Quyết định 645/QĐ-UBND

Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định

Nội dung toàn văn Quyết định 645/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính kinh doanh khí của Sở Công Thương Bình Định


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 645/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 01 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 07/TTr-SCT ngày 14/2/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/UBND cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

(Phụ lục 1 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; đồng nghĩa với bãi bỏ 40 thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2294/QĐ-UBND nêu trên.

(Phụ lục 02 kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Thủ tục hành chính mới ban hành

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC được công bố theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

1. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Phí thẩm định:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

 

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Phí thẩm định:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số: 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Phí thẩm định:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Phí thẩm định:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

2. Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

1

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Phí thẩm định:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ .

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Phí thẩm định:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP

ngày 15/6/2018 của Chính phủ

3. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Phí thẩm định:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Phí thẩm định:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.

II. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

1. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

1

B-BCT-274909-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

2

B-BCT-274910-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

3

B-BCT-274911-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

4

B-BCT-274912-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

5

B-BCT-274913-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

6

B-BCT-274914-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

7

B-BCT-274915-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

8

B-BCT-274916-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

9

B-BCT-274917-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

10

B-BCT-274918-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

11

B-BCT-274919-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

12

B-BCT-274920-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

13

B-BCT-274921-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

14

B-BCT-274922-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

15

B-BCT-274927-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

16

B-BCT-274924-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

17

B-BCT-274925-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

18

B-BCT-274926-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

19

B-BCT-274927-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

20

B-BCT-274928-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

21

B-BCT-274929-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

22

B-BCT-274930-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

23

B-BCT-274931-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

24

B-BCT-274932-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

2. Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

1

B-BCT-274933-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

2

B-BCT-274934-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

3

B-BCT-274935-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

4

B-BCT-274936-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

5

B-BCT-274937-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

6

B-BCT-274938-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

7

B-BCT-274939-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

8

B-BCT-274940-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

3. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG)

1

B-BCT-274941-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

2

B-BCT-274942-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

3

B-BCT-274943-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

4

B-BCT-274944-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

5

B-BCT-274945-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

6

B-BCT-274946-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

7

B-BCT-274947-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

8

B-BCT-274948-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

- Phí thẩm định:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

+ Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Ở thị xã, thành phố: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Ở huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

 

PHỤ LỤC 2

BÃI BỎ 40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

1

T-BDI-282268-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

2

T-BDI-282212-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

3

T-BDI-282213-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

4

T-BDI-282214-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

5

T-BDI-282215-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

6

T-BDI-282216-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

7

T-BDI-282217-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

8

T-BDI-282218-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

9

T-BDI-282219-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

10

T-BDI-282220-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

11

T-BDI-282221-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

12

T-BDI-282222-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

13

T-BDI-282223-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

14

T-BDI-282224-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

15

T-BDI-282225-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

16

T-BDI-282226-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

17

T-BDI-282227-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

18

T-BDI-282228-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

19

T-BDI-282229-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

20

T-BDI-282230-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

21

T-BDI-282269-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

22

T-BDI-282231-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

23

T-BDI-282232-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

24

T-BDI-282233-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

Lĩnh vực Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

1

T-BDI-282234-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

2

T-BDI-282235-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

3

T-BDI-282236-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

4

T-BDI-282237-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

5

T-BDI-282238-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

6

T-BDI-282239-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

7

T-BDI-282240-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

8

T-BDI-282241-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG)

1

T-BDI-282242-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

2

T-BDI-282243-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

3

T-BDI-282244-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

4

T-BDI-282245-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

5

T-BDI-282246-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

6

T-BDI-282247-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

7

T-BDI-282248-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

8

T-BDI-282249-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 645/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu645/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/03/2019
Ngày hiệu lực01/03/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 645/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 645/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính kinh doanh khí của Sở Công Thương Bình Định


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 645/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính kinh doanh khí của Sở Công Thương Bình Định
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu645/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
              Người kýPhan Cao Thắng
              Ngày ban hành01/03/2019
              Ngày hiệu lực01/03/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 645/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính kinh doanh khí của Sở Công Thương Bình Định

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 645/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính kinh doanh khí của Sở Công Thương Bình Định

                      • 01/03/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 01/03/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực