Nội dung toàn văn Quyết định 777/QĐ-QLD 2018 kết nối dữ liệu công nghệ thông tin liên thông cơ sở bán lẻ thuốc 1.0
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 777/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “CHUẨN KẾT NỐI DỮ LIỆU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC” PHIÊN BẢN 1.0
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược;
Căn cứ Quyết định số 4041/QĐ-BYT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn giai đoạn 2017-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;
Căn cứ Quyết định số 5071/QĐ-BYT ngày 17/8/2018 của Bộ Y tế về việc ban hành “Kế hoạch triển khai ứng dụng công nghệ thông tin kết nối cơ sở cung ứng thuốc nhằm kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn”;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thanh tra dược, mỹ phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chuẩn kết nối dữ liệu phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở bán lẻ thuốc Phiên bản 1.0 (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông / Bà Chánh văn phòng, Trưởng phòng Thanh tra dược, mỹ phẩm, Lãnh đạo các phòng, đơn vị thuộc Cục Quản lý Dược và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CHUẨN KẾT NỐI DỮ LIỆU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC
PHIÊN BẢN 1.0
(Ban hành kèm theo Quyết định số 777/QĐ-QLD ngày 27 tháng 11 năm 2018)
Hệ thống sử dụng chuẩn kết nối RESTful APIs định dạng JSON
1. API đăng nhập lấy phiên làm việc
1.1. Mô tả
Request URL | api/tai_khoan/dang_nhap |
Request Method | POST |
Request Header | Content Type: application/json |
Form data | { “usr”: { username }, “pwd”: {password} } |
Phần mền quản lý của cơ sở gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống Dược quốc gia. Hệ thống sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.
1.2 Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu dầu vào | Tên Field | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Bắt buộc | Ghi chú |
Tên đăng nhập | usr | Chuỗi ký tự (bắt buộc) | 50 | x | Tên đăng nhập vào hệ thống, do hệ thống dược quốc gia cung cấp khi cơ sở đăng ký |
Mật khẩu | pwd | Chuỗi ký tự (bắt buộc) | 30 | x | Mật khẩu tài khoản. |
1.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:400 | Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { token : token được sử dụng cho phiên làm việc, token type: “bearer”, } |
2. Tạo đơn thuốc từ cơ sở khám chữa bệnh
2.1 Mô tả
Request URL | /api/lien_thong/don_thuoc |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
2.2 Dữ liệu dầu vào
Tên trường | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Bắt buộc | Ghi chú |
ma_don_thuoc_co_so_kcb | Chuỗi ký tự | 50 |
| Mã đơn thuốc của cơ sở khám chữa bệnh kê đơn |
ma_co_so_kcb | Chuỗi ký tự | 20 | x | Mã cơ sở khám chữa bệnh theo BHXH |
ten_co_so_kcb | Chuỗi ký tự | 100 | x | Tên cơ sở khám chữa bệnh |
ma_khoa | Chuỗi ký tự | 20 |
| Mã khoa khám bệnh do cơ sở cấp |
ten_khoa | Chuỗi ký tự | 100 |
| Tên khoa khám bệnh |
ma_benh_nhan | Chuỗi ký tự | 50 |
| Mã bệnh nhân do cơ sở kcb cấp |
ho_ten | Chuỗi ký tự | 50 | x | Họ tên bệnh nhân |
tuoi_benh_nhan | Số | 3 | x |
|
gioi_tinh | Số | 1 |
| Giới tính. Nam - 1, Nữ - 2, Khác - 3 |
can_nang | Số thập phân |
|
| Cân nặng đơn vị Kg. Nếu cân có phần lề thì dùng chấm “.” để phân tách phần thập phân và phần nghìn |
chieu_cao | Số |
|
| Chiều cao đơn vị là cm. |
dia_chi | Chuỗi ký tự | 255 | x | Địa chỉ nơi ở của bệnh nhân |
ma_benh | Chuỗi ký tự | 15 | x | Mã bệnh lCD10 |
ten_benh | Chuỗi ký tự | n | x | Tên bệnh, Ghi đầy đủ chẩn đoán theo hồ sơ bệnh án |
ma_thuoc | Chuỗi ký tự | 50 | x | Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp |
ten_thuoc | Chuỗi ký tự | 200 | x | Tên thuốc |
don_vi_tinh | Chuỗi ký tự | 50 | x | Tên đơn vị tính của thuốc |
ham_luong | Chuỗi ký tự | 500 | x | Hàm lượng hoạt chất chính |
lieu_dung | Chuỗi ký tự | 200 | x | Liều dùng |
so_dang_ky | Chuỗi ký tự | 50 | x | Số đăng ký của thuốc |
so_luong | Số |
| x | Số lượng thuốc theo đơn vị tính |
ngay_ke_don | Chuỗi ký tự | 12 | x | Ngày kê đơn. Đinh dạng yyyyMMddHHmm |
2.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:400 | Đầu vào chưa hợp lệ: + Mã cơ sở khám chữa bệnh không để trống + Tài khoản không có quyền truy cập + Mã cơ sở khám chữa bệnh sai + Đã tồn tại đơn thuốc |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { Code: 200, mess : "Tạo đơn thuốc thành công", ma_don_thuoc_quoc_gia : mã đơn thuốc trên hệ thống Dược quốc gia } |
3. Cập nhật thông tin đơn thuốc
3.1 Mô tả
Request URL | /api/lien_thong/don_thuoc |
Request Method | PUT |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
3.2 Dữ liệu đầu vào
Xem chi tiết mục 2.2
3.3 Dữ liệu trả về
Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Tài khoản chưa xác thực { code:401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:404 | Không tồn tại đơn thuốc trên hệ thống |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { Code: 200, mess : "Cập nhật đơn thuốc thành công", ma_don_thuoc_quoc_gia : mã đơn thuốc trên hệ thống Dược quốc gia } |
4. Liên thông xóa đơn thuốc
4.1 Mô tả
Request URI, | /api/lien_thong/đon_thuoc/ {ma_co_so} / {ma_don_thuoc } |
Request Method | DELETE |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Request data | ma_co_so: Mã cơ sở khám chữa bệnh theo Bảo hiểm y tế ma_don_thuoc: Mã đơn thuốc do cơ sở khám chữa bệnh cấp |
4.2 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Tài khoản chưa xác thực { code: 401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:404 | Không tồn tại đơn thuốc |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { code: 200, mess : "Xóa thành công" } |
5. Liên thông hóa đơn bán thuốc của cơ sở GPP
5.1 Mô tả
Request URL | /api/lien_thong/hoa_don |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
5.2 Dữ liệu đầu vào
Tên Field | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Bắt buộc | Ghi chú |
ma_hoa_don | Chuỗi ký tự | 50 | x | Mã hóa đơn của cơ sở |
ma_co_so | Chuỗi ký tự | 50 | x | Mã cơ sở GPP do hệ thống Dược quốc gia cấp |
ma_don_thuoc_quoc_gia | Chuỗi ký tự | 50 |
| Mã đơn thuốc bán theo hóa đơn mua thuốc |
ngay_ban | Chuỗi ký tự | 12 | x | Ngày bán. Định dạng: yyyyMMdd |
ho_ten_nguoi_ban | Chuỗi ký tự | 50 |
| Họ tên người bán |
ho_ten_khach_hang | Chuỗi ký tự | 50 |
| Họ tên khách mua thuốc |
ma_thuoc | Chuỗi ký tự | 50 | x | Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp |
ten_thuoc | Chuỗi ký tự | 500 | x | Tên thuốc |
so_lo | Chuỗi ký tự | 50 | x | Số lô của thuốc |
ngay_san_xuat | Chuỗi ký tự | 12 |
| Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
han_dung | Chuỗi ký tự | 12 | x | Hạn dùng thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
don_vi_tinh | Chuỗi ký tự | 50 | x | Tên đơn vị tính của thuốc |
ham_luong | Chuỗi ký tự | 500 | x | Hàm lượng hoạt chất chính |
so_luong | Số |
| x | Số lượng thuốc theo đơn vị tính |
don_gia | Số |
| x | Đơn giá thuốc |
thanh_tien | Số |
| x | Thành tiền |
ty_le_quy_doi | Số |
| x | Tỷ lệ quy đổi từ đơn vị tính nhập ở trên so với đơn vị cơ bản |
lieu_dung | Chuỗi ký tự | n | x | Liều dùng |
duong_dung | Chuỗi ký tự | 200 |
| Đường dùng |
5.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Tài khoản chưa xác thực |
Header status:400 | Đầu vào chưa hợp lệ: + Mã cơ sở không chính xác + Ngày bán không đúng đinh dạng yyyyMMdd hoặc yyyyMMddHHmm |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { ma_hoa_don : Mã hóa đơn trên hệ thống Dược quốc gia, code: 200, mess : "Thành công", } |
6. Liên thông cập nhật hóa đơn bán thuốc của cơ sở GPP
6.1 Mô tả
Request URL | /api/lien_thong/hoa_don |
Request Method | PUT |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
6.2 Dữ liệu đầu vào
- Chi tiết tại 5.2
6.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Tài khoản chưa xác thực |
Header status:400 | Đầu vào chưa hợp lệ. | Mã cơ sở không chính xác | Ngày bán không đúng định dạng yyyyMMdd hoặc yyyyMMddHHmm |
Header status:404 | Không tồn tại hóa đơn |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { ma_hoa_don : Mã hóa đơn trên hệ thống Dược quốc gia, code : 200, mess : "Thành công", } |
7. Liên thông xóa hóa đơn bán thuốc của cơ sở GPP
7.1 Mô tả
Request URL | /api/lien_thong/hoa_don/ {ma_co_so} / {ma_hoa_don_co_so} |
Request Method | DELETE |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Request data | ma_co_so: Mã cơ sở Gpp trên hệ thống Dược quốc gia ma_hoa_don_co_so: Mã đơn thuốc trên hệ thống quốc gia |
7.2 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:404 | Không tồn tại đơn thuốc |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về;
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { code: 200, mess : "Xóa thông tin thành công" } |
8. Liên thông phiếu nhập từ cơ sở GPP
8.1 Mô tả
Request URL | /api/lien_thong /phieu_nhap |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
|
8.2 Dữ liệu đầu vào
Tên Field | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Bắt buộc | Ghi chú |
ma_phieu | Chuỗi ký tự | 50 | x | Mã phiếu nhập cơ sở GPP |
ma_co_so | Chuỗi ký tự | 50 | x | Mã cơ sở GPP do hệ thống Dược quốc gia cấp |
ngay_nhap | Chuỗi ký tự | 12 | x | Ngày nhập. Định dạng: yyyyMMdd |
loai_phieu_nhap | Số |
| x | 1: Nhập từ nhà cung cấp 2: Khách trả 3: Nhập tồn |
ghi_chu | Chuỗi ký tự | 500 |
| Ghi chú |
ten_co_so_cung_cap | Chuỗi ký tự | 500 |
| Tên cơ sở cung cấp thuốc (Nếu là phiếu nhập từ nhà cung cấp). |
ma_thuoc | Chuỗi ký tự | 50 | x | Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp |
ten_thuoc | Chuỗi ký tự | 500 | x | Tên thuốc |
so_lo | Chuỗi ký tự | 50 | x | Số lô thuốc |
ngay_san_xuat | Chuỗi ký tự | 12 |
| Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
han_dung | Chuỗi ký tự | 12 | x | Hạn dùng thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
so_dklh | Chuỗi ký tự | 50 | x | Số đăng ký lưu hành của thuốc |
so_luong | Số |
| x | Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất |
don_gia | Số |
|
| Đơn giá thuốc |
don_vi_tinh | Chuỗi ký tự | 200 | x | Tên đơn vị tính nhỏ nhất của thuốc |
8.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:400 | Đầu vào chưa hợp lệ: + Ngày nhập không đúng định dạng yyyyMMdd + Mã cơ sở không chính xác + Mã phiếu để trống + Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;Charset-UTF-8 |
Json data | Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia |
9. Liên thông cập nhật phiếu nhập từ cơ sở GPP
9.1 Mô tả
Request URL | /api/lien_thong/phieu_nhap |
Request Method | PUT |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
9.2 Dữ liệu đầu vào
- Xem chi tiết tại 8.2
9.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Tài khoản chưa xác thực { code : 401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:400 | Đầu vào chưa hợp lệ: + Ngày nhập không đúng định dạng yyyyMMdd + Mã cơ sở không chính xác + Mã phiếu để trống + Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia |
10. Liên thông xóa phiếu nhập của cơ sở GPP
10.1 Mô tả
Request URL | /api/lien_thong/phieu_nhap/ {ma_co_so }/ {ma_phieu} |
Request Method | DELETE |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer (token) Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Request data | ma_co_so: Mã cơ sở Gpp trên hệ thống Dược quốc gia ma_phieu: Mã phiếu nhập cơ sở |
10.2 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Tài khoản chưa xác thực { code: 401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:404 | Không tồn tại phiếu nhập |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { code: 200, mess : " Xóa thông tin thành công" } |
11. Liên thông phiếu xuất của cơ sở GPP
11.1 Mô tả
Request URL | /api/lien_thong/phieu_xuat |
Request Method | POST |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
11.2 Dữ liệu đầu vào
Tên Field | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Bắt buộc | Ghi chú |
ma_phieu | Chuỗi ký tự | 50 | x | Mã phiếu nhập cơ sở GPP |
ma_co_50 | Chuỗi ký tự | 50 | x | Mã cơ sở GPP do hệ thống Dược quốc gia cấp |
ngay_xuat | Chuỗi ký tự | 12 | x | Ngày xuất. Định dạng: yyyyMMdd |
loai_phieu_xuat | Số |
| x | 2: Xuất trả nhà cung cấp 3: Xuất hủy |
ghi_chu | Chuỗi ký tự | 500 | x | Ghi chú |
ten_co_so_nhan | Chuỗi ký tự | 500 |
| Tên cơ sở nhận, |
ma_thuoc | Chuỗi ký tự | 50 | x | Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp |
ten_thuoc | Chuỗi ký tự | 500 | x | Tên thuốc |
so_lo | Chuỗi ký tự | 50 | x | Số lô thuốc |
ngay_san_xuat | Chuỗi ký tự | 12 |
| Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
han_dung | Chuỗi ký tự | 12 | x | Hạn dung thuốc. Định dạng: yyyyMMdd |
so_dklh | Chuỗi ký tự | 50 | x | Số đăng ký lưu hành của thuốc |
so_luong | Số |
| x | Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất |
don_gia | Số |
| x | Đơn giá thuốc |
don_vi_tinh | Chuỗi ký tự | 200 | x | Tên đơn vị tính nhỏ nhất của thuốc |
11.3 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess : “Chưa xác thực tài khoản” } |
Header status:400 | Đầu vào chưa hợp lệ: + Ngày xuất không đúng định dạng yyyyMMdd + Mã cơ sở không chính xác + Mã phiếu để trống + Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một string là mã phiếu xuất trên hệ thống quốc gia |
12. Liên thông cập nhật phiếu xuất của cơ sở GPP
12.1 Mô tả
Request URL | /api/lien_thong/phieu_xuat |
Request Method | PUT |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Body data |
12.2 Dữ liệu đầu vào
Xem chi tiết 11.2
12.3 Dữ liệu trả về
Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status:401 | Tài khoản chưa xác thực { code :401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status:400 | Đầu vào chưa hợp lệ: + Ngày xuất không đúng định dạng yyyyMMdd + Mã cơ sở không chính xác + Mã phiếu để trống + Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia |
13. Liên thông xóa phiếu xuất của cơ sở GPP
13.1 Mô tả
Request URL | /api/lien_thong/phieu_xuat/ {ma_co_so}/ {ma_phieu} |
Request Method | DELETE |
Request Header | Content-Type: application/json Authorization: bearer {token} Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập |
Request data | ma_co_so: Mã cơ sở Gpp trên hệ thống Dược quốc gia ma_phieu: Mã phiếu xuất cơ sở |
13.2 Dữ liệu trả về
- Trường hợp lỗi:
Trường | Kết quả |
Header status: 401 | Tài khoản chưa, xác thực { code :401, mess : "Chưa xác thực tài khoản" } |
Header status: 404 | Không tồn tại phiếu xuất |
- Trường hợp thành công: Hệ thống trả về
Trường | Kết quả |
Header status | 200 |
Header Content-Type | application/json;charset=UTF-8 |
Json data | Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau: { code: 200, mess : " Xóa thông tin thành công" } |