Quyết định 650/QĐ-QLD

Quyết định 650/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 102 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 165 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 650/QĐ-QLD 2019 danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 650/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 102 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 165 BỔ SUNG

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 102 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 165 bổ sung, cụ thể:

1. Danh mục 101 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-...-19 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 01 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-...-19 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất, lưu hành thuốc và phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như sau:

a) Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư số 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được đưa thuốc ra lưu hành trên thị trường sau khi được Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.

b) Đối với các thuốc khác phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng ktừ ngày được cấp giấy đăng ký lưu hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc S Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ
;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P
.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website;
- Lưu: VT, ĐKT(15b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 101 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LC 5 NĂM - ĐỢT 165 BỔ SUNG

Ban hành kèm theo Quyết định s: 650/QĐ-QLD, ngày 23/10/2019

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP - Đường số 6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP - Đường s6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Denicol

Mỗi chai 15ml chứa: Natri borat 3,87g

Dung dịch rơ miệng

36 tháng

TCCS

Hộp 01 chai nhựa 15ml

VD-33133-19

2. Công ty đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phn dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 - Đường Lê Hồng Phong - Phường 10 - Quận 10 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: số 27 VSIP - Đường s6 - KCN Việt Nam-Singapore - Phường An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Thanh nhiệt tiêu độc

Cao khô dược liệu (tương đương: Sài đất 500mg; Kinh giới 500mg; Thương nhĩ tử 485mg; Phòng phong 375mg; Thổ phục linh 330mg; Đại hoàng 330mg; Kim ngân hoa 132mg; Liên kiều 125mg; Hoàng liên 110mg; Bạch chỉ 88mg; Cam thảo 25mg) 300mg; Thphục linh 45mg; Đại hoàng 45mg; Kim ngân hoa 18mg; Thương nhĩ tử 15mg; Hoàng liên 15mg; Bạch chỉ 12mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33134-19

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Lotadin 10 ODT

Loratadin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

36 tháng

USP 40

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-33135-19

4

Olanzax 5 ODT

Olanzapin 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

36 tháng

USP 41

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-33136-19

5

Palorex 5 ODT

Desloratadin 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

USP 40

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-33137-19

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Alphavimin

Mỗi 5ml chứa: Lysin hydrochlorid 100mg; Thiamin hydrochlorid (Vitamin B1) 1mg; Riboflavin sodium phosphat (Vitamin B2) 1,15mg; Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6) 2mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 133,35IU; D,L-alpha-Tocopher yl acetat (Vitamin E) 5 mg; Nicotinamid (Vitamin PP) 6,65mg; Dexpanthenol 3,35mg ; Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat) 43,35mg

Siro thuốc

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 80ml, 100ml; Hộp 10 ống, 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống x 7,5ml; Hộp 10 ống, 20 ống x 10ml

VD-33138-19

5. Công ty đăng ký: Công ty cphần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Highercoldz One

Desloratadin 5mg

Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên

VD-33139-19

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Cyna Extra

Mỗi 2g chứa cao đặc Actiso (tương đương 100g lá tươi Actiso) 2,5g

Thuốc cốm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 100g, Hộp 30 gói x 2g

VD-33140-19

7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tnh Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Pavado Cảm cúm

Paracetamol 500 mg; Cafein 25 mg; Phenylephrin HCl 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-33141-19

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phn dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Natydine

Loratadin 10 mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-33142-19

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Agdicerin

Diacerein 50 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên; Hộp 3 vỉ

(Nhôm/nhôm) x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên

VD-33143-19

12

Agidopa 125

Methyldopa 125 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ, 03 v, 06 vỉ, 10 vỉ x 10 viên/vỉ.

VD-33144-19

13

Doagithicon

Simethicon (dưới dạng nhũ tương Simethicon 30%) 2,0 g

Nhũ tương uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30 ml.

VD-33145-19

14

Exgingo 40

Cao lá bạch quả (tương đương Flavonol glycosid 9,6 mg) 40 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-33146-19

10. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Ardon

Mỗi ống 10 ml dung dịch uống chứa: L-Arginin L-aspartat 5 g

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10 ml

VD-33147-19

16

Trisula

Mỗi tuýp 10 g chứa: Betamethason dipropionate 6,4 mg; Clotrimazole 100 mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 10 mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 g; 15 g; 20 g; 30 g.

VD-33148-19

11. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dưc phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Đ/c: số 43, Đường s8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Periboston

Cyproheptadin hydroclorid 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-33149-19

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dưc phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cphần Dưc phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Acedrop

Mỗi 1 ml chứa: Acetylcystein 50 mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống, 10 ống x ống 0,4 ml, ống 0,8 ml, ống 1 ml; Hộp 1 ống x 2ml, 3ml, 4ml, 5ml, 8ml, 10ml

VD-33150-19

19

Fosmitic

Mỗi 1 ml chứa: Fosfomycin natri 30 mg

Dung dịch nhỏ tai

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ. Lọ 2ml; 3ml; 5ml; 8ml; 10 ml.

VD-33152-19

20

Novocough

Mỗi 1 ml chứa: Levodropropizin 6 mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x 5 ml/ống. Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 40 ống x 10 ml/ống. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x 5 ml/gói. Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x 10 ml/gói. Hộp 1 lọ 30 ml, 60 ml, 120 ml.

VD-33153-19

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dưc phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phn Dưc phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Bacom-BFS

Mỗi 1 ml dung dịch chứa Carbazochrom natri sulfonat 5mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống x 5ml. Hộp 1 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống x 10ml

VD-33151-19

14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Dimagel

Dimethicon 300mg; Guaiazulen 4mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-33154-19

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Collydexa gold

Mỗi 5ml chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 15mg; Dexamethason natri phosphat 5mg

Dung dịch thuốc tra mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 5ml

VD-33155-19

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cphần dưc phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: S22, đường s2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Bacsulfo 0,25g/0,25g

Cefoperazon 0,25g; Sulbactam 0,25g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1))

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

DĐVNV

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-33156-19

25

Bacsulfo 1g/0,5g

Cefoperazon 1g; Sulbactam 0,5g (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (2:1))

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-33157-19

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phAn Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phAn Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Aimer

Vitamin D3 (cholecalciferol) 800 IU

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 30 viên nang mềm

VD-33158-19

27

Medynewcough

Dextromethorphan hydrobromid 7,5 mg

Viên ngậm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-33159-19

28

Vitasun

Mỗi 10 ml chứa: sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt (III) hydroxid polymaltose) 50 mg; Acid folic 500 mcg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống nhựa x 10 ml

VD-33160-19

18. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phBiên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phn Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Teremazin 5

Alimemazine (dưới dạng Alimemazine tartrate) 5mg

Viên nén bao phim

48 tháng

BP2014

Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 25 viên

VD-33161-19

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô s12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dưc phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phm Usarichpharm (Đ/c: Lô s12 Đường s8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Chophytin

Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu (tương đương dược liệu: Mã đề 120 mg; Lá Actiso 120 mg; Chi tử 120 mg) 54 mg

Viên nén bao đường

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 180 viên; Hộp 24 chai x 40 viên

VD-33162-19

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô s12 Đường s8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dưc phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường s8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Patandolusa cảm cúm

Paracetamol 500 mg; Caffein 25 mg; Phenylephrine hydrochloride 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 15 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ, 15 vỉ x 12 viên. Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-33163-19

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Song Vân (Đ/c: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Simbe

Ezetimib 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-33164-19

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phMỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phMỹ Tho, tỉnh Tin Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Auclanityl 500/62,5mg

Mỗi gói 3,8g chứa: Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Potassium clavulanate/Syloid) 62,5mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 3,8g

VD-33165-19

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, P9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Metronidazol 500mg

Metronidazol 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

VD-33166-19

35

Prednison 5mg

Prednison 5mg

Viên nang cứng (tím bạc/hồng bạc)

36 tháng

TCCS

Chai 200 viên

VD-33167-19

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 - Trần Thánh Tông - Phường Bạch Đằng - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Hutatretin

Tretinoin 10 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-33168-19

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 - Lê Đại Hành - P.Minh Khai - Q.Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 - Đường 351 - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Bát vị TW3

Hoài sơn 150mg; Phụ tử chế 55mg; Quế 55mg; Trạch tả 50mg; Cao đặc dược liệu tương đương (Thục địa 200mg; Sơn Thù 200mg; Bạch linh 150mg; Mu đơn bì 150mg; Trạch tả 100mg; Hoài sơn 50mg) 370mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai 30 viên; Hộp 01 chai 60 viên

VD-33169-19

38

Bổ thận dương TW3

Mỗi túi 5g chứa: Thục địa 0,770g; Hoài sơn 0,385g; Khiếm thực 0,385g; Táo chua 0,385g; Thạch hộc 0,285g; Tỳ giải 0,195g; Phụ tử chế 0,095g; Quế 0,095g

Hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 túi 5g; Hộp 01 túi 50g

VD-33170-19

39

Camsottdy.TW3

Xuyên khung 112mg; Khương hoạt 84mg; Phòng phong 56mg; Thương truật 56mg; Bạch chỉ 56mg; Sinh địa 56mg; Hoàng cầm 56mg; Cam thảo 28mg; Tế tân 28mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-33171-19

40

Cao ích mẫu TW3

Mỗi chai 100ml chứa: Ích mẫu 80g; Hương phụ 25g; Ngải cứu 20g

Cao lng

36 tháng

TCCS

Hộp 01 chai 125ml; Hộp 01 chai 150ml; Hộp 01 chai 200ml

VD-33172-19

41

Hoàn an thai Foripharrm

Mỗi túi 5g chứa: Hoài sơn 600g; Thục địa 400g; Trữ ma căn 400g; Ngải cứu 400g; Tô ngạnh 210g; Tục đoạn 210g; Trần bì 100g; Hương phụ 100g; Sa nhân 100g; Cao xương hỗn hp 80g

Hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 túi 5g; Túi 50g

VD-33173-19

42

Hoàn sâm lộc TW3

Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Hoài sơn 1,052g; Cẩu tích 0,50g; Đảng sâm 0,50g; Thục địa 0,50g; Liên nhục 0,42g; Hà thủ ô đỏ 0,32g; Ba kích 0,28g; Kim anh 0,20g; Phá cố chỉ 0,068g; Cao Ban long 0,032g

Hoàn mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 6 hoàn 8g; Hộp 10 hoàn 8g

VD-33174-19

43

Hoạt huyết dưỡng não

Cao khô Bạch quả (tương đương 2,2mg flavonoid toàn phần) 10mg; Cao đặc Đinh lăng (tương đương 1,15g rễ Đinh lăng) 190mg

Viên nén bao đường

24 tháng

TCCS

Hộp 05 vỉ x 20 viên

VD-33175-19

44

Ích mẫu TW3

Cao đặc Ích mẫu (tương đương 1,28g Ích mẫu) 171mg; Hương phụ chế 400g; Cao đặc Ngải cứu (tương đương 0,32g Ngải cứu) 54mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-33176-19

45

Lục vị TW3

Bạch linh 120mg; Mu đơn bì 120mg; Hoài sơn 110mg; Trạch tả 50mg; Cao đặc dược liệu (tương đương: Hoài sơn 50mg; Trạch tả 70mg; Sơn thù 160mg; Thục địa 320mg) 370mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-33177-19

46

Nhân sâm tam thất TW3

Nhân sâm 50mg; Tam thất 20mg

Viên nén ngậm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 12 viên

VD-33178-19

47

Pzitam

Piracetam 400mg; Cinnarizin 25mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33179-19

48

Thập toàn đại bổ TW3

Nhân sâm 10mg; Quế Nhục 30mg; Xuyên khung 80mg; Bạch Linh 110mg; Bạch thược 110mg; Đương quy 110mg; Cao đặc dược liệu (tương đương: Cam thảo 30mg; Hoàng kỳ 110mg; Bạch truật 110; Thục địa 160mg) 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-33180-19

49

Tiêu độc nhuận gan mật TW3

Mỗi chai 100ml chứa: Actiso 7,7g; Nhân trần 5,8g; Ké đầu ngựa 5,8g; Kim ngân 5,8g; Kim tiền thảo 5,8g; Thảo quyết minh 4,6g; Long đởm 4,6g; Chi tử 4,6g; Xuyên khung 4,6g

Thuốc nước

36 tháng

TCCS

Hộp 01 chai 125ml; Hộp 01 chai 150ml; Hộp 01 chai 200ml; Hộp 01 chai 250ml

VD-33181-19

50

Viên sáng mắt TW3

Mỗi túi 5g hoàn cứng chứa: Thục địa 0,4g; Bạch linh 0,3g; Đương quy 0,3g; Hoài sơn 0,3g; Mu đơn bì 0,3g; Sài hồ 0,3g; Sơn thù 0,3g; Trạch tả 0,3g; Ngũ vị tử 0,1g

Hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 túi x 5g

VD-33182-19

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phn dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng - Hà Nội - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Sâm Nhung Bổ Thận Trung Ương 1 (NSX: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco; Địa chỉ: Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội; NSX cao dược liệu: Công ty cổ phần BV Pharma, Địa chỉ: p 2, xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ chi, Tp. Hồ Chí Minh

Mỗi viên nang cứng chứa cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương Ba kích 60 mg; Hà thủ ô đỏ 58 mg; Bách hợp 60 mg; Nhân sâm 7,2 mg; Bạch linh 58 mg; Nhục thung dung 24 mg; Bạch truật 36 mg; Nhung hươu 2,4 mg; Cam thảo 5 mg; Hạt sen 88 mg; Thỏ ty tử 40 mg; Câu kỷ tử 40 mg; Thục địa 240 mg; Cẩu tích 30 mg; Trạch tả 30 mg; Hoài sơn 76 mg; Tục đoạn 58 mg; Đảng sâm 24 mg; Xuyên khung 30 mg; Đỗ trọng 24 mg; Viễn chí 16 mg; Đương quy 40 mg) 125 mg; Cao khô Lộc giác 28,8 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 60 viên, 120 viên.

VD-33184-19

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dưc phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thng - Hà Nội - Việt Nam -)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thng - Hà Nội - Việt Nam -)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Fabamox 1000 DT

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 1000 mg

Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 7 viên

VD-33183-19

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trưng Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Ravonol

Paracetamol 500 mg; Loratadin 5mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33185-19

54

Viên ngậm ho bổ phế Trường bách diệp Trường Thọ

Mỗi viên chứa 200 mg cao đặc hỗn hợp dược liệu tương đương: Bạch linh 36 mg; Cát cánh 150 mg; Tỳ bà diệp 260 mg; Tang bạch bì 150 mg; Ma hoàng 26,5 mg; Thiên môn đông 48,5 mg; Bạc hà 66,6 mg; Bách bộ 150 mg; Bán hạ chế 200 mg; Mơ muối 112,5 mg; Cam thảo 23,6 mg; Ngũ vị tử 100 mg; Tinh dầu bạc hà 2,4 mg;

Viên ngậm

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 12 viên

VD-33186-19

28.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phn dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Phòng phong

Phòng phong

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Túi 0,5 kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg

VD-33187-19

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 - Đường Ngô Thời Nhiệm - Phường 6 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dưc phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường s13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Diệp hạ châu-Herbagreen

Cao khô Diệp hạ châu (tương đương 4200mg Diệp hạ châu) 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-33188-19

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Benadyl

Mi 1ml dung dịch chứa Diphenhydramin hydroclorid 20mg; kẽm acetat 1 mg

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 10ml

VD-33189-19

58

Piperacilin VCP

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri 1,04g) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ, 10 lọ; Hp 1 lọ + 01 ống nước cất 5ml (số đăng ký VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)

VD-33190-19

31. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường s5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Tha, tỉnh long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Diệp hạ châu Đông Dược Việt

Cao đặc diệp hạ châu đắng (tương đương 1500 mg Diệp hạ châu đắng) 300 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên

VD-33192-19

60

Hoạt huyết dưỡng não Đông Dược Việt

Cao đặc dược liệu: 470mg (tương đương 2.100mg dược liệu bao gồm: Hoàng kỳ 1.200mg; Xích thược 180mg; Xuyên khung 120mg; Đương quy 240mg; Địa long 120mg; Đào nhân 120mg; Hồng hoa 120mg)

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên

VD-33193-19

61

Tiêu ban giải độc Đông Dược Việt

Cao lỏng hỗn hợp dược liệu 5,7ml (tương đương với 5.700mg dược liệu bao gồm: Huyền sâm 1.200mg; Địa hoàng 900mg; Phục linh 900mg; Kim ngân hoa 900mg; Ké đầu ngựa 900mg; Hạ khô thảo 900mg)

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 15 ống x 10 ml; Hộp 1 chai 100ml

VD-33194-19

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường s5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Bảo nhi Đông Dược Việt

Cao lỏng hỗn hp dược liệu 1,2ml (tương đương 5.850mg dược liệu, bao gồm: Sa sâm 900mg; Bạch truật 600mg; Hoài sơn 900mg; Trần bì 300mg; Thần khúc 300mg; Phục linh 900mg; Cam thảo 300mg; Bạch biển đậu 600mg; Sơn tra 600mg; Bạch thược 450mg)

Thuốc cốm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói x 3g

VD-33191-19

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phn Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: s725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Giải cảm

Bột Xuyên khung 0,1g; Bột Bạch chỉ 0,1 g; Bột Hương phụ 0,03g; Cao đặc Hương phụ (tương đương 0,17g Hương phụ) 0,02g; Bột phòng phong 0,02g; Bột Thương truật 0,03g; Bột Hoàng cầm 0,03g; Bột Sinh địa 0,03g; Bột Tế tân 0,02g; Bột Cam thảo 0,02g; Bột Khương Hoạt 0,02g

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

VD-33195-19

64

Thuốc ho thảo dược

Mỗi chai 100 ml chứa: Cát cánh 6 g; Kinh giới 10 g; Tử uyển 10 g; Bách bộ 10 g; Hạnh nhân 10 g; Cam thảo 8 g; Trần bì 8 g; Mạch môn 10 g

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 ml + 1 cốc chia liều.

VD-33196-19

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Đ/c: 45-47 Hai Bà Trưng, phường 1, Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phn dược S.Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Vitamin B1 250mg

Thiamin mononitrat 250 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên/vỉ. Chai 100, 200, 500 viên.

VD-33197-19

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phn dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 358 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm s2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Coxvic 50

Cao Pygeum africanum (tương đương với tổng sterol tính theo beta- sitosterol không được ít hơn 6,5 mg) 50mg;

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-33198-19

67

Vitamin C 500mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33199-19

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Medibogan

Cao khô Actiso (tương đương 14g lá actiso) 200mg; Cao khô Rau đắng đất (tương đương với 1,05g mg Rau đắng đất) 150mg; Cao khô Bìm bìm biếc (tương đương 228,8mg hạt bìm bìm biếc) 16mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-33200-19

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành ph Tân An, Tỉnh Long An - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phn dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Vacoflon

Diosmin 450 mg; Hesperidin 50 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 v, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 100 vỉ x 15 viên; Chai 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-33201-19

70

Vaconidazol 500 caps

Metronidazole 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1.000 viên

VD-33202-19

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phHải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phHải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Piracetam 400 mg

Piracetam 400mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33203-19

38.2 Nhà sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Hadupara

Paracetamol 500mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 12 viên; hộp 1 lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-33204-19

73

Hadupara Extra

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 1 lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-33205-19

74

Oresol

Mỗi gói chứa: Natri clorid 0,52g; Natri citrat 0,58g; Kali clorid 0,3g; Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat 2,97g) 2,7g

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 40 gói x 4,41 g

VD-33206-19

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Thendacin 450 Tabs

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydrochlorid) 450mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-33207-19

76

Tretinoid Softgel

Tretinoin 10mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-33208-19

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phn Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Sydracxin (CSNQ: Korea United Pharm. Inc - Địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-Myeon, Sejong-si, Korea)

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid 582mg) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33209-19

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Dotoux Extra

Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-33210-19

42. Công ty đăng ký: Công ty CP sinh học dược phẩm Ba Đình (Đ/c: KCN Quế Võ - Bắc Ninh - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty CP sinh học dược phẩm Ba Đình (Đ/c: KCN Quế Võ - Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Ciel 200

Mifepriston 200mg

Viên nén

48 tháng

TCCS

Hộp 01 vỉ x 01 viên

VD-33211-19

43. Công ty đăng ký: Công ty CPDP PQA (Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Công ty CPDP PQA (Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

PQA Ngũ sắc

Mỗi lọ 15 ml chứa: Dịch chiết Hoa ngũ sắc (tương đương với 15 g Hoa ngũ sắc) 15 ml

Dung dịch dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ xịt 15 ml

VD-33212-19

44. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Lodegald - Eso

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat pellets 8,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi nang bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-33213-19

82

Verfucas

Albendazol 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VD-33214-19

45. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tnh Bến tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Allernose MM

Mỗi 5ml dung dịch chứa Brompheniramin maleat 4mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai 30ml, 45ml, 60ml

VD-33215-19

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, s18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Bổ phế - BVP

100 ml cao lỏng hỗn hợp dược liệu tương ứng với các dược liệu sau: Bách bộ 5g; Tỳ bà diệp 2,6g; Bán hạ chế 1,5g; Tang bạch bì 1,5g; Cát cánh 1,366g; Bạc Hà 1,333g; Mơ muối 1,126g; Thiên môn 0,966g; Bạch linh 0,72g; Cam thảo 0,473g; Ma hoàng 0,525g; Phèn chua 0,166g; Tinh dầu Bạc hà 0,08g

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 100ml, 125ml (chai thủy tinh hoặc chai PET)

VD-33216-19

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: Số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP. HChí Minh - VIỆT NAM)

47.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Long (Đ/c: số 2 Đường 430, Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi, TP. H Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Huỳnh Long

Mỗi gói 4g chứa: Mộc hương 0,48 g; Hoàng bá 0,48 g; Ô dược 0,48 g; Mai mực 0,44 g; Hương phụ 0,44 g; Nghệ 0,4 g; Trần bì 0,32 g; Bạch cập 0,32 g; Cam thảo 0,32 g

Viên hoàn cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 4g

VD-33217-19

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Trung Nam (Đ/c: 402 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM - Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Mifetone 200mcg

Misoprostol phân tán trong HPMC 2910 (tỷ lệ 1:100) (tương đương với 200mcg Misoprostol) 20mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén

VD-33218-19

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Đ/c: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Lipodis 10/40

Ezetimib 10mg; Simvastatin 40mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm/nhôm và vỉ nhôm/PVC)

VD-33219-19

88

ZOREMAX 70

Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri) 70mg

Viên nén

36 tháng

USP 40

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 4 viên

VD-33220-19

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường số 2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM (Đ/c: Lô B - Đường s2 - Khu Công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Giberyl 12

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 12mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 14 viên; Hộp 05 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

VD-33221-19

90

Giberyl 8

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 8mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 14 viên; Hộp 05 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên

VD-33222-19

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Aphagystin

Nystatin 100 000 IU; Metronidazol 500 mg

Viên nén đặt phụ khoa

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên.

VD-33223-19

92

Myogynan SH

Metronidazol 500 mg; Nystatin (tương ứng 20 mg) 100.000 UI; Neomycin sulfat (tương ứng 100 mg) 65.000 UI

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 6 viên/vỉ Alu-Alu

VD-33224-19

93

SPOSAMIN

Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid 331,71 mg) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ Alu/PVC x 10 viên

VD-33225-19

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Rhinips

Cao khô hỗn hợp dược liệu 42mg và 390 mg bột dược liệu (tương ứng với: Bạch chỉ 450mg; Tân di hoa 240mg; Thương nhĩ tử 120mg); Tinh dầu bạc hà 0,3mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên

VD-33226-19

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dưc (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phNam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Hoạt huyết dưỡng não Nam dược

Cao đặc rễ đinh lăng (tỷ lệ dược liệu/cao là 1,4/1) 150 mg; Cao khô lá bạch quả 40 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên bao đường

VD-33227-19

96

Nam dược hoạt huyết dưỡng não 80

Cao đặc rễ đinh lăng 1,4:1 150 mg; Cao khô lá bạch quả 80 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-33228-19

97

Thăng áp Nam Dược

Bột nhân sâm 0,12 g; Cao khô Hoàng kỳ (tương đương 0,3 g Hoàng kỳ) 0,04 g; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: A giao 0,15 g; Sinh địa 0,2 g; Mạch môn 0,15 g; Cam thảo 0,15 g; Trần bì 0,15 g; Ngũ vị tử 0,12 g; Chỉ xác 0,1 g) 0,24 g

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-33229-19

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Ceralon

Cao khô lá bạch quả (tương đương Ginkgo flavonol glycoside toàn phần 28,8 mg) 120mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33230-19

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sunny Inter Pharma (Đ/c: 39/72/82 Tôn Thất Tùng, P. Khương Thượng, Đng Đa, Hà Nội - Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chi Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Bwincetam

Mỗi gói chứa: Piracetam 1200 mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 2 gói nhôm lớn, mỗi gói chứa 30 gói nhỏ x 2g

VD-33231-19

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 3A - Đường Đặng Tất - Phường Tân Định - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 60 - Đại lộ Độc lập - KCN Việt Nam-Singapore - Phưng An Phú - Thị xã Thuận An - Tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Tanacold flu

Paracetamol 325mg; Guaifenesin 200mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Lọ 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33232-19

101

Tussicaps

Paracetamol 325mg; Phenylephrin HCl 5mg;

Dextromethorphan HBr 10mg; Guaifenesin 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ 50 viên; Hộp 100 viên

VD-33233-19

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 01 THUC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 165 B SUNG
Ban hành kèm theo Quyết định số:
650/QĐ-QLD, ngày 23/10/2019

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA (Đ/c: 263/11 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phn dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An (Đ/c: Đường s 6, kho K2-1, KCN. Tân Kim mở rộng, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, Cần Giuộc, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Silkbiron

Mỗi 10 gam kem chứa: Clotrimazol 100 mg; Gentamicin (Dưới dạng Gentamicin sulfat) 10 mg; Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat 6,43mg) 5 mg

Kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10g

VD3-25-19

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 650/QĐ-QLD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu650/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/10/2019
Ngày hiệu lực23/10/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 650/QĐ-QLD

Lược đồ Quyết định 650/QĐ-QLD 2019 danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 650/QĐ-QLD 2019 danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu650/QĐ-QLD
                Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
                Người kýVũ Tuấn Cường
                Ngày ban hành23/10/2019
                Ngày hiệu lực23/10/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 650/QĐ-QLD 2019 danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 650/QĐ-QLD 2019 danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành

                  • 23/10/2019

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 23/10/2019

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực