Quyết định 72/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính một cửa liên thông người có công Ninh Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bãi bỏ một số quyết định giải quyết thủ tục hành chính Ninh Thuận 2016 và được áp dụng kể từ ngày 23/09/2016.
Nội dung toàn văn Quyết định 72/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính một cửa liên thông người có công Ninh Thuận
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2013/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ng�y 31 th�ng 10 năm 2013 |
�
QUYẾT ĐỊNH
BAN H�NH QUY ĐỊNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ �MỘT CỬA LI�N TH�NG� TR�N LĨNH VỰC NGƯỜI C� C�NG TẠI ỦY BAN NH�N D�N C�C X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật của Hội đồng nh�n d�n, Ủy ban nh�n d�n năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ quy định về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 ng�y 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ng�y 22 th�ng 6 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ ban h�nh Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa li�n th�ng tại cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Nội vụ tại Tờ tr�nh số 2363/TTr-SNV ng�y 24 th�ng 10 năm 2013 v� Gi�m đốc Sở Tư ph�p tại B�o c�o thẩm định số 1447/BC-STP ng�y 17 th�ng 10 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Quy định giải quyết thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực người c� c�ng tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh sau 10 (mười) ng�y kể từ ng�y k� v� b�i bỏ Mục 2 Phần II Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế �một cửa li�n th�ng� tại Ủy ban nh�n d�n cấp x� thuộc c�c huyện của tỉnh Ninh Thuận ban h�nh k�m theo Quyết định số 6291/QĐ-UBND ng�y 16 th�ng 10 năm 2008 v� Mục II Phần II Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế �một cửa li�n th�ng� tr�n lĩnh vực đất đai v� lao động - thương binh x� hội tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường thuộc th�nh phố Phan Rang - Th�p Ch�m ban h�nh k�m theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ng�y 17 th�ng 3 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận.
Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh; Gi�m đốc c�c Sở, ban, ng�nh thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn v� thủ trưởng c�c cơ quan c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
| TM. ỦY BAN NH�N D�N |
�
QUY ĐỊNH
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ �MỘT CỬA LI�N TH�NG� TR�N LĨNH VỰC NGƯỜI C� C�NG TẠI ỦY BAN NH�N D�N C�C X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH NINH THUẬN
(K�m theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ng�y 31 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi điều chỉnh
1. Tr�nh tự, thủ tục, tr�ch nhiệm tiếp nhận, giải quyết hồ sơ của tổ chức, c� nh�n theo cơ chế �một cửa li�n th�ng� đối với hồ sơ thuộc lĩnh vực người c� c�ng.
2. Thủ tục hồ sơ, thời gian, mức ph�, lệ ph� giải quyết; quy tr�nh tiếp nhận v� lu�n chuyển hồ sơ; mối quan hệ v� tr�ch nhiệm của c�c cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước c� li�n quan trong qu� tr�nh xử l�, giải quyết hồ sơ của tổ chức, c� nh�n.
II. Đối tượng �p dụng
Đối tượng �p dụng Quy định n�y bao gồm:
1. Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn thuộc c�c huyện, th�nh phố tr�n địa b�n tỉnh (gọi chung l� Ủy ban nh�n d�n cấp x�).
2. Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố thuộc tỉnh (gọi chung l� Ủy ban nh�n d�n cấp huyện) v� c�c cơ quan chuy�n m�n trực thuộc c� li�n quan.
3. C�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan.
III. Cơ chế một cửa li�n th�ng
Cơ chế một cửa li�n th�ng từ cấp x� đến cấp huyện l� cơ chế giải quyết c�ng việc của tổ chức, c� nh�n thuộc tr�ch nhiệm, thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� c�c cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước cấp tr�n; trong đ� việc hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quan hệ phối hợp, giải quyết hồ sơ đến trả kết quả cho c�c tổ chức v� c� nh�n được thực hiện th�ng qua một đầu mối l� Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn (gọi tắt l� Bộ phận TN&TKQ cấp x�).
IV. Nguy�n tắc chung khi thực hiện cơ chế một cửa li�n th�ng
1. Thủ tục h�nh ch�nh r� r�ng, đơn giản v� đ�ng ph�p luật.
2. Ni�m yết c�ng khai c�c thủ tục h�nh ch�nh, mức thu ph�, lệ ph�, biểu mẫu hồ sơ v� thời gian giải quyết c�ng việc của từng loại hồ sơ.
3. Hướng dẫn thủ tục cụ thể, chi tiết, đ�ng v� đầy đủ theo nguy�n tắc hướng dẫn một lần bằng phiếu hướng dẫn. Sử dụng giấy bi�n nhận khi tiếp nhận hồ sơ, c� ghi cụ thể ng�y hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ.
4. Tiếp nhận hồ sơ v� trả kết quả tại một đầu mối duy nhất l� Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x�.
5. Đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa c�c bộ phận, cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước nhằm giải quyết c�ng việc nhanh ch�ng, thuận tiện đối với tổ chức, c� nh�n.
6. Phong c�ch giao tiếp, tinh thần phục vụ v� chất lượng giải quyết hồ sơ l� y�u cầu cao nhất đối với c�n bộ, c�ng chức, l� thước đo hiệu quả hoạt động của từng cơ quan h�nh ch�nh.
V. Quy định chung về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực người c� c�ng tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn
1. Tổ chức, c� nh�n c� nhu cầu giải quyết hồ sơ thuộc lĩnh vực người c� c�ng đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� để được giải quyết theo chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� tr�nh tự, thủ tục theo Quy định n�y. Bộ phận TN&TKQ c� tr�ch nhiệm giải th�ch, hướng dẫn cho tổ chức, c� nh�n thực hiện đ�ng c�c quy định về thủ tục hồ sơ khi tiếp nhận hồ sơ; việc hướng dẫn cho tổ chức, c� nh�n phải thực hiện bằng Phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ (theo mẫu đ�nh k�m).
2. Khi hồ sơ của tổ chức, c� nh�n đ� đầy đủ, hợp lệ th� Bộ phận TN&TKQ cấp x� tiếp nhận hồ sơ v� viết phiếu tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, c� nh�n (theo mẫu đ�nh k�m).
- Đối với những thủ tục h�nh ch�nh quy tr�nh giải quyết chỉ gồm 01 giai đoạn th� Bộ phận TN&TKQ cấp x� viết phiếu hẹn thời gian giải quyết l� thời gian quy định của cả quy tr�nh, thủ tục;
- Đối với những thủ tục h�nh ch�nh quy tr�nh giải quyết gồm 02 giai đoạn:
+ Bộ phận TN&TKQ cấp x� viết phiếu hẹn thời gian giải quyết l� thời gian quy định tại giai đoạn 1.
+ Sau khi tiếp nhận kết quả giải quyết của giai đoạn 1, Bộ phận TN&TKQ cấp x� chuyển kết quả đến đối tượng k�m theo phiếu hẹn thời gian giải quyết theo quy định tại giai đoạn 2.
3. Những hồ sơ kh�ng được quy định tại Quy định n�y m� thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn th� Bộ phận TN&TKQ hướng dẫn tổ chức, c� nh�n li�n hệ c�c c�ng chức hoặc bộ phận chuy�n m�n c� li�n quan thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� giải quyết theo quy định hiện h�nh.
4. Những hồ sơ kh�ng được quy định tại Quy định n�y v� cũng kh�ng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn th� Bộ phận TN&TKQ c� tr�ch nhiệm hướng dẫn cụ thể để c�ng d�n, tổ chức li�n hệ với cơ quan c� thẩm quyền giải quyết.
5. Việc lu�n chuyển hồ sơ:
a) Việc lu�n chuyển hồ sơ giữa Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� với Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp huyện phải thực hiện bằng phiếu lu�n chuyển hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m). Bộ phận TN&TKQ cấp huyện c� tr�ch nhiệm tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� chuyển đến, ghi r� thời gian hẹn trả v�o phiếu lu�n chuyển hồ sơ một cửa li�n th�ng, thời gian hẹn bắt đầu t�nh từ l�c Bộ phận TN&TKQ cấp huyện tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ cấp x� chuyển đến. Trường hợp Bộ phận TN&TKQ cấp huyện ph�t hiện Ủy ban nh�n d�n cấp x� giải quyết vượt qu� thời gian quy định tại Quyết định n�y th� c�ng chức tiếp nhận hồ sơ thuộc Bộ phận TN&TKQ ghi r� �hồ sơ đ� trễ hẹn � ng�y tại Ủy ban nh�n d�n x�/phường/thị trấn �� v�o dưới chữ k� khi tiếp nhận hồ sơ;
b) Việc lu�n chuyển hồ sơ giữa Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp huyện với Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội phải thực hiện bằng phiếu lu�n chuyển hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m). Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội c� tr�ch nhiệm tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp huyện chuyển đến, ghi r� thời gian hẹn trả v�o phiếu lu�n chuyển hồ sơ �một cửa li�n th�ng�, thời gian hẹn bắt đầu t�nh từ l�c Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ cấp huyện chuyển đến. Trường hợp Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội ph�t hiện Ủy ban nh�n d�n cấp huyện giải quyết vượt qu� thời gian quy định tại Quyết định n�y th� c�ng chức tiếp nhận hồ sơ thuộc Bộ phận TN&TKQ ghi r� �hồ sơ đ� trễ hẹn � ng�y tại Ủy ban nh�n d�n huyện/th�nh phố�..� v�o dưới chữ k� khi tiếp nhận hồ sơ.
6. Việc giao trả kết quả giữa Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội với Bộ phận TN&TKQ cấp huyện v� giữa Bộ phận TN&TKQ cấp huyện với Bộ phận TN&TKQ cấp x� phải k� x�c nhận v�o sổ theo d�i giải quyết hồ sơ.
7. Khi giao trả kết quả cho tổ chức, c� nh�n, Bộ phận TN&TKQ cấp x� phải y�u cầu tổ chức, c� nh�n k� x�c nhận v�o sổ theo d�i, giải quyết hồ sơ của cơ quan, đơn vị.
8. Bộ phận TN&TKQ cấp x�, cấp huyện v� Sở Lao động, Thương binh v� X� hội phải thực hiện mở sổ theo d�i giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m).
9. Trong qu� tr�nh thực hiện, nếu c� văn bản quy phạm ph�p luật mới ban h�nh thay đổi hoặc điều chỉnh c�c quy phạm c� li�n quan đến quy định n�y th� Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� c�c cơ quan li�n quan c� tr�ch nhiệm chủ động r� so�t, phản �nh về Sở Lao động - Thương binh v� X� hội để phối hợp với Sở Nội vụ tổng hợp v� kiến nghị Ủy ban nh�n d�n tỉnh điều chỉnh cho ph� hợp.
10. Thời gian giải quyết hồ sơ c�ng việc được quy định trong quy định n�y l� thời gian l�m việc (kh�ng kể ng�y nghỉ h�ng tuần, lễ, tết) được t�nh kể từ ng�y Bộ phận TN&TKQ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khuyến kh�ch c�c đơn vị, c� nh�n cải tiến lề lối l�m việc (hoặc tổ chức quy tr�nh xử l� hồ sơ hợp l�) nhằm r�t ngắn thời gian giải quyết hồ sơ sớm hơn mức thời gian theo quy định.
11. Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� c�c cơ quan chuy�n m�n thuộc huyện kh�ng được tự đặt th�m thủ tục h�nh ch�nh ngo�i Quy định n�y; kh�ng được sử dụng thẩm quyền giải quyết thủ tục h�nh ch�nh l�m điều kiện để vận động thu ng�n s�ch ngo�i quy định hoặc thực hiện c�c giao dịch kh�c; kh�ng được y�u cầu tổ trưởng tổ d�n phố, trưởng th�n x�c nhận v�o hồ sơ của c� nh�n trước khi tiếp nhận v� giải quyết hồ sơ.
12. Ủy ban nh�n d�n cấp x� c� tr�ch nhiệm hướng dẫn k� khai v� cung cấp đầy đủ c�c loại mẫu đơn, mẫu giấy tờ giao dịch của c�c c�ng việc được quy định tại Quy định n�y cho tổ chức, c�ng d�n.
13. Phiếu tiếp nhận hồ sơ, phiếu lu�n chuyển hồ sơ v� sổ theo d�i, giải quyết hồ sơ của Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội, cấp huyện v� cấp x� phải lưu trữ �t nhất l� 02 năm để phục vụ cho việc kiểm tra, theo d�i.
Phần II
QUY TR�NH GIẢI QUYẾT C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG
1. Thủ tục x�c nhận liệt sĩ
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Ch�nh phủ;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản l� người hy sinh; đại diện th�n nh�n hoặc người thờ c�ng liệt sĩ;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Giấy b�o tử (mẫu LS1).
- Giấy tờ l�m căn cứ cấp giấy b�o tử (theo Điều 4 Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh văn bản tr�nh Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội: 07 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt văn bản tr�nh Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội (văn bản n�y gửi đồng thời đến Ủy ban nh�n d�n cấp x� để th�ng b�o đến c� nh�n để biết, theo d�i): 03 ng�y.
* Sau khi tiếp nhận bằng �Tổ quốc ghi c�ng� từ Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Sở Lao động - Thương binh v� X� hội c� tr�ch nhiệm chuyển bằng �Tổ quốc ghi c�ng� đến đối tượng trong thời gian 10 ng�y l�m việc;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: bằng �Tổ quốc ghi c�ng�;
h) Ph�, lệ ph�: kh�ng.
2. Thủ tục giải quyết chế độ đối với th�n nh�n liệt sĩ
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: đại diện th�n nh�n hoặc người thờ c�ng liệt sĩ;
d)Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Bản khai t�nh h�nh th�n nh�n liệt sĩ (mẫu LS4).
- Bản sao bằng �Tổ quốc ghi c�ng�.
- Một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Trường hợp th�n nh�n l� đại diện gia đ�nh liệt sĩ: Bi�n bản ủy quyền (mẫu UQ).
+ Trường hợp th�n nh�n l� người c� c�ng nu�i liệt sĩ: văn bản đề nghị của gia đ�nh, họ tộc liệt sĩ (c� x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x�)
+Trường hợp th�n nh�n l� con dưới 18 tuổi phải c� th�m bản sao giấy khai sinh.
+ Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n đang đi học phải c� th�m giấy x�c nhận của cơ sở gi�o dục nơi đang theo học; nếu đang theo học tại cơ sở gi�o dục nghề nghiệp hoặc gi�o dục đại học th� phải c� th�m bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ th�ng hoặc giấy x�c nhận của cơ sở gi�o dục trung học phổ th�ng về thời điểm kết th�c kh�a học.
+ Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng từ nhỏ phải c� th�m giấy x�c nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng x�c định mức độ khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật v� bi�n bản của Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh.
+ Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n bị khuyết tật nặng hoặc đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi m� kh�ng c� thu nhập h�ng th�ng hoặc c� thu nhập h�ng th�ng nhưng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn phải c� th�m giấy x�c nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng x�c định mức độ khuyết tật v� giấy x�c nhận thu nhập (mẫu TN) của Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� bi�n bản của Hội đồng y khoa cấp tỉnh.
* Ghi ch�: trường hợp liệt sĩ kh�ng c�n th�n nh�n thuộc diện hưởng trợ cấp h�ng th�ng th� người thờ c�ng liệt sĩ nộp hồ sơ gồm:
- Bản khai t�nh h�nh th�n nh�n liệt sĩ (mẫu LS4).
- Bản sao bằng �Tổ quốc ghi c�ng�.
- Bi�n bản ủy quyền (mẫu UQ);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ; k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định cấp giấy chứng nhận gia đ�nh liệt sĩ v� trợ cấp h�ng th�ng hoặc quyết định trợ cấp một lần;
h) Ph�, lệ ph�: Kh�ng.
3. Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp thờ c�ng liệt sĩ
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: người thờ c�ng liệt sĩ.
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Đơn đề nghị hưởng trợ cấp thờ c�ng liệt sĩ (mẫu LS7).
- Bi�n bản ủy quyền (mẫu UQ);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 30 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 10 ng�y.
�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ; k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 12 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp thờ c�ng liệt sĩ;
h) Lệ ph�: kh�ng;
4. Thủ tục giải quyết chế độ đối với B� mẹ Việt Nam anh h�ng
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: B� mẹ Việt Nam anh h�ng, đại diện th�n nh�n hoặc người thờ c�ng;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Bản khai c� nh�n đối với trường hợp B� mẹ Việt Nam anh h�ng c�n sống (mẫu BM1); trường hợp b� mẹ đ� chết th� đại diện th�n nh�n hoặc người thờ c�ng lập bản khai (mẫu BM2) k�m bi�n bản ủy quyền (mẫu UQ).
- Bản sao quyết định phong hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nh� nước B� mẹ Việt Nam anh h�ng;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ; k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh:
- Quyết định phụ cấp h�ng th�ng v� trợ cấp người phục vụ B� mẹ Việt Nam anh h�ng đối với trường hợp b� mẹ c�n sống.
- Quyết định trợ cấp một lần đối với trường hợp b� mẹ đ� chết;
h) Lệ ph�: kh�ng.
5. Thủ tục thực hiện chế độ đối với Anh h�ng lực lượng vũ trang nh�n d�n, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Anh h�ng lực lượng vũ trang nh�n d�n, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Bản khai c� nh�n đối với trường hợp anh h�ng c�n sống (mẫu AH1). Trường hợp anh h�ng đ� chết th� đại diện th�n nh�n hoặc người thờ c�ng lập bản khai (mẫu AH2) k�m bi�n bản ủy quyền (mẫu UQ).
- Bản sao quyết định phong hoặc truy tặng danh hiệu anh h�ng hoặc bản sao bằng anh h�ng;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ; k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp h�ng th�ng hoặc trợ cấp một lần;
h) Lệ ph�: kh�ng.
6. Thủ tục x�c nhận v� giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng ch�nh s�ch như thương binh
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: thương binh, người hưởng ch�nh s�ch như thương binh;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Một trong c�c loại giấy tờ sau:
+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị thương v� giải quyết chế độ đối với trường hợp người trong chiến đấu hoặc trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ng�y 31 th�ng 12 năm 1994 trở về trước (mẫu TB5).
+ Giấy chứng nhận bị thương (mẫu TB1) k�m theo c�c giấy tờ l�m căn cứ cấp giấy chứng nhận bị thương;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 55 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội kiểm tra hồ sơ v� giới thiệu người bị thương ra Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh k�m bản sao giấy chứng nhận bị thương để x�c định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật: 15 ng�y.
- Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh tổ chức gi�m định v� chuyển bi�n bản gi�m định đến Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 20 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Quyết định trợ cấp h�ng th�ng hoặc trợ cấp một lần;
h) Lệ ph�: kh�ng.
7. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Bản khai c� nh�n đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học (mẫu HH1)
- Một trong những giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kh�ng chiến tại v�ng m� qu�n đội Mỹ sử dụng chất độc h�a học: quyết định phục vi�n, xuất ngũ; giấy X Y Z; giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị; giấy tờ kh�c chứng minh c� tham gia hoạt động kh�ng chiến tại v�ng m� qu�n đội Mỹ sử dụng chất độc h�a học được x�c lập từ ng�y 30/4/1975 trở về trước.
- Bản sao: l� lịch c�n bộ, l� lịch đảng vi�n, l� lịch qu�n nh�n, hu�n chương, huy chương chiến sĩ giải ph�ng.
- Bản sao bệnh �n điều trị tại cơ sở y tế c� thẩm quyền do Bộ Y tế quy định, trừ c�c trường hợp sau đ�y:
+ Người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học dẫn đến v� sinh theo kết luận của cơ quan y tế c� thẩm quyền do Bộ Y tế quy định.
+ Người hoạt động kh�ng chiến kh�ng c� vợ (chồng) hoặc c� vợ (chồng) nhưng kh�ng c� con hoặc đ� c� con trước khi tham gia kh�ng chiến, sau khi trở về kh�ng sinh th�m con, nay đ� hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi) được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận;
+ Người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học kh�ng mắc bệnh theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 39 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP nhưng sinh con dị dạng, dị tật được Hội đồng gi�m định y khoa c� thẩm quyền kết luận;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 60 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� giới thiệu đối tượng ra Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh để gi�m định: 10 ng�y.
- Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh gi�m định v� chuyển bi�n bản gi�m định đến Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 20 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 02 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học v� trợ cấp, phụ cấp h�ng th�ng;
h) Lệ ph�: kh�ng.
8. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đ�i đối với con đẻ của người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Bản khai c� nh�n đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học (mẫu HH1).
- Bản sao giấy khai sinh của người con.
- Một trong những giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kh�ng chiến tại v�ng m� qu�n đội Mỹ sử dụng chất độc h�a học của cha đẻ hoặc mẹ đẻ: quyết định phục vi�n, xuất ngũ; giấy X Y Z; giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị; giấy tờ kh�c chứng minh c� tham gia hoạt động kh�ng chiến tại v�ng m� qu�n đội Mỹ sử dụng chất độc h�a học được x�c lập từ ng�y 30 th�ng 4 năm 1975 trở về trước.
- Bản sao: l� lịch c�n bộ, l� lịch đảng vi�n, l� lịch qu�n nh�n, hu�n chương, huy chương chiến sĩ giải ph�ng;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 60 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� giới thiệu đối tượng ra Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh để gi�m định: 10 ng�y.
- Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh gi�m định v� chuyển bi�n bản gi�m định đến Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 20 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 02 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp h�ng th�ng;
h) Lệ ph�: kh�ng.
9. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động c�ch mạng hoặc hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y đ� được hưởng trợ cấp một lần
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Bản khai c� nh�n (mẫu TĐ1);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 30 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 15 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp h�ng th�ng;
h) Lệ ph�: kh�ng.
10. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động c�ch mạng hoặc hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y chưa được hưởng trợ cấp một lần
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Đối với trường hợp đối tượng c�n sống: bản khai c� nh�n (mẫu TĐ2)
- Đối với trường hợp đối tượng đ� từ trần:
+ Đại diện th�n nh�n lập bản khai (mẫu TĐ3)
+ Bản sao một trong c�c giấy tờ của đối tượng: l� lịch c�n bộ, l� lịch Đảng vi�n (lập từ ng�y 01 th�ng 01 năm 1995 trở về trước); hồ sơ hưởng chế độ Bảo hiểm x� hội c� x�c định nơi bị t�, thời gian bị t�;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 30 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 15 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp h�ng th�ng hoặc trợ cấp một lần;
h) Lệ ph�: kh�ng.
11. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đ�i cho người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc, bảo vệ tổ quốc v� l�m nhiệm vụ quốc tế
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng;
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng;
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Bản khai c� nh�n (mẫu KC1).
- Bản sao một trong c�c giấy tờ sau: hu�n chương kh�ng chiến, huy chương kh�ng chiến, hu�n chương chiến thắng, huy chương chiến thắng, giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết th�nh t�ch kh�ng chiến v� thời gian hoạt động kh�ng chiến thực tế của cơ quan Thi đua - Khen thưởng cấp huyện;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 25 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp một lần;
h) Lệ ph�: kh�ng.
12. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đ�i cho người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Bản khai c� nh�n (mẫu CC1).
- Bản sao một trong c�c giấy tờ sau: giấy chứng nhận kỷ niệm chương �Tổ quốc ghi c�ng�, bằng �C� c�ng với nước�, hu�n chương kh�ng chiến, huy chương kh�ng chiến, quyết định khen thưởng.
- Trường hợp người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng c� t�n trong hồ sơ khen thưởng nhưng kh�ng c� t�n trong bằng �C� c�ng với nước�, hu�n chương, huy chương kh�ng chiến của gia đ�nh th� k�m theo giấy x�c nhận của cơ quan Thi đua - Khen thưởng cấp huyện.
- Trường hợp Kỷ niệm chương �Tổ quốc ghi c�ng� hoặc bằng �C� c�ng với nước� hoặc hu�n chương, huy chương kh�ng chiến khen tặng cho gia đ�nh, ghi t�n nhiều người th� mỗi người lập một bộ hồ sơ ri�ng;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 25 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Quyết định trợ cấp h�ng th�ng hoặc Quyết định trợ cấp một lần;
h) Lệ ph�: kh�ng.
13. Thủ tục hưởng chế độ mai t�ng ph�, trợ cấp một lần
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Bản khai của đại diện th�n nh�n (k�m theo bi�n bản ủy quyền) hoặc người tổ chức mai t�ng (mẫu TT1);
- Giấy chứng tử;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 25 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp v� giải quyết mai t�ng ph�;
h) Lệ ph�: kh�ng.
14. Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất h�ng th�ng khi người c� c�ng từ trần
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Bản khai của th�n nh�n người c� c�ng với c�ch mạng từ trần (mẫu TT1);
- Bản sao Giấy chứng tử;
- Trường hợp th�n nh�n l� con dưới 18 tuổi phải c� th�m bản sao giấy khai sinh.
- Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n đang đi học phải c� th�m giấy x�c nhận của cơ sở gi�o dục nơi đang theo học; nếu đang theo học tại cơ sở gi�o dục nghề nghiệp hoặc gi�o dục đại học th� phải c� th�m bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ th�ng hoặc giấy x�c nhận của cơ sở gi�o dục trung học phổ th�ng về thời điểm kết th�c kh�a học.
- Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng từ nhỏ phải c� th�m giấy x�c nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng x�c định mức độ khuyết tật.
- Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n bị khuyết tật nặng hoặc đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi m� kh�ng c� thu nhập h�ng th�ng hoặc c� thu nhập h�ng th�ng nhưng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn phải c� th�m giấy x�c nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng x�c định mức độ khuyết tật v� giấy x�c nhận thu nhập (mẫu TN) của Ủy ban nh�n d�n cấp x�;
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 25 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp;
h) Lệ ph�: kh�ng.
15. Thủ tục mua bảo hiểm y tế
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:
- Đối với người c� c�ng với c�ch mạng đang hưởng trợ cấp h�ng th�ng: Bản khai c� nh�n (mẫu BH1).
- Đối với người c� c�ng với c�ch mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần:
+ Bản khai c� nh�n (mẫu BH2);
+ Một trong c�c văn bản sau: Bản sao hu�n chương kh�ng chiến, huy chương kh�ng chiến; hu�n chương chiến thắng, huy chương chiến thắng)
- Đối với th�n nh�n của người c� c�ng thuộc diện hưởng trợ cấp h�ng th�ng; th�n nh�n kh�ng thuộc diện hưởng trợ cấp h�ng th�ng của liệt sĩ, Anh h�ng Lực lượng vũ trang nh�n d�n, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến; thương binh, bệnh binh, người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học suy giảm khả năng lao động 61% trở l�n; người phục vụ B� mẹ Việt Nam anh h�ng; thương binh, bệnh binh, người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở l�n: bản khai c� nh�n (mẫu BH2);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 30 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 15 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y;
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: thẻ bảo hiểm y tế.
h) Lệ ph�: kh�ng.
16. Đổi hoặc cấp lại bằng �Tổ quốc ghi c�ng�
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.
�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;
b) Thẩm quyền quyết định: Cục Người c� c�ng thuộc Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, th�n nh�n liệt sĩ hoặc người thờ c�ng liệt sĩ l�m đơn đề nghị (mẫu TQ1);
e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 50 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Giai đoạn 1: 40 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Cục Người c� c�ng thuộc Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội (văn bản n�y được gửi đến đối tượng để biết, theo d�i): 30 ng�y.
* Giai đoạn 2: 10 ng�y
- Sau khi tiếp nhận bằng �Tổ quốc ghi c�ng� từ Cục Người c� c�ng, Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: bằng �Tổ quốc ghi c�ng�;
h) Lệ ph�: kh�ng.
17. X�t tặng v� truy tặng danh hiệu B� Mẹ Việt Nam anh h�ng
a) Cơ sở ph�p l�:
- Ph�p lệnh số 05/2012/UBTVQH13 ng�y 20 th�ng 10 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�.
- Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ng�y 22 th�ng 05 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh quy định danh hiệu vinh dự nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�;
b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Nước;
c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 06 bộ, mỗi bộ gồm:
- C� nh�n B� mẹ Việt Nam anh h�ng lập bản khai c� nh�n (theo Mẫu số 01a/BMAH) hoặc th�n nh�n của b� mẹ l�m bản k� khai (theo Mẫu số 01b/BMAH) k�m theo giấy ủy quyền (theo Mẫu số 02/BMAH).
- Bản sao bằng Tổ quốc ghi c�ng, Giấy chứng nhận thương binh c� chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�;
e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 50 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Giai đoạn 1: 40 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 10 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 10 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 10 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt văn bản tr�nh Thủ tướng Ch�nh phủ (văn bản n�y được gửi đến đối tượng để biết, theo d�i): 05 ng�y.
* Giai đoạn 2: 10 ng�y
- Sau khi tiếp nhận danh hiệu vinh dự Nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�, Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: danh hiệu vinh dự Nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�;
h) Lệ ph�: kh�ng.
18. Thủ tục x�t hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
�a) Cơ sở ph�p l�:
- Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 02 năm 2006 của Ch�nh phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi h�nh một số điều Ph�p lệnh Cựu chiến binh.
� - Th�ng tư li�n tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BQP hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 02 năm 2006 quy định chi tiết hướng dẫn thi h�nh một số điều Ph�p lệnh Cựu chiến binh;
b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;
c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, c� nh�n l�m bản khai đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế thuộc đối tượng theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP (mẫu 1a);
e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 30 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 07 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 03 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 07 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt v� chuyển kết quả về Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y.
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ bảo hiểm y tế v� thẻ bảo hiểm y tế
h) Lệ ph�: kh�ng.
19. Thủ tục thực hiện chế độ mai t�ng ph� cho cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP
a) Cơ sở ph�p l�:
- Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 02 năm 2006 của Ch�nh phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi h�nh một số điều Ph�p lệnh Cựu chiến binh.
- Th�ng tư li�n tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BQP hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 02 năm 2006 quy định chi tiết hướng dẫn thi h�nh một số điều Ph�p lệnh Cựu chiến binh;
b) Thẩm quyền quyết định: Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;
c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, th�n nh�n người chết (hoặc cơ quan, đơn vị đứng ra tổ chức mai t�ng đối với trường hợp người chết kh�ng c�n th�n nh�n) l�m bản khai đề nghị hưởng chế độ mai t�ng ph� (mẫu 1b).
e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 25 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 07 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 03 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, quyết định hưởng chế độ mai t�ng ph�: 07 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ mai t�ng ph�;
h) Lệ ph�: kh�ng.
20. Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Ch�nh phủ
�a) Cơ sở ph�p l�:
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ng�y ng�y 06 th�ng 12 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- C�ng văn số 1342/BLĐTBXH-KHTC ng�y ng�y 22 th�ng 4 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội về việc hướng dẫn cụ thể một số nội dung tại mục V của Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước;
b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;
c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:
- Đơn đề nghị của đối tượng c� x�c nhận của ch�nh quyền địa phương x� (phường) nơi cư tr�.
- Bản tr�ch sao danh s�ch đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 hoặc bản sao một trong c�c quyết định được hưởng trợ cấp một lần (phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc, ...), trường hợp đối tượng kh�ng c�n c�c quyết định trợ cấp một lần th� l�m bản khai n�u r� qu� tr�nh tham gia kh�ng chiến chống Mỹ v� c�ng t�c, được Hội đồng ch�nh s�ch x� xem x�t đề nghị.
e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 25 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 02 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 07 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt v� chuyển kết quả về Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y;
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ bảo hiểm y tế v� thẻ bảo hiểm y tế.
h) Lệ ph�: kh�ng.
21. Thủ tục thực hiện chế độ mai t�ng ph� cho đối tượng đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Ch�nh phủ
�a) Cơ sở ph�p l�:
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ng�y ng�y 06 th�ng 12 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- C�ng văn số 1342/BLĐTBXH-KHTC ng�y ng�y 22 th�ng 4 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội về việc hướng dẫn cụ thể một số nội dung tại mục V của Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước;
b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;
c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:
- Đơn đề nghị của th�n nh�n đối tượng c� x�c nhận của ch�nh quyền địa phương x� (phường) nơi cư tr�.
- Giấy chứng tử.
- Bản tr�ch sao danh s�ch đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 hoặc bản sao một trong c�c quyết định được hưởng trợ cấp một lần (phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc; trợ cấp một lần) hoặc bản sao quyết định hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo quy định;
e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 25 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 02 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 07 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt v� chuyển kết quả về Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ mai t�ng ph�;
h) Lệ ph�: kh�ng.
22. Thủ tục thực hiện chế độ mai t�ng ph� cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, l�m nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, gi�p bạn L�o sau ng�y 30 th�ng 4 năm 1975 đ� phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Ch�nh phủ
�a) Cơ sở ph�p l�:
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ng�y 09 th�ng 11 năm 2011 về chế độ ch�nh s�ch đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, l�m nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, gi�p bạn L�o sau ng�y ng�y 30 th�ng 4 năm 1975 đ� phục vi�n xuất ngũ, th�i việc.
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ng�y ng�y 06 th�ng 12 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
-Th�ng tư li�n tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y 05 th�ng 01 năm 2012 hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ng�y 09 th�ng 11 năm 2011 của Thủ tướng Ch�nh phủ.
- C�ng văn số 1342/BLĐTBXH-KHTC ng�y ng�y 22 th�ng 4 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội về việc hướng dẫn cụ thể một số nội dung tại mục V của Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước;
b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;
c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:
- Đơn đề nghị của th�n nh�n đối tượng c� x�c nhận của ch�nh quyền địa phương x� (phường) nơi cư tr�.
- Giấy chứng tử.
- Bản tr�ch sao danh s�ch đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ng�y 09 th�ng 11 năm 2011 hoặc bản sao một trong c�c quyết định được hưởng trợ cấp một lần (phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc; trợ cấp một lần) hoặc bản sao quyết định hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo quy định;
e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 25 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 02 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 07 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt v� chuyển kết quả về Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ mai t�ng ph�;
h) Lệ ph�: kh�ng.
23. Thủ tục thực hiện chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, l�m nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, gi�p bạn L�o sau ng�y 30 th�ng 4 năm 1975 đ� phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Ch�nh phủ
�a) Cơ sở ph�p l�:
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ng�y 09 th�ng 11 năm 2011 về chế độ ch�nh s�ch đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, l�m nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, gi�p bạn L�o sau ng�y ng�y 30 th�ng 4 năm 1975 đ� phục vi�n xuất ngũ, th�i việc.
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ng�y ng�y 06 th�ng 12 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.
- Th�ng tư li�n tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y 05 th�ng 01 năm 2012 hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ng�y 09 th�ng 11 năm 2011 của Thủ tướng Ch�nh phủ.
- C�ng văn số 1342/BLĐTBXH-KHTC ng�y ng�y 22 th�ng 4 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội về việc hướng dẫn cụ thể một số nội dung tại mục V của Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước;
b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;
c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;
d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:
- Đơn đề nghị của đối tượng c� x�c nhận của ch�nh quyền địa phương x� (phường) nơi cư tr�.
- Bản tr�ch sao danh s�ch đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 hoặc bản sao một trong c�c quyết định được hưởng trợ cấp một lần (phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc, ...); trường hợp đối tượng kh�ng c�n c�c quyết định trợ cấp một lần th� l�m bản khai n�u r� qu� tr�nh tham gia kh�ng chiến chống Mỹ v� c�ng t�c, được Hội đồng ch�nh s�ch x� xem x�t đề nghị;
e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 25 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 02 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 07 ng�y.
- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt v� chuyển kết quả về Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.
- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.
- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y;
- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;
g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ bảo hiểm y tế v� thẻ bảo hiểm y tế;
h) Lệ ph�: kh�ng.
T�n cơ quan, đơn vị� | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ���./PNHS |
|
PHIẾU NHẬN HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả nhận của �ng (b�), tổ chức:............................................
- Hồ sơ:........................................................................................................................
- Địa chỉ:.......................................................................................................................
- Điện thoại:...................................................................................................................
- Hồ sơ gồm c�:.................................. bộ.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
- Ng�y nhận hồ sơ: �./�/20�
- Ng�y hẹn trả kết quả: �./�./20�
- Nơi trả hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả.
* Phiếu nhận hồ sơ được giao người nộp hồ sơ 1 bản v� lưu tại Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả.
Người nộp hồ sơ | Người nhận hồ sơ |
T�n cơ quan, đơn vị ���. | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ��.. /PHD |
|
�
PHIẾU HƯỚNG DẪN BỔ SUNG HỒ SƠ
Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả nhận của �ng (b�), tổ chức:............................................
....................................................................................................................................
- Địa chỉ:.......................................................................................................................
- Về việc: ......................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ng�y hướng dẫn: ..........................................................................................................
Hồ sơ đ� c�.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Cần tiếp tục bổ sung:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
| Người hướng dẫn |
T�n cơ quan, đơn vị ���. | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ��.. / PLCHS |
|
PHIẾU LU�N CHUYỂN HỒ SƠ �MỘT CỬA LI�N TH�NG�
I. Tiếp nhận hồ sơ:
Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả của ������.���(1)���..����. c� nhận hồ sơ ��������(2)��������:
- T�n của tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ:..............................................................................
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
- Hồ sơ gồm c�: 01 bộ, gồm:
a) ...................................................................................................................................
b) ...................................................................................................................................
c) ...................................................................................................................................
d) ...................................................................................................................................
e) ...................................................................................................................................
g) ...................................................................................................................................
II. Tổng thời gian giải quyết theo cơ chế "một cửa li�n th�ng": ��. ng�y l�m việc.
- Ng�y tiếp nhận:........................................................
- Ng�y hẹn trả:...........................................................
III. Tr�nh tự lu�n chuyển v� xử l� hồ sơ hồ sơ:
1. Tại Bộ phận TN&TKQ cấp x�:
- Ng�y tiếp nhận:........................................................
- Ng�y chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ cấp huyện:......................................................
Người giao hồ sơ (3) | Người nhận hồ sơ (4) |
2. Tại Ủy ban nh�n d�n cấp huyện:
- Ng�y tiếp nhận:........................................................
- Ng�y chuyển hồ sơ đến Sở Lao động, Thương binh v� X� hội:...........................................
Người giao hồ sơ (5) | Người nhận hồ sơ (6) |
3. Tại Sở Lao động, Thương binh v� X� hội:
- Ng�y tiếp nhận:........................................................
- Ng�y hẹn trả:...........................................................
- Ng�y c� kết quả thực tế cho bộ phận TN&TKQ cấp huyện:................................................
Người giao hồ sơ (7) | Người nhận hồ sơ (8) |
4. Ng�y bộ phận TN&TKQ cấp huyện chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ cấp x�:......
Người giao hồ sơ (9) | Người nhận hồ sơ (10) |
(1) Ghi t�n cơ quan, đơn vị.
(2) ghi loại hồ sơ m� tổ chức, c� nh�n nộp (v� dụ: thực hiện chế độ đối với th�n nh�n liệt sĩ).
C�ng chức thuộc Bộ phận TN&TKQ cấp x� k� x�c nhận v�o mục (3) khi giao hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện v� k� x�c nhận v�o mục (10) khi nhận kết quả.
C�ng chức thuộc Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện k� x�c nhận v�o mục (4) khi tiếp nhận hồ sơ từ cấp x�; k� x�c nhận v�o mục (5) khi chuyển hồ sơ đến Sở Lao động, Thương binh v� X� hội; k� x�c nhận v�o mục (8) khi tiếp nhận kết quả từ Sở Lao động, Thương binh v� X� hội v� k� x�c nhận v�o mục (9) khi giao trả kết quả cho cấp x�.
C�ng chức thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội k� x�c nhận v�o mục (6) khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện v� k� x�c nhận v�o mục (7) khi chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
MẪU LS1
T�N CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (*) | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ��/GBT-... | ���.ng�y� th�ng� năm��� |
�
GIẤY B�O TỬ
.................................................................... (*)............................................ chứng nhận:
�ng (b�)..........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Nhập ngũ, tham gia c�ng t�c ng�y....................................... th�ng......................... năm....
Cấp bậc:....................................................................... Chức vụ:....................................
Cơ quan, đơn vị:..............................................................................................................
Hy sinh ng�y................... th�ng......... năm............ tại.......................................................
Trong trường hợp:............................................................................................................
Thi h�i mai t�ng tại:..........................................................................................................
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI K� |
Ghi ch�: (*) t�n cơ quan, đơn vị c� thẩm quyền cấp giấy b�o tử.
MẪU LS4
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
-------------------
BẢN KHAI T�NH H�NH TH�N NH�N LIỆT SĨ
�ng (b�)..........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Mối quan hệ với liệt sĩ:......................................................................................................
Họ v� t�n liệt sĩ:....................................... hy sinh ng�y..... th�ng.... năm...........................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Bằng Tổ quốc ghi c�ng số..................................................... theo Quyết định số...............
ng�y............ th�ng......... năm.................... của Thủ tướng Ch�nh phủ.
Liệt sĩ c� những th�n nh�n sau:
TT | Họ v� t�n | Năm sinh | Mối quan hệ với liệt sĩ | Nghề nghiệp | Chỗ ở hiện nay | Ho�n cảnh hiện tại (*) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
���� ng�y... th�ng... năm... | ���. ng�y ... th�ng ... năm ... |
Ghi ch�:
�(*) Ghi r� ho�n cảnh hiện tại: c� đơn kh�ng nơi nương tựa, mồ c�i cha mẹ, đi học, khuyết tật...
MẪU UQ
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------
BI�N BẢN ỦY QUYỀN
H�m nay, ng�y.................. th�ng............ năm........... ,tại.....................................................
Ch�ng t�i gồm c�:
1. B�n ủy quyền: gồm c�c �ng (b�) c� t�n sau đ�y:
TT | Họ v� t�n | Nơi cư tr� | CMND/Hộ chiếu | Mối quan hệ với người c� c�ng | ||
Số | Ng�y cấp | Nơi cấp | ||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
� |
|
|
|
|
|
|
2. B�n được ủy quyền:
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Tr� qu�n: ........................................................................................................................
CMND/Hộ chiếu số:..................................... Ng�y cấp:........................ Nơi cấp:...............
3. Nội dung ủy quyền (*):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
X�c nhận của UBND x� (phường) � | B�n ủy quyền | B�n được ủy quyền |
Ghi ch�:
(*) ghi r� nội dung ủy quyền, v� dụ: ủy quyền thờ c�ng liệt sĩ, ủy quyền nhận trợ cấp một lần đối với th�n nh�n của người hoạt động c�ch mạng trước ng�y 01 th�ng 01 năm 1945...
Trường hợp ủy quyền nhận trợ cấp h�ng th�ng th� phải ghi r� thời hạn ủy quyền từ ng�y ... th�ng ... năm ... đến ng�y ... th�ng ... năm ... nhưng kh�ng qu� thời hạn quy định tại Điều 42 của Th�ng tư n�y.
MẪU LS7
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP THỜ C�NG LIỆT SĨ
K�nh gửi: �������������������
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Mối quan hệ với liệt sĩ:......................................................................................................
Được gia đ�nh, họ tộc ủy quyền thờ c�ng: Liệt sĩ................................................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Bằng Tổ quốc ghi c�ng số..................................................... theo Quyết định số...............
ng�y............ th�ng......... năm.................... của Thủ tướng Ch�nh phủ.
C�c giấy tờ k�m theo đơn:............................................................................................. /.
��� ng�y... th�ng... năm... | .... ng�y ... th�ng ... năm ... |
MẪU BM1
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
-------------------
BẢN KHAI C� NH�N
D�NG CHO B� MẸ VIỆT NAM ANH H�NG
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y............................................ th�ng.............................. năm.............................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Được phong tặng danh hiệu vinh dự Nh� nước B� mẹ Việt Nam anh h�ng theo Quyết định số �������.. ng�y ... th�ng ... năm ... của Chủ tịch Nước./.
��� ng�y... th�ng... năm... | .... ng�y ... th�ng ... năm ... |
�
MẪU BM2
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
-----------------
BẢN KHAI C� NH�N
D�NG CHO TH�N NH�N HOẶC NGƯỜI THỜ C�NG B� MẸ VIỆT NAM ANH H�NG
1. Phần khai về B� mẹ Việt Nam anh h�ng:
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y............................................ th�ng.............................. năm.............................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Đ� chết ng�y........................................ th�ng.............................. năm.............................
Được phong tặng danh hiệu vinh dự Nh� nước B� mẹ Việt Nam anh h�ng theo Quyết định số �������.. ng�y ... th�ng ... năm ... của Chủ tịch Nước./.
2. Phần khai đối với th�n nh�n hoặc người thờ c�ng
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Mối quan hệ với b� mẹ:....................................................................................................
��� ng�y ... th�ng ... năm ... | .... ng�y ... th�ng ... năm ... |
�
MẪU AH1
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------------
BẢN KHAI C� NH�N
D�NG CHO ANH H�NG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NH�N D�N HOẶC ANH H�NG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KH�NG CHIẾN
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Cơ quan, đơn vị c�ng t�c:.................................................................................................
Đ� được phong tặng danh hiệu Anh h�ng...........................................................................
theo Quyết định số....................... ng�y........ th�ng....... năm............... của Chủ tịch Nước./.
��� ng�y... th�ng... năm... | .... ng�y ... th�ng ... năm ... |
�
MẪU AH2
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
-------------------
BẢN KHAI C� NH�N
D�NG CHO TH�N NH�N HOẶC NGƯỜI THỜ C�NG ANH H�NG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NH�N D�N HOẶC ANH H�NG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KH�NG CHIẾN
1. Phần khai về người c� c�ng:
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Đ� chết ng�y........................................ th�ng.............................. năm.............................
Được truy tặng danh hiệu Anh h�ng..................................................................................
theo Quyết định số..................................... ng�y.......... th�ng......... năm của Chủ tịch Nước./.
2. Phần khai c� nh�n:
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Mối quan hệ người c� c�ng:.............................................................................................
��� ng�y... th�ng... năm... | .... ng�y ... th�ng ... năm ... |
�
MẪU TB1
T�N CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (*) | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ���/GBT-... | �..ng�y� th�ng� năm ��� |
�
GIẤY CHỨNG NHẬN BỊ THƯƠNG
�ng (b�):.........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Nhập ngũ, tham gia c�ng t�c ng�y............................................ th�ng......................... năm
Cấp bậc, chức vụ khi bị thương:.......................................................................................
Cơ quan, đơn vị khi bị thương:..........................................................................................
Bị thương ng�y............................................. th�ng............................ năm......................
Nơi bị thương:.................................................................................................................
Trường hợp bị thương:.....................................................................................................
C�c vết thương thực thể:..................................................................................................
Sau khi bị thương được điều trị tại:...................................................................................
Ra viện ng�y............................................. th�ng................................. năm......................
Nơi nhận: | QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI K� |
MẪU TB5
CỘNG HO� X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN BỊ THƯƠNG V� GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ
K�nh gửi: ��������������������.. (1)
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Nhập ngũ, tham gia c�ng t�c ng�y............................................ th�ng......................... năm
Cấp bậc, chức vụ khi bị thương:.......................................................................................
Cơ quan, đơn vị khi bị thương:..........................................................................................
Bị thương ng�y............................................. th�ng............................ năm......................
Nơi bị thương:.................................................................................................................
C�c vết thương thực thể:..................................................................................................
Sau khi bị thương được điều trị tại:...................................................................................
Ra viện ng�y............................................. th�ng................................. năm......................
K�m theo c�c giấy tờ(2):...................................................................................................
T�i đề nghị được cấp giấy chứng nhận bị thương v� lập hồ sơ giải quyết chế độ./.
��� ng�y... th�ng... năm... | .... ng�y ... th�ng ... năm ... |
Ghi ch�:
(1) Cơ quan c� thẩm quyền theo quy định tại Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 4 năm 2013 của Ch�nh phủ.
(2) Giấy tờ chứng minh bị thương trong khi l�m nhiệm vụ.
MẪU TB6
CỘNG HO� X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
HƯỞNG TH�M TRỢ CẤP THƯƠNG BINH HOẶC BỆNH BINH
K�nh gửi: ��������������������.. (1)
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Hiện đang hưởng trợ cấp(*):..............................................................................................
T�i đề nghị được giải quyết th�m trợ cấp:..........................................................................
��� ng�y... th�ng... năm... | ��� ng�y ... th�ng ... năm ... |
Ghi ch�: (*) ghi r� hiện đang hưởng trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh hoặc mất sức lao động.
MẪU HH1
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
----------------
BẢN KHAI C� NH�N
ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KH�NG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC H�A HỌC
1. Phần khai về người c� c�ng:
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
C� qu� tr�nh tham gia hoạt động kh�ng chiến như sau:
TT | Thời gian | Cơ quan/Đơn vị | Địa b�n hoạt động |
1 | Từ th�ng ... năm ... đến th�ng ... năm ... |
|
|
2 | � |
|
|
T�nh trạng bệnh tật, sức khỏe hiện nay:.............................................................................
......................................................................................................................................
2. Phần khai về con đẻ (trường hợp người hoạt động kh�ng chiến sinh con dị dạng, dị tật).
TT | Họ t�n | Năm sinh | T�nh trạng dị dạng, dị tật bẩm sinh |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
� |
|
|
|
��� ng�y... th�ng... năm... | ��� ng�y ... th�ng ... năm ... |
�
MẪU TĐ1
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
--------------
BẢN KHAI C� NH�N
D�NG CHO NGƯỜI HOẠT ĐỘNG C�CH MẠNG, HOẠT ĐỘNG KH�NG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT T�, Đ�Y Đ� HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN
1. Phần khai về bản th�n:
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
2. Trợ cấp đ� hưởng (*)
Đ� hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động c�ch mạng, hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y theo Quyết định số ��.����. ng�y ... th�ng ... năm ... của �������������, mức trợ cấp: ������..
��� ng�y... th�ng... năm... | ��� ng�y ... th�ng ... năm ... |
Ghi ch�: (*)Sở Lao động - Thương binh v� X� hội kiểm tra v� bổ sung th�ng tin về trợ cấp đ� hưởng trước khi ra quyết định trợ cấp h�ng th�ng.
MẪU TĐ2
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
--------------
BẢN KHAI C� NH�N
D�NG CHO NGƯỜI HOẠT ĐỘNG C�CH MẠNG, HOẠT ĐỘNG KH�NG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT T�, Đ�Y
1. Phần khai về bản th�n
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
2. Qu� tr�nh tham gia hoạt động c�ch mạng:
TT | Thời gian | Cơ quan/Đơn vị | Địa b�n hoạt động |
1 | Từ th�ng ... năm ... đến th�ng ... năm ... |
|
|
2 | � |
|
|
3. Qu� tr�nh bị địch bắt t�, đ�y
TT | Thời gian bị t�, đ�y | Nơi bị t�, đ�y | Đơn vị hoạt động trước khi bị t�, đ�y |
Lần 1 | Từ th�ng ... năm ... đến th�ng ... năm ... |
|
|
Lần 2 | � |
|
|
��� ng�y... th�ng... năm... | ��� ng�y ... th�ng ... năm ... |
�
MẪU TĐ3
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------
BẢN KHAI C� NH�N
D�NG CHO TH�N NH�N NGƯỜI HOẠT ĐỘNG C�CH MẠNG, HOẠT ĐỘNG KH�NG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT T�, Đ�Y
1. Phần khai về người hoạt động c�ch mạng, hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Qu� tr�nh tham gia hoạt động c�ch mạng
TT | Thời gian | Cơ quan/Đơn vị | Địa b�n hoạt động |
1 | Từ th�ng ... năm ... đến th�ng ... năm ... |
|
|
2 | � |
|
|
Qu� tr�nh bị địch bắt t�, đ�y
TT | Thời gian bị t�, đ�y | Nơi bị t�, đ�y | Đơn vị hoạt động trước khi bị t�, đ�y |
Lần 1 | Từ th�ng ... năm ... đến th�ng ... năm ... |
|
|
Lần 2 | � |
|
|
2. Phần khai của th�n nh�n
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
L� �(*)� người hoạt động c�ch mạng bị địch bắt t�, đ�y:
��� ng�y... th�ng... năm... | ��� ng�y ... th�ng ... năm ... |
Ghi ch�: (*)ghi r� mối quan hệ với người bị bắt t�, đ�y: cha, mẹ, vợ (chồng) hoặc con (ghi r� con đẻ, con nu�i hoặc con ngo�i gi� th�).
MẪU KC1
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
--------------
BẢN KHAI C� NH�N
D�NG CHO NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KH�NG CHIẾN GIẢI PH�NG D�N TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC V� L�M NGHĨA VỤ QUỐC TẾ
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Tham gia hoạt động kh�ng chiến từ ng�y � th�ng ... năm � đến ng�y � th�ng � năm �
Số năm thực tế tham gia kh�ng chiến: � th�ng � năm.
Đ� được khen thưởng (*):................................................................................................
Theo Quyết định số ����� ng�y ... th�ng ... năm ... của ��..���..���..���..
��� ng�y... th�ng... năm... | ��� ng�y ... th�ng ... năm ... |
Ghi ch�: (*) ghi r� h�nh thức khen thưởng: hu�n chương chiến thắng hạng...; huy chương chiến thắng hạng �..; hu�n chương kh�ng chiến chống Ph�p hạng...
MẪU CC1
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
--------------
BẢN KHAI C� NH�N
D�NH CHO NGƯỜI C� C�NG GI�P ĐỠ C�CH MẠNG
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Đ� được Nh� nước tặng (*):
Theo Quyết định số ������� ng�y ... th�ng ... năm ... của �����������
Ho�n cảnh hiện tại (nếu sống c� đơn kh�ng nơi nương tựa th� ghi r�):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
��� ng�y... th�ng... năm... | ��� ng�y ... th�ng ... năm ... |
Ghi ch�:(*) ghi r� h�nh thức đ� được khen thưởng: hu�n chương, huy chương....
MẪU TT1
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
------------------
BẢN KHAI
HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU Đ�I KHI NGƯỜI C� C�NG TỪ TRẦN
1. Họ v� t�n người c� c�ng từ trần:...................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Thuộc đối tượng hưởng trợ cấp ưu đ�i (1):........................................................................
Số sổ trợ cấp (nếu c�): �������. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động:�������.
Từ trần ng�y........................................ th�ng..................................... năm......................
Theo giấy chứng tử số � ng�y � th�ng � năm � của Ủy ban nh�n d�n x� (phường).........
Trợ cấp đ� nhận đến hết th�ng................ năm............... Mức trợ cấp:................................
2. Họ v� t�n người nhận mai t�ng ph�:................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Quan hệ với người c� c�ng với c�ch mạng từ trần:.............................................................
3. Họ v� t�n người nhận trợ cấp một lần:...........................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Quan hệ với người c� c�ng với c�ch mạng từ trần:.............................................................
4. Th�n nh�n người c� c�ng
a) Danh s�ch th�n nh�n (2)
TT | Họ v� t�n | Năm sinh | Tr� qu�n | Quan hệ với người c� c�ng | Nghề nghiệp | Ho�n cảnh hiện tại (3) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
b) Phần khai chi tiết về con người c� c�ng từ đủ 18 tuổi trở l�n đang tiếp tục đi học tại cơ sở đ�o tạo hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.
TT | Họ v� t�n | Năm sinh | Thời điểm bị khuyết tật (4) | Thời điểm kết th�c bậc học phổ th�ng | Cơ sở gi�o dục đang theo học | |
T�n cơ sở | Thời gian bắt đầu đi học | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
� |
|
|
|
|
|
|
��� ng�y... th�ng... năm... | ��� ng�y ... th�ng ... năm ... |
Ghi ch�: Người c� c�ng trước khi từ trần thuộc đối tượng hưởng trợ cấp một lần (người hoạt động kh�ng chiến được tặng thưởng hu�n, huy chương, người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng được tặng huy chương) th� th�n nh�n chỉ khai mục 1 v� mục 2.
(1) Ghi r� đối tượng: thương binh, bệnh binh, th�n nh�n liệt sĩ, người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc...
(2) Lập danh s�ch th�n nh�n đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất.
(3) Ghi r� sống c� đơn, kh�ng nơi nương tựa hoặc con mồ c�i cả cha mẹ.
(4) Ghi r� thời điểm bị khuyết tật: dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở l�n (trường hợp kh�ng c� con bị khuyết tật th� bỏ cột n�y).
MẪU TN
UBND X�, PHƯỜNG � | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:��. /... | �.. ng�y� th�ng.... năm ��. |
�
GIẤY X�C NHẬN THU NHẬP
Năm:��
UBND x�, phường............................................................................. x�c nhận:
�ng (b�):.........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Nghề nghiệp hiện tại:........................................................................................................
C� mức thu nhập b�nh qu�n h�ng th�ng l�:......................................................... đồng/th�ng
(bằng chữ:...................................................................................................... đồng/th�ng)
Chi tiết thu nhập như sau:
TT | T�n nghề, c�ng việc | Thu nhập b�nh qu�n h�ng th�ng (đồng/th�ng) |
1 |
|
|
2 |
|
|
� |
|
|
| Tổng cộng |
|
| Quyền hạn, chức vụ người k� |
�
MẪU BH1
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
-------------
BẢN KHAI C� NH�N
ĐỂ HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI NGƯỜI C� C�NG
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Nghề nghiệp:...................................................................................................................
Nơi l�m việc:...................................................................................................................
Thuộc diện (*):..................................................................................................................
Hiện nay t�i chưa được cấp thẻ bảo hiểm y tế./.
��� ng�y... th�ng... năm... | ��� ng�y ... th�ng ... năm ... |
Ghi ch�: (*) ghi r� đối tượng người c� c�ng.
MẪU BH2
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------
BẢN KHAI C� NH�N
ĐỂ HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ
1. Phần khai về người c� c�ng:
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Thuộc diện người c� c�ng(1):.............................................................................................
2. Phần khai c� nh�n:
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Nghề nghiệp:...................................................................................................................
Nơi l�m việc:...................................................................................................................
Mối quan hệ với người c� c�ng(2):......................................................................................
Hiện nay t�i chưa được cấp thẻ bảo hiểm y tế.
...., ng�y... th�ng... năm... | ...., ng�y... th�ng... năm... | ...., ng�y... th�ng... năm... |
Ghi ch�:
(1) ghi r� đối tượng người c� c�ng (B� mẹ Việt Nam anh h�ng, thương binh suy giảm khả năng lao động 61% trở l�n,...).
(2) ghi r�: bố mẹ, vợ hoặc chồng, con, người phục vụ...
(3) Mục n�y kh�ng �p dụng đối với liệt sĩ, người c� c�ng đ� từ trần.
MẪU TQ1
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI BẰNG �TỔ QUỐC GHI C�NG�
K�nh gửi: ����.����(1)�����..����
Họ v� t�n:........................................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Tr� qu�n:.........................................................................................................................
Mối quan hệ với liệt sĩ(2):...................................................................................................
Đề nghị cấp lại bằng �Tổ quốc ghi c�ng� đối với liệt sĩ.
Họ v� t�n liệt sĩ:...............................................................................................................
Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Hy sinh ng�y............................................ th�ng................................. năm......................
Cấp bậc/Chức vụ khi hy sinh:............................................................................................
Bằng Tổ quốc ghi c�ng số.................................................. theo Quyết định......................
ng�y.............. th�ng............ năm.......... của.....................................................................
L� do đề nghị cấp lại bằng �Tổ quốc ghi c�ng�:....................................................................
......................................................................................................................................
��� ng�y... th�ng... năm... | ��� ng�y ... th�ng ... năm ... |
Ghi ch�:
(1) Sở Lao động - Thương binh v� X� hội, nơi đang quản l� hồ sơ liệt sĩ
(2) ghi r� mối quan hệ với liệt sĩ hoặc người được đảm nhiệm thờ c�ng liệt sĩ
MẪU SỐ 01A/BMAH
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập � Tự do � Hạnh ph�c
--------------
BẢN KHAI C� NH�N
Họ v� t�n:.................................................................................. B� danh:.........................
Ng�y, th�ng, năm sinh:.....................................................................................................
D�n tộc:........................................................................ T�n gi�o:....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:.......................................................................................
Chỗ ở hiện nay:...............................................................................................................
Thuộc trường hợp: (ghi theo c�c trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 1 Ph�p lệnh số 05/2012/UBTVQH13) .................................................................................................gồm:
TT | Họ v� t�n liệt sĩ Họ v� t�n thương binh | Số Bằng TQGC Số GCNTB-Tỷ lệ | Ng�y cấp | Quan hệ với b� mẹ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
� |
|
|
|
|
T�m tắt về ho�n cảnh (về trường hợp b� mẹ t�i gi�; con nu�i; t�nh h�nh th�n nh�n; hiện mẹ sống với ai, �)
......................................................................................................................................
Giấy tờ l�m căn cứ x�t duyệt, gồm:
- Bản sao bằng Tổ quốc ghi c�ng c� chứng thực của UBND x�.
- Bản sao Giấy chứng nhận thương binh tỷ lệ SGKNLĐ từ 81% trở l�n c� chứng thực của UBND x�.
- Giấy tờ kh�c c� li�n quan (nếu c�):.................................................................................
T�i cam đoan về lời khai tr�n ho�n to�n đ�ng sự thật, nếu sai xin chịu ho�n to�n tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.
| ���� ng�y � th�ng � năm 20 � |
�
MẪU SỐ 01B/BMAH
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập � Tự do � Hạnh ph�c
----------------
BẢN KHAI TH�N NH�N
1. Phần khai về th�n nh�n của b� mẹ:
Họ v� t�n:.................................................................................. B� danh:.........................
Năm sinh:........................................................................................................................
Quan hệ với b� mẹ:..........................................................................................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:...............................................................................................................
2. Phần khai về b� mẹ:
Họ v� t�n:.................................................................................. B� danh:.........................
Ng�y, th�ng, năm sinh:.....................................................................................................
D�n tộc:........................................................................ T�n gi�o:....................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:.......................................................................................
Ng�y, th�ng, năm hy sinh (nếu l� liệt sĩ), từ trần:................................................................
Tại..................................................................................................................................
Thuộc trường hợp: (ghi theo c�c trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 1 Ph�p lệnh số 05/2012/UBTVQH13) ......................................................................................................gồm:
TT | Họ v� t�n liệt sĩ Họ v� t�n thương binh | Số Bằng TQGC Số GCNTB-Tỷ lệ | Ng�y cấp | Quan hệ với b� mẹ |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
T�m tắt về ho�n cảnh (về trường hợp b� mẹ t�i gi�; con nu�i; t�nh h�nh th�n nh�n; hiện mẹ sống với ai, �)
Giấy tờ l�m căn cứ x�t duyệt, gồm:
- Bản sao bằng Tổ quốc ghi c�ng c� chứng thực của UBND x�.
- Bản sao Giấy chứng nhận thương binh tỷ lệ SGKNLĐ từ 81% trở l�n c� chứng thực của UBND x�.
- Giấy tờ kh�c c� li�n quan (nếu c�):....................................................................................................
Người k� khai cam đoan về lời khai tr�n ho�n to�n đ�ng sự thật, nếu sai xin chịu ho�n to�n tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.
| ���� ng�y � th�ng � năm 20 � |
�
MẪU SỐ 02/BMAH
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập � Tự do � Hạnh ph�c
---------------
GIẤY ỦY QUYỀN
K� KHAI ĐỀ NGHỊ X�T TẶNG HOẶC TRUY TẶNG DANH HIỆU VINH DỰ NH� NƯỚC �B� MẸ VIỆT NAM ANH H�NG�
K�nh gửi: Ủy ban nh�n d�n x� (phường)��������..huyện��������, tỉnh�������
T�n t�i l�:................................................................................... B� danh:.........................
Năm sinh:........................................................................................................................
Nguy�n qu�n:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:...............................................................................................................
Nghề nghiệp:...................................................................................................................
L�:....................................... của b� mẹ:..........................................................................
thuộc đối tượng được tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�.
Nay ủy quyền cho �ng (b�):................................................. Sinh năm:.............................
l�:...................................................................................................................................
Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:.......................................................................................
Chịu tr�ch nhiệm đứng t�n k� khai đề nghị x�t tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�.
X�C NHẬN CỦA UBND X� (PHƯỜNG) | .........., ng�y ... th�ng ... năm ... |
�
MẪU 1A
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh ph�c
--------------------
BẢN KHAI
ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NG�Y 12 TH�NG 02 NĂM 2006 CỦA CH�NH PHỦ
Họ v� t�n:.................................... B� danh:..................................... Nam/Nữ:....................
Ng�y, th�ng, năm sinh:.....................................................................................................
Qu� qu�n:.......................................................................................................................
Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:.......................................................................................
V�o Đảng:................................................................... Ch�nh thức:..................................
Nhập ngũ (hoặc tham gia kh�ng chiến) ng�y..................................... th�ng................. năm..
Đơn vị hoặc cơ quan:.......................................................................................................
Về gia đ�nh từ ng�y................... th�ng......... năm.......... tại................................................
Khen thưởng (hu�n, huy chương, bằng khen, giấy khen, ...)............
L� do chưa được hưởng chế độ BHYT:.............................................................................
C�c giấy tờ li�n quan đến tham gia kh�ng chiến (l� lịch qu�n nh�n, l� lịch Đảng vi�n, quyết định phục viện, xuất ngũ, ...)
Những người c�ng h�ng thừa kế gồm:..............................................................................
T�i xin cam đoan lời khai tr�n đ�y l� đ�ng, nếu sai t�i ho�n to�n chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.
X�c nhận của Hội Cựu chiến binh x�, phường, thị trấn | .........., ng�y ... th�ng ... năm ... |
�
MẪU 1B
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------
BẢN KHAI
ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MAI T�NG PH� THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NG�Y 12 TH�NG 02 NĂM 2006 CỦA CH�NH PHỦ
1. Phần khai về đối tượng:
Họ v� t�n:............................................................................ Nam/Nữ:.............................
Ng�y, th�ng, năm sinh:.....................................................................................................
Qu� qu�n:.......................................................................................................................
V�o Đảng:................................................................... Ch�nh thức:..................................
Nhập ngũ (hoặc tham gia kh�ng chiến) ng�y.............................. th�ng............... năm...........
Đơn vị hoặc cơ quan:.......................................................................................................
Về gia đ�nh từ ng�y................... th�ng......... năm.......... tại................................................
..................................................................... 2. Phần khai về th�n nh�n của đối tượng:
Họ v� t�n:............................................................................ Nam/Nữ:.............................
Ng�y, th�ng, năm sinh:.....................................................................................................
Qu� qu�n:.......................................................................................................................
Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:.......................................................................................
Quan hệ với người chết:...................................................................................................
Những người c�ng h�ng thừa kế gồm:..............................................................................
3. Người đại diện cơ quan, tổ chức đơn vị (đối với trường hợp kh�ng c�n th�n nh�n):
Họ v� t�n người đại diện:........................................................................ Năm sinh:...........
Cấp bậc, chức vụ:............................................................................................................
Chịu tr�ch nhiệm khai về đối tượng tại điểm (1) dựa v�o hồ sơ, l� lịch, giấy tờ hợp ph�p kh�c c� li�n quan của đương sự do cơ quan đơn vị quản l� để x�c nhận:
......................................................................................................................................
Khai tại:..........................................................................................................................
T�i xin cam đoan lời khai tr�n đ�y l� đ�ng, nếu sai t�i ho�n to�n chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.
�, ng�y... th�ng... năm... | �, ng�y ... th�ng ... năm ... | ..., ng�y ... th�ng ... năm ... |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
�
SỔ THEO D�I GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THUỘC LĨNH VỰC NGƯỜI C� C�NG CỦA BỘ PHẬN TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ THUỘC ỦY BAN NH�N D�N X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN�����..
STT | Số phiếu nhận hồ sơ | Số phiếu lu�n chuyển hồ sơ | Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ | T�n loại hồ sơ | Ng�y nhận hồ sơ | Ng�y hẹn trả kết quả | Ng�y chuyển hồ sơ đến cấp huyện | Ng�y c� kết quả | Ng�y nhận kết quả thực tế từ cấp huyện | Ng�y tổ chức, c� nh�n nhận kết quả | Ghi ch� | Tổ chức, c� nh�n k� t�n | ||
Trước hẹn | Đ�ng hẹn | Trễ hẹn | ||||||||||||
1 | V� dụ: 01/PNHS | 01/PLCHS | Nguyễn Văn A | ��� | 01/10/2013 | 18/10/2013 | 05/10/2013 | 16/10/2013 (Quyết định số��.) | 17/6/2013 |
| x |
|
|
|
2 | V� dụ: 01/PNHS | 01/PLCHS | Nguyễn Văn A | ��� | 01/10/2013 | 18/10/2013 | 05/10/2013 | 18/10/2013 (Quyết định số��.) | 18/6/2013 |
|
| x |
|
|
3 | V� dụ: 01/PNHS | 01/PLCHS | Nguyễn Văn A | ��� | 01/10/2013 | 18/10/2013 | 05/10/2013 | 19/10/2013 (Quyết định số��.) | 20/6/2013 |
|
|
| x |
|
� |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
�
SỔ THEO D�I GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THUỘC LĨNH VỰC NGƯỜI C� C�NG CỦA BỘ PHẬN TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ THUỘC ỦY BAN NH�N D�N HUYỆN (TH�NH PHỐ)�����..
STT | Số PNHS | Số phiếu lu�n chuyển hồ sơ | Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ | Đơn vị | T�n loại hồ sơ | Ng�y nhận hồ sơ từ UBND x� | Ng�y hẹn trả kết quả theo phiếu lu�n chuyển | Ng�y lu�n chuyển đến Sở Lao động-TBXH | Ng�y nhận kết quả từ Sở Lao động-TBXH | Ng�y trả kết quả cho UBND x� | Ghi ch� | Tổ chức, c� nh�n k� t�n | ||
Trước hẹn | Đ�ng hẹn | Trễ hẹn | ||||||||||||
1 | V� dụ: 01/PNHS | 01/PLCHS | Nguyễn Văn A | UBND x� � | �� | 05/10/2013 | 18/10/2013 | 10/10/2013 | 16/10/2013 (Quyết định số��.) | 17/6/2013 | x |
|
|
|
2 | V� dụ: 01/PNHS | 01/PLCHS | Nguyễn Văn A | UBND x� � | �� | 05/10/2013 | 18/10/2013 | 10/10/2013 | 18/10/2013 (Quyết định số��.) | 18/6/2013 |
| x |
|
|
3 | V� dụ: 01/PNHS | 01/PLCHS | Nguyễn Văn A | UBND x� � | �� | 05/10/2013 | 18/10/2013 | 10/10//2013 | 19/10/2013 (Quyết định số��.) | 20/6/2013 |
|
| x |
|
� |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH V� X� HỘI | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
�
SỔ THEO D�I GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THUỘC LĨNH VỰC NGƯỜI C� C�NG CỦA BỘ PHẬN TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ THUỘC SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH V� X� HỘI
STT | Số PNHS | Số phiếu lu�n chuyển hồ sơ | Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ | Đơn vị | T�n loại hồ sơ | Ng�y nhận hồ sơ từ UBND huyện, th�nh phố | Ng�y hẹn trả kết quả theo phiếu lu�n chuyển | Ng�y trả kết quả cho UBND huyện | Ghi ch� | Tổ chức, c� nh�n k� t�n | ||
Trước hẹn | Đ�ng hẹn | Trễ hẹn | ||||||||||
1 | V� dụ: 01/PNHS | 01/PLCHS | Nguyễn Văn A | UBND x� � | �� | 10/10/2013 | 18/10/2013 | 16/10/2013 (Quyết định số��.) | x |
|
|
|
2 | V� dụ: 01/PNHS | 01/PLCHS | Nguyễn Văn A | UBND x� � | �� | 10/10/2013 | 18/10/2013 | 18/10/2013 (Quyết định số��.) |
| x |
|
|
3 | V� dụ: 01/PNHS | 01/PLCHS | Nguyễn Văn A | UBND x� � | �� | 10/10//2013 | 18/10/2013 | 19/10/2013 (Quyết định số��.) |
|
| x |
|
� |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|