Quyết định 635/QĐ-UBND

Quyết định 635/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh

Nội dung toàn văn Quyết định 635/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hương Khê Hà Tĩnh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 635/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HƯƠNG KHÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019;

Xét đề nghị của UBND huyện Hương Khê tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 10/01/2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 393/TTr-STMMT ngày 19/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tỷ lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

114.244,93

90,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.317,30

3,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.147,78

3,28

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

169,52

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.846,61

3,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.598,64

13,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.926,65

23,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.469,76

13,83

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

40.708,33

32,23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

101,54

0,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

265,34

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.498,26

5,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

403,64

0,32

2.2

Đất an ninh

CAN

0,98

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

0,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,86

0,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,02

0,06

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.776,44

2,20

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18,18

0,01

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,46

0,01

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

869,96

0,69

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

92,45

0,07

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,98

0,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,19

0,00

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

44,29

0,04

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

470,43

0,37

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

63,51

0,05

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,45

0,02

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,39

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,23

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.688,58

1,34

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

877,22

0,69

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.550,69

3,60

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

178,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,32

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67,41

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

62,46

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,06

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,95

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,41

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,49

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,39

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,34

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

162,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

11,32

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

66,04

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,46

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,00

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,69

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,21

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,59

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,14

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,38

2.6

Đất sinh hoạt cộng, đồng

DSH

0,05

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Hương Khê có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH t
nh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ

(Kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Phương Điền

Xã Phương Mỹ

Thị trn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

114.244,93

841,39

6.105,37

15.025,00

3.129,74

1.775,38

6.013,90

16.378,78

4,296,51

1.187,16

4.869,23

1.333,93

10.745,11

6.051,30

2.429,27

9.763,39

13.580,87

252,52

1.640,76

3.275,06

1.060,21

4.205,63

284,42

1.1

Đt trồng lúa

LUA

4.317,30

161,19

239,65

453,43

309,17

98,53

306,87

45,47

47,67

294,06

298,46

6,37

178,11

199,67

245,00

131,98

193,87

57,99

398,96

223,92

129,24

282,53

15,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.147,78

161,19

239,65

453,43

308,39

98,53

304,94

40,24

47,67

276,19

298,46

5,23

178,12

159,79

242,57

131,98

193,87

57,99

381,40

220,63

67,18

265,17

15,16

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

169,52

 

 

 

0,78

 

1,93

5,23

 

17,87

 

1,14

0,01

39,88

2,43

 

 

 

17,56

3,29

62,06

17,36

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.846,61

202,36

331,88

174,02

143,48

300,05

165,18

111,76

81,93

59,49

269,02

5,69

203,66

171,44

254,67

326,53

134,06

104,10

153,66

239,40

154,86

228,69

30,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.598,64

280,76

4.113,55

320,13

530,60

390,00

1.616,36

436,24

204,95

404,43

3.131,29

674,16

515,04

517,71

637,50

434,43

300,46

87,89

946,14

497,60

261,08

1.076,38

221,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.926,65

 

 

316,08

1.177,32

 

1.630,62

4.617,51

3.093,06

 

539,16

 

2.844,04

1.504,65

 

3.124,00

10.214,16

 

 

866,05

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.469,76

 

 

11.621,88

 

 

 

 

 

 

 

 

5.847,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất từng sản xuất

RSX

40.708,33

187,09

1.408,80

2.132,29

953,15

798,68

2.291,47

11.160,93

867,50

415,66

629,80

617,04

1.148,48

3.645,04

1.288,41

5.745,84

2.723,12

 

138,74

1.442,38

511,45

2.586,92

15,54

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

101,54

9,98

5,83

7,16

7,02

0,13

3,39

6,89

1,41

4,99

1,52

27,03

4,90

2,81

3,70

0,63

3,38

1,74

1,03

2,20

3,58

1,11

1,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

265,34

 

5,66

 

9,01

187,99

 

 

 

8,53

 

3,64

3,00

9,98

 

 

1,00

0,80

2,22

3,51

 

30,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.498,26

278,44

826,14

662,51

306,70

254,04

375,50

240,16

232,94

252,98

453,74

129,30

401,02

313,61

333,64

393,45

344,71

125,72

429,83

385,52

204,03

309,60

244,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

403,64

 

237,93

53,68

 

 

 

7,81

 

3,25

 

 

 

93,33

 

 

6,70

 

 

 

 

 

0,94

2.2

Đt an ninh

CAN

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,98

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,86

0,04

1,00

 

 

 

 

4,79

0,18

3,32

 

0,07

 

 

 

 

0,15

2,90

0,31

0,22

0,13

 

7,75

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,02

3,71

13,99

 

8,77

 

 

1,99

 

6,77

 

3,45

3,14

 

3,08

0,98

2,50

1,30

1,57

22,06

2,35

 

3,36

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.776,44

123,36

181,97

332,53

113,67

84,71

121,19

78,53

47,92

117,87

158,56

63,87

132,17

116,22

158,54

97,11

128,22

55,61

183,11

142,96

106,42

128,31

103,59

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18,18

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

1,20

 

 

1,31

 

 

14,76

0,69

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,46

4,11

0,05

 

 

 

0,05

 

 

0,10

3,10

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

869,96

41,15

63,80

47,50

42,55

41,44

37,88

38,52

15,54

69,80

35,71

21,19

61,06

40,58

38,66

43,94

44,76

39,45

40,83

64,49

17,80

23,31

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

92,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92,45

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,98

0,20

2,90

0,52

0,34

2,07

0,17

0,22

0,18

0,58

0,43

0,17

0,38

0,71

0,55

0,73

0,63

0,62

0,34

1,76

0,35

0,16

4,77

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

3,41

 

 

 

 

 

1,72

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

44,29

15,12

 

0,64

 

0,68

4,99

2,30

0,31

1,56

0,71

 

4,62

0,92

0,31

2,78

0,19

0,21

 

0,11

1,45

4,55

2,84

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

470,43

22,78

46,68

20,03

25,91

25,98

26,90

7,67

8,47

34,79

42,35

3,29

15,66

17,41

19,84

34,44

17,24

3,05

39,33

18,54

16,03

14,68

9,30

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

63,51

 

7,28

 

8,49

 

 

 

 

 

 

 

17,74

 

 

 

 

 

30,00

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,45

1,15

1,19

2,87

0,82

1,74

0,78

0,85

0,51

1,62

2,14

1,34

2,23

1,53

1,28

1,21

1,20

0,80

1,24

1,47

0,39

1,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

29,23

1,58

6,18

1,40

1,37

0,55

2,10

0,06

 

1,03

3,68

0,03

0,77

0,92

1,51

0,43

0,74

2,96

3,43

0,21

 

0,24

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.688,58

39,15

189,03

103,28

32,55

71,10

85,03

97,41

159,82

 

98,71

17,40

136,61

37,70

44,55

187,38

111,69

18,13

53,49

42,15

36,85

118,77

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

877,22

23,11

74,13

100,06

72,00

25,55

96,40

 

0,02

12,28

107,02

18,49

26,64

2,99

65,28

24,39

12,54

 

76,20

91,30

22,26

18,49

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.550,69

35,11

731,67

171,19

116,74

80,82

460,86

517,49

569,92

31,83

239,67

39,29

83,93

61,54

67,70

312,95

188,15

10,36

73,94

151,77

135,33

465,26

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ

(Kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Phương Điền

Xã Phương Mỹ

Thị trn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

178,74

17,43

4,82

20,31

5,55

3,71

3,63

9,37

0,96

6,60

13,80

6,11

8,11

18,51

11,60

4,52

6,95

2,01

7,03

9,72

0,79

12,70

4,5

1.1

Đt trồng lúa

LUA

16,81

0,19

0,05

1,85

1,70

 

 

0,05

 

1,55

1,40

 

0,06

5,05

2,20

 

1,73

 

0,05

0,93

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,32

0,19

0,05

1,85

1,70

 

 

0,05

 

1,55

1,40

 

0,05

0,05

2,20

 

1,73

 

0,05

0,45

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

5,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

5,00

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,96

5,80

1,10

0,80

1,20

2,76

2,50

 

 

0,50

4,48

 

0,05

 

3,75

2,10

2,36

1,26

0,05

2,45

0,40

0,40

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67,41

0,39

3,56

4,66

0,65

0,95

1,13

6,02

0,96

2,05

7,92

3,01

4,50

1,16

2,15

0,82

1,36

0,75

6,93

6,34

0,39

7,20

4,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất từng sản xuất

RSX

62,46

11,05

0,11

13,00

2,00

 

 

3,30

 

2,50

 

3,00

3,50

12,30

3,50

1,60

1,50

 

 

 

 

5,10

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,06

 

1,32

 

0,30

0,50

 

0,90

0,33

0,10

1,27

 

0,10

0,01

0,50

0,73

 

0,41

1,13

0,49

0,08

 

4,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,95

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,10

0,77

 

0,02

 

 

0,70

 

0,23

 

0,37

 

 

2,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,41

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,30

 

 

 

0,50

0,03

 

 

 

 

0,08

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,39

 

0,12

 

0,30

 

 

0,40

0,33

 

 

 

0,06

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,34

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

1,13

 

 

 

1,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ

(Kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Phương Điền

Xã Phương Mỹ

Thị trn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

162,97

13,43

4,82

20,31

5,55

3,71

3,63

9,37

0,96

6,60

13,80

6,11

5,11

13,51

11,60

4,52

5,95

2,01

6,26

7,72

0,79

12,70

4,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,81

0,19

0,05

1,85

1,70

 

 

0,05

 

1,55

1,40

 

0,06

0,05

2,20

 

1,73

 

0,05

0,93

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA/PNN

11,32

0,19

0,05

1,85

1,70

 

 

0,05

 

1,55

1,40

 

0,05

0,05

2,20

 

1,73

 

0,05

0,45

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,56

1,80

1,10

0,80

1,20

2,76

2,50

 

 

0,50

4,48

 

0,05

 

3,75

2,10

1,96

1,26

0,05

0,45

0,40

0,40

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLM/PNN

66,04

0,39

3,56

4,66

0,65

0,95

1,13

6,02

0,96

2,05

7,92

3,01

4,50

1,16

2,15

0,82

0,76

0,75

6,16

6,34

0,39

7,20

4,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,46

11,05

0,11

13,00

2,00

 

 

3,30

 

2,50

 

3,00

0,50

12,30

3,50

1,60

1,50

 

 

 

 

5,10

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,69

 

1,32

 

0,30

 

 

0,40

0,15

 

0,57

 

0,06

 

 

0,40

 

0,33

 

0,16

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ

(Kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Phố

Xã Hà Linh

Xã Hòa Hải

Xã Hương Bình

Xã Hương Đô

Xã Hương Giang

Xã Hương Lâm

Xã Hương Liên

Xã Hương Long

Xã Hương Thủy

Xã Hương Trà

Xã Hương Trạch

Xã Hương Vĩnh

Xã Hương Xuân

Xã Lộc Yên

Xã Phú Gia

Xã Phú Phong

Xã Phúc Đồng

Xã Phúc Trạch

Xã Phương Điền

Xã Phương Mỹ

Thị trn Hương Khê

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất từng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,21

 

 

1,30

 

 

0,92

 

 

 

0,20

0,20

 

0,22

0,40

 

0,18

0,21

0,05

 

 

0,15

2,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đt khu công nghip

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,59

 

 

0,70

 

 

0,47

 

 

 

0,20

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,14

 

 

0,60

 

 

0,40

 

 

 

 

0,20

 

 

0,40

 

0,18

0,21

 

 

 

0,15

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC