Quyết định 73/QĐ-UBND

Quyết định 73/QĐ-UBND về phân bổ biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2019

Nội dung toàn văn Quyết định 73/QĐ-UBND 2019 biên chế số người làm việc hợp đồng lao động Đồng Nai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 08 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ BIÊN CHẾ, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2019

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh phê duyệt tổng biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2019;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 36/TTr-SNV ngày 03/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ biên chế công chức và hợp đồng lao động cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh là 3.572 chỉ tiêu, bao gồm 3.258 biên chế công chức và 314 hợp đồng lao động (theo Phụ lục I đính kèm).

Điều 2. Phân bổ số người làm việc và hợp đồng lao động cho các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh là 46.244 chỉ tiêu, bao gồm 41.526 biên chế viên chức và 4.718 hợp đồng lao động (theo Phụ lục II đính kèm).

Điều 3. Phân bổ biên chế và hợp đồng lao động cho các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh là 369 chỉ tiêu, bao gồm 355 biên chế và 14 hợp đồng lao động (theo Phụ lục III đính kèm).

Điều 4. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ kinh phí theo số chỉ tiêu nêu trên cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, người đứng đầu các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm:

1. Ban hành Quyết định phân bổ tổng số biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động cho các phòng, ban, chi cục, đơn vị trực thuộc gửi về Sở Nội vụ trước ngày 31/01/2019 để theo dõi.

2. Căn cứ số chỉ tiêu được phân bổ để thực hiện hoặc hướng dẫn đơn vị trực thuộc thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý nhân sự theo quy định của pháp luật.

Điều 6. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:

1. Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý số chỉ tiêu được phân bổ và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện.

2. Căn cứ tình hình thực tế, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét thu hồi số biên chế công chức, số người làm việc và hợp đồng lao động của các cơ quan, đơn vị chưa sử dụng hết và đưa vào biên chế dự phòng của tỉnh (chỉ phân bổ lại khi cơ quan, đơn vị đã tuyển dụng được nhân sự).

3. Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tiến hành cắt giảm biên chế theo lộ trình quy định.

Điều 7. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 8. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, người đứng đầu các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế
phân bổ năm 2019

Tổng số

Trong đó

Công chức

HĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

3.572

3.258

314

I

Cấp tỉnh

1.737

1.565

172

1

Thường trực và các ban HĐND tỉnh

11

11

0

2

Văn phòng HĐND tỉnh

28

22

06

3

Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh

6

6

0

4

Văn phòng UBND tỉnh

95

67

28

5

Sở Công Thương

64

60

04

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

68

62

06

7

Sở Giao thông Vận tải

125

114

11

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

71

68

03

9

Sở Khoa học và Công nghệ

53

48

05

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

94

86

08

11

Sở Nội vụ

106

95

11

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

295

273

22

13

Sở Ngoại vụ

34

29

05

14

Sở Tài chính

96

88

08

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

111

107

04

16

Sở Tư pháp

40

37

03

17

Sở Thông tin và Truyền thông

40

34

06

18

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60

56

04

19

Sở Xây dựng

76

71

05

20

Sở Y tế

97

84

13

21

Thanh tra tỉnh

42

37

05

22

Ban Dân tộc

28

24

04

23

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

69

63

06

24

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

28

23

05

II

Cấp huyện

1.835

1.693

142

1

Thành phố Biên Hòa

216

213

03

2

Thị xã Long Khánh

157

147

10

3

Huyện Cẩm Mỹ

163

143

20

4

Huyện Định Quán

157

144

13

5

Huyện Long Thành

171

159

12

6

Huyện Nhơn Trạch

161

146

15

7

Huyện Tân Phú

145

139

06

8

Huyện Thống Nhất

167

149

18

9

Huyện Trảng Bom

177

162

15

10

Huyện Vĩnh Cửu

160

145

15

11

Huyện Xuân Lộc

161

146

15

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Số người làm việc phân bổ năm 2019

Tổng số

Trong đó

Viên chức

HĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

46.244

41.526

4.718

I

Khối trực thuộc UBND tỉnh

997

932

65

1

Trường Đại học Đồng Nai

435

399

36

2

Trường Cao đẳng Kỹ thuật

75

75

0

3

Trường Cao đẳng Nghề công nghệ cao

63

63

0

4

Trường Cao đẳng Y tế

75

75

0

5

Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa

325

300

25

6

Nhà Thiếu nhi

24

20

04

II

Khối trực thuộc sở, ban, ngành

12.145

11.434

711

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.186

3.951

235

1.1

Trường THPT Bình Sơn

79

75

04

1.2

Trường THPT Cẩm Mỹ

84

80

04

1.3

Trường THPT Chu Văn An

47

44

03

1.4

Trường THPT Dầu Giây

97

93

04

1.5

Trường THPT Điểu Cải

84

80

04

1.6

Trường THPT Định Quán

82

78

04

1.7

Trường THPT Đoàn Kết

95

91

04

1.8

Trường THPT Hoàng Diệu

82

78

04

1.9

Trường THPT Kiệm Tân

79

75

04

1.10

Trường THPT Lê Hồng Phong

95

91

04

1.11

Trường THPT Long Khánh

93

90

03

1.12

Trường THPT Long Phước

95

91

04

1.13

Trường THPT Long Thành

91

87

04

1.14

Trường THPT Nam Hà

82

78

04

1.15

Trường THPT Ngô Quyền

82

78

04

1.16

Trường THPT Ngô Sĩ Liên

88

84

04

1.17

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

71

67

04

1.18

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

79

75

04

1.19

Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

82

78

04

1.20

Trường THPT Nguyễn Trãi

84

80

04

1.21

Trường THPT Nhơn Trạch

79

75

04

1.22

Trường THPT Phú Ngọc

79

75

04

1.23

Trường THPT Phước Thiền

68

64

04

1.24

Trường THPT Sông Ray

99

95

04

1.25

Trường THPT Tam Hiệp

82

78

04

1.26

Trường THPT Tam Phước

82

78

04

1.27

Trường THPT Tân Phú

95

91

04

1.28

Trường THPT Tôn Đức Thắng

79

75

04

1.29

Trường THPT Thanh Bình

97

93

04

1.30

Trường THPT Thống Nhất

108

104

04

1.31

Trường THPT Thống Nhất A

93

90

03

1.32

Trường THPT Trấn Biên

116

112

04

1.33

Trường THPT Trần Phú

58

54

04

1.34

Trường THPT Trị An

88

84

04

1.35

Trường THPT Vĩnh Cửu

95

91

04

1.36

Trường THPT Võ Trường Toản

102

98

04

1.37

Trường THPT Xuân Hưng

95

91

04

1.38

Trường THPT Xuân Lộc

110

106

04

1.39

Trường THPT Xuân Thọ

82

78

04

1.40

Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh

126

118

08

1.41

Trường THCS & THPT Bàu Hàm

90

86

04

1.42

Trường THCS & THPT Đắc Lua

58

54

04

1.43

Trường THCS & THPT Huỳnh Văn Nghệ

81

77

04

1.44

Trường THCS & THPT Suối Nho

97

94

03

1.45

Trường THCS & THPT Tây Sơn

78

74

04

1.46

Trường PT Dân tộc nội trú liên huyện Tân Phú - Định Quán

43

31

12

1.47

Trường PT Dân tộc nội trú tỉnh

60

50

10

1.48

Trường PT Dân tộc nội trú - THCS - THPT Điểu Xiểng

72

56

16

1.49

Trung tâm GDTX tỉnh

35

30

05

1.50

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp

13

13

0

1.51

Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật

55

43

12

2

Sở Y tế

6.586

6.320

266

2.1

Bệnh viện Đa khoa khu vực Định Quán

440

410

30

2.2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Thành

451

443

08

2.3

Bệnh viện Da liễu

85

78

07

2.4

Bệnh viện Nhi đồng

837

822

15

2.5

Bệnh viện Phổi

180

164

16

2.6

Bệnh viện Y học Cổ truyền

160

145

15

2.7

Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường

95

90

05

2.8

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

68

65

03

2.9

Trung tâm Giám định y khoa

24

21

03

2.10

Trung tâm Kiểm dịch y tế Quốc tế

20

17

03

2.11

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm

33

31

02

2.12

Trung tâm Pháp y

24

21

03

2.13

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

55

50

05

2.14

Trung tâm Răng hàm mặt

24

21

03

2.15

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

16

14

02

2.16

Trung tâm Y tế dự phòng

100

98

02

2.17

Trung tâm Y tế thành phố Biên Hòa

240

231

09

2.18

Trung tâm Y tế thị xã Long Khánh

45

43

02

2.19

Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ

239

225

14

2.20

Trung tâm Y tế huyện Định Quán

62

59

03

2.21

Trung tâm Y tế huyện Long Thành

54

50

04

2.22

Trung tâm Y tế huyện Nhơn Trạch

229

215

14

2.23

Trung tâm Y tế huyện Tân Phú

287

274

13

2.24

Trung tâm Y tế huyện Thống Nhất

202

187

15

2.25

Trung tâm Y tế huyện Trảng Bom

296

281

15

2.26

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu

310

287

23

2.27

Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc

368

347

21

2.28

Trung tâm DS - KHHGĐ thành phố Biên Hòa

10

09

01

2.29

Trung tâm DS - KHHGĐ thị xã Long Khánh

07

06

01

2.30

Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Cẩm Mỹ

07

06

01

2.31

Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Định Quán

07

06

01

2.32

Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Long Thành

07

06

01

2.33

Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Nhơn Trạch

07

06

01

2.34

Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Tân Phú

07

06

01

2.35

Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Thống Nhất

07

06

01

2.36

Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Trảng Bom

06

06

0

2.37

Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Vĩnh Cửu

07

06

01

2.38

Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Xuân Lộc

07

06

01

2.39

Các trạm y tế trên địa bàn thành phố Biên Hòa

287

287

0

2.40

Các trạm y tế trên địa bàn thị xã Long Khánh

119

119

0

2.41

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ

118

118

0

2.42

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Định Quán

146

146

0

2.43

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Long Thành

123

123

0

2.44

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Nhơn Trạch

107

107

0

2.45

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Tân Phú

159

159

0

2.46

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Thống Nhất

102

101

01

2.47

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Trảng Bom

154

154

0

2.48

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu

95

95

0

2.49

Các trạm y tế trên địa bàn huyện Xuân Lộc

153

153

0

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

370

316

54

3.1

Ban Quản lý di tích

25

17

08

3.2

Đoàn Ca múa nhạc

35

33

02

3.3

Bảo tàng

42

30

12

3.4

Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống

43

42

01

3.5

Thư viện

35

31

04

3.6

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

63

45

18

3.7

Trung tâm Văn hóa

33

31

02

3.8

Trung tâm Xúc tiến du lịch

12

11

01

3.9

Trường Phổ thông Năng khiếu thể thao

39

36

03

3.10

Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật

43

40

03

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

334

218

116

4.1

Ban Quản lý nghĩa trang

18

7

11

4.2

Cơ sở điều trị nghiện ma túy

110

44

66

4.3

Nhà nuôi dưỡng người có công

02

0

02

4.4

Quỹ Bảo trợ trẻ em

03

03

0

4.5

Trung tâm Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa

31

22

09

4.6

Trung tâm Bảo trợ người già, người tàn tật và người tâm thần

63

53

10

4.7

Trung tâm Giới thiệu việc làm

07

07

0

4.8

Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi khuyết tật

44

37

07

4.9

Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật

56

45

11

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

301

291

10

5.1

Ban Quản lý rừng phòng hộ 600

30

29

01

5.2

Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành

55

54

01

5.3

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú

82

81

01

5.4

Các trạm thuộc Chi cục Thủy sản

10

07

03

5.5

Các trạm thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

34

34

0

5.6

Trung tâm Khuyến nông

56

55

01

5.7

Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa

17

16

01

5.8

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

17

15

02

6

Sở Tư pháp

42

42

0

6.1

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

10

10

0

6.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

32

32

0

7

Sở Giao thông Vận tải

111

110

01

7.1

Cảng vụ đường thủy nội địa

18

17

01

7.2

Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa

13

13

0

7.3

Trung tâm Quản lý vận tải hành khách công cộng

44

44

0

7.4

Trường Trung cấp Nghề Giao thông Vận tải

36

36

0

8

Văn phòng UBND tỉnh

66

44

22

8.1

Trung tâm Công báo

12

12

0

8.2

Trung tâm Hội nghị và tổ chức sự kiện

42

20

22

8.3

Trung tâm Tin học

12

12

0

9

Sở Công Thương

33

30

03

9.1

Trung tâm Khuyến công

16

15

01

9.2

Trung tâm Xúc tiến thương mại

17

15

02

10

Sở Nội vụ

07

07

0

10.1

Kho Lưu trữ

07

07

0

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

17

17

0

11.1

Trung tâm Công nghệ thông tin

17

17

0

12

Sở Thông tin và Truyền thông

17

17

0

12.1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

17

17

0

13

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

12

12

0

13.1

Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật

12

12

0

14

Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học

24

20

04

14.1

Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học

24

20

04

15

Tỉnh đoàn

39

39

0

15.1

Trường Trung cấp Nghề 26/3

39

39

0

III

Khối trực thuộc UBND cấp huyện

32.839

28.897

3.942

1

Thành phố Biên Hòa

7.159

6.605

554

1.1

Các trường công lập thuộc thành phố

7.102

6.550

552

1.2

Đài Truyền thanh

15

15

0

1.3

Trung tâm GDNN và GDTX

28

26

02

1.4

Trung tâm Văn hóa Thể thao

14

14

0

2

Thị xã Long Khánh

2.143

1.854

289

2.1

Các trường công lập thuộc thị xã

2.078

1.795

283

2.2

Đài Truyền thanh

11

10

01

2.3

Nhà Thiếu nhi

07

06

01

2.4

Thư viện

09

07

02

2.5

Trung tâm GDNN và GDTX

24

22

02

2.6

Trung tâm Văn hóa Thể thao

14

14

0

3

Huyện Cẩm Mỹ

2.489

2.133

356

3.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.433

2.083

350

3.2

Đài Truyền thanh

14

13

01

3.3

Kho Lưu trữ

03

03

0

3.4

Trung tâm GDNN và GDTX

25

22

03

3.5

Trung tâm Văn hóa Thể thao

14

12

02

4

Huyện Định Quán

3.112

2.665

447

4.1

Các trường công lập thuộc huyện

3.041

2.605

436

4.2

Đài Truyền thanh

12

11

01

4.3

Kho Lưu trữ

02

02

0

4.4

Thư viện

09

08

01

4.5

Trung tâm GDNN và GDTX

27

24

03

4.6

Trung tâm Văn hóa Thể thao

21

15

06

5

Huyện Long Thành

2.470

2.184

286

5.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.400

2.126

274

5.2

Ban Quản lý nghĩa trang liệt sỹ

06

02

04

5.3

Đài Truyền thanh

12

12

0

5.4

Khu Di tích căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa

08

04

04

5.5

Thư viện

07

06

01

5.6

Trung tâm GDNN và GDTX

23

20

03

5.7

Trung tâm Văn hóa thông tin

14

14

0

6

Huyện Nhơn Trạch

2.377

2.007

370

6.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.314

1.966

348

6.2

Ban Quản lý di tích danh thắng

19

6

13

6.3

Đài Truyền thanh

11

10

01

6.4

Thư viện

03

02

01

6.5

Trung tâm GDNN và GDTX

18

14

04

6.6

Trung tâm Văn hóa Thể thao

12

09

03

7

Huyện Tân Phú

2.584

2.225

359

7.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.522

2.174

348

7.2

Đài Truyền thanh

10

09

01

7.3

Kho Lưu trữ

02

02

0

7.4

Thư viện

07

06

01

7.5

Trung tâm GDNN và GDTX

23

20

03

7.6

Trung tâm Văn hóa Thể thao

20

14

06

8

Huyện Thống Nhất

2.134

1.862

272

8.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.073

1.813

260

8.2

Công viên Trung tâm huyện (Đài Liệt sỹ)

02

0

02

8.3

Đài Truyền thanh

11

10

01

8.4

Kho Lưu trữ

03

03

0

8.5

Thư viện

05

05

0

8.6

Trung tâm GDNN và GDTX

23

20

03

8.7

Trung tâm Thể dục Thể thao

07

04

03

8.8

Trung tâm Văn hóa

10

07

03

9

Huyện Trảng Bom

3.051

2.732

319

9.1

Các trường công lập thuộc huyện

2.990

2.677

313

9.2

Đài Truyền thanh

15

14

01

9.3

Kho Lưu trữ

01

01

0

9.4

Thư viện, Nhà truyền thống

11

10

01

9.5

Trung tâm GDNN và GDTX

25

22

03

9.6

Trung tâm Văn hóa

09

08

01

10

Huyện Vĩnh Cửu

1.965

1.703

262

10.1

Các trường công lập thuộc huyện

1.900

1.651

249

10.2

Đài Truyền thanh

09

07

02

10.3

Kho Lưu trữ

06

04

02

10.4

Quản trang

02

0

02

10.5

Thư viện

09

06

03

10.6

Trung tâm GDNN và GDTX

26

23

03

10.7

Trung tâm Văn hóa Thể thao

13

12

01

11

Huyện Xuân Lộc

3.355

2.927

428

11.1

Các trường công lập thuộc huyện

3.303

2.881

422

11.2

Đài Truyền thanh

12

11

01

11.3

Nhà Thiếu nhi

04

04

0

11.4

Thư viện

05

05

0

11.5

Trung tâm GDNN và GDTX

20

17

03

11.6

Trung tâm Văn hóa Thể thao

11

09

02

IV

Biên chế dự phòng (ưu tiên cho giáo dục)

263

263

0

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên đơn vị

Biên chế phân bổ năm 2019

Tổng số

Trong đó

Biên chế

HĐ theo NĐ 68

 

Tổng cộng

369

355

14

I

Cấp tỉnh

127

113

14

1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh Đồng Nai

07

06

01

2

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Đồng Nai

06

06

0

3

Hội Chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày tỉnh Đồng Nai

06

06

0

4

Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai

16

14

02

5

Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai

09

08

01

6

Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai

05

05

0

7

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Đồng Nai

07

06

01

8

Hội Người mù tỉnh Đồng Nai

08

07

01

9

Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai

05

04

01

10

Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai

03

03

0

11

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đồng Nai

11

10

01

12

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Đồng Nai

10

09

01

13

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Đồng Nai

14

14

0

14

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai

20

15

05

II

Cấp huyện

242

242

0

1

Thành phố Biên Hòa

22

22

0

1.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi thành phố Biên Hòa

03

03

0

1.2

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày thành phố Biên Hòa

03

03

0

1.3

Hội Chữ thập đỏ thành phố Biên Hòa

05

05

0

1.4

Hội Khuyến học thành phố Biên Hòa

04

04

0

1.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin thành phố Biên Hòa

03

03

0

1.6

Hội Người mù thành phố Biên Hòa

04

04

0

2

Thị xã Long Khánh

22

22

0

2.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi thị xã Long Khánh

03

03

0

2.2

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày thị xã Long Khánh

03

03

0

2.3

Hội Chữ thập đỏ thị xã Long Khánh

05

05

0

2.4

Hội Khuyến học thị xã Long Khánh

04

04

0

2.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thị xã Long Khánh

03

03

0

2.6

Hội Người mù thị xã Long Khánh

04

04

0

3

Huyện Cẩm Mỹ

22

22

0

3.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Cẩm Mỹ

03

03

0

3.2

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Cẩm Mỹ

03

03

0

3.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ

05

05

0

3.4

Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ

04

04

0

3.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Cẩm Mỹ

03

03

0

3.6

Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ

04

04

0

4

Huyện Định Quán

22

22

0

4.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Định Quán

03

03

0

4.2

Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Định Quán

03

03

0

4.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán

05

05

0

4.4

Hội Khuyến học huyện Định Quán

04

04

0

4.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Định Quán

03

03

0

4.6

Hội Người mù huyện Định Quán

04

04

0

5

Huyện Long Thành

22

22

0

5.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Long Thành

03

03

0

5.2

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Long Thành

03

03

0

5.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành

05

05

0

5.4

Hội Khuyến học huyện Long Thành

04

04

0

5.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Long Thành

03

03

0

5.6

Hội Người mù huyện Long Thành

04

04

0

6

Huyện Nhơn Trạch

22

22

0

6.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Nhơn Trạch

03

03

0

6.2

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Nhơn Trạch

03

03

0

6.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch

05

05

0

6.4

Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch

04

04

0

6.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Nhơn Trạch

03

03

0

6.6

Hội Người mù huyện Nhơn Trạch

04

04

0

7

Huyện Tân Phú

22

22

0

7.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Tân Phú

03

03

0

7.2

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Tân Phú

03

03

0

7.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú

05

05

0

7.4

Hội Khuyến học huyện Tân Phú

04

04

0

7.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Tân Phú

03

03

0

7.6

Hội Người mù huyện Tân Phú

04

04

0

8

Huyện Thống Nhất

22

22

0

8.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Thống Nhất

03

03

0

8.2

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Thống Nhất

03

03

0

8.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Thống Nhất

05

05

0

8.4

Hội Khuyến học huyện Thống Nhất

04

04

0

8.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Thống Nhất

03

03

0

8.6

Hội Người mù huyện Thống Nhất

04

04

0

9

Huyện Trảng Bom

22

22

0

9.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Trảng Bom

03

03

0

9.2

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Trảng Bom

03

03

0

9.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Trảng Bom

05

05

0

9.4

Hội Khuyến học huyện Trảng Bom

04

04

0

9.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Trảng Bom

03

03

0

9.6

Hội Người mù huyện Trảng Bom

04

04

0

10

Huyện Vĩnh Cửu

22

22

0

10.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Vĩnh Cửu

03

03

0

10.2

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Vĩnh Cửu

03

03

0

10.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu

05

05

0

10.4

Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu

04

04

0

10.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Vĩnh Cửu

03

03

0

10.6

Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu

04

04

0

11

Huyện Xuân Lộc

22

22

0

11.1

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện Xuân Lộc

03

03

0

11.2

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày huyện Xuân Lộc

03

03

0

11.3

Hội Chữ thập đỏ huyện Xuân Lộc

05

05

0

11.4

Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc

04

04

0

11.5

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Xuân Lộc

03

03

0

11.6

Hội Người mù huyện Xuân Lộc

04

04

0

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 73/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu73/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/01/2019
Ngày hiệu lực08/01/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 73/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 73/QĐ-UBND 2019 biên chế số người làm việc hợp đồng lao động Đồng Nai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 73/QĐ-UBND 2019 biên chế số người làm việc hợp đồng lao động Đồng Nai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu73/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Nai
                Người kýĐinh Quốc Thái
                Ngày ban hành08/01/2019
                Ngày hiệu lực08/01/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 73/QĐ-UBND 2019 biên chế số người làm việc hợp đồng lao động Đồng Nai

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 73/QĐ-UBND 2019 biên chế số người làm việc hợp đồng lao động Đồng Nai

                        • 08/01/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 08/01/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực