Quyết định 68/2016/QĐ-UBND

Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung toàn văn Quyết định 68/2016/QĐ-UBND xác định học sinh không thể đi đến trường trở về nhà trong ngày Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2016/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY; TỶ LỆ KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ VIỆC NẤU ĂN CHO HỌC SINH TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, kỳ họp thứ 3 Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không th đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phthông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Công văn số 368/HĐND-DT ngày 22/12/2016 của Thường trực Hội đng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình s 855/TTr-GDĐT ngày 27/12/2016 về việc Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thđi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phthông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo s 227/BC-STP ngày 09/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

1. Phm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

2. Đối tượng áp dụng

a) Đối với học sinh, gồm:

a1) Học sinh tiểu học và trung học cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

a2) Học sinh trung học phổ thông theo quy định tại khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

b) Trường phổ thông dân tộc bán trú tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh thuộc đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

3. Quy định khoảng cách và địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn m căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trvề nhà trong ngày

a) Khoảng cách: Học sinh đi học phải qua địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn như qua biển, sông, suối không có cầu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá có thể gây mất an toàn, nguy hiểm đối với học sinh khi đi học được xác định với khoảng cách như sau: Nhà ở xa trường với khoảng cách từ 1 km trở lên đối với học sinh tiểu học, từ 2 km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở và từ 3 km trở lên đối với học sinh trung học phổ thông.

b) Địa bàn: Xã, thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miền núi, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn.

(Có Phụ lục kèm theo)

4. Khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh

Trường phổ thông dân tộc bán trú tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh bán trú được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/30 học sinh, số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức; nhưng mỗi trường chỉ được hưởng không quá 05 ln định mức nêu trên/01 tháng và không quá 9 tháng/01 năm.

5. Tổ chức thực hiện

a) Giao Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn các cơ sở giáo dục công lập thực hiện theo đúng các nội dung quy định tại Quyết định này.

b) Hằng năm, Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với UBND các huyện rà soát, điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Quy định khoảng cách và địa bàn có địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương trình UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh trước khi phê duyệt và tổ chức thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2017. Bãi bỏ Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành tiêu chí xác định đối tượng là học sinh Trung học phổ thông được hỗ trợ theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế, Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- VPUB: PCVP(KGVX), CBTH;
- Lưu: VT, KGVX(HQ693).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN THÔN, TỔ DÂN PHỐ, XÃ, THỊ TRẤN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN PHẢI QUA ĐÈO NÚI CAO; QUA SÔNG, SUỐI, ... (KHÔNG CÓ CẦU); QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT, ĐÁ HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY
(Kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Danh sách địa bàn

Khoảng cách (Km)

Tên trường

A. HUYỆN BÌNH SƠN

I

Tiểu học

1

 

1

Xã Bình An

 

 

 

Thôn Thọ An

 

Tiểu học Bình An

II

Trung học cơ sở

2

 

1

Xã Bình An

 

 

 

Thôn Thọ An

 

THCS Bình An

B. HUYỆN LÝ SƠN

I

Trung học cơ s

2

 

1

Xã An Bình

 

THCS An Vĩnh, THCS An Hải

II

Trung học ph thông

3

 

1

Xã An Bình

 

THPT Lý Sơn

C. HUYN MINH LONG

I

Tiểu học

1

 

1

Xã Long Sơn

 

 

 

Thôn Gò Chè

 

Tiểu học Long Sơn

2

Xã Long Môn

 

 

 

Thôn Cà Xen

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn

 

Thôn Làng Ren

 

II

Trung học cơ sở

2

 

1

Xã Thanh An

 

 

 

Thôn Dưỡng Chơn

 

THCS Thanh An

 

Thôn Ruộng Gò

 

 

Thôn Hóc Nhiêu

 

2

Xã Long Môn

 

 

 

Thôn Làng Giữa

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Long Môn

III

Trung học phổ thông

3

 

1

Xã Long Sơn

 

THPT Minh Long

 

Thôn Gò Chè

 

2

Xã Thanh An

 

 

Thôn Diệp Thượng

 

D. HUYỆN NGHĨA HÀNH

I

Tiểu hc

1

 

1

Xã Hành Tín Tây

 

 

 

Thôn Trũng Kè II

 

Tiểu học Hành Tín Tây

2

Xã Hành Tín Đông

 

 

 

Thôn Trưng Lệ

 

Tiểu học Hành Tín Đông

II

Trung học cơ sở

02

 

1

Xã Hành Tín Tây

 

 

 

Thôn Trũng Kè I

 

THCS Hành Tín Tây

 

Thôn Trũng Kè II

 

III

Trung học phổ thông

3

 

1

Xã Long Mai

 

 

 

Thôn Kỳ Hát

 

THPT số 2 Nghĩa Hành

E. HUYN SƠN HÀ

I

Tiểu hc

1

 

1

Xã Sơn Hạ

 

 

 

Thôn Trường Ka

 

Tiu hc Sơn H s I

 

Thôn Đồng Reng

 

Tiu học Sơn Hạ S II

2

Xã Sơn Cao

 

 

 

Thôn Đng Sạ

 

Tiểu học Sơn Cao

 

Thôn Làng Gung

 

 

Thôn Làng Trá

 

 

Thôn Xà Ây

 

3

Xã Sơn Nham

 

 

 

Thôn Canh Mo

 

Tiu học Sơn Nham

 

Thôn Cận Sơn

 

 

Thôn Chàm Rao

 

 

Thôn Xà Nay

 

Tiểu học và THCS Sơn Nham

 

Thôn Xà Riêng

 

4

Xã Sơn Linh

 

 

 

Thôn Làng Xinh

 

Tiểu học Sơn Linh

5

Xã Sơn Hải

 

 

 

Thôn Tà Pía

 

Tiểu học và THCS Sơn Hải

 

Thôn Làng Trăng

 

6

Xã Sơn Kỳ

 

 

 

Thôn B Nung

 

Tiểu học Sơn Kỳ

 

Thôn Nước Lác

 

 

Thôn Mô Nít

 

 

Thôn Tà Bc

 

7

Xã Sơn Ba

 

 

 

Thôn Kà Khu

 

Tiểu học Sơn Ba

 

Thôn Làng Bung

 

 

Thôn Mò O

 

 

Thôn Làng Già

 

 

Thôn Làng Chai

 

8

Thị trấn Di Lăng

 

 

 

Tổ dân phố Nước Nia

 

Tiểu học và THCS Nước Nia

9

Xã Sơn Thượng

 

 

 

Thôn Tà Pa

 

Tiểu học Sơn Thượng

 

Thôn Làng V

 

 

Thôn Bờ reo

 

 

Thôn Làng Nưa

 

10

Xã Sơn Trung

 

 

 

Thôn làng Lòn

 

Tiểu học và THCS Sơn Trung

 

Thôn Làng Đèo

 

11

Xã Sơn Bao

 

 

 

Thôn Nước Bao

 

Tiểu hc Sơn Bao

 

Thôn Mang Nà

 

 

Thôn Nước Rinh

 

 

Thôn Nước Tang

 

 

Thôn Làng Chúc

 

12

Xã Sơn Thủy

 

 

 

Thôn Giá Gối

 

Tiểu học Sơn Thủy

II

Trung học cơ sở

2

 

1

Xã Sơn Nham

 

 

 

Thôn Xà Nay

 

Tiểu học và THCS Sơn Nham

 

Thôn Cận Sơn

 

 

Thôn Chàm Rao

 

 

Thôn Xà Riêng

 

 

Thôn Canh Mo

 

 

Thôn Cận Sơn

 

2

Xã Sơn Linh

 

 

 

Thôn Làng Xinh

 

THCS Sơn Linh

3

Xã Sơn Hải

 

 

 

Thôn Làng Trăng

 

Tiểu học và THCS Sơn Hải

 

Thôn Tà Pía

 

4

Xã Sơn Ba

 

 

 

Thôn Gò Da

 

THCS Sơn Ba

 

Thôn Kà Khu

 

 

Thôn Làng Bung

 

 

Thôn Di Hoăn

 

 

Thôn Làng Ranh

 

 

Thôn Làng Gia

 

 

Thôn Làng Chai

 

 

Thôn Mò O

 

5

Xã Sơn Bao

 

 

 

Thôn Nước Rinh

 

THCS Sơn Bao

 

Thôn Mang Nà

 

 

Thôn Nước Tang

 

 

Thôn Nước Bao

 

 

Thôn Làng Chúc

 

6

Thị trấn di Lăng

 

 

 

T dân phNước Nia

 

Tiểu học và THCS Nước Nia

7

Xã Sơn Thượng

 

 

 

Thôn Breo

 

THCS Sơn Thượng

 

Thôn Làng V

 

 

Thôn Làng Nưa

 

 

Thôn Tà Pa

 

 

Thôn Nước Tăm

 

8

Xã Sơn Trung

 

 

 

Thôn Làng Lòn

 

Tiểu học và THCS Sơn Trung

 

Thôn Làng Đèo

 

9

Xã Sơn Cao

 

 

 

Thôn Đồng Sạ

 

THCS Sơn Cao

 

Thôn Làng Gung

 

 

Thôn Xà Ây

 

10

Xã Sơn Kỳ

 

 

 

Thôn Nước Lác

 

THCS và THPT Phm Kit

 

Thôn Bồ Nung

 

 

Thôn Làng Trăng

 

III

Trung học phổ thông

≥ 3

 

1

Xã Sơn Thủy

 

 

 

Thôn Giá Gối

 

THCS và THPT Phạm Kiệt

 

Thôn Tà Bi

 

 

Thôn Tà Bần

 

2

Xã Sơn Kỳ

 

 

Thôn Mô Níc

 

 

Thôn Tà Bấc

 

 

Thôn Bồ Nung

 

 

Thôn Nước Lác

 

3

Xã Sơn Ba

 

 

Thôn Gò Da

 

 

Thôn Làng Chai

 

 

Thôn Làng Già

 

 

Thôn Làng Ranh

 

4

Xã Sơn Hạ

 

 

 

Thôn Trường Ka

 

THPT Quang Trung

5

Thị trấn Di Lăng

 

 

 

Tổ dân phố Cà Đáo

 

THPT Sơn Hà

 

Tổ dân phố Nước Nia

 

 

Tổ dân phố Đồi Ráy

 

6

Xã Sơn Trung

 

 

Thôn Tà Màu

 

 

Thôn Gia Ry

 

F. HUYN SƠN TÂY

I

Tiểu hc

1

 

1

Xã Sơn Dung

 

 

 

Thôn Huy măng

 

Tiểu học Sơn Dung

 

Thôn Đăk Lang

 

 

Thôn Kaxim

 

 

Thôn Đăk trên

 

 

Thôn Gò Lã

 

2

Xã Sơn Mùa

 

 

 

Thôn Ra Lung

 

Tiểu học Sơn Mùa

 

Thôn Nước Min

 

 

Thôn Huy Em

 

 

Thôn Tu La

 

3

Xã Sơn Bua

 

 

 

Thôn Nước Tang

 

Tiểu học và THCS Sơn Bua

 

Thôn Mang He

 

 

Thôn Mang tà bể

 

4

Xã Sơn Liên

 

 

 

Thôn Tong Tang

 

Tiểu học Sơn Liên

 

Thôn Nước Vương

 

 

Thôn Đắk Doa

 

5

Xã Sơn Long

 

 

 

Thôn Ra Pân

 

Tiểu học Sơn Long

 

Thôn Mang Hin

 

 

Thôn Ra Manh

 

6

Xã Sơn Tân

 

 

 

Thôn Tà Cây

 

Tiểu học Sơn Tân

 

Thôn Tà Dô

 

 

Thôn RaNhua

 

 

Thôn ĐăkRòng

 

7

Xã Sơn Màu

 

 

 

Thôn Tà Vinh

 

Tiểu học Sơn Màu

 

Thôn Ha Lên

 

 

Thôn ĐăkPao

 

 

Thôn Đăk Panh

 

8

Xã Sơn Tinh

 

 

 

Thôn Axin

 

Tiểu học Sơn Tinh

 

Thôn Bà He

 

9

Xã Sơn Lập

 

 

 

Thôn Tà Ngàm

 

Tiểu học và THCS Sơn Lập

II

Trung học cơ sở

2

 

1

Xã Sơn Long

 

 

 

Thôn Rapan

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Sơn Long

 

Thôn Gò lã

 

 

Thôn MangHin

 

2

Xã Sơn Lập

 

 

 

Thôn Tà Ngàm

 

Tiểu học và THCS Sơn Lập

3

Xã Sơn Tân

 

 

 

Thôn Tà Dô

 

THCS Sơn Tân

 

Thôn Đăk ròng

 

 

Thôn Đăk Be

 

4

Xã Sơn Mùa

 

 

 

Thôn Huy Ra Lung

 

THCS Sơn Mùa

 

Thôn Nước Min

 

 

Thôn Huy Em

 

5

Xã Sơn Tinh

 

 

 

Thôn A Xin

 

THCS Sơn Tinh

 

Thôn B He

 

 

Thôn Ka năng

 

 

Thôn Ra Tân

 

6

Xã Sơn Dung

 

 

 

Thôn Huy Măng

 

THCS Sơn Dung

 

Thông Đăk Lang

 

 

Thôn Ka Xim

 

 

Thôn Đăk Trên

 

 

Thôn Gò lã

 

7

Xã Sơn Bua

 

 

 

Thôn Nước Tang

 

Tiểu học và THCS Sơn Bua

 

Thôn Mang He

 

 

Thôn Mang Tà Bể

 

8

Xã Sơn Liên

 

 

 

Thôn Tang Tong

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Sơn Liên

 

Thôn Đắc Doa

 

9

Xã Sơn Màu

 

 

 

Thôn Tà Vinh

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Sơn Màu

 

Thông Ha Lên

 

 

Thôn A Pao

 

 

Thôn Đăk Panh

 

III

Trung học phổ thông

3

 

1

Xã Sơn Mùa

 

THPT Đinh Tiên Hoàng

 

Thôn Tu La

 

 

Thôn Nước Min

 

 

Thôn Huy Em

 

 

Thôn Huy Ra Lung

 

2

Xã Sơn Dung

 

 

Thôn Đăk Trên

 

 

Thôn Đăk Lang

 

 

Thôn Huy Măng

 

 

Thôn Gò Lã

 

 

Thôn Ka Xim

 

G. HUYN BA TƠ

I

Tiểu học

1

 

1

Xã Ba Ngạc

 

 

 

Thôn Krên

 

Tiểu học Ba Ngạc

 

Thôn Blăng

 

 

Thôn Tà Noát

 

 

Thôn A Mé

 

 

Thôn Nước Lầy

 

 

Thôn Viôlắc

 

2

Xã Ba Tiêu

 

 

 

Thôn Làng Trui

 

Tiu học Ba Tiêu

 

Thôn Làng Lũy

 

 

Thôn Mang Biều

 

 

Thôn Krầy

 

 

Thôn Nước Tỉa

 

3

Xã Ba Xa

 

 

 

Thôn Nước Lăng

 

Tiểu học Ba Xa

 

Thôn Nước Chch

 

 

Thôn Gòi Hre 1

 

 

Thôn Gòi Hre 2

 

 

Thôn Vả Ha

 

 

Thôn Nước Như

 

 

Thôn Mang Mu

 

4

Xã Ba Tô

 

 

 

Thôn Làng Mạ

 

Tiểu học Ba Tô

 

Thôn Làng Xi 2

 

5

Xã Ba Trang

 

 

 

Thôn Kon Dóc

 

Tiểu học Ba Trang

6

Xã Ba Giang

 

 

 

Thôn Ba Nhà

 

Tiểu học và THCS Ba Giang

 

Thôn Gò Khôn

 

 

Thôn Nước Lô

 

7

Xã Ba Bích

 

 

 

Thôn Làng Mâm

 

Tiu học và THCS Ba Bích

 

Thôn Nước Đang

 

 

Thôn Đồng Vào

 

8

Xã Ba Lế

 

 

 

Thôn Bãi Lế

 

Tiểu học Ba Lế

 

Thôn Mang Krúi

 

II

Trung học cơ sở

2

 

1

Xã Ba Ngạc

 

 

 

Thôn Krên

 

THCS Ba Ngạc

 

Thôn Blăng

 

 

Thôn Tà Noát

 

 

Thôn A Mé

 

 

Thôn Nước Lầy

 

 

Thôn Viôlắc

 

2

Xã Ba Tiêu

 

 

 

Thôn Làng Trui

 

THCS Ba Tiêu

 

Thôn Làng Lũy

 

 

Thôn Mang Biu

 

 

Thôn Kry

 

 

Thôn Nước Tỉa

 

3

Xã Ba Vì

 

 

 

Thôn Nước Ui

 

THCS Ba Vì

4

Xã Ba Xa

 

 

 

Thôn Nước Lăng

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Ba Xa

 

Thôn Ba Ha

 

 

Thôn Mang Mu

 

 

Thôn Nước Như

 

5

Xã Ba Tô

 

 

 

Thôn Làng Mạ

 

THCS Ba Tô

 

Thôn Làng Xi II

 

THCS Ba Tô; THCS Ba Dinh-Ba Tô

6

Xã Ba Dinh

 

 

 

Thôn Làng Măng

 

THCS Ba Dinh-Ba Tô

 

Thôn Đồng Lân

 

 

Thôn Nước Lang

 

 

Thôn Nước Tiên

 

 

Thôn Kà La

 

 

Thôn Kách Lang

 

 

Thôn Đồng Dinh

 

7

Xã Ba Giang

 

 

 

Thôn Ba Nhà

 

Tiểu học và THCS Ba Giang

 

Thôn Gò Khôn

 

 

Thôn Nước Lô

 

8

Xã Ba Bích

 

 

 

Thôn Làng Mâm

 

Tiểu học và THCS Ba Bích

 

Thôn Nước Đang

 

 

Thôn Đồng Vào

 

9

Xã Ba Nam

 

 

 

Thôn Làng Dút II

 

Tiểu học và THCS Ba Nam

10

Xã Ba Lế

 

 

 

Thôn Gòi Lế

 

THCS Ba Lế

11

Xã Ba Trang

 

 

 

Thôn Nước Đang

 

THCS Ba Trang

III

Trung học phổ thông

3

 

1

Xã Ba Vì

 

THPT Phạm Kiệt

 

Thôn Nước Ui

 

2

Xã Ba Tô

 

 

Thôn Làng Mạ

 

 

Thôn Làng Xi II

 

3

Xã Ba Bích

 

THPT Ba Tơ

 

Thôn Nước Đang

 

 

Thôn Đng Vào

 

 

Thôn Làng Mâm

 

4

Xã Ba Dinh

 

 

Thôn Làng Măng

 

 

Thôn Đng Lân

 

 

Thôn Nước Lang

 

 

Thôn Nước Tiên

 

 

Thôn Kà La

 

 

Thôn Kách Lang

 

 

Thôn Đồng Dinh

 

H. HUYN TRÀ BỒNG

I

Tiểu hc

1

 

1

Xã Trà Bình

 

 

 

Thôn Bình Trung

 

Tiểu học Trà Bình

2

Xã Trà Sơn

 

 

 

Thôn Kà Tinh

 

Tiểu học Trà Sơn 1, Tiểu học số 2 Trà Sơn

3

Xã Trà Thủy

 

 

 

Thôn 1

 

Tiểu học Trà Thủy

 

Thôn 4

 

 

Thôn 5

 

 

Thôn 6

 

4

Xã Trà Giang

 

 

 

Thôn 2

 

Tiểu học và THCS Trà Giang

5

Xã Trà Tân

 

 

 

Thôn Tây Trà ót

 

Tiểu học và THCS Trà Tân

 

Thôn Trà Ngon

 

6

Xã Trà Bùi

 

 

 

Thôn Gò

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi

 

Thôn Tây

 

 

Thôn Tang

 

 

Thôn Quế

 

 

Thôn Nước Nia

 

7

Xã Trà Lâm

 

 

 

Thôn Trà Hoa

 

Tiểu học và THCS Trà Lâm

 

Thôn Trà Lạc

 

8

Xã Trà Hiệp

 

 

 

Thôn Băng

 

Tiểu học và THCS Trà Hiệp

 

Thôn Nguyên

 

 

Thôn Cả

 

 

Thôn Cưa

 

II

Trung học cơ sở

2

 

1

Xã Trà Bình

 

 

 

Thôn Bình Trung

 

THCS Trà Bình

2

Xã Trà Phú

 

 

 

Thôn Phú An

 

THCS Trà Phú

3

Xã Trà Sơn

 

 

 

Thôn Kà Tinh

 

Phthông dân tộc bán trú THCS Trà Sơn

4

Xã Trà Thủy

 

 

 

Thôn 1

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Thủy

 

Thôn 2

 

 

Thôn 3

 

 

Thôn 4

 

 

Thôn 5

 

 

Thôn 6

 

5

Xã Trà Giang

 

 

 

Thôn 2

 

Tiểu học và THCS Trà Giang

6

Xã Trà Tân

 

 

 

Thôn Tây Trà ót

 

Tiểu học và THCS Trà Tân

 

Thôn Trà Ngon

 

7

Xã Trà Bùi

 

 

 

Thôn Gò

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Bùi

 

Thôn Tây

 

 

Thôn Tang

 

 

Thôn Quế

 

 

Thôn Nước Nia

 

8

Xã Trà Lâm

 

 

 

Thôn Trà Hoa

 

Tiểu học và THCS Trà Lâm

 

Thôn Trà Khương

 

 

Thôn Trà Lạc

 

 

Thôn Trà Gia

 

9

Xã Trà Hiệp

 

 

 

Thôn Băng

 

Tiểu học và THCS Trà Hiệp

 

Thôn nguyên

 

 

Thôn Cả

 

 

Thôn Cưa

 

III

Trung học phổ thông

3

 

1

Xã Trà Thủy

 

THPT Trà Bồng

 

Thôn 3

 

 

Thôn 5

 

I. HUYN TÂY TRÀ

I

Tiểu hc

1

 

1

Xã Trà Phong

 

 

 

Thôn Trà Niu

 

Tiểu học Trà Phong

 

Thôn Gò Rô

 

 

Thôn Hà Riềng

 

 

Thôn Trà Na

 

Tiểu học số 2 Trà Phong

 

Thôn Trà Reo

 

 

Thôn Trà Bung

 

2

Xã Trà Thanh

 

 

 

Thôn Vuông

 

Tiểu học Trà Thanh

 

Thôn Môn

 

 

Thôn Cát

 

 

Thôn Gỗ

 

3

Xã Trà Th

 

 

 

Thôn Bắc nguyên

 

Tiểu học Trà Thọ

 

Thôn Bắc Dương

 

 

Thôn Nước Biếc

 

 

Thôn Tây

 

 

Thôn Tre

 

4

Xã Trà Khê

 

 

 

Thôn Hà

 

Tiểu học Trà Khê

 

Thôn Sơn 1

 

 

Thôn Sơn 2

 

 

Thôn Đông

 

5

Xã Trà Quân

 

 

 

Thôn Trà Xuông

 

Tiểu học Trà Quân

 

Thôn Trà Ong

 

 

Thôn Trà Bao

 

6

Xã Trà Xinh

 

 

 

Thôn Trà Ôi

 

Tiểu học Trà Xinh

 

Thôn Trà Kem

 

 

Thôn Trà Veo

 

7

Xã Trà Nham

 

 

 

Thôn Trà Huynh

 

Tiểu hc Trà Nham

 

Thôn Trà Vân

 

 

Thôn Trà Long

 

 

Thôn Trà Cương

 

8

Xã Trà Trung

 

 

 

Thôn Đam

 

Tiểu học và THCS Trà Trung

 

Thôn Xanh

 

9

Xã Trà Lãnh

 

 

 

Thôn Trà Ích

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lãnh

 

Thôn Trà Lương

 

 

Thôn Trà Linh

 

II

Trung học cơ s

2

 

1

Xã Trà Phong

 

 

 

Thôn Trà Bung

 

THCS Trà phong II

 

Thôn Trà Reo

 

 

Thôn Trà Na

 

 

Thôn Hà Riềng

 

THCS Trương Ngọc Khang

 

Thôn Trà Niu

 

 

Thôn Gò rô

 

2

Xã Trà Thanh

 

 

 

Thôn Môn

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Thanh

 

Thôn Vuông

 

 

Thôn Cát

 

 

Thôn Gỗ

 

3

Xã Trà Th

 

 

 

Thôn Bắc Dương

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Thọ

 

Thôn Tre

 

 

Thôn Nước Biết

 

 

Thôn Tây

 

 

Thôn Bắc Nguyên

 

4

Xã Trà Khê

 

 

 

Thôn Hà

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Khê

 

Thôn Sơn

 

 

Thôn Đông

 

5

Xã Trà Quân

 

 

 

Thôn Trà Bao

 

THCS Trà Quân

 

Thôn Trà Xuông

 

 

Thôn Trà Ong

 

6

Xã Trà Xinh

 

 

 

Thôn Trà Veo

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Xinh

 

Thôn Trà Kem

 

 

Thôn Trà Ôi

 

7

Xã Trà Nham

 

 

 

Thôn Trà Cương

 

Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trà Nham

 

Thôn Trà Long

 

 

Thôn Trà Huynh

 

 

Thôn Trà Vân

 

8

Xã Trà Trung

 

 

 

Thôn Đam

 

Tiểu học và THCS Trà Trung

 

Thôn Xanh

 

9

Xã Trà Lãnh

 

 

 

Thôn Trà Dinh

 

Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Trà Lãnh

 

Thôn Trà Ích

 

 

Thôn Trà Lương

 

 

Thôn Trà Linh

 

III

Trung học phổ thông

 

 

1

Xã Trà Phong

3

 

 

Thôn Trà Niu

 

THPT Tây Trà

 

Thôn Gò Rô

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 68/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu68/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/12/2016
Ngày hiệu lực10/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 68/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 68/2016/QĐ-UBND xác định học sinh không thể đi đến trường trở về nhà trong ngày Quảng Ngãi


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 68/2016/QĐ-UBND xác định học sinh không thể đi đến trường trở về nhà trong ngày Quảng Ngãi
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu68/2016/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
          Người kýTrần Ngọc Căng
          Ngày ban hành30/12/2016
          Ngày hiệu lực10/01/2017
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Giáo dục
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 68/2016/QĐ-UBND xác định học sinh không thể đi đến trường trở về nhà trong ngày Quảng Ngãi

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 68/2016/QĐ-UBND xác định học sinh không thể đi đến trường trở về nhà trong ngày Quảng Ngãi