Quyết định 704/QĐ-UBND

Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu

Nội dung toàn văn Quyết định 704/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới Sở Công Thương Bạc Liêu 2013


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 704/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 04 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 29/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 (sáu) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương.

Điều 2. Giao Sở Công Thương tổ chức thực hiện theo phạm vi, chức năng; thông báo 06 thủ tục hành chính mới ban hành đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Thị Ái Nam

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Phần I. Danh mục các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

2

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp giấy chứng nhận hết hạn)

3

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp giấy chứng nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)

4

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

5

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

6

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trường hợp giấy xác nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng)

Phần II. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Trình tự thực hiện:

- Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì thu phí thẩm định, viết giấy hẹn trao cho người nộp.

. Trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

- Nhận giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Công Thương Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu), theo các bước sau:

+ Công chức trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của giấy hẹn, hướng dẫn thương nhân nộp lệ phí theo quy định để nhận kết quả.

+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm.

+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định.

+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.

- Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.

Thời hạn giải quyết:

- Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 8, Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương có trách nhiệm tổ chức thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận của cơ sở theo quy định; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính thời gian thẩm định hồ sơ.

- Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.

- Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền phải cấp giấy chứng nhận cho cơ sở theo Phụ lục 7 hoặc Phụ lục 8, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan phối hợp: Không.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

Lệ phí:

- Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm: 50.000 đồng/1 lần cấp.

- Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm:

+ Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm: 200.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm: 300.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm: 400.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm: 500.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên: 700.000 đồng/lần/cơ sở.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

- Mẫu bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm (Phụ lục 2, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

- Mẫu bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm (Phụ lục 3, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

- Mẫu báo cáo kết quả khắc phục (Phụ lục 6, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm.

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

- Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC ngày 19/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Phụ lục 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
------------------------

…., ngày ….. tháng ….. năm 20…..

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

Kính gửi: (Tên đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể) …………………

Cơ sở...............................................................................................................

Trụ sở tại:..........................................................................................................

 Điện thoại:                                                                       Fax:                          

Giấy phép kinh doanh số............................. ngày cấp:.............. đơn vị cấp:………..

Ngành nghề sản xuất/kinh doanh (bán buôn hay bán lẻ; tên sản phẩm):...

Công suất sản xuất/phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):........................

Số lượng công nhân viên: ……..… (trực tiếp:………; gián tiếp:……….)

Nay nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến, kinh doanh).

Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật./.

Trân trọng cảm ơn.

 

Hồ sơ gửi kèm gồm:
- Bản sao giấy đăng ký kinh doanh (xác nhận của cơ sở);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất;
- Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng;
- Bản sao giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe, XN phân của chủ cơ sở và người trực tiếp (có xác nhận của cơ sở);
- Bản sao giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về VSATTP (có xác nhận của cơ sở).

CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
------------------------

BẢN THUYẾT MINH

CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:............................................................................................................

- Đại diện cơ sở:................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:............................................................................................

- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến:......................................................................

- Địa chỉ kho:.....................................................................................................

- Điện thoại……………………………Fax...............................................................

- Giấy phép kinh doanh số:……………Ngày cấp………Nơi cấp..............................

- Mặt hàng sản xuất, chế biến:............................................................................

- Công suất thiết kế:...........................................................................................

- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân................................................................

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất/kinh doanh....................................

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:..................

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

II.1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất …….. m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...)

- Kết cấu nhà xưởng.

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL.

- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng.

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân).

- Hệ thống xử lý môi trường.

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.

II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

TT

Tên trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)

Số lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị bảo quản thực phẩm

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

 

 

 

 

 

 

6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

8

Phương tiện rửa và khử trùng tay

 

 

 

 

 

 

9

Dụng cụ lưu mẫu và  bảo quản mẫu

 

 

 

 

 

 

10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

 

 

 

 

 

 

12

Hệ thống cung cấp khí nén

 

 

 

 

 

 

13

Hệ thống cung cấp hơi nước

 

 

 

 

 

 

14

Hệ thống thông gió

 

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại Mục II của Bảng kê trên).

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.

 

 

………., ngày…. tháng….. năm 20….
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
------------------------

BẢN THUYẾT MINH

CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:............................................................................................................

- Đại diện cơ sở:................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:............................................................................................

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:.................................................................................

- Địa chỉ kho:.....................................................................................................

- Điện thoại…………………………………Fax........................................................

- Giấy phép kinh doanh số:…………Ngày cấp……………Nơi cấp...........................

- Mặt hàng kinh doanh:.......................................................................................

- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):..................................................

- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân:...............................................................

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh:

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:..................

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

II.1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh;… m2, Trong đó diện tích kho hàng: …..m2;

- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…)

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL.

- Nguồn điện cung cấp.

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,…).

- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường.

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.

II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

 

2

Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)

 

 

 

 

 

 

6

Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)

 

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại Mục II của Bảng kê trên).

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.

 

 

………., ngày…. tháng….. năm 20….
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 06

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
------------------------

…….., ngày ……… tháng ………. năm……

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)…..

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

I. Thông tin chung:...........................................................................................

1. Tên cơ sở:.....................................................................................................

2. Địa chỉ cơ sở:................................................................................................

3. Số điện thoại: ………………Fax: ………………Email:........................................

II. Tóm tắt kết quả khắc phục:

TT

Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ngày… tháng… năm… của…

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

 

……… ngày …. tháng ….. năm …..
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

2. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp giấy chứng nhận hết hạn)

Trình tự thực hiện: 

- Trước 06 tháng (tính đến ngày giấy chứng nhận hết hạn), trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh, cơ sở phải chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì thu phí thẩm định, viết giấy hẹn trao cho người nộp.

. Trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

- Nhận giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Công Thương Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu), theo các bước sau:

+ Công chức trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của giấy hẹn, hướng dẫn thương nhân nộp lệ phí theo quy định để nhận kết quả.

+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm.

+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.

- Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.

Thời hạn giải quyết:

- Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 8, Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương có trách nhiệm tổ chức thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ xin cấp lại giấy chứng nhận của cơ sở theo quy định; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính thời gian thẩm định hồ sơ.

- Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.

- Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền phải cấp lại giấy chứng nhận cho cơ sở theo Phụ lục 8, Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan phối hợp: Không.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

Lệ phí:

- Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm: 50.000 đồng/1 lần cấp.

- Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm:

+ Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm: 200.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm: 300.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm: 400.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm: 500.000 đồng/lần/cơ sở.

+ Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên: 700.000 đồng/lần/cơ sở.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Mẫu đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 9, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

- Mẫu bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm (Phụ lục 2, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

- Mẫu bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm (Phụ lục 3, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

- Mẫu báo cáo kết quả khắc phục (Phụ lục 6, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm.

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

- Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC ngày 19/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Phụ lục 09

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
------------------------

…….., ngày ……… tháng ………. năm……

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)........

Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)                          đề nghị quý cơ quan cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số………...…. ngày cấp....................................

Lý do xin cấp lại giấy chứng nhận:.......................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................  

Đề nghị quý cơ quan xem xét chấp thuận./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu …..

CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
------------------------

BẢN THUYẾT MINH

CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:..............................................................................................................

- Đại diện cơ sở:.................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:..............................................................................................

- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến:.......................................................................

- Địa chỉ kho:.......................................................................................................

- Điện thoại                                                                  Fax ..................................

- Giấy phép kinh doanh số:                                Ngày cấp                   Nơi cấp.......

- Mặt hàng sản xuất, chế biến:..............................................................................

- Công suất thiết kế:.............................................................................................

- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân.................................................................

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất/kinh doanh.....................................

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:....................

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

II.1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng sản xuất…….. m2, trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất……….. m2;

- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...).

- Kết cấu nhà xưởng.

- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL.

- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng.

- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân).

- Hệ thống xử lý môi trường.

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.

II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

TT

Tên trang, thiết bị
(ghi theo thứ tự quy trình công nghệ)

Số lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có

1

Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến

 

 

 

 

 

 

2

Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Thiết bị bảo quản thực phẩm

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị khử trùng, thanh trùng

 

 

 

 

 

 

6

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ

 

 

 

 

 

 

7

Thiết bị giám sát

 

 

 

 

 

 

8

Phương tiện rửa và khử trùng tay

 

 

 

 

 

 

9

Dụng cụ lưu mẫu và  bảo quản mẫu

 

 

 

 

 

 

10

Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

11

Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm

 

 

 

 

 

 

12

Hệ thống cung cấp khí nén

 

 

 

 

 

 

13

Hệ thống cung cấp hơi nước

 

 

 

 

 

 

14

Hệ thống thông gió

 

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại Mục II của bảng kê trên).

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.

 

 

………., ngày …. tháng ….. năm 20….
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 03

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
------------------------

BẢN THUYẾT MINH

CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM

I. THÔNG TIN CHUNG

- Cơ sở:..............................................................................................................

- Đại diện cơ sở:.................................................................................................

- Địa chỉ văn phòng:..............................................................................................

- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:..................................................................................

- Địa chỉ kho:.......................................................................................................

- Điện thoại                                                                      Fax.............................

- Giấy phép kinh doanh số:                                             Ngày cấp             Nơi cấp

- Mặt hàng kinh doanh:.........................................................................................

- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):...................................................

- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân:................................................................

- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh:..................................................

- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:

- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định:....................

II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ

II.1. Cơ sở vật chất

- Diện tích mặt bằng kinh doanh;… m2, Trong đó diện tích kho hàng: ….m2.

- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…).

- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL.

- Nguồn điện cung cấp.

- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,…).

- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường

- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh

TT

Tên trang, thiết bị

Số lượng

Xuất xứ

Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị

Ghi chú

Tốt

Trung bình

Kém

I

Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có

1

Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm

 

 

 

 

 

 

2

Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm

 

 

 

 

 

 

3

Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm

 

 

 

 

 

 

4

Dụng cụ rửa và sát trùng tay

 

 

 

 

 

 

5

Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)

 

 

 

 

 

 

6

Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)

 

 

 

 

 

 

7

Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại

 

 

 

 

 

 

8

Dụng cụ, thiết bị          giám sát

 

 

 

 

 

 

II

Trang, thiết bị dự kiến bổ sung

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG

Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?

Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại Mục II của bảng kê trên).

Cam kết của cơ sở:

1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.

2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.

 

 

………., ngày …. tháng ….. năm 20….
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ lục 06

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
------------------------

…….., ngày ……… tháng ………. năm……

Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)…..

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC

I. Thông tin chung:

1. Tên cơ sở:.....................................................................................................

2. Địa chỉ cơ sở:................................................................................................

3. Số điện thoại:                                    Fax:         Email:...................

II. Tóm tắt kết quả khắc phục:

TT

Sai lỗi theo kết luận kiểm tra ngày… tháng… năm … của…

Nguyên nhân sai lỗi

Biện pháp khắc phục

Kết quả

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.

 

 

……… ngày …. tháng ….. năm …..
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

3. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp giấy chứng nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng).

Trình tự thực hiện: 

- Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

. Trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

- Nhận giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu), theo các bước sau:

+ Công chức trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của giấy hẹn, hướng dẫn thương nhân nộp lệ phí theo quy định để nhận kết quả.

+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan phối hợp: Không.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

Lệ phí:

Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm: 50.000 đồng/1 lần cấp.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 9, ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm.

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

- Quyết định số 57/2006/QĐ-BTC ngày 19/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

Phụ lục 09

(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
------------------------

…….., ngày ……… tháng ………. năm……

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM

Kính gửi: (Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)........

Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)                          đề nghị quý cơ quan cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:

Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số………...…. ngày cấp.....................................

Lý do xin cấp lại giấy chứng nhận:........................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................  

Đề nghị quý cơ quan xem xét chấp thuận./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….;
- Lưu …..

CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)

 

4. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.

Trình tự thực hiện: 

- Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

. Trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

- Nhận giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu), theo các bước sau:

+ Công chức trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của giấy hẹn, hướng dẫn thương nhân nộp lệ phí theo quy định để nhận kết quả.

+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm theo quy định tại Phụ lục I, ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

+ Bn sao có chứng thực giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm còn hiệu lực của cơ quan có thm quyền.

+ Bản sao có chứng thực giấy chng nhận đăng ký kinh doanh phù hợp ca cơ ssản xuất kinh doanh.

+ Bn sao có chứng thực thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chun kỹ thuật được ban hành và có hiệu lực) hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật tương ứng được ban hành và có hiệu lực).

+ Tài liệu khoa học chứng minh tính chất, công dụng của sản phẩm đúng như nội dung đăng ký quảng cáo.

+ Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo (video clip, hình ảnh, phóng sự, bài viết...).

+ Giấy ủy quyền quảng cáo hoặc hp đồng thuê dịch vụ quảng cáo đối với trường hợp đăng ký xác nhận quảng cáo bởi người kinh doanh dịch vụ qung cáo.

- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

Thời hạn giải quyết:

- Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở, cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo quy định tại Điều 13 Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phải thẩm tra bộ hồ sơ, hướng dẫn cơ sở bsung hồ sơ theo đúng quy định.

- Trong thời gian không quá 15 (mười lăm) ngày m việc kể tngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ, cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo tiến hành thm định, thu phí, lệ phí theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và thông báo kết quả thm định nội dung quảng cáo cho cơ sở.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan phối hợp: Không.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

Lệ phí:

- Lệ phí cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo: 50.000 đồng/1 lần cấp/1 sản phẩm.

- Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký quảng cáo thực phẩm: 300.000 đồng/lần/sản phẩm.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Phụ lục I, ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ scó hồ sơ đăng ký đầy đvà hợp lệ theo quy định tại Điều 8 Thông tư 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Sản phẩm thực phm không thuộc danh mục những sn phm, hàng hóa bị cấm quảng cáo theo quy định của pháp luật hiện hành.

- Sn phẩm thực phm ca cơ sở đáp ứng quy định về điều kiện an toàn thực phm hoặc sản phẩm của cơ sở/quc gia có tên trong danh sách được cơ quan thm quyền Việt Nam công nhận đáp ứng đầy đủ các yêu cu van toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật hiện hành.

- Nội dung quảng cáo phải chính xác, đúng với chất lượng, đảm bảo an toàn thực phm như đã công bố và đăng ký.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm.

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

 

Ph lc 01

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 ca Bộ trưng Bộ Công Thương)

Tên tổ chức/cá nhân
Địa chỉ:………………….
Số điện thoại: …………..
Số fax: ………………….
Email: …………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….., ngày ….. tháng ….. năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM

(Áp dụng đi với trường hợp đăng ký ln đầu)

Số:       /20……/

Kính gửi: (Cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo)

Căn cứ Thông tư số:      /2012/TT-BCT ngày     tháng     năm 2012 của Bộ Công Thương và đđáp ứng nhu cầu quảng cáo thực phẩm của... (tên cơ s); đề nghị... (tên cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phm thực phm cụ th như sau:

1. Thông tin liên quan đến sản phm:

TT

Tên sản phm

Tên, địa chcủa cơ sở sn xuất, kinh doanh thực phm

Nội dung qung cáo

Phương tiện quảng cáo (tên báo/đài truyền hình...)

Thi gian dự kiến quảng cáo

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

2. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện qung cáo sn phm thực phm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận./.

 

 

Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

5. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.

Trình tự thực hiện: 

- Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

. Trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

- Nhận giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu), theo các bước sau:

+ Công chức trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của giấy hẹn, hướng dẫn thương nhân nộp lệ phí theo quy định để nhận kết quả.

+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm theo quy định tại Phụ lục II, ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

+ Bản thuyết minh kèm theo các tài liệu sửa đổi, bổ sung liên quan đến nội dung quảng cáo thực phẩm đã thay đổi.

+ Bn sao có chứng thực giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm còn hiệu lực của cơ quan có thm quyền.

+ Bản dự thảo nội dung dự kiến quảng cáo (video clip, hình ảnh, phóng sự, bài viết...).

- Số lượng hồ sơ:  01 (một) bộ.

Thời hạn giải quyết:

- Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ đăng ký của cơ sở, cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo quy định tại Điều 13 Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phải thẩm tra bộ hồ sơ, hướng dẫn cơ sở bsung hồ sơ theo đúng quy định.

- Trong thời gian không quá 15 (mười lăm) ngày m việc kể tngày nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ và hợp lệ, cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo tiến hành thm định, thu phí, lệ phí theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và thông báo kết quả thm định nội dung quảng cáo cho cơ sở.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan phối hợp: Không.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

Lệ phí:

- Lệ phí cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo: 50.000 đồng/1 lần cấp/1 sản phẩm;

- Phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ đăng ký quảng cáo thực phẩm: 300.000 đồng/lần/sản phẩm.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Phụ lục II, ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm.

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

 

Ph lc 02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 ca Bộ trưng Bộ Công Thương)

Tên tổ chức/cá nhân
Địa chỉ:………………….
Số điện thoại: …………...
Số fax: ………………….
Email: …………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….., ngày ….. tháng ….. năm ………

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM

(Áp dụng đi với trường hợp đăng ký lại)

Số:       /20……/

Kính gửi: (Cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo)

Ngày….. tháng….. năm……. ………….. (tên cơ sở) đã được…….. (tên cơ quan có thẩm quyền) xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm (số….); tuy nhiên,… (lý do đăng ký lại)….; đề nghị…. (cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm, cụ thể như sau:

1. Thông tin liên quan đến sản phm:

TT

Tên sản phm

Tên, địa chcủa cơ sở sn xuất, kinh doanh thực phm

Nội dung qung cáo

Phương tiện quảng cáo (tên báo/đài truyền hình ...)

Thi gian dự kiến quảng cáo

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

2. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện qung cáo sn phm thực phm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận./.

 

 

Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

6. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trường hợp giấy xác nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng).

Trình tự thực hiện: 

- Cá nhân, tổ chức tự chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

. Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

. Trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hồ sơ về làm lại.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

- Nhận giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Bạc Liêu (đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu), theo các bước sau:

+ Công chức trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ của giấy hẹn, hướng dẫn thương nhân nộp phí, lệ phí theo quy định để nhận kết quả.

+ Thời gian trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến sáng thứ Bảy hàng tuần (chiều thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ).

Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Văn bản đề nghị cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (mẫu giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm, Phụ lục II, ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

- Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu.

- Cơ quan phối hợp: Không.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

Lệ phí:

- Lệ phí cấp giấy tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo: 50.000 đồng/1 lần cấp/1 sản phẩm.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu giấy đề nghị xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Phụ lục II, ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật An toàn thực phẩm.

- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

- Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.

- Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

 

Ph lc 02

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 ca Bộ trưng Bộ Công Thương)

Tên tổ chức/cá nhân
Địa chỉ:………………….
Số điện thoại: …………..
Số fax: ………………….
Email: …………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

……….., ngày ….. tháng ….. năm ………

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO THỰC PHẨM

(Áp dụng đi với trường hợp đăng ký lại)

Số:       /20……/

Kính gửi: (Cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo)

Ngày….. tháng….. năm……. ………….. (tên cơ sở) đã được…….. (tên cơ quan có thẩm quyền) xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm (số….); tuy nhiên,… (lý do đăng ký lại)….; đề nghị…. (cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo) xem xét và xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm thực phẩm, cụ thể như sau:

1. Thông tin liên quan đến sản phm:

TT

Tên sản phm

Tên, địa chcủa cơ sở sn xuất, kinh doanh thực phm

Nội dung qung cáo

Phương tiện quảng cáo (tên báo/đài truyền hình ...)

Thi gian dự kiến quảng cáo

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

2. Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định:

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Tôi xin cam đoan các thông tin và hồ sơ nêu trên là đúng sự thật và cam kết thực hiện qung cáo sn phm thực phm theo đúng nội dung đã đăng ký và được xác nhận./.

 

 

Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 704/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu704/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/04/2013
Ngày hiệu lực04/04/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 704/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 704/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới Sở Công Thương Bạc Liêu 2013


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 704/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới Sở Công Thương Bạc Liêu 2013
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu704/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bạc Liêu
                Người kýLê Thị Ái Nam
                Ngày ban hành04/04/2013
                Ngày hiệu lực04/04/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật12 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 704/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới Sở Công Thương Bạc Liêu 2013

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 704/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới Sở Công Thương Bạc Liêu 2013

                  • 04/04/2013

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 04/04/2013

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực