Quyết định 72/2013/QĐ-UBND

Quyết định 72/2013/QĐ-UBND về giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực người có công tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận

Quyết định 72/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính một cửa liên thông người có công Ninh Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bãi bỏ một số quyết định giải quyết thủ tục hành chính Ninh Thuận 2016 và được áp dụng kể từ ngày 23/09/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 72/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính một cửa liên thông người có công Ninh Thuận


ỦY BAN NH�N D�N
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 72/2013/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ng�y 31 th�ng 10 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

BAN H�NH QUY ĐỊNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ �MỘT CỬA LI�N TH�NG� TR�N LĨNH VỰC NGƯỜI C� C�NG TẠI ỦY BAN NH�N D�N C�C X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NH�N D�N TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban h�nh văn bản quy phạm ph�p luật của Hội đồng nh�n d�n, Ủy ban nh�n d�n năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ quy định về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 ng�y 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ng�y 22 th�ng 6 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ ban h�nh Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa li�n th�ng tại cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước ở địa phương;

Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Nội vụ tại Tờ tr�nh số 2363/TTr-SNV ng�y 24 th�ng 10 năm 2013 v� Gi�m đốc Sở Tư ph�p tại B�o c�o thẩm định số 1447/BC-STP ng�y 17 th�ng 10 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Quy định giải quyết thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực người c� c�ng tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh sau 10 (mười) ng�y kể từ ng�y k� v� b�i bỏ Mục 2 Phần II Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế �một cửa li�n th�ng� tại Ủy ban nh�n d�n cấp x� thuộc c�c huyện của tỉnh Ninh Thuận ban h�nh k�m theo Quyết định số 6291/QĐ-UBND ng�y 16 th�ng 10 năm 2008 v� Mục II Phần II Quy định giải quyết c�c thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế �một cửa li�n th�ng� tr�n lĩnh vực đất đai v� lao động - thương binh x� hội tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường thuộc th�nh phố Phan Rang - Th�p Ch�m ban h�nh k�m theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ng�y 17 th�ng 3 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận.

Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh; Gi�m đốc c�c Sở, ban, ng�nh thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn v� thủ trưởng c�c cơ quan c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.

 

 

TM. ỦY BAN NH�N D�N
KT.CHỦ TỊCH
PH� CHỦ TỊCH




V� Đại

QUY ĐỊNH

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ �MỘT CỬA LI�N TH�NG� TR�N LĨNH VỰC NGƯỜI C� C�NG TẠI ỦY BAN NH�N D�N C�C X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH NINH THUẬN
(K�m theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ng�y 31 th�ng 10 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

I. Phạm vi điều chỉnh

1. Tr�nh tự, thủ tục, tr�ch nhiệm tiếp nhận, giải quyết hồ sơ của tổ chức, c� nh�n theo cơ chế �một cửa li�n th�ng� đối với hồ sơ thuộc lĩnh vực người c� c�ng.

2. Thủ tục hồ sơ, thời gian, mức ph�, lệ ph� giải quyết; quy tr�nh tiếp nhận v� lu�n chuyển hồ sơ; mối quan hệ v� tr�ch nhiệm của c�c cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước c� li�n quan trong qu� tr�nh xử l�, giải quyết hồ sơ của tổ chức, c� nh�n.

II. Đối tượng �p dụng

Đối tượng �p dụng Quy định n�y bao gồm:

1. Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn thuộc c�c huyện, th�nh phố tr�n địa b�n tỉnh (gọi chung l� Ủy ban nh�n d�n cấp x�).

2. Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố thuộc tỉnh (gọi chung l� Ủy ban nh�n d�n cấp huyện) v� c�c cơ quan chuy�n m�n trực thuộc c� li�n quan.

3. C�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan.

III. Cơ chế một cửa li�n th�ng

Cơ chế một cửa li�n th�ng từ cấp x� đến cấp huyện l� cơ chế giải quyết c�ng việc của tổ chức, c� nh�n thuộc tr�ch nhiệm, thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� c�c cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước cấp tr�n; trong đ� việc hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quan hệ phối hợp, giải quyết hồ sơ đến trả kết quả cho c�c tổ chức v� c� nh�n được thực hiện th�ng qua một đầu mối l� Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn (gọi tắt l� Bộ phận TN&TKQ cấp x�).

IV. Nguy�n tắc chung khi thực hiện cơ chế một cửa li�n th�ng

1. Thủ tục h�nh ch�nh r� r�ng, đơn giản v� đ�ng ph�p luật.

2. Ni�m yết c�ng khai c�c thủ tục h�nh ch�nh, mức thu ph�, lệ ph�, biểu mẫu hồ sơ v� thời gian giải quyết c�ng việc của từng loại hồ sơ.

3. Hướng dẫn thủ tục cụ thể, chi tiết, đ�ng v� đầy đủ theo nguy�n tắc hướng dẫn một lần bằng phiếu hướng dẫn. Sử dụng giấy bi�n nhận khi tiếp nhận hồ sơ, c� ghi cụ thể ng�y hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ.

4. Tiếp nhận hồ sơ v� trả kết quả tại một đầu mối duy nhất l� Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp x�.

5. Đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ giữa c�c bộ phận, cơ quan h�nh ch�nh Nh� nước nhằm giải quyết c�ng việc nhanh ch�ng, thuận tiện đối với tổ chức, c� nh�n.

6. Phong c�ch giao tiếp, tinh thần phục vụ v� chất lượng giải quyết hồ sơ l� y�u cầu cao nhất đối với c�n bộ, c�ng chức, l� thước đo hiệu quả hoạt động của từng cơ quan h�nh ch�nh.

V. Quy định chung về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực người c� c�ng tại Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn

1. Tổ chức, c� nh�n c� nhu cầu giải quyết hồ sơ thuộc lĩnh vực người c� c�ng đến nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� để được giải quyết theo chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền của Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� tr�nh tự, thủ tục theo Quy định n�y. Bộ phận TN&TKQ c� tr�ch nhiệm giải th�ch, hướng dẫn cho tổ chức, c� nh�n thực hiện đ�ng c�c quy định về thủ tục hồ sơ khi tiếp nhận hồ sơ; việc hướng dẫn cho tổ chức, c� nh�n phải thực hiện bằng Phiếu hướng dẫn, bổ sung hồ sơ (theo mẫu đ�nh k�m).

2. Khi hồ sơ của tổ chức, c� nh�n đ� đầy đủ, hợp lệ th� Bộ phận TN&TKQ cấp x� tiếp nhận hồ sơ v� viết phiếu tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, c� nh�n (theo mẫu đ�nh k�m).

- Đối với những thủ tục h�nh ch�nh quy tr�nh giải quyết chỉ gồm 01 giai đoạn th� Bộ phận TN&TKQ cấp x� viết phiếu hẹn thời gian giải quyết l� thời gian quy định của cả quy tr�nh, thủ tục;

- Đối với những thủ tục h�nh ch�nh quy tr�nh giải quyết gồm 02 giai đoạn:

+ Bộ phận TN&TKQ cấp x� viết phiếu hẹn thời gian giải quyết l� thời gian quy định tại giai đoạn 1.

+ Sau khi tiếp nhận kết quả giải quyết của giai đoạn 1, Bộ phận TN&TKQ cấp x� chuyển kết quả đến đối tượng k�m theo phiếu hẹn thời gian giải quyết theo quy định tại giai đoạn 2.

3. Những hồ sơ kh�ng được quy định tại Quy định n�y m� thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn th� Bộ phận TN&TKQ hướng dẫn tổ chức, c� nh�n li�n hệ c�c c�ng chức hoặc bộ phận chuy�n m�n c� li�n quan thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� giải quyết theo quy định hiện h�nh.

4. Những hồ sơ kh�ng được quy định tại Quy định n�y v� cũng kh�ng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nh�n d�n c�c x�, phường, thị trấn th� Bộ phận TN&TKQ c� tr�ch nhiệm hướng dẫn cụ thể để c�ng d�n, tổ chức li�n hệ với cơ quan c� thẩm quyền giải quyết.

5. Việc lu�n chuyển hồ sơ:

a) Việc lu�n chuyển hồ sơ giữa Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� với Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp huyện phải thực hiện bằng phiếu lu�n chuyển hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m). Bộ phận TN&TKQ cấp huyện c� tr�ch nhiệm tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp x� chuyển đến, ghi r� thời gian hẹn trả v�o phiếu lu�n chuyển hồ sơ một cửa li�n th�ng, thời gian hẹn bắt đầu t�nh từ l�c Bộ phận TN&TKQ cấp huyện tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ cấp x� chuyển đến. Trường hợp Bộ phận TN&TKQ cấp huyện ph�t hiện Ủy ban nh�n d�n cấp x� giải quyết vượt qu� thời gian quy định tại Quyết định n�y th� c�ng chức tiếp nhận hồ sơ thuộc Bộ phận TN&TKQ ghi r� �hồ sơ đ� trễ hẹn � ng�y tại Ủy ban nh�n d�n x�/phường/thị trấn �� v�o dưới chữ k� khi tiếp nhận hồ sơ;

b) Việc lu�n chuyển hồ sơ giữa Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp huyện với Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội phải thực hiện bằng phiếu lu�n chuyển hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m). Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội c� tr�ch nhiệm tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ thuộc Ủy ban nh�n d�n cấp huyện chuyển đến, ghi r� thời gian hẹn trả v�o phiếu lu�n chuyển hồ sơ �một cửa li�n th�ng�, thời gian hẹn bắt đầu t�nh từ l�c Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội tiếp nhận hồ sơ do Bộ phận TN&TKQ cấp huyện chuyển đến. Trường hợp Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội ph�t hiện Ủy ban nh�n d�n cấp huyện giải quyết vượt qu� thời gian quy định tại Quyết định n�y th� c�ng chức tiếp nhận hồ sơ thuộc Bộ phận TN&TKQ ghi r� �hồ sơ đ� trễ hẹn � ng�y tại Ủy ban nh�n d�n huyện/th�nh phố�..� v�o dưới chữ k� khi tiếp nhận hồ sơ.

6. Việc giao trả kết quả giữa Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội với Bộ phận TN&TKQ cấp huyện v� giữa Bộ phận TN&TKQ cấp huyện với Bộ phận TN&TKQ cấp x� phải k� x�c nhận v�o sổ theo d�i giải quyết hồ sơ.

7. Khi giao trả kết quả cho tổ chức, c� nh�n, Bộ phận TN&TKQ cấp x� phải y�u cầu tổ chức, c� nh�n k� x�c nhận v�o sổ theo d�i, giải quyết hồ sơ của cơ quan, đơn vị.

8. Bộ phận TN&TKQ cấp x�, cấp huyện v� Sở Lao động, Thương binh v� X� hội phải thực hiện mở sổ theo d�i giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa li�n th�ng (theo mẫu đ�nh k�m).

9. Trong qu� tr�nh thực hiện, nếu c� văn bản quy phạm ph�p luật mới ban h�nh thay đổi hoặc điều chỉnh c�c quy phạm c� li�n quan đến quy định n�y th� Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� c�c cơ quan li�n quan c� tr�ch nhiệm chủ động r� so�t, phản �nh về Sở Lao động - Thương binh v� X� hội để phối hợp với Sở Nội vụ tổng hợp v� kiến nghị Ủy ban nh�n d�n tỉnh điều chỉnh cho ph� hợp.

10. Thời gian giải quyết hồ sơ c�ng việc được quy định trong quy định n�y l� thời gian l�m việc (kh�ng kể ng�y nghỉ h�ng tuần, lễ, tết) được t�nh kể từ ng�y Bộ phận TN&TKQ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Khuyến kh�ch c�c đơn vị, c� nh�n cải tiến lề lối l�m việc (hoặc tổ chức quy tr�nh xử l� hồ sơ hợp l�) nhằm r�t ngắn thời gian giải quyết hồ sơ sớm hơn mức thời gian theo quy định.

11. Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� c�c cơ quan chuy�n m�n thuộc huyện kh�ng được tự đặt th�m thủ tục h�nh ch�nh ngo�i Quy định n�y; kh�ng được sử dụng thẩm quyền giải quyết thủ tục h�nh ch�nh l�m điều kiện để vận động thu ng�n s�ch ngo�i quy định hoặc thực hiện c�c giao dịch kh�c; kh�ng được y�u cầu tổ trưởng tổ d�n phố, trưởng th�n x�c nhận v�o hồ sơ của c� nh�n trước khi tiếp nhận v� giải quyết hồ sơ.

12. Ủy ban nh�n d�n cấp x� c� tr�ch nhiệm hướng dẫn k� khai v� cung cấp đầy đủ c�c loại mẫu đơn, mẫu giấy tờ giao dịch của c�c c�ng việc được quy định tại Quy định n�y cho tổ chức, c�ng d�n.

13. Phiếu tiếp nhận hồ sơ, phiếu lu�n chuyển hồ sơ v� sổ theo d�i, giải quyết hồ sơ của Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội, cấp huyện v� cấp x� phải lưu trữ �t nhất l� 02 năm để phục vụ cho việc kiểm tra, theo d�i.

Phần II

QUY TR�NH GIẢI QUYẾT C�C THỦ TỤC H�NH CH�NH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG

1. Thủ tục x�c nhận liệt sĩ

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Ch�nh phủ;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản l� người hy sinh; đại diện th�n nh�n hoặc người thờ c�ng liệt sĩ;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Giấy b�o tử (mẫu LS1).

- Giấy tờ l�m căn cứ cấp giấy b�o tử (theo Điều 4 Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH);

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh văn bản tr�nh Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội: 07 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt văn bản tr�nh Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội (văn bản n�y gửi đồng thời đến Ủy ban nh�n d�n cấp x� để th�ng b�o đến c� nh�n để biết, theo d�i): 03 ng�y.

* Sau khi tiếp nhận bằng �Tổ quốc ghi c�ng� từ Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Sở Lao động - Thương binh v� X� hội c� tr�ch nhiệm chuyển bằng �Tổ quốc ghi c�ng� đến đối tượng trong thời gian 10 ng�y l�m việc;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: bằng �Tổ quốc ghi c�ng�;

h) Ph�, lệ ph�: kh�ng.

2. Thủ tục giải quyết chế độ đối với th�n nh�n liệt sĩ

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: đại diện th�n nh�n hoặc người thờ c�ng liệt sĩ;

d)Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Bản khai t�nh h�nh th�n nh�n liệt sĩ (mẫu LS4).

- Bản sao bằng �Tổ quốc ghi c�ng�.

- Một trong c�c loại giấy tờ sau:

+ Trường hợp th�n nh�n l� đại diện gia đ�nh liệt sĩ: Bi�n bản ủy quyền (mẫu UQ).

+ Trường hợp th�n nh�n l� người c� c�ng nu�i liệt sĩ: văn bản đề nghị của gia đ�nh, họ tộc liệt sĩ (c� x�c nhận của Ủy ban nh�n d�n cấp x�)

+Trường hợp th�n nh�n l� con dưới 18 tuổi phải c� th�m bản sao giấy khai sinh.

+ Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n đang đi học phải c� th�m giấy x�c nhận của cơ sở gi�o dục nơi đang theo học; nếu đang theo học tại cơ sở gi�o dục nghề nghiệp hoặc gi�o dục đại học th� phải c� th�m bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ th�ng hoặc giấy x�c nhận của cơ sở gi�o dục trung học phổ th�ng về thời điểm kết th�c kh�a học.

+ Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng từ nhỏ phải c� th�m giấy x�c nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng x�c định mức độ khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật v� bi�n bản của Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh.

+ Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n bị khuyết tật nặng hoặc đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi m� kh�ng c� thu nhập h�ng th�ng hoặc c� thu nhập h�ng th�ng nhưng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn phải c� th�m giấy x�c nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng x�c định mức độ khuyết tật v� giấy x�c nhận thu nhập (mẫu TN) của Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� bi�n bản của Hội đồng y khoa cấp tỉnh.

* Ghi ch�: trường hợp liệt sĩ kh�ng c�n th�n nh�n thuộc diện hưởng trợ cấp h�ng th�ng th� người thờ c�ng liệt sĩ nộp hồ sơ gồm:

- Bản khai t�nh h�nh th�n nh�n liệt sĩ (mẫu LS4).

- Bản sao bằng �Tổ quốc ghi c�ng�.

- Bi�n bản ủy quyền (mẫu UQ);

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ; k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định cấp giấy chứng nhận gia đ�nh liệt sĩ v� trợ cấp h�ng th�ng hoặc quyết định trợ cấp một lần;

h) Ph�, lệ ph�: Kh�ng.

3. Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp thờ c�ng liệt sĩ

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: người thờ c�ng liệt sĩ.

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Đơn đề nghị hưởng trợ cấp thờ c�ng liệt sĩ (mẫu LS7).

- Bi�n bản ủy quyền (mẫu UQ);

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 30 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 10 ng�y.

�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ; k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 12 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp thờ c�ng liệt sĩ;

h) Lệ ph�: kh�ng;

4. Thủ tục giải quyết chế độ đối với B� mẹ Việt Nam anh h�ng

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: B� mẹ Việt Nam anh h�ng, đại diện th�n nh�n hoặc người thờ c�ng;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Bản khai c� nh�n đối với trường hợp B� mẹ Việt Nam anh h�ng c�n sống (mẫu BM1); trường hợp b� mẹ đ� chết th� đại diện th�n nh�n hoặc người thờ c�ng lập bản khai (mẫu BM2) k�m bi�n bản ủy quyền (mẫu UQ).

- Bản sao quyết định phong hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nh� nước B� mẹ Việt Nam anh h�ng;

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ; k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh:

- Quyết định phụ cấp h�ng th�ng v� trợ cấp người phục vụ B� mẹ Việt Nam anh h�ng đối với trường hợp b� mẹ c�n sống.

- Quyết định trợ cấp một lần đối với trường hợp b� mẹ đ� chết;

h) Lệ ph�: kh�ng.

5. Thủ tục thực hiện chế độ đối với Anh h�ng lực lượng vũ trang nh�n d�n, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Anh h�ng lực lượng vũ trang nh�n d�n, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Bản khai c� nh�n đối với trường hợp anh h�ng c�n sống (mẫu AH1). Trường hợp anh h�ng đ� chết th� đại diện th�n nh�n hoặc người thờ c�ng lập bản khai (mẫu AH2) k�m bi�n bản ủy quyền (mẫu UQ).

- Bản sao quyết định phong hoặc truy tặng danh hiệu anh h�ng hoặc bản sao bằng anh h�ng;

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 20 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ; k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp h�ng th�ng hoặc trợ cấp một lần;

h) Lệ ph�: kh�ng.

6. Thủ tục x�c nhận v� giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng ch�nh s�ch như thương binh

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: thương binh, người hưởng ch�nh s�ch như thương binh;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Một trong c�c loại giấy tờ sau:

+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận bị thương v� giải quyết chế độ đối với trường hợp người trong chiến đấu hoặc trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ng�y 31 th�ng 12 năm 1994 trở về trước (mẫu TB5).

+ Giấy chứng nhận bị thương (mẫu TB1) k�m theo c�c giấy tờ l�m căn cứ cấp giấy chứng nhận bị thương;

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 55 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

�- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội kiểm tra hồ sơ v� giới thiệu người bị thương ra Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh k�m bản sao giấy chứng nhận bị thương để x�c định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do thương tật: 15 ng�y.

- Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh tổ chức gi�m định v� chuyển bi�n bản gi�m định đến Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 20 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Quyết định trợ cấp h�ng th�ng hoặc trợ cấp một lần;

h) Lệ ph�: kh�ng.

7. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Bản khai c� nh�n đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học (mẫu HH1)

- Một trong những giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kh�ng chiến tại v�ng m� qu�n đội Mỹ sử dụng chất độc h�a học: quyết định phục vi�n, xuất ngũ; giấy X Y Z; giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị; giấy tờ kh�c chứng minh c� tham gia hoạt động kh�ng chiến tại v�ng m� qu�n đội Mỹ sử dụng chất độc h�a học được x�c lập từ ng�y 30/4/1975 trở về trước.

- Bản sao: l� lịch c�n bộ, l� lịch đảng vi�n, l� lịch qu�n nh�n, hu�n chương, huy chương chiến sĩ giải ph�ng.

- Bản sao bệnh �n điều trị tại cơ sở y tế c� thẩm quyền do Bộ Y tế quy định, trừ c�c trường hợp sau đ�y:

+ Người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học dẫn đến v� sinh theo kết luận của cơ quan y tế c� thẩm quyền do Bộ Y tế quy định.

+ Người hoạt động kh�ng chiến kh�ng c� vợ (chồng) hoặc c� vợ (chồng) nhưng kh�ng c� con hoặc đ� c� con trước khi tham gia kh�ng chiến, sau khi trở về kh�ng sinh th�m con, nay đ� hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi) được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận;

+ Người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học kh�ng mắc bệnh theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 39 của Nghị định số 31/2013/NĐ-CP nhưng sinh con dị dạng, dị tật được Hội đồng gi�m định y khoa c� thẩm quyền kết luận;

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 60 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� giới thiệu đối tượng ra Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh để gi�m định: 10 ng�y.

- Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh gi�m định v� chuyển bi�n bản gi�m định đến Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 20 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 02 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học v� trợ cấp, phụ cấp h�ng th�ng;

h) Lệ ph�: kh�ng.

8. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đ�i đối với con đẻ của người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Bản khai c� nh�n đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học (mẫu HH1).

- Bản sao giấy khai sinh của người con.

- Một trong những giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kh�ng chiến tại v�ng m� qu�n đội Mỹ sử dụng chất độc h�a học của cha đẻ hoặc mẹ đẻ: quyết định phục vi�n, xuất ngũ; giấy X Y Z; giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị; giấy tờ kh�c chứng minh c� tham gia hoạt động kh�ng chiến tại v�ng m� qu�n đội Mỹ sử dụng chất độc h�a học được x�c lập từ ng�y 30 th�ng 4 năm 1975 trở về trước.

- Bản sao: l� lịch c�n bộ, l� lịch đảng vi�n, l� lịch qu�n nh�n, hu�n chương, huy chương chiến sĩ giải ph�ng;

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 60 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� giới thiệu đối tượng ra Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh để gi�m định: 10 ng�y.

- Hội đồng gi�m định y khoa cấp tỉnh gi�m định v� chuyển bi�n bản gi�m định đến Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 20 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 02 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp h�ng th�ng;

h) Lệ ph�: kh�ng.

9. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động c�ch mạng hoặc hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y đ� được hưởng trợ cấp một lần

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Bản khai c� nh�n (mẫu TĐ1);

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 30 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 15 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp h�ng th�ng;

h) Lệ ph�: kh�ng.

10. Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động c�ch mạng hoặc hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y chưa được hưởng trợ cấp một lần

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Đối với trường hợp đối tượng c�n sống: bản khai c� nh�n (mẫu TĐ2)

- Đối với trường hợp đối tượng đ� từ trần:

+ Đại diện th�n nh�n lập bản khai (mẫu TĐ3)

+ Bản sao một trong c�c giấy tờ của đối tượng: l� lịch c�n bộ, l� lịch Đảng vi�n (lập từ ng�y 01 th�ng 01 năm 1995 trở về trước); hồ sơ hưởng chế độ Bảo hiểm x� hội c� x�c định nơi bị t�, thời gian bị t�;

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 30 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 15 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp h�ng th�ng hoặc trợ cấp một lần;

h) Lệ ph�: kh�ng.

11. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đ�i cho người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc, bảo vệ tổ quốc v� l�m nhiệm vụ quốc tế

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng;

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng;

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Bản khai c� nh�n (mẫu KC1).

- Bản sao một trong c�c giấy tờ sau: hu�n chương kh�ng chiến, huy chương kh�ng chiến, hu�n chương chiến thắng, huy chương chiến thắng, giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết th�nh t�ch kh�ng chiến v� thời gian hoạt động kh�ng chiến thực tế của cơ quan Thi đua - Khen thưởng cấp huyện;

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 25 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp một lần;

h) Lệ ph�: kh�ng.

12. Thủ tục giải quyết chế độ ưu đ�i cho người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Bản khai c� nh�n (mẫu CC1).

- Bản sao một trong c�c giấy tờ sau: giấy chứng nhận kỷ niệm chương �Tổ quốc ghi c�ng�, bằng �C� c�ng với nước�, hu�n chương kh�ng chiến, huy chương kh�ng chiến, quyết định khen thưởng.

- Trường hợp người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng c� t�n trong hồ sơ khen thưởng nhưng kh�ng c� t�n trong bằng �C� c�ng với nước�, hu�n chương, huy chương kh�ng chiến của gia đ�nh th� k�m theo giấy x�c nhận của cơ quan Thi đua - Khen thưởng cấp huyện.

- Trường hợp Kỷ niệm chương �Tổ quốc ghi c�ng� hoặc bằng �C� c�ng với nước� hoặc hu�n chương, huy chương kh�ng chiến khen tặng cho gia đ�nh, ghi t�n nhiều người th� mỗi người lập một bộ hồ sơ ri�ng;

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 25 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: Quyết định trợ cấp h�ng th�ng hoặc Quyết định trợ cấp một lần;

h) Lệ ph�: kh�ng.

13. Thủ tục hưởng chế độ mai t�ng ph�, trợ cấp một lần

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Bản khai của đại diện th�n nh�n (k�m theo bi�n bản ủy quyền) hoặc người tổ chức mai t�ng (mẫu TT1);

- Giấy chứng tử;

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 25 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp v� giải quyết mai t�ng ph�;

h) Lệ ph�: kh�ng.

14. Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất h�ng th�ng khi người c� c�ng từ trần

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Bản khai của th�n nh�n người c� c�ng với c�ch mạng từ trần (mẫu TT1);

- Bản sao Giấy chứng tử;

- Trường hợp th�n nh�n l� con dưới 18 tuổi phải c� th�m bản sao giấy khai sinh.

- Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n đang đi học phải c� th�m giấy x�c nhận của cơ sở gi�o dục nơi đang theo học; nếu đang theo học tại cơ sở gi�o dục nghề nghiệp hoặc gi�o dục đại học th� phải c� th�m bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ th�ng hoặc giấy x�c nhận của cơ sở gi�o dục trung học phổ th�ng về thời điểm kết th�c kh�a học.

- Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng từ nhỏ phải c� th�m giấy x�c nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng x�c định mức độ khuyết tật.

- Trường hợp th�n nh�n l� con từ đủ 18 tuổi trở l�n bị khuyết tật nặng hoặc đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi m� kh�ng c� thu nhập h�ng th�ng hoặc c� thu nhập h�ng th�ng nhưng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn phải c� th�m giấy x�c nhận mức độ khuyết tật của Hội đồng x�c định mức độ khuyết tật v� giấy x�c nhận thu nhập (mẫu TN) của Ủy ban nh�n d�n cấp x�;

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 25 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 10 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định trợ cấp;

h) Lệ ph�: kh�ng.

15. Thủ tục mua bảo hiểm y tế

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, mỗi bộ gồm:

- Đối với người c� c�ng với c�ch mạng đang hưởng trợ cấp h�ng th�ng: Bản khai c� nh�n (mẫu BH1).

- Đối với người c� c�ng với c�ch mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần:

+ Bản khai c� nh�n (mẫu BH2);

+ Một trong c�c văn bản sau: Bản sao hu�n chương kh�ng chiến, huy chương kh�ng chiến; hu�n chương chiến thắng, huy chương chiến thắng)

- Đối với th�n nh�n của người c� c�ng thuộc diện hưởng trợ cấp h�ng th�ng; th�n nh�n kh�ng thuộc diện hưởng trợ cấp h�ng th�ng của liệt sĩ, Anh h�ng Lực lượng vũ trang nh�n d�n, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến; thương binh, bệnh binh, người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học suy giảm khả năng lao động 61% trở l�n; người phục vụ B� mẹ Việt Nam anh h�ng; thương binh, bệnh binh, người hoạt động kh�ng chiến bị nhiễm chất độc h�a học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở l�n: bản khai c� nh�n (mẫu BH2);

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 30 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 08 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, k� duyệt quyết định trợ cấp v� chuyển kết quả đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 15 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 02 ng�y;

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: thẻ bảo hiểm y tế.

h) Lệ ph�: kh�ng.

16. Đổi hoặc cấp lại bằng �Tổ quốc ghi c�ng�

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ng�y 29 th�ng 6 năm 2005; Ph�p lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ng�y 16 th�ng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 04 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh Ưu đ�i người c� c�ng với c�ch mạng.

�- Th�ng tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ng�y 15 th�ng 05 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đ�i người c� c�ng c�ch mạng v� th�n nh�n;

b) Thẩm quyền quyết định: Cục Người c� c�ng thuộc Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 2 (hai) bộ, th�n nh�n liệt sĩ hoặc người thờ c�ng liệt sĩ l�m đơn đề nghị (mẫu TQ1);

e) Tr�nh tự v� thời hạn giải quyết: 50 ng�y l�m việc kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Giai đoạn 1: 40 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Cục Người c� c�ng thuộc Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội (văn bản n�y được gửi đến đối tượng để biết, theo d�i): 30 ng�y.

* Giai đoạn 2: 10 ng�y

- Sau khi tiếp nhận bằng �Tổ quốc ghi c�ng� từ Cục Người c� c�ng, Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: bằng �Tổ quốc ghi c�ng�;

h) Lệ ph�: kh�ng.

