Nội dung toàn văn Quyết định 792/QĐ-BNN-TC phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ chi từ nguồn kinh phí
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 792/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH NHIỆM VỤ CHI TỪ NGUỒN KINH PHÍ KHÔNG TỰ CHỦ NĂM 2012 CỦA CỤC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-BNN-TC ngày 13/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc giao dự toán NSNN năm 2012 (lần 1) cho Cục Quản lý xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Cục Quản lý xây dựng công trình tại CV số 385/XD-VP ngày 24/5/2012 v/v điều chỉnh nguồn kinh phí không tự chủ năm 2012;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ chi từ nguồn kinh phí không tự chủ năm 2012 của Cục Quản lý xây dựng công trình, chi tiết:
1. Nguồn NSNN cấp: Loại 460-463 (Kinh phí không tự chủ)
2. Tổng kinh phí: 2.560 triệu đồng (Hai tỷ năm trăm sáu mươi triệu đồng)
3. Mã số sử dụng ngân sách: 1058518, tại KBNN Ba Đình, Hà Nội
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU CHI TIẾT
NGUỒN KINH PHÍ KHÔNG THỰC HIỆN TỰ CHỦ NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 792/QĐ-BNN-TC ngày 01 tháng 6 năm 2012)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Theo QĐ số 104/QĐ-BNN-TC | Kinh phí điều chỉnh |
1 | Cải cách hành chính, rà soát văn bản QPPL và ISO | 250.000.000 | 250.000.000 |
2 | Mua sắm trang thiết bị | 300.000.000 | 200.000.000 |
3 | Sửa chữa nhà làm việc, thiết bị | 300.000.000 | 300.000.000 |
4 | Đoàn ra, đoàn vào | 100.000.000 | 0 |
5 | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ | 0 | 300.000.000 |
6 | Các nhiệm vụ đặc thù khác: | 1.610.000.000 | 1.510.000.000 |
6.1 | Hội nghị toàn ngành | 300.000.000 | 200.000.000 |
6.2 | Kiểm tra giám sát công trình trọng điểm | 500.000.000 | 500.000.000 |
6.3 | Kiểm tra giám sát, đánh giá đầu tư theo Thông tư 22/2010/TT-BKH | 810.000.000 | 810.000.000 |
| Tổng cộng | 2.560.000.000 | 2.560.000.000 |