Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 6) đã được thay thế bởi Quyết định 107/2007/QĐ-BTC danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2008.

Nội dung toàn văn Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 6)


CHƯƠNG 73
CÁC SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP

 

Chú giải

1. Trong Chương này khái niệm "gang đúc" áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc, trong đó hàm lượng sắt tính theo trọng lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hoá học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.

2. Trong Chương này từ "dây" là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không vượt quá 16 m.

CHAPTER 73
ARTICLES OF IRON OR STEL

 

Notes

1. In this Chapter the expresion "cast iron" aplies to products obtained by casting in which iron predominates by weight over each of the other elements and which do not comply with the chemical composition of stel as defined in Note l (d) to Chapter 72.

2. In this Chapter the word "wire" means hot or cold‑formed products of any cros‑sectional shape, of which no cros‑sectional dimension exceds 16 m.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

7301

 

 

Cọc cừ (shet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn

 

7301

 

 

Shet piling of iron or stel, whether or not driled, punched or made from asembled elements; welded angles, shapes and sections, of iron or stel.

 

7301

10

00

- Cọc cừ

kg

7301

10

00

- Shet piling

kg

7301

20

00

- Dạng góc, khuôn và hình

kg

7301

20

00

- Angles, shapes and sections

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7302

 

 

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray

 

7302

 

 

Railway or tramway track construction material of iron or stel, the folowing: rails, check‑rails and rack rails, switch blades, crosing frogs, point rods and other crosing pieces, slepers (cros‑ties), fish‑plates, chairs, chair wedges, sole plates (base plates), rail clips, bedplates, ties and other material specialized for jointing or fixing rails.

 

7302

10

00

- Ray

kg

7302

10

00

- Rails

kg

7302

30

00

- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác

kg

7302

30

00

- Switch‑blades, crosing frogs, point rods and other crosing pieces

kg

7302

40

00

- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)

kg

7302

40

00

- Fish‑plates and sole plates

kg

7302

90

00

- Các loại khác

kg

7302

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7303

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

 

7303

 

 

Tubes, pipes and holow profiles, of cast iron.

 

 

 

 

- Các loại ống và ống dẫn:

 

 

 

 

- Tubes and pipes:

 

7303

00

11

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100m

kg

7303

00

11

- - With an external diameter not exceding 100 m

kg

7303

00

12

- - Loại có đường kính ngoài trên 100 m nhưng không quá 150m

kg

7303

00

12

- - With an external diameter exceding 100 m but not exceding 150 m

kg

7303

00

13

- - Loại có đường kính ngoài trên 150 m nhưng không quá 600m

kg

7303

00

13

- - with an external diameter exceding 150 m but not more than 600 m

kg

7303

00

19

- - Loại khác

kg

7303

00

19

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, bằng gang cầu:

kg

 

 

 

- Other, of ductile cast iron:

kg

7303

00

21

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100m

kg

7303

00

21

- - With an external diameter not exceding 100 m

kg

7303

00

22

- - Loại khác

kg

7303

00

22

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

kg

 

 

 

- Other:

kg

7303

00

91

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100m

kg

7303

00

91

- - With an external diameter not exceding 100 m

kg

7303

00

92

- - Loại khác

kg

7303

00

92

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7304

 

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

 

7304

 

 

Tubes, pipes and holow profiles, seamles, of iron (other than cast iron) or stel.

 

7304

10

00

- ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí

kg

7304

10

00

- Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines

kg

 

 

 

- ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

 

 

 

‑ Casing, tubing and dril pipe, of a kind used in driling for oil or gas:

 

7304

21

00

- - ống khoan

kg

7304

21

00

- - Dril pipe

kg

7304

29

00

- - Loại khác

kg

7304

29

00

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

 

 

‑ Other, of circular cros‑section, of iron or non‑aloy stel:

 

7304

31

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

31

 

- - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced):

 

7304

31

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

31

10

- - - High presure conduits

kg

7304

31

20

- - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan

kg

7304

31

20

- - - Dril rod, casing and tubing with pin and box threads

kg

7304

31

30

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

kg

7304

31

30

- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

kg

 

 

 

- - - Other:

kg

7304

31

91

 - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7304

31

91

- - - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7304

31

99

- - - - Loại khác

kg

7304

31

99

- - - - Other

kg

7304

39

 

- - Loại khác:

 

7304

39

 

- - Other:

 

7304

39

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

39

10

- - - High presure conduits

kg

7304

39

20

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

kg

7304

39

20

- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

kg

 

 

 

- - - Other:

kg

7304

39

91

 - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7304

39

91

- - - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7304

39

99

- - - - Loại khác

kg

7304

39

99

- - - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

‑ Other, of circular cros‑section, of stainles stel:

 

7304

41

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

41

 

- - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced):

 

7304

41

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

41

10

- - - High presure conduits

kg

7304

41

90

- - - Loại khác

kg

7304

41

90

- - - Other

kg

7304

49

 

- - Loại khác:

 

7304

49

 

- - Other:

 

7304

49

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

49

10

- - - High presure conduits

kg

7304

49

90

- - - Loại khác

kg

7304

49

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

 

 

 

‑ Other, of circular cros‑section, of other aloy‑stel:

 

7304

51

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

7304

51

 

- - Cold‑drawn or cold‑roled (cold‑reduced):

 

7304

51

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

51

10

- - - High presure conduits

kg

7304

51

20

- - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan

kg

7304

51

20

- - - Dril rod, casing and tubing with pin and box threads

kg

7304

51

30

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

kg

7304

51

30

- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors

kg

7304

51

90

- - - Loại khác

kg

7304

51

90

- - - Other

kg

7304

59

 

- - Loại khác:

 

7304

59

 

- - Other:

 

7304

59

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7304

59

10

- - - High presure conduits

kg

7304

59

20

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

kg

7304

59

20

- - - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors

kg

7304

59

90

- - - Loại khác

kg

7304

59

90

- - - Other

kg

7304

90

 

- Loại khác:

 

7304

90

 

- Other:

 

7304

90

10

- - ống dẫn chịu được áp lực cao

kg

7304

90

10

- - High presure conduits

kg

7304

90

20

- - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

kg

7304

90

20

- - Seamles stel tubes used for manufacture of track chains for tractors

kg

 

 

 

- - Loại khác:

kg

 

 

 

- - Other:

kg

7304

90

91

 - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7304

90

91

- - - Of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7304

90

99

- - - Loại khác

kg

7304

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7305

 

 

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4m

 

7305

 

 

Other tubes and pipes (for example, welded, riveted or similarly closed), having circular cros‑sections, the external diameter of which exceds 406.4 m, of iron or stel.

 

 

 

 

- ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí:

 

 

 

 

‑ Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines:

 

7305

11

00

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

kg

7305

11

00

- - Longitudinaly submerged arc welded

kg

7305

12

00

- - Loại khác hàn theo chiều dọc

kg

7305

12

00

- - Other, longitudinaly welded

kg

7305

19

00

- - Loại khác

kg

7305

19

00

- - Other

kg

7305

20

00

- ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

kg

7305

20

00

- Casing of a kind used in driling for oil or gas

kg

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

 

 

 

‑ Other, welded:

 

7305

31

 

- - Hàn theo chiều dọc

 

7305

31

 

- - Longitudinaly welded:

 

 

 

 

- - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

- - - Stainles stel pipes and tubes:

 

7305

31

11

- - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7305

31

11

- - - - High presure conduits

kg

7305

31

19

- - - - Loại khác

kg

7305

31

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

7305

31

91

- - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7305

31

91

- - - - High presure conduits

kg

7305

31

99

- - - - Loại khác

kg

7305

31

99

- - - - Other

kg

7305

39

 

- - Loại khác:

 

7305

39

 

- - Other:

 

7305

39

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7305

39

10

- - - High presure conduits

kg

7305

39

90

- - - Loại khác

kg

7305

39

90

- - - Other

kg

7305

90

 

- Loại khác:

 

7305

90

 

- Other:

 

7305

90

10

- - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7305

90

10

- - High presure conduits

kg

7305

90

90

- - Loại khác

kg

7305

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7306

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

 

7306

 

 

Other tubes, pipes and holow profiles (for example, open seam or welded, riveted or similarly closed), of iron or stel.

 

7306

10

00

- ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí

kg

7306

10

00

- Line pipe of a kind used for oil or gas pipelines

kg

7306

20

00

- ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí

kg

7306

20

00

- Casing and tubing of a kind used in driling for oil or gas

kg

7306

30

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

7306

30

 

- Other, welded, of circular cros‑section, of iron or non‑aloy stel:

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12,5m:

 

 

 

 

- - With internal diameter les than 12.5 m:

 

7306

30

11

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

30

11

- - - High presure conduits

kg

7306

30

12

- - - ống dùng cho nồi hơi

kg

7306

30

12

- - - Boiler tubes

kg

7306

30

13

- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m

kg

7306

30

13

- - - Single or double-waled, coper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) stel tubes of an external diameter not exceding 15 m

kg

7306

30

14

- - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12m

kg

7306

30

14

- - - Sheath pipe (heater pipe) for heating elements of electric flat iron and rice coker, of an external diameter not exceding 12 m

kg

7306

30

15

 - - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7306

30

15

- - - Other, containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7306

30

19

- - - Loại khác

kg

7306

30

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Có đường kính trong từ 12,5m trở lên:

 

 

 

 

- - With internal diameter of 12.5 m or more:

 

7306

30

21

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

30

21

- - - High presure conduits

kg

7306

30

22

- - - ống dùng cho nồi hơi

kg

7306

30

22

- - - Boiler tubes

kg

7306

30

23

- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m

kg

7306

30

23

- - - Single or double-waled, coper-plated or fluororesin-coated (FRC) or zinc- chromated (ZMC3) stel tubes of an external diameter not exceding 15 m

kg

7306

30

24

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7306

30

24

- - - Other, of external diameter les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7306

30

25

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7306

30

25

- - - Other, of external diameter 140 m or more and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7306

30

26

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

kg

7306

30

26

- - - Other, of external diameter les than 140 m and containing by weight 0.45% or more of carbon

kg

7306

30

27

- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

kg

7306

30

27

- - - Other, of external diameter 140 m or more and containing by weight 0.45% or more of carbon

kg

7306

40

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

7306

40

 

- Other, welded, of circular cros‑section, of stainles stel:

 

7306

40

10

- - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m

kg

7306

40

10

- - Welded boiler tubes with internal diameter not exceding 12.5 m

kg

7306

40

20

- - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m

kg

7306

40

20

- - Welded boiler tubes with internal diameter exceding 12.5 m

kg

7306

40

30

- - ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 m

kg

7306

40

30

- - Stainles stel pipes and tubes, with external diameter exceding 105 m

kg

7306

40

40

- - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

40

40

- - High presure conduits

kg

7306

40

50

- - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10m

kg

7306

40

50

- - Pipes and tubes containing by weight at least 30% of nickel, of external diameter not exceding 10 m

kg

7306

40

80

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5m

kg

7306

40

80

- - Other, with internal diameter not exceding 12.5 m

kg

7306

40

90

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5m

kg

7306

40

90

- - Other, with internal diameter exceding 12.5 m

kg

7306

50

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

7306

50

 

- Other, welded, of circular cros‑section, of other aloy stel:

 

7306

50

10

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m

kg

7306

50

10

- - Welded boiler tubes with internal diameter not exceding 12.5 m

kg

7306

50

20

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m

kg

7306

50

20

- - Welded boiler tubes with internal diameter exceding 12.5 m

kg

7306

50

30

- - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

50

30

- - High presure conduits

kg

7306

50

40

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12.5 m

kg

7306

50

40

- - Other, with internal diameter not exceding 12.5 m

kg

7306

50

50

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12.5m

kg

7306

50

50

- - Other, with internal diameter exceding 12.5 m

kg

7306

60

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:

 

7306

60

 

- Other, welded, of non‑circular cros‑section:

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12.5m:

 

 

 

 

- - With internal diameter of les than 12.5 m:

 

7306

60

11

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

60

11

- - - High presure conduits

kg

7306

60

19

- - - Loại khác

kg

7306

60

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

kg

 

 

 

- - Other:

kg

7306

60

91

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

60

91

- - - High presure conduits

kg

7306

60

99

- - - Loại khác

kg

7306

60

99

- - - Other

kg

7306

90

 

- Loại khác:

 

7306

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12.5m:

 

 

 

 

- - With internal diameter of les than 12.5 m:

 

7306

90

11

- - - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp

kg

7306

90

11

- - - Bundy-weld pipes and tubes

kg

7306

90

12

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

90

12

- - - High presure conduits

kg

7306

90

19

- - - Loại khác

kg

7306

90

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

7306

90

91

- - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp

kg

7306

90

91

- - - Bundy-weld pipes and tubes

Kg

7306

90

92

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

kg

7306

90

92

- - - High presure conduits

Kg

7306

90

93

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7306

90

93

- - - Other, of external diameter measuring les than 140 m and containing by weight les than 0.45% of carbon

Kg

7306

90

94

- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

kg

7306

90

94

- - - Other, of external diameter measuring 140 m or more and containing by weight les than 0.45% of carbon

kg

7306

90

99

- - - Loại khác

kg

7306

90

99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7307

 

 

Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

 

7307

 

 

Tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves), of iron or stel.

 

 

 

 

- ống nối, cút nối dạng vật đúc:

 

 

 

 

‑ Cast fitings:

 

7307

11

00

- - Bằng gang không dẻo

kg

7307

11

00

- - Of non‑maleable cast iron

kg

7307

19

00

- - Loại khác

kg

7307

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

- Other, of stainles stel:

 

7307

21

 

- - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

7307

21

 

- - Flanges:

 

7307

21

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

21

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

21

90

- - - Loại khác

kg

7307

21

90

- - - Other

kg

7307

22

 

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để ghép nối:

 

7307

22

 

- - Threaded elbows, bends and sleves:

 

7307

22

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

22

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

22

90

- - - Loại khác

kg

7307

22

90

- - - Other

kg

7307

23

 

- - Loại hàn nối đối đầu:

 

7307

23

 

- - But welding fitings:

 

7307

23

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

23

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

23

90

- - - Loại khác

kg

7307

23

90

- - - Other

kg

7307

29

 

- - Loại khác:

 

7307

29

 

- - Other:

 

7307

29

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

29

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

29

90

- - - Loại khác

kg

7307

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

7307

91

 

- - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

7307

91

 

- - Flanges:

 

7307

91

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

91

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

91

90

- - - Loại khác

kg

7307

91

90

- - - Other

kg

7307

92

 

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren:

 

7307

92

 

- - Threaded elbows, bends and sleves:

 

7307

92

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

92

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

92

90

- - - Loại khác

kg

7307

92

90

- - - Other

kg

7307

93

 

- - Loại hàn nối đầu:

 

7307

93

 

- - But welding fitings:

 

7307

93

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

93

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

93

90

- - - Loại khác

kg

7307

93

90

- - - Other

kg

7307

99

 

- - Loại khác:

 

7307

99

 

- - Other:

 

7307

99

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

kg

7307

99

10

- - - With an internal diameter of les than 150 m

kg

7307

99

90

- - - Loại khác

kg

7307

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7308

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép

 

7308

 

 

Structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge‑sections, lock‑gates, towers, latice masts, rofs, rofing frame-works, dors and windows and their frames and thresholds for dors, shuters, balustrades, pilars and columns), of iron or stel; plates, rods, angles, shapes, sections, tubes and the like, prepared for use in structures, of iron or stel.

 

7308

10

 

- Cầu và nhịp cầu:

 

7308

10

 

- Bridges and bridge‑sections:

 

7308

10

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

kg

7308

10

10

- - Prefabricated modular type joined by shear conectors

kg

7308

10

90

- - Loại khác

kg

7308

10

90

- - Other

kg

7308

20

 

- Tháp và cột lưới:

 

7308

20

 

- Towers and latice masts:

 

 

 

 

 - - Tháp:

 

 

 

 

- - Towers:

 

7308

20

11

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

kg

7308

20

11

- - - Prefabricated modular type joined by shear conectors

kg

7308

20

19

- - - Loại khác

kg

7308

20

19

- - - Other

kg

 

 

 

 - - Cột lưới:

 

 

 

 

- - Latice masts:

 

7308

20

21

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

kg

7308

20

21

- - - Prefabricated modular type joined by shear conectors

kg

7308

20

29

- - - Loại khác

kg

7308

20

29

- - - Other

kg

7308

30

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

kg

7308

30

00

- Dors, windows and their frames and thresholds for dors

kg

7308

40

 

- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

 

7308

40

 

- Equipment for scafolding, shutering, proping or pit‑proping:

 

7308

40

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

kg

7308

40

10

- - Prefabricated modular type joined by shear conectors

kg

7308

40

90

- - Loại khác

kg

7308

40

90

- - Other

kg

7308

90

 

- Loại khác:

 

7308

90

 

- Other:

 

7308

90

10

- - Khung xưởng và khung kho

kg

7308

90

10

- - Frameworks for workshop and store-house

kg

7308

90

20

- - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

kg

7308

90

20

- - Other, prefabricated modular type joined by shear conectors

kg

7308

90

30

- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm

kg

7308

90

30

- - Corugated, curved or bent galvanized plate for asembly into underground conduits and culverts

kg

7308

90

40

- - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong

kg

7308

90

40

- - Parts of tubes or tunels, made of formed and bended corugated shet of iron or stel

kg

7308

90

90

- - Loại khác

kg

7308

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7309

00

00

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

chiếc

7309

00

00

Reservoirs, tank, vats and similar containers for any material (other than compresed or liquefied gas), of iron or stel, of a capacity exceding 300 l, whether or not lined or heated-insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7310

 

 

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7310

 

 

Tanks, casks, drums, cans, boxes and similar containers, for any material (other than compresed or liquefied gas), of iron or stel, of a capacity not exceding 300 l, whether or not lined or heat‑insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment.

 

7310

10

 

- Có dung tích từ 50 lít trở lên:

chiếc

7310

10

 

- Of a capacity of 50 l or more:

unit

7310

10

10

- - Dùng trong vận chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su

chiếc

7310

10

10

- - For transporting or coagulating latex

unit

7310

10

20

- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

chiếc

7310

10

20

- - Other, of iron or stel casting in the rough state

unit

7310

10

30

- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

chiếc

7310

10

30

- - Other, of iron or stel forging or stamping in the rough state

unit

7310

10

90

- - Loại khác

chiếc

7310

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Có dung tích dưới 50 lít:

 

 

 

 

‑ Of a capacity of les than 50 l:

 

7310

21

 

- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):

 

7310

21

 

Cans which are to be closed by soldering or crimping:

 

 

 

 

- - - Có dung tích dưới 1 lít:

 

 

 

 

- - - Of a capacity of les than 1 l:

 

7310

21

11

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

chiếc

7310

21

11

- - - - Of iron or stel casting in the rough state

unit

7310

21

12

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

chiếc

7310

21

12

- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state

unit

7310

21

19

- - - - Loại khác

chiếc

7310

21

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

chiếc

 

 

 

- - - Other:

unit

7310

21

91

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

chiếc

7310

21

91

- - - - Of iron or stel casting in the rough state

unit

7310

21

92

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

chiếc

7310

21

92

- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state

unit

7310

21

99

- - - - Loại khác

chiếc

7310

21

99

- - - - Other

unit

7310

29

 

- - Loại khác:

 

7310

29

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Có dung tích dưới 1 lít:

 

 

 

 

- - - Of a capacity of les than 1 l:

 

7310

29

11

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

chiếc

7310

29

11

- - - - Of iron or stel casting in the rough state

unit

7310

29

12

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

chiếc

7310

29

12

- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state

unit

7310

29

19

- - - - Loại khác

chiếc

7310

29

19

- - - - Other

unit

 

 

 

 - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

7310

29

91

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

chiếc

7310

29

91

- - - - Of iron or stel casting in the rough state

unit

7310

29

92

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

chiếc

7310

29

92

- - - - Of iron or stel forging or stamping in the rough state

unit

7310

29

99

- - - - Loại khác

chiếc

7310

29

99

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7311

 

 

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép

 

7311

 

 

Containers for compresed or liquefied gas, of iron or stel.

 

 

 

 

 - Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG):

 

 

 

 

- Seamles stel cylinders, except for LPG:

 

7311

00

11

- - Có dung tích dưới 30 lít

chiếc

7311

00

11

- - Of a capacity of les than 30 l

unit

7311

00

12

- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

chiếc

7311

00

12

- - Of a capacity of 30 l or more but les than 110 litres

unit

7311

00

19

 - - Loại khác

chiếc

7311

00

19

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

7311

00

91

- - Có dung tích dưới 30 lít

chiếc

7311

00

91

- - Of a capacity of les than 30 l

unit

7311

00

92

- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

chiếc

7311

00

92

- - Of a capacity of 30 l or more but les than 110 litres

unit

7311

00

99

- - Loại khác

chiếc

7311

00

99

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7312

 

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

 

7312

 

 

Stranded wire, ropes, cables, plaited bands, slings and the like, of iron or stel, not electricaly insulated.

 

7312

10

 

- Dây bện tao, dây thừng và cáp:

 

7312

10

 

- Stranded wire, ropes and cables:

 

7312

10

10

- - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay

kg

7312

10

10

- - Locked coil, flatened strands and non-rotating wire ropes

kg

7312

10

20

- - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3m

kg

7312

10

20

- - Plated or coated with bras and of a nominal diameter not exceding 3 m

kg

7312

10

30

- - Dây bện tao có đường kính trên 64m

kg

7312

10

30

- - Stranded wire of diameter of more than 64 m

kg

7312

10

40

- - Dây bện tao có đường kính dưới 3m

kg

7312

10

40

- - Stranded wire of diameter of les than 3 m

kg

7312

10

90

- - Loại khác

kg

7312

10

90

- - Other

kg

7312

90

00

- Loại khác

kg

7312

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7313

00

00

Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép

kg

7313

00

00

Barbed wire of iron or stel; twisted hop or single flat wire, barbed or not, and losely twisted double wire, of a kind used for fencing, of iron or stel.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7314

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)

 

7314

 

 

Cloth (including endles bands), gril, neting and fencing, of iron or stel wire; expanded metal of iron or stel.

 

 

 

 

- Tấm đan:

 

 

 

 

‑ Woven cloth:

 

7314

12

00

- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ

kg

7314

12

00

- - Endles bands for machinery, of stainles stel

kg

7314

13

00

- - Đai liền loại khác dùng cho máy móc

kg

7314

13

00

- - Other endles bands for machinery

kg

7314

14

00

- - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ

kg

7314

14

00

- - Other woven cloth, of stainles stel

kg

7314

19

00

- - Loại khác

kg

7314

19

00

- - Other

kg

7314

20

00

- Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3m trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm² trở lên

kg

7314

20

00

- Gril, neting and fencing, welded at the intersection, of wire with a maximum cros‑sectional dimension of 3 m or more and having a mesh size of l00 cm² or more

kg

 

 

 

- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:

kg

 

 

 

‑ Other gril, neting and fencing, welded at the intersection:

kg

7314

31

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

kg

7314

31

00

- - Plated or coated with zinc

kg

7314

39

00

- - Loại khác

kg

7314

39

00

- - Other

kg

 

 

 

- Tấm đan, phên, lưới, rào loại khác:

kg

 

 

 

‑ Other cloth, gril, neting and fencing:

kg

7314

41

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

kg

7314

41

00

- - Plated or coated with zinc

kg

7314

42

00

- - Được tráng plastic

kg

7314

42

00

- - Coated with plastics

kg

7314

49

00

- - Loại khác

kg

7314

49

00

- - Other

kg

7314

50

00

- Sắt hoặc thép được dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal)

kg

7314

50

00

- Expanded metal

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7315

 

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép

 

7315

 

 

Chain and parts thereof, of iron or stel.

 

 

 

 

- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

 

 

 

‑ Articulated link chain and parts thereof:

 

7315

11

 

- - Xích con lăn:

 

7315

11

 

- - Roler chain:

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

 

 

- - - Of mild stel:

 

7315

11

11

- - - - Xích xe đạp

kg

7315

11

11

- - - - Chain for bicycles

kg

7315

11

12

- - - - Xích xe môtô

kg

7315

11

12

- - - - Chain for motorcycles

kg

7315

11

19

- - - - Loại khác

kg

7315

11

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

7315

11

21

- - - - Xích xe đạp

kg

7315

11

21

- - - - Chain for bicycles

kg

7315

11

22

- - - - Xích xe môtô

kg

7315

11

22

- - - - Chain for motorcycles

kg

7315

11

23

- - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m

kg

7315

11

23

- - - - Other transmision type of pitch length not les than 6 m but not more than 32 m

kg

7315

11

24

- - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m

kg

7315

11

24

- - - - Industrial or conveyor type of pitch length not les than 75 m nut not more than 152 m

kg

7315

11

29

- - - - Loại khác

kg

7315

11

29

- - - - Other

kg

7315

12

 

- - Các loại xích khác:

 

7315

12

 

- - Other chain:

 

7315

12

10

- - - Bằng thép mềm

kg

7315

12

10

- - - Of mild stel

kg

7315

12

90

- - - Loại khác

kg

7315

12

90

- - - Other

kg

7315

19

 

- - Các bộ phận:

 

7315

19

 

- - Parts:

 

7315

19

10

- - - Của xích xe đạp

kg

7315

19

10

- - - Of chain for bicycles

kg

7315

19

20

- - - Của xích xe môtô khác

kg

7315

19

20

- - - Of other chain for motorcycles

kg

7315

19

90

- - - Loại khác

kg

7315

19

90

- - - Other

kg

7315

20

00

- Xích trượt

kg

7315

20

00

- Skid chain

kg

 

 

 

- Xích khác:

 

 

 

 

‑ Other chain:

 

7315

81

00

- - Nối bằng chốt có ren hai đầu

kg

7315

81

00

- - Stud‑link

kg

7315

82

00

- - Loại khác, nối bằng cách hàn

kg

7315

82

00

- - Other, welded link

kg

7315

89

 

- - Loại khác:

 

7315

89

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

 

 

- - - Of mild stel:

 

7315

89

11

- - - - Xích xe đạp

kg

7315

89

11

- - - - Chain for bicycles

kg

7315

89

12

- - - - Xích xe môtô

kg

7315

89

12

- - - - Chain for motorcycles

kg

7315

89

19

- - - - Loại khác

kg

7315

89

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

7315

89

21

- - - - Xích xe đạp

kg

7315

89

21

- - - - Chain for bicycles

kg

7315

89

22

- - - - Xích xe môtô

kg

7315

89

22

- - - - Chain for motorcycles

kg

7315

89

29

- - - - Loại khác

kg

7315

89

29

- - - - Other

kg

7315

90

 

- Các bộ phận khác:

 

7315

90

 

- Other parts:

 

7315

90

10

- - Của xích xe đạp và xích xe môtô

kg

7315

90

10

- - Chain for motorcycles and bicycles

kg

7315

90

90

- - Loại khác

kg

7315

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7316

00

00

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép

kg

7316

00

00

Anchors, grapnels and parts thereof, of iron or stel.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7317

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng

 

7317

 

 

Nails, tacks, drawing pins, corugated nails, staples (other than those of heading 83.05) and similar articles, of iron or stel, whether or not with heads of other material, but excluding such articles with heads of coper.

 

7317

00

10

- Đinh dây

kg

7317

00

10

- Wire nails

kg

7317

00

20

- Ghim rập

kg

7317

00

20

- Staples

kg

7317

00

30

- Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô

kg

7317

00

30

- Dog spikes for rail slepers; carding tacks for textile carding machines; gang nails, conector and anti-spliting

kg

7317

00

40

- Đinh đầu to để đóng giày dép, đinh vòng

kg

7317

00

40

- Hob nails for fotwear, ring nails

kg

7317

00

50

 - Đinh móc

kg

7317

00

50

- Hoknails

kg

7317

00

60

- Đinh gấp, đinh ấn (đinh rệt), đinh bấm

kg

7317

00

60

- Corugated nails, drawing pins and tacks

kg

7317

00

90

- Loại khác

kg

7317

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7318

 

 

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép

 

7318

 

 

Screws, bolts, nuts, coach screws, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers (including spring washers) and similar articles, of iron or stel.

 

 

 

 

- Các sản phẩm đã ren:

 

 

 

 

‑ Threaded articles:

 

7318

11

00

- - Vít đầu vuông

kg

7318

11

00

- - Coach screws

kg

7318

12

 

- - Vít gỗ khác:

 

7318

12

 

- - Other wod screws:

 

7318

12

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

12

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

12

90

- - - Loại khác

kg

7318

12

90

- - - Other

kg

7318

13

 

- - Đinh móc, đinh vòng:

 

7318

13

 

- - Screw hoks and screw rings:

 

7318

13

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

13

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

13

90

- - - Loại khác

kg

7318

13

90

- - - Other

kg

7318

14

 

- - Vít tự hãm:

 

7318

14

 

- - Self‑taping screws:

 

7318

14

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

14

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

14

90

- - - Loại khác

kg

7318

14

90

- - - Other

kg

7318

15

 

- - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:

 

7318

15

 

- - Other screws and bolts, whether or not with their nuts or washers:

 

 

 

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m:

 

 

 

 

- - - Of an external diameter not exceding 16 m:

 

7318

15

11

- - - - Vít cho kim loại

kg

7318

15

11

- - - - Screws for metal

kg

7318

15

12

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc

kg

7318

15

12

- - - - Bolts for metal, with or without nuts

kg

7318

15

19

- - - - Loại khác

kg

7318

15

19

- - - - Other

kg

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

7318

15

91

- - - - Vít cho kim loại

kg

7318

15

91

- - - - Screws for metal

kg

7318

15

92

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc

kg

7318

15

92

- - - - Bolts for metal, with or without nuts

kg

7318

15

99

- - - - Loại khác

kg

7318

15

99

- - - - Other

kg

7318

16

 

- - Đai ốc:

 

7318

16

 

- - Nuts:

 

7318

16

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

16

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

16

90

- - - Loại khác

kg

7318

16

90

- - - Other

kg

7318

19

 

- - Loại khác:

 

7318

19

 

- - Other:

 

7318

19

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

19

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

19

90

- - - Loại khác

kg

7318

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Các sản phẩm không có ren:

 

 

 

 

‑ Non‑threaded articles:

 

7318

21

 

- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác:

 

7318

21

 

- - Spring washers and other lock washers:

 

7318

21

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

21

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

21

90

- - - Loại khác

kg

7318

21

90

- - - Other

kg

7318

22

 

- - Vòng đệm khác:

 

7318

22

 

- - Other washers:

 

7318

22

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

22

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

22

90

- - - Loại khác

kg

7318

22

90

- - - Other

kg

7318

23

 

- - Đinh tán:

 

7318

23

 

- - Rivets:

 

7318

23

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

23

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

23

90

- - - Loại khác

kg

7318

23

90

- - - Other

kg

7318

24

 

- - Chốt hãm và chốt định vị:

 

7318

24

 

- - Coters and coter‑pins:

 

7318

24

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

24

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

24

90

- - - Loại khác

kg

7318

24

90

- - - Other

kg

7318

29

 

- - Loại khác:

 

7318

29

 

- - Other:

 

7318

29

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

kg

7318

29

10

- - - Of an external diameter not exceding 16 m

kg

7318

29

90

- - - Loại khác

kg

7318

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7319

 

 

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác

 

7319

 

 

Sewing nedles, kniting nedles, bodkins, crochet hoks, embroidery stiletos and similar articles, for use in the hand, of iron or stel; safety pins and other pins of iron or stel, not elsewhere specified or included.

 

7319

10

00

- Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu

kg

7319

10

00

- Sewing, darning or embroidery nedles

kg

7319

20

00

- Kim băng

kg

7319

20

00

- Safety pins

kg

7319

30

00

- Các loại kim khác

kg

7319

30

00

- Other pins

kg

7319

90

00

- Loại khác

kg

7319

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7320

 

 

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép

 

7320

 

 

Springs and leaves for springs, of iron or stel.

 

7320

10

 

- Lò xo lá và các lá lò xo:

 

7320

10

 

- Leaf‑springs and leaves therefor:

 

7320

10

10

- - Dùng cho xe có động cơ

kg

7320

10

10

- - For motor vehicles

kg

7320

10

20

- - Dùng cho máy dọn đất

kg

7320

10

20

- - For earth moving machinery

kg

7320

10

30

- - Lò xo nối dùng cho xe chạy trên đường ray

kg

7320

10

30

- - Coupling springs for railway roling stock

kg

7320

10

90

- - Loại khác

kg

7320

10

90

- - Other

kg

7320

20

 

- Lò xo cuộn:

 

7320

20

 

- Helical springs:

 

7320

20

10

- - Dùng cho xe có động cơ

kg

7320

20

10

- - For motor vehicles

kg

7320

20

20

- - Dùng cho máy dọn đất

kg

7320

20

20

- - For earth moving machinery

kg

7320

20

90

- - Loại khác

kg

7320

20

90

- - Other

kg

7320

90

 

- Loại khác:

 

7320

90

 

- Other:

 

7320

90

10

- - Dùng cho xe có động cơ

kg

7320

90

10

- - For motor vehicles

kg

7320

90

90

- - Loại khác

kg

7320

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7321

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

7321

 

 

Stoves, ranges, grates, cokers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas‑rings, plate warmers and similar non‑electric domestic apliances, and parts thereof, of iron or stel.

 

 

 

 

- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:

 

 

 

 

‑ Coking apliances and plate warmers:

 

7321

11

 

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:

 

7321

11

 

- - For gas fuel or for both gas and other fuels:

 

7321

11

10

 - - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu

chiếc

7321

11

10

- - - Kitchen stoves, ranges, ovens, cokers

unit

7321

11

90

 - - - Loại khác

chiếc

7321

11

90

- - - Other

unit

7321

12

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

chiếc

7321

12

00

- - For liquid fuel

unit

7321

13

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

chiếc

7321

13

00

- - For solid fuel

unit

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

 

 

 

‑ Other apliances:

 

7321

81

00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

chiếc

7321

81

00

- - For gas fuel or for both gas and other fuels

unit

7321

82

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

chiếc

7321

82

00

- - For liquid fuel

unit

7321

83

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

chiếc

7321

83

00

- - For solid fuel

unit

7321

90

00

- Bộ phận

chiếc

7321

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7322

 

 

Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà không sử dụng năng lượng điện, có lắp chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

7322

 

 

Radiators for central heating, not electricaly heated, and parts thereof, of iron or stel; air heaters and hot air distributors (including distributors which can also distribute fresh or conditioned air), not electricaly heated, incorporating a motor‑driven fan or blower, and parts thereof, of iron or stel.

 

 

 

 

- Lò sưởi và bộ phận của chúng:

 

 

 

 

‑ Radiators and parts thereof:

 

7322

11

00

- - Bằng gang

chiếc

7322

11

00

- - Of cast iron

unit

7322

19

00

- - Loại khác

chiếc

7322

19

00

- - Other

unit

7322

90

00

- Loại khác

chiếc

7322

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép

 

7323

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or stel; iron or stel wol; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or stel.

 

7323

10

00

- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

chiếc

7323

10

00

- Iron or stel wol; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

7323

91

 

- - Bằng gang, chưa tráng men:

 

7323

91

 

- - Of cast iron, not enameled:

 

7323

91

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

chiếc

7323

91

10

- - - Kitchenware

unit

7323

91

90

- - - Loại khác

chiếc

7323

91

90

- - - Other

unit

7323

92

00

- - Bằng gang, đã tráng men

chiếc

7323

92

00

- - Of cast iron, enameled

unit

7323

93

 

- - Bằng thép không gỉ:

 

7323

93

 

- - Of stainles stel:

 

7323

93

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

chiếc

7323

93

10

- - - Kitchenware

unit

7323

93

90

- - - Loại khác

chiếc

7323

93

90

- - - Other

unit

7323

94

00

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

chiếc

7323

94

00

- - Of iron (other than cast iron) or stel, enameled

unit

7323

99

 

- - Loại khác:

 

7323

99

 

- - Other:

 

7323

99

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

chiếc

7323

99

10

- - - Kitchenware

unit

7323

99

90

- - - Loại khác

chiếc

7323

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7324

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

7324

 

 

Sanitary ware and parts thereof, of iron or stel.

 

7324

10

00

- Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ

chiếc

7324

10

00

- Sinks and wash basins, of stainles stel

unit

 

 

 

- Bồn tắm:

 

 

 

 

‑ Baths:

 

7324

21

00

- - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men

chiếc

7324

21

00

- - Of cast iron, whether or not enameled

unit

7324

29

00

- - Loại khác

chiếc

7324

29

00

- - Other

unit

7324

90

 

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

7324

90

 

- Other, including parts:

 

7324

90

10

- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)

chiếc

7324

90

10

- - For flushing water closets or urinals (fixed type)

unit

7324

90

20

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng

chiếc

7324

90

20

- - Bedpans, urinals (portable type) and chamber-pots

unit

7324

90

90

- - Loại khác

chiếc

7324

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7325

 

 

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép

 

7325

 

 

Other cast articles of iron or stel.

 

7325

10

 

- Bằng gang không dẻo:

 

7325

10

 

- Of non‑maleable cast iron:

 

7325

10

10

- - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

chiếc

7325

10

10

- - Latex spouts and latex cups

unit

7325

10

20

- - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng

chiếc

7325

10

20

- - Manhole covers, gratings and frames thereof

unit

7325

10

90

- - Loại khác

chiếc

7325

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

7325

91

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

chiếc

7325

91

00

- - Grinding bals and similar articles for mils

unit

7325

99

 

- - Loại khác:

 

7325

99

 

- - Other:

 

7325

99

10

- - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

chiếc

7325

99

10

- - - Latex spouts and latex cups

unit

7325

99

20

- - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng

chiếc

7325

99

20

- - - Manhole covers, gratings and frames thereof

unit

7325

99

90

- - - Loại khác

chiếc

7325

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7326

 

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

 

7326

 

 

Other articles of iron or stel.

 

 

 

 

- Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp:

 

 

 

 

‑ Forged or stamped, but not further worked:

 

7326

11

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

chiếc

7326

11

00

- - Grinding bals and similar articles for mils

unit

7326

19

00

- - Loại khác

chiếc

7326

19

00

- - Other

unit

7326

20

 

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

 

7326

20

 

- Articles of iron or stel wire:

 

7326

20

10

- - Loại để sản xuất tanh lốp xe

chiếc

7326

20

10

- - For manufacturing tyre hop

unit

7326

20

20

- - Bẫy chuột

chiếc

7326

20

20

- - Rat traps

unit

7326

20

30

- - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng

chiếc

7326

20

30

- - For the manufacturing of articles other than baskets, sieves or the like, coated with plastic

unit

7326

20

40

- - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC

chiếc

7326

20

40

- - Gabions and matreses of PVC coated stel wires

unit

7326

20

90

- - Loại khác

chiếc

7326

20

90

- - Other

unit

7326

90

 

- Loại khác:

 

7326

90

 

- Other:

 

7326

90

10

- - Bánh lái tàu thuỷ

chiếc

7326

90

10

- - Ships' ruders

unit

7326

90

20

- - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng

chiếc

7326

90

20

- - Pistol or revolver shaped keychains with firing caps

unit

7326

90

30

- - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống nối, khớp nối bằng gang

chiếc

7326

90

30

- - Stainles stel shield and clamp asembly with ruber sleve for hubles cast iron pipes and pipe fitings

unit

7326

90

40

- - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

chiếc

7326

90

40

- - Latex spouts and latex cups

unit

7326

90

50

- - Bẫy chuột

chiếc

7326

90

50

- - Rat traps

unit

7326

90

60

- - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi

chiếc

7326

90

60

- - Stel bals for bal point pens

unit

7326

90

90

- - Loại khác

chiếc

7326

90

90

- - Other

unit

 

 

CHƯƠNG 74
ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG

Chú giải

1.      Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Đồng nguyên chất

Kim loại có ít nhất 99,85% trọng lượng là đồng; hoặc

Kim loại có ít nhất 97,5% trọng lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau:

 

CHAPTER 74
COPER AND ARTICLES THEREOF

Note

1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Refined coper

Metal containing at least 99.85% by weight of coper; or

Metal containing at least 97.5% by weight of coper, provided that the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table:

 

Bảng - Các nguyên tố khác

 

TABLE ‑ Other elements

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng)

 

Element

Limiting content % by weight

Ag

As

Cd

Cr

Mg

Pb

S

Sn

Te

Zn

Zr

Bạc

Asen

Catmi

Crom

Magie

Chì

Lưu huỳnh

Thiếc

Telu

Kẽm

Ziriconi

0,25

0,5

1,3

1,4

0,8

1,5

0,7

0,8

0,8

1,0

0,3

 

 Ag Silver

 As Arsenic

 Cd Cadmium

 Cr Chromium

 Mg Magnesium

 Pb Lead

 S Sulphur

 Sn Tin

 Te Telurium

 Zn Zinc

 Zr Zirconium

0.25

0.5

1.3

1.4

0.8

1.5

0.7

0.8

0.8

1.0

0.3

Các nguyên tố khác (*), tính cho mỗi nguyên tố

0,3

 

Other elements*, each

0.3

(*) Các nguyên tố khác, ví dụ: Al (nhôm), Be (Berili), Co (Cobal), Fe (Sắt), Mn (Mangan), Ni (Niken), Si (Silic).

 

* Other elements are, for example, Al, Be, Co, Fe, Mn, Ni, Si.

 

(b). Hợp kim đồng

Vật liệu kim loại khác với đồng chưa tinh luyện, trong đó hàm lượng đồng tính theo trọng lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện:

(i). Hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc

(i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%

(c). Các hợp kim đồng chủ

Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng lớn hơn 10% trọng lượng của đồng, thường không có tính rèn và sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như chất khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Riêng đồng phospho có hàm lượng phospho trên 15% trọng lượng phải xếp vào nhóm 28.48

(d). Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng" có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hay thiêu kết có cùng hình dạng hoặc kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.

Các loại que và thanh dây, có đầu nhọn hay được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ: thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào nhóm 74.03 đồng chưa gia công.

(e). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, phoi, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

(f). Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả "hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

Tuy nhiên, đối với nhóm 74.14, khái niệm "dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, với mặt cắt hình dạng bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6 m.

(g). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 74.03), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng,

- Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

Các nhóm 74.09 và 74.10 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã được gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(h). ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1.      Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng thau)

Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác:

- Hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác;

- Hàm lượng niken dưới 5% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và

- Hàm lượng thiếc dưới 3% trọng lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)).

(b). Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)

Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% trọng lượng.

(c). Hợp kim trên cơ sở đồng-niken-kẽm (bạc niken)

Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% trọng lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)).

(d). Hợp kim trên cơ sở đồng và niken

Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% trọng lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, trọng lượng của niken phải trội hơn so với trọng lượng của từng nguyên tố khác.

 

 

(b) Coper aloys

Metalic substances other than unrefined coper in which coper predominates by weight over each of the other elements, provided that:

 (i) the content by weight of at least one of the other elements is greater than the limit specified in the foregoing table; or

 (i) the total content by weight of such other elements exceds 2.5%.

(c) Master aloys

Aloys containing with other elements more than 10% by weight of coper, not usefuly maleable and comonly used as an aditive in the manufacture of other aloys or as de‑oxidants, de‑sulphurising agents or for similar uses in the metalurgy of non‑ferous metals. However, coper phosphide (phosphor coper) containing more than 15% by weight of phosphorus fals in heading 28.48.

(d) Bars and rods

Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

Wire‑bars and bilets with their ends tapered or otherwise worked simply to facilitate their entry into machines for converting them into, for example, drawing stock (wire‑rod) or tubes, are however to be taken to be unwrought coper of heading 74.03.

(e) Profiles

Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(f) Wire

Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width.

In the case of heading 74.14, however, the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros‑sectional shape, of which no cros‑sectional dimension exceds 6 m.

(g) Plates, shets, strip and foil

Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 74.03), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are:

- of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width,

- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings.

Headings 74.09 and 74.10 aply, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings.

 (h) Tubes and pipes

Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be taken to be tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings.

Subheading Note

 1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Coper‑zinc base aloys (brases)

Aloys of coper and zinc, with or without other elements. When other elements are present:

- zinc predominates by weight over each of such other elements;

- any nickel content by weight is les than 5% (se coper‑nickel‑zinc aloys (nickel silvers)); and

- any tin content by weight is les than 3% (se coper‑tin aloys (bronzes)).

(b) Coper‑tin base aloys (bronzes)

Aloys of coper and tin, with or without other elements. When other elements are present, tin predominates by weight over each of such other elements, except that when the tin content is 3% or more the zinc content by weight may exced that of tin but must be les than 10%.

(c) Coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silvers)

Aloys of coper, nickel and zinc, with or without other elements. The nickel content is 5% or more by weight (se coper‑zinc aloys (brases)).

(d) Coper‑nickel base aloys

Aloys of coper and nickel, with or without other elements but in any case containing by weight not more than 1% of zinc. When other elements are present, nickel predominates by weight over each of such other elements.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

7401

 

 

Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

 

7401

 

 

Coper mates; cement coper (precipitated coper).

 

7401

10

00

- Sten đồng

kg

7401

10

00

- Coper mates

kg

7401

20

00

- Đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

kg

7401

20

00

- Cement coper (precipitated coper)

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7402

 

 

Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện

 

7402

 

 

Unrefined coper; coper anodes for electrolytic refining.

 

7402

00

10

- Đồng loại bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh luyện khác

kg

7402

00

10

- Blister coper and other unrefined coper

kg

7402

00

90

- Cực dương đồng dùng cho điện phân

kg

7402

00

90

- Coper anodes for electrolytic refining

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7403

 

 

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công

 

7403

 

 

Refined coper and coper aloys, unwrought

 

 

 

 

- Đồng tinh luyện:

 

 

 

 

‑ Refined coper:

 

7403

11

00

- - Cực âm và các phần của cực âm

kg

7403

11

00

- - Cathodes and sections of cathodes

kg

7403

12

00

- - Thanh để kéo dây

kg

7403

12

00

- - Wire‑bars

kg

7403

13

00

- - Que

kg

7403

13

00

- - Bilets

kg

7403

19

00

- - Loại khác

kg

7403

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Hợp kim đồng:

 

 

 

 

‑ Coper aloys:

 

7403

21

00

- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)

kg

7403

21

00

- - Coper‑zinc base aloys (bras)

kg

7403

22

00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)

kg

7403

22

00

- - Coper‑tin base aloys (bronze)

kg

7403

23

00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)

kg

7403

23

00

- - Coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver)

kg

7403

29

00

- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05)

kg

7403

29

00

- - Other coper aloys (other than master aloys of heading 74.05)

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7404

00

00

Đồng phế liệu và mảnh vụn

kg

7404

00

00

Coper waste and scrap.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7405

00

00

Hợp kim đồng chủ

kg

7405

00

00

Master aloys of coper.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7406

 

 

Bột và vảy đồng

 

7406

 

 

Coper powders and flakes.

 

7406

10

00

- Bột không có cấu trúc lớp

kg

7406

10

00

- Powders of non‑lamelar structure

kg

7406

20

00

- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng

kg

7406

20

00

- Powders of lamelar structure; flakes

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7407

 

 

Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình

 

7407

 

 

Coper bars, rods and profiles.

 

7407

10

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

7407

10

 

- Of refined coper:

 

7407

10

10

- - Dạng thanh và que có mặt cắt ngang hình tròn

kg

7407

10

10

- - Bars and rods of circular cros section

kg

7407

10

20

- - Dạng thanh và que khác

kg

7407

10

20

- - Other bars and rods

kg

7407

10

30

- - Dạng hình

kg

7407

10

30

- - Profiles:

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

 

 

 

‑ Of coper aloys

 

7407

21

 

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

7407

21

 

- - Of coper‑zinc base aloys (bras):

 

7407

21

10

- - - Dạng thanh và que

kg

7407

21

10

- - - Bars and rods

kg

7407

21

20

 - - - Dạng hình

kg

7407

21

20

- - - Profiles

kg

7407

22

 

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken):

 

7407

22

 

- - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver):

 

7407

22

10

- - - Dạng thanh và que

kg

7407

22

10

- - - Bars and rods

kg

7407

22

20

 - - - Dạng hình

kg

7407

22

20

- - - Profiles

kg

 

 

 

- - Loại khác:

kg

 

 

 

- - Other:

kg

7407

29

10

- - - Dạng thanh và que

kg

7407

29

10

- - - Bars and rods

kg

7407

29

20

 - - - Dạng hình

kg

7407

29

20

- - - Profiles

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7408

 

 

Dây đồng

 

7408

 

 

Coper wire.

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

 

 

 

‑ Of refined coper:

 

7408

11

 

- - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6m:

kg

7408

11

 

- - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 6 m:

kg

7408

11

10

- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 m đến 14 m

kg

7408

11

10

- - - Of which the maximum cros-sectional dimension exceds 6 m but not exceds 14 m

kg

7408

11

20

- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 14 m đến 25 m

kg

7408

11

20

- - - Of which the maximum cros-sectional dimension exceds 14 m but not exceds 25 m

kg

7408

11

90

- - - Loại khác

kg

7408

11

90

- - - Other

kg

7408

19

00

- - Loại khác

kg

7408

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

 

 

 

‑ Of coper aloys:

 

7408

21

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

kg

7408

21

00

- - Of coper‑zinc base aloys (bras)

kg

7408

22

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

kg

7408

22

00

- - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver)

kg

7408

29

00

- - Loại khác

kg

7408

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7409

 

 

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15m

 

7409

 

 

Coper plates, shets and strips, of a thicknes exceding 0.15 m.

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh chế:

 

 

 

 

‑ Of refined coper:

 

7409

11

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

11

 

- - In coils:

 

7409

11

10

- - - Dạng dải

kg

7409

11

10

- - - Strip

kg

7409

11

90

- - - Loại khác

kg

7409

11

90

- - - Other

kg

7409

19

 

- - Loại khác:

 

7409

19

 

- - Other:

 

7409

19

10

- - - Dạng dải

kg

7409

19

10

- - - Strip

kg

7409

19

90

- - - Loại khác

kg

7409

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

 

 

 

‑ Of coper‑zinc base aloys (bras):

 

7409

21

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

21

 

- - In coils:

 

7409

21

10

- - - Dạng dải

kg

7409

21

10

- - - Strip

kg

7409

21

90

- - - Loại khác

kg

7409

21

90

- - - Other

kg

7409

29

 

- - Loại khác:

 

7409

29

 

- - Other:

 

7409

29

10

- - - Dạng dải

kg

7409

29

10

- - - Strip

kg

7409

29

90

- - - Loại khác

kg

7409

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh):

 

 

 

 

‑ Of coper‑tin base aloys (bronze):

 

7409

31

 

- - Dạng cuộn:

 

7409

31

 

- - In coils:

 

7409

31

10

- - - Dạng dải

kg

7409

31

10

- - - Strip

kg

7409

31

90

- - - Loại khác

kg

7409

31

90

- - - Other

kg

7409

39

 

- - Loại khác:

 

7409

39

 

- - Other:

 

7409

39

10

- - - Dạng dải

kg

7409

39

10

- - - Strip

kg

7409

39

90

- - - Loại khác

kg

7409

39

90

- - - Other

kg

7409

40

 

- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken):

 

7409

40

 

- Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver):

 

7409

40

10

- - Dạng dải

kg

7409

40

10

- - Strip

kg

7409

40

90

- - Loại khác

kg

7409

40

90

- - Other

kg

7409

90

 

- Bằng hợp kim đồng khác:

 

7409

90

 

- Of other coper aloys:

 

7409

90

10

- - Dạng dải

kg

7409

90

10

- - Strip

kg

7409

90

90

- - Loại khác

kg

7409

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7410

 

 

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15m

 

7410

 

 

Coper foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials) of a thicknes (excluding any backing), not exceding 0.15 m.

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

 

 

 

‑ Not backed:

 

7410

11

00

- - Bằng đồng tinh luyện

kg

7410

11

00

- - Of refined coper

kg

7410

12

00

- - Bằng đồng hợp kim

kg

7410

12

00

- - Of coper aloys

kg

 

 

 

- Đã được bồi:

 

 

 

 

‑ Backed:

 

7410

21

 

- - Bằng đồng tinh luyện:

 

7410

21

 

- - Of refined coper:

 

7410

21

10

- - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng

kg

7410

21

10

- - - Reinforced shets or plates of polytetraflouroethylene or polyamide, laminated on one side or both sides with coper foil

kg

7410

21

20

- - - Loại đã được dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs)

kg

7410

21

20

- - - Coper clad laminate for PCBs

kg

7410

21

90

- - - Loại khác

kg

7410

21

90

- - - Other

kg

7410

22

00

- - Bằng đồng hợp kim

kg

7410

22

00

- - Of coper aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7411

 

 

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

 

7411

 

 

Coper tubes and pipes.

 

7411

10

00

- Bằng đồng tinh luyện

kg

7411

10

00

- Of refined coper

kg

 

 

 

- Bằng đồng hợp kim:

kg

 

 

 

‑ Of coper aloys:

kg

7411

21

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

kg

7411

21

00

- - Of coper‑zinc base aloys (bras)

kg

7411

22

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

kg

7411

22

00

- - Of coper‑nickel base aloys (cupro‑nickel) or coper‑nickel‑zinc base aloys (nickel silver)

kg

7411

29

00

- - Loại khác

kg

7411

29

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7412

 

 

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

 

7412

 

 

Coper tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).

 

7412

10

00

- Bằng đồng tinh luyện

kg

7412

10

00

- Of refined coper

kg

7412

20

00

- Bằng đồng hợp kim

kg

7412

20

00

- Of coper aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7413

 

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện

 

7413

 

 

Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of coper, not electricaly insulated.

 

 

 

 

- Cáp đồng:

 

 

 

 

- Cable:

 

7413

00

11

- - Tiết diện mặt cắt nganh hình tròn không quá 500 m²

kg

7413

00

11

- - Of circular cros section not exceding 500 m²

kg

7413

00

12

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² đến 630 m²

kg

7413

00

12

- - Of circular cros section 500 m² or more to 630 m²

kg

7413

00

13

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² đến 1000 m²

kg

7413

00

13

- - Of circular cros section 630 m² or more to 1000 m²

kg

7413

00

19

- - Loại khác

kg

7413

00

19

- - Other

kg

7413

00

90

- Loại khác

kg

7413

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7414

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal), bằng đồng

 

7414

 

 

Cloth (including endles bands), gril and neting, of coper wire; expanded metal, of coper.

 

7414

20

 

- Tấm đan:

 

7414

20

 

- Cloth:

 

7414

20

10

- - Dùng cho máy móc

kg

7414

20

10

- - For machinery

kg

7414

20

20

- - Dùng làm lưới chống muỗi hoặc màn cửa sổ

kg

7414

20

20

- - Suitable for making mosquito nets or window screns

kg

7414

20

90

- - Loại khác

kg

7414

20

90

- - Other

kg

7414

90

 

- Loại khác:

 

7414

90

 

- Other:

 

7414

90

10

- - Dùng cho máy móc

kg

7414

90

10

- - For machinery

kg

7414

90

20

- - Đồng được dát và kéo thành mắt lưới

kg

7414

90

20

- - Expanded metal

kg

7414

90

90

- - Loại khác

kg

7414

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7415

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng

 

7415

 

 

Nails, tacks, drawing pins, staples (other than those of heading 83.05) and similar articles, of coper or of iron or stel with heads of coper; screws, bolts, nuts, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers (including spring washers) and similar articles, of coper.

 

7415

10

 

- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự:

 

7415

10

 

- Nails and tacks, drawing pins, staples and similar articles:

 

7415

10

10

- - Đinh

kg

7415

10

10

- - Nails

kg

7415

10

20

- - Ghim dập

kg

7415

10

20

- - Staples

kg

7415

10

90

- - Loại khác

kg

7415

10

90

- - Other d:

kg

 

 

 

- Các loại khác, chưa được ren:

 

 

 

 

‑ Other articles, not threade

 

7415

21

00

- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo)

kg

7415

21

00

- - Washers (including spring washers)

kg

7415

29

00

- - Loại khác

kg

7415

29

00

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác, đã được ren:

 

 

 

 

‑ Other threaded articles:

 

7415

33

 

- - Đinh vít, bu lông và đai ốc:

 

7415

33

 

- - Screws; bolts and nuts:

 

7415

33

10

- - - Đinh vít

kg

7415

33

10

- - - Screws

kg

7415

33

20

- - - Bu lông và đai ốc

kg

7415

33

20

- - - Bolts and nuts

kg

7415

39

00

- - Loại khác

kg

7415

39

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7416

00

00

Lò xo đồng

kg

7416

00

00

Coper springs.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7417

00

00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

chiếc

7417

00

00

Coking or heating aparatus of a kind used for domestic purposes, non‑electric, and parts thereof, of coper.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

7418

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of coper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of coper; sanitary ware and parts thereof, of coper.

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

‑ Table, kitchen or other household articles and parts thereof; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like:

 

7418

11

00

- - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

chiếc

7418

11

00

- - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like

unit

7418

19

 

- - Loại khác:

 

7418

19

 

- - Other:

 

7418

19

10

- - - Gạt tàn thuốc lá

chiếc

7418

19

10

- - - Ash trays

unit

7418

19

20

- - - Các sản phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo

chiếc

7418

19

20

- - - Articles used during religious rites

unit

7418

19

90

- - - Loại khác

chiếc

7418

19

90

- - - Other

unit

7418

20

00

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng

chiếc

7418

20

00

- Sanitary ware and parts thereof

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7419

 

 

Các sản phẩm khác bằng đồng

 

7419

 

 

Other articles of coper.

 

7419

10

00

- Xích và các bộ phận rời của xích

chiếc

7419

10

00

- Chain and parts thereof

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

7419

91

 

- - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm:

 

7419

91

 

- - Cast, moulded, stamped or forged, but not further worked:

 

7419

91

10

- - - Đầu nối cho ống dẫn cứu hoả

chiếc

7419

91

10

- - - Fitings for fire hoses

unit

7419

91

20

- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ống dẫn

chiếc

7419

91

20

- - - Reservoirs, tanks, vats and similar containers not fited with mechanical or thermal equipment; other hose fitings

unit

7419

91

30

- - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình)

chiếc

7419

91

30

- - - Electroplating anodes; machine belt fastener; fitings (not including propelers of heading 84.85) for ships or other vesel; capacity measures (other than domestic use)

unit

7419

91

90

- - - Loại khác

chiếc

7419

91

90

- - - Other

unit

7419

99

 

- - Loại khác:

 

7419

99

 

- - Other:

 

7419

99

10

- - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ống dẫn cứu hoả

chiếc

7419

99

10

- - - Electroplating anodes, machine belt fastener; fitings (not including propelers of heading 84.85) for ships or other vesel; capacity measures (other than domestic use); fitings for fire hoses

unit

7419

99

20

- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ống dẫn

chiếc

7419

99

20

- - - Reservoirs, tanks, vats and similar containers not fited with mechanical or thermal equipment of a capacity of 300 l or les; other fiting for hoses

unit

7419

99

90

- - - Loại khác

chiếc

7419

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 75
NIKEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NIKEN

Chú giải

1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho những sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(b). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

(c). Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng" có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 75.02), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng

- Với các hình dạng khác hình chữ nhật hoặc vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 75.06 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1.      Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Niken không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng ít nhất 99% trọng lượng là niken và có thêm coban, với điều kiện:

(i). Hàm lượng coban không quá 1,5% trọng lượng, và

(i). Hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

 

CHAPTER 75
NICKEL AND ARTICLES THEREOF

Note

1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Bars and rods

Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(b) Profiles

Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(c) Wire

Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width.

(d) Plates, shets, strip and foil

Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 75.02), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are:

- of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width,

- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings.

Heading 75.06 aplies, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings.

(e) Tubes and pipes

Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings.

Subheading Notes

1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Nickel, not aloyed

Metal containing by weight at least 99% of nickel plus cobalt, provided that:

(i) the cobalt content by weight does not exced 1.5%, and

(i) the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table:

 

Bảng các nguyên tố

 

TABLE ‑ Other elements

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng)

 

Element

Limiting content % by weight

 

 Fe Sắt

 O Oxy

 

 

0,5

0,4

 

 

 Fe Iron

 O Oxygen

 

0.5

0.4

Nguyên tố khác, mỗi nguyên tố

0,3

 

Other elements, each

0.3

 

 

(b). Hợp kim niken

           Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của niken trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố nào khác với điều kiện:

(i). Hàm lượng của coban trên 1,5% trọng lượng,

(i). Hàm lượng tính theo trọng lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc

(ii). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% trọng lượng

2. Theo chú giải 1(c) và mục đích của phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không vượt quá 6 m.


 

(b) Nickel aloys

Metalic substances in which nickel predominates by weight over each of the other elements provided that:

(i) the content by weight of cobalt exceds 1.5%,

(i) the content by weight of at least one of the other elements is greater than the limit specified in the foregoing table, or

(ii) the total content by weight of elements other than nickel plus cobalt exceds 1%.

2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1(c), for the purposes of subheading 7508.10 the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros-sectional shape, of which no cros-sectional dimension exceds 6 m.

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

7501

 

 

Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

 

7501

 

 

Nickel mates, nickel oxide sinters and other intermediate products of nickel metalurgy.

 

7501

10

00

- Niken Sten

kg

7501

10

00

- Nickel mates

kg

7501

20

00

- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

kg

7501

20

00

- Nickel oxide sinters and other intermediate products of nickel metalurgy

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7502

 

 

Niken chưa gia công

 

7502

 

 

Unwrought nickel.

 

7502

10

00

- Niken không hợp kim

kg

7502

10

00

- Nickel, not aloyed

kg

7502

20

00

- Hợp kim niken

kg

7502

20

00

- Nickel aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7503

00

00

Niken phế liệu và mảnh vụn

kg

7503

00

00

Nickel waste and scrap.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7504

00

00

Bột và vảy niken

kg

7504

00

00

Nickel powders and flakes.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7505

 

 

Niken ở dạng thanh và que, hình và dây

 

7505

 

 

Nickel bars, rods, profiles and wire.

 

 

 

 

- Thanh, que và hình:

 

 

 

 

‑ Bars, rods and profiles:

 

7505

11

00

- - Bằng niken không hợp kim

kg

7505

11

00

- - Of nickel, not aloyed

kg

7505

12

00

- - Bằng hợp kim niken

kg

7505

12

00

- - Of nickel aloys

kg

 

 

 

- Dây:

 

 

 

 

‑ Wire:

 

7505

21

00

- - Bằng niken không hợp kim

kg

7505

21

00

- - Of nickel, not aloyed

kg

7505

22

00

- - Bằng hợp kim niken

kg

7505

22

00

- - Of nickel aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7506

 

 

Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

 

7506

 

 

Nickel plates, shets, strip and foil.

 

7506

10

00

- Bằng niken không hợp kim

kg

7506

10

00

- Of nickel, not aloyed

kg

7506

20

00

- Bằng hợp kim niken

kg

7506

20

00

- Of nickel aloys

kg

7507

 

 

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

 

7507

 

 

Nickel tubes, pipes and tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).

 

 

 

 

- ống và ống dẫn:

 

 

 

 

‑ Tubes and pipes:

 

7507

11

00

- - Bằng niken không hợp kim

kg

7507

11

00

- - Of nickel, not aloyed

kg

7507

12

00

- - Bằng hợp kim niken

kg

7507

12

000

- - Of nickel aloys

kg

7507

20

00

- ống nối của ống hoặc ống dẫn

kg

7507

20

00

- Tube or pipe fitings

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7508

 

 

Sản phẩm khác bằng niken

 

7508

 

 

Other articles of nickel.

 

7508

10

00

- Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken

kg

7508

10

00

- Cloth, gril and neting, of nickel wire

kg

7508

90

 

- Loại khác:

 

7508

90

 

- Other:

 

7508

90

10

- - Cực dương mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phương pháp điện phân

kg

7508

90

10

- - Electro-plating anodes, wrought or unwrought, including those produced by electrolysis

kg

7508

90

20

- - Màn hiển thị của máy in

kg

7508

90

20

- - Screns for printing machines

kg

7508

90

30

- - Bulông và đai ốc

kg

7508

90

30

- - Bolts and nuts

kg

7508

90

40

- - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng

kg

7508

90

40

- - Other articles suitable for use in building

kg

7508

90

90

- - Loại khác

kg

7508

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

CHƯƠNG 76
NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM

Chú giải

1. Trong chương này, các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác

(b). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng là cách đó chúng không mang tính chất của các đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác.

(c). Dây          

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 76.01), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với hình dạng chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng

- Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

Ngoài những mặt hàng khác, các nhóm 76.06 hay 76.07 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, và chiều dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang nêu trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình nón hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.

 

 

 

Chú giải phân nhóm

1.Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

a         (a). Nhôm, không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng nhôm chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

 

 
CHAPTER 76
ALUMINIUM AND ARTICLES THEREOF
Notes
1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Bars and rods

Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles of regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(b) Profiles

Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(c) Wire

Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width.

(d) Plates, shets, strip and foil

Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 76.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are:

- of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width,

- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings.

Headings 76.06 and 76.07 aply, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings.

(e) Tubes and pipes

Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings.

Subheading Notes

1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Aluminium, not aloyed

Metal containing by weight at least 99% of aluminium, provided that the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table:

 

Bảng các nguyên tố khác

 

TABLE ‑ Other elements

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn tính theo trọng lượng (%)

 

Element

Limiting content % by weight

Sắt + silic

 

Các nguyên tố khác(1), tính cho mỗi nguyên tố

1

 

0.1(2)

 

Fe + Si (iron plus silicon)

 

Other elements (1), each

1

 

0.1 (2)

(1) Các nguyên tố khác ví dụ như: crom, đồng, magie, mangan, niken, kẽm

(2) Hàm lượng của đồng có thể lớn hơn 0,1% nhưng không quá 0,2%, với điều kiện hàm lượng của cả crom và mangan không quá 0,05%

 

(1) Other elements are, for example, Cr, Cu, Mg, Mn, Ni, Zn.

(2) Coper is permited in a proportion greater than 0.1% but not more than 0.2%, provided that neither the chromium nor manganese content exceds 0.05%.

 

 

(b). Hợp kim nhôm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng nhôm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác tính theo trọng lượng, với điều kiện:

(i). Hàm lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác hoặc của sắt với silic phải lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên; hoặc

(i). Tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá 1% trọng lượng

2. Theo chú giải 1(c) của Chương này và mục đích của phân nhóm 7616.91, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm ở dạng cuộn hoặc không, có hình dạng mặt cắt bất kỳ, kích thước mặt cắt ngang không quá 6m


 

(b) Aluminium aloys

Metalic substances in which aluminium predominates by weight over each of the other elements, provided that:

(i) the content by weight of at least one of the elements or of iron plus silicon taken together is greater than the limit specified in the foregoing table; or

(i) the total content by weight of such other elements exceds 1%.

2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 1(c), for the purposes of subheading 7616.91 the term "wire" aplies only to products, whether or not in coils, of any cros-sectional shape, of which no cros-sectional dimension exceds 6 m.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

7601

 

 

Nhôm chưa gia công

 

7601

 

 

Unwrought aluminium.

 

7601

10

00

- Nhôm không hợp kim

kg

7601

10

00

- Aluminium, not aloyed

kg

7601

20

00

- Hợp kim nhôm

kg

7601

20

00

- Aluminium aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7602

00

00

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

kg

7602

00

00

Aluminium waste and scrap.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7603

 

 

Bột và vảy nhôm

 

7603

 

 

Aluminium powders and flakes.

 

7603

10

00

- Bột không có cấu trúc lớp

kg

7603

10

00

- Powders of non‑lamelar structure

kg

7603

20

 

- Bột có cấu trúc lớp ; vảy nhôm:

 

7603

20

 

- Powders of lamelar structure; flakes:

 

7603

20

10

- - Vảy nhôm

kg

7603

20

10

- - Flakes

kg

7603

20

20

- - Bột có cấu trúc lớp

kg

7603

20

20

- - Powders of lamelar structure

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7604

 

 

Nhôm ở dạng thanh, que và hình

 

7604

 

 

Aluminium bars, rods and profiles.

 

7604

10

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

7604

10

 

- Of aluminium, not aloyed:

 

7604

10

10

- - Dạng thanh và dạng que

kg

7604

10

10

- - Bars and rods

kg

7604

10

20

- - Dạng hình phù hợp để làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích thước mặt cắt ngang không dưới 17,5cm x 7,5cm

kg

7604

10

20

- - Profiles suitable for use as heat sink with cros sectional dimensions not les than 17.5 cm x 7.5 cm

kg

7604

10

30

- - Dạng hình khác

kg

7604

10

30

- - Other profiles

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

 

 

 

‑ Of aluminium aloys:

 

7604

21

 

- - Dạng hình rỗng:

 

7604

21

 

- - Holow profiles:

 

7604

21

10

- - - Hình ống có lỗ (ống hình tấm) để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ

kg

7604

21

10

- - - Perforated tube (tube shets) profile for evaporator coils of motor vehicle air conditioning machines

kg

7604

21

90

- - - Loại khác

kg

7604

21

90

- - - Other

kg

7604

29

 

- - Loại khác:

 

7604

29

 

- - Other:

 

7604

29

10

- - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn, chưa xử lý bề mặt

kg

7604

29

10

- - - Extruded bars and rods, not surface treated

kg

7604

29

20

- - - Nhôm thanh và que ép đùn, đã xử lý bề mặt

kg

7604

29

20

- - - Extruded bars and rods, surface treated

kg

7604

29

30

- - - Dạng hình chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn

kg

7604

29

30

- - - Y-shaped profiles for zip fasteners, in coils

kg

7604

29

40

- - - Bồn, chậu rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5cm x 7,5cm

kg

7604

29

40

- - - Aluminium heat sink with surface dimensions not les than 17.5 cm x 7.5 cm

kg

7604

29

90

- - - Loại khác

kg

7604

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7605

 

 

Dây nhôm

 

7605

 

 

Aluminium wire.

 

 

 

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

 

 

 

‑ Of aluminium, not aloyed:

 

7605

11

00

- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m

kg

7605

11

00

- - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 7 m

kg

7605

19

 

- - Loại khác:

 

7605

19

 

- - Other:

 

7605

19

10

- - - Có đường kính không quá 0,0508m

kg

7605

19

10

- - - Of a diameter not exceding 0.0508 m

kg

7605

19

90

- - - Loại khác

kg

7605

19

90

- - - Other

kg

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

 

 

 

‑ Of aluminium aloys:

 

7605

21

00

- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m

kg

7605

21

00

- - Of which the maximum cros‑sectional dimension exceds 7 m

kg

7605

29

 

- - Loại khác:

 

7605

29

 

- - Other:

 

7605

29

10

- - - Có đường kính không quá 0,254m

kg

7605

29

10

- - - Of a diameter not exceding 0.254 m

kg

7605

29

90

- - - Loại khác

kg

7605

29

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7606

 

 

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2m

 

7606

 

 

Aluminium plates, shets and strip, of a thicknes exceding 0.2 m.

 

 

 

 

- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

 

 

 

‑ Rectangular (including square):

 

7606

11

 

- - Bằng nhôm không hợp kim:

 

7606

11

 

- - Of aluminium, not aloyed:

 

7606

11

10

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt

kg

7606

11

10

- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated

kg

7606

11

90

- - - Loại khác

kg

7606

11

90

- - - Other

kg

7606

12

 

- - Bằng hợp kim nhôm:

 

7606

12

 

- - Of aluminium aloys:

 

7606

12

10

- - - Vật liệu làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 m, dạng cuộn

kg

7606

12

10

- - - Can stock (Aloy 3004, 3104 or 5182, of temper H19), of a thicknes exceding 0.25 m, in coils

kg

7606

12

20

- - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m

kg

7606

12

20

- - - Venetian blind slat, whether or not roled or cut, not exceding 1000 m in width

kg

 

 

 

- - - Dạng lá:

kg

 

 

 

- - - Shets:

kg

7606

12

31

- - - - Bằng các tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m, có hoặc không ở dạng cuộn

kg

7606

12

31

- - - - Of aluminium rigid container shets aloy 5182, 5082, hardnes H19 exceding 1,000 m in width, whether or not in coils

kg

7606

12

39

- - - - Loại khác

kg

7606

12

39

- - - - Other

kg

7606

12

40

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt

kg

7606

12

40

- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.12.90

kg

7606

12

90

- - - Loại khác

kg

7606

12

90

- - - Other:

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other

 

7606

91

 

- - Bằng nhôm không hợp kim:

 

7606

91

 

- - Of aluminium, not aloyed:

 

7606

91

10

- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m

kg

7606

91

10

- - - Shet or coil of aluminium rigid container shet aloy 5182, 5082, hardnes H19 temper, not exceding 1,000 m in width, or of container shet aloy 3004, hardnes H19 temper, exceding 1,000 m in width

kg

7606

91

20

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt

kg

7606

91

20

- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.91.90

kg

7606

91

90

- - - Loại khác

kg

7606

91

90

- - - Other

kg

7606

92

 

- - Bằng hợp kim nhôm:

 

7606

92

 

- - Of aluminium aloys:

 

7606

92

10

- - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m

kg

7606

92

10

- - - Venetian blind slat, whether or not roled or cut, not exceding 1000 m in width

kg

7606

92

20

- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m

kg

7606

92

20

- - - Shet or coil of aluminium rigid container shet aloy 5182, 5082, hardnes H19 temper, not exceding 1,000 m in width, or of container shet aloy 3004, hardnes H19 temper, exceding 1,000 m in width

kg

7606

92

30

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt

kg

7606

92

30

- - - Other, plain or figured by roling or presing but not surface treated 7606.92.90

kg

7606

92

90

- - - Loại khác

kg

7606

92

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7607

 

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m

 

7607

 

 

Aluminium foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials) of a thicknes (excluding any backing) not exceding 0.2 m.

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

 

 

 

‑ Not backed:

 

7607

11

00

- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

kg

7607

11

00

- - Roled but not further worked

kg

7607

19

00

- - Loại khác

kg

7607

19

00

- - Other

kg

7607

20

 

- Đã bồi:

 

7607

20

 

- Backed:

 

7607

20

10

- - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng

kg

7607

20

10

- - Backed with printed paper and laminated with plastic on both sides for packaging liquid fod products

kg

7607

20

20

- - Loại khác, đã in mẫu

kg

7607

20

20

- - Other, printed with paterns

kg

7607

20

30

- - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247

kg

7607

20

30

- - Aluminium foil of aloy A1075 and A3903, coated on both sides, with aluminium aloy A4245 and A4247, respectively

kg

7607

20

40

- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả

kg

7607

20

40

- - Imitation gold or silver

kg

7607

20

90

- - Loại khác

kg

7607

20

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7608

 

 

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm

 

7608

 

 

Aluminium tubes and pipes.

 

7608

10

00

- Bằng nhôm không hợp kim

kg

7608

10

00

- Of aluminium, not aloyed

kg

7608

20

00

- Bằng hợp kim nhôm

kg

7608

20

00

- Of aluminium aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7609

00

00

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm

kg

7609

00

00

Aluminium tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7610

 

 

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện

 

7610

 

 

Aluminium structures (excluding prefabricated buildings of heading 94.06) and parts of structures (for example, bridges and bridge‑sections, towers, latice masts, rofs, rofing frameworks, dors and windows and their frames and thresholds for dors, balustrades, pilars and columns); aluminium plates, rods, profiles, tubes and the like, prepared for use in structures.

 

7610

10

00

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

7610

10

00

- Dors, windows and their frames and thresholds for dors

7610

90

 

- Loại khác:

 

7610

90

 

- Other:

 

7610

90

10

- - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới

7610

90

10

- - Bridges and bridge section, towers, latice masts

7610

90

90

- - Loại khác

7610

90

90

- - Other

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7611

00

00

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

chiếc

7611

00

00

Aluminium reservoirs, tanks, vats and similar containers, for any material (other than compresed or liquified gas), of a capacity exceding 300 l, whether or not lined or heat‑insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7612

 

 

Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

7612

 

 

Aluminium casks, drums, cans, boxes and similar containers (including rigid or colapsible tubular containers), for any material (other than compresed or liquefied gas), of a capacity not exceding 300 l, whether or not lined or heat-insulated, but not fited with mechanical or thermal equipment.

 

7612

10

00

- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được

chiếc

7612

10

00

- Colapsible tubular containers

unit

7612

90

 

- Loại khác:

 

7612

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Có dung tích không quá 1 lít:

 

 

 

 

- - Of a capacity not exceding 1 l:

 

7612

90

11

- - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ

chiếc

7612

90

11

- - - Retort pouch for retail packaging of coked fod products

unit

7612

90

12

- - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi

chiếc

7612

90

12

- - - Seamles containers for fresh milk

unit

7612

90

19

- - - Loại khác

chiếc

7612

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

7612

90

91

- - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ

chiếc

7612

90

91

- - - Retort pouch for retail packaging of coked fod products

unit

7612

90

92

- - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi

chiếc

7612

90

92

- - - Seamles containers for fresh milk

unit

7612

90

99

- - - Loại khác

chiếc

7612

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7613

00

00

Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm

chiếc

7613

00

00

Aluminium containers for compresed or liquified gas.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7614

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện

 

7614

 

 

Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of aluminium, not electricaly insulated.

 

7614

10

 

- Có lõi thép:

kg

7614

10

 

- With stel core:

kg

 

 

 

- - Cáp:

 

 

 

 

- - Cables:

 

7614

10

11

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m²

kg

7614

10

11

- - - Of circular cros section not exceding 500 m²

kg

7614

10

12

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² nhưng không quá 630 m²

kg

7614

10

12

- - - Of circular cros section exceding 500 m² but not exceding 630 m²

kg

7614

10

13

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² nhưng không quá 1000 m²

kg

7614

10

13

- - - Of circular cros section exceding 630 m² but not exceding 1000 m²

kg

7614

10

19

- - - Loại khác

kg

7614

10

19

- - - Other

kg

7614

10

90

- - Loại khác

kg

7614

10

90

- - Other

kg

7614

90

 

- Loại khác:

 

7614

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Cáp:

 

 

 

 

- - Cables:

 

7614

90

11

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m²

kg

7614

90

11

- - - Of circular cros section not exceding 500 m²

kg

7614

90

12

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m² nhưng không quá 630 m²

kg

7614

90

12

- - - Of circular cros section exceding 500 m² but not exceding 630 m²

kg

7614

90

13

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m² nhưng không quá 1000 m²

kg

7614

90

13

- - - Of circular cros section exceding 630 m² but not exceding 1000 m²

kg

7614

90

19

- - - Loại khác

kg

7614

90

19

- - - Other

kg

7614

90

90

- - Loại khác

kg

7614

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

 

7615

 

 

Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminium; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminium; sanitary ware and parts thereof, of aluminium.

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

‑ Table, kitchen or other household articles and parts thereof; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like:

 

7615

11

00

- - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

chiếc

7615

11

00

- - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like

unit

7615

19

00

- - Loại khác

chiếc

7615

19

00

- - Other

unit

7615

20

 

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm:

 

7615

20

 

- Sanitary ware and parts thereof:

 

7615

20

10

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng

chiếc

7615

20

10

- - Bedpans, urinals (portable type) and chamber-pots

unit

7615

20

90

- - Loại khác

chiếc

7615

20

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7616

 

 

Các sản phẩm khác bằng nhôm

 

7616

 

 

Other articles of aluminium.

 

7616

10

 

- Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng tự:

 

7616

10

 

- Nails, tacks, staples (other than those of heading 83.05), screws, bolts, nuts, screw hoks, rivets, coters, coter‑pins, washers and similar articles:

 

7616

10

10

- - Đinh

kg

7616

10

10

- - Nails

kg

7616

10

20

- - Ghim dập và đinh móc

kg

7616

10

20

- - Staples and hoks

kg

7616

10

30

- - Bulông và đai ốc

kg

7616

10

30

- - Bolts and nuts

kg

7616

10

90

- - Loại khác

kg

7616

10

90

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

7616

91

00

- - Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm

kg

7616

91

00

- - Cloth, gril, neting and fencing, of aluminium wire

kg

7616

99

 

- - Loại khác:

 

7616

99

 

- - Other:

 

7616

99

10

 - - - Nhôm được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)

kg

7616

99

10

- - - Expanded metal

kg

7616

99

20

- - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì

kg

7616

99

20

- - - Ferules for use in the manufacture of pencils

kg

7616

99

30

- - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính

kg

7616

99

30

- - - Aluminium slugs, round, of such dimension that the thicknes exceds one-tenth of the diameter

kg

7616

99

40

- - - ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt

kg

7616

99

40

- - - Bobins, spols, rels and similar suports for textile yarn

kg

7616

99

50

- - - Chớp lật, mành

kg

7616

99

50

- - - Venetian blinds

kg

7616

99

60

- - - ống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ

kg

7616

99

60

- - - Latex spouts and latex cups

kg

7616

99

90

- - - Loại khác

kg

7616

99

90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 78
CHÌ VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CHÌ

Chú giải

1.      Trong chương này, những khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thanh và que:

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng bao gồm cả các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(b). Dạng hình:

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, khác với định nghĩa về thanh, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(c). Dây:         

Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được dát phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 78.01), cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

 - Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), chiều dày không quá 1/10 chiều rộng.

 - Với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.

Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 78.04 áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn:

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với mặt bích, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong chương này khái niệm “chì tinh luyện" có nghĩa:

Là kim loại chứa ít nhất 99,9% trọng lượng là chì, với điều kiện hàm lượng của mỗi nguyên tố khác trong thành phần không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:

CHAPTER 78
LEAD AND ARTICLES THEREOF

Note

1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Bars and rods

Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(b) Profiles

Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(c) Wire

Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width.

(d) Plates, shets, strip and foil

Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 78.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are:

- of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width,

- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings.

Heading 78.04 aplies, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings.

(e) Tubes and pipes

Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings.

Subheading Note

1. In this Chapter the expresion "refined lead" means:

Metal containing by weight at least 99.9% of lead, provided that the content by weight of any other element does not exced the limit specified in the folowing table:

 

 

Bảng các nguyên tố khác

 

TABLE ‑ Other elements

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng)

 

Element

Limiting content % by weight

Ag

As

Bi

Ca

Cd

Cu

Fe

S

Sb

Sn

Zn

Bạc

Arsen

Bismut

Canxi

Catmi

Đồng

Sắt

Lưu huỳnh

Antimon

Thiếc

Kẽm

0,02

0,005

0,05

0,002

0,002

0,08

0,002

0,002

0,005

0,005

0,002

 

Ag Silver

As Arsenic

Bi Bismuth

Ca Calcium

Cd Cadmium

Cu Coper

Fe Iron

S Sulphur

Sb Antimony

Sn Tin

Zn Zinc

0.02

0.005

0.05

0.002

0.002

0.08

0.002

0.002

0.005

0.005

0.002

Nguyên tố khác, (ví dụ Telu), tính cho mỗi nguyên tố

0,001

 

 Other (for example Te), each

0.001

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

7801

 

 

Chì chưa gia công

 

7801

 

 

Unwrought lead.

 

7801

10

00

- Chì tinh luyện

kg

7801

10

00

- Refined lead

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

7801

91

00

- - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác

kg

7801

91

00

- - Containing by weight antimony as the principal other element

kg

7801

99

00

- - Loại khác

kg

7801

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7802

00

00

Chì phế liệu, mảnh vụn

kg

7802

00

00

Lead waste and scrap.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7803

00

00

Chì ở dạng thanh, que, hình và dây

kg

7803

00

00

Lead bars, rods, profiles and wire.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7804

 

 

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

 

7804

 

 

Lead plates, shets, strip and foil; lead powders and flakes.

 

 

 

 

- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:

 

 

 

 

‑ Plates, shets, strip and foil:

 

7804

11

00

- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m

kg

7804

11

00

- - Shets, strip and foil of a thicknes (excluding any backing) not exceding 0.2 m

kg

7804

19

 

- - Loại khác:

 

7804

19

 

- - Other:

 

7804

19

10

- - - Đã chạm nổi hay dập nổi, cắt thành hình, đục lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia cố bằng giấy hay vật liệu khác, đã đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt

kg

7804

19

10

- - - Embosed, cut to shape, perforated, coated, printed, backed with paper or other reinforcing material, polished, or otherwise machined or surface treated

kg

7804

19

90

- - - Loại khác

kg

7804

19

90

- - - Other

kg

7804

20

00

- Bột và vảy chì

kg

7804

20

00

- Powders and flakes

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7805

00

00

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì

kg

7805

00

00

Lead tubes, pipes and tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7806

 

 

Các sản phẩm khác bằng chì

 

7806

 

 

Other articles of lead.

 

7806

00

10

- Bùi nhùi bằng chì, vòng đệm, cực dương cho mạ điện

kg

7806

00

10

- Lead wol; washers; electro-plating anodes

kg

7806

00

90

- Loại khác

kg

7806

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

CHƯƠNG 79
KẼM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KẼM.

Chú giải

1.      Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thanh và que

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

 

(b). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, tấm, lá, dải, lá mỏng ống hay ống dẫn. Khái niệm này cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

 

 

(c). Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, thành cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công nhóm 79.01), cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

 - Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng

 - Các hình dạng khác trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

Nhóm 79.05 áp dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc mạ với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt như trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc được nối với mặt bích, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Kẽm không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% trọng lượng.

(b). Hợp kim kẽm

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều kiện tổng hàm lượng tính theo trọng lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%.

(c). Bụi kẽm

Bụi thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm. Có tối thiểu 80% trọng lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét. Hàm lượng của kẽm ít nhất là 85% trọng lượng.

 

 

 

CHAPTER 79
ZINC AND ARTICLES THEREOF

Note

1.      In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Bars and rods

Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(b) Profiles

Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(c) Wire

Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width.

(d) Plates, shets, strip and foil

Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 79.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are:

- of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width,

- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings.

Heading 79.05 aplies, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings.

(e) Tubes and pipes

Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings.

Subheading Note

1.      In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Zinc, not aloyed

Metal containing by weight at least 97.5% of zinc.

(b) Zinc aloys

Metalic substances in which zinc predominates by weight over each of the other elements, provided that the total content by weight of such other elements exceds 2.5%.

(c) Zinc dust

Dust obtained by condensation of zinc vapour, consisting of spherical particles which are finer than zinc powders. At least 80% by weight of the particles pas through a sieve with 63 micrometres (microns) mesh. It must contain at least 85% by weight of metalic zinc.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

7901

 

 

Kẽm chưa gia công

 

7901

 

 

Unwrought zinc.

 

 

 

 

- Kẽm không hợp kim:

 

 

 

 

‑ Zinc, not aloyed:

 

7901

11

00

- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trọng lượng trở lên

kg

7901

11

00

- - Containing by weight 99.99% or more of zinc

kg

7901

12

00

- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% trọng lượng

kg

7901

12

00

- - Containing by weight les than 99.99% of zinc

kg

7901

20

00

- Hợp kim kẽm

kg

7901

20

00

- Zinc aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7902

00

00

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

kg

7902

00

00

Zinc waste and scrap.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7903

 

 

Bột, bụi và vảy kẽm

 

7903

 

 

Zinc dust, powders and flakes.

 

7903

10

00

- Bụi kẽm

kg

7903

10

00

- Zinc dust

kg

7903

90

00

- Loại khác

kg

7903

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7904

 

 

Kẽm ở dạng thanh, que hình và dây

 

7904

 

 

Zinc bars, rods, profiles and wire.

 

7904

00

10

- Dây, thanh và que, chưa xử lý bề mặt

kg

7904

00

10

- Wire; bars and rods, not surface treated

kg

7904

00

90

- Loại khác

kg

7904

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7905

 

 

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

 

7905

 

 

Zinc plates, shets, strip and foil.

 

7905

00

10

- Chưa xử lý bề mặt

kg

7905

00

10

- Not surface treated

kg

7905

00

20

- Đã xử lý bề mặt

kg

7905

00

20

- Surface treated

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7906

00

00

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm

kg

7906

00

00

Zinc tubes, pipes and tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7907

 

 

Các sản phẩm khác bằng kẽm

 

7907

 

 

Other articles of zinc.

 

7907

00

10

- Cực dương cho mạ điện; bản khuôn tô; đinh, đai ốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm tương tự; đồ chứa hình trụ dùng đựng dược phẩm và các sản phẩm tương tự, calot kẽm dùng cho bộ pin

kg

7907

00

10

- Electroplating anodes; stencil plates; nails, tacks, nuts, bolts, screws, rivets and similar fastening; tubular containers for packing pharmaceutical products and the like; zinc calots for batery cels

kg

7907

00

20

- Đồ gia dụng và các bộ phận của chúng

kg

7907

00

20

- Domestic articles and parts thereof

kg

7907

00

30

- ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác

kg

7907

00

30

- Guters, rof caping, skylight frames and other fabricated building components

kg

7907

00

90

- Loại khác

kg

7907

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CHƯƠNG 80
THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC

Chú giải

1.      Trong chương này, những khái niệm sau có nghĩa:

 

(a). Thanh và que:

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, (kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng. Các mô tả trên cũng áp dụng cho các sản phẩm đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(b). Dạng hình

Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, lá, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm trên cũng bao gồm cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ trường hợp cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ) với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

(c). Dây

Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi,( kể cả “hình tròn phẳng" và “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng") phải trên 1/10 chiều rộng.

(d). Tấm, lá, dải và lá mỏng

Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công của nhóm 80.01), cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:

- Với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng.

- Với dạng khác (trừ hình chữ nhật và hình vuông), với mọi kích thước, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hay sản phẩm của nhóm khác.

Các nhóm 80.04 và 80.05 áp dụng cho cả các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ: rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, gấp nếp, đánh bóng hoặc tráng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang tính chất các của đồ vật hay sản phẩm của nhóm khác.

(e). ống và ống dẫn:

Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài cũng được coi là ống hay ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như trên có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, xếp được, hình côn hoặc nối với các mặt bích, gờ, mặt bích, đai hoặc vòng.

Chú giải phân nhóm

1. Trong chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a). Thiếc, không hợp kim

Là kim loại có hàm lượng thiếc chiếm ít nhất 99% trọng lượng, với điều kiện hàm lượng của bismut hoặc đồng phải thấp hơn giới hạn ở bảng sau:

CHAPTER 80
TIN AND ARTICLES THEREOF

Note

1.      In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Bars and rods

Roled, extruded, drawn or forged products, not in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms and dimensions, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(b) Profiles

Roled, extruded, drawn, forged or formed products, coiled or not, of a uniform cros‑section along their whole length, which do not conform to any of the definitions of bars, rods, wire, plates, shets, strip, foil, tubes or pipes. The expresion also covers cast or sintered products, of the same forms, which have ben subsequently worked after production (otherwise than by simple triming or de‑scaling), provided that they have not thereby asumed the character of articles or products of other headings.

(c) Wire

Roled, extruded or drawn products, in coils, which have a uniform solid cros‑section along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons (including "flatened circles" and "modified rectangles", of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel). Products with a rectangular (including square), triangular or polygonal cros‑section may have corners rounded along their whole length. The thicknes of such products which have a rectangular (including "modified rectangular") cros‑section exceds one‑tenth of the width.

(d) Plates, shets, strip and foil

Flat‑surfaced products (other than the unwrought products of heading 80.01), coiled or not, of solid rectangular (other than square) cros‑section with or without rounded corners (including "modified rectangles" of which two oposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and paralel) of a uniform thicknes, which are:

- of rectangular (including square) shape with a thicknes not exceding one‑tenth of the width,

- of a shape other than rectangular or square, of any size, provided that they do not asume the character of articles or products of other headings.

Headings 80.04 and 80.05 aply, inter alia, to plates, shets, strip and foil with paterns (for example, groves, ribs, chequers, tears, butons, lozenges) and to such products which have ben perforated, corugated, polished or coated, provided that they do not thereby asume the character of articles or products of other headings.

(e) Tubes and pipes

Holow products, coiled or not, which have a uniform cros‑section with only one enclosed void along their whole length in the shape of circles, ovals, rectangles (including squares), equilateral triangles or regular convex polygons, and which have a uniform wal thicknes. Products with a rectangular (including square), equilateral triangular or regular convex polygonal cros‑section, which may have corners rounded along their whole length, are also to be considered as tubes and pipes provided the iner and outer cros‑sections are concentric and have the same form and orientation. Tubes and pipes of the foregoing cros‑sections may be polished, coated, bent, threaded, driled, waisted, expanded, cone‑shaped or fited with flanges, colars or rings.

Subheading Note

1. In this Chapter the folowing expresions have the meanings hereby asigned to them:

(a) Tin, not aloyed

Metal containing by weight at least 99% of tin, provided that the content by weight of any bismuth or coper is les than the limit specified in the folowing table:

 

 

Bảng các nguyên tố

 

 

TABLE ‑ Other elements

Nguyên tố

Hàm lượng giới hạn (% trọng lượng)

 

Element

Limiting content % by weight

Bi

 

Cu

Bismut

 

Đồng

0,1

 

0,4

 

 Bi Bismuth

 

 Cu Coper

 0.1

 

 0.4

 

(b). Hợp kim thiếc.

Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng thiếc lớn hơn so với trọng lượng của mỗi nguyên tố khác với điều kiện:

(i). Tổng hàm lượng các nguyên tố khác trên 1% trọng lượng; hoặc

(i). Hàm lượng của bismut hoặc đồng phải bằng hoặc lớn hơn giới hạn nêu ở bảng trên.

 (b) Tin aloys

Metalic substances in which tin predominates by weight over each of the other elements, provided that:

 (i) the total content by weight of such other elements exceds 1%; or

(i) the content by weight of either bismuth or coper is equal to or greater than the limit specified in the foregoing table.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

8001

 

 

Thiếc chưa gia công

 

8001

 

 

Unwrought tin.

 

8001

10

00

- Thiếc không hợp kim

kg

8001

10

00

- Tin, not aloyed

kg

8001

20

00

- Hợp kim thiếc

kg

8001

20

00

- Tin aloys

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8002

00

00

Phế liệu, mảnh vụn thiếc

kg

8002

00

00

Tin waste and scrap.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8003

 

 

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây

 

8003

 

 

Tin bars, rods, profiles and wire.

 

8003

00

10

- Que hàn

kg

8003

00

10

- Soldering bars

kg

8003

00

20

- Dây

kg

8003

00

20

- Wire

kg

8003

00

90

- Loại khác

kg

8003

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8004

 

 

Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2m

 

8004

 

 

Tin plates, shets and strip, of a thicknes exceding 0.2 m.

 

8004

00

10

- Chưa xử lý bề mặt

kg

8004

00

10

- Not surface treated

kg

8004

00

20

- Đã xử lý bề mặt

kg

8004

00

20

- Surface treated

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8005

00

00

Lá thiếc (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2m; bột và vảy thiếc

kg

8005

00

00

Tin foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials), of a thicknes (excluding any backing) not exceding 0.2 m; tin powders and flakes.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8006

00

00

ống, ống dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc

kg

8006

00

00

Tin tubes, pipes and tube or pipe fitings (for example, couplings, elbows, sleves).

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8007

 

 

Các sản phẩm khác bằng thiếc

 

8007

 

 

Other articles of tin.

 

8007

00

10

- ống có thể bóp và gập được, để đựng kem đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm tương tự

kg

8007

00

10

- Colapsible tubes for dentifrices, colours, and the like

kg

8007

00

90

- Loại khác

kg

8007

00

90

- Other

kg

 

 

CHƯƠNG 81
KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

Chú giải phân nhóm

1. Khái niệm “thanh và que”, “hình”, “dây”, “tấm, lá, dải và lá mỏng" đã định nghĩa trong chú giải 1 của chương 74 với những sửa đổi thích hợp về chi tiết cũng được áp dụng cho chương này.


 

CHAPTER 81
OTHER BASE METALS; CERMETS; ARTICLES THEREOF

Subheading Note

1. Note 1 to Chapter 74, defining "bars and rods", "profiles", "wire" and "plates, shets, strip and foil" aplies, mutatis mutandis, to this Chapter.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

8101

 

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8101

 

 

Tungsten (wolfram) and articles thereof, including waste and scrap.

 

8101

10

00

- Bột

kg

8101

10

00

- Powders

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8101

94

00

- - Vonfram chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

kg

8101

94

00

- - Unwrought tungsten, including bars and rods obtained simply by sintering

kg

8101

95

00

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

kg

8101

95

00

- - Bars and rods, other than those obtained simply by sintering, profiles, plates, shets, strip and foil

kg

8101

96

00

- - Dây

kg

8101

96

00

- - Wire

kg

8101

97

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

kg

8101

97

00

- - Waste and scrap

kg

8101

99

00

- - Loại khác

kg

8101

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8102

 

 

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8102

 

 

Molybdenum and articles thereof, including waste and scrap.

 

8102

10

00

- Bột

kg

8102

10

00

- Powders

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8102

94

00

- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

kg

8102

94

00

- - Unwrought molybdenum, including bars and rods obtained simply by sintering

kg

8102

95

00

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

kg

8102

95

00

- - Bars and rods, other than those obtained simply by sintering, profiles, plates, shets, strip and foil

kg

8102

96

00

- - Dây

kg

8102

96

00

- - Wire

kg

8102

97

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

kg

8102

97

00

- - Waste and scrap

kg

8102

99

00

- - Loại khác

kg

8102

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8103

 

 

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8103

 

 

Tantalum and articles thereof, including waste and scrap.

 

8103

20

00

- Tantan chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột

kg

8103

20

00

- Unwrought tantalum, including bars and rods obtained simply by sintering; powders

kg

8103

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

kg

8103

30

00

- Waste and scrap

kg

8103

90

00

- Loại khác

kg

8103

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8104

 

 

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8104

 

 

Magnesium and articles thereof, including waste and scrap.

 

 

 

 

- Magie chưa gia công:

 

 

 

 

‑ Unwrought magnesium:

 

8104

11

00

- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% trọng lượng

kg

8104

11

00

- - Containing at least 99.8% by weight of magnesium

kg

8104

19

00

- - Loại khác

kg

8104

19

00

- - Other

kg

8104

20

00

- Phế liệu và mảnh vụn

kg

8104

20

00

- Waste and scrap

kg

8104

30

00

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột

kg

8104

30

00

- Raspings, turnings and granules, graded acording to size; powders

kg

8104

90

00

- Loại khác

kg

8104

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8105

 

 

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8105

 

 

Cobalt mates and other intermediate products of cobalt metalurgy; cobalt and articles thereof, including waste and scrap.

 

8105

20

 

- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:

 

8105

20

 

- Cobalt mates and other intermediate products of cobalt metalurgy; unwrought cobalt; powders:

 

8105

20

10

- - Chưa gia công

kg

8105

20

10

- - Unwrought

kg

8105

20

90

- - Loại khác

kg

8105

20

90

- - Other

kg

8105

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

kg

8105

30

00

- Waste and scrap

kg

8105

90

 

- Loại khác:

 

8105

90

 

- Other:

 

8105

90

10

- - Coban - crom dùng trong nha khoa

kg

8105

90

10

- - Chromium-cobalt for dental use

kg

8105

90

90

- - Loại khác

kg

8105

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8106

 

 

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8106

 

 

Bismuth and articles thereof, including waste and scrap.

 

8106

00

10

- Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

kg

8106

00

10

- Unwrought bismuth; waste and scrap; powders

kg

8106

00

90

- Loại khác

kg

8106

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8107

 

 

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađmi, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8107

 

 

Cadmium and articles thereof, including waste and scrap.

 

8107

20

 

- Cađimi chưa gia công; bột:

 

8107

20

 

- Unwrought cadmium; powders:

 

8107

20

10

- - Chưa gia công

kg

8107

20

10

- - Unwrought

kg

8107

20

90

- - Loại khác

kg

8107

20

90

- - Other

kg

8107

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

kg

8107

30

00

- Waste and scrap

kg

8107

90

00

- Loại khác

kg

8107

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8108

 

 

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8108

 

 

Titanium and articles thereof, including waste and scrap.

 

8108

20

00

- Titan chưa gia công; bột

kg

8108

20

00

- Unwrought titanium; powders

kg

8108

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

kg

8108

30

00

- Waste and scrap

kg

8108

90

00

- Loại khác

kg

8108

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8109

 

 

Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8109

 

 

Zirconium and articles thereof, including waste and scrap.

 

8109

20

00

- Ziricon chưa gia công; bột

kg

8109

20

00

- Unwrought zirconium; powders

kg

8109

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

kg

8109

30

00

- Waste and scrap

kg

8109

90

00

- Loại khác

kg

8109

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8110

 

 

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8110

 

 

Antimony and articles thereof, including waste and scrap.

 

8110

10

00

- Antimon chưa gia công; bột

kg

8110

10

00

- Unwrought antimony; powders

kg

8110

20

00

- Phế liệu và mảnh vụn

kg

8110

20

00

- Waste and scrap

kg

8110

90

00

- Loại khác

kg

8110

90

00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8111

 

 

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8111

 

 

Manganese and articles thereof, including waste and scrap.

 

8111

00

10

- Chưa gia công

kg

8111

00

10

- Unwrought

kg

8111

00

90

- Loại khác

kg

8111

00

90

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8112

 

 

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8112

 

 

Berylium, chromium, germanium, vanadium, galium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thalium, and articles of these metals, including waste and scrap.

 

 

 

 

- Beryli:

 

 

 

 

‑ Berylium:

 

8112

12

00

- - Chưa gia công; bột

kg

8112

12

00

- - Unwrought; powders

kg

8112

13

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

kg

8112

13

00

- - Waste and scrap

kg

8112

19

00

- - Loại khác

kg

8112

19

00

- - Other

kg

 

 

 

- Crom:

 

 

 

 

‑ Chromium:

 

8112

21

 

- - Chưa gia công; bột:

 

8112

21

 

- - Unwrought; powders:

 

8112

21

10

- - - Chưa gia công

kg

8112

21

10

- - - Unwrought

kg

8112

21

20

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

kg

8112

21

20

- - - Chromium-cobalt for dental use

kg

8112

21

90

- - - Loại khác

kg

8112

21

90

- - - Other

kg

8112

22

 

- - Phế liệu và mảnh vụn:

 

8112

22

 

- - Waste and scrap:

 

8112

22

10

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

kg

8112

22

10

- - - Chromium-cobalt for dental use

kg

8112

22

90

- - - Loại khác

kg

8112

22

90

- - - Other

kg

8112

29

 

- - Loại khác:

 

8112

29

 

- - Other:

 

8112

29

10

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

kg

8112

29

10

- - - Chromium-cobalt for dental use

kg

8112

29

90

- - - Loại khác

kg

8112

29

90

- - - Other

kg

8112

30

00

- Germani

kg

8112

30

00

- Germanium

kg

8112

40

00

- Vanadi

kg

8112

40

00

- Vanadium

kg

 

 

 

- Tali:

 

 

 

 

- Thalium:

 

8112

51

00

- - Chưa gia công; bột

kg

8112

51

00

- - Unwrought; powders

kg

8112

52

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

kg

8112

52

00

- - Waste and scrap

kg

8112

59

00

- - Loại khác

kg

8112

59

00

- - Other

kg

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

8112

92

00

- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn, bột

kg

8112

92

00

- - Unwrought; waste and scrap; powders

kg

8112

99

00

- - Loại khác

kg

8112

99

00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8113

00

00

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn

kg

8113

00

00

Cermets and articles thereof, including waste and scrap

kg


 

CHƯƠNG 82
DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO VÀ BỘ ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN; CÁC BỘ PHẬN
CỦA CHÚNG

Chú giải

1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng:

(a). Kim loại cơ bản;

(b). Cacbua kim loại hoặc gốm kim loại;

(c). Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, cacbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc

(d). Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện là: các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài.

2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận chuyên dụng đặc biệt và tay cầm dụng cụ cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có chức năng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, được loại trừ khỏi chương này trong mọi trường hợp.

Đầu, lưỡi dao của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10

3. Bộ, gồm 1 hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15

 

CHAPTER 82
TOLS, IMPLEMENTS, CUTLERY, SPONS AND FORKS, OF BASE METAL; PARTS THEREOF OF
BASE METAL

Notes

1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding whels with frameworks, manicure or pedicure sets, and gods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of:

(a) Base metal;

(b) Metal carbides or cermets;

(c) Precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a suport of base metal, metal carbide or cermet; or

(d) Abrasive materials on a suport of base metal, provided that the articles have cuting teth, flutes, groves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the aplication of the abrasive.

2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be clasified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tol‑holders for hand tols (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in al cases excluded from this Chapter.

Heads, blades and cuting plates for electric shavers or electric hair clipers are to be clasified in heading 85.10.

3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be clasified in heading 82.15.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

8201

 

 

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

 

8201

 

 

Hand tols, the folowing: spades, shovels, matocks, picks, hoes, forks and rakes; axes, bil hoks and similar hewing tols; secateurs and pruners of any kind; scythes, sickles, hay knives, hedge shears, timber wedges and other tols of a kind used in agriculture, horticulture or forestry.

 

8201

10

00

- Mai và xẻng

chiếc

8201

10

00

- Spades and shovels

unit

8201

20

00

- Chĩa

chiếc

8201

20

00

- Forks

unit

8201

30

 

- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:

 

8201

30

 

- Matocks, picks, hoes and rakes:

 

8201

30

10

- - Dụng cụ xới và cào đất

chiếc

8201

30

10

- - Hoes (mamoties) and rakes

unit

8201

30

90

- - Loại khác

chiếc

8201

30

90

- - Other

unit

8201

40

 

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt:

 

8201

40

 

- Axes, bil hoks and similar hewing tols:

 

8201

40

10

- - Dao rựa

chiếc

8201

40

10

- - Machetes (matchets)

unit

8201

40

20

- - Rìu

chiếc

8201

40

20

- - Axes

unit

8201

40

90

- - Loại khác

chiếc

8201

40

90

- - Other

unit

8201

50

00

- Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)

chiếc

8201

50

00

- Secateurs and similar one‑handed pruners and shears (including poultry shears)

unit

8201

60

00

- Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay

chiếc

8201

60

00

- Hedge shears, two‑handed pruning shears and similar two‑handed shears

unit

8201

90

00

- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

chiếc

8201

90

00

- Other hand tols of a kind used in agriculture, horticulture or forestry

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8202

 

 

Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng)

 

8202

 

 

Hand saws; blades for saws of al kinds (including sliting, sloting or tothles saw blades).

 

8202

10

00

- Cưa tay

chiếc

8202

10

00

- Hand saws

unit

8202

20

00

- Lưỡi cưa thẳng bản to

chiếc

8202

20

00

- Band saw blades

unit

 

 

 

- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):

 

 

 

 

‑ Circular saw blades (including sliting or sloting saw blades):

 

8202

31

00

- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép

chiếc

8202

31

00

- -With working part of stel

unit

8202

39

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

chiếc

8202

39

00

- - Other, including parts

unit

8202

40

00

- Lưỡi cưa xích

chiếc

8202

40

00

- Chain saw blades

unit

 

 

 

- Lưỡi cưa khác:

 

 

 

 

‑ Other saw blades:

 

8202

91

00

- - Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại

chiếc

8202

91

00

- - Straight saw blades, for working metal

unit

8202

99

00

- - Loại khác

chiếc

8202

99

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8203

 

 

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

 

8203

 

 

Files, rasps, pliers (including cuting pliers), pincers, twezers, metal cuting shears, pipe‑cuters, bolt cropers, perforating punches and similar hand tols.

 

8203

10

00

- Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự

chiếc

8203

10

00

- Files, rasps and similar tols

unit

8203

20

00

- Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tương tự

chiếc

8203

20

00

- Pliers (including cuting pliers), pincers, twezers and similar tols

unit

8203

30

00

- Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự

chiếc

8203

30

00

- Metal cuting shears and similar tols

unit

8203

40

00

- Dụng cụ cắt ống, xén (bu lông), khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

chiếc

8203

40

00

- Pipe‑cuters, bolt cropers, perforating punches, and similar tols

unit

8204

 

 

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô...); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn

 

8204

 

 

Hand‑operated spaners and wrenches (including torque meter wrenches but not including tap wrenches); interchangeable spaner sockets, with or without handles.

 

 

 

 

- Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:

 

 

 

 

‑ Hand‑operated spaners and wrenches:

 

8204

11

00

- - Không điều chỉnh được

chiếc

8204

11

00

- - Non‑adjustable

unit

8204

12

00

- - Điều chỉnh được

chiếc

8204

12

00

- - Adjustable

unit

8204

20

00

- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn

chiếc

8204

20

00

- Interchangeable spaner sockets, with or without handles

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8205

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

8205

 

 

Hand tols (including glaziers' diamonds), not elsewhere specified or included; blow lamps; vices, clamps and the like, other than acesories for and parts of, machine tols; anvils; portable forges; hand- or pedal‑operated grinding whels with frameworks.

 

8205

10

00

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

chiếc

8205

10

00

- Driling, threading or taping tols

unit

8205

20

00

- Búa và búa tạ

chiếc

8205

20

00

- Hamers and sledge hamers

unit

8205

30

00

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ

chiếc

8205

30

00

- Planes, chisels, gouges and similar cuting tols for working wod

unit

8205

40

00

- Tuốc nơ vít

chiếc

8205

40

00

- Screwdrivers

unit

 

 

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):

 

 

 

 

‑ Other hand tols (including glaziers' diamonds):

 

8205

51

 

- - Dụng cụ dùng trong gia đình:

 

8205

51

 

- - Household tols:

 

8205

51

10

- - - Bàn là phẳng

chiếc

8205

51

10

- - - Flat irons

unit

8205

51

90

- - - Loại khác

chiếc

8205

51

90

- - - Other

unit

8205

59

 

- - Loại khác:

 

8205

59

 

- - Other:

 

8205

59

10

- - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt

chiếc

8205

59

10

- - - Aluminium lasts for the bot and shoe industries

unit

8205

59

90

- - - Loại khác

chiếc

8205

59

90

- - - Other

unit

8205

60

00

- Đèn hàn

chiếc

8205

60

00

- Blow lamps

unit

8205

70

00

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự

chiếc

8205

70

00

- Vices, clamps and the like

unit

8205

80

00

- Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

chiếc

8205

80

00

- Anvils; portable forges; hand- or pedal‑operated grinding whels with frameworks

unit

8205

90

00

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

bộ

8205

90

00

- Sets of articles of two or more of the foregoing subheadings

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8206

00

00

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ

bộ

8206

00

00

Tols of two or more of the headings 82.02 to 82.05, put up in sets for retail sale.

set

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8207

 

 

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loạị dụng cụ để khoan đá, khoan đất

 

8207

 

 

Interchangeable tols for hand tols, whether or not power‑operated, or for machine‑tols (for example, for presing, stamping, punching, taping, threading, driling, boring, broaching, miling, turning or screwdriving), including dies for drawing or extruding metal, and rock driling or earth boring tols.

 

 

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:

 

 

 

 

‑ Rock driling or earth boring tols:

 

8207

13

00

- - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại

chiếc

8207

13

00

- - With working part of cermets

unit

8207

19

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

chiếc

8207

19

00

- - Other, including parts

unit

8207

20

00

- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại

chiếc

8207

20

00

- Dies for drawing or extruding metal

unit

8207

30

00

- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ

chiếc

8207

30

00

- Tols for presing, stamping or punching

unit

8207

40

00

- Dụng cụ để tarô hoặc ren

chiếc

8207

40

00

- Tols for taping or threading

unit

8207

50

00

- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá

chiếc

8207

50

00

- Tols for driling, other than for rock driling

unit

8207

60

00

- Dụng cụ để doa hoặc chuốt

chiếc

8207

60

00

- Tols for boring or broaching

unit

8207

70

00

- Dụng cụ để cán

chiếc

8207

70

00

- Tols for miling

unit

8207

80

00

- Dụng cụ để tiện

chiếc

8207

80

00

- Tols for turning

unit

8207

90

00

- Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được

chiếc

8207

90

00

- Other interchangeable tols

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8208

 

 

Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí

 

8208

 

 

Knives and cuting blades, for machines or for mechanical apliances.

 

8208

10

00

- Để gia công kim loại

chiếc

8208

10

00

- For metal working

unit

8208

20

00

- Để chế biến gỗ

chiếc

8208

20

00

- For wod working

unit

8208

30

00

- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm

chiếc

8208

30

00

- For kitchen apliances or for machines used by the fod industry

unit

8208

40

00

- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

chiếc

8208

40

00

- For agricultural, horticultural or forestry machines

unit

8208

90

00

- Loại khác

chiếc

8208

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8209

00

00

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

kg

8209

00

00

Plates, sticks, tips and the like for tols, unmounted, of cermets.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

chiếc

8210

00

00

Hand‑operated mechanical apliances, weighing 10 kg or les, used in the preparation, conditioning or serving of fod or drink.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8211

 

 

Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó

 

8211

 

 

Knives with cuting blades, serated or not (including pruning knives), other than knives of heading 82.08, and blades therefor.

 

8211

10

00

- Bộ sản phẩm tổ hợp

bộ

8211

10

00

- Sets of asorted articles

set

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8211

91

00

- - Dao ăn có lưỡi cố định

chiếc

8211

91

00

- - Table knives having fixed blades

unit

8211

92

 

- - Dao khác có lưỡi cố định:

 

8211

92

 

- - Other knives having fixed blades:

 

8211

92

10

- - - Dao nhíp

chiếc

8211

92

10

- - - Flick knives or spring knives

unit

8211

92

20

- - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, người thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lưỡi dao từ 15 cm trở lên

chiếc

8211

92

20

- - - Hunting knives, diving knives and scouts' knives; penknives with blades of 15cm or more in length

unit

8211

92

30

- - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ bản

chiếc

8211

92

30

- - - For agricultural, horticultural or forestry, with handle of other than base metal

unit

8211

92

40

- - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản

chiếc

8211

92

40

- - - Other, with handle of base metal

unit

8211

92

90

- - - Loại khác

chiếc

8211

92

90

- - - Other

unit

8211

93

 

- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:

 

8211

93

 

- - Knives having other than fixed blades:

 

8211

93

10

- - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản

chiếc

8211

93

10

- - - With handle of base metal

unit

8211

93

90

- - - Loại khác

chiếc

8211

93

90

- - - Other

unit

8211

94

00

- - Lưỡi dao

chiếc

8211

94

00

- - Blades

unit

8211

95

00

- - Cán dao bằng kim loại cơ bản

chiếc

8211

95

00

- - Handles of base metal

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8212

 

 

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

 

8212

 

 

Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips).

 

8212

10

00

- Dao cạo

chiếc

8212

10

00

- Razors

unit

8212

20

 

- Lưỡi dao cạo an toàn (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải):

 

8212

20

 

- Safety razor blades, including razor blade blanks in strips:

 

8212

20

10

- - Lưỡi dao cạo kép

chiếc

8212

20

10

- - Double-edged razor blades

unit

8212

20

90

- - Loại khác

chiếc

8212

20

90

- - Other

unit

8212

90

00

- Các bộ phận khác

chiếc

8212

90

00

- Other parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8213

00

00

Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng

chiếc

8213

00

00

Scisors, tailors' shears and similar shears, and blades therefor.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8214

 

 

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

8214

 

 

Other articles of cutlery (for example, hair clipers, butchers' or kitchen cleavers, chopers and mincing knives, paper knives); manicure or pedicure sets and instruments (including nail files).

 

8214

10

00

- Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó

chiếc

8214

10

00

- Paper knives, leter openers, erasing knives, pencil sharpeners and blades therefor

unit

8214

20

00

- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

bộ

8214

20

00

- Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files)

set

8214

90

00

- Loại khác

chiếc

8214

90

00

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự

 

8215

 

 

Spons, forks, ladles, skimers, cake‑servers, fish‑knives, buter‑knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware.

 

8215

10

00

- Bộ các mặt hàng tổ hợp có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý

bộ

8215

10

00

- Sets of asorted articles containing at least one article plated with precious metal

set

8215

20

00

- Bộ các mặt hàng tổ hợp khác

bộ

8215

20

00

- Other sets of asorted articles

set

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8215

91

00

- - Được mạ kim loại quý

chiếc

8215

91

00

- - Plated with precious metal

unit

8215

99

00

- - Loại khác

chiếc

8215

99

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 83
HÀNG TẠP HOÁ LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN

Chú giải

1. Theo mục đích của chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc chương này.

2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy loại nhỏ" có nghĩa là loại bánh xe đẩy có đường kính không quá 75 m (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), hoặc bánh xe đẩy có đường kính trên 75 m (kể cả bánh lốp, ở những chỗ thích hợp), với điều kiện là bánh xe hoặc bánh lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 m.


 

CHAPTER 83
MISCELANEOUS ARTICLES OF BASE METAL

Notes

1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be clasified with their parent articles. However, articles of iron or stel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.

2. For the purposes of heading 83.02, the word "castors" means those having a diameter (including, where apropriate, tyres) not exceding 75 m, or those having a diameter (including, where apropriate, tyres) exceding 75 m provided that the width of the whel or tyre fited thereto is les than 30 m.

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

8301

 

 

Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản

 

8301

 

 

Padlocks and locks (key, combination or electricaly operated), of base metal; clasps and frames with clasps, incorporating locks, of base metal; keys for any of the foregoing articles, of base metal.

 

8301

10

00

- Khóa móc

chiếc

8301

10

00

- Padlocks

unit

8301

20

00

- ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

chiếc

8301

20

00

- Locks of a kind used for motor vehicles

unit

8301

30

 

- ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà:

 

8301

30

 

- Locks of a kind used for furniture:

 

8301

30

10

- - Khoá mộng

chiếc

8301

30

10

- - Mortice locks

unit

8301

30

90

- - Loại khác

chiếc

8301

30

90

- - Other

unit

8301

40

 

- Khóa loại khác:

 

8301

40

 

- Other locks:

 

8301

40

10

- - Còng, xích tay

chiếc

8301

40

10

- - Handcufs

unit

8301

40

90

- - Loại khác

chiếc

8301

40

90

- - Other

unit

8301

50

00

- Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa

chiếc

8301

50

00

- Clasps and frames with clasps, incorporating locks

unit

8301

60

00

- Bộ phận

chiếc

8301

60

00

- Parts

unit

8301

70

00

- Chìa rời

chiếc

8301

70

00

- Keys presented separately

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8302

 

 

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có gía đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản

 

8302

 

 

Base metal mountings, fitings and similar articles suitable for furniture, dors, staircases, windows, blinds, coachwork, sadlery, trunks, chests, caskets or the like; base metal hat‑racks, hat‑pegs, brackets and similar fixtures; castors with mountings of base metal; automatic dor closers of base metal.

 

8302

10

00

- Bản lề

chiếc

8302

10

00

- Hinges

unit

8302

20

00

- Bánh xe đẩy loại nhỏ

chiếc

8302

20

00

- Castors

unit

8302

30

00

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ

chiếc

8302

30

00

- Other mountings, fitings and similar articles suitable for motor vehicles

unit

 

 

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:

 

 

 

 

‑ Other mountings, fitings and similar articles:

 

8302

41

 

- - Dùng cho xây dựng:

 

8302

41

 

- - Suitable for buildings:

 

8302

41

10

- - - Bản lề

chiếc

8302

41

10

- - - Hasps

unit

8302

41

20

 - - - Chốt cửa, móc, mắt cài khoá và đinh kẹp

chiếc

8302

41

20

- - - Bolts, hoks, eyes and staples

unit

8302

41

90

- - - Loại khác

chiếc

8302

41

90

- - - Other

unit

8302

42

00

- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà

chiếc

8302

42

00

- - Other, suitable for furniture

unit

8302

49

00

- - Loại khác

chiếc

8302

49

00

- - Other

unit

8302

50

00

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

chiếc

8302

50

00

- Hat‑racks, hat‑pegs, brackets and similar fixtures

unit

8302

60

00

- Cơ cấu đóng cửa tự động

chiếc

8302

60

00

- Automatic dor closers

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8303

00

00

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản

chiếc

8303

00

00

Armoured or reinforced safes, strong‑boxes and dors and safe deposit lockers for strong‑roms, cash or ded boxes and the like, of base metal.

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8304

 

 

Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03

 

8304

 

 

Filing cabinets, card‑index cabinets, paper trays, paper rests, pen trays, ofice‑stamp stands and similar ofice or desk equipment, of base metal, other than ofice furniture of heading 94.03.

 

8304

00

10

- Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số

chiếc

8304

00

10

- Filing cabinets and card-index cabinets

unit

8304

00

90

- Loại khác

chiếc

8304

00

90

- Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8305

 

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản

 

8305

 

 

Fitings for lose‑leaf binders or files, leter clips, leter corners, paper clips, indexing tags and similar ofice articles, of base metal; staples in strips (for example, for ofices, upholstery, packaging), of base metal.

 

8305

10

00

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời

chiếc

8305

10

00

- Fitings for lose‑leaf binders or files

unit

8305

20

00

- Ghim dập dạng băng

chiếc

8305

20

00

- Staples in strips

unit

8305

90

00

- Loại khác, kể cả phụ tùng

chiếc

8305

90

00

- Other, including parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản

 

8306

 

 

Bels, gongs and the like, non‑electric, of base metal; statuetes and other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames, of base metal; mirors of base metal.

 

8306

10

00

- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự

chiếc

8306

10

00

- Bels, gongs and the like

unit

 

 

 

- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:

 

 

 

 

‑ Statuetes and other ornaments:

 

8306

21

00

- - Được mạ bằng kim loại quý

chiếc

8306

21

00

- Plated with precious metal

unit

8306

29

00

- - Loại khác

chiếc

8306

29

00

- Other

unit

8306

30

00

- Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương

chiếc

8306

30

00

- Photograph, picture or similar frames; mirors

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8307

 

 

ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép

 

8307

 

 

Flexible tubing of base metal, with or without fitings.

 

8307

10

00

- Bằng sắt hoặc thép

kg

8307

10

00

- Of iron or stel

kg

8307

90

00

- Bằng kim loại cơ bản khác

kg

8307

90

00

- Of other base metal

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8308

 

 

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

 

8308

 

 

Clasps, frames with clasps, buckles, buckle‑clasps, hoks, eyes, eyelets and the like, of base metal, of a kind used for clothing, fotwear, awnings, handbags, travel gods or other made up articles; tubular or bifurcated rivets, of base metal; beads and spangles, of base metal.

 

8308

10

00

- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây

kg

8308

10

00

- Hoks, eyes and eyelets

kg

8308

20

00

- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe

kg

8308

20

00

- Tubular or bifurcated rivets

kg

8308

90

 

- Loại khác, kể cả bộ phận:

 

8308

90

 

- Other, including parts:

 

8308

90

10

- - Hạt của chuỗi hạt

bộ

8308

90

10

- - Beads

set

8308

90

20

- - Trang kim (để dát quần áo)

kg

8308

90

20

- - Spangles

kg

8308

90

90

- - Loại khác

kg

8308

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8309

 

 

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản

 

8309

 

 

Stopers, caps and lids (including crown corks, screw caps and pouring stopers), capsules for botles, threaded bungs, bung covers, seals and other packing acesories, of base metal.

 

8309

10

00

- Nút hình vương miện

kg

8309

10

00

- Crown corks

kg

8309

90

 

- Loại khác:

 

8309

90

 

- Other:

 

8309

90

10

- - Bao thiếc bịt nút chai

kg

8309

90

10

- - Capsules for botles

kg

8309

90

20

- - Nút bật hộp (lon) nhôm

kg

8309

90

20

- - Top ends of aluminium cans

kg

8309

90

30

- - Nắp hộp khác

kg

8309

90

30

- - Other caps for cans

kg

8309

90

40

- - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ở các góc

kg

8309

90

40

- - Bungs for metal drums; bung covers; seals; case corner protectors

kg

8309

90

50

- - Loại khác, bằng nhôm

kg

8309

90

50

- - Other, of aluminium

kg

8309

90

90

- - Loại khác

kg

8309

90

90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8310

 

 

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05

 

8310

 

 

Sign‑plates, name‑plates, adres‑plates and similar plates, numbers, leters and other symbols, of base metal, excluding those of heading 94.05.

 

8310

00

10

- Biển báo giao thông

chiếc

8310

00

10

- Trafic signs

unit

8310

00

90

- Loại khác

chiếc

8310

00

90

- Other

unit

8311

 

 

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc. phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại

 

8311

 

 

Wire, rods, tubes, plates, electrodes and similar products, of base metal or of metal carbides, coated or cored with flux material, of a kind used for soldering, brazing, welding or deposition of metal or of metal carbides; wire and rods, of aglomerated base metal powder, used for metal spraying.

 

8311

10

 

- Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện:

 

8311

10

 

- Coated electrodes of base metal, for electric arc‑welding:

 

 

 

 

- - Bằng thép không hợp kim:

 

 

 

 

- - Of non-aloy stel:

 

8311

10

11

- - - Dạng cuộn

kg

8311

10

11

- - - In rols

kg

8311

10

19

- - - Loại khác

kg

8311

10

19

- - - Other

kg

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8311

10

91

- - - Dạng cuộn

kg

8311

10

91

- - - In rols

kg

8311

10

99

- - - Loại khác

kg

8311

10

99

- - - Other

kg

8311

20

 

- Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện;

 

8311

20

 

- Cored wire of base metal, for electric arc‑welding:

 

8311

20

10

- - Dạng cuộn

kg

8311

20

10

- - In rols

kg

8311

20

90

- - Loại khác

kg

8311

20

90

- - Other

kg

8311

30

 

- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn lửa:

 

8311

30

 

- Coated rods and cored wire, of base metal, for soldering, brazing or welding by flame:

 

8311

30

10

- - Dạng cuộn

kg

8311

30

10

- - In rols

kg

8311

30

90

- - Loại khác

kg

8311

30

90

- - Other

kg

8311

90

 

- Loại khác:

 

8311

90

 

- Other, including parts:

 

8311

90

10

- - Dạng cuộn

kg

8311

90

10

- - In rols

kg

8311

90

90

- - Loại khác

kg

8311

90

90

- - Other

kg

 

 

PHẦN XVI
MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;
THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG;

 

Thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên.

Chú giải.

1. Phần này không bao gồm:

(a). Băng chuyền hoặc băng tải hoặc dây đai bằng plastic thuộc chương 39, hoặc bằng cao su lưu hoá (nhóm 40.10); hoặc các sản phẩm khác được sử dụng trong máy hoặc trong các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 40.16);

(b). Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (thuộc nhóm 42.04) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), dùng trong máy hoặc thiết bị cơ khí hoặc cho các công dụng kỹ thuật khác;

 (c). ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ chương 39, 40, 44, 48 hoặc phần XV);

(d). Thẻ đục lỗ răng cưa dùng cho máy jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ chương 39 hoặc 48 hoặc phần XV);

(e). Băng chuyền hoặc băng tải bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt, dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm 59.11);

(f). Đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng những loại đá này thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm 85.22);

(g). Các bộ phận có công dụng chung như đã xác định trong chú giải 2 phần XV, bằng kim loại cơ bản (phần XV) hoặc các loại hàng hoá tương tự bằng plastic (chương 39);

(h). ống khoan (nhóm 73.04);

(ij). Đai liên tục, bằng dây hoặc dải kim loại (phần XV);

(k). Các sản phẩm thuộc chương 82 hoặc 83;

(l). Các sản phẩm thuộc phần XVI;

(m). Các sản phẩm thuộc chương 90;

(n). Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các sản phẩm tương tự thuộc chương 91;

(o). Các dụng cụ có thể thay thế lẫn nhau thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ trong chương 40, 42, 43, 45 hoặc chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);

(p). Các sản phẩm của chương 95; hoặc

(q). Các băng mực dùng cho máy chữ và các băng mực tương tự, đã hoặc chưa lắp vào lõi băng mực hoặc hộp mực (được phân loại theo chất liệu tạo thành, hoặc trong nhóm 96.12 nếu chúng đã nạp mực hoặc được qua công đoạn gia công thêm khác để dùng cho mục đích in ấn).

2. Theo chú giải 1 của phần này, chú giải 1 của chương 84 và chú giải 1 của chương 85, các bộ phận của máy (không phải là các bộ phận của sản phẩm thuộc nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các qui tắc sau:

(a). Các bộ phận là hàng hoá trong nhóm nào đó thuộc chương 84 hoặc 85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.85, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 và 85.48) trong mọi trường hợp được phân loại vào nhóm tương ứng của chúng;

(b). Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy cụ thể nào đó hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo máy đó hoặc vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên các bộ phận phù hợp một cách tương đương để sử dụng chủ yếu cho những hàng hoá thuộc nhóm 85.17, 85.25 đến 85.28 được phân loại trong nhóm 85.17;

(c). Tất cả các bộ phận khác được phân loại vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38, nếu không thì phân loại vào nhóm 84.85 hoặc 85.48

3. Trừ khi có những yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp (hay còn được gọi là các máy đa năng) gồm 2 hay nhiều máy được lắp ghép thành một kết cấu tổng thể và các loại máy khác, chúng được thiết kế cho mục đích thực hiện hai hay nhiều chức năng thay đổi hoặc hai hay nhiều chức năng bổ trợ, thì chúng sẽ được phân loại theo một bộ phận chính hoặc một máy thực hiện chức năng chính.

4. Khi một máy (kể cả tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ (dù là tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống hoặc các bộ phận truyền, bằng cáp điện hoặc bằng các bộ phận khác) nhằm để cùng thực hiện một chức năng được xác định rõ, đã qui định chi tiết tại một trong các nhóm của chương 84 hoặc 85, thì toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định đó của máy.

5. Theo mục đích của các chú giải này, khái niệm "máy" có nghĩa là bất kỳ máy, máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu ra trong các nhóm của chương 84 hoặc 85.

 

 
CHƯƠNG 84
LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI, MÁY VÀ
TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

Chú giải.

1. Chương này không bao gồm:

(a). Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của chương 68;

(b). Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ bơm các loại) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (chương 69);

(c). Đồ thuỷ tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thuỷ tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);

(d). Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng các kim loại cơ bản khác (từ chương 74 đến 76 hoặc từ chương 78 đến 81);

(e). Dụng cụ, thiết bị cơ điện gia dụng, thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25; hoặc

(f). Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không lắp mô tơ (nhóm 96.03).

2. Theo nội dung của chú giải 3 phần XVI, máy hoặc thiết bị thoả mãn mô tả của một hay nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24 đồng thời thoả mãn với mô tả của một nhóm hay nhóm khác từ 84.25 đến 84.80 thì phải phân loại vào các nhóm thích hợp trước (từ nhóm 84.01 đến 84.24) mà không xếp vào các nhóm sau (từ nhóm 84.25 đến 84.80).

Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:

(a). Máy ươm cây giống, máy hoặc lò ấp trứng gia cầm (nhóm 84.36);

(b). Máy làm sạch hạt (nhóm 84.37);

(c). Máy khuyếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);

(d). Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc

(e). Máy hoặc thiết bị được thiết kế để hoạt động bằng cơ trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.

Nhóm 84.22 không bao gồm:

(a). Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc

(b). Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.

Nhóm 84.24 không bao gồm:

Máy in phun mực (nhóm 84.43 hoặc 84.71)

3. Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 phải được phân loại vào nhóm 84.56.

4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ dùng để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác máy khác nhau:

(a). Bằng cách thay đổi công cụ tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công cơ),

(b). Bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc nối tiếp các đầu gia công tổ hợp khác nhau làm việc trên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu dạng khối, một ổ dao), hoặc

(c). Bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy có nhiều ổ dao chuyển đổi dụng cụ tự động).

5. (A). Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” có nghĩa là:

(a). Máy kỹ thuật số, có khả năng: (1) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình; (2) Lập chương trình tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (3) Thực hiện các phép tính số học tuỳ theo yêu cầu của người sử dụng; (4) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi qui trình thực hiện bằng các quyết định lôgíc trong khi chạy chương trình mà không có sự can thiệp của con người;

(b). Máy kỹ thuật tương tự có khả năng mô phỏng các mô hình toán và bao gồm ít nhất là các bộ phận tương tự, các bộ phận điều khiển, các bộ phận lập trình;

(c). Máy lai ghép gồm: hoặc là loại máy kỹ thuật số có các bộ phận kỹ thuật tương tự hoặc là loại máy kỹ thuật tương tự có các bộ phận kỹ thuật số.

(B). Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm nhiều bộ phận riêng biệt, biến thiên. Theo đoạn (E) dưới đây, một bộ phận được xem như một phần của hệ thống hoàn chỉnh nếu thoả mãn các điều kiện sau:

(a). Bộ phận đó chỉ để dùng hoặc chủ yếu dùng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;

(b). Bộ phận đó có các khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều bộ phận khác; và

(c). Bộ phận đó phải có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu dưới dạng (đã mã hoá hoặc tín hiệu thông thường) để hệ thống có thể sử dụng được.

(C). Những bộ phận riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.

(D). Máy in, bàn phím, thiết bị nhập toạ độ X-Y và bộ nhớ đĩa thoả mãn các điều kiện nêu trong chú giải (B)(b) và (B)(c) ở trên, đều được phân loại như các bộ phận của nhóm 84.71, trong bất kỳ trường hợp nào.

(E). Các máy thực hiện một chức năng riêng biệt trừ xử lý dữ liệu và kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào các nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc nếu không thì phân loại vào các nhóm còn lại.

6. Không kể đến cái khác, nhóm 84.82 áp dụng cho loại bi thép đã đánh bóng có dung sai đường kính lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05m. Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.

7. Theo mục đích của phân loại, loại máy sử dụng cho 2 mục đích trở lên thì được xếp theo mục đích sử dụng chính và được coi như mục đích sử dụng duy nhất.

Theo chú giải 2 của chương này và chú giải 3 của phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu thì được xếp vào nhóm 84.79, trừ khi có yêu cầu khác. Nhóm 84.79 cũng bao gồm cả máy để làm thừng chão hoặc cáp (ví dụ: máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu trên kết hợp.

8. Theo nhóm 84.70, khái niệm "loại bỏ túi" chỉ áp dụng cho các loại máy có kích thước không vượt qúa 170 m x 100 m x 45 m.

Chú giải phân nhóm.

 1. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm "hệ thống" có nghĩa là các loại máy xử lý dữ liệu tự động mà các bộ phận của nó thoả mãn các điều kiện nêu tại chú giải 5(B) chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ một bàn phím hoặc một bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ một bộ hiển thị hoặc một máy in).

2. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa (bi dạng hình trụ) có đường kính không quá 5 m và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu đũa có thể được tiện tròn.

SECTION XVI
MACHINERY AND MECHANICAL APLIANCES; ELECTRICAL EQUIPMENT; PARTS THEREOF;

 

Sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and acesories of such articles.

Notes

1. This Section does not cover:

(a) Transmision or conveyor belts or belting, of plastics of Chapter 39, or of vulcanised ruber (heading 40.10); or other articles of a kind used in machinery or mechanical or electrical apliances or for other technical uses, of vulcanised ruber other than hard ruber (heading 40.16);

(b) Articles of leather or of composition leather (heading 42.04) or of furskin (heading 43.03) of a kind used in machinery or mechanical apliances or for other technical uses;

(c) Bobins, spols, cops, cones, cores, rels or similar suports, of any material (for example, Chapter 39, 40, 44 or 48 or Section XV);

(d) Perforated cards for Jacquard or similar machines, (for example, Chapter 39 or 48 or Section XV);

(e) Transmision or conveyor belts or belting of textile material (heading 59.l0) or other articles of textile material for technical uses (heading 59.11);

(f) Precious or semi‑precious stones (natural, synthetic or reconstructed) of headings 71.02 to 71.04, or articles wholy of such stones of heading 71.16, except unmounted worked saphires and diamonds for styli (heading 85.22);

 (g) Parts of general use, as defined in Note 2 Section XV, of base metal (Section XV), or similar gods of plastic (Chapter 39);

 (h) Dril pipe (heading 73.04);

 (ij) Endles belts of metal wire or strip (Section XV);

 (k) Articles of Chapter 82 or 83;

 (l) Articles of Section XVI;

 (m) Articles of Chapter 90;

 (n) Clocks, watches and other articles of Chapter 91;

 (o) Interchangeable tols of Heading 82.07 or brushes of a kind used as parts of machines (heading 96.03); similar interchangeable tols are to be clasified acording to the constituent material of their working parts (for example, in Chapter 40, 42, 43, 45 or 59, or heading 68.04 or 69.09);

 (p) Articles of Chapter 95; or

 (q) Typewriter or similar ribons, whether or not on spols or in cartridges (clasified acording to their constituent material, or in heading 96.12 if inked or otherwise prepared for giving impresions).

2. Subject to Note 1 to this Section, Note 1 to Chapter 84 and to Note 1 to Chapter 85, parts of machines (not being parts of the articles of heading 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 or 85.47) are to be clasified acording to the folowing rules:

(a) Parts which are gods included in any of the headings of Chapter 84 or 85 (other than headings 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.85, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 and 85.48) are in al cases to be clasified in their respective headings;

(b) Other parts, if suitable for use solely or principaly with a particular kind of machine, or with a number of machines of the same heading (including a machine of heading 84.79 or 85.43) are to be clasified with the machines of that kind or in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as apropriate. However, parts which are equaly suitable for use principaly with the gods of headings 85.17 and 85.25 to 85.28 are to be clasified in heading 85.17;

(c) Al other parts are to be clasified in heading 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 or 85.38 as apropriate, or, failing that, in heading 84.85 or 85.48.

3. Unles the context otherwise requires, composite machines consisting of two or more machines fited together to form a whole and other machines designed for the purpose of performing two or more complementary or alternative functions are to be clasified as if consisting only of that component or as being that machine which performs the principal function.

4. Where a machine (including a combination of machines) consists of individual components (whether separate or interconected by piping, by transmision devices, by electric cables or by other devices) intended to contribute together to a clearly defined function covered by one of the headings in Chapter 84 or Chapter 85, then the whole fals to be clasified in the heading apropriate to that function.

5. For the purpose of these Notes, the expresion "machine" means any machine, machinery, plant, equipment, aparatus or apliance cited in the headings of Chapter 84 or 85.

 


 

 

 

 

CHAPTER 84
NUCLEAR REACTORS, BOILERS, MACHINERY AND
MECHANICAL APLIANCES; PARTS THEREOF

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Milstones, grindstones or other articles of Chapter 68;

(b) Machinery or apliances (for example, pumps), of ceramic material and ceramic parts of machinery or apliances of any material (Chapter 69);

(c) Laboratory glasware (heading 70.17); machinery, apliances or other articles for technical uses or parts thereof, of glas (heading 70.19 or 70.20);

(d) Articles of heading 73.21 or 73.22 or similar articles of other base metals (Chapters 74 to 76 or 78 to 81);

(e) Electro‑mechanical domestic apliances of heading 85.09; digital cameras of heading 85.25; or

(f) Hand‑operated mechanical flor swepers, not motorised (heading 96.03).

2. Subject to the operation of Note 3 to Section XVI, a machine or apliance which answers to a description in one or more of the headings 84.01 to 84.24 and at the same time to a description in one or other of the headings 84.25 to 84.80 is to be clasified under the apropriate heading of the former group and not the later.

Heading 84.19 does not, however, cover:

(a) Germination plant, incubators or broders (heading 84.36);

(b) Grain dampening machines (heading 84.37);

(c) Difusing aparatus for sugar juice extraction (heading 84.38);

(d) Machinery for the heat‑treatment of textile yarns, fabrics or made up textile articles (heading 84.51); or

(e) Machinery or plant, designed for mechanical operation, in which a change of temperature, even if necesary, is subsidiary.

Heading 84.22 does not cover:

(a) Sewing machines for closing bags or similar containers (heading 84.52); or

(b) Ofice machinery of heading 84.72.

Heading 84.24 does not cover:

Ink-jet printing machines (heading 84.43 or 84.71).

3. A machine‑tol for working any material which answers to a description in heading 84.56 and at the same time to a description in heading 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 or 84.65 is to be clasified in heading 84.56.

4. Heading 84.57 aplies only to machine‑tols for working metal, other than lathes (including turning centres) which can cary out diferent types of machining operations either:

(a) by automatic tol change from a magazine or the like in conformity with a machining programe (machining centres),

(b) by the automatic use, simultaneously or sequentialy, of diferent unit heads working on a fixed position workpiece (unit construction machines, single station), or

(c) by the automatic transfer of the workpiece to diferent unit heads (multi‑station transfer machines).

5. (A) For the purposes of heading 84.71, the expresion "automatic data procesing machines" means:

(a) Digital machines, capable of (1) storing the procesing program or programs and at least the data imediately necesary for the execution of the program; (2) being frely programed in acordance with the requirements of the user; (3) performing arithmetical computations specified by the user; and, (4) executing, without human intervention, a procesing program which requires them to modify their execution, by a logical decision during the procesing run;

(b) Analogue machines capable of simulating mathematical models and comprising at least: analogue elements, control elements and programing elements;

(c) Hybrid machines consisting of either a digital machine with analogue elements or an analogue machine with digital elements.

(B) Automatic data procesing machines may be in the form of systems consisting of a variable number of separate units. Subject to paragraph (E) below, a unit is to be regarded as being a part of the complete system if it mets al the folowing conditions:

(a) It is of a kind solely or principaly used in an automatic data procesing system;

(b) It is conectable to the central procesing unit either directly or through one or more other units;

(c) It is able to acept or deliver data in a form (code or signals) which can be used by the system.

(C) Separately presented units of an automatic data procesing machine are to be clasified in heading 84.71.

(D) Printers, keyboards, X-Y co-ordinate input devices and disk storage units which satisfy the conditions of paragraphs (B)(b) and (B)(c) above, are in al cases to be clasified as units of heading 84.71.

(E) Machines performing a specific function other than data procesing and incorporating or working in conjunction with an automatic data procesing machine are to be clasified in the headings apropriate to their respective functions or, failing that, in residual headings.

6. Heading 84.82 aplies, inter alia, to polished stel bals, the maximum and minimum diameters of which do not difer from the nominal diameter by more than 1% or by more than 0.05 m, whichever is les. Other stel bals are to be clasified in heading 73.26.

7. A machine which is used for more than one purpose is, for the purposes of clasification, to be treated as if its principal purpose were its sole purpose.

Subject to Note 2 to this Chapter and Note 3 to Section XVI, a machine the principal purpose of which is not described in any heading or for which no one purpose is the principal purpose is, unles the context otherwise requires, to be clasified in heading 84.79. Heading 84.79 also covers machines for making rope or cable (for example, stranding, twisting or cabling machines) from metal wire, textile yarn or any other material or from a combination of such materials.

8. For the purposes of heading 84.70, the term "pocket-size" aplies only to machines the dimensions of which do not exced 170 mm x 100 mm x 45 mm.

Subheading Notes

1. For the purposes of subheading 8471.49, the term "systems" means automatic data procesing machines whose units satisfy the conditions laid down in Note 5 to Chapter 84 and which comprise at least a central procesing unit, one input unit (for example, a keyboard or a scaner), and one output unit (for example, a visual display unit or a printer).

2. Subheading 8482.40 aplies only to bearings with cylindrical rolers of a uniform diameter not exceding 5 mm and having a length which is at least thre times the diameter. The ends of the rolers may be rounded.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit

8401

 

 

Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị

 

8401

 

 

Nuclear reactors; fuel elements (cartridges), non‑iradiated, for nuclear reactors; machinery and aparatus for isotopic separation.

 

8401

10

00

- Lò phản ứng hạt nhân

chiếc

8401

10

00

- Nuclear reactors

unit

8401

20

 

- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng:

 

8401

20

 

- Machinery and aparatus for isotopic separation, and parts thereof:

 

8401

20

10

- - Máy và thiết bị

chiếc

8401

20

10

- - Machinery and aparatus

unit

8401

20

90

- - Bộ phận

chiếc

8401

20

90

- - Parts

unit

8401

30

00

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

chiếc

8401

30

00

- Fuel elements (cartridges), non‑iradiated

unit

8401

40

00

- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân

chiếc

8401

40

00

- Parts of nuclear reactors

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8402

 

 

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated)

 

8402

 

 

Steam or other vapour generating boilers (other than central heating hot water boilers capable also of producing low presure steam); super‑heated water boilers.

 

 

 

 

- Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác:

 

 

 

 

‑ Steam or other vapour generating boilers:

 

8402

11

 

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi trên 45 tấn/giờ:

 

8402

11

 

-- Watertube boilers with a steam production exceding 45 t per hour:

 

8402

11

10

- - - Dùng điện

chiếc

8402

11

10

- - - Electric

unit

8402

11

90

- - - Loại khác

chiếc

8402

11

90

- - - Other

unit

8402

12

 

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ

 

8402

12

 

-- Watertube boilers with a steam production not exceding 45 t per hour:

 

 

 

 

- - - Dùng điện:

 

 

 

 

- - - Electric:

 

8402

12

11

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

chiếc

8402

12

11

- - - - Boilers with a steam production exceding 15 t per hour

unit

8402

12

19

- - - - Loại khác

chiếc

8402

12

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8402

12

91

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

chiếc

8402

12

91

- - - - Boilers with a steam production exceding 15 t per hour

unit

8402

12

99

- - - - Loại khác

chiếc

8402

12

99

- - - - Other

unit

8402

19

 

- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:

 

8402

19

 

- - Other vapour generating boilers, including hybrid boilers:

 

 

 

 

- - - Dùng điện:

 

 

 

 

- - - Electric:

 

8402

19

11

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

chiếc

8402

19

11

- - - - Boilers with a steam production exceding 15 t per hour

unit

8402

19

19

- - - - Loại khác

chiếc

8402

19

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8402

19

91

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

chiếc

8402

19

91

- - - - Boilers with a steam production exceding 15 t per hour

unit

8402

19

99

- - - - Loại khác

chiếc

8402

19

99

- - - - Other

unit

8402

20

 

- Nồi hơi nước quá nhiệt (super heated):

 

8402

20

 

- Super‑heated water boilers:

 

8402

20

10

- - Dùng điện

chiếc

8402

20

10

- - Electric

unit

8402

20

90

- - Loại khác

chiếc

8402

20

90

- - Other

unit

8402

90

 

- Bộ phận:

 

8402

90

 

- Parts:

 

8402

90

10

- - Của nồi hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác

chiếc

8402

90

10

- - Of steam or other vapour generating boilers

unit

8402

90

90

- - Loại khác

chiếc

8402

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8403

 

 

Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02

 

8403

 

 

Central heating boilers other than those of heading 84.02.

 

8403

10

00

- Nồi hơi

chiếc

8403

10

00

- Boilers

unit

8403

90

00

- Bộ phận

chiếc

8403

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8404

 

 

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

 

8404

 

 

Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03 (for example, economisers, super‑heaters, sot removers, gas recoverers); condensers for steam or other vapour power units.

 

8404

10

 

- Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

 

8404

10

 

- Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03:

 

 

 

 

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 8402:

 

 

 

 

- - For use with boilers of heading 84.02:

 

8404

10

11

- - - Máy cạo rửa nồi hơi

chiếc

8404

10

11

- - - Sot removers

unit

8404

10

12

- - - Thiết bị quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác

chiếc

8404

10

12

- - - Super-heaters and economisers with a steam or other vapour production

unit

8404

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8404

10

19

- - - Other

unit

8404

10

90

- - Dùng cho nồi hơi thuộc thuộc nhóm 84.03

chiếc

8404

10

90

- - For use with boilers of heading 84.03

unit

8404

20

00

- Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

chiếc

8404

20

00

- Condensers for steam or other vapour power units

unit

8404

90

 

- Bộ phận:

 

8404

90

 

- Parts:

 

8404

90

10

- - Của máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác

chiếc

8404

90

10

- - Of auxiliary machinery for use with boilers of heading 84.02 with a steam or other vapour production

unit

8404

90

90

- - Loại khác

chiếc

8404

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8405

 

 

Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

 

8405

 

 

Producer gas or water gas generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and similar water proces gas generators, with or without their purifiers.

 

8405

10

 

- Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc:

 

8405

10

 

- Producer gas or water gas generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and similar water proces gas generators, with or without their purifiers:

 

8405

10

10

- - Máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự

chiếc

8405

10

10

- - Acetylene gas generators and similar water proces gas generators

unit

8405

10

90

- - Loại khác

chiếc

8405

10

90

- - Other

unit

8405

90

00

- Bộ phận

chiếc

8405

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8406

 

 

Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác

 

8406

 

 

Steam turbines and other vapour turbines.

 

8406

10

00

- Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy

chiếc

8406

10

00

- Turbines for marine propulsion

unit

 

 

 

- Tua bin loại khác:

 

 

 

 

‑ Other turbines:

 

8406

81

 

- - Công suất trên 40 MW:

 

8406

81

 

- - Of an output exceding 40 MW:

 

8406

81

10

- - - Tua bin hơi nước

chiếc

8406

81

10

- - - Steam turbines

unit

8406

81

90

- - - Loại khác

chiếc

8406

81

90

- - - Other

unit

8406

82

 

- - Công suất không quá 40 MW:

 

8406

82

 

- - Of an output not exceding 40 MW:

 

8406

82

10

- - - Tua bin hơi nước

chiếc

8406

82

10

- - - Steam turbines

unit

8406

82

90

- - - Loại khác

chiếc

8406

82

90

- - - Other

unit

8406

90

00

- Bộ phận

chiếc

8406

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8407

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

 

8407

 

 

Spark‑ignition reciprocating or rotary internal combustion piston engines.

 

 

8407

10

00

- Động cơ máy bay

chiếc

8407

10

00

- Aircraft engines

unit

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

 

 

‑ Marine propulsion engines:

 

8407

21

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

8407

21

 

- - Outboard motors:

 

8407

21

10

- - - Công suất không quá 20 kW

chiếc

8407

21

10

- - - Of an output not exceding 20 kW

unit

8407

21

20

- - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)

chiếc

8407

21

20

- - - Of an output exceding 20 kW (27 HP) but not exceding 22.38 kW (30 HP)

unit

8407

21

90

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

chiếc

8407

21

90

- - - Of an output exceding 22.38 kW (30 HP)

unit

8407

29

 

- - Loại khác:

 

8407

29

 

- - Other:

 

8407

29

10

- - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP)

chiếc

8407

29

10

- - - Of an output not exceding 22.38 kW (30 HP)

unit

8407

29

20

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP)

chiếc

8407

29

20

- - - Of an output exceding 22.38 kW (30 HP) but not exceding 750 kW (1,006 HP)

unit

8407

29

90

- - - Công suất trên 750 kW (1.006HP)

chiếc

8407

29

90

- - - Of an output exceding 750 kW (1,006 HP)

unit

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

‑ Reciprocating piston engines of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87:

 

8407

31

00

- - Có dung tích xilanh không quá 50 cc

chiếc

8407

31

00

- - Of a cylinder capacity not exceding 50 cc

unit

8407

32

 

- - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

8407

32

 

- - Of a cylinder capacity exceding 50 cc but not exceding 250 cc:

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

 

 

- - - For vehicles of heading 87.01:

 

8407

32

11

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc

chiếc

8407

32

11

- - - - Exceding 50 cc but not exceding 110 cc

unit

8407

32

12

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc

chiếc

8407

32

12

- - - - Exceding 110 cc but not exceding 125 cc

unit

8407

32

19

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc

chiếc

8407

32

19

- - - - Exceding 125 cc but not exceding 250 cc

unit

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

 

 

 

- - - For the vehicles of heading 87.11:

 

8407

32

21

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc

chiếc

8407

32

21

- - - - Exceding 50 cc but not exceding 110 cc

unit

8407

32

22

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc

chiếc

8407

32

22

- - - - Exceding 110 cc but not exceding 125 cc

unit

8407

32

29

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc

chiếc

8407

32

29

- - - - Exceding 125 cc but not exceding 250 cc

unit

 

 

 

- - - Dùng cho các xe khác thuộc chương 87:

 

 

 

 

- - - For the other vehicles of chapter 87:

 

8407

32

91

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc

chiếc

8407

32

91

- - - - Exceding 50 cc but not exceding 110 cc

unit

8407

32

92

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc

chiếc

8407

32

92

- - - - Exceding 110 cc but not exceding 125 cc

unit

8407

32

99

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc

chiếc

8407

32

99

- - - - Exceding 125 cc but not exceding 250 cc

unit

8407

33

 

- - Có dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:

 

8407

33

 

- - Of a cylinder capacity exceding 250 cc but not exceding 1,000 cc:

 

8407

33

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

chiếc

8407

33

10

- - - For vehicles of heading 87.01

unit

8407

33

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

chiếc

8407

33

20

- - - For the vehicles of heading 87.11

unit

8407

33

90

- - - Loại khác

chiếc

8407

33

90

- - - Other

unit

8407

34

 

- - Có dung tích xi lanh trên 1.000cc:

 

8407

34

 

- - Of a cylinder capacity exceding 1,000 cc:

 

 

 

 

- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

- - - Fuly asembled:

 

8407

34

11

- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc

chiếc

8407

34

11

- - - - For pedestrian controled tractors, of a cylinder capacity not exceding 1,100 cc

unit

8407

34

12

- - - - Dùng cho các xe khác thụộc nhóm 87.01

chiếc

8407

34

12

- - - - For other vehicles of heading 87.01

unit

8407

34

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

chiếc

8407

34

13

- - - - For vehicles of heading 87.11

unit

8407

34

19

- - - - Loại khác

chiếc

8407

34

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

- - - Not fuly asembled:

 

8407

34

21

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

chiếc

8407

34

21

- - - - For vehicles of heading 87.01

unit

8407

34

22

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

chiếc

8407

34

22

- - - - For vehicles of heading 87.11

unit

8407

34

23

- - - - Loại khác

chiếc

8407

34

23

- - - - Other:

unit

8407

90

 

- Động cơ khác:

 

8407

90

 

- Other engines:

 

8407

90

10

- - Công suất không quá 18,65 kW (25HP)

chiếc

8407

90

10

- - Of a power not exceding 18.65 kW (25 Hp)

unit

8407

90

20

- - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)

chiếc

8407

90

20

- - Of a power exceding 18.65 kW (25 Hp) but not exceding 22.38 kW (30 Hp)

unit

8407

90

90

- - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

chiếc

8407

90

90

- - Of a power exceding 22.38 kW (30 Hp)

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8408

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

 

8408

 

 

Compresion‑ignition internal combustion piston engines (diesel or semi‑diesel engines).

 

8408

10

 

- Động cơ máy thủy:

 

8408

10

 

- Marine propulsion engines:

 

8408

10

10

- - Công suất không quá 22,38 kW

chiếc

8408

10

10

- - Of a power not exceding 22.38 kW

unit

8408

10

20

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

chiếc

8408

10

20

- - Of a power exceding 22.38 kW but not exceding 40 kW

unit

8408

10

30

- - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

chiếc

8408

10

30

- - Of a power exceding 40 kW but not exceding 100 kW

unit

8408

10

40

- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW

chiếc

8408

10

40

- - Of a power exceding 100 kW but not exceding 750 kW

unit

8408

10

90

- - Công suất trên 750 kW

chiếc

8408

10

90

- - Of a power exceding 750 kW

unit

8408

20

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87:

 

8408

20

 

- Engines of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87:

 

 

 

 

- - Công suất không quá 20 kW:

 

 

 

 

- - Of an output not exceding 20 kW:

 

8408

20

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

11

- - - For vehicles of subheading 8701.10, fuly asembled

unit

8408

20

12

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

12

- - - Other, for the vehicles of heading 87.01, fuly asembled

unit

8408

20

13

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

13

- - - Other, fuly asembled

unit

8408

20

19

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

19

- - - Other, not fuly asembled

unit

 

 

 

- - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

 

 

 

- - Of an output exceding 20 kW but not exceding 22.38 kW:

 

8408

20

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

21

- - - For vehicles of subheading 8701.10, fuly asembled

unit

8408

20

22

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

22

- - - Other, for the vehicles of heading 87.01, fuly asembled

unit

8408

20

23

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

23

- - - Other, fuly asembled

unit

8408

20

29

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

29

- - - Other, not fuly asembled

unit

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

 

 

 

- - Of an output exceding 22.38 kW but not exceding 60 kW:

 

8408

20

31

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

31

- - - For vehicles of subheading 8701.10, fuly asembled

unit

8408

20

32

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

32

- - - Other, for the vehicles of of heading 87.01, fuly asembled

unit

8408

20

33

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

33

- - - Other, fuly asembled

unit

8408

20

39

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

39

- - - Other, not fuly asembled:

unit

 

 

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other

 

8408

20

91

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

91

- - - For vehicles of subheading 8701.10, fuly asembled

unit

8408

20

92

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

92

- - - Other, for the vehicles of heading 87.01, fuly asembled

unit

8408

20

93

 - - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

93

- - - Other, fuly asembled

unit

8408

20

99

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

chiếc

8408

20

99

- - - Other, not fuly asembled

unit

8408

90

 

- Động cơ khác:

 

8408

90

 

- Other engines:

 

 

 

 

- - Công suất không quá 18,65 kW:

 

 

 

 

- - Not exceding 18.65 kW:

 

8408

90

11

- - - Dùng cho máy dọn đất

chiếc

8408

90

11

- - - For earth moving machinery

unit

8408

90

12

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

chiếc

8408

90

12

- - - For railway locomotives or tramway vehicles

unit

8408

90

19

- - - Loại khác

Chiếc

8408

90

19

- - - Other

Unit

 

 

 

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

 

 

 

- - Exceding 18.65 kW but not exceding 22.38 kW:

 

8408

90

21

- - - Dùng cho máy dọn đất

chiếc

8408

90

21

- - - For earth moving machinery

unit

8408

90

22

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

chiếc

8408

90

22

- - - For railway locomotives or tramway vehicles

unit

8408

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8408

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

 

 

 

- - Exceding 22.38 kW but not exceding 60 kW:

 

8408

90

31

- - - Dùng cho máy dọn đất

chiếc

8408

90

31

- - - For earth moving machinery

unit

8408

90

32

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

chiếc

8408

90

32

- - - For railway locomotives or tramway vehicles

unit

8408

90

39

- - - Loại khác

chiếc

8408

90

39

- - - Other

unit

 

 

 

- - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW:

 

 

 

 

- - Exceding 60 kW but not exceding 100 kW:

 

8408

90

41

- - - Dùng cho máy dọn đất

chiếc

8408

90

41

- - - For earth moving machinery

unit

8408

90

42

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

chiếc

8408

90

42

- - - For railway locomotives or tramway vehicles

unit

8408

90

49

- - - Loại khác

chiếc

8408

90

49

- - - Other

unit

 

 

 

- - Công suất trên 100 kW :

 

 

 

 

- - Exceding 100 kW:

 

8408

90

51

- - - Dùng cho máy dọn đất

chiếc

8408

90

51

- - - For earth moving machinery

unit

8408

90

52

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

chiếc

8408

90

52

- - - For railway locomotives or tramway vehicles

unit

8408

90

59

- - - Loại khác

chiếc

8408

90

59

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8409

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

8409

 

 

Parts suitable for use solely or principaly with the engines of heading 84.07 or 84.08.

 

8409

10

00

- Cho động cơ máy bay

chiếc

8409

10

00

- For aircraft engines

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8409

91

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8409

91

 

- Suitable for use solely or principaly with spark‑ignition internal combustion piston engines:

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

 

 

 

- - - For earth moving machinery:

 

8409

91

11

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409

91

11

- - - - Carburetors and parts thereof

unit

8409

91

12

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409

91

12

- - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers

unit

8409

91

13

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

chiếc

8409

91

13

- - - - Pistons, piston rings and gudgeon pins

unit

8409

91

14

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

chiếc

8409

91

14

- - - - Alternator brackets; oil pans

unit

8409

91

19

- - - - Loại khác

chiếc

8409

91

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

 

 

 

- - - For the vehicles of heading 87.01, of a power not exceding 22.38 kW:

 

8409

91

21

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409

91

21

- - - - Carburetors and parts thereof

unit

8409

91

22

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409

91

22

- - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers

unit

8409

91

23

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

chiếc

8409

91

23

- - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins

unit

8409

91

24

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

chiếc

8409

91

24

- - - - Alternator brackets; oil pans

unit

8409

91

29

- - - - Loại khác

chiếc

8409

91

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

 

 

 

- - - For vehicles of heading 87.01, of a power exceding 22.38 kW:

 

8409

91

31

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409

91

31

- - - - Carburetors and parts thereof

unit

8409

91

32

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409

91

32

- - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers

unit

8409

91

33

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

chiếc

8409

91

33

- - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins

unit

8409

91

34

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

chiếc

8409

91

34

- - - - Alternator brackets; oil pans

unit

8409

91

39

- - - - Loại khác

chiếc

8409

91

39

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

 

 

 

- - - For vehicles of heading 87.11:

 

8409

91

41

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409

91

41

- - - - Carburetors and parts thereof

unit

8409

91

42

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409

91

42

- - - - Cylinder blocks, crank cases, heads and head covers

unit

8409

91

43

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

chiếc

8409

91

43

- - - - Pistons rings and gudgeon pins

unit

8409

91

44

- - - - Hộp trục khuỷu cho động cơ xe mô tô

chiếc

8409

91

44

- - - - Crank cases for engine of motorcycles

unit

8409

91

45

 - - - - Vỏ hộp trục khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô

chiếc

8409

91

45

- - - - Crank cases covers and other aluminium covers for engines of motorcycles

unit

8409

91

49

- - - - Loại khác

chiếc

8409

91

49

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc chương 87:

 

 

 

 

- - - For other vehicles of Chapter 87:

 

8409

91

51

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409

91

51

- - - - Carburetors and parts thereof

unit

8409

91

52

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409

91

52

- - - - Cylinder blocks, crank cases, heads and head covers

unit

8409

91

53

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

chiếc

8409

91

53

- - - - Piston rings and gudgeon pins

unit

8409

91

54

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm

chiếc

8409

91

54

- - - - Pistons, cylinder liners with external diameter betwen 50 mm and 155 mm

unit

8409

91

55

- - - - Piston và ống xilanh khác

chiếc

8409

91

55

- - - - Other piston and cylinder liners

unit

8409

91

56

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

chiếc

8409

91

56

- - - - Alternator brackets; oil pans

unit

8409

91

59

- - - - Loại khác

chiếc

8409

91

59

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89:

 

 

 

 

- - - For vesels of Chapter 89:

 

8409

91

61

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

chiếc

8409

91

61

- - - - For marine propulsion engines of a power not exceding 22.38 kW

unit

8409

91

69

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

chiếc

8409

91

69

- - - - For marine propulsion engines of a power exceding 22.38 kW

unit

 

 

 

- - - Cho các loại động cơ khác:

 

 

 

 

- - - For other engines:

 

8409

91

71

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409

91

71

- - - - Carburetors and parts thereof

unit

8409

91

72

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409

91

72

- - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers

unit

8409

91

73

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

chiếc

8409

91

73

- - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins

unit

8409

91

74

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

chiếc

8409

91

74

- - - - Alternator brackets; oil pans

unit

8409

91

79

- - - - Loại khác

chiếc

8409

91

79

- - - - Other

unit

8409

99

 

- - Loại khác:

 

8409

99

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

 

 

 

- - - For earth moving machinery:

 

8409

99

11

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409

99

11

- - - - Carburetors and parts thereof

unit

8409

99

12

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409

99

12

- - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers

unit

8409

99

13

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

chiếc

8409

99

13

- - - - Pistons, piston rings and gudgeon pins

unit

8409

99

14

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

chiếc

8409

99

14

- - - - Alternator brackets; oil pans

unit

8409

99

19

- - - - Loại khác

chiếc

8409

99

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

 

 

 

- - - For vehicles of heading 87.01, of a power not exceding 22.38 kW:

 

8409

99

21

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409

99

21

- - - - Carburetors and parts thereof

unit

8409

99

22

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409

99

22

- - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers

unit

8409

99

23

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

chiếc

8409

99

23

- - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins

unit

8409

99

24

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

chiếc

8409

99

24

- - - - Alternator brackets; oil pans

unit

8409

99

29

- - - - Loại khác

chiếc

8409

99

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

 

 

 

- - - For vehicles of heading 87.01, of a power exceding 22.38 kW:

 

8409

99

31

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409

99

31

- - - - Carburetors and parts thereof

unit

8409

99

32

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409

99

32

- - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers

unit

8409

99

33

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

chiếc

8409

99

33

- - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins

unit

8409

99

34

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

chiếc

8409

99

34

- - - - Alternator brackets; oil pans

unit

8409

99

39

- - - - Loại khác

chiếc

8409

99

39

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc chương 87:

 

 

 

 

- - - For other vehicles of Chapter 87:

 

8409

99

41

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409

99

41

- - - - Carburetors and parts thereof

unit

8409

99

42

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409

99

42

- - - - Cylinder blocks, crank cases, heads and head covers

unit

8409

99

43

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

chiếc

8409

99

43

- - - - Piston rings and gudgeon pins

unit

8409

99

44

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm

chiếc

8409

99

44

- - - - Pistons, cylinder liners with external diameter betwen 50 mm and 155 mm

unit

8409

99

45

- - - - Piston và ống xilanh khác

chiếc

8409

99

45

- - - - Other piston and cylinder liners

unit

8409

99

46

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

chiếc

8409

99

46

- - - - Alternator brackets; oil pans

unit

8409

99

49

- - - - Loại khác

chiếc

8409

99

49

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89:

 

 

 

 

- - - For vesels of Chapter 89:

 

8409

99

51

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

chiếc

8409

99

51

- - - - For marine propulsion engines of a power not exceding 22.38 kW

unit

8409

99

59

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

chiếc

8409

99

59

- - - - For marine propulsion engines of a power exceding 22.38 kW

unit

 

 

 

- - - Cho động cơ khác:

 

 

 

 

- - - For other engines:

 

8409

99

61

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409

99

61

- - - - Carburetors and parts thereof

unit

8409

99

62

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409

99

62

- - - - Cylinder blocks, liners, heads and head covers

unit

8409

99

63

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

chiếc

8409

99

63

- - - - Pistons, piston rings, gudgeon pins

unit

8409

99

64

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

chiếc

8409

99

64

- - - - Alternator brackets; oil pans

unit

8409

99

69

- - - - Loại khác

chiếc

8409

99

69

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8410

 

 

Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng

 

8410

 

 

Hydraulic turbines, water whels, and regulators therefor.

 

 

 

 

- Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước:

 

 

 

 

‑ Hydraulic turbines and water whels:

 

8410

11

 

- - Công suất không quá 1.000 kW:

 

8410

11

 

- - Of a power not exceding 1,000 kW:

 

8410

11

10

- - - Tua-bin thủy lực

chiếc

8410

11

10

- - - Water turbines

unit

8410

11

90

- - - Loại khác

chiếc

8410

11

90

- - - Other

unit

8410

12

 

- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW:

 

8410

12

 

- - Of a power exceding 1,000 kW but not exceding 10,000 kW:

 

8410

12

10

- - - Tua-bin thủy lực

chiếc

8410

12

10

- - - Water turbines

unit

8410

12

90

- - - Loại khác

chiếc

8410

12

90

- - - Other

unit

8410

13

 

- - Công suất trên 10.000 kW:

 

8410

13

 

- - Of a power exceding 10,000 kW:

 

8410

13

10

- - - Tua-bin thủy lực

chiếc

8410

13

10

- - - Water turbines

unit

8410

13

90

- - - Loại khác

chiếc

8410

13

90

- - - Other

unit

8410

90

00

- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh

chiếc

8410

90

00

- Parts, including regulators

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8411

 

 

Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác

 

8411

 

 

Turbo‑jets, turbo‑propelers and other gas turbines.

 

 

 

 

- Tua-bin phản lực:

 

 

 

 

‑ Turbo‑jets:

 

8411

11

00

- - Có lực đẩy không quá 25 kN:

chiếc

8411

11

00

- - Of a thrust not exceding 25 kN

unit

8411

12

00

- - Có lực đẩy trên 25 kN

chiếc

8411

12

00

- - Of a thrust exceding 25 kN

unit

 

 

 

- Tua-bin cánh quạt:

 

 

 

 

‑ Turbo‑propelers:

 

8411

21

00

- - Công suất không quá 1.100 kW

chiếc

8411

21

00

- - Of a power not exceding 1,100 kW

unit

8411

22

00

- - Công suất trên 1.100 kW

chiếc

8411

22

00

- - Of a power exceding 1,100

unit

 

 

 

- Các loại tua-bin khí khác:

 

 

 

 

kW ‑ Other gas turbines:

 

8411

81

00

- - Công suất không quá 5.000 kW

chiếc

8411

81

00

- - Of a power not exceding 5,000 kW

unit

8411

82

00

- - Công suất trên 5.000 kW

chiếc

8411

82

00

- - Of a power exceding 5,000 kW

unit

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

‑ Parts:

 

8411

91

00

- - Của tua-bin phản lực hoặc tua-bin cánh quạt

chiếc

8411

91

00

- - Of turbo‑jets or turbo‑propelers

unit

8411

99

00

- - Loại khác

chiếc

8411

99

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8412

 

 

Động cơ và mô tơ khác

 

8412

 

 

Other engines and motors.

 

8412

10

00

- Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực

chiếc

8412

10

00

- Reaction engines other than turbo‑jets

unit

 

 

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

 

 

 

‑ Hydraulic power engines and motors:

 

8412

21

00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

chiếc

8412

21

00

- - Linear acting (cylinders)

unit

8412

29

00

- - Loại khác

chiếc

8412

29

00

- -Other

unit

 

 

 

- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

 

 

 

 

‑ Pneumatic power engines and motors:

 

8412

31

00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

chiếc

8412

31

00

- - Linear acting (cylinders)

unit

8412

39

00

- - Loại khác

chiếc

8412

39

00

- - Other

unit

8412

80

00

- Loại khác

chiếc

8412

80

00

- Other

unit

8412

90

 

- Bộ phận:

 

8412

90

 

- Parts:

 

8412

90

10

- - Của động cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00

chiếc

8412

90

10

- - Of reaction engines of subheading 8412.10.00

unit

8412

90

90

- - Loại khác

chiếc

8412

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8413

 

 

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng

 

8413

 

 

Pumps for liquids, whether or not fited with a measuring device; liquid elevators.

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:

 

 

 

 

‑ Pumps fited or designed to be fited with a measuring device:

 

8413

11

00

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dưỡng ôô tô, xe máy)

chiếc

8413

11

00

- - Pumps for dispensing fuel or lubricants, of the types used in filing stations or in garages

unit

8413

19

 

- - Loại khác:

 

8413

19

 

- - Other:

 

8413

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8413

19

10

- - - Electricaly operated

unit

8413

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8413

19

20

- - - Not electricaly operated

unit

8413

20

00

- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19

chiếc

8413

20

00

- Hand pumps, other than those of subheading 8413.11 or 8413.19

unit

8413

30

 

- Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston :

 

8413

30

 

- Fuel, lubricating or coling medium pumps for internal combustion piston engines:

 

 

 

 

- - Dùng cho máy dọn đất :

 

 

 

 

- - For earth moving machinery:

 

8413

30

11

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

chiếc

8413

30

11

- - - Of reciprocating type

unit

8413

30

12

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm

chiếc

8413

30

12

- - - Of centrifugal type, with inlet diameter not exceding 200 mm

unit

8413

30

13

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm

chiếc

8413

30

13

- - - Of centrifugal type, with inlet diameter exceding 200 mm

unit

8413

30

14

- - - Loại quay

chiếc

8413

30

14

- - - Of rotary type

unit

8413

30

19

- - - Loại khác

chiếc

8413

30

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Dùng cho xe có động cơ:

 

 

 

 

- - For motor vehicles:

 

8413

30

21

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

chiếc

8413

30

21

- - - Of reciprocating type

unit

8413

30

22

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 mm

chiếc

8413

30

22

- - - Of centrifugal type, with inlet diameter not exceding 200 mm

unit

8413

30

23

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 mm

chiếc

8413

30

23

- - - Of centrifugal type, with inlet diameter exceding 200 mm

unit

8413

30

24

- - - Loại quay

chiếc

8413

30

24

- - - Of rotary type

unit

8413

30

29

- - - Loại khác

chiếc

8413

30

29

- - - Other

unit

8413

30

90

 - - Loại khác

chiếc

8413

30

90

- - Other

unit

8413

40

 

- Bơm bê tông:

 

8413

40

 

- Concrete pumps:

 

8413

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8413

40

10

- - Electricaly operated

unit

8413

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8413

40

20

- - Not electricaly operated

unit

8413

50

 

- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

 

8413

50

 

- Other reciprocating positive displacement pumps:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8413

50

11

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

chiếc

8413

50

11

- - - Water pumps specialy designed for submarine use

unit

8413

50

12

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m³/h

chiếc

8413

50

12

- - - Other, water pumps with capacity not exceding 8000 m³/h

unit

8413

50

13

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h

chiếc

8413

50

13

- - - Other, water pumps with capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h

unit

8413

50

19

- - - Loại khác

chiếc

8413

50

19

- - - Other

unit

8413

50

20

 - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8413

50

20

- - Not electricaly operated

unit

8413

60

 

- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

 

8413

60

 

- Other rotary positive displacement pumps:

 

 

 

 

 - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8413

60

11

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

chiếc

8413

60

11

- - - Water pumps specialy designed for submarine use

unit

8413

60

12

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m³/h

chiếc

8413

60

12

- - - Other, water pumps with capacity not exceding 8000 m³/h

unit

8413

60

13

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h

chiếc

8413

60

13

- - - Other, water pumps with capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h

unit

8413

60

19

- - - Loại khác

chiếc

8413

60

19

- - - Other

unit

8413

60

20

 - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8413

60

20

- - Not electricaly operated

unit

8413

70

 

- Bơm ly tâm loại khác:

 

8413

70

 

- Other centrifugal pumps:

 

8413

70

10

- - Bơm nước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động

chiếc

8413

70

10

- - Single stage, single suction horizontal shaft water pumps suitable for belt drive or direct coupling, other than pumps with shafts comon with prime mover - -

unit

 

 

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Other, electricaly operated:

 

8413

70

21

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

chiếc

8413

70

21

- - - Water pumps specialy designed for submarine use

unit

8413

70

22

- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình

chiếc

8413

70

22

- - - Impulse-turbo water pumps of a capacity not exceding 100 Wats, of a kind for household use

unit

8413

70

23

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m³/h

chiếc

8413

70

23

- - - Other, water pumps with capacity not exceding 8000 m³/h

unit

8413

70

24

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h

chiếc

8413

70

24

- - - Other, water pumps with capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h

unit

8413

70

29

- - - Loại khác

chiếc

8413

70

29

- - - Other

unit

8413

70

30

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8413

70

30

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

 

 

 

 

- Other pumps; liquid elevators:

 

8413

81

 

- - Bơm:

 

8413

81

 

- ‑ Pumps:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8413

81

11

- - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

chiếc

8413

81

11

- - - - Water pumps specialy designed for submarine use

unit

8413

81

12

- - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m³/h

chiếc

8413

81

12

- - - - Other, water pumps with capacity not exceding 8000 m³/h

unit

8413

81

13

- - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h

chiếc

8413

81

13

- - - - Other, water pumps with capacity exceding 8000 m³/h but not exceding 13000 m³/h

unit

8413

81

19

- - - - Loại khác

chiếc

8413

81

19

- - - - Other

unit

8413

81

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8413

81

20

- - - Not electricaly operated

unit

8413

82

 

- - Máy đẩy chất lỏng:

 

8413

82

 

- ‑ Liquid elevators:

 

8413

82

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8413

82

10

- - - Electricaly operated

unit

8413

82

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8413

82

20

- - - Not electricaly operated:

unit

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- Parts

 

8413

91

 

- - Của bơm:

 

8413

91

 

- ‑ Of pumps:

 

8413

91

10

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00

chiếc

8413

91

10

- - - Of pumps of subheading 8413.20.00

unit

8413

91

20

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10

chiếc

8413

91

20

- - - Of pumps of subheading 8413.70.10

unit

8413

91

30

- - - Của bơm ly tâm khác

chiếc

8413

91

30

- - - Of other centrifugal pumps

unit

 

 

 

- - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Of other pumps, electricaly operated:

 

8413

91

41

- - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m³/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

chiếc

8413

91

41

- - - - Of water pumps with capacity not exceding 8000 m³/h, except those specialy designed for submarine use

unit

8413

91

42

- - - - Của bơm nước thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển

chiếc

8413

91

42

- - - - Of water pumps specialy designed for submarine use

unit

8413

91

49

- - - - Loại khác

chiếc

8413

91

49

- - - - Other

unit

8413

91

90

- - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện

chiếc

8413

91

90

- - - Of other pumps, not electricaly operated

unit

8413

92

 

- - Của máy đẩy chất lỏng:

 

 

 

 

- - Of liquid elevators

 

8413

92

10

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện

chiếc

8413

92

10

- - - Of electricaly operated liquid elevators

unit

8413

92

20

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

chiếc

8413

92

20

- - - Of non-electricaly operated liquid elevators

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8414

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

8414

 

 

Air or vacum pumps, air or other gas compresors and fans; ventilating or recycling hods incorporating a fan, whether or not fited with filters.

 

8414

10

 

- Bơm chân không:

 

8414

10

 

- Vacum pumps:

 

8414

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8414

10

10

- - Electricaly operated

unit

8414

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8414

10

20

- - Not electricaly operated

unit

8414

20

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân

chiếc

8414

20

00

- Hand‑ or fot‑operated air pumps

unit

8414

30

 

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:

 

8414

30

 

- Compresors of a kind used in refrigerating equipment:

 

 

 

 

- - Có công suất trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm³ trở lên:

 

 

 

 

- - Having capacity exceding 21 kW per hour or more; having displacement per revolution 220 cubic centimetre or more:

 

8414

30

11

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

chiếc

8414

30

11

- - - For air conditioning machines

unit

8414

30

19

- - - Loại khác

chiếc

8414

30

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8414

30

91

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

chiếc

8414

30

91

- - - For air conditioning machines

unit

8414

30

99

- - - Loại khác

chiếc

8414

30

99

- - - Other

unit

8414

40

00

- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển

chiếc

8414

40

00

- Air compresors mounted on a wheled chasis for towing

unit

 

 

 

- Quạt:

 

 

 

 

‑ Fans:

 

8414

51

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

 

8414

51

 

- - Table, flor, wal, window, ceiling or rof fans, with a self‑contained electric motor of an output not exceding 125 W:

 

8414

51

10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

chiếc

8414

51

10

- - - Table fans and box fans

unit

8414

51

20

- - - Quạt tường và quạt trần

chiếc

8414

51

20

- - - Wal fans and ceiling fans

unit

8414

51

30

- - - Quạt sàn

chiếc

8414

51

30

- - - Flor fans

unit

8414

51

90

- - - Loại khác

chiếc

8414

51

90

- - - Other

unit

8414

59

 

- - Loại khác:

 

8414

59

 

- - Other:

 

8414

59

10

- - - Công suất không quá 125 kW

chiếc

8414

59

10

- - - Of a capacity not exceding 125 kW

unit

8414

59

90

- - - Loại khác

chiếc

8414

59

90

- - - Other

unit

8414

60

00

- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

chiếc

8414

60

00

- Hods having a maximum horizontal side not exceding 120 cm

unit

8414

80

 

- Loại khác:

 

8414

80

 

- Other:

 

 

 

 

- - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

 

 

 

- - Hods having a maximum horizontal side exceding 120 cm

 

8414

80

11

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

chiếc

8414

80

11

- - - Fited with filter

unit

8414

80

12

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

chiếc

8414

80

12

- - - Not fited with filter, for industrial use

unit

8414

80

19

- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

chiếc

8414

80

19

- - - Not fited with filter, other than for industrial use

unit

8414

80

20

- - Quạt gió và các loại tương tự

chiếc

8414

80

20

- - Blowers and the like

unit

8414

80

30

- - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí

chiếc

8414

80

30

- - Fre piston generators for gas turbines

unit

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

 

 

 

- - Compresors other than those of subheading 8414.30 and 8414.40:

 

8414

80

41

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

chiếc

8414

80

41

- - - Gas compresion modules for use in oil driling operations

unit

8414

80

42

- - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ôô tô

chiếc

8414

80

42

- - - Compresors for automotive air-conditioners

unit

8414

80

43

- - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ

chiếc

8414

80

43

- - - Sealed units for air conditioning units

unit

8414

80

49

- - - Loại khác

chiếc

8414

80

49

- - - Other

unit

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

 

 

 

- - Air pumps:

 

8414

80

51

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8414

80

51

- - - Electricaly operated

unit

8414

80

59

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8414

80

59

- - - Not electricaly operated:

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other

 

8414

80

91

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8414

80

91

- - - Electricaly operated

unit

8414

80

99

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8414

80

99

- - - Not electricaly operated

unit

8414

90

 

- Bộ phận:

 

8414

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Of electricaly operated equipment:

 

8414

90

11

- - - Của bơm hoặc máy nén

chiếc

8414

90

11

- - - Of pumps or compresors

unit

8414

90

12

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

chiếc

8414

90

12

- - - Of subheadings 8414.10 and 8414.40

unit

8414

90

13

- - - Của phân nhóm 8414.60

chiếc

8414

90

12

- - - Of subheadings 8414.60

unit

8414

90

14

- - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80

chiếc

8414

90

14

- - - Of subheadings 8414.30, 8414.80

unit

8414

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8414

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Of non-electricaly operated equipment:

 

8414

90

91

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

chiếc

8414

90

91

- - - Of subheadings 8414.10 and 8414.40

unit

8414

90

92

- - - Của phân nhóm 8414.20

chiếc

8414

90

92

- - - Of subheading 8414.20

unit

8414

90

93

- - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

chiếc

8414

90

93

- - - Of subheadings 8414.30 and 8414.80

unit

8414

90

99

- - - Loại khác

chiếc

8414

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8415

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩẩm một cách riêng biệt

 

8415

 

 

Air conditioning machines, comprising a motor‑driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity canot be separately regulated.

 

8415

10

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

8415

10

 

- Window or wal types, self‑contained or "split-system":

 

8415

10

10

- - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

10

10

- - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

10

20

- - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

10

20

- - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

10

30

- - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

10

30

- - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

10

40

- - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

10

40

- - Of an output exceding 52.75 kW

unit

8415

20

00

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

chiếc

8415

20

00

- Of a kind used for persons, in motor vehicles ‑

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

8415

81

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

8415

81

 

- - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the coling/heat cycle (reversible heat pumps):

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

 

 

 

- - - For use in aircraft:

 

8415

81

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

81

11

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

81

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

81

12

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

81

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

81

13

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

81

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

81

14

- - - - Of an output exceding 52.75 kW

unit

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

 

 

- - - For use in railway roling stock:

 

8415

81

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

81

21

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

81

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

81

22

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

81

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

81

23

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

81

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

81

24

- - - - Of an output exceding 52.75 kW

unit

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

 

 - - - For use in road vehicles:

 

8415

81

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

81

31

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

81

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

81

32

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

81

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

81

33

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

81

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

81

34

- - - - Of an output exceding 52.75 kW

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8415

81

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

81

91

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

81

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

81

92

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

81

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

81

93

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

81

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

81

94

- - - - Of an output exceding 52.75 kW

unit

8415

82

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

8415

82

 

- - Other, incorporating a refrigerating unit :

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

 

 

- - - For use in aircraft:

 

8415

82

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

82

11

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

82

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

82

12

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

82

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

82

13

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

82

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

82

14

- - - - Of an output exceding 52.75 kW

unit

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

 

 

- - - For use in railway roling stock:

 

8415

82

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

82

21

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

82

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

82

22

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

82

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

82

23

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

82

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

82

24

- - - - Of an output exceding 52.75 kW

unit

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

 

- - - For use in road vehicles:

 

8415

82

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

82

31

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

82

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

82

32

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

82

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

82

33

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

82

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

82

34

- - - - Of an output exceding 52.75 kW:

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other

 

8415

82

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

82

91

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

82

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

82

92

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

82

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

82

93

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

82

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

82

94

- - - - Of an output exceding 52.75 kW

unit

8415

83

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

8415

83

 

- - Not incorporating a refrigerating unit:

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

 

 

- - - For use in aircraft:

 

8415

83

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

83

11

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

83

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

83

12

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

83

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

83

13

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

83

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

83

14

- - - - Of an output exceding 52.75 kW

unit

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

 

 

- - - For use in railway roling stock:

 

8415

83

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

83

21

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

83

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

83

22

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

83

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

83

23

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

83

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

83

24

- - - - Of an output exceding 52.75 kW

unit

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

 

- - - For use in road vehicles:

 

8415

83

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

83

31

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

83

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

83

32

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

83

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

83

33

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

83

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

83

34

- - - - Of an output exceding 52.75 kW

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8415

83

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

chiếc

8415

83

91

- - - - Of an output not exceding 21.10 kW

unit

8415

83

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415

83

92

- - - - Of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW

unit

8415

83

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

chiếc

8415

83

93

- - - - Of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW

unit

8415

83

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

chiếc

8415

83

94

- - - - Of an output exceding 52.75 kW

unit

8415

90

 

- Bộ phận:

 

8415

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Của máy có công suất không quá 21,1 kW:

 

 

 

 

- - Of machines of an output not exceding 21.10 kW:

 

8415

90

11

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

chiếc

8415

90

11

- - - For use in aircraft or railway roling stock

unit

8415

90

12

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

chiếc

8415

90

12

- - - Chasis or cabinets, welded and painted

unit

8415

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8415

90

19

- - - Other:

unit

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW:

 

 

 

 

- - Of machines of an output exceding 21.10 kW but not exceding 26.38 kW:

 

8415

90

21

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

chiếc

8415

90

21

- - - For use in aircraft or railway roling stock

unit

8415

90

22

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

chiếc

8415

90

22

- - - Chasis or cabinets, welded and painted

unit

8415

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8415

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW:

 

 

 

 

- - Of machines of an output exceding 26.38 kW but not exceding 52.75 kW:

 

8415

90

31

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

chiếc

8415

90

31

- - - For use in aircraft or railway roling stock

unit

8415

90

32

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

chiếc

8415

90

32

- - - Chasis or cabinets, welded and painted

unit

8415

90

39

- - - Loại khác

chiếc

8415

90

39

- - - Other

unit

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75 kW :

 

 

 

 

- - Of machines of an output exceding 52.75 kW:

 

8415

90

91

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

chiếc

8415

90

91

- - - For use in aircraft or railway roling stock

unit

8415

90

92

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

chiếc

8415

90

92

- - - Chasis or cabinets, welded and painted

unit

8415

90

99

- - - Loại khác

chiếc

8415

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8416

 

 

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

 

8416

 

 

Furnace burners for liquid fuel, for pulverised solid fuel or for gas; mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar apliances.

 

8416

10

00

- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng

chiếc

8416

10

00

- Furnace burners for liquid fuel

unit

8416

20

00

- Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)

chiếc

8416

20

00

- Other furnace burners, including combination burners

unit

8416

30

00

- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

chiếc

8416

30

00

- Mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar apliances

unit

8416

90

00

- Bộ phận

chiếc

8416

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8417

 

 

Lò nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện

 

8417

 

 

Industrial or laboratory furnaces and ovens, including incinerators, non‑electric.

 

8417

10

00

- Lò nung và bếp lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại

chiếc

8417

10

00

- Furnaces and ovens for the roasting, melting or other heat‑treatment of ores, pyrites or of metals

unit

8417

20

00

- Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui

chiếc

8417

20

00

- Bakery ovens, including biscuit ovens

unit

8417

80

 

- Loại khác:

 

8417

80

 

- Other:

 

8417

80

10

- - Lò đốt rác, lò thiêu

chiếc

8417

80

10

- - Incinerators

unit

8417

80

90

- - Loại khác

chiếc

8417

80

90

- - Other

unit

8417

90

00

- Bộ phận

chiếc

8417

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

8418

 

 

Refrigerators, frezers and other refrigerating or frezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15.

 

8418

10

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:

 

8418

10

 

- Combined refrigerator‑frezers, fited with separate external dors:

 

8418

10

10

- - Loại dùng cho gia đình

chiếc

8418

10

10

- - Household type

unit

8418

10

90

- - Loại khác

chiếc

8418

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

 

 

 

‑ Refrigerators, household type:

 

8418

21

00

- - Loại nén

chiếc

8418

21

00

- - Compresion‑type

unit

8418

22

00

- - Loại hút, dùng điện

chiếc

8418

22

00

- - Absorption‑type, electrical

unit

8418

29

00

- - Loại khác

chiếc

8418

29

00

- - Other

unit

8418

30

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

 

- Frezers of the chest type, not exceding 800 l capacity:

 

8418

30

10

- - Dung tích không quá 200 lít

chiếc

8418

30

10

- - Not exceding 200 l capacity

unit

8418

30

20

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

chiếc

8418

30

20

- - Exceding 200 l but not exceding 800 l capacity

unit

8418

40

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

 

- Frezers of the upright type, not exceding 900 l capacity:

 

8418

40

10

- - Dung tích không quá 200 lít

chiếc

8418

40

10

- - Not exceding 200 l capacity

unit

8418

40

20

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

chiếc

8418

40

20

- - Exceding 200 l but not exceding 900 l capacity

unit

8418

50

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

8418

50

 

- Other refrigerating or frezing chests, cabinets, display counters, show‑cases and similar refrigerating or frezing furniture

 

 

 

 

- - Dung tích không quá 200 lít:

 

 

 

 

- - Not exceding 200 l capacity:

 

8418

50

11

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

chiếc

8418

50

11

- - - Suitable for medical use

unit

8418

50

19

- - - Loại khác

chiếc

8418

50

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Dung tích trên 200 lít:

 

 

 

 

- - Exceding 200 l capacity:

 

8418

50

21

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

chiếc

8418

50

21

- - - Suitable for medical use

unit

8418

50

22

- - - Buồng lạnh

chiếc

8418

50

22

- - - Refrigerating chambers

unit

8418

50

29

- - - Loại khác

chiếc

8418

50

29

- - - Other

unit

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

 

 

 

‑ Other refrigerating or frezing equipment; heat pumps:

 

8418

61

 

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8418

61

 

- - Compresion type units whose condensers are heat exchangers:

 

8418

61

10

- - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 200C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc

chiếc

8418

61

10

- - - Water chilers with a refrigerating capacity exceding 21.10 kW; refrigerating equipment with a refrigerating capacity of 10 t or more and coling to 200C or more; evaporative condensers, having a heating radiation of 30,000 kg calories per hour or more for refrigerating equipment; evaporators of the fin type, having the distance betwen the fins of 4 mm or more; evaporator of the plate frezer type or the contact frezer type

unit

8418

61

90

- - - Loại khác

chiếc

8418

61

90

- - - Other

unit

8418

69

 

- - Loại khác:

 

8418

69

 

- - Other:

 

8418

69

10

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

chiếc

8418

69

10

- - - Beverage colers

unit

8418

69

20

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW

chiếc

8418

69

20

- - - Water chilers having refrigerating capacities of 100 t and above or exceding 21.10 kW

unit

8418

69

30

- - - Thiết bị khác để làm lạnh nước

chiếc

8418

69

30

- - - Other water colers

unit

8418

69

40

- - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình

chiếc

8418

69

40

- - - Heat pumps of a kind normaly not for domestic use

unit

8418

69

50

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

chiếc

8418

69

50

- - - Scale ice-maker units

unit

8418

69

90

- - - Loại khác

chiếc

8418

69

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

‑ Parts:

 

8418

91

 

- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:

 

8418

91

 

- - Furniture designed to receive refrigerating or frezing equipment:

 

8418

91

10

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40

chiếc

8418

91

10

- - - For gods of subheading 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 or 8418.40

unit

8418

91

90

- - - Loại khác

chiếc

8418

91

90

- - - Other

unit

8418

99

 

- - Loại khác:

 

8418

99

 

- - Other:

 

8418

99

10

- - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ

chiếc

8418

99

10

- - - Evaporators and condensers

unit

8418

99

20

- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn

chiếc

8418

99

20

- - - Cabinets and dors, welded or painted

unit

8418

99

30

- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4mm trở lên

chiếc

8418

99

30

- - - Parts of water chilers with a refrigerating capacity exceding 21.10 kW; parts of evaporators of the fin type having the distance betwen the fins of 4 mm or more

unit

8418

99

40

- - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29

chiếc

8418

99

40

- - - Aluminium rolbonds for subheadings 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 and 8418.29

unit

8418

99

90

- - - Loại khác

chiếc

8418

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8419

 

 

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

 

8419

 

 

Machinery, plant or laboratory equipment, whether or not electricaly heated (excluding furnaces, ovens and other equipment of heading 85.14), for the treatment of materials by a proces involving a change of temperature such as heating, coking, roasting, distiling, rectifying, sterilising, pasteurising, steaming, drying, evaporating, vapourising, condensing or coling, other than machinery or plant of a kind used for domestic purposes; instantaneous or storage water heaters, non‑electric.

 

 

 

 

- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

 

 

 

 

‑ Instantaneous or storage water heaters, non‑electric:

 

8419

11

 

- - Bình đun nước nóng ngay bằng ga:

 

8419

11

 

- - Instantaneous gas water heaters:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

 

 

 

- - - For domestic use:

 

8419

11

11

- - - - Bằng đồng

chiếc

8419

11

11

- - - - Of coper

unit

8419

11

19

- - - - Loại khác

chiếc

8419

11

19

- - - - Other

unit

8419

11

90

- - - Loại khác

chiếc

8419

11

90

- - - Other

unit

8419

19

 

- - Loại khác:

 

8419

19

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

 

 

 

- - - For domestic use:

 

8419

19

11

- - - - Bằng đồng

chiếc

8419

19

11

- - - - Of coper

unit

8419

19

19

- - - - Loại khác

chiếc

8419

19

19

- - - - Other

unit

8419

19

90

- - - Loại khác

chiếc

8419

19

90

- - - Other

unit

8419

20

00

- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

chiếc

8419

20

00

- Medical, surgical or laboratory sterilisers

unit

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

‑ Dryers:

 

8419

31

 

- - Dùng để sấy nông sản:

 

8419

31

 

- - For agricultural products:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8419

31

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi

chiếc

8419

31

11

- - - - Evaporators

unit

8419

31

19

- - - - Loại khác

chiếc

8419

31

19

- - - - Other:

unit

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated

 

8419

31

21

- - - - Thiết bị làm bay hơi

chiếc

8419

31

21

- - - - Evaporators

unit

8419

31

29

- - - - Loại khác

chiếc

8419

31

29

- - - - Other

unit

8419

32

 

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

 

8419

32

 

- - For wod, paper pulp, paper or paperboard: - - -

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8419

32

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi

chiếc

8419

32

11

- - - - Evaporators

unit

8419

32

19

- - - - Loại khác

chiếc

8419

32

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated:

 

8419

32

21

- - - - Thiết bị làm bay hơi

chiếc

8419

32

21

- - - - Evaporators

unit

8419

32

29

- - - - Loại khác

chiếc

8419

32

29

- - - - Other

unit

8419

39

 

- - Loại khác:

 

8419

39

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8419

39

11

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8419

39

11

- - - - Machinery for the treatment of materials by a proces involving heating, for the manufacture of Printed Circuit Board (PCB) / Printed Wiring Board (PWB) or Printed Circuit Asembly (PCA) [ITA/2 (AS2)]

unit

8419

39

19

- - - - Loại khác

chiếc

8419

39

19

- - - - Other

unit

8419

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8419

39

20

- - - Not electricaly operated

unit

8419

40

 

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

 

8419

40

 

- Distiling or rectifying plant:

 

8419

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8419

40

10

- - Electricaly operated

unit

8419

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8419

40

20

- - Not electricaly operated

unit

8419

50

 

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8419

50

 

- Heat exchange units:

 

8419

50

10

 - - Tháp làm lạnh

chiếc

8419

50

10

- - Coling towers

unit

8419

50

20

- - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ

chiếc

8419

50

20

- - Condensers for air conditioners for motor vehicles

unit

8419

50

30

- - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí

chiếc

8419

50

30

- - Other condensers for air conditioners

unit

8419

50

40

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8419

50

40

- - Other, electricaly operated

unit

8419

50

90

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

chiếc

8419

50

90

- - Other, not electricaly operated

unit

8419

60

 

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

 

8419

60

 

- Machinery for liquefying air or other gases:

 

8419

60

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8419

60

10

- - Electricaly operated

unit

8419

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8419

60

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy và các thiết bị khác:

 

 

 

 

‑ Other machinery, plant and equipment:

 

8419

81

 

- - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăăn:

 

8419

81

 

- - For making hot drinks or for coking or heating fod:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8419

81

11

- - - - Để nấu ăăn

chiếc

8419

81

11

- - - - Coking ranges

unit

8419

81

19

- - - - Loại khác

chiếc

8419

81

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated:

 

8419

81

21

- - - - Để nấu ăăn

chiếc

8419

81

21

- - - - Coking ranges

unit

8419

81

29

- - - - Loại khác

chiếc

8419

81

29

- - - - Other

unit

8419

89

 

- - Loại khác:

 

8419

89

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8419

89

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ

chiếc

8419

89

11

- - - - Evaporators for air-conditioning machines for motor vehicles

unit

8419

89

12

- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

chiếc

8419

89

12

- - - - Chemical vapour deposition aparatus for semiconductor production [ITA1/B-114]; aparatus for rapid heating of semiconductor wafers [ITA1/B-162]

unit

8419

89

13

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8419

89

13

- - - - Machinery for the treatment of material by a proces involving heating, for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2(AS2)]

unit

8419

89

14

- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8419

89

14

- - - - Chemical vapour deposition aparatus for flat panel display production [(ITA/2)(AS2)]

unit

8419

89

19

- - - - Loại khác

chiếc

8419

89

19

- - - - Other

unit

8419

89

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8419

89

20

- - - Not electricaly operated

unit

8419

90

 

- Bộ phận:

 

8419

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Of electricaly operated articles:

 

8419

90

11

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]

chiếc

8419

90

11

- - - Parts of chemical vapour deposition aparatus for semiconductor production [ITA1/B- 115]; parts of aparatus for rapid heating of semiconductor wafers [ITA1/B-164]

unit

8419

90

12

- - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8419

90

12

- - - Parts of machinery for the treatment of materials by a proces involving heating, for the manufacture of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2(AS2)]

unit

8419

90

13

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8419

90

13

- - - Parts of chemical vapour deposition aparatus for flat panel display production [(ITA/2)(AS2)]

unit

8419

90

14

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

chiếc

8419

90

14

- - - Casings for coling towers of subheading 8419.50.10

unit

8419

90

15

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ởở trong gia đình

chiếc

8419

90

15

- - - Of machinery and plant, of a kind use for non-domestic purpose

unit

8419

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8419

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Of non-electricaly operated articles:

 

8419

90

21

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

chiếc

8419

90

21

- - - Casings for coling towers of subheading 8419.50.10

unit

8419

90

22

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11

chiếc

8419

90

22

- - - For gods of subheadings 8419.11.11 and 8419.19.11

unit

8419

90

23

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19

chiếc

8419

90

23

- - - For gods of subheadings 8419.11.19 and 8419.19.19

unit

8419

90

24

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ởở trong gia đình

chiếc

8419

90

24

- - - Of machinery and plant, of a kind use for non-domestic purpose

unit

8419

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8419

90

29

- - - Other

unit

8420

 

 

Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng

 

8420

 

 

Calendering or other roling machines, other than for metals or glas, and cylinders therefor.

 

8420

10

 

- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:

 

8420

10

 

- Calendering or other roling machines:

 

8420

10

10

- - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8420

10

10

- - Aparatus for the aplication of dry film or liquid photo resist, photo sensitive layers, soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substances or their components [ITA/2 (AS2)]

unit

8420

10

20

- - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình

chiếc

8420

10

20

- - For ironing machines and wringers suitable for domestic use

unit

8420

10

30

- - Máy tạo tấm cao su

chiếc

8420

10

30

- - Machines for sheting ruber

unit

8420

10

90

- - Loại khác

chiếc

8420

10

90

- - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

‑ Parts:

 

8420

91

 

- - Trục cán:

 

8420

91

 

- - Cylinders:

 

8420

91

10

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8420

91

10

- - - Parts of aparatus for the aplication of dry film or liquid photo resist, photosensitive layers, soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substrates or their components [ITA/2(AS2)]

unit

8420

91

20

- - - Dùng cho máy là hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình

chiếc

8420

91

20

- - - For ironing machines or wringers suitable for domestic use

unit

8420

91

90

- - - Loại khác

chiếc

8420

91

90

- - - Other

unit

8420

99

 

- - Loại khác:

 

8420

99

 

- - Other:

 

8420

99

10

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8420

99

10

- - - Parts of aparatus for the aplication of dry film or liquid photo resist, photosensitive layers, soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substrates or their components [ITA/2(AS2)]

unit

8420

99

20

- - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình

chiếc

8420

99

20

- - - For ironing machines or wringers suitable for domestic use

unit

8420

99

90

- - - Loại khác

chiếc

8420

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8421

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

8421

 

 

Centrifuges, including centrifugal dryers; filtering or purifying machinery and aparatus, for liquids or gases.

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

 

 

‑ Centrifuges, including centrifugal dryers:

 

8421

11

00

- - Máy tách kem

chiếc

8421

11

00

- - Cream separators

unit

8421

12

 

- - Máy làm khô quần áo:

 

8421

12

 

- - Clothes‑dryers:

 

8421

12

10

 - - - Công suất không quá 30 lít

chiếc

8421

12

10

- - - Of capacity not exceding 30 l

unit

8421

12

20

 - - - Công suất trên 30 lít

chiếc

8421

12

20

- - - Of capacity exceding 30 l

unit

8421

19

 

- - Loại khác:

 

8421

19

 

- - Other:

 

8421

19

10

 - - - Dùng để sản xuất đường

chiếc

8421

19

10

- - - For sugar manufacture

unit

8421

19

20

 - - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]

chiếc

8421

19

20

- - - Spin dryers for semiconductor wafer procesing [ITA1/A-116]

unit

8421

19

90

 - - - Loại khác

chiếc

8421

19

90

- - - Other:

unit

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

 

 

 

‑ Filtering or purifying machinery and aparatus for liquids

 

8421

21

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước:

 

8421

21

 

- - For filtering or purifying water:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated, of a capacity not exceding 500 l/hr:

 

8421

21

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

chiếc

8421

21

11

- - - - Filtering machinery and aparatus for domestic use

unit

8421

21

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

chiếc

8421

21

12

- - - - Other filtering machinery and aparatus

unit

8421

21

19

- - - - Loại khác

chiếc

8421

21

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated, of a capacity exceding 500 l/hr:

 

8421

21

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

chiếc

8421

21

21

- - - - Filtering machinery and aparatus for domestic use

unit

8421

21

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

chiếc

8421

21

22

- - - - Other filtering machinery and aparatus

unit

8421

21

29

- - - - Loại khác

chiếc

8421

21

29

- - - - Other:

unit

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated

 

8421

21

31

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

chiếc

8421

21

31

- - - - Filtering machinery and aparatus for domestic use

unit

8421

21

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

chiếc

8421

21

32

- - - - Other filtering machinery and aparatus

unit

8421

21

39

- - - - Loại khác

chiếc

8421

21

39

- - - - Other

unit

8421

22

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước:

 

8421

22

 

- - For filtering or purifying beverages other than water:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated, of a capacity not exceding 500 l/hr:

 

8421

22

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

chiếc

8421

22

11

- - - - Filtering machinery and aparatus for domestic use

unit

8421

22

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

chiếc

8421

22

12

- - - - Other filtering machinery and aparatus

unit

8421

22

19

- - - - Loại khác

chiếc

8421

22

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated, of a capacity exceding 500 l/hr:

 

8421

22

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

chiếc

8421

22

21

- - - - Filtering machinery and aparatus for domestic use

unit

8421

22

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

chiếc

8421

22

22

- - - - Other filtering machinery and aparatus

unit

8421

22

29

- - - - Loại khác

chiếc

8421

22

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated:

 

8421

22

31

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

chiếc

8421

22

31

- - - - Filtering machinery and aparatus

unit

8421

22

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

chiếc

8421

22

32

- - - - Other filtering machinery and aparatus

unit

8421

22

39

- - - - Loại khác

chiếc

8421

22

39

- - - - Other

unit

8421

23

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

8421

23

 

- - Oil or petrol‑filters for internal combustion engines:

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

 

- - - For earth moving machinery:

 

8421

23

11

- - - - Bộ lọc dầu

chiếc

8421

23

11

- - - - Oil filters

unit

8421

23

19

- - - - Loại khác

chiếc

8421

23

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87:

 

 

 

 

- - - For motor vehicles of Chapter 87:

 

8421

23

21

- - - - Bộ lọc dầu

chiếc

8421

23

21

- - - - Oil filters

unit

8421

23

29

- - - - Loại khác

chiếc

8421

23

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8421

23

91

- - - - Bộ lọc dầu

chiếc

8421

23

91

- - - - Oil filters

unit

8421

23

99

- - - - Loại khác

chiếc

8421

23

99

- - - - Other

unit

8421

29

 

- - Loại khác:

 

8421

29

 

- - Other:

 

8421

29

10

- - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

chiếc

8421

29

10

- - - For medical or laboratory use

unit

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Other, electricaly operated:

 

8421

29

21

- - - - Dùng trong sản xuất đường

chiếc

8421

29

21

- - - - For sugar manufacture

unit

8421

29

22

- - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu

chiếc

8421

29

22

- - - - For use in oil driling operation

unit

8421

29

23

- - - - Thiết bị lọc xăng khác

chiếc

8421

29

23

- - - - Other petrol filters

unit

8421

29

24

- - - - Thiết bị lọc dầu khác

chiếc

8421

29

24

- - - - Other oil filters

unit

8421

29

25

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

chiếc

8421

29

25

- - - - Other filtering machinery and aparatus

unit

8421

29

29

- - - - Loại khác

chiếc

8421

29

29

- - - - Other

unit

8421

29

90

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

chiếc

8421

29

90

- - - Other, not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

 

 

 

‑ Filtering or purifying machinery and aparatus for gases:

 

8421

31

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

8421

31

 

- - Intake air filters for internal combustion engines:

 

8421

31

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

bộ

8421

31

10

- - - For earth moving machinery

set

8421

31

20

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

bộ

8421

31

20

- - - For motor vehicles of Chapter 87

set

8421

31

90

- - - Loại khác

bộ

8421

31

90

- - - Other

set

8421

39

 

- - Loại khác:

 

8421

39

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8421

39

11

- - - - Thiết bị tách dòng

bộ

8421

39

11

- - - - Laminar flow units

set

8421

39

12

- - - - Thiết bị lọc không khí khác

bộ

8421

39

12

- - - - Other air purifiers

set

8421

39

13

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

bộ

8421

39

13

- - - - Other filtering machinery and aparatus

set

8421

39

19

 - - - - Loại khác

bộ

8421

39

19

- - - - Other

set

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated:

 

8421

39

21

- - - - Máy và thiết bị lọc

bộ

8421

39

21

- - - - Filtering machinery and aparatus

set

8421

39

29

- - - - Loại khác

bộ

8421

39

29

- - - - Other

set

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

‑ Parts:

 

8421

91

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

91

 

- - Of centrifuges, including centrifugal dryers:

 

8421

91

10

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12

chiếc

8421

91

10

- - - Of gods of subheading 8421.12

unit

8421

91

20

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10

chiếc

8421

91

20

- - - Of gods of subheading 8421.19.10

unit

8421

91

30

 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20

chiếc

8421

91

30

- - - Of gods of subheading 8421.19.20

unit

8421

91

90

 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90

chiếc

8421

91

90

- - - Of gods of subheading 8421.11.00 and 8421.19.90

unit

8421

99

 

- - Loại khác:

 

8421

99

 

- - Other:

 

8421

99

10

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất

chiếc

8421

99

10

- - - Elements for oil or petrol filters for earth-moving machinery

unit

 

 

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:

 

 

 

 

- - - Elements for oil or petrol filters for motor vehicles:

 

8421

99

21

- - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23

chiếc

8421

99

21

- - - - Filtering elements of filters of subheadings 8421.23

unit

8421

99

29

- - - - Loại khác

chiếc

8421

99

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8421

99

91

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21

chiếc

8421

99

91

- - - - Of gods of subheading 8421.29.21

unit

8421

99

92

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31

chiếc

8421

99

92

- - - - Of gods of subheadings 8421.21.11, 8421.21.21 and 8421.21.31

unit

8421

99

93

- - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31

chiếc

8421

99

93

- - - - Of gods of subheadings 8421.31

unit

8421

99

94

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11và 8421.23.91

chiếc

8421

99

94

- - - - Of gods of subheadings 8421.23.11 and 8421.23.91

unit

8421

99

95

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99

chiếc

8421

99

95

- - - - Of gods of subheadings 8421.23.19 and 8421.23.99

unit

8421

99

96

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29

chiếc

8421

99

96

- - - - Of gods of subheadings 8421.29.24, 8421.39.19 and 8421.39.29

unit

8421

99

99

- - - - Loại khác

chiếc

8421

99

99

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoăc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống

 

8422

 

 

Dish washing machines; machinery for cleaning or drying botles or other containers; machinery for filing, closing, sealing, or labeling botles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling botles, jars, tubes and similar containers; other packing or wraping machinery (including heat-shrink wraping machinery); machinery for aerating beverages.

 

 

 

 

- Máy rửa bát, đĩa:

 

 

 

 

‑ Dish washing machines:

 

8422

11

 

- - Loại dùng trong gia đình:

 

8422

11

 

‑ ‑ Of the household type:

 

8422

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8422

11

10

- - - Electricaly operated

unit

8422

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8422

11

20

- - - Not electricaly operated

unit

8422

19

00

- - Loại khác

chiếc

8422

19

00

- - Other

unit

8422

20

00

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác

chiếc

8422

20

00

- Machinery for cleaning or drying botles or other containers

unit

8422

30

00

- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

chiếc

8422

30

00

- Machinery for filing, closing, sealing, or labeling botles, cans, boxes, bags or other containers; machinery for capsuling botles, jars, tubes and similar containers; machinery for aerating beverages

unit

8422

40

00

- Máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co)

chiếc

8422

40

00

- Other packing or wraping machinery (including heat-shrink wraping machinery)

unit

8422

90

 

- Bộ phận:

 

8422

90

 

- Parts:

 

8422

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.10

chiếc

8422

90

10

- - Of gods of subheading 8422.11.10

unit

8422

90

20

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.20

chiếc

8422

90

20

- - Of gods of subheading 8422.11.20

unit

8422

90

90

- - Loại khác

chiếc

8422

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8423

 

 

Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân

 

8423

 

 

Weighing machinery (excluding balances of a sensitivity of 5cg or beter), including weight operated counting or checking machines; weighing machine weights of al kinds.

 

8423

10

 

- Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

 

8423

10

 

- Personal weighing machines, including baby scales; household scales:

 

8423

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8423

10

10

- - Electricaly operated

unit

8423

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8423

10

20

- - Not electricaly operated

unit

8423

20

 

- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:

 

8423

20

 

- Scales for continuous weighing of gods on conveyors:

 

8423

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8423

20

10

- - Electricaly operated

unit

8423

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8423

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8423

30

 

- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

 

8423

30

 

- Constant weight scales and scales for discharging a predetermined weight of material into a bag or container, including hoper scales:

 

8423

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8423

30

10

- - Electricaly operated

unit

8423

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8423

30

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Các loại cân trọng lượng khác:

 

 

 

 

‑ Other weighing machinery:

 

8423

81

 

- - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

 

8423

81

 

- - Having a maximum weighing capacity not exceding 30 kg:

 

8423

81

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8423

81

10

- - - Electricaly operated

unit

8423

81

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8423

81

20

- - - Not electricaly operated

unit

8423

82

 

- - Cân có khả năng cân tối đa trên 30kg nhưng không quá 5.000 kg:

 

8423

82

 

- - Having a maximum weighing capacity exceding 30 kg but not exceding 5,000 kg:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

 

 

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác:

 

 

 

 

- - - - Weighbridges and other weighing platforms:

 

8423

82

11

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

chiếc

8423

82

11

- - - - - Having a maximum weighing capacity not exceding 1,000 kg

unit

8423

82

12

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg

chiếc

8423

82

12

- - - - - Having a maximum weighing capacity exceding 1,000 kg

unit

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Other:

 

8423

82

21

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

chiếc

8423

82

21

- - - - - Having a maximum weighing capacity not exceding 1,000 kg

unit

8423

82

22

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg

chiếc

8423

82

22

- - - - - Having a maximum weighing capacity exceding 1,000 kg

unit

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated:

 

 

 

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác:

 

 

 

 

- - - - Weighbridges and other weighing platforms:

 

8423

82

31

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

chiếc

8423

82

31

- - - - - Having a maximum weighing capacity not exceding 1,000 kg

unit

8423

82

32

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg

chiếc

8423

82

32

- - - - - Having a maximum weighing capacity exceding 1,000 kg

unit

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - - Other:

 

8423

82

41

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

chiếc

8423

82

41

- - - - - Having a maximum weighing capacity not exceding 1,000 kg

unit

8423

82

42

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg

chiếc

8423

82

42

- - - - - Having a maximum weighing capacity exceding 1,000 kg

unit

8423

89

 

- - Loại khác:

 

8423

89

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8423

89

11

- - - - Cầu cân và bệ cân khác

chiếc

8423

89

11

- - - - Weighbridges and other weighing platforms

unit

8423

89

19

- - - - Loại khác

chiếc

8423

89

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated:

 

8423

89

21

- - - - Cầu cân và bệ cân khác

chiếc

8423

89

21

- - - - Weighbridges and other weighing platforms

unit

8423

89

29

- - - - Loại khác

chiếc

8423

89

29

- - - - Other

unit

8423

90

 

- Quả cân các loại của cân; các bộ phận của cân:

 

8423

90

 

- Weighing machine weights of al kinds; parts of weighing machinery:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8423

90

11

- - - Quả cân

chiếc

8423

90

11

- - - Weighing machine weights

unit

8423

90

19

- - - Bộ phận của cân

chiếc

8423

90

19

- - - Parts of weighing machinery

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8423

90

21

- - - Quả cân

chiếc

8423

90

21

- - - Weighing machine weights

unit

8423

90

29

- - - Bộ phận của cân

chiếc

8423

90

29

- - - Parts of weighing machinery

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8424

 

 

Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun thổi hơi nước hoặc cát và các loại máy phun thổi tương tự

 

8424

 

 

Mechanical apliances (whether or not hand‑operated) for projecting, dispersing or spraying liquids or powders; fire extinguishers, whether or not charged; spray guns and similar apliances; steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines.

 

8424

10

 

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

 

8424

10

 

- Fire extinguishers, whether or not charged:

 

8424

10

10

- - Loại sử dụng trên máy bay

chiếc

8424

10

10

- - Suitable for aircraft use

unit

8424

10

90

- - Loại khác

chiếc

8424

10

90

- - Other

unit

8424

20

 

- Súng phun và các thiết bị tương tự:

 

8424

20

 

- Spray guns and similar apliances:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8424

20

11

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

chiếc

8424

20

11

- - - Agricultural or horticultural

unit

8424

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8424

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8424

20

21

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

chiếc

8424

20

21

- - - Agricultural or horticultural

unit

8424

20

29

- - - Loại khác

chiếc

8424

20

29

- - - Other

unit

8424

30

 

- Máy phun thổi hơi nước, cát và các loại máy phun thổi tương tự:

 

8424

30

 

- Steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines:

 

8424

30

10

- - Máy bắn phá bằng hơi hoặc cát, hoạt động bằng điện

chiếc

8424

30

10

- - Steam or sand blasting machines, electricaly operated

unit

8424

30

20

- - Máy hoạt động bằng điện khác

chiếc

8424

30

20

- - Other electricaly operated machines

unit

8424

30

90

- - Loại khác

chiếc

8424

30

90

- - Other

unit

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

‑ Other apliances:

 

8424

81

 

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

 

8424

81

 

- - Agricultural or horticultural:

 

8424

81

10

- - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt

chiếc

8424

81

10

- - - Drip irigation systems

unit

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

chiếc

 

 

 

- - - Other, electricaly operated:

unit

8424

81

21

- - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

chiếc

8424

81

21

- - - - Spraying machines for pesticides

unit

8424

81

29

- - - - Loại khác

chiếc

8424

81

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Other, not electricaly operated:

 

8424

81

31

- - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

chiếc

8424

81

31

- - - - Hand operated insecticide sprayers

unit

8424

81

32

- - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

chiếc

8424

81

32

- - - - Other spraying machines for pesticides

unit

8424

81

39

- - - - Loại khác

chiếc

8424

81

39

- - - - Other

unit

8424

89

 

- - Loại khác:

 

8424

89

 

- - Other:

 

8424

89

10

- - - Máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình

chiếc

8424

89

10

- - - Hand operated household sprayers of capacity not exceding 3 l

unit

 

 

 

- - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi:

 

 

 

 

- - - Spray heads with dip tubes:

 

8424

89

21

- - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình

chiếc

8424

89

21

- - - - For hand operated household sprayers of a capacity not exceding 3 l

unit

8424

89

29

- - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình

chiếc

8424

89

29

- - - - For hand operated household sprayers of a capacity exceding 3 l

unit

8424

89

30

- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118]; dụng cụ phun dùng để khắc a xít, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán mỏng [ITA/A-119]; bộ phận của thiết bị khắc axit ưướt, máy hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]

chiếc

8424

89

30

- - - Deflash machines for cleaning and removing contaminants from the metal leads of semiconductor packages prior to the electroplating proces [ITA1/A-118]; spraying apliances for etching, striping or cleaning semiconductor wafers [ITA1/A-119]; Parts of aparatus for wet etching, developing, striping or cleaning semiconductor wafers and flat panel displays [ITA1/B-142, B-168]

unit

8424

89

40

- - - Thiết bị gia công ưướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hoá học hoặc điện hoá lên các đế của PCB/PWB ; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8424

89

40

- - - Wet procesing equipment, by projecting, dispersing or spraying, of chemical or electrochemical solutions for the aplication on PCB/PWB substrates; aparatus for the spot aplication of liquids, soldering pastes, solder bal, adhesives or sealant to PCB/PWBs or their components; aparatus for the aplication of dry film or liquid photo resist, photo sensitive layers, soldering pastes, solder or adhesive materials on PCB/PWB substrates or their components [ITA/2 (AS 2)]

unit

8424

89

50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8424

89

50

- - - Other, electricaly operated

unit

8424

89

90

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

chiếc

8424

89

90

- - - Other, not electricaly operated

unit

8424

90

 

- Bộ phận:

 

8424

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Của bình dập lửa:

 

 

 

 

- - Of fire extinguishers:

 

8424

90

11

 - - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8424

90

11

- - - Electricaly operated

unit

8424

90

19

 - - - Loại khác

chiếc

8424

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

 - - Của súng phun và các thiết bị tương tự:

 

 

 

 

- - Of spray guns and similar apliances:

 

 

 

 

 - - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8424

90

21

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.11

chiếc

8424

90

21

- - - - Of gods of subheading 8424.20.11

unit

8424

90

22

- - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

chiếc

8424

90

22

- - - - Of spraying machine for pesticides

unit

8424

90

23

- - - - Loại khác

chiếc

8424

90

23

- - - - Other

unit

 

 

 

 - - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated:

 

8424

90

24

 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.21

chiếc

8424

90

24

- - - - Of gods of subheading 8424.20.21

unit

8424

90

25

 - - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

chiếc

8424

90

25

- - - - Of spraying machine for pesticides

unit

8424

90

26

- - - - Của thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

chiếc

8424

90

26

- - - - Of hand operated insecticide sprayers

unit

8424

90

29

- - - - Loại khác

chiếc

8424

90

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- - Của máy bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:

 

 

 

 

- - Of steam or sand blasting machines and similar jet projecting machines:

 

8424

90

31

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8424

90

31

- - - Electricaly operated

unit

8424

90

39

- - - Loại khác

chiếc

8424

90

39

- - - Other

unit

 

 

 

- - Của thiết bị khác:

 

 

 

 

- - Of other apliances:

 

8424

90

91

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.10

chiếc

8424

90

91

- - - Of gods of subheading 8424.81.10

unit

8424

90

92

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29

chiếc

8424

90

92

- - - Of gods of subheading 8424.81.21 and 8424.81.29

unit

8424

90

93

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.31

chiếc

8424

90

93

- - - Of gods of subheading 8424.81.31

unit

8424

90

94

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.32

chiếc

8424

90

94

- - - Of gods of subheading 8424.81.32

unit

8424

90

95

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.39

chiếc

8424

90

95

- - - Of gods of subheading 8424.81.39

unit

8424

90

96

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.30

chiếc

8424

90

96

- - - Of gods of subheading 8424.89.30

unit

8424

90

97

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.40

chiếc

8424

90

97

- - - Of gods of subheading 8424.89.40

unit

8424

90

99

- - - Loại khác

chiếc

8424

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8425

 

 

Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại

 

8425

 

 

Puley tackle and hoists, other than skip hoists; winches and capstans; jacks.

 

 

 

 

- Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:

 

 

 

 

‑ Puley tackle and hoists, other than skip hoists or hoists of a kind used for raising vehicles:

 

8425

11

00

- - Loại chạy bằng động cơ điện

chiếc

8425

11

00

- - Powered by electric motor

unit

8425

19

00

- - Loại khác

chiếc

8425

19

00

- - Other

unit

8425

20

00

- Loại tời bánh răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất

chiếc

8425

20

00

- Pit‑head winding gear; winches specialy designed for use underground

unit

 

 

 

- Tời ngang khác; tời dọc:

 

 

 

 

‑ Other winches; capstans:

 

8425

31

00

- - Loại chạy bằng mô-tơ điện

chiếc

8425

31

00

- - Powered by electric motor

unit

8425

39

00

- - Loại khác

chiếc

8425

39

00

- - Other

unit

 

 

 

- Kích; tời nâng xe:

 

 

 

 

‑ Jacks; hoists of a kind used for raising vehicles:

 

8425

41

00

- - Hệ thống kích tầng, loại dùng trong ga ra ôô tô

chiếc

8425

41

00

- - Built‑in jacking systems of a type used in garages

unit

8425

42

 

- - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực:

 

8425

42

 

- - Other jacks and hoists, hydraulic:

 

8425

42

10

- - - Kích nâng trong hệ thống tự đổ của xe tải

chiếc

8425

42

10

- - - Jacks used in tiping mechanisms for lories

unit

8425

42

90

- - - Loại khác

chiếc

8425

42

90

- - - Other

unit

8425

49

 

- - Loại khác:

 

8425

49

 

- - Other:

 

8425

49

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8425

49

10

- - - Electricaly operated

unit

8425

49

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8425

49

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8426

 

 

Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu

 

8426

 

 

Ships' dericks; cranes, including cable cranes; mobile lifting frames, stradle cariers and works trucks fited with a crane.

 

 

 

 

- Cần trục trượt trên giàn trượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có cột đội:

 

 

 

 

‑ Overhead traveling cranes, transporter cranes, gantry cranes, bridge cranes, mobile lifting frames and stradle cariers:

 

8426

11

00

- - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định

chiếc

8426

11

00

- - Overhead traveling cranes on fixed suport

unit

8426

12

00

- - Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống

chiếc

8426

12

00

- - Mobile lifting frames on tyres and stradle cariers

unit

8426

19

00

- - Loại khác

chiếc

8426

19

00

- - Other

unit

8426

20

00

- Cần trục tháp

chiếc

8426

20

00

- Tower cranes

unit

8426

30

00

- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay

chiếc

8426

30

00

- Portal or pedestal jib cranes

unit

 

 

 

- Máy khác, loại tự hành:

 

 

 

 

‑ Other machinery, self‑propeled:

 

8426

41

00

- - Chạy bánh lốp

chiếc

8426

41

00

- - On tyres

unit

8426

49

 

- - Loại khác:

 

8426

49

 

- - Other:

 

8426

49

10

- - - Cần cẩu tàu

chiếc

8426

49

10

- - - Ship’s dericks

unit

8426

49

90

- - - Loại khác

chiếc

8426

49

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Máy khác:

 

 

 

 

‑ Other machinery:

 

8426

91

00

- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ

chiếc

8426

91

00

- - Designed for mounting on road vehicles

unit

8426

99

 

- - Loại khác:

 

8426

99

 

- - Other:

 

8426

99

10

- - - Cần cẩu tàu

chiếc

8426

99

10

- - - Ship’s dericks

unit

8426

99

90

- - - Loại khác

chiếc

8426

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8427

 

 

Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

 

8427

 

 

Fork‑lift trucks; other works trucks fited with lifting or handling equipment.

 

8427

10

00

- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện

chiếc

8427

10

00

- Self‑propeled trucks powered by an electric motor

unit

8427

20

00

- Các loại xe tự hành khác

chiếc

8427

20

00

- Other self‑propeled trucks

unit

8427

90

00

- Các loại xe khác

chiếc

8427

90

00

- Other trucks

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8428

 

 

Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo)

 

8428

 

 

Other lifting, handling, loading or unloading machinery (for example, lifts, escalators, conveyors, teleferics).

 

8428

10

 

- Thang máy và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp):

 

8428

10

 

- Lifts and skip hoists:

 

8428

10

10

- - Thang máy kiểu dân dụng

chiếc

8428

10

10

- - Pasenger lifts

unit

8428

10

20

- - Thang máy khác

chiếc

8428

10

20

- - Other lifts

unit

8428

10

90

- - Tời nâng kiểu thùng

chiếc

8428

10

90

- - Skip hoists

unit

8428

20

 

- Máy nâng và băng tải dùng khí nén:

 

8428

20

 

- Pneumatic elevators and conveyors:

 

8428

20

10

- - Dùng trong nông nghiệp

chiếc

8428

20

10

- - For agricultural use

unit

8428

20

20

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8428

20

20

- - Automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

8428

20

30

- - Dùng cho máy bay dân dụng

chiếc

8428

20

30

- - For civil aircraft use

unit

8428

20

90

- - Loại khác

chiếc

8428

20

90

- - Other

unit

 

 

 

- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu:

 

 

 

 

‑ Other continuous‑action elevators and conveyors, for gods or materials:

 

8428

31

00

- - Thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất

chiếc

8428

31

00

- - Specialy designed for underground use

unit

8428

32

 

- - Loại khác, dạng gàu:

 

8428

32

 

- - Other, bucket type:

 

8428

32

10

- - - Loại nông nghiệp

chiếc

8428

32

10

- - - Agricultural type

unit

8428

32

90

- - - Loại khác

chiếc

8428

32

90

- - - Other

unit

8428

33

 

- - Loại khác, dạng băng tải:

 

8428

33

 

- - Other, belt type:

 

8428

33

10

- - - Loại nông nghiệp

chiếc

8428

33

10

- - - Agricultural type

unit

8428

33

20

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, vận hành và cất giữ PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8428

33

20

- - - Automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

8428

33

90

- - - Loại khác

chiếc

8428

33

90

- - - Other

unit

8428

39

 

- - Loại khác:

 

8428

39

 

- - Other:

 

8428

39

10

- - - Loại nông nghiệp

chiếc

8428

39

10

- - - Agricultural type

unit

8428

39

20

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

chiếc

8428

39

20

- - - Automated machines for transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer casetes, wafer boxes and other materials for semiconductor devices (ITA1/B-139]

unit

8428

39

30

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8428

39

30

- - - Automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS 2)]

unit

8428

39

90

- - - Loại khác

chiếc

8428

39

90

- - - Other

unit

8428

40

00

- Cầu thang máy tự động và băng tải tự động dùng cho người đi bộ

chiếc

8428

40

00

- Escalators and moving walkways

unit

8428

50

00

- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều khiển toa tương tự

chiếc

8428

50

00

- Mine wagon pushers, locomotive or wagon traversers, wagon tipers and similar railway wagon handling equipment

unit

8428

60

00

- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi

chiếc

8428

60

00

- Teleferics, chair‑lifts, ski‑draglines; traction mechanisms for funiculars

unit

8428

90

 

- Máy loại khác:

 

8428

90

 

- Other machinery:

 

8428

90

10

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

chiếc

8428

90

10

- - Automated machines for transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer casetes, wafer boxes and other materials for semiconductor devices [ITA1/B-139]

unit

8428

90

20

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8428

90

20

- - Automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

8428

90

90

- - Loại khác

chiếc

8428

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8429

 

 

Máy ủủi đất lưỡi thẳng, máy ủủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành

 

8429

 

 

Self‑propeled buldozers, angledozers, graders, levelers, scrapers, mechanical shovels, excavators, shovel loaders, tamping machines and road rolers.

 

 

 

 

- Máy ủủi đất lưỡi thẳng và máy ủủi đất lưỡi nghiêng:

 

 

 

 

‑ Buldozers and angledozers:

 

8429

11

 

- - Loại bánh xích:

 

8429

11

 

- - Track laying:

 

8429

11

10

- - - Máy ủủi đất

chiếc

8429

11

10

- - - Buldozers

unit

8429

11

90

- - - Loại khác

chiếc

8429

11

90

- - - Other

unit

8429

19

 

- - Loại khác:

 

8429

19

 

- - Other:

 

8429

19

10

- - - Máy ủủi đất

chiếc

8429

19

10

- - - Buldozers

unit

8429

19

90

- - - Loại khác

chiếc

8429

19

90

- - - Other

unit

8429

20

00

- Máy san

chiếc

8429

20

00

- Graders and levelers

unit

8429

30

00

- Máy cạp

chiếc

8429

30

00

- Scrapers

unit

8429

40

 

- Máy đầm và xe lăn đường:

 

8429

40

 

- Tamping machines and road rolers:

 

8429

40

10

- - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn

chiếc

8429

40

10

- - Road rolers, of vibrating gros weight not exceding 20 tons

unit

8429

40

20

- - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn

chiếc

8429

40

20

- - Road rolers, of vibrating gros weight exceding 20 tons

unit

8429

40

30

- - Máy đầm

chiếc

8429

40

30

- - Tamping machines

unit

 

 

 

- Máy xúc ủủi cơ khí và máy đào đất:

 

 

 

 

‑ Mechanical shovels, excavators and shovel loaders:

 

8429

51

00

- - Máy xúc ủủi đất có gàu lắp phía trước

chiếc

8429

51

00

- - Front‑end shovel loaders

unit

8429

52

 

- - Máy có cơ cấu quay được 360 độ:

 

8429

52

 

- - Machinery with a 360o revolving superstructure:

 

8429

52

10

- - - Máy xúc ủủi đất cơ khí và máy đào đất

chiếc

8429

52

10

- - - Mechanical shovels and excavators

unit

8429

52

90

- - - Loại khác

chiếc

8429

52

90

- - - Other

unit

8429

59

 

- - Loại khác:

 

8429

59

 

- - Other:

 

8429

59

10

- - - Máy xúc ủủi đất cơ khí và máy đào đất

chiếc

8429

59

10

- - - Mechanical shovels and excavators

unit

8429

59

90

- - - Loại khác

chiếc

8429

59

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8430

 

 

Các loại máy ủủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết

 

8430

 

 

Other moving, grading, leveling, scraping, excavating, tamping, compacting, extracting or boring machinery, for earth, minerals or ores; pile‑drivers and pile‑extractors; snow‑ploughs and snow‑blowers.

 

8430

10

 

- Máy đóng cọc và nhổ cọc:

 

8430

10

 

- Pile-drivers and pile-extractors:

 

8430

10

10

- - Máy đóng cọc

chiếc

8430

10

10

- - Pile-drivers

unit

8430

10

90

- - Loại khác

chiếc

8430

10

90

- - Other

unit

8430

20

 

- Máy xới và dọn tuyết:

 

8430

20

 

- Snow‑ploughs and snow‑blowers:

 

8430

20

10

- - Máy xới tuyết không tự hành

chiếc

8430

20

10

- - Snow-ploughs, not self-propeled

unit

8430

20

90

- - Loại khác

chiếc

8430

20

90

- - Other

unit

 

 

 

- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

 

 

 

 

‑ Coal or rock cuters and tuneling machinery:

 

8430

31

00

- - Loại tự hành

chiếc

8430

31

00

- - Self‑propeled

unit

8430

39

00

- - Loại khác

chiếc

8430

39

00

- - Other

unit

 

 

 

- Máy khoan hoặc máy đào khác:

 

 

 

 

‑ Other boring or sinking machinery:

 

8430

41

00

- - Loại tự hành

chiếc

8430

41

00

- - Self‑propeled

unit

8430

49

 

- - Loại khác:

 

8430

49

 

- - Other:

 

8430

49

10

- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan

chiếc

8430

49

10

- - - Welhead platforms and integrated production modules for use in driling operations

unit

8430

49

90

- - - Loại khác

chiếc

8430

49

90

- - - Other

unit

8430

50

00

- Các loại máy tự hành khác

chiếc

8430

50

00

- Other machinery, self‑propeled

unit

 

 

 

- Các loại máy khác, không tự hành:

 

 

 

 

‑ Other machinery, not self‑propeled:

 

8430

61

00

- - Máy đầm, hoặc máy nén

chiếc

8430

61

00

- - Tamping or compacting machinery

unit

8430

69

00

- - Loại khác

chiếc

8430

69

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8431

 

 

Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30

 

8431

 

 

Parts suitable for use solely or principaly with the machinery of headings 84.25 to 84.30.

 

8431

10

 

- Của máy thuộc nhóm 84.25:

 

8431

10

 

- Of machinery of heading 84.25:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Of electricaly operated machines:

 

8431

10

11

- - - Của kích xách tay dùng cho xe ôôtô con

chiếc

8431

10

11

- - - Of portable jack for cars

unit

8431

10

12

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42

chiếc

8431

10

12

- - - Of gods of subheading 8425.20 or 8425.42

unit

8431

10

13

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49

chiếc

8431

10

13

- - - Of gods of subheading 8425.19, 8425.39 or 8425.49

unit

8431

10

19

 - - - Loại khác:

chiếc

8431

10

19

- - - Other:

unit

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Of non-electricaly operated machines

 

8431

10

21

- - - Của kích xách tay dùng cho xe ôôtô

chiếc

8431

10

21

- - - Of portable jacks for cars

unit

8431

10

22

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42

chiếc

8431

10

22

- - - Of gods of subheading 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 or 8425.42

unit

8431

10

23

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49

chiếc

8431

10

23

- - - Of gods of subheading 8425.19, 8425.39 or 8425.49

unit

8431

10

29

 - - - Loại khác

chiếc

8431

10

29

- - - Other

unit

8431

20

00

- Của máy thuộc nhóm 84.27

chiếc

8431

20

00

- Of machinery of heading 84.27

unit

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.28:

 

 

 

 

‑ Of machinery of heading 84.28:

 

8431

31

 

- - Của thang máy nâng hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy:

 

8431

31

 

- - Of lifts, skip hoists or escalators:

 

8431

31

10

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90

chiếc

8431

31

10

- - - Of gods of subheading 8428.10.20 or 8428.10.90

unit

8431

31

20

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự động thuộc mã số 8428.40.00

chiếc

8431

31

20

- - - Of gods of subheading 8428.10.10 or escalators of subheading 8428.40.00

unit

8431

39

 

- - Loại khác:

 

8431

39

 

- - Other:

 

8431

39

10

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 (loại máy nông nghiệp)

chiếc

8431

39

10

- - - Of gods of subheading 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 or 8428.39.10 (agricultural type)

unit

8431

39

20

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90

chiếc

8431

39

20

- - - Of gods of subheading 8428.50 or 8428.90

unit

8431

39

30

- - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA 1/B-154]

chiếc

8431

39

30

- - - Of automated machines for transport, handling and storage of semiconductor wafers, wafer casetes, wafer boxes and other materials for semiconductor devices [ITA1/B- 154]

unit

8431

39

40

- - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8431

39

40

- - - Of automated machines for the transport, handling and storage of PCB/PWBs or PCAs [ITA/2 (AS2)]

unit

8431

39

50

- - - Của máy để nâng, vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo hoặc băng tải

chiếc

8431

39

50

- - - Of other lifting, handling or loading machinery, telphers or conveyors

unit

8431

39

90

- - - Loại khác

chiếc

8431

39

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:

 

 

 

 

‑ Of machinery of heading 84.26, 84.29 or 84.30:

 

8431

41

00

- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp

chiếc

8431

41

00

- - Buckets, shovels, grabs and grips

unit

8431

42

 

- - Lưỡi của máy ủủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủủi đất lưỡi nghiêng:

 

8431

42

 

- - Buldozer or angledozer blades:

 

8431

42

10

- - - Lưỡi cắt hoặc đầu lưỡi cắt

chiếc

8431

42

10

- - - Cuting edges and end bits

unit

8431

42

90

- - - Loại khác

chiếc

8431

42

90

- - - Other

unit

8431

43

 

- - Các bộ phận của máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49:

 

8431

43

 

- - Parts of boring or sinking machinery of subheading 8430.41 or

 

8431

43

10

- - - Của bệ dàn khoan hoặc các mảng cấu kiện

chiếc

8431

43

10

- - - Of welhead platforms or integrated production modules

unit

8431

43

90

- - - Loại khác

chiếc

8431

43

90

- - - Other

unit

8431

49

 

- - Loại khác:

 

8431

49

 

- - Other:

 

8431

49

10

- - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26

chiếc

8431

49

10

- - - Parts of machinery of heading 84.26

unit

8431

49

20

- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp

chiếc

8431

49

20

- - - Cuting edges or end bits for scrapers, graders or levelers

unit

8431

49

30

- - - Của xe lu lăn đường

chiếc

8431

49

30

- - - Of road rolers

unit

8431

49

90

- - - Loại khác

chiếc

8431

49

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8432

 

 

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao

 

8432

 

 

Agricultural, horticultural or forestry machinery for soil preparation or cultivation; lawn or sports‑ground rolers.

 

8432

10

00

- Máy cày

chiếc

8432

10

00

- Ploughs

unit

 

 

 

- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc:

 

 

 

 

‑ Harows, scarifiers, cultivators, weders and hoes:

 

8432

21

00

- - Bừa đĩa

chiếc

8432

21

00

- - Disc harows

unit

8432

29

00

- - Loại khác

chiếc

8432

29

00

- - Other

unit

8432

30

00

- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

chiếc

8432

30

00

- Seders, planters and transplanters

unit

8432

40

00

- Máy vãi phân và máy rắc phân

chiếc

8432

40

00

- Manure spreaders and fertiliser distributors

unit

8432

80

 

- Máy khác:

 

8432

80

 

- Other machinery:

 

8432

80

10

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

chiếc

8432

80

10

- - Agricultural or horticultural type

unit

8432

80

90

- - Loại khác

chiếc

8432

80

90

- - Other

unit

8432

90

 

- Bộ phận:

 

8432

90

 

- Parts:

 

8432

90

10

- - Của máy thuộc mã số 8432.80.90

chiếc

8432

90

10

- - Of machinery of subheading 8432.80.90

unit

8432

90

20

- - Của máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao

chiếc

8432

90

20

- - Of lawn or sports-ground rolers

unit

8432

90

30

- - Của máy rắc phân

chiếc

8432

90

30

- - Of fertilizer distributors

unit

8432

90

90

- - Loại khác

chiếc

8432

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8433

 

 

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37

 

8433

 

 

Harvesting or threshing machinery, including straw or foder balers; gras or hay mowers; machines for cleaning, sorting or grading egs, fruit or other agricultural produce, other than machinery of heading 84.37.

 

 

 

 

- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:

 

 

 

 

‑ Mowers for lawns, parks or sports‑grounds:

 

8433

11

00

- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang

chiếc

8433

11

00

- - Powered, with the cuting device rotating in a horizontal plane

unit

8433

19

 

- - Loại khác:

 

8433

19

 

- - Other:

 

8433

19

10

- - - Điều khiển bằng tay

chiếc

8433

19

10

- - - Manualy operated

unit

8433

19

90

- - - Loại khác

chiếc

8433

19

90

- - - Other

unit

8433

20

00

- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo

chiếc

8433

20

00

- Other mowers, including cuter bars for tractor mounting

unit

8433

30

00

- Máy dọn cỏ khô loại khác

chiếc

8433

30

00

- Other haymaking machinery

unit

8433

40

00

- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng

chiếc

8433

40

00

- Straw or foder balers, including pick‑up balers

unit

 

 

 

- Máy thu hoạch loại khác, máy đập:

 

 

 

 

‑ Other harvesting machinery; threshing machinery:

 

8433

51

00

- - Máy gặt đập liên hợp

chiếc

8433

51

00

- - Combine harvester‑threshers

unit

8433

52

00

- - Máy đập loại khác

chiếc

8433

52

00

- - Other threshing machinery

unit

8433

53

00

- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ

chiếc

8433

53

00

- - Rot or tuber harvesting machines

unit

8433

59

00

- - Loại khác

chiếc

8433

59

00

- - Other

unit

8433

60

 

- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác:

 

8433

60

 

- Machines for cleaning, sorting or grading egs, fruit or other agricultural produce:

 

8433

60

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8433

60

10

- - Electricaly operated

unit

8433

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8433

60

20

- - Not electricaly operated

unit

8433

90

 

- Bộ phận:

 

8433

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Of electricaly operated machines

 

8433

90

11

- - - Của máy cắt cỏ

chiếc

8433

90

11

- - - Of mowers

unit

8433

90

12

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90

chiếc

8433

90

12

- - - Of gods of subheading 8433.11 or 8433.19.90

unit

8433

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8433

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Of non-electricaly operated machines:

 

8433

90

21

- - - Của máy cắt cỏ

chiếc

8433

90

21

- - - Of mowers

unit

8433

90

22

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90

chiếc

8433

90

22

- - - Of gods of subheading 8433.11 or 8433.19.90

unit

8433

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8433

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8434

 

 

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

 

8434

 

 

Milking machines and dairy machinery.

 

8434

10

 

- Máy vắt sữa:

 

8434

10

 

- Milking machines:

 

8434

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8434

10

10

- - Electricaly operated

unit

8434

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8434

10

20

- - Not electricaly operated

unit

8434

20

 

- Máy chế biến sữa:

 

8434

20

 

- Dairy machinery:

 

 

 

 

- -Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8434

20

11

- - - Máy đồng hoá

chiếc

8434

20

11

- - - Homogenisers

unit

8434

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8434

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8434

20

21

- - - Máy đồng hoá

chiếc

8434

20

21

- - - Homogenisers

unit

8434

20

29

- - - Loại khác

chiếc

8434

20

29

- - - Other

unit

8434

90

 

- Bộ phận:

 

8434

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Of electricaly operated machines:

 

8434

90

11

- - - Của máy vắt sữa

chiếc

8434

90

11

- - - Of milking machines

unit

8434

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8434

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Of non-electricaly operated machines:

 

8434

90

21

- - - Của máy vắt sữa

chiếc

8434

90

21

- - - Of milking machines

unit

8434

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8434

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8435

 

 

Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự

 

8435

 

 

Preses, crushers and similar machinery used in the manufacture of wine, cider, fruit juices or similar beverages.

 

8435

10

 

- Máy:

 

8435

10

 

- Machinery:

 

8435

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8435

10

10

- - Electricaly operated

unit

8435

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8435

10

20

- - Not electricaly operated

unit

8435

90

 

- Bộ phận:

 

8435

90

 

- Parts:

 

8435

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

chiếc

8435

90

10

- - Of electricaly operated machines

unit

8435

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8435

90

20

- - Of non-electricaly operated machines

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8436

 

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ưươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở

 

8436

 

 

Other agricultural, horticultural, forestry, poultry‑keping or be‑keping machinery, including germination plant fited with mechanical or thermal equipment; poultry incubators and broders.

 

8436

10

 

- Máy chế biến thức ăăn gia súc:

 

8436

10

 

- Machinery for preparing animal feding stufs:

 

8436

10

10

- -Hoạt động bằng điện

chiếc

8436

10

10

- - Electricaly operated

unit

8436

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8436

10

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

 

 

 

 

‑ Poultry‑keping machinery; poultry incubators and broders:

 

8436

21

 

- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

 

8436

21

 

- - Poultry incubators and broders:

 

8436

21

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8436

21

10

- - - Electricaly operated

unit

8436

21

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8436

21

20

- - - Not electricaly operated

unit

8436

29

 

- - Loại khác:

 

8436

29

 

- - Other:

 

8436

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8436

29

10

- - - Electricaly operated

unit

8436

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8436

29

20

- - - Not electricaly operated

unit

8436

80

 

- Máy loại khác:

 

8436

80

 

- Other machinery:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8436

80

11

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

chiếc

8436

80

11

- - - Agricultural or horticultural type

unit

8436

80

19

- - - Loại khác

chiếc

8436

80

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8436

80

21

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

chiếc

8436

80

21

- - - Agricultural or horticultural type

unit

8436

80

29

- - - Loại khác

chiếc

8436

80

29

- - - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

‑ Parts:

 

8436

91

 

- - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

 

8436

91

 

- - Of poultry‑keping machinery or poultry incubators and broders:

 

8436

91

10

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

chiếc

8436

91

10

- - - Of electricaly operated machines and equipment

unit

8436

91

20

- - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện

chiếc

8436

91

20

- - - Of non-electricaly operated machines and equipment

unit

8436

99

 

- - Loại khác:

 

8436

99

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Of electricaly operated machines and equipment:

 

8436

99

11

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

chiếc

8436

99

11

- - - - Agricultural or horticultural type

unit

8436

99

19

- - - - Loại khác

chiếc

8436

99

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Of non-electricaly operated machines and equipment:

 

8436

99

21

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

chiếc

8436

99

21

- - - - Agricultural or horticultural type

unit

8436

99

29

- - - - Loại khác

chiếc

8436

99

29

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8437

 

 

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp

 

8437

 

 

Machines for cleaning, sorting or grading sed, grain or dried leguminous vegetables; machinery used in the miling industry or for the working of cereals or dried leguminous vegetables, other than farm‑type machinery.

 

8437

10

 

- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô:

 

8437

10

 

- Machines for cleaning, sorting or grading sed, grain or dried leguminous vegetables:

 

8437

10

10

- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện

chiếc

8437

10

10

- - For bread grains; winowing and similar cleaning machines, electricaly operated

unit

8437

10

20

- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động không bằng điện

chiếc

8437

10

20

- - For bread grains; winowing and similar cleaning machines, not electricaly operated

unit

8437

10

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8437

10

30

- - Other, electricaly operated

unit

8437

10

40

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

chiếc

8437

10

40

- - Other, not electricaly operated

unit

8437

80

 

- Máy loại khác:

 

8437

80

 

- Other machinery:

 

8437

80

10

- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện

chiếc

8437

80

10

- - Rice hulers and cone type rice mils, electricaly operated

unit

8437

80

20

- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện

chiếc

8437

80

20

- - Rice hulers and cone type rice mils, not electricaly operated

unit

8437

80

30

- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện

chiếc

8437

80

30

- - Industrial type cofe and corn mils, electricaly operated

unit

8437

80

40

- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện

chiếc

8437

80

40

- - Industrial type cofe and corn mils, not electricaly operated

unit

 

 

 

- - Máy khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Other, electricaly operated:

 

8437

80

51

- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

chiếc

8437

80

51

- - - Polishing machines for rice, sifting and sieving machines, bran cleaning machines and husking machines

unit

8437

80

59

- - - Loại khác

chiếc

8437

80

59

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Other, not electricaly operated:

 

8437

80

61

- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

chiếc

8437

80

61

- - - Polishing machines for rice, sifting and sieving machines, bran cleaner machines and husking machines

unit

8437

80

69

- - - Loại khác

chiếc

8437

80

69

- - - Other

unit

8437

90

 

- Bộ phận:

 

8437

90

 

- Parts:

 

 

 

 

 - - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Of electricaly operated machines:

 

8437

90

11

- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

chiếc

8437

90

11

- - - Of machines of subheading 8437.10

unit

8437

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8437

90

19

- - - Other:

unit

 

 

 

 - - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Of non-electricaly operated machines

 

8437

90

21

- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

chiếc

8437

90

21

- - - Of machines of subheading 8437.10

unit

8437

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8437

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8438

 

 

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật

 

8438

 

 

Machinery, not specified or included elsewhere in this Chapter, for the industrial preparation or manufacture of fod or drink, other than machinery for the extraction or preparation of animal or fixed vegetable fats or oils.

 

8438

10

 

- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm tương tự:

 

8438

10

 

- Bakery machinery and machinery for the manufacture of macaroni, spagheti or similar products:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8438

10

11

- - - Máy làm bánh mỳ

chiếc

8438

10

11

- - - Bakery machinery

unit

8438

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8438

10

19

- - - Other:

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated

 

 

 

 

- - - Máy làm bánh mỳ:

 

 

 

 

- - - Bakery machinery:

 

8438

10

21

 - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật

chiếc

8438

10

21

- - - - Manual or animal powered

unit

8438

10

22

- - - - Loại khác

chiếc

8438

10

22

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Other:

 

8438

10

23

 - - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật

chiếc

8438

10

23

- - - - Manual or animal powered

unit

8438

10

29

- - - - Loại khác

chiếc

8438

10

29

- - - - Other

unit

8438

20

 

- Máy sản xuất mứt, kẹo, ca cao hay sô cô la:

 

8438

20

 

- Machinery for the manufacture of confectionery, cocoa or chocolate:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8438

20

11

- - - Máy sản xuất mứt, kẹo

chiếc

8438

20

11

- - - Machinery for the manufacture of confectionery

unit

8438

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8438

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8438

20

21

- - - Máy sản xuất mứt, kẹo

chiếc

8438

20

21

- - - Machinery for the manufacture of confectionery

unit

8438

20

29

- - - Loại khác

chiếc

8438

20

29

- - - Other

unit

8438

30

 

- Máy sản xuất đường:

 

8438

30

 

- Machinery for sugar manufacture:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8438

30

11

- - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày

chiếc

8438

30

11

- - - Having capacity not exceding 100 tons of sugar cane/day

unit

8438

30

12

- - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày

chiếc

8438

30

12

- - - Having capacity exceding 100 tons of sugar cane/day

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8438

30

21

- - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày

chiếc

8438

30

21

- - - Having capacity not exceding 100 t ons of sugar cane/day

unit

8438

30

22

- - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày

chiếc

8438

30

22

- - - Having capacity exceding 100 tons of sugar cane/day

unit

8438

40

 

- Máy sản xuất bia:

 

8438

40

 

- Brewery machinery:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8438

40

11

- - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm

chiếc

8438

40

11

- - - Having maximum capacity not exceding 5 milion l/yr

unit

8438

40

12

- - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm

chiếc

8438

40

12

- - - Having maximum capacity exceding 5 milion l/yr

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8438

40

21

- - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm

chiếc

8438

40

21

- - - Having maximum capacity not exceding 5 milion l/yr

unit

8438

40

22

- - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm

chiếc

8438

40

22

- - - Having maximum capacity exceding 5 milion l/yr

unit

8438

50

 

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm:

 

8438

50

 

- Machinery for the preparation of meat or poultry:

 

 

 

 

- - Máy chế biến thịt gia súc:

 

 

 

 

- - Machinery for the preparation of meat:

 

8438

50

11

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8438

50

11

- - - Electricaly operated

unit

8438

50

12

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8438

50

12

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- - Máy chế biến thịt gia cầm:

 

 

 

 

- - Machinery for the preparation of poultry:

 

8438

50

91

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8438

50

91

- - - Electricaly operated

unit

8438

50

92

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8438

50

92

- - - Not electricaly operated

unit

8438

60

 

- Máy chế biến quả, quả hạch hoặc rau:

 

8438

60

 

- Machinery for the preparation of fruits, nuts or vegetables:

 

8438

60

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8438

60

10

- - Electricaly operated

unit

8438

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8438

60

20

- - Not electricaly operated

unit

8438

80

 

- Máy loại khác:

 

8438

80

 

- Other machinery:

 

 

 

 

- - Máy xay vỏ cà phê:

 

 

 

 

- - Cofe pulpers:

 

8438

80

11

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8438

80

11

- - - Electricaly operated

unit

8438

80

12

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8438

80

12

- - - Not electricaly operated:

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other

 

8438

80

91

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8438

80

91

- - - Electricaly operated

unit

8438

80

92

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8438

80

92

- - - Not electricaly operated

unit

8438

90

 

- Bộ phận:

 

8438

90

 

- Parts:

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Of electricaly operated machines:

 

8438

90

11

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê)

chiếc

8438

90

11

- - - Of gods of subheading 8438.30.00 (manual or animal powered) or 8438.80.00 (cofe pulpers)

unit

8438

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8438

90

19

- - - Other:

unit

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Of non-electricaly operated machines

 

8438

90

21

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê)

chiếc

8438

90

21

- - - Of gods of subheading 8438.30.00 (manual or animal powered) or 8438.80.00 (cofe pulpers)

unit

8438

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8438

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8439

 

 

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông

 

8439

 

 

Machinery for making pulp of fibrous celulosic material or for making or finishing paper or paperboard.

 

8439

10

00

- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô

chiếc

8439

10

00

- Machinery for making pulp of fibrous celulosic material

unit

8439

20

00

- Máy sản xuất giấy hoặc các tông

chiếc

8439

20

00

- Machinery for making paper or paperboard

unit

8439

30

00

- Máy hoàn thiện giấy hoặc các tông

chiếc

8439

30

00

- Machinery for finishing paper or paperboard:

unit

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

‑ Parts:

 

8439

91

 

- - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô:

 

8439

91

 

- - Of machinery for making pulp of fibrous celulosic material:

 

8439

91

10

- - - Của máy hoạt động bằng điện

chiếc

8439

91

10

- - - Of electricaly operated machines

unit

8439

91

20

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8439

91

20

- - - Of non-electricaly operated machines

unit

8439

99

 

- - Loại khác:

 

8439

99

 

- - Other:

 

8439

99

10

- - - Của máy hoạt động bằng điện

chiếc

8439

99

10

- - - Of electricaly operated machines

unit

8439

99

20

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8439

99

20

- - - Of non-electricaly operated machines

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8440

 

 

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

 

8440

 

 

Bok‑binding machinery, including bok‑sewing machines.

 

8440

10

 

- Máy:

 

8440

10

 

- Machinery:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8440

10

11

- - - Máy đóng sách

chiếc

8440

10

11

- - - Bok binding machinery

unit

8440

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8440

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8440

10

21

- - - Máy đóng sách

chiếc

8440

10

21

- - - Bok binding machinery

unit

8440

10

29

- - - Loại khác

chiếc

8440

10

29

- - - Other

unit

8440

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

‑ Parts:

 

8440

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

chiếc

8440

90

10

- - Of electricaly operated machines

unit

8440

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8440

90

20

- - Of non-electricaly operated machines

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8441

 

 

Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc cáctông, kể cả máy cắt xén các loại

 

8441

 

 

Other machinery for making up paper pulp, paper or paperboard, including cuting machines of al kinds.

 

8441

10

 

- Máy cắt xén các loại:

 

8441

10

 

- Cuting machines:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8441

10

11

- - - Máy cắt xén giấy hoặc các tông

chiếc

8441

10

11

- - - Paper or paperboard cuting machines

unit

8441

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8441

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8441

10

21

- - - Máy cắt xén giấy hoặc các tông

chiếc

8441

10

21

- - - Paper or paperboard cuting machines

unit

8441

10

29

- - - Loại khác

chiếc

8441

10

29

- - - Other

unit

8441

20

 

- Máy làm túi, bao hoặc phong bì:

 

8441

20

 

- Machines for making bags, sacks or envelopes:

 

8441

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8441

20

10

- - Electricaly operated

unit

8441

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8441

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8441

30

 

- Máy làm thùng cáctông, hộp, hòm, thùng hình ống hay hình trống hoặc các loại đồ chứa tương tự, trừ loại máy làm theo khuôn:

 

8441

30

 

- Machines for making cartons, boxes, cases, tubes, drums or similar containers, other than by moulding:

 

8441

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8441

30

10

- - Electricaly operated

unit

8441

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8441

30

20

- - Not electricaly operated

unit

8441

40

 

- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông theo khuôn:

 

8441

40

 

- Machines for moulding articles in paper pulp, paper or paperboard:

 

8441

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8441

40

10

- - Electricaly operated

unit

8441

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8441

40

20

- - Not electricaly operated

unit

8441

80

 

- Máy loại khác:

 

8441

80

 

- Other machinery:

 

8441

80

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8441

80

10

- - Electricaly operated

unit

8441

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8441

80

20

- - Not electricaly operated

unit

8441

90

 

- Bộ phận:

 

8441

90

 

- Parts:

 

8441

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

chiếc

8441

90

10

- - Of electricaly operated machines

unit

8441

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8441

90

20

- - Of non-electricaly operated machines

unit

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 82/2003/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu82/2003/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/06/2003
Ngày hiệu lực24/07/2003
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2008
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 82/2003/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 6)


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 6)
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu82/2003/QĐ-BTC
          Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
          Người kýTrương Chí Trung
          Ngày ban hành13/06/2003
          Ngày hiệu lực24/07/2003
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThương mại, Xuất nhập khẩu
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2008
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 6)

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 6)