17. X�t tặng v� truy tặng danh hiệu B� Mẹ Việt Nam anh h�ng

a) Cơ sở ph�p l�:

- Ph�p lệnh số 05/2012/UBTVQH13 ng�y 20 th�ng 10 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Ph�p lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�.

- Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ng�y 22 th�ng 05 năm 2013 của Ch�nh phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi h�nh một số điều của Ph�p lệnh quy định danh hiệu vinh dự nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�;

b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Nước;

c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 06 bộ, mỗi bộ gồm:

- C� nh�n B� mẹ Việt Nam anh h�ng lập bản khai c� nh�n (theo Mẫu số 01a/BMAH) hoặc th�n nh�n của b� mẹ l�m bản k� khai (theo Mẫu số 01b/BMAH) k�m theo giấy ủy quyền (theo Mẫu số 02/BMAH).

- Bản sao bằng Tổ quốc ghi c�ng, Giấy chứng nhận thương binh c� chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�;

e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 50 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Giai đoạn 1: 40 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 10 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội tổng hợp danh s�ch, v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 10 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 10 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt văn bản tr�nh Thủ tướng Ch�nh phủ (văn bản n�y được gửi đến đối tượng để biết, theo d�i): 05 ng�y.

* Giai đoạn 2: 10 ng�y

- Sau khi tiếp nhận danh hiệu vinh dự Nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�, Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 08 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: danh hiệu vinh dự Nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�;

h) Lệ ph�: kh�ng.

18. Thủ tục x�t hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP

�a) Cơ sở ph�p l�:

- Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 02 năm 2006 của Ch�nh phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi h�nh một số điều Ph�p lệnh Cựu chiến binh.

� - Th�ng tư li�n tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BQP hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 02 năm 2006 quy định chi tiết hướng dẫn thi h�nh một số điều Ph�p lệnh Cựu chiến binh;

b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;

c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, c� nh�n l�m bản khai đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế thuộc đối tượng theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP (mẫu 1a);

e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 30 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 07 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 03 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 07 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt v� chuyển kết quả về Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y.

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ bảo hiểm y tế v� thẻ bảo hiểm y tế

h) Lệ ph�: kh�ng.

19. Thủ tục thực hiện chế độ mai t�ng ph� cho cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP

a) Cơ sở ph�p l�:

- Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 02 năm 2006 của Ch�nh phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi h�nh một số điều Ph�p lệnh Cựu chiến binh.

- Th�ng tư li�n tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BQP hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ng�y 12 th�ng 02 năm 2006 quy định chi tiết hướng dẫn thi h�nh một số điều Ph�p lệnh Cựu chiến binh;

b) Thẩm quyền quyết định: Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội;

c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, th�n nh�n người chết (hoặc cơ quan, đơn vị đứng ra tổ chức mai t�ng đối với trường hợp người chết kh�ng c�n th�n nh�n) l�m bản khai đề nghị hưởng chế độ mai t�ng ph� (mẫu 1b).

e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 25 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 07 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 03 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ, quyết định hưởng chế độ mai t�ng ph�: 07 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ mai t�ng ph�;

h) Lệ ph�: kh�ng.

20. Thủ tục mua bảo hiểm y tế cho đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Ch�nh phủ

�a) Cơ sở ph�p l�:

- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ng�y ng�y 06 th�ng 12 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- C�ng văn số 1342/BLĐTBXH-KHTC ng�y ng�y 22 th�ng 4 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội về việc hướng dẫn cụ thể một số nội dung tại mục V của Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước;

b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;

c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:

- Đơn đề nghị của đối tượng c� x�c nhận của ch�nh quyền địa phương x� (phường) nơi cư tr�.

- Bản tr�ch sao danh s�ch đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 hoặc bản sao một trong c�c quyết định được hưởng trợ cấp một lần (phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc, ...), trường hợp đối tượng kh�ng c�n c�c quyết định trợ cấp một lần th� l�m bản khai n�u r� qu� tr�nh tham gia kh�ng chiến chống Mỹ v� c�ng t�c, được Hội đồng ch�nh s�ch x� xem x�t đề nghị.

e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 25 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 02 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 07 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt v� chuyển kết quả về Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y;

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ bảo hiểm y tế v� thẻ bảo hiểm y tế.

h) Lệ ph�: kh�ng.

21. Thủ tục thực hiện chế độ mai t�ng ph� cho đối tượng đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Ch�nh phủ

�a) Cơ sở ph�p l�:

- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ng�y ng�y 06 th�ng 12 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- C�ng văn số 1342/BLĐTBXH-KHTC ng�y ng�y 22 th�ng 4 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội về việc hướng dẫn cụ thể một số nội dung tại mục V của Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước;

b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;

c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:

- Đơn đề nghị của th�n nh�n đối tượng c� x�c nhận của ch�nh quyền địa phương x� (phường) nơi cư tr�.

- Giấy chứng tử.

- Bản tr�ch sao danh s�ch đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 hoặc bản sao một trong c�c quyết định được hưởng trợ cấp một lần (phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc; trợ cấp một lần) hoặc bản sao quyết định hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo quy định;

e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 25 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 02 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 07 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt v� chuyển kết quả về Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ mai t�ng ph�;

h) Lệ ph�: kh�ng.

22. Thủ tục thực hiện chế độ mai t�ng ph� cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, l�m nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, gi�p bạn L�o sau ng�y 30 th�ng 4 năm 1975 đ� phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Ch�nh phủ

�a) Cơ sở ph�p l�:

- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ng�y 09 th�ng 11 năm 2011 về chế độ ch�nh s�ch đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, l�m nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, gi�p bạn L�o sau ng�y ng�y 30 th�ng 4 năm 1975 đ� phục vi�n xuất ngũ, th�i việc.

- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ng�y ng�y 06 th�ng 12 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

-Th�ng tư li�n tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y 05 th�ng 01 năm 2012 hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ng�y 09 th�ng 11 năm 2011 của Thủ tướng Ch�nh phủ.

- C�ng văn số 1342/BLĐTBXH-KHTC ng�y ng�y 22 th�ng 4 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội về việc hướng dẫn cụ thể một số nội dung tại mục V của Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước;

b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;

c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:

- Đơn đề nghị của th�n nh�n đối tượng c� x�c nhận của ch�nh quyền địa phương x� (phường) nơi cư tr�.

- Giấy chứng tử.

- Bản tr�ch sao danh s�ch đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ng�y 09 th�ng 11 năm 2011 hoặc bản sao một trong c�c quyết định được hưởng trợ cấp một lần (phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc; trợ cấp một lần) hoặc bản sao quyết định hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo quy định;

e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 25 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 02 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 07 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt v� chuyển kết quả về Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ mai t�ng ph�;

h) Lệ ph�: kh�ng.

23. Thủ tục thực hiện chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, l�m nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, gi�p bạn L�o sau ng�y 30 th�ng 4 năm 1975 đ� phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Ch�nh phủ

�a) Cơ sở ph�p l�:

- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ng�y 09 th�ng 11 năm 2011 về chế độ ch�nh s�ch đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, l�m nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, gi�p bạn L�o sau ng�y ng�y 30 th�ng 4 năm 1975 đ� phục vi�n xuất ngũ, th�i việc.

- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ng�y ng�y 06 th�ng 12 năm 2007 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước.

- Th�ng tư li�n tịch số 01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y 05 th�ng 01 năm 2012 hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ng�y 09 th�ng 11 năm 2011 của Thủ tướng Ch�nh phủ.

- C�ng văn số 1342/BLĐTBXH-KHTC ng�y ng�y 22 th�ng 4 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội về việc hướng dẫn cụ thể một số nội dung tại mục V của Th�ng tư li�n tịch số 21/2008/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 26 th�ng 02 năm 2008 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh sửa đổi, bổ sung Th�ng tư li�n tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ng�y ng�y 07 th�ng 12 năm 2005 của Bộ Quốc ph�ng, Bộ Lao động - Thương binh v� X� hội, Bộ T�i ch�nh hướng dẫn thi h�nh Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 của Thủ tướng Ch�nh phủ về chế độ ch�nh s�ch đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kh�ng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ ch�nh s�ch của Đảng v� Nh� nước;

b) Thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh;

c) Đối tượng �p dụng: c� nh�n;

d) Th�nh phần hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:

- Đơn đề nghị của đối tượng c� x�c nhận của ch�nh quyền địa phương x� (phường) nơi cư tr�.

- Bản tr�ch sao danh s�ch đề nghị hưởng chế độ một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ng�y 08 th�ng 11 năm 2005 hoặc bản sao một trong c�c quyết định được hưởng trợ cấp một lần (phục vi�n, xuất ngũ, th�i việc, ...); trường hợp đối tượng kh�ng c�n c�c quyết định trợ cấp một lần th� l�m bản khai n�u r� qu� tr�nh tham gia kh�ng chiến chống Mỹ v� c�ng t�c, được Hội đồng ch�nh s�ch x� xem x�t đề nghị;

e) Tr�nh tự v� thời gian giải quyết: 25 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� tiếp nhận hồ sơ hợp lệ; kiểm tra hồ sơ v� chuyển đến Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội xử l� v� tham mưu Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện văn bản tr�nh Sở Lao động - Thương binh v� X� hội: 04 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện k� duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 02 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội thẩm định hồ sơ v� c� văn bản tr�nh Ủy ban nh�n d�n tỉnh: 07 ng�y.

- Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh k� duyệt v� chuyển kết quả về Sở Lao động Thương binh v� X� hội: 05 ng�y.

- Sở Lao động - Thương binh v� X� hội chuyển kết quả về Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện: 01 ng�y.

- Ph�ng Lao động - Thương binh v� X� hội cấp huyện chuyển kết quả đến Ủy ban nh�n d�n cấp x�: 01 ng�y;

- Ủy ban nh�n d�n cấp x� giao trả kết quả cho đối tượng: 01 ng�y;

g) Kết quả thực hiện thủ tục h�nh ch�nh: quyết định hưởng chế độ bảo hiểm y tế v� thẻ bảo hiểm y tế;

h) Lệ ph�: kh�ng.

 

T�n cơ quan, đơn vị�
BỘ PHẬN TN&TKQ

-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: ���./PNHS

 

 

PHIẾU NHẬN HỒ SƠ

Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả nhận của �ng (b�), tổ chức:............................................

- Hồ sơ:........................................................................................................................

- Địa chỉ:.......................................................................................................................

- Điện thoại:...................................................................................................................

- Hồ sơ gồm c�:.................................. bộ.

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

- Ng�y nhận hồ sơ: �./�/20�

- Ng�y hẹn trả kết quả: �./�./20�

- Nơi trả hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả.

* Phiếu nhận hồ sơ được giao người nộp hồ sơ 1 bản v� lưu tại Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả.

 

Người nộp hồ sơ

Người nhận hồ sơ

 

T�n cơ quan, đơn vị ���.
BỘ PHẬN TN&TKQ
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: ��.. /PHD

 

PHIẾU HƯỚNG DẪN BỔ SUNG HỒ SƠ

Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả nhận của �ng (b�), tổ chức:............................................

....................................................................................................................................

- Địa chỉ:.......................................................................................................................

- Về việc: ......................................................................................................................

....................................................................................................................................

Ng�y hướng dẫn: ..........................................................................................................

Hồ sơ đ� c�.

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

Cần tiếp tục bổ sung:

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

 

 

Người hướng dẫn

 

T�n cơ quan, đơn vị ���.
BỘ PHẬN TN&TKQ
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: ��.. / PLCHS

 

 

PHIẾU LU�N CHUYỂN HỒ SƠ �MỘT CỬA LI�N TH�NG�

I. Tiếp nhận hồ sơ:

Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả của ������.���(1)���..����. c� nhận hồ sơ ��������(2)��������:

- T�n của tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ:..............................................................................

- Địa chỉ:.........................................................................................................................

- Điện thoại: ....................................................................................................................

- Hồ sơ gồm c�: 01 bộ, gồm:

a) ...................................................................................................................................

b) ...................................................................................................................................

c) ...................................................................................................................................

d) ...................................................................................................................................

e) ...................................................................................................................................

g) ...................................................................................................................................

II. Tổng thời gian giải quyết theo cơ chế "một cửa li�n th�ng": ��. ng�y l�m việc.

- Ng�y tiếp nhận:........................................................

- Ng�y hẹn trả:...........................................................

III. Tr�nh tự lu�n chuyển v� xử l� hồ sơ hồ sơ:

1. Tại Bộ phận TN&TKQ cấp x�:

- Ng�y tiếp nhận:........................................................

- Ng�y chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ cấp huyện:......................................................

 

Người giao hồ sơ (3)
(k�, ghi r� họ t�n)

Người nhận hồ sơ (4)
(k�, ghi r� họ t�n)

 

2. Tại Ủy ban nh�n d�n cấp huyện:

- Ng�y tiếp nhận:........................................................

- Ng�y chuyển hồ sơ đến Sở Lao động, Thương binh v� X� hội:...........................................

 

Người giao hồ sơ (5)
(k�, ghi r� họ t�n)

Người nhận hồ sơ (6)
(k�, ghi r� họ t�n)

 

3. Tại Sở Lao động, Thương binh v� X� hội:

- Ng�y tiếp nhận:........................................................

- Ng�y hẹn trả:...........................................................

- Ng�y c� kết quả thực tế cho bộ phận TN&TKQ cấp huyện:................................................

 

Người giao hồ sơ (7)
(k�, ghi r� họ t�n)

Người nhận hồ sơ (8)
(k�, ghi r� họ t�n)

 

4. Ng�y bộ phận TN&TKQ cấp huyện chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ cấp x�:......

 

Người giao hồ sơ (9)
(k�, ghi r� họ t�n)

Người nhận hồ sơ (10)
(k�, ghi r� họ t�n)

 

(1) Ghi t�n cơ quan, đơn vị.

(2) ghi loại hồ sơ m� tổ chức, c� nh�n nộp (v� dụ: thực hiện chế độ đối với th�n nh�n liệt sĩ).

C�ng chức thuộc Bộ phận TN&TKQ cấp x� k� x�c nhận v�o mục (3) khi giao hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện v� k� x�c nhận v�o mục (10) khi nhận kết quả.

C�ng chức thuộc Bộ phận tiếp nhận v� trả kết quả cấp huyện k� x�c nhận v�o mục (4) khi tiếp nhận hồ sơ từ cấp x�; k� x�c nhận v�o mục (5) khi chuyển hồ sơ đến Sở Lao động, Thương binh v� X� hội; k� x�c nhận v�o mục (8) khi tiếp nhận kết quả từ Sở Lao động, Thương binh v� X� hội v� k� x�c nhận v�o mục (9) khi giao trả kết quả cho cấp x�.

C�ng chức thuộc Sở Lao động, Thương binh v� X� hội k� x�c nhận v�o mục (6) khi tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện v� k� x�c nhận v�o mục (7) khi chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ cấp huyện.

 

MẪU LS1

T�N CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (*)
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: ��/GBT-...

���.ng�y� th�ng� năm���

GIẤY B�O TỬ

.................................................................... (*)............................................ chứng nhận:

�ng (b�)..........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Nhập ngũ, tham gia c�ng t�c ng�y....................................... th�ng......................... năm....

Cấp bậc:....................................................................... Chức vụ:....................................

Cơ quan, đơn vị:..............................................................................................................

Hy sinh ng�y................... th�ng......... năm............ tại.......................................................

Trong trường hợp:............................................................................................................

Thi h�i mai t�ng tại:..........................................................................................................

 

 

Nơi nhận:
- �;
- Lưu �

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI K�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

Ghi ch�: (*) t�n cơ quan, đơn vị c� thẩm quyền cấp giấy b�o tử.

 

MẪU LS4

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
-------------------

 

BẢN KHAI T�NH H�NH TH�N NH�N LIỆT SĨ

�ng (b�)..........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Mối quan hệ với liệt sĩ:......................................................................................................

Họ v� t�n liệt sĩ:....................................... hy sinh ng�y..... th�ng.... năm...........................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Bằng Tổ quốc ghi c�ng số..................................................... theo Quyết định số...............

ng�y............ th�ng......... năm.................... của Thủ tướng Ch�nh phủ.

Liệt sĩ c� những th�n nh�n sau:

TT

Họ v� t�n

Năm sinh

Mối quan hệ với liệt sĩ

Nghề nghiệp

Chỗ ở hiện nay
(nếu chết ghi r� thời gian)

Ho�n cảnh hiện tại (*)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

���� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường
TM. UBND
Quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

���. ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

Ghi ch�:

(*) Ghi r� ho�n cảnh hiện tại: c� đơn kh�ng nơi nương tựa, mồ c�i cha mẹ, đi học, khuyết tật...

 

MẪU UQ

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

 

BI�N BẢN ỦY QUYỀN

H�m nay, ng�y.................. th�ng............ năm........... ,tại.....................................................

Ch�ng t�i gồm c�:

1. B�n ủy quyền: gồm c�c �ng (b�) c� t�n sau đ�y:

TT

Họ v� t�n

Nơi cư tr�

CMND/Hộ chiếu

Mối quan hệ với

người c� c�ng

Số

Ng�y cấp

Nơi cấp

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. B�n được ủy quyền:

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Tr� qu�n: ........................................................................................................................

CMND/Hộ chiếu số:..................................... Ng�y cấp:........................ Nơi cấp:...............

3. Nội dung ủy quyền (*):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

X�c nhận của UBND x� (phường) �

B�n ủy quyền
(k�, ghi r� họ t�n)

B�n được ủy quyền
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

Ghi ch�:

(*) ghi r� nội dung ủy quyền, v� dụ: ủy quyền thờ c�ng liệt sĩ, ủy quyền nhận trợ cấp một lần đối với th�n nh�n của người hoạt động c�ch mạng trước ng�y 01 th�ng 01 năm 1945...

Trường hợp ủy quyền nhận trợ cấp h�ng th�ng th� phải ghi r� thời hạn ủy quyền từ ng�y ... th�ng ... năm ... đến ng�y ... th�ng ... năm ... nhưng kh�ng qu� thời hạn quy định tại Điều 42 của Th�ng tư n�y.

 

MẪU LS7

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG TRỢ CẤP THỜ C�NG LIỆT SĨ

K�nh gửi: �������������������

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Mối quan hệ với liệt sĩ:......................................................................................................

Được gia đ�nh, họ tộc ủy quyền thờ c�ng: Liệt sĩ................................................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Bằng Tổ quốc ghi c�ng số..................................................... theo Quyết định số...............

ng�y............ th�ng......... năm.................... của Thủ tướng Ch�nh phủ.

C�c giấy tờ k�m theo đơn:............................................................................................. /.

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
hiện cư tr� tại
��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

.... ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

MẪU BM1

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
-------------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

D�NG CHO B� MẸ VIỆT NAM ANH H�NG

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y............................................ th�ng.............................. năm.............................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Được phong tặng danh hiệu vinh dự Nh� nước B� mẹ Việt Nam anh h�ng theo Quyết định số �������.. ng�y ... th�ng ... năm ... của Chủ tịch Nước./.

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường �����
�ng (b�)
��������������
hiện cư tr� tại
������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

.... ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

MẪU BM2

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
-----------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

D�NG CHO TH�N NH�N HOẶC NGƯỜI THỜ C�NG B� MẸ VIỆT NAM ANH H�NG

1. Phần khai về B� mẹ Việt Nam anh h�ng:

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y............................................ th�ng.............................. năm.............................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Đ� chết ng�y........................................ th�ng.............................. năm.............................

Được phong tặng danh hiệu vinh dự Nh� nước B� mẹ Việt Nam anh h�ng theo Quyết định số �������.. ng�y ... th�ng ... năm ... của Chủ tịch Nước./.

2. Phần khai đối với th�n nh�n hoặc người thờ c�ng

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Mối quan hệ với b� mẹ:....................................................................................................

 

��� ng�y ... th�ng ... năm ...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
hiện cư tr� tại
��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

.... ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

MẪU AH1

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

D�NG CHO ANH H�NG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NH�N D�N HOẶC ANH H�NG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KH�NG CHIẾN

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Cơ quan, đơn vị c�ng t�c:.................................................................................................

Đ� được phong tặng danh hiệu Anh h�ng...........................................................................

theo Quyết định số....................... ng�y........ th�ng....... năm............... của Chủ tịch Nước./.

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường UBND ������.
�ng (b�)
��������������������
hiện cư tr� tại
������������������
chưa hưởng trợ cấp ưu đ�i đối với Anh h�ng ��
����������������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

.... ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

MẪU AH2

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
-------------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

D�NG CHO TH�N NH�N HOẶC NGƯỜI THỜ C�NG ANH H�NG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NH�N D�N HOẶC ANH H�NG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KH�NG CHIẾN

1. Phần khai về người c� c�ng:

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Đ� chết ng�y........................................ th�ng.............................. năm.............................

Được truy tặng danh hiệu Anh h�ng..................................................................................

theo Quyết định số..................................... ng�y.......... th�ng......... năm của Chủ tịch Nước./.

2. Phần khai c� nh�n:

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Mối quan hệ người c� c�ng:.............................................................................................

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
thường tr� tại
��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

.... ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

MẪU TB1

T�N CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (*)
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: ���/GBT-...

�..ng�y� th�ng� năm ���

GIẤY CHỨNG NHẬN BỊ THƯƠNG

�ng (b�):.........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Nhập ngũ, tham gia c�ng t�c ng�y............................................ th�ng......................... năm

Cấp bậc, chức vụ khi bị thương:.......................................................................................

Cơ quan, đơn vị khi bị thương:..........................................................................................

Bị thương ng�y............................................. th�ng............................ năm......................

Nơi bị thương:.................................................................................................................

Trường hợp bị thương:.....................................................................................................

C�c vết thương thực thể:..................................................................................................

Sau khi bị thương được điều trị tại:...................................................................................

Ra viện ng�y............................................. th�ng................................. năm......................

 

 

Nơi nhận:
- �;
- Lưu �

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI K�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

 

MẪU TB5

CỘNG HO� X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN BỊ THƯƠNG V� GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ

K�nh gửi: ��������������������.. (1)

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Nhập ngũ, tham gia c�ng t�c ng�y............................................ th�ng......................... năm

Cấp bậc, chức vụ khi bị thương:.......................................................................................

Cơ quan, đơn vị khi bị thương:..........................................................................................

Bị thương ng�y............................................. th�ng............................ năm......................

Nơi bị thương:.................................................................................................................

C�c vết thương thực thể:..................................................................................................

Sau khi bị thương được điều trị tại:...................................................................................

Ra viện ng�y............................................. th�ng................................. năm......................

K�m theo c�c giấy tờ(2):...................................................................................................

T�i đề nghị được cấp giấy chứng nhận bị thương v� lập hồ sơ giải quyết chế độ./.

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
hiện cư tr� tại
��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

.... ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

Ghi ch�:

(1) Cơ quan c� thẩm quyền theo quy định tại Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 4 năm 2013 của Ch�nh phủ.

(2) Giấy tờ chứng minh bị thương trong khi l�m nhiệm vụ.

 

MẪU TB6

CỘNG HO� X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

HƯỞNG TH�M TRỢ CẤP THƯƠNG BINH HOẶC BỆNH BINH

K�nh gửi: ��������������������.. (1)

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Hiện đang hưởng trợ cấp(*):..............................................................................................

T�i đề nghị được giải quyết th�m trợ cấp:..........................................................................

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
hiện cư tr� tại
��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

��� ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

Ghi ch�: (*) ghi r� hiện đang hưởng trợ cấp thương binh hoặc bệnh binh hoặc mất sức lao động.

 

MẪU HH1

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
----------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KH�NG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC H�A HỌC

1. Phần khai về người c� c�ng:

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

C� qu� tr�nh tham gia hoạt động kh�ng chiến như sau:

TT

Thời gian

Cơ quan/Đơn vị

Địa b�n hoạt động

1

Từ th�ng ... năm ...

đến th�ng ... năm ...

 

 

2

 

 

T�nh trạng bệnh tật, sức khỏe hiện nay:.............................................................................

......................................................................................................................................

2. Phần khai về con đẻ (trường hợp người hoạt động kh�ng chiến sinh con dị dạng, dị tật).

TT

Họ t�n

Năm sinh

T�nh trạng dị dạng, dị tật bẩm sinh

1

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
hiện cư tr� tại
��������������
c� � con đẻ dị dạng, dị tật cụ thể như sau:
���������������������
���������������������

TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

��� ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

MẪU TĐ1

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
--------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

D�NG CHO NGƯỜI HOẠT ĐỘNG C�CH MẠNG, HOẠT ĐỘNG KH�NG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT T�, Đ�Y Đ� HƯỞNG TRỢ CẤP MỘT LẦN

1. Phần khai về bản th�n:

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

2. Trợ cấp đ� hưởng (*)

Đ� hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động c�ch mạng, hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y theo Quyết định số ��.����. ng�y ... th�ng ... năm ... của �������������, mức trợ cấp: ������..

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
hiện cư tr� tại
��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

��� ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

Ghi ch�: (*)Sở Lao động - Thương binh v� X� hội kiểm tra v� bổ sung th�ng tin về trợ cấp đ� hưởng trước khi ra quyết định trợ cấp h�ng th�ng.

 

MẪU TĐ2

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
--------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

D�NG CHO NGƯỜI HOẠT ĐỘNG C�CH MẠNG, HOẠT ĐỘNG KH�NG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT T�, Đ�Y

1. Phần khai về bản th�n

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

2. Qu� tr�nh tham gia hoạt động c�ch mạng:

TT

Thời gian

Cơ quan/Đơn vị

Địa b�n hoạt động

1

Từ th�ng ... năm ...

đến th�ng ... năm ...

 

 

2

 

 

3. Qu� tr�nh bị địch bắt t�, đ�y

TT

Thời gian bị t�, đ�y

Nơi bị t�, đ�y

Đơn vị hoạt động

trước khi bị t�, đ�y

Lần 1

Từ th�ng ... năm ...

đến th�ng ... năm ...

 

 

Lần 2

 

 

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
hiện cư tr� tại
��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

��� ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

MẪU TĐ3

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

D�NG CHO TH�N NH�N NGƯỜI HOẠT ĐỘNG C�CH MẠNG, HOẠT ĐỘNG KH�NG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT T�, Đ�Y

1. Phần khai về người hoạt động c�ch mạng, hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Qu� tr�nh tham gia hoạt động c�ch mạng

TT

Thời gian

Cơ quan/Đơn vị

Địa b�n hoạt động

1

Từ th�ng ... năm ...

đến th�ng ... năm ...

 

 

2

 

 

Qu� tr�nh bị địch bắt t�, đ�y

TT

Thời gian bị t�, đ�y

Nơi bị t�, đ�y

Đơn vị hoạt động trước khi bị t�, đ�y

Lần 1

Từ th�ng ... năm ...

đến th�ng ... năm ...

 

 

Lần 2

 

 

2. Phần khai của th�n nh�n

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

L� �(*)� người hoạt động c�ch mạng bị địch bắt t�, đ�y:

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
hiện cư tr� tại
��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

��� ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

Ghi ch�: (*)ghi r� mối quan hệ với người bị bắt t�, đ�y: cha, mẹ, vợ (chồng) hoặc con (ghi r� con đẻ, con nu�i hoặc con ngo�i gi� th�).

 

MẪU KC1

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
--------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

D�NG CHO NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KH�NG CHIẾN GIẢI PH�NG D�N TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC V� L�M NGHĨA VỤ QUỐC TẾ

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Tham gia hoạt động kh�ng chiến từ ng�y � th�ng ... năm � đến ng�y � th�ng � năm �

Số năm thực tế tham gia kh�ng chiến: � th�ng � năm.

Đ� được khen thưởng (*):................................................................................................

Theo Quyết định số ����� ng�y ... th�ng ... năm ... của ��..���..���..���..

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
hiện cư tr� tại
��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

��� ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

Ghi ch�: (*) ghi r� h�nh thức khen thưởng: hu�n chương chiến thắng hạng...; huy chương chiến thắng hạng �..; hu�n chương kh�ng chiến chống Ph�p hạng...

 

MẪU CC1

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
--------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

D�NH CHO NGƯỜI C� C�NG GI�P ĐỠ C�CH MẠNG

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Đ� được Nh� nước tặng (*):

Theo Quyết định số ������� ng�y ... th�ng ... năm ... của �����������

Ho�n cảnh hiện tại (nếu sống c� đơn kh�ng nơi nương tựa th� ghi r�):

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
hiện cư tr� tại
��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

��� ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

Ghi ch�:(*) ghi r� h�nh thức đ� được khen thưởng: hu�n chương, huy chương....

 

MẪU TT1

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
------------------

 

BẢN KHAI

HƯỞNG CHẾ ĐỘ ƯU Đ�I KHI NGƯỜI C� C�NG TỪ TRẦN

1. Họ v� t�n người c� c�ng từ trần:...................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Thuộc đối tượng hưởng trợ cấp ưu đ�i (1):........................................................................

Số sổ trợ cấp (nếu c�): �������. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động:�������.

Từ trần ng�y........................................ th�ng..................................... năm......................

Theo giấy chứng tử số � ng�y � th�ng � năm � của Ủy ban nh�n d�n x� (phường).........

Trợ cấp đ� nhận đến hết th�ng................ năm............... Mức trợ cấp:................................

2. Họ v� t�n người nhận mai t�ng ph�:................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Quan hệ với người c� c�ng với c�ch mạng từ trần:.............................................................

3. Họ v� t�n người nhận trợ cấp một lần:...........................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Quan hệ với người c� c�ng với c�ch mạng từ trần:.............................................................

4. Th�n nh�n người c� c�ng

a) Danh s�ch th�n nh�n (2)

TT

Họ v� t�n

Năm sinh

Tr� qu�n

Quan hệ với người c� c�ng

Nghề nghiệp

Ho�n cảnh hiện tại (3)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

b) Phần khai chi tiết về con người c� c�ng từ đủ 18 tuổi trở l�n đang tiếp tục đi học tại cơ sở đ�o tạo hoặc bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.

TT

Họ v� t�n

Năm sinh

Thời điểm bị khuyết tật (4)

Thời điểm kết th�c bậc học phổ th�ng

Cơ sở gi�o dục đang theo học

T�n cơ sở

Thời gian bắt đầu đi học

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.

�ng (b�) ����������������
hiện cư tr� tại ��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

��� ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

Ghi ch�: Người c� c�ng trước khi từ trần thuộc đối tượng hưởng trợ cấp một lần (người hoạt động kh�ng chiến được tặng thưởng hu�n, huy chương, người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng được tặng huy chương) th� th�n nh�n chỉ khai mục 1 v� mục 2.

(1) Ghi r� đối tượng: thương binh, bệnh binh, th�n nh�n liệt sĩ, người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc...

(2) Lập danh s�ch th�n nh�n đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất.

(3) Ghi r� sống c� đơn, kh�ng nơi nương tựa hoặc con mồ c�i cả cha mẹ.

(4) Ghi r� thời điểm bị khuyết tật: dưới 18 tuổi hoặc từ đủ 18 tuổi trở l�n (trường hợp kh�ng c� con bị khuyết tật th� bỏ cột n�y).

 

MẪU TN

UBND X�, PHƯỜNG �
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số:��. /...

�.. ng�y� th�ng.... năm ��.

GIẤY X�C NHẬN THU NHẬP

Năm:��

UBND x�, phường............................................................................. x�c nhận:

�ng (b�):.........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Nghề nghiệp hiện tại:........................................................................................................

C� mức thu nhập b�nh qu�n h�ng th�ng l�:......................................................... đồng/th�ng

(bằng chữ:...................................................................................................... đồng/th�ng)

Chi tiết thu nhập như sau:

TT

T�n nghề, c�ng việc

Thu nhập b�nh qu�n h�ng th�ng (đồng/th�ng)

1

 

 

2

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Quyền hạn, chức vụ người k�
(Chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

MẪU BH1

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
-------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

ĐỂ HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ ĐỐI VỚI NGƯỜI C� C�NG

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Nghề nghiệp:...................................................................................................................

Nơi l�m việc:...................................................................................................................

Thuộc diện (*):..................................................................................................................

Hiện nay t�i chưa được cấp thẻ bảo hiểm y tế./.

 

��� ng�y... th�ng... năm...
UBND x�, phường ������ x�c nhận nội dung bản khai tr�n l� đ�ng. Hiện �ng (b�) ������ kh�ng thuộc đối tượng đ�ng bảo hiểm y tế bắt buộc.
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

��� ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

Ghi ch�: (*) ghi r� đối tượng người c� c�ng.

 

MẪU BH2

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

ĐỂ HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ

1. Phần khai về người c� c�ng:

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Thuộc diện người c� c�ng(1):.............................................................................................

2. Phần khai c� nh�n:

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Nghề nghiệp:...................................................................................................................

Nơi l�m việc:...................................................................................................................

Mối quan hệ với người c� c�ng(2):......................................................................................

Hiện nay t�i chưa được cấp thẻ bảo hiểm y tế.

...., ng�y... th�ng... năm...
UBND x�, phường
������.� x�c nhận �ng (b�) ������ kh�ng thuộc đối tượng đ�ng bảo hiểm y tế bắt buộc.
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

...., ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của người c� c�ng (3)

...., ng�y... th�ng... năm...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

Ghi ch�:

(1) ghi r� đối tượng người c� c�ng (B� mẹ Việt Nam anh h�ng, thương binh suy giảm khả năng lao động 61% trở l�n,...).

(2) ghi r�: bố mẹ, vợ hoặc chồng, con, người phục vụ...

(3) Mục n�y kh�ng �p dụng đối với liệt sĩ, người c� c�ng đ� từ trần.

 

MẪU TQ1

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
----------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI BẰNG �TỔ QUỐC GHI C�NG�

K�nh gửi: ����.����(1)�����..����

Họ v� t�n:........................................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Tr� qu�n:.........................................................................................................................

Mối quan hệ với liệt sĩ(2):...................................................................................................

Đề nghị cấp lại bằng �Tổ quốc ghi c�ng� đối với liệt sĩ.

Họ v� t�n liệt sĩ:...............................................................................................................

Sinh ng�y..................... th�ng................ năm................. Nam/Nữ....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Hy sinh ng�y............................................ th�ng................................. năm......................

Cấp bậc/Chức vụ khi hy sinh:............................................................................................

Bằng Tổ quốc ghi c�ng số.................................................. theo Quyết định......................

ng�y.............. th�ng............ năm.......... của.....................................................................

L� do đề nghị cấp lại bằng �Tổ quốc ghi c�ng�:....................................................................

......................................................................................................................................

 

��� ng�y... th�ng... năm...
X�c nhận của x�, phường ��������.
�ng (b�)
����������������
hiện cư tr� tại
��������������
TM. UBND
quyền hạn, chức vụ người k�
(chữ k�, dấu)
Họ v� t�n

��� ng�y ... th�ng ... năm ...
Người khai
(k�, ghi r� họ v� t�n)

 

Ghi ch�:

(1) Sở Lao động - Thương binh v� X� hội, nơi đang quản l� hồ sơ liệt sĩ

(2) ghi r� mối quan hệ với liệt sĩ hoặc người được đảm nhiệm thờ c�ng liệt sĩ

 

MẪU SỐ 01A/BMAH

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập � Tự do � Hạnh ph�c
--------------

 

BẢN KHAI C� NH�N

Họ v� t�n:.................................................................................. B� danh:.........................

Ng�y, th�ng, năm sinh:.....................................................................................................

D�n tộc:........................................................................ T�n gi�o:....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:.......................................................................................

Chỗ ở hiện nay:...............................................................................................................

Thuộc trường hợp: (ghi theo c�c trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 1 Ph�p lệnh số 05/2012/UBTVQH13) .................................................................................................gồm:

TT

Họ v� t�n liệt sĩ

Họ v� t�n thương binh

Số Bằng TQGC

Số GCNTB-Tỷ lệ

Ng�y cấp

Quan hệ với b� mẹ

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

T�m tắt về ho�n cảnh (về trường hợp b� mẹ t�i gi�; con nu�i; t�nh h�nh th�n nh�n; hiện mẹ sống với ai, �)

......................................................................................................................................

Giấy tờ l�m căn cứ x�t duyệt, gồm:

- Bản sao bằng Tổ quốc ghi c�ng c� chứng thực của UBND x�.

- Bản sao Giấy chứng nhận thương binh tỷ lệ SGKNLĐ từ 81% trở l�n c� chứng thực của UBND x�.

- Giấy tờ kh�c c� li�n quan (nếu c�):.................................................................................

T�i cam đoan về lời khai tr�n ho�n to�n đ�ng sự thật, nếu sai xin chịu ho�n to�n tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.

 

 

���� ng�y � th�ng � năm 20 �
NGƯỜI K� KHAI
(k�, ghi r� họ v� t�n)

MẪU SỐ 01B/BMAH

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập � Tự do � Hạnh ph�c
----------------

 

BẢN KHAI TH�N NH�N

1. Phần khai về th�n nh�n của b� mẹ:

Họ v� t�n:.................................................................................. B� danh:.........................

Năm sinh:........................................................................................................................

Quan hệ với b� mẹ:..........................................................................................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Chỗ ở hiện nay:...............................................................................................................

2. Phần khai về b� mẹ:

Họ v� t�n:.................................................................................. B� danh:.........................

Ng�y, th�ng, năm sinh:.....................................................................................................

D�n tộc:........................................................................ T�n gi�o:....................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:.......................................................................................

Ng�y, th�ng, năm hy sinh (nếu l� liệt sĩ), từ trần:................................................................

Tại..................................................................................................................................

Thuộc trường hợp: (ghi theo c�c trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 1 Ph�p lệnh số 05/2012/UBTVQH13) ......................................................................................................gồm:

TT

Họ v� t�n liệt sĩ

Họ v� t�n thương binh

Số Bằng TQGC

Số GCNTB-Tỷ lệ

Ng�y cấp

Quan hệ với b� mẹ

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

T�m tắt về ho�n cảnh (về trường hợp b� mẹ t�i gi�; con nu�i; t�nh h�nh th�n nh�n; hiện mẹ sống với ai, �)

Giấy tờ l�m căn cứ x�t duyệt, gồm:

- Bản sao bằng Tổ quốc ghi c�ng c� chứng thực của UBND x�.

- Bản sao Giấy chứng nhận thương binh tỷ lệ SGKNLĐ từ 81% trở l�n c� chứng thực của UBND x�.

- Giấy tờ kh�c c� li�n quan (nếu c�):....................................................................................................

Người k� khai cam đoan về lời khai tr�n ho�n to�n đ�ng sự thật, nếu sai xin chịu ho�n to�n tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.

 

 

���� ng�y � th�ng � năm 20 �
NGƯỜI K� KHAI
(k�, ghi r� họ v� t�n)

MẪU SỐ 02/BMAH

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập � Tự do � Hạnh ph�c
---------------

 

GIẤY ỦY QUYỀN

K� KHAI ĐỀ NGHỊ X�T TẶNG HOẶC TRUY TẶNG DANH HIỆU VINH DỰ NH� NƯỚC �B� MẸ VIỆT NAM ANH H�NG�

K�nh gửi: Ủy ban nh�n d�n x� (phường)��������..huyện��������, tỉnh�������

T�n t�i l�:................................................................................... B� danh:.........................

Năm sinh:........................................................................................................................

Nguy�n qu�n:..................................................................................................................

Chỗ ở hiện nay:...............................................................................................................

Nghề nghiệp:...................................................................................................................

L�:....................................... của b� mẹ:..........................................................................

thuộc đối tượng được tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�.

Nay ủy quyền cho �ng (b�):................................................. Sinh năm:.............................

l�:...................................................................................................................................

Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:.......................................................................................

Chịu tr�ch nhiệm đứng t�n k� khai đề nghị x�t tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nh� nước �B� mẹ Việt Nam anh h�ng�.

 

X�C NHẬN CỦA UBND X� (PHƯỜNG)
�ng (b�): ���������������..
c� hộ khẩu thường tr� tại địa phương v� k� ủy quyền l� đ�ng.
(ghi r� chức danh, họ t�n, k�, đ�ng dấu)

.........., ng�y ... th�ng ... năm ...
Người ủy quyền
(k�, ghi r� họ v� t�n)

MẪU 1A

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh ph�c
--------------------

 

BẢN KHAI

ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM Y TẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NG�Y 12 TH�NG 02 NĂM 2006 CỦA CH�NH PHỦ

Họ v� t�n:.................................... B� danh:..................................... Nam/Nữ:....................

Ng�y, th�ng, năm sinh:.....................................................................................................

Qu� qu�n:.......................................................................................................................

Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:.......................................................................................

V�o Đảng:................................................................... Ch�nh thức:..................................

Nhập ngũ (hoặc tham gia kh�ng chiến) ng�y..................................... th�ng................. năm..

Đơn vị hoặc cơ quan:.......................................................................................................

Về gia đ�nh từ ng�y................... th�ng......... năm.......... tại................................................

Khen thưởng (hu�n, huy chương, bằng khen, giấy khen, ...)............

L� do chưa được hưởng chế độ BHYT:.............................................................................

C�c giấy tờ li�n quan đến tham gia kh�ng chiến (l� lịch qu�n nh�n, l� lịch Đảng vi�n, quyết định phục viện, xuất ngũ, ...)

Những người c�ng h�ng thừa kế gồm:..............................................................................

T�i xin cam đoan lời khai tr�n đ�y l� đ�ng, nếu sai t�i ho�n to�n chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.

 

X�c nhận của Hội Cựu chiến binh x�, phường, thị trấn
(k� t�n v� đ�ng dấu)

.........., ng�y ... th�ng ... năm ...
Người đại diện
(k�, ghi r� họ v� t�n)

MẪU 1B

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

 

BẢN KHAI

ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MAI T�NG PH� THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP NG�Y 12 TH�NG 02 NĂM 2006 CỦA CH�NH PHỦ

1. Phần khai về đối tượng:

Họ v� t�n:............................................................................ Nam/Nữ:.............................

Ng�y, th�ng, năm sinh:.....................................................................................................

Qu� qu�n:.......................................................................................................................

V�o Đảng:................................................................... Ch�nh thức:..................................

Nhập ngũ (hoặc tham gia kh�ng chiến) ng�y.............................. th�ng............... năm...........

Đơn vị hoặc cơ quan:.......................................................................................................

Về gia đ�nh từ ng�y................... th�ng......... năm.......... tại................................................

..................................................................... 2. Phần khai về th�n nh�n của đối tượng:

Họ v� t�n:............................................................................ Nam/Nữ:.............................

Ng�y, th�ng, năm sinh:.....................................................................................................

Qu� qu�n:.......................................................................................................................

Nơi đăng k� hộ khẩu thường tr�:.......................................................................................

Quan hệ với người chết:...................................................................................................

Những người c�ng h�ng thừa kế gồm:..............................................................................

3. Người đại diện cơ quan, tổ chức đơn vị (đối với trường hợp kh�ng c�n th�n nh�n):

Họ v� t�n người đại diện:........................................................................ Năm sinh:...........

Cấp bậc, chức vụ:............................................................................................................

Chịu tr�ch nhiệm khai về đối tượng tại điểm (1) dựa v�o hồ sơ, l� lịch, giấy tờ hợp ph�p kh�c c� li�n quan của đương sự do cơ quan đơn vị quản l� để x�c nhận:

......................................................................................................................................

Khai tại:..........................................................................................................................

T�i xin cam đoan lời khai tr�n đ�y l� đ�ng, nếu sai t�i ho�n to�n chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.

�, ng�y... th�ng... năm...
Người đại diện khai
(k�, ghi r� họ t�n)

�, ng�y ... th�ng ... năm ...
X�c nhận của Hội CCB
x�, phường, thị trấn
(k� t�n v� đ�ng dấu)

..., ng�y ... th�ng ... năm ...
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
(k� t�n v� đ�ng dấu)

 


CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

SỔ THEO D�I GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THUỘC LĨNH VỰC NGƯỜI C� C�NG CỦA BỘ PHẬN TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ THUỘC ỦY BAN NH�N D�N X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN�����..

STT

Số phiếu nhận hồ sơ

Số phiếu lu�n chuyển hồ sơ

Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ

T�n loại hồ sơ

Ng�y nhận hồ sơ

Ng�y hẹn trả kết quả

Ng�y chuyển hồ sơ đến cấp huyện

Ng�y c� kết quả

Ng�y nhận kết quả thực tế từ cấp huyện

Ng�y tổ chức, c� nh�n nhận kết quả

Ghi ch�

Tổ chức, c� nh�n k� t�n

Trước hẹn

Đ�ng hẹn

Trễ hẹn

1

V� dụ:

01/PNHS

01/PLCHS

Nguyễn Văn A

���

01/10/2013

18/10/2013

05/10/2013

16/10/2013

(Quyết định số��.)

17/6/2013

 

x

 

 

 

2

V� dụ:

01/PNHS

01/PLCHS

Nguyễn Văn A

���

01/10/2013

18/10/2013

05/10/2013

18/10/2013

(Quyết định số��.)

18/6/2013

 

 

x

 

 

3

V� dụ:

01/PNHS

01/PLCHS

Nguyễn Văn A

���

01/10/2013

18/10/2013

05/10/2013

19/10/2013

(Quyết định số��.)

20/6/2013

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

SỔ THEO D�I GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THUỘC LĨNH VỰC NGƯỜI C� C�NG CỦA BỘ PHẬN TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ THUỘC ỦY BAN NH�N D�N HUYỆN (TH�NH PHỐ)�����..

STT

Số PNHS

Số phiếu lu�n chuyển hồ sơ

Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ

Đơn vị

T�n loại hồ sơ

Ng�y nhận hồ sơ từ UBND x�

Ng�y hẹn trả kết quả theo phiếu lu�n chuyển

Ng�y lu�n chuyển đến Sở Lao động-TBXH

Ng�y nhận kết quả từ Sở Lao động-TBXH

Ng�y trả kết quả cho UBND x�

Ghi ch�

Tổ chức, c� nh�n k� t�n

Trước hẹn

Đ�ng hẹn

Trễ hẹn

1

V� dụ:

01/PNHS

01/PLCHS

Nguyễn Văn A

UBND x� �

��

05/10/2013

18/10/2013

10/10/2013

16/10/2013

(Quyết định số��.)

17/6/2013

x

 

 

 

2

V� dụ:

01/PNHS

01/PLCHS

Nguyễn Văn A

UBND x� �

��

05/10/2013

18/10/2013

10/10/2013

18/10/2013

(Quyết định số��.)

18/6/2013

 

x

 

 

3

V� dụ:

01/PNHS

01/PLCHS

Nguyễn Văn A

UBND x� �

��

05/10/2013

18/10/2013

10/10//2013

19/10/2013

(Quyết định số��.)

20/6/2013

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH V� X� HỘI
BỘ PHẬN TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

SỔ THEO D�I GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THUỘC LĨNH VỰC NGƯỜI C� C�NG CỦA BỘ PHẬN TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ THUỘC SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH V� X� HỘI

STT

Số PNHS

Số phiếu lu�n chuyển hồ sơ

Tổ chức, c� nh�n nộp hồ sơ

Đơn vị

T�n loại hồ sơ

Ng�y nhận hồ sơ từ UBND huyện, th�nh phố

Ng�y hẹn trả kết quả theo phiếu lu�n chuyển

Ng�y trả kết quả cho UBND huyện

Ghi ch�

Tổ chức, c� nh�n k� t�n

Trước hẹn

Đ�ng hẹn

Trễ hẹn

1

V� dụ:

01/PNHS

01/PLCHS

Nguyễn Văn A

UBND x� �

��

10/10/2013

18/10/2013

16/10/2013

(Quyết định số��.)

x

 

 

 

2

V� dụ:

01/PNHS

01/PLCHS

Nguyễn Văn A

UBND x� �

��

10/10/2013

18/10/2013

18/10/2013

(Quyết định số��.)

 

x

 

 

3

V� dụ:

01/PNHS

01/PLCHS

Nguyễn Văn A

UBND x� �

��

10/10//2013

18/10/2013

19/10/2013

(Quyết định số��.)

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 72/2013/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu72/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/10/2013
Ngày hiệu lực10/11/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 22/03/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 72/2013/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 72/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính một cửa liên thông người có công Ninh Thuận


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 72/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính một cửa liên thông người có công Ninh Thuận
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu72/2013/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
              Người kýVõ Đại
              Ngày ban hành31/10/2013
              Ngày hiệu lực10/11/2013
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 22/03/2017
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản được căn cứ

                  Văn bản hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 72/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính một cửa liên thông người có công Ninh Thuận

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 72/2013/QĐ-UBND thủ tục hành chính một cửa liên thông người có công Ninh Thuận