Nội dung toàn văn Quyết định 775/QĐ-UBND 2019 vị trí việc làm của Trung tâm trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Phú Yên
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 775/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 24 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Luật Trợ giúp pháp lý ngày 20/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 41/2012/NĐ-CP quy định">14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ; Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp thường kỳ tháng 9/2016;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 08/2008/TTLT-BTP-BNV ngày 07/11/2008 của Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và biên chế của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước; Thông tư Liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP-BNV ngày 23/6/2016 giữa Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 310/TTr-SNV ngày 04/5/2019, Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 243/STP-VP ngày 27/3/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên với một số nội dung chính như sau:
1. Tổng số vị trí việc làm của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên là 11 vị trí (có danh sách kèm theo).
2. Về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ
Số lượng người làm việc cụ thể của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước thuộc Sở Tư pháp được cơ quan có thẩm quyền giao. Căn cứ Đề án vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định của Đảng, Nhà nước, Sở Tư pháp có trách nhiệm bố trí, sử dụng hợp lý số lượng người làm việc theo đúng vị trí việc làm đã được phê duyệt; đồng thời, có trách nhiệm xây dựng kế hoạch tinh giản số lượng người làm việc và giảm hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp của đơn vị cho những năm tiếp theo, nhằm đảm bảo tỷ lệ tinh giản số lượng người làm việc và tỷ lệ giảm hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đến năm 2021 tối thiểu đạt 10% trong tổng biên chế sự nghiệp được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2015 và số hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đã được xác nhận trước đây.
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm hoàn thiện bảng mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí theo danh mục vị trí việc làm đã được UBND tỉnh phê duyệt tại khoản 1 Điều này. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức của đơn vị theo đúng danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC
LÀM, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ NHÀ
NƯỚC THUỘC SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 775/QĐ-UBND, ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Số lượng vị trí việc làm |
Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch viên chức tối thiểu |
Ghi chú |
1 |
Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
04 |
|
|
1 |
Giám đốc Trung tâm |
01 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng II |
Công chức |
2 |
Phó Giám đốc |
01 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng II |
|
3 |
Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
01 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng III |
|
4 |
Phó Trưởng phòng thuộc Trung tâm |
01 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng III |
|
II |
Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ |
03 |
|
|
1 |
Lĩnh vực pháp luật hình sự, hành chính |
01 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng III |
|
2 |
Lĩnh vực pháp luật dân sự, đất đai |
01 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng III |
|
3 |
Lĩnh vực pháp luật lao động, xã hội |
01 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng III |
|
III |
Vị trí việc làm thuộc nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ |
04 |
|
|
1 |
Văn thư kiêm lưu trữ, thủ quỹ |
01 |
Trợ giúp viên pháp lý hạng III |
|
2 |
Kế toán |
01 |
01 |
Kế toán viên |
3 |
Nhân viên phục vụ |
01 |
01 |
HĐ theo NĐ 68 |
4 |
Bảo vệ |
01 |
01 |
HĐ theo NĐ 68 |
|
TỔNG CỘNG |
11 vị trí |
|
|