Quyết định 804/QĐ-UBND

Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Nội dung toàn văn Quyết định 804/QĐ-UBND 2013 Đơn giá đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Cao Bằng


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 804/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 14 tháng 6 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO CÁC TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 846/TTr- STNMT ngày 10 tháng 6 năm 2013 và ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 299a/STC-QLG ngày 29 tháng 5 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

1. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức trong trường hợp không cần phải rà soát hiện trạng sử dụng đất: 447.470 đồng.

2. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức trong trường hợp cần phải rà soát hiện trạng sử dụng đất: 1.401.925 đồng.

3. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức trong trường hợp phải trích đo địa chính thửa đất:

Đơn vị tính: Đồng

STT

Loại đất

Diện tích

Chi phí công tác đăng ký, cấp GCN QSD đất

Chi phí Trích đo địa chính thửa đất

Tổng chi phí

 

 

1

Đất ngoài khu vực Đô thị

Dưới 100 m2

1.401.925

1.375.922

2.777.847

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

1.630.468

3.032.393

 

Từ 300 m2 đến 500 m2

1.733.663

3.135.588

 

Từ 500 m2 đến 1.000 m2

2.118.921

3.520.846

 

Từ 1.000 m2 đến 3.000 m2

2.910.077

4.312.002

 

Từ 3.000 m2 đến 10.000 m2

4.471.749

5.873.674

 

Từ 10.000 m2 đến 100.000 m2

5.366.098

6.768.023

 

2

Đất đô thị

Dưới 100 m2

1.401.925

2.093.433

3.495.358

 

Từ 100 m2 đến 300 m2

2.484.208

3.886.133

 

Từ 300 m2 đến 500 m2

2.637.726

4.039.651

 

Từ 500 m2 đến 1.000 m2

3.223.885

4.625.810

 

Từ 1.000 m2 đến 3.000 m2

4.431.100

5.833.025

 

Từ 3.000 m2 đến 10.000 m2

6.803.657

8.205.582

 

Từ 10.000 m2 đến 100.000 m2

8.164.389

9.566.314

 

4. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức trong trường hợp phải đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính: Được tính bằng tổng chi phí công tác đăng ký cấp GCNQSD đất và 50% mức trích đo địa chính thửa đất.

5. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức trong trường hợp phải đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính do yếu tố quy hoạch: Được tính bằng tổng chi phí công tác đăng ký cấp GCNQSD đất và 30% mức trích đo địa chính thửa đất.

6. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức trong trường hợp phải đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng tổng chi phí công tác đăng ký cấp GCNQSD đất và 70% mức trích đo địa chính thửa đất.

7. Đơn giá đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức trong trường hợp phải đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: Được tính bằng tổng chi phí công tác đăng ký cấp GCNQSD đất và 30% mức trích đo địa chính thửa đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lý Hải Hầu

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 804/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu804/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/06/2013
Ngày hiệu lực14/06/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 804/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 804/QĐ-UBND 2013 Đơn giá đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Cao Bằng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 804/QĐ-UBND 2013 Đơn giá đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Cao Bằng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu804/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Cao Bằng
                Người kýLý Hải Hầu
                Ngày ban hành14/06/2013
                Ngày hiệu lực14/06/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 804/QĐ-UBND 2013 Đơn giá đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Cao Bằng

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 804/QĐ-UBND 2013 Đơn giá đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Cao Bằng

                        • 14/06/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 14/06/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực