Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 3) đã được thay thế bởi Quyết định 107/2007/QĐ-BTC danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2008.

Nội dung toàn văn Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 3)



CHƯƠNG 29
HOÁ CHẤT HỮU CƠ

 

Chú giải

1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm:

(a). Các hợp chất hữu cơ riêng biệt đã được xác định riêng về mặt hoá học, có hoặc không chứa tạp chất;

(b). Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27);

(c). Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học;

(d). Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước;

(e). Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển, và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng dặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng;

(f). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển;

(g). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó;

(h). Các sản phẩm dưới đây pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và các muối của chúng.

2. Chương này không bao gồm:

(a). Hàng hoá thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20;

(b). Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08);

(c). Metan hoặc propan (nhóm 27.11);

(d). Hợp chất cácbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28;

(e). Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05);

(f). Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12);

(g). Enzim (nhóm 35.07);

(h). Metaldehyde, hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự làm thành dạng nhất định (như viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300cm3, để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06);

(ij). Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập lửa của nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ của nhóm 38.24;

(k). Các bộ phận quang học, ví dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01).

3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng.

1.      Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất hợp chất như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc nitro sunfo halogen hoá.

Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được coi là có "chức nitơ".

Theo mục đích của nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong các nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ đặc trưng).

5. (a). Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến phân Chương VI với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy, có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này.

(b). Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VI phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng.

(c). Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì:

1. Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ ở các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ; và

2. Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ nói ở các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, và phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương.

(d). Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu etanol (nhóm 29.05).

(e). Halogenua của axit cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương.

6.      Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa cả các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ và cả các nguyên tử của các phi kim loại hoặc của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen, thuỷ ngân hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử các bon.

Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ, hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sunfonat hoá hoặc halogen hoá (kể cả các dẫn xuất hợp chất), các dẫn xuất này ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với cácbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hoá hoặc sunpho hoá (hoặc các hợp chất dẫn xuất).

 

7.      Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxit, polyme vòng của andehyt hoặc của thioandehit, anhydrit của các axit cacboxilic đa chức, este vòng của rượu hoặc phenol đa chức với axit đa chức hoặc imit của axit đa chức.

Quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây.

8. Theo mục đích của nhóm 29.37:

(a). Thuật ngữ “Hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon)

(b). Khái niệm "được sử dụng chủ yếu như hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng với tác dụng chủ yếu như hormon mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này

Chú giải phân nhóm.

1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá học (hay một nhóm các hợp chất hoá học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.


 

CHAPTER 29
ORGANIC CHEMICALS

 

Notes

1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter aply only to:

(a) Separate chemicaly defined organic compounds, whether or not containing impurities;

(b) Mixtures of two or more isomers of the same organic compound (whether or not containing impurities), except mixtures of acyclic hydrocarbon isomers (other than stereoisomers), whether or not saturated (Chapter 27);

(c) The products of headings 29.36 to 29.39 or the sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, of heading 29.40, or the products of heading 29.41, whether or not chemicaly defined;

(d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above disolved in water;

(e) Products mentioned in (a), (b) or (c) above disolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necesary method of puting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;

(f) The products mentioned in (a),(b),(c),(d) or (e) above with an aded stabiliser (including an anti-caking agent) necesary for their preservation or transport;

(g) The products mentioned in (a),(b),(c),(d),(e) or (f) above with an aded anti‑dusting agent or a colouring or odoriferous substance aded to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the aditions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use;

(h) The folowing products, diluted to standard strengths, for the production of azo dyes: diazonium salts, couplers used for these salts and diazotisable amines and their salts.

2. This Chapter does not cover:

(a) Gods of heading 15.04 or crude glycerol of heading 15.20;

(b) Ethyl alcohol (heading 22.07 or 22.08);

(c) Methane or propane (heading 27.l);

(d) The compounds of carbon mentioned in Note 2 to Chapter 28;

(e) Urea (heading 31.02 or 31.05);

(f) Colouring mater of vegetable or animal origin (heading 32.03); synthetic organic colouring mater, synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores (heading 32.04) or dyes or other colouring mater put up in forms or packings for retail sale (heading 32.12);

(g) Enzymes (heading 35.07);

(h) Metaldehyde, hexamethylenetetramine or similar substances put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels, or liquid or liquified‑gas fuels in containers of a kind used for filing or refiling cigarete or similar lighters and of a capacity not exceding 300 cm3 (heading 36.06);

 (ij) Products put up as charges for fire‑extinguishers or put up in fire‑extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; or

 (k) Optical elements, for example, of ethylenediamine tartrate (heading 90.01).

3. Gods which could be included in two or more of the headings of this Chapter are to be clasified in that one of those headings which ocurs last in numerical order.

4.      In headings 29.04 to 29.06, 29.08 to 29.11 and 29.13 to 29.20, any reference to halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives includes a reference to compound derivatives, such as sulphohalogenated, nitrohalogenated, nitrosulphonated or nitrosulphohalogenated derivatives.

Nitro or nitroso groups are not to be taken as "nitrogen‑functions" for the purpose of heading 29.29.

For the purposes of headings 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 and 29.22, "oxygen‑function" is to be restricted to the functions (the characteristic organic oxygen‑containing groups) refered to in headings 29.05 to 29.20.

5.(a) The esters of acid‑function organic compounds of sub‑Chapters I to VI with organic compounds of these sub‑Chapters are to be clasified with that compound which is clasified in the heading which ocurs last in numerical order in these sub‑Chapters.

(b) Esters of ethyl alcohol with acid‑function organic compounds of sub‑Chapters I to VI are to be clasified in the same heading as the coresponding acid‑function compounds.

(c) Subject to Note 1 to Section VI and Note 2 to Chapter 28:

 1. Inorganic salts of organic compounds such as acid‑, phenol‑ or enol‑function compounds or organic bases, of sub‑Chapters I to X or heading 29.42, are to be clasified in the heading apropriate to the organic compound; and

 2. Salts formed betwen organic compounds of sub‑Chapters I to X or heading 29.42 are to be clasified in the heading apropriate to the base or to the acid (including phenol‑ or enol‑function compounds) from which they are formed, whichever ocurs last in numerical order in the Chapter.

Metal alcoholates are to be clasified in the same heading as the coresponding alcohols except in the case of ethanol (heading 29.05).

(e) Halides of carboxylic acids are to be clasified in the same heading as the coresponding acids.


6. The compounds of headings 29.30 and 29.31 are organic compounds the molecules of which contain, in adition to atoms of hydrogen, oxygen or nitrogen, atoms of other non‑metals or of metals (such as sulphur, arsenic, mercury or lead) directly linked to carbon atoms.

Heading 29.30 (organo‑sulphur compounds) and heading 29.31 (other organo‑inorganic compounds) do not include sulphonated or halogenated derivatives (including compound derivatives) which, apart from hydrogen, oxygen and nitrogen, only have directly linked to carbon the atoms of sulphur or of a halogen which give them their nature of sulphonated or halogenated derivatives (or compound derivatives).

7.      Headings 29.32, 29.33 and 29.34 do not include epoxides with a thre‑membered ring, ketone peroxides, cyclic polymers of aldehydes or thioaldehydes, anhydrides of polybasic carboxylic acids, cyclic esters of polyhydric alcohols or phenols with polybasic acids or imides of polybasic acids.

These provisions aply only when the ring‑position hetero‑atoms are those resulting solely from the cyclising function or functions here listed.

8. For the purposes of heading 29.37:

(a) the term "hormones" includes hormone-releasing or hormone-stimulating factors, hormone inhibitors and hormone antagonists (anti-hormones);

(b) the expresion "used primarily as hormones" aplies not only to hormone derivatives and structural analogues used primarily for their hormonal efect, but also to those derivatives and structural analogues used primarily as intermediates in the synthesis of products of this heading.          

 

 

Subheading Note

1. Within any one heading of this Chapter, derivatives of a chemical compound (or group of chemical compounds) are to be clasified in the same subheading as that compound (or group of compounds) provided that they are not more specificaly covered by any other subheading and that there is no residual subheading named "Other" in the series of subheadings concerned.

 

 

Mà hàng

Mô tả mặt hàng

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

 

 

 

 

I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

I. ‑ HYDROCARBONS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2901

 

 

Hydrocarbon mạch hở

 

2901

 

 

Acyclic hydrocarbons.

 

 

2901

10

00

- No

kg

2901

10

00

- Saturated      

kg

 

 

 

 

- Chưa no:

 

 

 

 

‑ Unsaturated:

 

 

2901

21

00

- - Etylen

kg

2901

21

00

- - Ethylene

kg

 

2901

22

00

- - Propen (Propylen)

kg

2901

22

00

- - Propene (propylene)

kg

 

2901

23

00

- - Buten (butylen) và các đồng phân của nó

kg

2901

23

00

- - Butene (butylene) and isomers thereof

kg

 

2901

24

00

- - 1,3 Butađien và isopren

kg

2901

24

00

- - Buta-1, 3-diene and isoprene

kg

 

2901

29

 

- - Loại khác:

 

2901

29

 

- - Other:

 

 

2901

29

10

- - - Axetylen

kg

2901

29

10

- - - Acetylene

kg

 

2901

29

90

- - - Loại khác

kg

2901

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2902

 

 

Hydrocarbon mạch vòng

 

2902

 

 

Cyclic hydrocarbons.

 

 

 

 

 

- Xyclan ( vòng no ), xyclen ( vòng chưa no có 1 nối đôi ) và xycloterpen:

 

 

 

 

‑ Cyclanes, cyclenes and cycloterpenes:

 

 

2902

11

00

- - Xyclohexan

kg

2902

11

00

- - Cyclohexane

kg

 

2902

19

00

- - Loại khác

kg

2902

19

00

- - Other

kg

 

2902

20

00

- Benzen

kg

2902

20

00

- Benzene

kg

 

2902

30

00

- Toluen

kg

2902

30

00

- Toluene         

kg

 

 

 

 

- Xylen:

 

 

 

 

‑ Xylenes:

 

 

2902

41

00

- - o-xylen

kg

2902

41

00

- ‑ o- xylene

kg

 

2902

42

00

- - m-xylen

kg

2902

42

00

- ‑ m -Xylene

kg

 

2902

43

00

- - p-xylen

kg

2902

43

00

- - p‑Xylene

kg

 

2902

44

00

- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen

kg

2902

44

00

- - Mixed xylene isomers

kg

 

2902

50

00

- Styren

kg

2902

50

00

- Styrene

kg

 

2902

60

00

- Etylbenzen

kg

2902

60

00

- Ethylbenzene

kg

 

2902

70

00

- Cumen

kg

2902

70

00

- Cumene

kg

 

2902

90

 

- Loại khác:

 

2902

90

 

- Other:

 

 

2902

90

10

- - Dodecylbenzen

kg

2902

90

10

- - Dodecylbenzene

kg

 

2902

90

20

- - Các loại alkylbenzen khác

kg

2902

90

20

- - Other alkylbenzenes

kg

 

2902

90

90

 - - Loại khác

kg

2902

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2903

 

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

 

2903

 

 

Halogenated derivatives of hydrocarbons.  

 

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no:

 

 

 

 

‑ Saturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:

 

 

2903

11

 

- - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl):

 

2903

11

 

- - Chloromethane (methyl chloride) and chloroethane (ethyl chloride):

 

 

2903

11

10

- - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ

kg

2903

11

10

- - - Methyl chloride used in the manufacture of herbicides

kg

 

2903

11

90

- - - Loại khác

kg

2903

11

90

- - - Other

kg

 

2903

12

00

- - Dichloromethane (metylen clorua)

kg

2903

12

00

- - Dichloromethane (methylene chloride)

kg

 

2903

13

00

- - Cloroform (trichloromethane)

kg

2903

13

00

- - Chloroform (trichloromethane)

kg

 

2903

14

00

- - Carbon tetraclorua

kg

2903

14

00

- - Carbon tetrachloride

kg

 

2903

15

00

- - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua)

kg

2903

15

00

- - 1,2‑Dichloroethane (ethylene dichloride)

kg

 

2903

19

 

- - Loại khác:

 

2903

19

 

- - Other:

 

 

2903

19

10

- - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform)

kg

2903

19

10

- - - 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)

kg

 

2903

19

90

- - - Loại khác

kg

2903

19

90

- - - Other       

kg

 

 

 

 

- Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no:

 

 

 

 

‑ Unsaturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons:

 

 

2903

21

 

- - Vinyl clorua (cloetylen):

 

2903

21

 

- - Vinyl chloride (chloroethylene):

 

 

2903

21

10

- - - Vinyl clorua monome (VCM)

kg

2903

21

10

- - - Vinyl chloride monomer (VCM)

kg

 

2903

21

90

- - - Loại khác

kg

2903

21

90

- - - Other

kg

 

2903

22

00

- - Trichloroethylene

kg

2903

22

00

- - Trichloroethylene

kg

 

2903

23

00

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

kg

2903

23

00

- - Tetrachloroethylene (perchloroethylene)

kg

 

2903

29

00

- - Loại khác

kg

2903

29

00

- - Other

kg

 

2903

30

 

- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:

 

2903

30

 

- Fluorinated, brominated or iodinated derivatives of acyclic hydrocarbons:

 

 

2903

30

10

- - Iodoform

kg

2903

30

10

- - Iodoform

kg

 

2903

30

20

- - Metyl bromua

kg

2903

30

20

- - Methyl bromide

kg

 

2903

30

90

- - Loại khác

kg

2903

30

90

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:

 

 

 

 

‑ Halogenated derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more diferent halogens:

 

 

2903

41

00

- - Trichlorofluoromethane

kg

2903

41

00

- - Trichlorofluoromethane

kg

 

2903

42

00

- - Dichlorodifluoromethane

kg

2903

42

00

- - Dichlorodifluoromethane

kg

 

2903

43

00

- - Trichlorotrifluoroethanes

kg

2903

43

00

- - Trichlorotrifluoroethanes

kg

 

2903

44

00

- - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane

kg

2903

44

00

- - Dichlorotetrafluoroethanes and chloropentafluoroethane

kg

 

2903

45

 

- - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:

 

2903

45

 

- - Other derivatives perhalogenated only with fluorine and chlorine:

 

 

2903

45

10

- - - Chlorotrifluorometane

kg

2903

45

10

- - - Chlorotrifluoromethane     

kg

 

 

 

 

- - - Dẫn xuất của etan :

 

 

 

 

- - - Derivatives of ethane:

 

 

2903

45

21

- - - - Pentachlorofluoroetane

kg

2903

45

21

- - - - Pentachlorofluoroethane

kg

 

2903

45

22

- - - - Tetrachlorodifluoroetane

kg

2903

45

22

- - - - Tetrachlorodifluoroethane          

kg

 

 

 

 

- - - Dẫn xuất của propan:

 

 

 

 

- - - Derivatives of propane:

 

 

2903

45

31

- - - - Heptachlorofluropropanes

kg

2903

45

31

- - - - Heptachlorofluoropropanes

kg

 

2903

45

32

- - - - Hexachlorodifluoropropanes

kg

2903

45

32

- - - - Hexachlorodifluoropropanes

kg

 

2903

45

33

- - - - Pentachlorotrifluoropropanes

kg

2903

45

33

- - - - Pentachlorotrifluoropropanes

kg

 

2903

45

34

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes

kg

2903

45

34

- - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes

kg

 

2903

45

35

- - - - Trichloropentafluoropropanes

kg

2903

45

35

- - - - Trichloropentafluoropropanes

kg

 

2903

45

36

- - - - Dichlorohexafluoropropanes

kg

2903

45

36

- - - - Dichlorohexafluoropropanes

kg

 

2903

45

37

- - - - Chloroheptafluoropropanes

kg

2903

45

37

- - - - Chloroheptafluoropropanes

kg

 

2903

45

90

- - - Loại khác

kg

2903

45

90

- - - Other

kg

 

2903

46

00

- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes

kg

2903

46

00

- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane and dibromotetrafluoroethanes

kg

 

2903

47

00

- - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác

kg

2903

47

00

- - Other perhalogenated derivatives

kg

 

2903

49

 

- - Loại khác:

 

2903

49

 

- - Other:

 

 

2903

49

10

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo

kg

2903

49

10

- - - Derivatives of methane, ethane or propane, halogenated only with fluorine and chlorine

kg

 

2903

49

20

- - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom

kg

2903

49

20

- - - Derivatives of methane, ethane or propane, halogenated only with fluorine and bromine

kg

 

2903

49

90

- - - Loại khác

kg

2903

49

90

- - - Other       

kg

 

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

 

 

 

‑ Halogenated derivatives of cyclanic, cyclenic or cycloterpenic hydrocarbons:

 

 

2903

51

00

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane

kg

2903

51

00

- - 1, 2, 3, 4, 5, 6‑Hexachlorocyclohexane

kg

 

2903

59

00

- - Loại khác

kg

2903

59

00

- - Other

kg

 

 

 

 

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

 

 

 

 

‑ Halogenated derivatives of aromatic hydrocarbons:

 

 

2903

61

00

- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene

kg

2903

61

00

- - Chlorobenzene, o‑dichlorobenzene and p‑dichlorobenzene

kg

 

2903

62

00

- - Hexachlorobenzene và DT (1,1,1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)

kg

2903

62

00

- - Hexachlorobenzene and DT (1,1, 1‑trichloro‑2,2‑bis (p‑chlorophenyl) ethane)

kg

 

2903

69

00

- - Loại khác

kg

2903

69

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2904

 

 

Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa

 

2904

 

 

Sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of hydrocarbons, whether or not halogenated.

 

 

2904

10

00

- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng

kg

2904

10

00

- Derivatives containing only sulpho groups, their salts and ethyl esters

kg

 

2904

20

00

- Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso

kg

2904

20

00

- Derivatives containing only nitro or only nitroso groups

kg

 

2904

90

00

- Loại khác

kg

2904

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I -RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

I. ‑ ALCOHOLS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2905

 

 

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

2905

 

 

Acyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

- Rượu no đơn chức (monohydric):

 

 

 

 

‑ Saturated monohydric alcohols:

 

 

2905

11

00

- - Metanol (rượu metylic)

kg

2905

11

00

- - Methanol (methyl alcohol)

kg

 

2905

12

00

- - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)

kg

2905

12

00

- - Propan‑1‑ol (propyl alcohol) and propan‑2‑ol (isopropyl alcohol)

kg

 

2905

13

00

- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)

kg

2905

13

00

- - Butan‑1‑ol (n‑butyl alcohol)

kg

 

2905

14

00

- - Butanol khác

kg

2905

14

00

- - Other butanols

kg

 

2905

15

00

- - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó

kg

2905

15

00

- - Pentanol (amyl alcohol) and isomers thereof

kg

 

2905

16

00

- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó

kg

2905

16

00

- - Octanol (octyl alcohol) and isomers thereof

kg

 

2905

17

00

- - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl)

kg

2905

17

00

- - Dodecan‑1‑ol (lauryl alcohol), hexadecan‑1‑ol (cetyl alcohol) and octadecan‑1‑ol (stearyl alcohol)

kg

 

2905

19

 

- - Loại khác:

 

2905

19

 

- - Other:

 

 

2905

19

10

- - - Triacontanol

kg

2905

19

10

- - - Triacontanol

kg

 

2905

19

90

- - - Loại khác

kg

2905

19

90

- - - Other         

kg

 

 

 

 

- Rượu đơn chức chưa no:

 

 

 

 

‑ Unsaturated monohydric alcohols:

 

 

2905

22

00

- - Rượu terpen mạch hở

kg

2905

22

00

- - Acyclic terpene alcohols

kg

 

2905

29

00

- - Loại khác

kg

2905

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diols:

 

 

 

 

‑ Diols:

 

 

2905

31

00

- - Etylen glycol (ethanediol)

kg

2905

31

00

- - Ethylene glycol (ethanediol)

kg

 

2905

32

00

- - Propylen glycol (propan-1,2diol)

kg

2905

32

00

- - Propylene glycol (propane‑1,2‑diol)

kg

 

2905

39

00

- - Loại khác

kg

2905

39

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Rượu polyhydric khác:

 

 

 

 

‑ Other polyhydric alcohols:

 

 

2905

41

00

- - 2-Etyl-2- (hydroxymethyl) propan-1,3 diol (trimethylolpropane)

kg

2905

41

00

- - 2‑Ethyl‑2‑(hydroxymethyl)propane‑1,3‑diol (trimethylolpropane)

kg

 

2905

42

00

- - Pentaerythritol

kg

2905

42

00

- - Pentaerythritol

kg

 

2905

43

00

- - Manitol

kg

2905

43

00

- - Manitol

kg

 

2905

44

00

- - D-glucitol (sorbitol)

kg

2905

44

00

- - D‑glucitol (sorbitol)

kg

 

2905

45

00

- - Glycerol

kg

2905

45

00

- - Glycerol

kg

 

2905

49

00

- - Loại khác

kg

2905

49

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:

 

 

 

 

‑ Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of acyclic alcohols:

 

 

2905

51

00

- - Ethchlorvynol (IN)

kg

2905

51

00

- - Ethchlorvynol (IN)  

kg

 

2905

59

00

- - Loại khác

kg

2905

59

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2906

 

 

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

2906

 

 

Cyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivative           

 

 

 

 

 

- Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic:

 

 

 

 

‑ Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic:

 

 

2906

11

00

- - Menthol

kg

2906

11

00

- - Menthol

kg

 

2906

12

00

- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols

kg

2906

12

00

- - Cyclohexanol, methylcyclohexanols and dimethylcyclohexanols

kg

 

2906

13

00

- - Sterols và inositols

kg

2906

13

00

- - Sterols and inositols

kg

 

2906

14

00

- - Terpineols

kg

2906

14

00

- - Terpineols

kg

 

2906

19

00

- - Loại khác

kg

2906

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Loại thơm:

 

 

 

 

‑ Aromatic:

 

 

2906

21

00

- - Rượu benzyl

kg

2906

21

00

- - Benzyl alcohol

kg

 

2906

29

00

- - Loại khác

kg

2906

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II - PHENOL; RƯỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

 

 

 

II. ‑ PHENOLS, PHENOL‑ALCOHOLS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2907

 

 

Phenol; rượu-phenol

 

2907

 

 

Phenols; phenol‑alcohols.     

 

 

 

 

 

- Monophenol:

 

 

 

 

‑ Monophenols:

 

 

2907

11

00

- - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó

kg

2907

11

00

- - Phenol (hydroxybenzene) and its salts

kg

 

2907

12

00

- - Cresol và muối của chúng

kg

2907

12

00

- - Cresols and their salts

kg

 

2907

13

00

- - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng

kg

2907

13

00

- - Octylphenol, nonylphenol and their isomers; salts thereof

kg

 

2907

14

00

- - Xylenols và muối của chúng

kg

2907

14

00

- - Xylenols and their salts

kg

 

2907

15

00

- - Naphtol và muối của chúng

kg

2907

15

00

- - Naphthols and their salts

kg

 

2907

19

00

- - Loại khác

kg

2907

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Polyphenol; rượu-phenol:

 

 

 

 

‑ Polyphenols; phenol-alcohols:

 

 

2907

21

00

- - Resorcinol và muối của nó

kg

2907

21

00

- - Resorcinol and its salts

kg

 

2907

22

00

- - Hydroquinone (quinol) và muối của nó

kg

2907

22

00

- - Hydroquinone (quinol) and its salts  

kg

 

2907

23

00

- - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó

kg

2907

23

00

- - 4,4'‑Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) and its salts

kg

 

2907

29

00

- - Loại khác

kg

2907

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2908

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol

 

2908

 

 

Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of phenols or phenol‑alcohols.

 

 

2908

10

00

- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng

kg

2908

10

00

- Derivatives containing only halogen substituents and their salts

kg

 

2908

20

00

- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng

kg

2908

20

00

- Derivatives containing only sulpho groups, their salts and esters

kg

 

2908

90

00

- Loại khác

kg

2908

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV - ETE, PEROXIT rượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT có vòng ba cạnh, AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

IV. ‑ ETHERS, ALCOHOL PEROXIDES, ETHER PEROXIDES, KETONE PEROXIDES, EPOXIDES WITH A THRE‑MEMBERED RING, ACETALS AND HEMIACETALS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2909

 

 

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2909

 

 

Ethers, ether‑alcohols, ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols, alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides (whether or not chemicaly defined), and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

- Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

‑ Acyclic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives:

 

 

2909

11

 

- - Dietyl ete:

 

2909

11

 

- - Diethyl ether:

 

 

2909

11

10

- - - Loại dược phẩm

kg

2909

11

10

- - - Pharmaceutical grade

kg

 

2909

11

90

- - - Loại khác

kg

2909

11

90

- - - Other

kg

 

2909

19

 

- - Loại khác:

 

2909

19

 

- - Other:

 

 

2909

19

10

- - - Methyl tertiary butyl ether

kg

2909

19

10

- - - Methyl tertiary butyl ether

kg

 

2909

19

90

- - - Loại khác

kg

2909

19

90

- - - Other

kg

 

2909

20

00

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2909

20

00

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

kg

 

2909

30

00

- Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2909

30

00

- Aromatic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives   

kg

 

 

 

 

- Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

‑ Ether‑alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives:

 

 

2909

41

00

- - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol)

kg

2909

41

00

- - 2,2'‑Oxydiethanol (diethylene glycol, digol)

kg

 

2909

42

00

- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

kg

2909

42

00

- - Monomethyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol

kg

 

2909

43

00

- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

kg

2909

43

00

- - Monobutyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol

kg

 

2909

44

00

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

kg

2909

44

00

- - Other monoalkylethers of ethylene glycol or of diethylene glycol

kg

 

2909

49

00

- - Loại khác

kg

2909

49

00

- - Other  

kg

 

2909

50

00

- Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2909

50

00

- Ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

kg

 

2909

60

00

- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2909

60

00

- Alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides and theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2910

 

 

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

2910

 

 

Epoxides, epoxyalcohols, epoxyphenols, and epoxyethers, with a thre‑memberedring, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

2910

10

00

- Oxirane (etylen oxit)

kg

2910

10

00

- Oxirane (ethylene oxide)

kg

 

2910

20

00

- Methyloxirane (propylen oxit )

kg

2910

20

00

- Methyloxirane (propylene oxide)

kg

 

2910

30

00

- 1, chloro- 2,3- epoxypropane (epichlorohydrin)

kg

2910

30

00

- 1‑Chloro‑2,3‑epoxypropane (epichlorohydrin)

kg

 

2910

90

00

- Loại khác

kg

2910

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2911

00

00

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2911

00

00

Acetals and hemiacetals, whether or not with other oxygen function, andtheir halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

 

 

 

 

V. ‑ALDEHYDE‑FUNCTION COMPOUNDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2912

 

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

2912

 

 

Aldehydes, whether or not with other oxygen function; cyclic polymers ofaldehydes; paraformaldehyde.    

 

 

 

 

 

- Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Acyclic aldehydes without other oxygen function:

 

 

2912

11

00

- - Metanal (formaldehyde)

kg

2912

11

00

- - Methanal (formaldehyde)

kg

 

2912

12

00

- - Etanal (acetaldehyde)

kg

2912

12

00

- - Ethanal (acetaldehyde)

kg

 

2912

13

00

- - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)

kg

2912

13

00

- - Butanal (butyraldehyde, normal isomer)

kg

 

2912

19

00

- - Loại khác

kg

2912

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Cyclic aldehydes without other oxygen function:

 

 

2912

21

00

- - Benzaldehyde

kg

2912

21

00

- - Benzaldehyde

kg

 

2912

29

00

- - Loại khác

kg

2912

29

00

- - Other

kg

 

2912

30

00

- Rượu aldehyt

kg

2912

30

00

- Aldehyde‑alcohols    

kg

 

 

 

 

- Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Aldehyde‑ethers, aldehyde‑phenols and aldehydes with other oxygen function:

 

 

2912

41

00

- - Vanilin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)

kg

2912

41

00

- - Vanilin (4‑hydroxy‑3‑methoxybenzaldehyde)

kg

 

2912

42

00

- - Ethylvanilin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)

kg

2912

42

00

- - Ethylvanilin (3‑ethoxy‑4‑hydroxybenzaldehyde)

kg

 

2912

49

00

- - Loại khác

kg

2912

49

00

- - Other

kg

 

2912

50

00

- Polyme mạch vòng của aldehyt

kg

2912

50

00

- Cyclic polymers of aldehydes

kg

 

2912

60

00

- Paraformaldehyde

kg

2912

60

00

- Paraformaldehyde

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2913

00

00

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

kg

2913

00

00

Halogenated, sulphonated,nitrated or nitrosated derivatives of products of heading 29.12.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - Hợp chất chức XETON và hợp chất chức QUINON

 

 

 

 

VI. ‑ KETONE‑FUNCTION COMPOUNDS AND QUINONE‑FUNCTION COMPOUNDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2914

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

2914

 

 

Ketones and quinones, whether or not with other oxygen function, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivative           

 

 

 

 

 

- Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Acylic ketones without other oxygen function:

 

 

2914

11

00

- - Axeton

kg

2914

11

00

- - Acetone

kg

 

2914

12

00

- - Butanon (methyl ethyl ketone)

kg

2914

12

00

- - Butanone (methyl ethyl ketone)

kg

 

2914

13

00

- - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)

kg

2914

13

00

- - 4‑Methylpentan‑2‑one (methyl isobutyl ketone)

kg

 

2914

19

00

- - Loại khác

kg

2914

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ketones without other oxygen function:

 

 

2914

21

00

- - Long não (camphor)

kg

2914

21

00

- - Camphor

kg

 

2914

22

00

- - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones

kg

2914

22

00

- - Cyclohexanone and methylcyclohexanones

kg

 

2914

23

00

- - Ionones và methylionones

kg

2914

23

00

- - Ionones and methylionones

kg

 

2914

29

00

- - Loại khác

kg

2914

29

00

- - Other                     

kg

 

 

 

 

- Xeton thơm không có chức oxy khác:

 

 

 

 

‑ Aromatic ketones without other oxygen function:

 

 

2914

31

00

- - Phenylacetone (phenylpropan- 2- one)

kg

2914

31

00

- - Phenylacetone (phenylpropan-2-one)

kg

 

2914

39

00

- - Loại khác

kg

2914

39

00

- - Other

kg

 

2914

40

00

- Rượu xeton và aldehyt xeton

kg

2914

40

00

- Ketone‑alcohols and ketone‑aldehydes

kg

 

2914

50

00

- Phenolxeton và xeton có chức oxy khác

kg

2914

50

00

- Ketone‑phenols and ketones with other oxygen function           

kg

 

 

 

 

- Quinon:

 

 

 

 

‑ Quinones:

 

 

2914

61

00

- - Anthraquinone

kg

2914

61

00

- - Anthraquinone

kg

 

2914

69

00

- - Loại khác

kg

2914

69

00

- - Other

kg

 

2914

70

00

- Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa

kg

2914

70

00

- Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI - Axit CArBOXYLIC và các AlHYdRIT, HALOGENUA, PEROXIT và PEROXYAXIT của chúng và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

VI. ‑ CARBOXYLIC ACIDS, AND THEIR ANHYDRIDES, HALIDES, PEROXIDES AND

PEROXYACIDS,AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2915

 

 

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2915

 

 

Saturated acyclic monocarboxylic acids and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

 

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

 

 

 

‑ Formic acid, its salts and esters:

 

 

2915

11

00

- - Axit fomic

kg

2915

11

00

- - Formic acid

kg

 

2915

12

00

- - Muối của axit fomic

kg

2915

12

00

- - Salts of formic acid

kg

 

2915

13

00

- - Este của axit fomic

kg

2915

13

00

- - Esters of formic acid           

kg

 

 

 

 

- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

 

 

 

 

‑ Acetic acid and its salts; acetic anhydride:

 

 

2915

21

00

- - Axit axetic

kg

2915

21

00

- - Acetic acid

kg

 

2915

22

00

- - Natri axetat

kg

2915

22

00

- - Sodium acetate

kg

 

2915

23

00

- - Coban axetat

kg

2915

23

00

- - Cobalt acetates

kg

 

2915

24

00

- - Alhydrit axetic

kg

2915

24

00

- - Acetic anhydride

kg

 

2915

29

00

- - Loại khác

kg

2915

29

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Este của axit axetic:

 

 

 

 

‑ Esters of acetic acid:

 

 

2915

31

00

- - Etyl axetat

kg

2915

31

00

- - Ethyl acetate

kg

 

2915

32

00

- - Vinyl axetat

kg

2915

32

00

- - Vinyl acetate

kg

 

2915

33

00

- - n-butyl axetat

kg

2915

33

00

- - n‑Butyl acetate

kg

 

2915

34

00

- - Isobutyl axetat

kg

2915

34

00

- - Isobutyl acetate

kg

 

2915

35

00

- - 2 - Etoxyetyl axetat

kg

2915

35

00

- - 2‑Ethoxyethyl acetate

kg

 

2915

39

00

- - Loại khác

kg

2915

39

00

- - Other

kg

 

2915

40

00

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng

kg

2915

40

00

- Mono‑, di‑ or trichloroacetic acids, their salts and esters

kg

 

2915

50

00

- Axit propionic, muối và este của chúng

kg

2915

50

00

- Propionic acid, its salts and esters

kg

 

2915

60

00

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng

kg

2915

60

00

- Butanoic acids, pentanoic acids, their salts and esters

kg

 

2915

70

 

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

 

2915

70

 

- Palmitic acid, stearic acid, their salts and esters:

 

 

2915

70

10

- - Axit palmitic, muối và este của nó

kg

2915

70

10

- - Palmitic acid, its salts and esters

kg

 

2915

70

20

- - Axit stearic

kg

2915

70

20

- - Stearic acid

kg

 

2915

70

30

- - Muối và este của axit stearic

kg

2915

70

30

- - Salts and esters of stearic acid

kg

 

2915

90

 

- Loại khác:

 

2915

90

 

- Other:

 

 

2915

90

10

- - Clorua axetyl

kg

2915

90

10

- - Acetyl chloride

kg

 

2915

90

20

- - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng

kg

2915

90

20

- - Lauric acid, myristic acid, their salts and esters

kg

 

2915

90

90

- - Loại khác

kg

2915

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2916

 

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

2916

 

 

Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, cyclic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.          

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2916

11

00

- - Axit acrylic và muối của nó

kg

2916

11

00

- - Acrylic acid and its salts

kg

 

2916

12

00

- - Este của axit acrylic

kg

2916

12

00

- - Esters of acrylic acid

kg

 

2916

13

00

- - Axit metacrylic và muối của nó

kg

2916

13

00

- - Methacrylic acid and its salts

kg

 

2916

14

 

- - Este của axit metacrylic:

 

2916

14

 

- - Esters of methacrylic acid:

 

 

2916

14

10

- - - Metyl metacrylic

kg

2916

14

10

- - - Methyl methacrylate

kg

 

2916

14

90

- - - Loại khác

kg

2916

14

90

- - - Other

kg

 

2916

15

00

- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó

kg

2916

15

00

- - Oleic, linoleic or linolenic acids, their salts and esters

kg

 

2916

19

00

- - Loại khác

kg

2916

19

00

- - Other

kg

 

2916

20

00

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

kg

2916

20

00

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives

kg

 

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Aromatic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2916

31

00

- - Axit benzoic, muối và este của nó

kg

2916

31

00

- - Benzoic acid, its salts and esters

kg

 

2916

32

00

- - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl

kg

2916

32

00

- - Benzoyl peroxide and benzoyl chloride

kg

 

2916

34

00

- - Axit phenylaxetic và muối của nó

kg

2916

34

00

- - Phenylacetic acid and its salts

kg

 

2916

35

00

- - Este của axit phenylaxetic

kg

2916

35

00

- - Esters of phenylacetic acid

kg

 

2916

39

 

- - Loại khác:

 

2916

39

 

- - Other:

 

 

2916

39

10

- - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng

kg

2916

39

10

- - - 2,4-Dichlorophenyl acetic acid and its salts and esters

kg

 

2916

39

90

- - - Loại khác

kg

2916

39

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2917

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhyđrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2917

 

 

Polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.           

 

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Acyclic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2917

11

00

- - Axit oxalic, muối và este của nó

kg

2917

11

00

- - Oxalic acid, its salts and esters

kg

 

2917

12

 

- - Axit adipic, muối và este của nó:

 

2917

12

 

- - Adipic acid, its salts and esters:

 

 

2917

12

10

- - - Dioctyl adipat (DOA)

kg

2917

12

10

- - - Dioctyl adipate (DOA)

kg

 

2917

12

90

- - - Loại khác

kg

2917

12

90

- - - Other

kg

 

2917

13

00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

kg

2917

13

00

- - Azelaic acid, sebacic acid, their salts and esters

kg

 

2917

14

00

- - Alhydrit maleic

kg

2917

14

00

- - Maleic anhydride

kg

 

2917

19

00

- - Loại khác

kg

2917

19

00

- - Other

kg

 

2917

20

00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

kg

2917

20

00

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids, and their derivatives

kg

 

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Aromatic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2917

31

00

- - Dibutyl orthophthalates

kg

2917

31

00

- - Dibutyl orthophthalates

kg

 

2917

32

00

- - Dioctyl orthophthalates

kg

2917

32

00

- - Dioctyl orthophthalates

kg

 

2917

33

00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

kg

2917

33

00

- - Dinonyl or didecyl orthophthalates

kg

 

2917

34

00

- - Este khác của các axit orthophthalates

kg

2917

34

00

- - Other esters of orthophthalic acid

kg

 

2917

35

00

- - Alhydrit phthalic

kg

2917

35

00

- - Phthalic anhydride

kg

 

2917

36

00

- - Axit terephthalic và muối của nó

kg

2917

36

00

- - Terephthalic acid and its salts

kg

 

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

kg

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

kg

 

2917

39

 

- - Loại khác:

 

2917

39

 

- - Other:

 

 

2917

39

10

- - - Trioctyltrimelitate ( TOTM )

kg

2917

39

10

- - - Trioctyltrimelitate (TOTM)

kg

 

2917

39

20

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

kg

2917

39

20

- - - Other phthalic plasticizers and esters of phthalic anhydride

kg

 

2917

39

90

- - - Loại khác

kg

2917

39

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2918

 

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2918

 

 

Carboxylic acids with aditional oxygen function and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.   

 

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Carboxylic acids with alcohol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2918

11

00

- - Axit lactic, muối và este của nó

kg

2918

11

00

- - Lactic acid, its salts and esters

kg

 

2918

12

00

- - Axit tactaric

kg

2918

12

00

- - Tartaric acid

kg

 

2918

13

00

- - Muối và este của axit tactaric

kg

2918

13

00

- - Salts and esters of tartaric acid

kg

 

2918

14

00

- - Axit xitric

kg

2918

14

00

- - Citric acid

kg

 

2918

15

 

- - Muối và este của axit citric:

 

2918

15

 

- - Salts and esters of citric acid:

 

 

2918

15

10

- - - Canxi citrat

kg

2918

15

10

- - - Calcium citrate

kg

 

2918

15

90

- - - Loại khác

kg

2918

15

90

- - - Other

kg

 

2918

16

00

- - Axit gluconic, muối và este của nó

kg

2918

16

00

- - Gluconic acid, its salts and esters

kg

 

2918

19

00

- - Loại khác

kg

2918

19

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

‑ Carboxylic acids with phenol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

2918

21

00

- - Axit salicylic và muối của nó

kg

2918

21

00

- - Salicylic acid and its salts

kg

 

2918

22

00

- - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó

kg

2918

22

00

- - O‑Acetylsalicyclic acid, its salts and esters

kg

 

2918

23

00

- - Este khác của axit salicylic và muối của nó

kg

2918

23

00

- - Other esters of salicylic acid and their salts

kg

 

2918

29

 

- - Loại khác:

 

2918

29

 

- - Other:

 

 

2918

29

10

- - - Este sulfonic alkyl của phenol

kg

2918

29

10

- - - Alkyl sulphonic ester of phenol

kg

 

2918

29

90

- - - Loại khác

kg

2918

29

90

- - - Other

kg

 

2918

30

00

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

kg

2918

30

00

- Carboxylic acids with aldehyde or ketone function but without otheroxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives

kg

 

2918

90

00

- Loại khác

kg

2918

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII - ESTE của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên

 

 

 

 

VII. ‑ ESTERS OF INORGANIC ACIDS OF NON-METALS AND THEIR SALTS,

AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2919

00

00

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2919

00

00

Phosphoric esters and their salts, including lactophosphates; theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2920

 

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

2920

 

 

Esters of other inorganic acids of non-metals (excluding esters of hydrogen halides) and their salts; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives.

 

 

2920

10

00

- Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

kg

2920

10

00

- Thiophosphoric esters (phosophorothioates) and their salts; theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

kg

 

2920

90

 

- Loại khác:

 

2920

90

 

- Other:

 

 

2920

90

10

 - - Dimetyl sulfat (DMS)

kg

2920

90

10

- - Dimethyl Sulphate (DMS)

kg

 

2920

90

90

 - - Loại khác

kg

2920

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX - Hợp chất chức Nitơ

 

 

 

 

IX. ‑ NITROGEN‑FUNCTION COMPOUNDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2921

 

 

Hợp chất chức amin

 

2921

 

 

Amine‑function compounds

 

 

 

 

 

- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Acyclic monoamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

2921

11

00

- - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng

kg

2921

11

00

- - Methylamine, di‑ or trimethylamine and their salts

kg

 

2921

12

00

- - Diethylamine và muối của chúng

kg

2921

12

00

- - Diethylamine and its salts

kg

 

2921

19

00

- - Loại khác

kg

2921

19

00

- - Other

kg

 

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Acyclic polyamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

2921

21

00

- - Ethylenediamine và muối của nó

kg

2921

21

00

- - Ethylenediamine and its salts

kg

 

2921

22

00

- - Hexamethylenediamine và muối của nó

kg

2921

22

00

- - Hexamethylenediamine and its salts

kg

 

2921

29

00

- - Loại khác

kg

2921

29

00

- - Other

kg

 

2921

30

00

- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2921

30

00

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic mono‑ or polyamines, and their derivatives; salts thereof

             

kg

 

 

 

 

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Aromatic monoamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

2921

41

00

- - Anilin và muối của nó

kg

2921

41

00

- - Aniline and its salts

kg

 

2921

42

00

- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng

kg

2921

42

00

- - Aniline derivatives and their salts

kg

 

2921

43

00

- - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2921

43

00

- - Toluidines and their derivatives; salts thereof

kg

 

2921

44

00

- - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2921

44

00

- - Diphenylamine and its derivatives; salts thereof

kg

 

2921

45

00

- - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2921

45

00

- - 1‑Naphthylamine (alpha‑naphthylamine), 2‑naphthylamine (beta‑naphthylamine) and their derivatives; salts thereof

kg

 

2921

46

00

- - Amfetamine (IN), benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) và phentermine (IN); muối của chúng

kg

2921

46

00

- - Amfetamine (IN), benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) and phentermine (IN); salts thereof.

kg

 

2921

49

00

- - Loại khác

kg

2921

49

00

- - Other           

kg

 

 

 

 

- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Aromatic polyamines and their derivatives; salts thereof:

 

 

2921

51

00

- - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

kg

2921

51

00

- - o‑, m‑, p‑Phenylenediamine, diaminotoluenes, and their derivatives; salts thereof

kg

 

2921

59

00

- - Loại khác

kg

2921

59

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2922

 

 

Hợp chất amino chức oxy

 

2922

 

 

Oxygen‑function amino‑compounds.

 

 

 

 

 

- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Amino‑alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof:

 

 

2922

11

00

- - Monoethanolamine và muối của chúng

kg

2922

11

00

- - Monoethanolamine and its salts

kg

 

2922

12

00

- - Diethanolamine và muối của chúng

kg

2922

12

00

- - Diethanolamine and its salts

kg

 

2922

13

00

- - Triethanolamine và muối của chúng

kg

2922

13

00

- - Triethanolamine and its salts

kg

 

2922

14

00

- - Dextropropoxyphene (IN) và muối của chúng

kg

2922

14

00

- - Dextropropoxyphene (IN) and its salts

kg

 

2922

19

 

- - Loại khác:

 

2922

19

 

- - Other:

 

 

2922

19

10

- - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao

kg

2922

19

10

- - - Ethambutol and its salts, esters and other derivatives suitable for the production of antituberculosis preparations

kg

 

2922

19

20

- - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)

kg

2922

19

20

- - - D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol

kg

 

2922

19

90

- - - Loại khác

kg

2922

19

90

- - - Other         

kg

 

 

 

 

- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Amino‑naphthols and other amino-phenols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof:

 

 

2922

21

00

- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng

kg

2922

21

00

- - Aminohydroxynaphthalenesulphonic acids and their salts

kg

 

2922

22

00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng

kg

2922

22

00

- - Anisidines, dianisidines, phenetidines, and their salts

kg

 

2922

29

00

- - Loại khác

kg

2922

29

00

- - Other         

kg

 

 

 

 

- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Amino‑aldehydes, amino‑ketones and amino‑quinones, other than those containing more than one kind of oxygen function; salts thereof:

 

 

2922

31

00

- - Amfepramone (IN), methadone (IN) và normethadone (IN); muối của chúng

kg

2922

31

00

- - Amfepramone (IN), methadone (IN) and normethadone (IN); salts thereof

kg

 

2922

39

00

- - Loại khác

kg

2922

39

00

- - Other           

kg

 

 

 

 

- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:

 

 

 

 

- Amino‑acids, other than those containing more than one kind of oxygen function, and their esters; salts thereof:

 

 

2922

41

00

- - Lysin và este của nó; muối của chúng

kg

2922

41

00

- - Lysine and its esters; salts thereof

kg

 

2922

42

 

- - Axit glutamic và muối của chúng:

 

2922

42

 

- - Glutamic acid and its salts:

 

 

2922

42

10

- - - Axit glutamic

kg

2922

42

10

- - - Glutamic acid

kg

 

2922

42

20

- - - Muối natri của axit glutamic

kg

2922

42

20

- - - Monosodium glutamate

kg

 

2922

42

90

- - - Muối loại khác

kg

2922

42

90

- - - Other salts

kg

 

2922

43

00

- - Axit anthranilic và muối của nó

kg

2922

43

00

- - Anthranilic acid and its salts

kg

 

2922

44

00

- - Tilidine (IN) và muối của nó

kg

2922

44

00

- - Tilidine (IN) and its salts     

kg

 

2922

49

 

- - Loại khác:

 

2922

49

 

- - Other:

 

 

2922

49

10

- - - Axit mefenamic và muối của chúng

kg

2922

49

10

- - - Mefenamic acid and its salts

kg

 

2922

49

90

 - - - Loại khác

kg

2922

49

90

- - - Other

kg

 

2922

50

 

- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

 

2922

50

 

- Amino‑alcohol‑phenols, amino‑acid‑phenols and other amino‑compounds with oxygen function:

 

 

2922

50

10

- - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng

kg

2922

50

10

- - p-Aminosalicylic acid and its salts, ester and other derivatives            

kg

 

2922

50

90

- - Loại khác

kg

2922

50

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2923

 

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học

 

2923

 

 

Quaternary amonium salts and hydroxides; lecithins and other phosphoaminolipids, whether or not chemicaly defined.

 

 

2923

10

00

- Choline và muối của nó

kg

2923

10

00

- Choline and its salts

kg

 

2923

20

 

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:

 

2923

20

 

‑ Lecithins and other phosphoaminolipids:

 

 

2923

20

10

- - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

kg

2923

20

10

- - Lecithins, whether or not chemicaly defined

kg

 

2923

20

90

- - Loại khác

kg

2923

20

90

- - Other

kg

 

2923

90

00

- Loại khác

kg

2923

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2924

 

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic

 

2924

 

 

Carboxyamide‑function compounds; amide‑function compounds of carbonic acid.           

 

 

 

 

 

- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Acyclic amides (including acyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof:

 

 

2924

11

00

- - Meprobamate (IN)

kg

2924

11

00

- - Meprobamate (IN)

kg

 

2924

19

 

- - Loại khác:

 

2924

19

 

- - Other:

 

 

2924

19

10

- - - Monocrotophos

kg

2924

19

10

- - - Monocrotophos

kg

 

2924

19

90

- - - Loại khác

kg

2924

19

90

- - - Other       

kg

 

 

 

 

- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

‑ Cyclic amides (including cyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof:

 

 

2924

21

 

- - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

2924

21

 

- - Ureines and their derivatives; salts thereof:

 

 

2924

21

10

- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)

kg

2924

21

10

- - - 4-Ethoxyphenylurea (dulcin)

kg

 

2924

21

20

- - - Diuron và monuron

kg

2924

21

20

- - - Diuron and monuron

kg

 

2924

21

90

- - - Loại khác

kg

2924

21

90

- - - Other

kg

 

2924

23

00

- - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng

kg

2924

23

00

- - 2-Acetamidobenzoic acid (N-acetylanthranilic acid) and its salts

kg

 

2924

24

00

 - - Ethinamate (IN)

kg

2924

24

00

- - Ethinamate (IN)

kg

 

2924

29

 

- - Loại khác:

 

2924