) - Đường trục thôn Phương Lâm: Đoạn từ nhà ông Đắc đến nhà ông Liên và đoạn từ nhà ông Tân, đến nhà ông Hiếu, đến nhà ông Chữ và đến nhà ông Thủy - Đường trục thôn Phương Xá: Đoạn từ nhà ông Choang đến nhà ông Dũng và đoạn từ nhà ông Vị (xóm 13) đến nhà ông Luận (xóm 14) | 460 |
b | Vị trí 2 | Các ngõ xóm | 370 |
c | Vị trí 3 | Vị trí còn lại | 280 |
2. Huyện Thanh Liêm
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Thanh Hà |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH11: Từ Quốc lộ 1A đến đường ĐT495 (Chùa Dừa). | 1.500 |
Đường từ Công ty may Bắc Hà đến thôn Dương Xá; Đường từ Cầu Dương Xá đến giáp xã Liêm Chung-Thành phố Phủ Lý (WB2). | 860 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường từ Xí nghiệp may 199 đi ĐT495 (Qua thôn Mậu Chử). | 690 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 530 |
2 | Xã Liêm Phong |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH04: Từ Quốc lộ 21A đến giáp xã Liêm Tiết. | 1.200 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường từ Trạm y tế xã đến hết thôn Cự Xá; Đường từ đường trục xã đến Đình thôn Yên Thống; Đường từ Quốc lộ 21A đến đầu làng Nguyễn Trung; Đường từ Quốc lộ 21A đến đầu làng Hoàng Xá; Đường từ Quốc lộ 21A đến làng Mai Lĩnh; Đường từ Quốc lộ 21A đến làng Yên Việt. | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 390 |
3 | Xã Thanh Lưu |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đoạn từ đường ĐT499B đến trường Đinh Công Tráng; Đoạn từ đường ĐT499B đối diện cổng Bệnh viện đi vào khu tập thể CBCNVC Bệnh viện; Đoạn từ đường ĐT499B đi đến Cầu thôn núi Nga (Khu chợ Non cũ); | 1.500 |
Đường ĐH06: Từ Trạm điện Trung gian đến đường ĐH10. | 1.500 | |
Đường ĐH06: Từ đường ĐH10 đến giáp xã Thanh Hương. | 1.000 | |
Đường ĐH10: Từ giáp xã Thanh Phong đến giáp xã Liêm Sơn và từ giáp xã Liêm Sơn đến giáp xã Liêm Thuận. | 1.000 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đoạn từ Cầu Đồng Bến đến Nhà văn hóa thôn Đồi Ngang; Đoạn từ Cầu An Lạc đi thôn Sơn Thông; Đoạn từ đường ĐT499B đến cống Non. | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 390 |
4 | Xã Liêm Cần |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH07: Từ đường ĐT499B (Trung tâm điều dưỡng TBB nặng xã Liêm Cần) đến giáp xã Thanh Bình. | 1.200 |
Đường ĐH03: Từ giáp xã Liêm Tiết đến Quốc lộ 21A. | 2.000 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục của các Thôn Nhất, Tam, Nhuế, Trại, Tứ. | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 280 |
5 | Xã Thanh Thủy |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH08: Từ giáp thị trấn Kiện Khê đến giáp xã Thanh Tân. | 1.000 |
Đường ĐH07: Từ giáp xã Thanh Phong đến Trạm bơm Võ Giang. | 1.200 | |
Đường dọc bờ sông phía tây sông Đáy; Đường từ cầu Đồng Ao đến đường ĐT494C. | 510 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại. | 390 |
6 | Xã Thanh Phong |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH07: Đoạn từ giáp xã Thanh Thủy đến Quốc lộ 1A và từ đường Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Bình. | 1.200 |
Đường ĐH10: Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Lưu. | 1.000 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường từ đường Quốc lộ 1A đi thôn Giáp Nhất; Đường từ Đình Bóng (ĐT499B) giao cắt đường ĐH07; Đường từ đường Quốc lộ 1A đi Đinh Đồng. | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại | 280 |
7 | Xã Thanh Bình |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH07: Từ giáp xã Thanh Phong đến giáp xã Liêm Cần; Đường từ thôn Lãm Làng qua thôn Đạt Hưng đến trường THCS Đinh Công Tráng xã Thanh Lưu. | 1.200 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại. | 390 |
8 | Xã Liêm Thuận |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH02 (cũ) phía Tây đường Cao tốc: Từ hộ Ông (bà) Sơn (PL08 thửa 23) đến giáp đường Cao tốc; Đường ĐH02 (cũ) phía Đông đường Cao tốc từ hộ Ông (bà) Ruyền (PL5, thửa 124) đến giáp đường Cao tốc. | 2.100 |
Đường ĐH10: Từ đường ĐT 495 (Trường THPH Thanh Liêm A) đến giáp xã Thanh Lưu | 1.000 | |
Đường từ đường ĐT499B đến lối rẽ vào công làng Chảy hộ Ông (bà) Toàn (PL11, thửa 26). | 510 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường từ đường ĐT499B đến thôn Gừa; Đường từ Phủ Chằm đi thôn Chảy; Đường từ cổng làng Chảy đến Trạm bơm Đình Vạn; Đường từ đường ĐT499B đến Cống KT9. | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại. | 280 |
9 | Xã Liêm Túc |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đoạn Cải tuyến phía Tây đường Cao tốc đến giáp xã Liêm Sơn. | 1.430 |
Đoạn từ Cầu vượt qua UBND xã đến giáp xã Liêm Sơn (đường ĐH 9715 cũ). | 1.000 | |
Đường từ ĐT495 đến cầu Đen - Đống Cầu; Đường từ Đình Hát -Vỹ Khách đến cầu thôn Tín Đôn xã Liêm Túc. | 390 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Các đường trục thôn, xóm khác còn lại. | 280 |
10 | Xã Liêm Sơn |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH10: Đoạn từ Miếu thôn Cẩm Du, Thanh Lưu đến đường vào Đình Lầy giáp xã Thanh Lưu. | 1.000 |
Đường ĐH12: Từ giáp xã Thanh Tâm đến UBND xã. | 1.000 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường từ đường ĐT495 đi thôn Khoái; Đoạn từ đường ĐT495 đến Trạm biến áp thôn Truật; Đoạn từ đường ĐH12 đến Đình thôn Lầy. | 390 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm còn lại. | 280 |
11 | Xã Thanh Hương |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH10: Từ giáp xã Thanh Tâm đến Quốc lộ 1A và từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Phong | 1.000 |
Đường ĐH06: Từ giáp xã Thanh Lưu đến giáp xã Thanh Tâm. | 1.000 | |
Đường ĐH09: Từ giáp xã Thanh Tân đến Quốc lộ 1A. | 1.000 | |
Đường ĐH12: Từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Thanh Tâm. | 1.000 | |
Đường ĐH13 (Đường cứu hộ, cứu nạn): Từ Quốc lộ 1A đến đường ĐH 14 | 1.000 | |
| Đường ĐH14: Từ Quốc lộ 1A (PL6, thửa 5) đến đường ĐH 13 | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| Các trục đường các thôn: Tâng, Lác Nội; | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm còn lại. | 390 |
12 | Xã Thanh Tâm |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH06: Từ UBND xã đến giáp xã Thanh Hương. | 1.000 |
Đường ĐH12: Từ giáp xã Thanh Hương đến giáp xã Liêm Sơn. | 1.000 | |
Đường ĐH13 (Đường cứu hộ, cứu nạn): Từ giáp xã Thanh Hương đến đường ĐH 12 | 1.000 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đoạn từ đường QL1A đến giáp đường ĐH06 và từ đường ĐH06 đi núi Chùa | 510 |
Đường từ thôn Trà Châu đến giáp đường ĐT495; Đường từ Chùa Trình đến cầu Môi; | 390 | |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm còn lại. | 280 |
13 | Xã Thanh Nguyên |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH02: Từ ĐT495 (Ngã ba Thanh Tâm) đến Đại Vượng (giáp địa phận tỉnh Nam Định). | 1.450 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường từ nghĩa trang liệt sĩ đi Kim Lũ; Đường từ đường QL1A đi qua làng Đại Vượng; Đường từ ĐT495 (đường 9713 cũ) đi thôn Mai Cầu, thôn Kim Lũ, thôn Đại Vượng; Đường ĐT495 qua thôn Phú Gia, thôn Mộc Tòng đến trường cấp 1 (cũ) xã Thanh Nguyên. Đường ĐH05: Từ Quốc lộ 1A đến giáp địa phận xã Thanh Nghị. | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm còn lại. | 390 |
14 | Xã Thanh Tân |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH08: Từ giáp xã Thanh Thủy đến giáp xã Thanh Nghị. | 1.000 |
Đường ĐH09: Từ ĐH08 (Cống tràng) đến giáp xã Thanh Hương. | 1.000 | |
Đường ĐH10: Từ giáp xã Thanh Hương đến đường ĐH08 (đê tả Đáy). |
| |
+ Đối với các hộ nằm bên phía Bắc đường | 1.000 | |
+ Đối với các hộ nằm bên phía Nam đường cách kênh TB10 | 800 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường vào thôn Thử Hoà; Đường vào thôn Bạc Làng. | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm còn lại. | 390 |
15 | Xã Thanh Nghị |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH08 (đê sông Đáy): Từ giáp xã Thanh Tân đến giáp xã Thanh Hải | 1.000 |
Đường ĐH05: Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện phố Cà) đến đường ĐH08 (đê sông Đáy). | 1.430 | |
Đường ĐH05: Từ giáp xã Thanh Nguyên (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT Thanh Liêm đến đường ĐH08 (đê sông Đáy). | 1.000 | |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục thôn Bồng Lạng. | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| Đường trục các thôn: Kênh, Đại Bái, Nham Kênh. | 390 |
Các đường trục thôn, xóm còn lại. | 300 | |
16 | Xã Thanh Hải |
|
a | Khu vực 1 |
|
| Đường ĐH 08: Từ giáp xã Thanh Nghị đến Trạm bơm Kim Thanh. | 1.000 |
b | Khu vực 2 |
|
| Đường trục các thôn: Thanh Khê; Đoan Vĩ; Cổ Động; Đường vào thôn Động Xuyên, đường vào thôn Tri Ngôn. | 510 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn, xóm còn lại. | 390 |
3. Huyện Duy Tiên
Đơn vị tính: 1000đ/m2
Stt | Tên xã, khu vực, đường và ranh giới khu vực giá | Giá đất |
1 | Xã Mộc Nam |
|
a | Khu vực 1 |
|
| - Đường gom Cầu Yên Lệnh: Từ chân đê Sông Hồng đến giáp xã Chuyên Ngoại | 1.500 |
b | Khu vực 2 |
|
| - Đường trục xã: Từ Cầu thôn Yên Lạc đến đường xóm Nam, thôn Lảnh Trì. - Đường trục xã: Từ Cống Mộc Nam đến Cầu thôn Yên Ninh | 750 |
c | Khu vực 3 |
|
| Các đường trục thôn còn lại | 500 |
2 | Xã Chuyên Ngoại |
|