Quyết định 709/QĐ-UBND

Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước

Nội dung toàn văn Quyết định 709/QĐ-UBND 2019 Danh mục cơ quan nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Bình Phước


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 709/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 08 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;

Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp;

Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 529/TTr-SNV ngày 02/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước.

Điều 2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu có trách nhiệm chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu và lưu trữ hiện hành trong thời hạn theo quy định, lựa chọn những hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước và Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục bổ sung các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu quy định tại Điều 1, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Sở Nội vụ (03 bản);
- LĐVP, Phòng NC;
- Lưu: VT.(T18)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

DANH MỤC

CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh)

A. Cấp tỉnh

STT

Tên cơ quan

Mã phông

 

I. Cơ quan cấp tỉnh

 

1

Đoàn đại biểu Quốc hội và Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh

01

2

Hội đồng nhân dân và Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

65

3

Ủy ban nhân dân tỉnh

02

4

Tòa án nhân dân tỉnh

03

5

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

04

6

Công an tỉnh

05

7

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

07

8

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

08

 

II. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

9

Văn phòng UBND tỉnh

09

10

Sở Nội vụ

10

11

Sở Ngoại vụ

11

12

Sở Tư pháp

12

13

Thanh tra tỉnh

13

14

Sở Tài chính

14

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

16

Sở Công Thương

16

17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

17

18

Sở Xây dựng

18

19

Sở Giao thông vận tải

19

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

20

21

Sở Khoa học và Công nghệ

21

22

Sở Giáo dục và Đào tạo

22

23

SY tế

23

24

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

24

25

Sở Thông tin và Truyền thông

25

26

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

26

27

Ban Dân tộc

27

28

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước

28

 

III. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

29

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

29

30

Quỹ Phát triển đất

30

31

Trung tâm Xúc tiến, Đầu tư, Thương mại & Du lịch

31

32

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

32

33

Trường Cao đẳng nghề Bình Phước

34

34

Trường Cao đẳng Y tế Bình Phước

66

35

Ban Quản lý cửa khẩu quốc tế Hoa Lư

67

36

Ban Quản lý cửa khẩu chính Lộc Thịnh

68

37

Ban Quản lý cửa khẩu chính Hoàng Diệu

69

38

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước

70

 

IV. Các cơ quan, tổ chức trung ương, đơn vị thành viên của các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước được tổ chức theo ngành dọc tại tỉnh

39

Kho bạc Nhà nước Bình Phước

35

40

Cục Thống kê tỉnh Bình Phước

36

41

Cục Thuế tỉnh Bình Phước

37

42

Cục Hải quan tỉnh Bình Phước

38

43

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Phước

39

44

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Phước

40

45

Bưu điện tỉnh Bình Phước

41

46

Công ty Điện lực Bình Phước

42

47

Công ty Viễn thông Bình Phước

43

48

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bình Phước

44

49

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bình Phước

45

50

Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Bình Phước

46

51

Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bình Phước

47

 

V. Các Doanh nghiệp Nhà nước do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập

52

Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé

48

53

Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Bình Phước

49

54

Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Bình Phước

50

55

Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước

51

56

Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Phước

52

 

VI. Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách Nhà nước

57

Hội Chữ thập đỏ

53

58

Hội Đông y

54

59

Hội Người mù

55

60

Hội Người cao tuổi

56

61

Hội Khuyến học tnh

57

62

Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Điôxin tỉnh

58

63

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

59

64

Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh

60

65

Hội Nhà báo tỉnh

61

66

Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh.

62

67

Hội Luật gia tỉnh

63

68

Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật

64

69

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

33

 

VII. Các cơ quan trực thuộc sở có chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực chuyên môn

 

1. Cơ quan trực thuộc Sở Nội vụ

 

70

Ban tôn giáo

10-01

71

Ban Thi đua - Khen thưởng

10-02

72

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

10-03

 

2. Cơ quan trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

73

Chi cục Kiểm lâm

17-01

74

Chi cục Thủy lợi

17-05

 

3. Cơ quan trực thuộc Sở Xây dựng

 

75

Chi cục Giám định xây dựng

18-01

 

4. Cơ quan trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

 

76

Chi cục Bảo vệ môi trường

20-01

77

Chi cục quản lý đất đai

20-02

 

5. Cơ quan trực thuộc Sở Y tế

 

78

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

23-01

79

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

23-02

B. Các cơ quan, tổ chức cấp huyện, thị xã, thành phố

STT

Tên cơ quan

Mã Phông

 

I. Thành phố Đồng Xoài

1

Hội đồng nhân dân thành phố Đồng Xoài

ĐX01

2

Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Xoài

ĐX02

3

Văn phòng HĐND và UBND thành phố Đồng Xoài

ĐX03

4

Phòng Nội vụ thành phố Đồng Xoài

ĐX04

5

Phòng Tư pháp thành phố Đồng Xoài

ĐX05

6

Thanh tra thành phố Đồng Xoài

ĐX06

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Đồng Xoài

ĐX07

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Đồng Xoài

ĐX08

9

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Đồng Xoài

ĐX09

10

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố Đồng Xoài

ĐX10

11

Phòng Văn hóa thông tin thành phố Đồng Xoài

ĐX11

12

Phòng Kinh tế thành phố Đồng Xoài

ĐX13

13

Phòng Quản lý đô thị thành phố Đồng Xoài

ĐX14

14

Tòa án nhân dân thành phố Đồng Xoài

ĐX15

15

Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Đồng Xoài

ĐX16

16

Công an thành phố Đồng Xoài

ĐX17

17

Ban chỉ huy quân sự thành phố Đồng Xoài

ĐX18

18

Bảo hiểm xã hội thành phố Đồng Xoài

ĐX19

19

Điện lực thành phố Đồng Xoài

ĐX20

20

Bưu Điện thành phố Đồng Xoài

ĐX21

21

Chi cục Thống kê thành phố Đồng Xoài

ĐX22

22

Chi cục Thuế thành phố Đồng Xoài

ĐX23

23

Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Đồng Xoài

ĐX24

24

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đồng Xoài

ĐX25

25

Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội thành phố Đồng Xoài

ĐX26

 

II. Thị xã Phước Long

 

26

Hội đồng nhân dân thị xã Phước Long

PL01

27

Ủy ban nhân dân thị xã Phước Long

PL02

28

Văn phòng Cấp ủy - HĐND & UBND thị xã Phước Long

PL03

29

Phòng Nội vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội thị xã Phước Long

PL04

30

Phòng Tư pháp thị xã Phước Long

PL05

31

Thanh tra Nhà nước thị xã Phước Long

PL06

32

Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Phước Long

PL07

33

Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phước Long

PL08

34

Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Phước Long

PL09

35

Phòng Văn hóa thông tin thị xã Phước Long

PL11

36

Phòng Kinh tế thị xã Phước Long

PL13

37

Phòng Quản lý đô thị thị xã Phước Long

PL14

38

Tòa án nhân dân thị xã Phước Long

PL15

39

Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Phước Long

PL16

40

Công an thị xã Phước Long

PL17

41

Ban chỉ huy quân sự thị xã Phước Long

PL18

42

Bảo hiểm xã hội thị xã Phước Long

PL19

43

Điện lực thị xã Phước Long

PL20

44

Bưu Điện thị xã Phước Long

PL21

45

Chi cục Thống kê thị xã Phước Long

PL22

46

Chi cục Thuế thị xã Phước Long

PL23

47

Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Phước Long

PL24

48

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thị xã Phước Long

PL25

49

Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội thị xã Phước Long

PL26

50

Kho bạc Nhà nước thị xã Phước Long

PL27

 

III. Thị xã Bình Long

 

51

Hội đồng nhân dân thị xã Bình Long

BL01

52

Ủy ban nhân dân thị xã Bình Long

BL02

53

Văn phòng HĐND và UBND thị xã Bình Long

BL03

54

Phòng Nội vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội thị xã Bình Long

BL04

55

Phòng Tư pháp thị xã Bình Long

BL05

56

Thanh tra thị xã Bình Long

BL06

57

Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Bình Long

BL07

58

Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Bình Long

BL08

59

Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Bình Long

BL09

60

Phòng Văn hóa thông tin thị xã Bình Long

BL11

61

Phòng Kinh tế thị xã Bình Long

BL13

62

Phòng Quản lý đô thị thị xã Bình Long

BL14

63

Tòa án nhân dân thị xã Bình Long

BL15

64

Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Bình Long

BL16

65

Công an thị xã Bình Long

BL17

66

Ban chỉ huy quân sự thị xã Bình Long

BL18

67

Bảo hiểm xã hội thị xã Bình Long

BL19

68

Điện lực thị xã Bình Long

BL20

69

Bưu Điện thị xã Bình Long

BL21

70

Chi cục Thống kê thị xã Bình Long

BL22

71

Chi cục Thuế thị xã Bình Long

BL23

72

Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Bình Long

BL24

73

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thị xã Bình Long

BL25

74

Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội thị xã Bình Long

BL26

75

Kho bạc Nhà nước thị xã Bình Long

BL27

 

IV. Huyện Đồng Phú

 

76

Hội đồng nhân dân huyện Đồng Phú

ĐP01

77

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Phú

ĐP02

78

Văn phòng HĐND và UBND huyện Đồng Phú

ĐP03

79

Phòng Nội vụ huyện Đồng Phú

ĐP04

80

Phòng Tư pháp huyện Đồng Phú

ĐP05

81

Thanh tra huyện Đồng Phú

ĐP06

82

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đồng Phú

ĐP07

83

Phòng Tài nguyên và Môi trường

ĐP08

84

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Phú

ĐP09

85

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Đồng Phú

ĐP10

86

Phòng Văn hóa thông tin huyện Đồng Phú

ĐP11

87

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đồng Phú

ĐP13

88

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đồng Phú

ĐP14

89

Phòng Dân tộc huyện Đồng Phú

ĐP15

90

Tòa án nhân dân huyện Đồng Phú

ĐP16

91

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Đồng Phú

ĐP17

92

Công an huyện Đồng Phú

ĐP18

93

Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Phú

ĐP19

94

Bảo hiểm xã hội huyện Đồng Phú

ĐP20

95

Điện lực huyện Đồng Phú

ĐP21

96

Bưu Điện huyện Đồng Phú

ĐP22

97

Chi cục Thống kê huyện huyện Đồng Phú

ĐP23

98

Chi cục Thuế huyện Đồng Phú

ĐP24

99

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đồng Phú

ĐP25

100

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đồng Phú

ĐP26

101

Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Đồng Phú

ĐP27

102

Kho bạc Nhà nước huyện Đồng Phú

ĐP28

 

V. Huyện Chơn Thành

 

103

Hội đồng nhân dân huyện Chơn Thành

CT01

104

Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành

CT02

105

Văn phòng HĐND và UBND huyện Chơn Thành

CT03

106

Phòng Nội vụ huyện Chơn Thành

CT04

107

Phòng Tư pháp huyện Chơn Thành

CT05

108

Thanh tra huyện Chơn Thành

CT06

109

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Chơn Thành

CT07

110

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Chơn Thành

CT08

111

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chơn Thành

CT09

112

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Chơn Thành

CT10

113

Phòng Văn hóa thông tin huyện Chơn Thành

CT11

114

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Chơn Thành

CT13

115

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Chơn Thành

CT14

116

Tòa án nhân dân huyện Chơn Thành

CT15

117

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Chơn Thành

CT16

118

Công an huyện Chơn Thành

CT17

119

Ban chỉ huy quân sự huyện Chơn Thành

CT18

120

Bảo hiểm xã hội huyện Chơn Thành

CT19

121

Điện lực huyện Chơn Thành

CT20

122

Bưu Điện huyện Chơn Thành

CT21

123

Chi cục Thống kê huyện Chơn Thành

CT22

124

Chi cục Thuế huyện Chơn Thành

CT23

125

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Chơn Thành

CT24

126

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Chơn Thành

CT25

127

Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Chơn Thành

CT26

128

Kho bạc Nhà nước huyện Chơn Thành

CT27

 

VI. Huyện Lộc Ninh

 

129

Hội đồng nhân dân huyện Lộc Ninh

LN01

130

Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh

LN02

131

Văn phòng HĐND và UBND huyện Lộc Ninh

LN03

132

Phòng Nội vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Lộc Ninh

LN04

133

Phòng Tư pháp huyện Lộc Ninh

LN05

134

Thanh tra huyện Lộc Ninh

LN06

135

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lộc Ninh

LN07

136

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lộc Ninh

LN08

137

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lộc Ninh

LN09

138

Phòng Văn hóa thông tin huyện Lộc Ninh

LN11

139

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lộc Ninh

LN13

140

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Lộc Ninh

LN14

141

Phòng Dân tộc - Tôn giáo huyện Lộc Ninh

LN15

142

Tòa án nhân dân huyện Lộc Ninh

LN16

143

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lộc Ninh

LN17

144

Công an huyện Lộc Ninh

LN18

145

Ban chỉ huy quân sự huyện Lộc Ninh

LN19

146

Bảo hiểm xã hội huyện Lộc Ninh

LN20

147

Điện lực huyện Lộc Ninh

LN21

148

Bưu Điện huyện Lộc Ninh

LN22

149

Chi cục Thống kê huyện Lộc Ninh

LN23

150

Chi cục Thuế huyện Lộc Ninh

LN24

151

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lộc Ninh

LN25

152

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lộc Ninh

LN26

153

Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Lộc Ninh

LN27

154

Kho bạc Nhà nước huyện Lộc Ninh

LN28

 

VII. Huyện Bù Đốp

155

Hội đồng nhân dân huyện Bù Đốp

BĐo01

156

Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp

BĐo02

157

Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù Đốp

BĐo03

158

Phòng Nội vụ huyện Bù Đốp

BĐo04

159

Phòng Tư pháp huyện Bù Đốp

BĐo05

160

Thanh tra huyện Bù Đốp

o06

161

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bù Đốp

BĐo07

162

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đốp

o08

163

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù Đốp

BĐo09

164

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Bù Đốp

BĐo10

165

Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù Đốp

BĐo11

166

Phòng Y tế

BĐo12

167

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Đốp

BĐo13

168

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Bù Đốp

BĐo14

169

Phòng Dân tộc huyện Bù Đốp

BĐo15

170

Tòa án nhân dân huyện Bù Đốp

o16

171

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Đốp

BĐo17

172

Công an huyện Bù Đốp

o18

173

Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Đốp

BĐo19

174

Bảo hiểm xã hội huyện Bù Đốp

BĐo20

175

Điện lực huyện Bù Đốp

BĐo21

176

Bưu Điện huyện Bù Đốp

BĐo22

177

Chi cục Thống kê huyện Bù Đốp

BĐo23

178

Chi cục Thuế huyện Bù Đốp

BĐo24

179

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù Đốp

BĐo25

180

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Đốp

BĐo26

181

Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Bù Đốp

BĐo27

182

Kho bạc Nhà nước huyện Bù Đốp

BĐo28

 

VIII. Huyện Bù Đăng

 

183

Hội đồng nhân dân huyện Bù Đăng

a01

184

Ủy ban nhân dân huyện Bù Đăng

BĐa02

185

Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù Đăng

BĐa03

186

Phòng Nội vụ huyện Bù Đăng

BĐa04

187

Phòng Tư pháp huyện Bù Đăng

BĐa05

188

Thanh tra huyện Bù Đăng

BĐa06

189

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bù Đăng

BĐa07

190

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đăng

BĐa08

191

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù Đăng

BĐa09

192

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Bù Đăng

BĐa10

193

Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù Đăng

BĐa11

194

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Đăng

BĐa13

195

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Bù Đăng

BĐa14

196

Phòng Dân tộc huyện Bù Đăng

BĐa15

197

Tòa án nhân dân huyện Bù Đăng

BĐa16

198

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Đăng

BĐa17

199

Công an huyện Bù Đăng

BĐa18

200

Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Đăng

BĐa19

201

Bảo hiểm xã hội huyện Bù Đăng

BĐa20

202

Điện lực huyện Bù Đăng

BĐa21

203

Bưu Điện huyện Bù Đăng

BĐa22

204

Chi cục Thống kê huyện Bù Đăng

BĐa23

205

Chi cục Thuế huyện Bù Đăng

BĐa24

206

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù Đăng

BĐa25

207

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Đăng

BĐa26

208

Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Bù Đăng

BĐa27

209

Kho bạc Nhà nước huyện Bù Đăng

BĐa28

 

IX. Huyện Bù Gia Mập

210

Hội đồng nhân dân huyện Bù Gia Mập

BGM01

211

Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập

BGM02

212

Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù Gia Mập

BGM03

213

Phòng Nội vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Bù Gia Mập

BGM04

214

Phòng Tư pháp huyện Bù Gia Mập

BGM05

215

Thanh tra huyện Bù Gia Mập

BGM06

216

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bù Gia Mập

BGM07

217

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Gia Mập

BGM08

218

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù Gia Mập

BGM09

219

Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù Gia Mập

BGM11

220

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Gia Mập

BGM13

221

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Bù Gia Mập

BGM14

222

Phòng Dân tộc huyện Bù Gia Mập

BGM15

223

Tòa án nhân dân huyện Bù Gia Mập

BGM16

224

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Gia Mập

BGM17

225

Công an huyện Bù Gia Mập

BGM18

226

Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Gia Mập

BGM19

227

Bảo hiểm xã hội huyện Bù Gia Mập

BGM20

228

Điện lực huyện Bù Gia Mập

BGM21

229

Bưu Điện huyện Bù Gia Mập

BGM22

230

Chi cục Thống kê huyện Bù Gia Mập

BGM23

231

Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập

BGM24

232

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù Gia Mập

BGM25

233

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Gia Mập

BGM26

234

Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Bù Gia Mập

BGM27

235

Kho bạc Nhà nước huyện Bù Gia Mập

BGM28

 

X. Huyện Hớn Quản

236

Hội đồng nhân dân huyện Hớn Quản

HQ01

237

Ủy ban nhân dân huyện Hớn Quản

HQ02

238

Văn phòng HĐND và UBND huyện Hớn Quản

HQ03

239

Phòng Nội vụ huyện Hớn Quản

HQ04

240

Phòng Tư pháp huyện Hớn Quản

HQ05

241

Thanh tra huyện Hớn Quản

HQ06

242

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hớn Quản

HQ07

243

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hớn Quản

HQ08

244

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hớn Quản

HQ09

245

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Hớn Quản

HQ10

246

Phòng Văn hóa thông tin huyện Hớn Quản

HQ11

247

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Hớn Quản

HQ13

248

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Hớn Quản

HQ14

249

Phòng Dân tộc huyện Hớn Quản

HQ15

250

Tòa án nhân dân huyện Hớn Quản

HQ16

251

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Hớn Quản

HQ17

252

Công an huyện Hớn Quản

HQ18

253

Ban chỉ huy quân sự huyện Hớn Quản

HQ19

254

Bảo hiểm xã hội huyện Hớn Quản

HQ20

255

Điện lực huyện Hớn Quản

HQ21

256

Bưu Điện huyện Hớn Quản

HQ22

257

Chi cục Thống kê huyện Hớn Quản

HQ23

258

Chi cục Thuế huyện Hớn Quản

HQ24

259

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hớn Quản

HQ25

260

Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Hớn Quản

HQ26

261

Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Hớn Quản

HQ27

262

Kho bạc Nhà nước huyện Hớn Quản

HQ28

 

XI. Huyện Phú Riềng

 

263

Hội đồng nhân dân huyện Phú Riềng

PR01

264

Ủy ban nhân dân huyện Phú Riềng

PR02

265

Văn phòng HĐND và UBND huyện Phú Riềng

PR03

266

Phòng Nội vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội huyện Phú Riềng

PR04

267

Phòng Tư pháp huyện Phú Riềng

PR05

268

Thanh tra huyện Phú Riềng

PR06

269

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Riềng

PR07

270

Phòng Tài nguyên và môi trường huyện Phú Riềng

PR08

271

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Phú Riềng

PR09

272

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Riềng

PR10

273

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phú Riềng

PR12

274

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Riềng

PR13

275

Tòa án nhân dân huyện Phú Riềng

PR16

276

Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Riềng

PR17

277

Công an huyện Phú Riềng

PR18

278

Ban chỉ huy quân sự huyện Phú Riềng

PR19

279

Bảo hiểm xã hội huyện Phú Riềng

PR20

280

Điện lực huyện Phú Riềng

PR21

281

Bưu điện huyện Phú Riềng

PR22

282

Chi cục Thống kê huyện Phú Riềng

PR23

283

Chi cục Thuế huyện Phú Riềng

PR24

284

Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phú Riềng

PR25

285

Kho bạc Nhà nước huyện Phú Riềng

PR28

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 709/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu709/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/04/2019
Ngày hiệu lực08/04/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 709/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 709/QĐ-UBND 2019 Danh mục cơ quan nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Bình Phước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 709/QĐ-UBND 2019 Danh mục cơ quan nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Bình Phước
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu709/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
              Người kýNguyễn Văn Trăm
              Ngày ban hành08/04/2019
              Ngày hiệu lực08/04/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 709/QĐ-UBND 2019 Danh mục cơ quan nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Bình Phước

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 709/QĐ-UBND 2019 Danh mục cơ quan nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Bình Phước

                      • 08/04/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 08/04/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực