Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 3) đã được thay thế bởi Quyết định 107/2007/QĐ-BTC danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2008.
Nội dung toàn văn Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 3)
CHƯƠNG 29
Chú giải 1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm: (a). Các hợp chất hữu cơ riêng biệt đã được xác định riêng về mặt hoá học, có hoặc không chứa tạp chất; (b). Các hỗn hợp của hai hay nhiều chất đồng phân của cùng một hợp chất hữu cơ (có hoặc không chứa tạp chất), trừ hỗn hợp các chất đồng phân hydro cácbon mạch hở (trừ các chất đồng phân lập thể), no hoặc chưa no (Chương 27); (c). Các sản phẩm thuộc nhóm 29.36 đến 29.39 hoặc ete đường, acetal đường và este đường và các muối của chúng, các sản phẩm thuộc nhóm 29.40 hoặc 29.41 đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; (d). Các sản phẩm được nêu ở mục (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan trong nước; (e). Các sản phẩm được nêu ở (a), (b) hoặc (c) đã hoà tan vào các dung môi khác nhưng sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển, và dung môi này không tạo cho sản phẩm một công dụng dặc biệt nào khác ngoài công dụng thông thường của chúng; (f). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d) hoặc (e) đã pha thêm chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết để bảo quản hoặc vận chuyển; (g). Các sản phẩm đã nêu ở (a), (b), (c), (d), (e) hoặc (f) đã pha thêm tác nhân chống bụi hoặc chất màu hay chất có mùi thơm để dễ nhận biết, hoặc vì lý do an toàn. Nhưng việc pha thêm ấy không làm cho sản phẩm trên có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó; (h). Các sản phẩm dưới đây pha loãng theo nồng độ tiêu chuẩn để sản xuất thuốc nhuộm azoic: muối diazoni, các chất tiếp hợp dùng cho loại muối này, các chất amin có khả năng diazo hoá và các muối của chúng. 2. Chương này không bao gồm: (a). Hàng hoá thuộc nhóm 15.04 hoặc glyxerin thô của nhóm 15.20; (b). Cồn êtylic (nhóm 22.07 hoặc 22.08); (c). Metan hoặc propan (nhóm 27.11); (d). Hợp chất cácbon được nêu ở Chú giải 2 của Chương 28; (e). Urê (nhóm 31.02 hoặc 31.05); (f). Chất màu gốc động vật hoặc thực vật (nhóm 32.03), chất màu hữu cơ tổng hợp, các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được sử dụng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hay chất phát quang (nhóm 32.04) hoặc thuốc nhuộm hay chất màu khác được làm thành một dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ (nhóm 32.12); (g). Enzim (nhóm 35.07); (h). Metaldehyde, hexamethylenetetramine hoặc chất tương tự làm thành dạng nhất định (như viên, que hay các dạng tương tự) để sử dụng như nhiên liệu hoặc nhiên liệu lỏng hay khí hoá lỏng đựng trong đồ chứa có dung tích không quá 300cm3, để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc và các loại bật lửa tương tự (nhóm 36.06); (ij). Các sản phẩm dùng như chất dập lửa để nạp cho các bình cứu hoả và các loại lựu đạn dập lửa của nhóm 38.13; các chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ của nhóm 38.24; (k). Các bộ phận quang học, ví dụ ethylenediamine tartrate (nhóm 90.01). 3. Các mặt hàng có thể xếp vào hai hay nhiều nhóm thuộc Chương này phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng. 1. Đối với các nhóm từ 29.04 đến 29.06, từ 29.08 đến 29.11 và từ 29.13 đến 29.20, khi đề cập đến các dẫn xuất halogen hoá, sunfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá đều đề cập đến các dẫn xuất hợp chất như sunfo-halogen hoá, nitro halogen hoá, nitrosunfo hoá hoặc nitro sunfo halogen hoá. Theo mục đích của nhóm 29.29, các nhóm nitro hoá hay nitroso hoá không được coi là có "chức nitơ". Theo mục đích của nhóm 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 và 29.22, "chức ôxi" được hạn chế trong khuôn khổ các chức được nói đến trong các nhóm 29.05 đến 29.20 (các nhóm có chứa ôxi hữu cơ đặc trưng). 5. (a). Este của hợp chất hữu cơ chức axit thuộc phân Chương I đến phân Chương VI với các hợp chất hữu cơ của các phân Chương này phải xếp cùng nhóm với các hợp chất ấy, có nghĩa là được xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong các phân Chương này. (b). Este của cồn etylic với các hợp chất hữu cơ có chức axit trong phân Chương từ I đến VI phải xếp vào cùng nhóm với các hợp chất có chức axit tương ứng. (c). Theo Chú giải 1 của Phần VI và Chú giải 2 của Chương 28 thì: 1. Muối vô cơ của các hợp chất hữu cơ như các hợp chất có chức axit-, phenol- hoặc enol - hoặc các bazơ hữu cơ ở các phân Chương từ I đến X hoặc nhóm 29.42 phải được xếp vào trong nhóm tương ứng với hợp chất hữu cơ; và 2. Các muối được tạo nên giữa các hợp chất hữu cơ nói ở các phân Chương I đến X hoặc nhóm 29.42 phải xếp vào nhóm tương ứng với bazơ hay axit (kể cả các hợp chất có chức phenol hay enol) mà chính từ đó chúng được tạo thành, và phải xếp vào nhóm có số thứ tự sau cùng trong Chương. (d). Alcoholate kim loại phải xếp vào cùng nhóm với rượu tương ứng trừ rượu etanol (nhóm 29.05). (e). Halogenua của axit cacboxylic phải xếp vào cùng nhóm với axit tương đương. 6. Các hợp chất của các nhóm 29.30 và 29.31 là các hợp chất hữu cơ mà trong đó các phân tử chứa cả các nguyên tử hydro, oxy hoặc nitơ và cả các nguyên tử của các phi kim loại hoặc của kim loại khác (như lưu huỳnh, asen, thuỷ ngân hay chì) liên kết trực tiếp với các nguyên tử các bon. Nhóm 29.30 (hợp chất lưu huỳnh hữu cơ) và nhóm 29.31 (hợp chất vô cơ, hữu cơ khác) không bao gồm các dẫn xuất đã sunfonat hoá hoặc halogen hoá (kể cả các dẫn xuất hợp chất), các dẫn xuất này ngoài hydro, oxy và nitơ, chỉ có nguyên tử của lưu huỳnh hoặc halogen trực tiếp liên kết với cácbon, điều này làm cho các hợp chất trên mang tính chất của dẫn xuất halogen hoá hoặc sunpho hoá (hoặc các hợp chất dẫn xuất).
7. Nhóm 29.32, 29.33 và 29.34 không bao gồm epoxit có vòng 3 cạnh (có 3 nguyên tử ở trên vòng), xeton peroxit, polyme vòng của andehyt hoặc của thioandehit, anhydrit của các axit cacboxilic đa chức, este vòng của rượu hoặc phenol đa chức với axit đa chức hoặc imit của axit đa chức. Quy định này chỉ áp dụng khi các dị tố loại ở trên vòng là kết quả duy nhất của chức năng đóng vòng hay các chức năng kể đến ở đây. 8. Theo mục đích của nhóm 29.37: (a). Thuật ngữ “Hormon” bao gồm các yếu tố làm tiết hormon hoặc kích thích hormon, các chất ức chế và kháng hormon (anti-hormon) (b). Khái niệm "được sử dụng chủ yếu như hoóc môn" không chỉ bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng với tác dụng chủ yếu như hormon mà còn bao gồm những dẫn xuất hormon và những chất có cấu trúc tương tự được sử dụng chủ yếu như chất trung gian trong quá trình tổng hợp các sản phẩm thuộc nhóm này Chú giải phân nhóm. 1. Trong bất kỳ nhóm nào của Chương này, các dẫn xuất của một hợp chất hoá học (hay một nhóm các hợp chất hoá học) cần được xếp vào cùng một phân nhóm với hợp chất ấy (hay nhóm hợp chất) với điều kiện là không có sự miêu tả đặc trưng hơn trong các phân nhóm khác và không có phân nhóm nào mang tên “Loại khác” trong những phân nhóm có liên quan.
| CHAPTER 29
Notes 1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter aply only to: (a) Separate chemicaly defined organic compounds, whether or not containing impurities; (b) Mixtures of two or more isomers of the same organic compound (whether or not containing impurities), except mixtures of acyclic hydrocarbon isomers (other than stereoisomers), whether or not saturated (Chapter 27); (c) The products of headings 29.36 to 29.39 or the sugar ethers, sugar acetals and sugar esters, and their salts, of heading 29.40, or the products of heading 29.41, whether or not chemicaly defined; (d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above disolved in water; (e) Products mentioned in (a), (b) or (c) above disolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necesary method of puting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use; (f) The products mentioned in (a),(b),(c),(d) or (e) above with an aded stabiliser (including an anti-caking agent) necesary for their preservation or transport; (g) The products mentioned in (a),(b),(c),(d),(e) or (f) above with an aded anti‑dusting agent or a colouring or odoriferous substance aded to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the aditions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use; (h) The folowing products, diluted to standard strengths, for the production of azo dyes: diazonium salts, couplers used for these salts and diazotisable amines and their salts. 2. This Chapter does not cover: (a) Gods of heading 15.04 or crude glycerol of heading 15.20; (b) Ethyl alcohol (heading 22.07 or 22.08); (c) Methane or propane (heading 27.l); (d) The compounds of carbon mentioned in Note 2 to Chapter 28; (e) Urea (heading 31.02 or 31.05); (f) Colouring mater of vegetable or animal origin (heading 32.03); synthetic organic colouring mater, synthetic organic products of a kind used as fluorescent brightening agents or as luminophores (heading 32.04) or dyes or other colouring mater put up in forms or packings for retail sale (heading 32.12); (g) Enzymes (heading 35.07); (h) Metaldehyde, hexamethylenetetramine or similar substances put up in forms (for example, tablets, sticks or similar forms) for use as fuels, or liquid or liquified‑gas fuels in containers of a kind used for filing or refiling cigarete or similar lighters and of a capacity not exceding 300 cm3 (heading 36.06); (ij) Products put up as charges for fire‑extinguishers or put up in fire‑extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; or (k) Optical elements, for example, of ethylenediamine tartrate (heading 90.01). 3. Gods which could be included in two or more of the headings of this Chapter are to be clasified in that one of those headings which ocurs last in numerical order. 4. In headings 29.04 to 29.06, 29.08 to 29.11 and 29.13 to 29.20, any reference to halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives includes a reference to compound derivatives, such as sulphohalogenated, nitrohalogenated, nitrosulphonated or nitrosulphohalogenated derivatives. Nitro or nitroso groups are not to be taken as "nitrogen‑functions" for the purpose of heading 29.29. For the purposes of headings 29.11, 29.12, 29.14, 29.18 and 29.22, "oxygen‑function" is to be restricted to the functions (the characteristic organic oxygen‑containing groups) refered to in headings 29.05 to 29.20. 5.(a) The esters of acid‑function organic compounds of sub‑Chapters I to VI with organic compounds of these sub‑Chapters are to be clasified with that compound which is clasified in the heading which ocurs last in numerical order in these sub‑Chapters. (b) Esters of ethyl alcohol with acid‑function organic compounds of sub‑Chapters I to VI are to be clasified in the same heading as the coresponding acid‑function compounds. (c) Subject to Note 1 to Section VI and Note 2 to Chapter 28: 1. Inorganic salts of organic compounds such as acid‑, phenol‑ or enol‑function compounds or organic bases, of sub‑Chapters I to X or heading 29.42, are to be clasified in the heading apropriate to the organic compound; and 2. Salts formed betwen organic compounds of sub‑Chapters I to X or heading 29.42 are to be clasified in the heading apropriate to the base or to the acid (including phenol‑ or enol‑function compounds) from which they are formed, whichever ocurs last in numerical order in the Chapter. Metal alcoholates are to be clasified in the same heading as the coresponding alcohols except in the case of ethanol (heading 29.05). (e) Halides of carboxylic acids are to be clasified in the same heading as the coresponding acids. 6. The compounds of headings 29.30 and 29.31 are organic compounds the molecules of which contain, in adition to atoms of hydrogen, oxygen or nitrogen, atoms of other non‑metals or of metals (such as sulphur, arsenic, mercury or lead) directly linked to carbon atoms. Heading 29.30 (organo‑sulphur compounds) and heading 29.31 (other organo‑inorganic compounds) do not include sulphonated or halogenated derivatives (including compound derivatives) which, apart from hydrogen, oxygen and nitrogen, only have directly linked to carbon the atoms of sulphur or of a halogen which give them their nature of sulphonated or halogenated derivatives (or compound derivatives). 7. Headings 29.32, 29.33 and 29.34 do not include epoxides with a thre‑membered ring, ketone peroxides, cyclic polymers of aldehydes or thioaldehydes, anhydrides of polybasic carboxylic acids, cyclic esters of polyhydric alcohols or phenols with polybasic acids or imides of polybasic acids. These provisions aply only when the ring‑position hetero‑atoms are those resulting solely from the cyclising function or functions here listed. 8. For the purposes of heading 29.37: (a) the term "hormones" includes hormone-releasing or hormone-stimulating factors, hormone inhibitors and hormone antagonists (anti-hormones); (b) the expresion "used primarily as hormones" aplies not only to hormone derivatives and structural analogues used primarily for their hormonal efect, but also to those derivatives and structural analogues used primarily as intermediates in the synthesis of products of this heading.
Subheading Note 1. Within any one heading of this Chapter, derivatives of a chemical compound (or group of chemical compounds) are to be clasified in the same subheading as that compound (or group of compounds) provided that they are not more specificaly covered by any other subheading and that there is no residual subheading named "Other" in the series of subheadings concerned.
|
Mà hàng | Mô tả mặt hàng | Đơn vị tính | Code | Description | Unit |
| |||||||||||||
|
|
| I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG |
|
|
|
| I. ‑ HYDROCARBONS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2901 |
|
| Hydrocarbon mạch hở |
| 2901 |
|
| Acyclic hydrocarbons. |
|
| |||||||||
2901 | 10 | 00 | - No | kg | 2901 | 10 | 00 | - Saturated | kg |
| |||||||||
|
|
| - Chưa no: |
|
|
|
| ‑ Unsaturated: |
|
| |||||||||
2901 | 21 | 00 | - - Etylen | kg | 2901 | 21 | 00 | - - Ethylene | kg |
| |||||||||
2901 | 22 | 00 | - - Propen (Propylen) | kg | 2901 | 22 | 00 | - - Propene (propylene) | kg |
| |||||||||
2901 | 23 | 00 | - - Buten (butylen) và các đồng phân của nó | kg | 2901 | 23 | 00 | - - Butene (butylene) and isomers thereof | kg |
| |||||||||
2901 | 24 | 00 | - - 1,3 Butađien và isopren | kg | 2901 | 24 | 00 | - - Buta-1, 3-diene and isoprene | kg |
| |||||||||
2901 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 2901 | 29 |
| - - Other: |
|
| |||||||||
2901 | 29 | 10 | - - - Axetylen | kg | 2901 | 29 | 10 | - - - Acetylene | kg |
| |||||||||
2901 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2901 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2902 |
|
| Hydrocarbon mạch vòng |
| 2902 |
|
| Cyclic hydrocarbons. |
|
| |||||||||
|
|
| - Xyclan ( vòng no ), xyclen ( vòng chưa no có 1 nối đôi ) và xycloterpen: |
|
|
|
| ‑ Cyclanes, cyclenes and cycloterpenes: |
|
| |||||||||
2902 | 11 | 00 | - - Xyclohexan | kg | 2902 | 11 | 00 | - - Cyclohexane | kg |
| |||||||||
2902 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2902 | 19 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
2902 | 20 | 00 | - Benzen | kg | 2902 | 20 | 00 | - Benzene | kg |
| |||||||||
2902 | 30 | 00 | - Toluen | kg | 2902 | 30 | 00 | - Toluene | kg |
| |||||||||
|
|
| - Xylen: |
|
|
|
| ‑ Xylenes: |
|
| |||||||||
2902 | 41 | 00 | - - o-xylen | kg | 2902 | 41 | 00 | - ‑ o- xylene | kg |
| |||||||||
2902 | 42 | 00 | - - m-xylen | kg | 2902 | 42 | 00 | - ‑ m -Xylene | kg |
| |||||||||
2902 | 43 | 00 | - - p-xylen | kg | 2902 | 43 | 00 | - - p‑Xylene | kg |
| |||||||||
2902 | 44 | 00 | - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen | kg | 2902 | 44 | 00 | - - Mixed xylene isomers | kg |
| |||||||||
2902 | 50 | 00 | - Styren | kg | 2902 | 50 | 00 | - Styrene | kg |
| |||||||||
2902 | 60 | 00 | - Etylbenzen | kg | 2902 | 60 | 00 | - Ethylbenzene | kg |
| |||||||||
2902 | 70 | 00 | - Cumen | kg | 2902 | 70 | 00 | - Cumene | kg |
| |||||||||
2902 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2902 | 90 |
| - Other: |
|
| |||||||||
2902 | 90 | 10 | - - Dodecylbenzen | kg | 2902 | 90 | 10 | - - Dodecylbenzene | kg |
| |||||||||
2902 | 90 | 20 | - - Các loại alkylbenzen khác | kg | 2902 | 90 | 20 | - - Other alkylbenzenes | kg |
| |||||||||
2902 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2902 | 90 | 90 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2903 |
|
| Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon |
| 2903 |
|
| Halogenated derivatives of hydrocarbons. |
|
| |||||||||
|
|
| - Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, no: |
|
|
|
| ‑ Saturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons: |
|
| |||||||||
2903 | 11 |
| - - Clometan (Clorua metyl) và cloetan (clorua etyl): |
| 2903 | 11 |
| - - Chloromethane (methyl chloride) and chloroethane (ethyl chloride): |
|
| |||||||||
2903 | 11 | 10 | - - - Clorua metyl dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ | kg | 2903 | 11 | 10 | - - - Methyl chloride used in the manufacture of herbicides | kg |
| |||||||||
2903 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2903 | 11 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
2903 | 12 | 00 | - - Dichloromethane (metylen clorua) | kg | 2903 | 12 | 00 | - - Dichloromethane (methylene chloride) | kg |
| |||||||||
2903 | 13 | 00 | - - Cloroform (trichloromethane) | kg | 2903 | 13 | 00 | - - Chloroform (trichloromethane) | kg |
| |||||||||
2903 | 14 | 00 | - - Carbon tetraclorua | kg | 2903 | 14 | 00 | - - Carbon tetrachloride | kg |
| |||||||||
2903 | 15 | 00 | - - 1,2 - Dichloroethane (etylen điclorua) | kg | 2903 | 15 | 00 | - - 1,2‑Dichloroethane (ethylene dichloride) | kg |
| |||||||||
2903 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 2903 | 19 |
| - - Other: |
|
| |||||||||
2903 | 19 | 10 | - - - 1,1,1 - trichloroethane (metyl chloroform) | kg | 2903 | 19 | 10 | - - - 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) | kg |
| |||||||||
2903 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2903 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Dẫn xuất clo hoá của hydrocarbon mạch hở, chưa no: |
|
|
|
| ‑ Unsaturated chlorinated derivatives of acyclic hydrocarbons: |
|
| |||||||||
2903 | 21 |
| - - Vinyl clorua (cloetylen): |
| 2903 | 21 |
| - - Vinyl chloride (chloroethylene): |
|
| |||||||||
2903 | 21 | 10 | - - - Vinyl clorua monome (VCM) | kg | 2903 | 21 | 10 | - - - Vinyl chloride monomer (VCM) | kg |
| |||||||||
2903 | 21 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2903 | 21 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
2903 | 22 | 00 | - - Trichloroethylene | kg | 2903 | 22 | 00 | - - Trichloroethylene | kg |
| |||||||||
2903 | 23 | 00 | - - Tetrachloroethylene (perchloroethylene) | kg | 2903 | 23 | 00 | - - Tetrachloroethylene (perchloroethylene) | kg |
| |||||||||
2903 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2903 | 29 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
2903 | 30 |
| - Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở: |
| 2903 | 30 |
| - Fluorinated, brominated or iodinated derivatives of acyclic hydrocarbons: |
|
| |||||||||
2903 | 30 | 10 | - - Iodoform | kg | 2903 | 30 | 10 | - - Iodoform | kg |
| |||||||||
2903 | 30 | 20 | - - Metyl bromua | kg | 2903 | 30 | 20 | - - Methyl bromide | kg |
| |||||||||
2903 | 30 | 90 | - - Loại khác | kg | 2903 | 30 | 90 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên: |
|
|
|
| ‑ Halogenated derivatives of acyclic hydrocarbons containing two or more diferent halogens: |
|
| |||||||||
2903 | 41 | 00 | - - Trichlorofluoromethane | kg | 2903 | 41 | 00 | - - Trichlorofluoromethane | kg |
| |||||||||
2903 | 42 | 00 | - - Dichlorodifluoromethane | kg | 2903 | 42 | 00 | - - Dichlorodifluoromethane | kg |
| |||||||||
2903 | 43 | 00 | - - Trichlorotrifluoroethanes | kg | 2903 | 43 | 00 | - - Trichlorotrifluoroethanes | kg |
| |||||||||
2903 | 44 | 00 | - - Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane | kg | 2903 | 44 | 00 | - - Dichlorotetrafluoroethanes and chloropentafluoroethane | kg |
| |||||||||
2903 | 45 |
| - - Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo: |
| 2903 | 45 |
| - - Other derivatives perhalogenated only with fluorine and chlorine: |
|
| |||||||||
2903 | 45 | 10 | - - - Chlorotrifluorometane | kg | 2903 | 45 | 10 | - - - Chlorotrifluoromethane | kg |
| |||||||||
|
|
| - - - Dẫn xuất của etan : |
|
|
|
| - - - Derivatives of ethane: |
|
| |||||||||
2903 | 45 | 21 | - - - - Pentachlorofluoroetane | kg | 2903 | 45 | 21 | - - - - Pentachlorofluoroethane | kg |
| |||||||||
2903 | 45 | 22 | - - - - Tetrachlorodifluoroetane | kg | 2903 | 45 | 22 | - - - - Tetrachlorodifluoroethane | kg |
| |||||||||
|
|
| - - - Dẫn xuất của propan: |
|
|
|
| - - - Derivatives of propane: |
|
| |||||||||
2903 | 45 | 31 | - - - - Heptachlorofluropropanes | kg | 2903 | 45 | 31 | - - - - Heptachlorofluoropropanes | kg |
| |||||||||
2903 | 45 | 32 | - - - - Hexachlorodifluoropropanes | kg | 2903 | 45 | 32 | - - - - Hexachlorodifluoropropanes | kg |
| |||||||||
2903 | 45 | 33 | - - - - Pentachlorotrifluoropropanes | kg | 2903 | 45 | 33 | - - - - Pentachlorotrifluoropropanes | kg |
| |||||||||
2903 | 45 | 34 | - - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes | kg | 2903 | 45 | 34 | - - - - Tetrachlorotetrafluoropropanes | kg |
| |||||||||
2903 | 45 | 35 | - - - - Trichloropentafluoropropanes | kg | 2903 | 45 | 35 | - - - - Trichloropentafluoropropanes | kg |
| |||||||||
2903 | 45 | 36 | - - - - Dichlorohexafluoropropanes | kg | 2903 | 45 | 36 | - - - - Dichlorohexafluoropropanes | kg |
| |||||||||
2903 | 45 | 37 | - - - - Chloroheptafluoropropanes | kg | 2903 | 45 | 37 | - - - - Chloroheptafluoropropanes | kg |
| |||||||||
2903 | 45 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2903 | 45 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
2903 | 46 | 00 | - - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes | kg | 2903 | 46 | 00 | - - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane and dibromotetrafluoroethanes | kg |
| |||||||||
2903 | 47 | 00 | - - Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác | kg | 2903 | 47 | 00 | - - Other perhalogenated derivatives | kg |
| |||||||||
2903 | 49 |
| - - Loại khác: |
| 2903 | 49 |
| - - Other: |
|
| |||||||||
2903 | 49 | 10 | - - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo | kg | 2903 | 49 | 10 | - - - Derivatives of methane, ethane or propane, halogenated only with fluorine and chlorine | kg |
| |||||||||
2903 | 49 | 20 | - - - Dẫn xuất của metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom | kg | 2903 | 49 | 20 | - - - Derivatives of methane, ethane or propane, halogenated only with fluorine and bromine | kg |
| |||||||||
2903 | 49 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2903 | 49 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: |
|
|
|
| ‑ Halogenated derivatives of cyclanic, cyclenic or cycloterpenic hydrocarbons: |
|
| |||||||||
2903 | 51 | 00 | - - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexachlorocyclohexane | kg | 2903 | 51 | 00 | - - 1, 2, 3, 4, 5, 6‑Hexachlorocyclohexane | kg |
| |||||||||
2903 | 59 | 00 | - - Loại khác | kg | 2903 | 59 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm: |
|
|
|
| ‑ Halogenated derivatives of aromatic hydrocarbons: |
|
| |||||||||
2903 | 61 | 00 | - - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene | kg | 2903 | 61 | 00 | - - Chlorobenzene, o‑dichlorobenzene and p‑dichlorobenzene | kg |
| |||||||||
2903 | 62 | 00 | - - Hexachlorobenzene và DT (1,1,1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane) | kg | 2903 | 62 | 00 | - - Hexachlorobenzene and DT (1,1, 1‑trichloro‑2,2‑bis (p‑chlorophenyl) ethane) | kg |
| |||||||||
2903 | 69 | 00 | - - Loại khác | kg | 2903 | 69 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2904 |
|
| Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa |
| 2904 |
|
| Sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of hydrocarbons, whether or not halogenated. |
|
| |||||||||
2904 | 10 | 00 | - Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng | kg | 2904 | 10 | 00 | - Derivatives containing only sulpho groups, their salts and ethyl esters | kg |
| |||||||||
2904 | 20 | 00 | - Dẫn xuất chỉ chứa nhóm nitro hoặc nhóm nitroso | kg | 2904 | 20 | 00 | - Derivatives containing only nitro or only nitroso groups | kg |
| |||||||||
2904 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2904 | 90 | 00 | - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
| I -RƯỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG |
|
|
|
| I. ‑ ALCOHOLS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2905 |
|
| Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
| 2905 |
|
| Acyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
| |||||||||
|
|
| - Rượu no đơn chức (monohydric): |
|
|
|
| ‑ Saturated monohydric alcohols: |
|
| |||||||||
2905 | 11 | 00 | - - Metanol (rượu metylic) | kg | 2905 | 11 | 00 | - - Methanol (methyl alcohol) | kg |
| |||||||||
2905 | 12 | 00 | - - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl) | kg | 2905 | 12 | 00 | - - Propan‑1‑ol (propyl alcohol) and propan‑2‑ol (isopropyl alcohol) | kg |
| |||||||||
2905 | 13 | 00 | - - Butan-1-ol (rượu n-butylic) | kg | 2905 | 13 | 00 | - - Butan‑1‑ol (n‑butyl alcohol) | kg |
| |||||||||
2905 | 14 | 00 | - - Butanol khác | kg | 2905 | 14 | 00 | - - Other butanols | kg |
| |||||||||
2905 | 15 | 00 | - - Pentanol (rượu amyl) và đồng phân của nó | kg | 2905 | 15 | 00 | - - Pentanol (amyl alcohol) and isomers thereof | kg |
| |||||||||
2905 | 16 | 00 | - - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó | kg | 2905 | 16 | 00 | - - Octanol (octyl alcohol) and isomers thereof | kg |
| |||||||||
2905 | 17 | 00 | - - Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl) | kg | 2905 | 17 | 00 | - - Dodecan‑1‑ol (lauryl alcohol), hexadecan‑1‑ol (cetyl alcohol) and octadecan‑1‑ol (stearyl alcohol) | kg |
| |||||||||
2905 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 2905 | 19 |
| - - Other: |
|
| |||||||||
2905 | 19 | 10 | - - - Triacontanol | kg | 2905 | 19 | 10 | - - - Triacontanol | kg |
| |||||||||
2905 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2905 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Rượu đơn chức chưa no: |
|
|
|
| ‑ Unsaturated monohydric alcohols: |
|
| |||||||||
2905 | 22 | 00 | - - Rượu terpen mạch hở | kg | 2905 | 22 | 00 | - - Acyclic terpene alcohols | kg |
| |||||||||
2905 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2905 | 29 | 00 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| - Diols: |
|
|
|
| ‑ Diols: |
|
| |||||||||
2905 | 31 | 00 | - - Etylen glycol (ethanediol) | kg | 2905 | 31 | 00 | - - Ethylene glycol (ethanediol) | kg |
| |||||||||
2905 | 32 | 00 | - - Propylen glycol (propan-1,2diol) | kg | 2905 | 32 | 00 | - - Propylene glycol (propane‑1,2‑diol) | kg |
| |||||||||
2905 | 39 | 00 | - - Loại khác | kg | 2905 | 39 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Rượu polyhydric khác: |
|
|
|
| ‑ Other polyhydric alcohols: |
|
| |||||||||
2905 | 41 | 00 | - - 2-Etyl-2- (hydroxymethyl) propan-1,3 diol (trimethylolpropane) | kg | 2905 | 41 | 00 | - - 2‑Ethyl‑2‑(hydroxymethyl)propane‑1,3‑diol (trimethylolpropane) | kg |
| |||||||||
2905 | 42 | 00 | - - Pentaerythritol | kg | 2905 | 42 | 00 | - - Pentaerythritol | kg |
| |||||||||
2905 | 43 | 00 | - - Manitol | kg | 2905 | 43 | 00 | - - Manitol | kg |
| |||||||||
2905 | 44 | 00 | - - D-glucitol (sorbitol) | kg | 2905 | 44 | 00 | - - D‑glucitol (sorbitol) | kg |
| |||||||||
2905 | 45 | 00 | - - Glycerol | kg | 2905 | 45 | 00 | - - Glycerol | kg |
| |||||||||
2905 | 49 | 00 | - - Loại khác | kg | 2905 | 49 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở: |
|
|
|
| ‑ Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of acyclic alcohols: |
|
| |||||||||
2905 | 51 | 00 | - - Ethchlorvynol (IN) | kg | 2905 | 51 | 00 | - - Ethchlorvynol (IN) | kg |
| |||||||||
2905 | 59 | 00 | - - Loại khác | kg | 2905 | 59 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2906 |
|
| Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
| 2906 |
|
| Cyclic alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivative |
|
| |||||||||
|
|
| - Cyclanic, cyclenic hay cycloterpenic: |
|
|
|
| ‑ Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic: |
|
| |||||||||
2906 | 11 | 00 | - - Menthol | kg | 2906 | 11 | 00 | - - Menthol | kg |
| |||||||||
2906 | 12 | 00 | - - Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols | kg | 2906 | 12 | 00 | - - Cyclohexanol, methylcyclohexanols and dimethylcyclohexanols | kg |
| |||||||||
2906 | 13 | 00 | - - Sterols và inositols | kg | 2906 | 13 | 00 | - - Sterols and inositols | kg |
| |||||||||
2906 | 14 | 00 | - - Terpineols | kg | 2906 | 14 | 00 | - - Terpineols | kg |
| |||||||||
2906 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2906 | 19 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Loại thơm: |
|
|
|
| ‑ Aromatic: |
|
| |||||||||
2906 | 21 | 00 | - - Rượu benzyl | kg | 2906 | 21 | 00 | - - Benzyl alcohol | kg |
| |||||||||
2906 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2906 | 29 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
| II - PHENOL; RƯỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG |
|
|
|
| II. ‑ PHENOLS, PHENOL‑ALCOHOLS AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2907 |
|
| Phenol; rượu-phenol |
| 2907 |
|
| Phenols; phenol‑alcohols. |
|
| |||||||||
|
|
| - Monophenol: |
|
|
|
| ‑ Monophenols: |
|
| |||||||||
2907 | 11 | 00 | - - Phenol (hydroxybenzene) và muối của nó | kg | 2907 | 11 | 00 | - - Phenol (hydroxybenzene) and its salts | kg |
| |||||||||
2907 | 12 | 00 | - - Cresol và muối của chúng | kg | 2907 | 12 | 00 | - - Cresols and their salts | kg |
| |||||||||
2907 | 13 | 00 | - - Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng | kg | 2907 | 13 | 00 | - - Octylphenol, nonylphenol and their isomers; salts thereof | kg |
| |||||||||
2907 | 14 | 00 | - - Xylenols và muối của chúng | kg | 2907 | 14 | 00 | - - Xylenols and their salts | kg |
| |||||||||
2907 | 15 | 00 | - - Naphtol và muối của chúng | kg | 2907 | 15 | 00 | - - Naphthols and their salts | kg |
| |||||||||
2907 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2907 | 19 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Polyphenol; rượu-phenol: |
|
|
|
| ‑ Polyphenols; phenol-alcohols: |
|
| |||||||||
2907 | 21 | 00 | - - Resorcinol và muối của nó | kg | 2907 | 21 | 00 | - - Resorcinol and its salts | kg |
| |||||||||
2907 | 22 | 00 | - - Hydroquinone (quinol) và muối của nó | kg | 2907 | 22 | 00 | - - Hydroquinone (quinol) and its salts | kg |
| |||||||||
2907 | 23 | 00 | - - 4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó | kg | 2907 | 23 | 00 | - - 4,4'‑Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) and its salts | kg |
| |||||||||
2907 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2907 | 29 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2908 |
|
| Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol |
| 2908 |
|
| Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives of phenols or phenol‑alcohols. |
|
| |||||||||
2908 | 10 | 00 | - Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng | kg | 2908 | 10 | 00 | - Derivatives containing only halogen substituents and their salts | kg |
| |||||||||
2908 | 20 | 00 | - Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng | kg | 2908 | 20 | 00 | - Derivatives containing only sulpho groups, their salts and esters | kg |
| |||||||||
2908 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2908 | 90 | 00 | - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
| IV - ETE, PEROXIT rượu, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT có vòng ba cạnh, AXeTAL và HEMIAXETAl, và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên |
|
|
|
| IV. ‑ ETHERS, ALCOHOL PEROXIDES, ETHER PEROXIDES, KETONE PEROXIDES, EPOXIDES WITH A THRE‑MEMBERED RING, ACETALS AND HEMIACETALS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2909 |
|
| Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
| 2909 |
|
| Ethers, ether‑alcohols, ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols, alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides (whether or not chemicaly defined), and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
| |||||||||
|
|
| - Ete mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
|
|
| ‑ Acyclic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives: |
|
| |||||||||
2909 | 11 |
| - - Dietyl ete: |
| 2909 | 11 |
| - - Diethyl ether: |
|
| |||||||||
2909 | 11 | 10 | - - - Loại dược phẩm | kg | 2909 | 11 | 10 | - - - Pharmaceutical grade | kg |
| |||||||||
2909 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2909 | 11 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
2909 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 2909 | 19 |
| - - Other: |
|
| |||||||||
2909 | 19 | 10 | - - - Methyl tertiary butyl ether | kg | 2909 | 19 | 10 | - - - Methyl tertiary butyl ether | kg |
| |||||||||
2909 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2909 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
2909 | 20 | 00 | - Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | kg | 2909 | 20 | 00 | - Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives | kg |
| |||||||||
2909 | 30 | 00 | - Ete thơm và các dẫn xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | kg | 2909 | 30 | 00 | - Aromatic ethers and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives | kg |
| |||||||||
|
|
| - Rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng: |
|
|
|
| ‑ Ether‑alcohols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives: |
|
| |||||||||
2909 | 41 | 00 | - - 2,2’-Oxydiethanol (dietylen glycol, digol) | kg | 2909 | 41 | 00 | - - 2,2'‑Oxydiethanol (diethylene glycol, digol) | kg |
| |||||||||
2909 | 42 | 00 | - - Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | kg | 2909 | 42 | 00 | - - Monomethyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol | kg |
| |||||||||
2909 | 43 | 00 | - - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | kg | 2909 | 43 | 00 | - - Monobutyl ethers of ethylene glycol or of diethylene glycol | kg |
| |||||||||
2909 | 44 | 00 | - - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol | kg | 2909 | 44 | 00 | - - Other monoalkylethers of ethylene glycol or of diethylene glycol | kg |
| |||||||||
2909 | 49 | 00 | - - Loại khác | kg | 2909 | 49 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
2909 | 50 | 00 | - Phenol ete, phenol rượu ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | kg | 2909 | 50 | 00 | - Ether‑phenols, ether‑alcohol‑phenols and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives | kg |
| |||||||||
2909 | 60 | 00 | - Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | kg | 2909 | 60 | 00 | - Alcohol peroxides, ether peroxides, ketone peroxides and theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2910 |
|
| Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
| 2910 |
|
| Epoxides, epoxyalcohols, epoxyphenols, and epoxyethers, with a thre‑memberedring, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
| |||||||||
2910 | 10 | 00 | - Oxirane (etylen oxit) | kg | 2910 | 10 | 00 | - Oxirane (ethylene oxide) | kg |
| |||||||||
2910 | 20 | 00 | - Methyloxirane (propylen oxit ) | kg | 2910 | 20 | 00 | - Methyloxirane (propylene oxide) | kg |
| |||||||||
2910 | 30 | 00 | - 1, chloro- 2,3- epoxypropane (epichlorohydrin) | kg | 2910 | 30 | 00 | - 1‑Chloro‑2,3‑epoxypropane (epichlorohydrin) | kg |
| |||||||||
2910 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2910 | 90 | 00 | - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2911 | 00 | 00 | Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng | kg | 2911 | 00 | 00 | Acetals and hemiacetals, whether or not with other oxygen function, andtheir halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
| V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT |
|
|
|
| V. ‑ALDEHYDE‑FUNCTION COMPOUNDS |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2912 |
|
| Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde |
| 2912 |
|
| Aldehydes, whether or not with other oxygen function; cyclic polymers ofaldehydes; paraformaldehyde. |
|
| |||||||||
|
|
| - Aldehyt mạch hở, không có chức oxy khác: |
|
|
|
| ‑ Acyclic aldehydes without other oxygen function: |
|
| |||||||||
2912 | 11 | 00 | - - Metanal (formaldehyde) | kg | 2912 | 11 | 00 | - - Methanal (formaldehyde) | kg |
| |||||||||
2912 | 12 | 00 | - - Etanal (acetaldehyde) | kg | 2912 | 12 | 00 | - - Ethanal (acetaldehyde) | kg |
| |||||||||
2912 | 13 | 00 | - - Butanal (butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng) | kg | 2912 | 13 | 00 | - - Butanal (butyraldehyde, normal isomer) | kg |
| |||||||||
2912 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2912 | 19 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Aldehyt mạch vòng, không có chức oxy khác: |
|
|
|
| ‑ Cyclic aldehydes without other oxygen function: |
|
| |||||||||
2912 | 21 | 00 | - - Benzaldehyde | kg | 2912 | 21 | 00 | - - Benzaldehyde | kg |
| |||||||||
2912 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2912 | 29 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
2912 | 30 | 00 | - Rượu aldehyt | kg | 2912 | 30 | 00 | - Aldehyde‑alcohols | kg |
| |||||||||
|
|
| - Ete aldehyt, phenol aldehyt và aldehyt có chức oxy khác: |
|
|
|
| ‑ Aldehyde‑ethers, aldehyde‑phenols and aldehydes with other oxygen function: |
|
| |||||||||
2912 | 41 | 00 | - - Vanilin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde) | kg | 2912 | 41 | 00 | - - Vanilin (4‑hydroxy‑3‑methoxybenzaldehyde) | kg |
| |||||||||
2912 | 42 | 00 | - - Ethylvanilin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde) | kg | 2912 | 42 | 00 | - - Ethylvanilin (3‑ethoxy‑4‑hydroxybenzaldehyde) | kg |
| |||||||||
2912 | 49 | 00 | - - Loại khác | kg | 2912 | 49 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
2912 | 50 | 00 | - Polyme mạch vòng của aldehyt | kg | 2912 | 50 | 00 | - Cyclic polymers of aldehydes | kg |
| |||||||||
2912 | 60 | 00 | - Paraformaldehyde | kg | 2912 | 60 | 00 | - Paraformaldehyde | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2913 | 00 | 00 | Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12 | kg | 2913 | 00 | 00 | Halogenated, sulphonated,nitrated or nitrosated derivatives of products of heading 29.12. | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
| VI - Hợp chất chức XETON và hợp chất chức QUINON |
|
|
|
| VI. ‑ KETONE‑FUNCTION COMPOUNDS AND QUINONE‑FUNCTION COMPOUNDS |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2914 |
|
| Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
| 2914 |
|
| Ketones and quinones, whether or not with other oxygen function, and their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivative |
|
| |||||||||
|
|
| - Xeton mạch hở (không vòng), không có chức oxy khác: |
|
|
|
| ‑ Acylic ketones without other oxygen function: |
|
| |||||||||
2914 | 11 | 00 | - - Axeton | kg | 2914 | 11 | 00 | - - Acetone | kg |
| |||||||||
2914 | 12 | 00 | - - Butanon (methyl ethyl ketone) | kg | 2914 | 12 | 00 | - - Butanone (methyl ethyl ketone) | kg |
| |||||||||
2914 | 13 | 00 | - - 4- Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone) | kg | 2914 | 13 | 00 | - - 4‑Methylpentan‑2‑one (methyl isobutyl ketone) | kg |
| |||||||||
2914 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2914 | 19 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Xeton cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác: |
|
|
|
| ‑ Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic ketones without other oxygen function: |
|
| |||||||||
2914 | 21 | 00 | - - Long não (camphor) | kg | 2914 | 21 | 00 | - - Camphor | kg |
| |||||||||
2914 | 22 | 00 | - - Cyclohexanone và methyl cyclohexanones | kg | 2914 | 22 | 00 | - - Cyclohexanone and methylcyclohexanones | kg |
| |||||||||
2914 | 23 | 00 | - - Ionones và methylionones | kg | 2914 | 23 | 00 | - - Ionones and methylionones | kg |
| |||||||||
2914 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2914 | 29 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Xeton thơm không có chức oxy khác: |
|
|
|
| ‑ Aromatic ketones without other oxygen function: |
|
| |||||||||
2914 | 31 | 00 | - - Phenylacetone (phenylpropan- 2- one) | kg | 2914 | 31 | 00 | - - Phenylacetone (phenylpropan-2-one) | kg |
| |||||||||
2914 | 39 | 00 | - - Loại khác | kg | 2914 | 39 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
2914 | 40 | 00 | - Rượu xeton và aldehyt xeton | kg | 2914 | 40 | 00 | - Ketone‑alcohols and ketone‑aldehydes | kg |
| |||||||||
2914 | 50 | 00 | - Phenolxeton và xeton có chức oxy khác | kg | 2914 | 50 | 00 | - Ketone‑phenols and ketones with other oxygen function | kg |
| |||||||||
|
|
| - Quinon: |
|
|
|
| ‑ Quinones: |
|
| |||||||||
2914 | 61 | 00 | - - Anthraquinone | kg | 2914 | 61 | 00 | - - Anthraquinone | kg |
| |||||||||
2914 | 69 | 00 | - - Loại khác | kg | 2914 | 69 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
2914 | 70 | 00 | - Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa | kg | 2914 | 70 | 00 | - Halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
| VI - Axit CArBOXYLIC và các AlHYdRIT, HALOGENUA, PEROXIT và PEROXYAXIT của chúng và các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfO hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên |
|
|
|
| VI. ‑ CARBOXYLIC ACIDS, AND THEIR ANHYDRIDES, HALIDES, PEROXIDES AND PEROXYACIDS,AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2915 |
|
| Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
| 2915 |
|
| Saturated acyclic monocarboxylic acids and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
| |||||||||
|
|
| - Axit fomic, muối và este của nó: |
|
|
|
| ‑ Formic acid, its salts and esters: |
|
| |||||||||
2915 | 11 | 00 | - - Axit fomic | kg | 2915 | 11 | 00 | - - Formic acid | kg |
| |||||||||
2915 | 12 | 00 | - - Muối của axit fomic | kg | 2915 | 12 | 00 | - - Salts of formic acid | kg |
| |||||||||
2915 | 13 | 00 | - - Este của axit fomic | kg | 2915 | 13 | 00 | - - Esters of formic acid | kg |
| |||||||||
|
|
| - Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic: |
|
|
|
| ‑ Acetic acid and its salts; acetic anhydride: |
|
| |||||||||
2915 | 21 | 00 | - - Axit axetic | kg | 2915 | 21 | 00 | - - Acetic acid | kg |
| |||||||||
2915 | 22 | 00 | - - Natri axetat | kg | 2915 | 22 | 00 | - - Sodium acetate | kg |
| |||||||||
2915 | 23 | 00 | - - Coban axetat | kg | 2915 | 23 | 00 | - - Cobalt acetates | kg |
| |||||||||
2915 | 24 | 00 | - - Alhydrit axetic | kg | 2915 | 24 | 00 | - - Acetic anhydride | kg |
| |||||||||
2915 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2915 | 29 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Este của axit axetic: |
|
|
|
| ‑ Esters of acetic acid: |
|
| |||||||||
2915 | 31 | 00 | - - Etyl axetat | kg | 2915 | 31 | 00 | - - Ethyl acetate | kg |
| |||||||||
2915 | 32 | 00 | - - Vinyl axetat | kg | 2915 | 32 | 00 | - - Vinyl acetate | kg |
| |||||||||
2915 | 33 | 00 | - - n-butyl axetat | kg | 2915 | 33 | 00 | - - n‑Butyl acetate | kg |
| |||||||||
2915 | 34 | 00 | - - Isobutyl axetat | kg | 2915 | 34 | 00 | - - Isobutyl acetate | kg |
| |||||||||
2915 | 35 | 00 | - - 2 - Etoxyetyl axetat | kg | 2915 | 35 | 00 | - - 2‑Ethoxyethyl acetate | kg |
| |||||||||
2915 | 39 | 00 | - - Loại khác | kg | 2915 | 39 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
2915 | 40 | 00 | - Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng | kg | 2915 | 40 | 00 | - Mono‑, di‑ or trichloroacetic acids, their salts and esters | kg |
| |||||||||
2915 | 50 | 00 | - Axit propionic, muối và este của chúng | kg | 2915 | 50 | 00 | - Propionic acid, its salts and esters | kg |
| |||||||||
2915 | 60 | 00 | - Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng | kg | 2915 | 60 | 00 | - Butanoic acids, pentanoic acids, their salts and esters | kg |
| |||||||||
2915 | 70 |
| - Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: |
| 2915 | 70 |
| - Palmitic acid, stearic acid, their salts and esters: |
|
| |||||||||
2915 | 70 | 10 | - - Axit palmitic, muối và este của nó | kg | 2915 | 70 | 10 | - - Palmitic acid, its salts and esters | kg |
| |||||||||
2915 | 70 | 20 | - - Axit stearic | kg | 2915 | 70 | 20 | - - Stearic acid | kg |
| |||||||||
2915 | 70 | 30 | - - Muối và este của axit stearic | kg | 2915 | 70 | 30 | - - Salts and esters of stearic acid | kg |
| |||||||||
2915 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2915 | 90 |
| - Other: |
|
| |||||||||
2915 | 90 | 10 | - - Clorua axetyl | kg | 2915 | 90 | 10 | - - Acetyl chloride | kg |
| |||||||||
2915 | 90 | 20 | - - Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng | kg | 2915 | 90 | 20 | - - Lauric acid, myristic acid, their salts and esters | kg |
| |||||||||
2915 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2915 | 90 | 90 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2916 |
|
| Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng |
| 2916 |
|
| Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, cyclic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
| |||||||||
|
|
| - Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
| ‑ Unsaturated acyclic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
| |||||||||
2916 | 11 | 00 | - - Axit acrylic và muối của nó | kg | 2916 | 11 | 00 | - - Acrylic acid and its salts | kg |
| |||||||||
2916 | 12 | 00 | - - Este của axit acrylic | kg | 2916 | 12 | 00 | - - Esters of acrylic acid | kg |
| |||||||||
2916 | 13 | 00 | - - Axit metacrylic và muối của nó | kg | 2916 | 13 | 00 | - - Methacrylic acid and its salts | kg |
| |||||||||
2916 | 14 |
| - - Este của axit metacrylic: |
| 2916 | 14 |
| - - Esters of methacrylic acid: |
|
| |||||||||
2916 | 14 | 10 | - - - Metyl metacrylic | kg | 2916 | 14 | 10 | - - - Methyl methacrylate | kg |
| |||||||||
2916 | 14 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2916 | 14 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
2916 | 15 | 00 | - - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó | kg | 2916 | 15 | 00 | - - Oleic, linoleic or linolenic acids, their salts and esters | kg |
| |||||||||
2916 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2916 | 19 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
2916 | 20 | 00 | - Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | kg | 2916 | 20 | 00 | - Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic monocarboxylic acids, theiranhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives | kg |
| |||||||||
|
|
| - Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
| ‑ Aromatic monocarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
| |||||||||
2916 | 31 | 00 | - - Axit benzoic, muối và este của nó | kg | 2916 | 31 | 00 | - - Benzoic acid, its salts and esters | kg |
| |||||||||
2916 | 32 | 00 | - - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl | kg | 2916 | 32 | 00 | - - Benzoyl peroxide and benzoyl chloride | kg |
| |||||||||
2916 | 34 | 00 | - - Axit phenylaxetic và muối của nó | kg | 2916 | 34 | 00 | - - Phenylacetic acid and its salts | kg |
| |||||||||
2916 | 35 | 00 | - - Este của axit phenylaxetic | kg | 2916 | 35 | 00 | - - Esters of phenylacetic acid | kg |
| |||||||||
2916 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 2916 | 39 |
| - - Other: |
|
| |||||||||
2916 | 39 | 10 | - - - Axit axetic 2,4- Dichlorophenyl, muối và este của chúng | kg | 2916 | 39 | 10 | - - - 2,4-Dichlorophenyl acetic acid and its salts and esters | kg |
| |||||||||
2916 | 39 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2916 | 39 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2917 |
|
| Axit carboxylic đa chức, các alhyđrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
| 2917 |
|
| Polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
| |||||||||
|
|
| - Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
| ‑ Acyclic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
| |||||||||
2917 | 11 | 00 | - - Axit oxalic, muối và este của nó | kg | 2917 | 11 | 00 | - - Oxalic acid, its salts and esters | kg |
| |||||||||
2917 | 12 |
| - - Axit adipic, muối và este của nó: |
| 2917 | 12 |
| - - Adipic acid, its salts and esters: |
|
| |||||||||
2917 | 12 | 10 | - - - Dioctyl adipat (DOA) | kg | 2917 | 12 | 10 | - - - Dioctyl adipate (DOA) | kg |
| |||||||||
2917 | 12 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2917 | 12 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
2917 | 13 | 00 | - - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng | kg | 2917 | 13 | 00 | - - Azelaic acid, sebacic acid, their salts and esters | kg |
| |||||||||
2917 | 14 | 00 | - - Alhydrit maleic | kg | 2917 | 14 | 00 | - - Maleic anhydride | kg |
| |||||||||
2917 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2917 | 19 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
2917 | 20 | 00 | - Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | kg | 2917 | 20 | 00 | - Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids, and their derivatives | kg |
| |||||||||
|
|
| - Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
| ‑ Aromatic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
| |||||||||
2917 | 31 | 00 | - - Dibutyl orthophthalates | kg | 2917 | 31 | 00 | - - Dibutyl orthophthalates | kg |
| |||||||||
2917 | 32 | 00 | - - Dioctyl orthophthalates | kg | 2917 | 32 | 00 | - - Dioctyl orthophthalates | kg |
| |||||||||
2917 | 33 | 00 | - - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates | kg | 2917 | 33 | 00 | - - Dinonyl or didecyl orthophthalates | kg |
| |||||||||
2917 | 34 | 00 | - - Este khác của các axit orthophthalates | kg | 2917 | 34 | 00 | - - Other esters of orthophthalic acid | kg |
| |||||||||
2917 | 35 | 00 | - - Alhydrit phthalic | kg | 2917 | 35 | 00 | - - Phthalic anhydride | kg |
| |||||||||
2917 | 36 | 00 | - - Axit terephthalic và muối của nó | kg | 2917 | 36 | 00 | - - Terephthalic acid and its salts | kg |
| |||||||||
2917 | 37 | 00 | - - Dimethyl terephthalate | kg | 2917 | 37 | 00 | - - Dimethyl terephthalate | kg |
| |||||||||
2917 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 2917 | 39 |
| - - Other: |
|
| |||||||||
2917 | 39 | 10 | - - - Trioctyltrimelitate ( TOTM ) | kg | 2917 | 39 | 10 | - - - Trioctyltrimelitate (TOTM) | kg |
| |||||||||
2917 | 39 | 20 | - - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic | kg | 2917 | 39 | 20 | - - - Other phthalic plasticizers and esters of phthalic anhydride | kg |
| |||||||||
2917 | 39 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2917 | 39 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2918 |
|
| Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
| 2918 |
|
| Carboxylic acids with aditional oxygen function and their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
| |||||||||
|
|
| - Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
| ‑ Carboxylic acids with alcohol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
| |||||||||
2918 | 11 | 00 | - - Axit lactic, muối và este của nó | kg | 2918 | 11 | 00 | - - Lactic acid, its salts and esters | kg |
| |||||||||
2918 | 12 | 00 | - - Axit tactaric | kg | 2918 | 12 | 00 | - - Tartaric acid | kg |
| |||||||||
2918 | 13 | 00 | - - Muối và este của axit tactaric | kg | 2918 | 13 | 00 | - - Salts and esters of tartaric acid | kg |
| |||||||||
2918 | 14 | 00 | - - Axit xitric | kg | 2918 | 14 | 00 | - - Citric acid | kg |
| |||||||||
2918 | 15 |
| - - Muối và este của axit citric: |
| 2918 | 15 |
| - - Salts and esters of citric acid: |
|
| |||||||||
2918 | 15 | 10 | - - - Canxi citrat | kg | 2918 | 15 | 10 | - - - Calcium citrate | kg |
| |||||||||
2918 | 15 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2918 | 15 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
2918 | 16 | 00 | - - Axit gluconic, muối và este của nó | kg | 2918 | 16 | 00 | - - Gluconic acid, its salts and esters | kg |
| |||||||||
2918 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2918 | 19 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|
|
| ‑ Carboxylic acids with phenol function but without other oxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives: |
|
| |||||||||
2918 | 21 | 00 | - - Axit salicylic và muối của nó | kg | 2918 | 21 | 00 | - - Salicylic acid and its salts | kg |
| |||||||||
2918 | 22 | 00 | - - Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó | kg | 2918 | 22 | 00 | - - O‑Acetylsalicyclic acid, its salts and esters | kg |
| |||||||||
2918 | 23 | 00 | - - Este khác của axit salicylic và muối của nó | kg | 2918 | 23 | 00 | - - Other esters of salicylic acid and their salts | kg |
| |||||||||
2918 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 2918 | 29 |
| - - Other: |
|
| |||||||||
2918 | 29 | 10 | - - - Este sulfonic alkyl của phenol | kg | 2918 | 29 | 10 | - - - Alkyl sulphonic ester of phenol | kg |
| |||||||||
2918 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2918 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
2918 | 30 | 00 | - Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên | kg | 2918 | 30 | 00 | - Carboxylic acids with aldehyde or ketone function but without otheroxygen function, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives | kg |
| |||||||||
2918 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2918 | 90 | 00 | - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
|
| VII - ESTE của các axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất HALOGEN hoá, SUlfo hoá, NITRO hoá, hoặc NITROSO hoá của các chất trên |
|
|
|
| VII. ‑ ESTERS OF INORGANIC ACIDS OF NON-METALS AND THEIR SALTS, AND THEIR HALOGENATED, SULPHONATED, NITRATED OR NITROSATED DERIVATIVES |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2919 | 00 | 00 | Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | kg | 2919 | 00 | 00 | Phosphoric esters and their salts, including lactophosphates; theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2920 |
|
| Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
| 2920 |
|
| Esters of other inorganic acids of non-metals (excluding esters of hydrogen halides) and their salts; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives. |
|
| |||||||||
2920 | 10 | 00 | - Este thiophosphoric (phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng | kg | 2920 | 10 | 00 | - Thiophosphoric esters (phosophorothioates) and their salts; theirhalogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives | kg |
| |||||||||
2920 | 90 |
| - Loại khác: |
| 2920 | 90 |
| - Other: |
|
| |||||||||
2920 | 90 | 10 | - - Dimetyl sulfat (DMS) | kg | 2920 | 90 | 10 | - - Dimethyl Sulphate (DMS) | kg |
| |||||||||
2920 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 2920 | 90 | 90 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
|
|
| IX - Hợp chất chức Nitơ |
|
|
|
| IX. ‑ NITROGEN‑FUNCTION COMPOUNDS |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2921 |
|
| Hợp chất chức amin |
| 2921 |
|
| Amine‑function compounds |
|
| |||||||||
|
|
| - Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
| ‑ Acyclic monoamines and their derivatives; salts thereof: |
|
| |||||||||
2921 | 11 | 00 | - - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng | kg | 2921 | 11 | 00 | - - Methylamine, di‑ or trimethylamine and their salts | kg |
| |||||||||
2921 | 12 | 00 | - - Diethylamine và muối của chúng | kg | 2921 | 12 | 00 | - - Diethylamine and its salts | kg |
| |||||||||
2921 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 2921 | 19 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng: |
|
|
|
| ‑ Acyclic polyamines and their derivatives; salts thereof: |
|
| |||||||||
2921 | 21 | 00 | - - Ethylenediamine và muối của nó | kg | 2921 | 21 | 00 | - - Ethylenediamine and its salts | kg |
| |||||||||
2921 | 22 | 00 | - - Hexamethylenediamine và muối của nó | kg | 2921 | 22 | 00 | - - Hexamethylenediamine and its salts | kg |
| |||||||||
2921 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2921 | 29 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
2921 | 30 | 00 | - Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | kg | 2921 | 30 | 00 | - Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic mono‑ or polyamines, and their derivatives; salts thereof
| kg |
| |||||||||
|
|
| - Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
| ‑ Aromatic monoamines and their derivatives; salts thereof: |
|
| |||||||||
2921 | 41 | 00 | - - Anilin và muối của nó | kg | 2921 | 41 | 00 | - - Aniline and its salts | kg |
| |||||||||
2921 | 42 | 00 | - - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng | kg | 2921 | 42 | 00 | - - Aniline derivatives and their salts | kg |
| |||||||||
2921 | 43 | 00 | - - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | kg | 2921 | 43 | 00 | - - Toluidines and their derivatives; salts thereof | kg |
| |||||||||
2921 | 44 | 00 | - - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | kg | 2921 | 44 | 00 | - - Diphenylamine and its derivatives; salts thereof | kg |
| |||||||||
2921 | 45 | 00 | - - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | kg | 2921 | 45 | 00 | - - 1‑Naphthylamine (alpha‑naphthylamine), 2‑naphthylamine (beta‑naphthylamine) and their derivatives; salts thereof | kg |
| |||||||||
2921 | 46 | 00 | - - Amfetamine (IN), benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) và phentermine (IN); muối của chúng | kg | 2921 | 46 | 00 | - - Amfetamine (IN), benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN), lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) and phentermine (IN); salts thereof. | kg |
| |||||||||
2921 | 49 | 00 | - - Loại khác | kg | 2921 | 49 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
| ‑ Aromatic polyamines and their derivatives; salts thereof: |
|
| |||||||||
2921 | 51 | 00 | - - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | kg | 2921 | 51 | 00 | - - o‑, m‑, p‑Phenylenediamine, diaminotoluenes, and their derivatives; salts thereof | kg |
| |||||||||
2921 | 59 | 00 | - - Loại khác | kg | 2921 | 59 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2922 |
|
| Hợp chất amino chức oxy |
| 2922 |
|
| Oxygen‑function amino‑compounds. |
|
| |||||||||
|
|
| - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
| ‑ Amino‑alcohols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof: |
|
| |||||||||
2922 | 11 | 00 | - - Monoethanolamine và muối của chúng | kg | 2922 | 11 | 00 | - - Monoethanolamine and its salts | kg |
| |||||||||
2922 | 12 | 00 | - - Diethanolamine và muối của chúng | kg | 2922 | 12 | 00 | - - Diethanolamine and its salts | kg |
| |||||||||
2922 | 13 | 00 | - - Triethanolamine và muối của chúng | kg | 2922 | 13 | 00 | - - Triethanolamine and its salts | kg |
| |||||||||
2922 | 14 | 00 | - - Dextropropoxyphene (IN) và muối của chúng | kg | 2922 | 14 | 00 | - - Dextropropoxyphene (IN) and its salts | kg |
| |||||||||
2922 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 2922 | 19 |
| - - Other: |
|
| |||||||||
2922 | 19 | 10 | - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao | kg | 2922 | 19 | 10 | - - - Ethambutol and its salts, esters and other derivatives suitable for the production of antituberculosis preparations | kg |
| |||||||||
2922 | 19 | 20 | - - - Rượu butyl thường D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol) | kg | 2922 | 19 | 20 | - - - D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol | kg |
| |||||||||
2922 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2922 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
| ‑ Amino‑naphthols and other amino-phenols, other than those containing more than one kind of oxygen function, their ethers and esters; salts thereof: |
|
| |||||||||
2922 | 21 | 00 | - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng | kg | 2922 | 21 | 00 | - - Aminohydroxynaphthalenesulphonic acids and their salts | kg |
| |||||||||
2922 | 22 | 00 | - - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng | kg | 2922 | 22 | 00 | - - Anisidines, dianisidines, phenetidines, and their salts | kg |
| |||||||||
2922 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 2922 | 29 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
|
|
| ‑ Amino‑aldehydes, amino‑ketones and amino‑quinones, other than those containing more than one kind of oxygen function; salts thereof: |
|
| |||||||||
2922 | 31 | 00 | - - Amfepramone (IN), methadone (IN) và normethadone (IN); muối của chúng | kg | 2922 | 31 | 00 | - - Amfepramone (IN), methadone (IN) and normethadone (IN); salts thereof | kg |
| |||||||||
2922 | 39 | 00 | - - Loại khác | kg | 2922 | 39 | 00 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: |
|
|
|
| - Amino‑acids, other than those containing more than one kind of oxygen function, and their esters; salts thereof: |
|
| |||||||||
2922 | 41 | 00 | - - Lysin và este của nó; muối của chúng | kg | 2922 | 41 | 00 | - - Lysine and its esters; salts thereof | kg |
| |||||||||
2922 | 42 |
| - - Axit glutamic và muối của chúng: |
| 2922 | 42 |
| - - Glutamic acid and its salts: |
|
| |||||||||
2922 | 42 | 10 | - - - Axit glutamic | kg | 2922 | 42 | 10 | - - - Glutamic acid | kg |
| |||||||||
2922 | 42 | 20 | - - - Muối natri của axit glutamic | kg | 2922 | 42 | 20 | - - - Monosodium glutamate | kg |
| |||||||||
2922 | 42 | 90 | - - - Muối loại khác | kg | 2922 | 42 | 90 | - - - Other salts | kg |
| |||||||||
2922 | 43 | 00 | - - Axit anthranilic và muối của nó | kg | 2922 | 43 | 00 | - - Anthranilic acid and its salts | kg |
| |||||||||
2922 | 44 | 00 | - - Tilidine (IN) và muối của nó | kg | 2922 | 44 | 00 | - - Tilidine (IN) and its salts | kg |
| |||||||||
2922 | 49 |
| - - Loại khác: |
| 2922 | 49 |
| - - Other: |
|
| |||||||||
2922 | 49 | 10 | - - - Axit mefenamic và muối của chúng | kg | 2922 | 49 | 10 | - - - Mefenamic acid and its salts | kg |
| |||||||||
2922 | 49 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2922 | 49 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
2922 | 50 |
| - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
| 2922 | 50 |
| - Amino‑alcohol‑phenols, amino‑acid‑phenols and other amino‑compounds with oxygen function: |
|
| |||||||||
2922 | 50 | 10 | - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng | kg | 2922 | 50 | 10 | - - p-Aminosalicylic acid and its salts, ester and other derivatives | kg |
| |||||||||
2922 | 50 | 90 | - - Loại khác | kg | 2922 | 50 | 90 | - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2923 |
|
| Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
| 2923 |
|
| Quaternary amonium salts and hydroxides; lecithins and other phosphoaminolipids, whether or not chemicaly defined. |
|
| |||||||||
2923 | 10 | 00 | - Choline và muối của nó | kg | 2923 | 10 | 00 | - Choline and its salts | kg |
| |||||||||
2923 | 20 |
| - Lecithin và các phosphoaminolipids khác: |
| 2923 | 20 |
| ‑ Lecithins and other phosphoaminolipids: |
|
| |||||||||
2923 | 20 | 10 | - - Lecithin, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học | kg | 2923 | 20 | 10 | - - Lecithins, whether or not chemicaly defined | kg |
| |||||||||
2923 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 2923 | 20 | 90 | - - Other | kg |
| |||||||||
2923 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 2923 | 90 | 00 | - Other | kg |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2924 |
|
| Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic |
| 2924 |
|
| Carboxyamide‑function compounds; amide‑function compounds of carbonic acid. |
|
| |||||||||
|
|
| - Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
| ‑ Acyclic amides (including acyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof: |
|
| |||||||||
2924 | 11 | 00 | - - Meprobamate (IN) | kg | 2924 | 11 | 00 | - - Meprobamate (IN) | kg |
| |||||||||
2924 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 2924 | 19 |
| - - Other: |
|
| |||||||||
2924 | 19 | 10 | - - - Monocrotophos | kg | 2924 | 19 | 10 | - - - Monocrotophos | kg |
| |||||||||
2924 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2924 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
|
|
| - Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|
|
| ‑ Cyclic amides (including cyclic carbamates) and their derivatives; salts thereof: |
|
| |||||||||
2924 | 21 |
| - - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
| 2924 | 21 |
| - - Ureines and their derivatives; salts thereof: |
|
| |||||||||
2924 | 21 | 10 | - - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin) | kg | 2924 | 21 | 10 | - - - 4-Ethoxyphenylurea (dulcin) | kg |
| |||||||||
2924 | 21 | 20 | - - - Diuron và monuron | kg | 2924 | 21 | 20 | - - - Diuron and monuron | kg |
| |||||||||
2924 | 21 | 90 | - - - Loại khác | kg | 2924 | 21 | 90 | - - - Other | kg |
| |||||||||
2924 | 23 | 00 | - - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng | kg | 2924 | 23 | 00 | - - 2-Acetamidobenzoic acid (N-acetylanthranilic acid) and its salts | kg |
| |||||||||
2924 | 24 | 00 | - - Ethinamate (IN) | kg | 2924 | 24 | 00 | - - Ethinamate (IN) | kg |
| |||||||||
2924 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 2924 |