Quyết định 82/2003/QĐ-BTC

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 7) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 7) đã được thay thế bởi Quyết định 107/2007/QĐ-BTC danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2008.

Nội dung toàn văn Quyết định 82/2003/QĐ-BTC Danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam (phần 7)


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8442

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

 

8442

 

 

Machinery, aparatus and equipment (other than the machine‑tols of headings 84.56 to 84.65), for type‑founding or type‑seting, for preparing or making printing blocks, plates, cylinders or other printing components; printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished).

 

8442

10

 

- Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện):

 

8442

10

 

- Phototype‑seting and composing machines:

 

8442

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8442

10

10

- - Electricaly operated

unit

8442

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8442

10

20

- - Not electricaly operated

unit

8442

20

 

- Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ:

 

8442

20

 

- Machinery, aparatus and equipment for type‑seting or composing by other proceses, with or without founding device:

 

8442

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8442

20

10

- - Electricaly operated

unit

8442

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8442

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8442

30

 

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác:

 

8442

30

 

- Other machinery, aparatus and equipment:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8442

30

11

- - - Khuôn dập và khuôn cối

chiếc

8442

30

11

- - - Impresed flongs and matrices

unit

8442

30

12

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

chiếc

8442

30

12

- - - Machinery for type founding machines

unit

8442

30

19

- - - Loại khác

chiếc

8442

30

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Không hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8442

30

21

- - - Khuôn dập và khuôn cối

chiếc

8442

30

21

- - - Impresed flongs and matrices

unit

8442

30

22

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

chiếc

8442

30

22

- - - Machinery for type founding machines

unit

8442

30

29

- - - Loại khác

chiếc

8442

30

29

- - - Other

unit

8442

40

 

- Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên:

 

8442

40

 

- Parts of the foregoing machinery, aparatus or equipment:

 

8442

40

10

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

chiếc

8442

40

10

- - Of electricaly operated machines, aparatus or equipment

unit

 

 

 

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Of non-electricaly operated machines, aparatus or equipment:

 

8442

40

21

- - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

chiếc

8442

40

21

- - - Of type-founding or type-seting machinery

unit

8442

40

29

- - - Loại khác

chiếc

8442

40

29

- - - Other

unit

8442

50

 

- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng):

 

8442

50

 

- Printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished):

 

8442

50

10

- - Mẫu chữ in các loại

chiếc

8442

50

10

- - Printing type of al kinds

unit

8442

50

90

- - Loại khác

chiếc

8442

50

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8443

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in

 

8443

 

 

Printing machinery used for printing by means of the printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; ink-jet printing machines, other than those of heading 84.71; machines for uses ancilary to printing.

 

 

 

 

- Máy in ofset:

 

 

 

 

‑ Ofset printing machinery:

 

8443

11

 

- - In cuộn:

 

8443

11

 

- - Rel fed:

 

8443

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

11

10

- - - Electricaly operated

unit

8443

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

11

20

- - - Not electricaly operated

unit

8443

12

 

- - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm):

 

8443

12

 

- - Shet fed, ofice type (shet size not exceding 22 x 36 cm):

 

8443

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

12

10

- - - Electricaly operated

unit

8443

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

12

20

- - - Not electricaly operated

unit

8443

19

 

- - Loại khác:

 

8443

19

 

- - Other:

 

8443

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

19

10

- - - Electricaly operated

unit

8443

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

19

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

 

‑ Leterpres printing machinery, excluding flexographic printing:

 

8443

21

 

- - In cuộn:

 

8443

21

 

- - Rel fed:

 

8443

21

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

21

10

- - - Electricaly operated

unit

8443

21

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

21

20

- - - Not electricaly operated

unit

8443

29

 

- - Loại khác:

 

8443

29

 

- - Other:

 

8443

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

29

10

- - - Electricaly operated

unit

8443

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

29

20

- - - Not electricaly operated

unit

8443

30

 

- Máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

8443

30

 

- Flexographic printing machinery:

 

8443

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

30

10

- - Electricaly operated

unit

8443

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

30

20

- - Not electricaly operated

unit

8443

40

 

- Máy in ảnh trên bản kẽm:

 

8443

40

 

- Gravure printing machinery:

 

8443

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

40

10

- - Electricaly operated

unit

8443

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

40

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy in loại khác:

 

 

 

 

‑ Other printing machinery:

 

8443

51

00

- - Máy in phun

chiếc

8443

51

00

- - Ink-jet printing machines

unit

8443

59

 

- - Loại khác:

 

8443

59

 

- - Other:

 

8443

59

10

- - - Máy in ép trục

chiếc

8443

59

10

- - - Platen preses

unit

8443

59

20

- - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8443

59

20

- - - Scren printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8443

59

90

- - - Loại khác

chiếc

8443

59

90

- - - Other

unit

8443

60

 

- Máy phụ trợ in:

 

8443

60

 

- Machines for uses ancilary to printing:

 

8443

60

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8443

60

10

- - Electricaly operated

unit

8443

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

60

20

- - Not electricaly operated

unit

8443

90

 

- Bộ phận:

 

8443

90

 

- Parts:

 

8443

90

10

- - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8443

90

10

- - Of scren printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8443

90

20

- - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện

chiếc

8443

90

20

- - Other, for electricaly operated machines

unit

8443

90

90

- - Loại khác

chiếc

8443

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8444

 

 

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

 

8444

 

 

Machines for extruding, drawing, texturing or cuting man‑made textile materials.

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- Electricaly operated:

 

8444

00

11

- - Máy ép đùn

chiếc

8444

00

11

- - Machines for extruding

unit

8444

00

19

- - Loại khác

chiếc

8444

00

19

- - Other

unit

 

 

 

- Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- Not electricaly operated:

 

8444

00

21

- - Máy ép đùn

chiếc

8444

00

21

- - Machines for extruding

unit

8444

00

29

- - Loại khác

chiếc

8444

00

29

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8445

 

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị xơ sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

8445

 

 

Machines for preparing textile fibres; spining, doubling or twisting machines and other machinery for producing textile yarns; textile reling or winding (including weft‑winding) machines and machines for preparing textile yarns for use on the machines of heading 84.46 or 84.47.

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:

 

 

 

 

‑ Machines for preparing textile fibres:

 

8445

11

 

- - Máy chải thô:

 

8445

11

 

- - Carding machines:

 

8445

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

11

10

- - - Electricaly operated

unit

8445

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

11

20

- - - Not electricaly operated

unit

8445

12

 

- - Máy chải kỹ:

 

8445

12

 

- - Combing machines:

 

8445

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

12

10

- - - Electricaly operated

unit

8445

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

12

20

- - - Not electricaly operated

unit

8445

13

 

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

 

8445

13

 

- - Drawing or roving machines:

 

8445

13

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

13

10

- - - Electricaly operated

unit

8445

13

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

13

20

- - - Not electricaly operated

unit

8445

19

 

- - Loại khác:

 

8445

19

 

- - Other:

 

8445

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

19

10

- - - Electricaly operated

unit

8445

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

19

20

- - - Not electricaly operated

unit

8445

20

 

- Máy kéo sợi:

 

8445

20

 

- Textile spining machines:

 

8445

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

20

10

- - Electricaly operated

unit

8445

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8445

30

 

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

 

8445

30

 

- Textile doubling or twisting machines:

 

8445

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

30

10

- - Electricaly operated

unit

8445

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

30

20

- - Not electricaly operated

unit

8445

40

 

- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:

 

8445

40

 

- Textile winding (including weft‑winding) or reling machines:

 

8445

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8445

40

10

- - Electricaly operated

unit

8445

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8445

40

20

- - Not electricaly operated

unit

8445

90

 

- Loại khác:

 

8445

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8445

90

11

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

chiếc

8445

90

11

- - - Warping or warp sizing machines

unit

8445

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8445

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8445

90

21

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

chiếc

8445

90

21

- - - Warping or warp sizing machines

unit

8445

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8445

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8446

 

 

Máy dệt

 

8446

 

 

Weaving machines (loms).

 

8446

10

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:

 

8446

10

 

- For weaving fabrics of a width not exceding 30 cm:

 

8446

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8446

10

10

- - Electricaly operated

unit

8446

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8446

10

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm:

 

 

 

 

‑ For weaving fabrics of a width exceding 30 cm, shutle type:

 

8446

21

00

- - Máy dệt khung cửi có động cơ

chiếc

8446

21

00

- - Power loms

unit

8446

29

00

- - Loại khác

chiếc

8446

29

00

- - Other

unit

8446

30

00

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi

chiếc

8446

30

00

- For weaving fabrics of a width exceding 30 cm, shutleles type

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8447

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí,dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

 

8447

 

 

Kniting machines, stitch‑bonding machines and machines for making gimped yarn, tule, lace, embroidery, trimings, braid or net and machines for tufting.

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

 

 

 

‑ Circular kniting machines:

 

8447

11

 

- - Có đường kính xy lanh không quá 165 m:

 

8447

11

 

- - With cylinder diameter not exceding 165 m:

 

8447

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8447

11

10

- - - Electricaly operated

unit

8447

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8447

11

20

- - - Not electricaly operated

unit

8447

12

 

- - Có đường kính xy lanh trên 165 m:

 

8447

12

 

- - With cylinder diameter exceding 165 m:

 

8447

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8447

12

10

- - - Electricaly operated

unit

8447

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8447

12

20

- - - Not electricaly operated

unit

8447

20

 

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

 

8447

20

 

- Flat kniting machines; stitch‑bonding machines:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8447

20

11

- - - Máy dệt kim

chiếc

8447

20

11

- - - Kniting machines

unit

8447

20

19

- - - Loại khác

chiếc

8447

20

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8447

20

21

- - - Máy dệt kim

chiếc

8447

20

21

- - - Kniting machines

unit

8447

20

29

- - - Loại khác

chiếc

8447

20

29

- - - Other

unit

8447

90

 

- Loại khác:

 

8447

90

 

- Other:

 

8447

90

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8447

90

10

- - Electricaly operated

unit

8447

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8447

90

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8448

 

 

Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

8448

 

 

Auxiliary machinery for use with machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, dobies, Jacquards, automatic stop motions, shutle changing mechanisms); parts and acesories suitable for use solely or principaly with the machines of this heading or of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, spindles and spindle flyers, card clothing, combs, extruding niples, shutles, healds and heald‑frames, hosiery nedles).:

 

 

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

 

 

 

 

‑ Auxiliary machinery for machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47

 

8448

11

 

- - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên:

 

8448

11

 

- - Dobies and Jacquards; card reducing, copying, punching or asembling machines for use therewith: -

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8448

11

11

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

chiếc

8448

11

11

- - - - Dobies and jacquards; card punching machines for jacquards

unit

8448

11

19

- - - - Loại khác

chiếc

8448

11

19

- - - - Other:

unit

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Not electricaly operated

 

8448

11

21

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

chiếc

8448

11

21

- - - - Dobies and jacquards; card punching machines for jacquards

unit

8448

11

29

- - - - Loại khác

chiếc

8448

11

29

- - - - Other

unit

8448

19

 

- - Loại khác:

 

8448

19

 

- - Other:

 

8448

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8448

19

10

- - - Electricaly operated

unit

8448

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8448

19

20

- - - Not electricaly operated

unit

8448

20

00

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng

chiếc

8448

20

00

- Parts and acesories of machines of heading 84.44 or their auxiliary machinery

unit

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

‑ Parts and acesories of machines of heading 84.45 or their auxiliary machinery:

 

8448

31

00

- - Kim chải

chiếc

8448

31

00

- - Card clothing

unit

8448

32

00

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

chiếc

8448

32

00

- - Of machines for preparing textile fibres, other than card clothing

unit

8448

33

 

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên:

 

8448

33

 

- - Spindles, spindle flyers, spining rings and ring travelers:

 

8448

33

10

- - - Cọc sợi

chiếc

8448

33

10

- - - Spindles

unit

8448

33

90

- - - Loại khác

chiếc

8448

33

90

- - - Other

unit

8448

39

00

- - Loại khác

chiếc

8448

39

00

- - Other

unit

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

‑ Parts and acesories of weaving machines (loms) or of their auxiliary machinery:

 

8448

41

00

- - Thoi

chiếc

8448

41

00

- - Shutles

unit

8448

42

00

- - Lược dệt, go và khung go

chiếc

8448

42

00

- - Reds for loms, healds and heald‑frames

unit

8448

49

 

- - Loại khác:

 

8448

49

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Parts of electricaly operated machines

 

8448

49

11

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

chiếc

8448

49

11

- - - - Warp beam stands and crels

unit

8448

49

19

- - - - Loại khác

chiếc

8448

49

19

- - - - Other

unit

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - - Parts of non-electricaly operated machines:

 

8448

49

21

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

chiếc

8448

49

21

- - - - Warp beam stands and crels

unit

8448

49

29

- - - - Loại khác

chiếc

8448

49

29

- - - - Other

unit

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

‑ Parts and acesories of machines of heading 84.47 or their auxiliary machinery:

 

8448

51

00

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

chiếc

8448

51

00

- - Sinkers, nedles and other articles used in forming stitches

unit

8448

59

00

- - Loại khác

chiếc

8448

59

00

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8449

 

 

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

 

8449

 

 

Machinery for the manufacture or finishing of felt or nonwovens in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats; blocks for making hats.

 

 

 

 

 

- Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- Electricaly operated machinery:

 

8449

00

11

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

chiếc

8449

00

11

- - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats

unit

8449

00

19

- - Loại khác

chiếc

8449

00

19

- - Other

unit

 

 

 

- Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- Non-electricaly operated machinery:

 

8449

00

21

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

chiếc

8449

00

21

- - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats

unit

8449

00

29

- - Loại khác

chiếc

8449

00

29

- - Other

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- Other:

 

8449

00

91

 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11

chiếc

8449

00

91

- - Parts of machines of subheading 8449.00.11

unit

8449

00

92

 - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21

chiếc

8449

00

92

- - Parts of machines of subheading 8449.00.21

unit

8449

00

99

 - - Loại khác

chiếc

8449

00

99

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

8450

 

 

Household or laundry‑type washing machines, including machines which both wash and dry.

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

 

 

 

‑ Machines, each of a dry linen capacity not exceding 10 kg:

 

8450

11

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

8450

11

 

- - Fuly‑automatic machines:

 

8450

11

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

11

10

- - - Each of a dry linen capacity not exceding 6 kg

unit

8450

11

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

11

20

- - - Each of a dry linen capacity exceding 6 kg

unit

8450

12

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

8450

12

 

- - Other machines, with built‑in centrifugal drier:

 

8450

12

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

12

10

- - - Each of a dry linen capacity not exceding 6 kg

unit

8450

12

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

12

20

- - - Each of a dry linen capacity exceding 6 kg

unit

8450

19

 

- - Loại khác:

 

8450

19

 

- - Other:

 

8450

19

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

19

10

- - - Each of a dry linen capacity not exceding 6 kg

unit

8450

19

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

chiếc

8450

19

20

- - - Each of a dry linen capacity exceding 6 kg

unit

8450

20

00

- Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt

chiếc

8450

20

00

- Machines, each of a dry linen capacity exceding 10 kg

unit

8450

90

 

- Bộ phận :

 

8450

90

 

- Parts:

 

8450

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

chiếc

8450

90

10

- - Of gods of subheading 8450.20

unit

8450

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

chiếc

8450

90

20

- - Of gods of subheading 8450.11, 8450.12 or 8450.19

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8451

 

 

Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

8451

 

 

Machinery (other than machines of heading 84.50) for washing, cleaning, wringing, drying, ironing, presing (including fusing preses), bleaching, dyeing, dresing, finishing, coating or impregnating textile yarns, fabrics or made up textile articles and machines for aplying the paste to the base fabric or other suport used in the manufacture of flor coverings such as linoleum; machines for reling, unreling, folding, cuting or pinking textile fabrics.

 

8451

10

00

- Máy giặt khô

chiếc

8451

10

00

- Dry‑cleaning machines

unit

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

‑ Drying machines:

 

8451

21

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

chiếc

8451

21

00

- - Each of a dry linen capacity not exceding 10 kg

unit

8451

29

00

- - Loại khác

chiếc

8451

29

00

- - Other

unit

8451

30

00

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

chiếc

8451

30

00

- Ironing machines and preses (including fusing preses)

unit

8451

40

 

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm:

 

8451

40

 

- Washing, bleaching or dyeing machines:

 

8451

40

10

- - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm

chiếc

8451

40

10

- - Bleaching or dyeing machines

unit

8451

40

20

- - Máy giặt

chiếc

8451

40

20

- - Washing machines

unit

8451

50

00

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

chiếc

8451

50

00

- Machines for reling, unreling, folding, cuting or pinking textile fabrics

unit

8451

80

 

- Loại khác:

 

8451

80

 

- Other machinery:

 

 

 

 

- - Dùng trong gia đình:

 

 

 

 

- - For domestic use:

 

8451

80

11

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

chiếc

8451

80

11

- - - Dresing or finishing machines

unit

8451

80

19

- - - Loại khác

chiếc

8451

80

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8451

80

91

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

chiếc

8451

80

91

- - - Dresing or finishing machines

unit

8451

80

99

- - - Loại khác

chiếc

8451

80

99

- - - Other

unit

8451

90

 

- Bộ phận:

 

8451

90

 

- Parts:

 

8451

90

10

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

chiếc

8451

90

10

- - Of machines of a dry lines capacity not exceding 10 kg

unit

8451

90

90

- - Loại khác

chiếc

8451

90

90

- - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8452

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

 

8452

 

 

Sewing machines, other than bok‑sewing machines of heading 84.40; furniture, bases and covers specialy designed for sewing machines; sewing machine nedles.

 

8452

10

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

chiếc

8452

10

00

- Sewing machines of the household type

unit

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

 

 

 

‑ Other sewing machines:

 

8452

21

00

- - Loại tự động

chiếc

8452

21

00

- - Automatic units

unit

8452

29

00

- - Loại khác

chiếc

8452

29

00

- - Other

unit

8452

30

00

- Kim máy khâu

chiếc

8452

30

00

- Sewing machine nedles

unit

8452

40

 

- Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

8452

40

 

- Furniture, bases and covers for sewing machines and parts thereof:

 

8452

40

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

chiếc

8452

40

10

- - For the machinery of subheading 8452.10

unit

8452

40

90

- - Loại khác

chiếc

8452

40

90

- - Other

unit

8452

90

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

8452

90

 

- Other parts of sewing machines:

 

8452

90

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

chiếc

8452

90

10

- - Of machinery of subheading 8452.10

unit

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - Other:

 

8452

90

91

- - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng

chiếc

8452

90

91

- - - Head parts and acesories

unit

8452

90

92

- - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp

chiếc

8452

90

92

- - - Arms, beds, fot, and pedals

unit

8452

90

93

 - - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai

chiếc

8452

90

93

- - - For stands, flywhels and beltguards

unit

8452

90

94

- - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu

chiếc

8452

90

94

- - - Other, used in the manufacture of sewing machines

unit

8452

90

99

- - - Loại khác

chiếc

8452

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8453

 

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

8453

 

 

Machinery for preparing, taning or working hides, skins or leather or for making or repairing fotwear or other articles of hides, skins or leather, other than sewing machines.

 

8453

10

 

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

 

8453

10

 

- Machinery for preparing, taning or working hides, skins or leather:

 

 

 

 

- - Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8453

10

11

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

chiếc

8453

10

11

- - - Machinery for preparing or taning

unit

8453

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8453

10

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

 

8453

10

21

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

chiếc

8453

10

21

- - - Machinery for preparing or taning

unit

8453

10

29

- - - Loại khác

chiếc

8453

10

29

- - - Other

unit

8453

20

 

- Máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép:

 

8453

20

 

- Machinery for making or repairing fotwear:

 

8453

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8453

20

10

- - Electricaly operated

unit

8453

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8453

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8453

80

 

- Máy khác:

 

8453

80

 

- Other machinery:

 

8453

80

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8453

80

10

- - Electricaly operated

unit

8453

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8453

80

20

- - Not electricaly operated

unit

8453

90

00

- Các bộ phận

chiếc

8453

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8454

 

 

Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

8454

 

 

Converters, ladles, ingot moulds and casting machines, of a kind used in metalurgy or in metal foundries.

 

8454

10

00

- Lò thổi (chuyển)

chiếc

8454

10

00

- Converters

unit

8454

20

 

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót:

 

8454

20

 

- Ingot moulds and ladles:

 

8454

20

10

- - Khuôn đúc thỏi

chiếc

8454

20

10

- - Ingot moulds

unit

8454

20

20

- - Nồi rót

chiếc

8454

20

20

- - Ladles

unit

8454

30

00

- Máy đúc

chiếc

8454

30

00

- Casting machines

unit

8454

90

00

- Bộ phận

chiếc

8454

90

00

- Parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8455

 

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó

 

8455

 

 

Metal‑roling mils and rols therefor.

 

8455

10

00

- Máy cán ống

chiếc

8455

10

00

- Tube mils

unit

 

 

 

- Máy cán loại khác:

 

 

 

 

‑ Other roling mils:

 

8455

21

00

- - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội

chiếc

8455

21

00

- - Hot or combination hot and cold

unit

8455

22

00

- - Máy cán nguội

chiếc

8455

22

00

- - Cold

unit

8455

30

00

- Trục cán dùng cho máy cán

chiếc

8455

30

00

- Rols for roling mils

unit

8455

90

00

- Bộ phận khác

chiếc

8455

90

00

- Other parts

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8456

 

 

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma

 

8456

 

 

Machine‑tols for working any material by removal of material, by laser or other light or photon beam, ultrasonic, electro‑discharge, electro‑chemical, electron beam, ionic‑beam or plasma arc proceses.

 

8456

10

 

- Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon:

 

8456

10

 

- Operated by laser or other light or photon beam proceses:

 

8456

10

10

- - Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-125]

chiếc

8456

10

10

- - Machines for working any material by removal of material, by laser or other light or photon beam in the production of semiconductor wafers [ITA1/A-121]; lasercuters for cuting contacting tracks in semiconductor production by laser beam [(ITA1/B-125]

unit

8456

10

90

- - Loại khác

chiếc

8456

10

90

- - Other

unit

8456

20

00

- Hoạt động bằng qui trình siêu âm

chiếc

8456

20

00

- Operated by ultrasonic proceses

unit

8456

30

00

- Hoạt động bằng qui trình phóng điện tử

chiếc

8456

30

00

- Operated by electro‑discharge proceses

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8456

91

00

- - Cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123]

chiếc

8456

91

00

- - For dry-etching paterns on semiconductor materials [ITA1/A-123]

unit

8456

99

 

- - Loại khác:

 

8456

99

 

- - Other:

 

8456

99

10

- - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122]

chiếc

8456

99

10

- - - Focused ion beam miling machine to produce or repair masks and reticles for paterns on semiconductor devices [ITA1/A-124]; aparatus for striping or cleaning semiconductor wafers [ITA1/B-122]

unit

8456

99

20

- - - Máy công cụ điều khiển số để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8456

99

20

- - - Machine tols, numericaly controled, for working any material by removal of material, by plasma arc proceses, for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

unit

8456

99

30

- - - Thiết bị khắc a xít bằng phương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8456

99

30

- - - Aparatus for dry etching paterns on flat panel display substrates [ITA/2 (AS2)]

unit

8456

99

40

- - - Thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hoá, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8456

99

40

- - - Wet procesing equipment for the aplication by imersion of electrochemical solutions, whether or not for the purpose of removing material on PCB/PWB substrates [ITA/2 (AS2)]

unit

8456

99

90

- - - Loại khác

chiếc

8456

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8457

 

 

Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại

 

8457

 

 

Machining centres, unit construction machines (single station) and multi‑station transfer machines, for working metal.

 

8457

10

00

- Trung tâm gia công cơ

chiếc

8457

10

00

- Machining centres

unit

8457

20

00

- Máy một vị trí gia công

chiếc

8457

20

00

- Unit construction machines (single station)

unit

8457

30

00

- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

chiếc

8457

30

00

- Multi‑station transfer machines

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8458

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại

 

8458

 

 

Lathes (including turning centres) for removing metal.

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

 

 

 

- Horizontal lathes:

 

8458

11

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8458

11

00

- - Numericaly controled

unit

8458

19

 

- - Loại khác:

 

8458

19

 

- - Other:

 

8458

19

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300m

chiếc

8458

19

10

- - - Having height of the centre not exceding 300 m

unit

8458

19

90

- - - Loại khác

chiếc

8458

19

90

- - - Other

unit

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

 

 

 

‑ Other lathes:

 

8458

91

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8458

91

00

- Numericaly controled

unit

8458

99

 

- - Loại khác:

 

8458

99

 

- - Other:

 

8458

99

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300m

chiếc

8458

99

10

- - - Having height of the centre not exceding 300 m

unit

8458

99

90

 - - - Loại khác

chiếc

8458

99

90

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8459

 

 

Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách vật liệu, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58

 

8459

 

 

Machine‑tols (including way‑type unit head machines) for driling, boring, miling, threading or taping by removing metal, other than lathes (including turning centres) of heading 84.58.

 

8459

10

 

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:

 

8459

10

 

- Way‑type unit head machines:

 

8459

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

10

10

- - Electricaly operated

unit

8459

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

10

20

- - Not electricaly operated:

unit

 

 

 

- Máy khoan loại khác:

 

 

 

 

‑ Other driling machines

 

8459

21

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8459

21

00

- - Numericaly controled

unit

8459

29

 

- - Loại khác:

 

8459

29

 

- - Other:

 

8459

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

29

10

- - - Electricaly operated

unit

8459

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

29

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy phay doa khác:

 

 

 

 

‑ Other boring‑miling machines:

 

8459

31

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8459

31

00

- - Numericaly controled

unit

8459

39

 

- - Loại khác:

 

8459

39

 

- - Other:

 

8459

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

39

10

- - - Electricaly operated

unit

8459

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

39

20

- - - Not electricaly operated

unit

8459

40

 

- Máy doa khác:

 

8459

40

 

- Other boring machines:

 

8459

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

40

10

- - Electricaly operated

unit

8459

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

40

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy phay kiểu công xôn:

 

 

 

 

‑ Miling machines, kne‑type:

 

8459

51

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8459

51

00

- - Numericaly controled

unit

8459

59

 

- - Loại khác:

 

8459

59

 

- - Other:

 

8459

59

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

59

10

- - - Electricaly operated

unit

8459

59

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

59

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy phay khác:

 

 

 

 

‑ Other miling machines:

 

8459

61

00

- - Loại điểu khiển số

chiếc

8459

61

00

- - Numericaly controled

unit

8459

69

 

- - Loại khác:

 

8459

69

 

- - Other:

 

8459

69

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

69

10

- - - Electricaly operated

unit

8459

69

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

69

20

- - - Not electricaly operated

unit

8459

70

 

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

 

8459

70

 

- Other threading or taping machines:

 

8459

70

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8459

70

10

- - Electricaly operated

unit

8459

70

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8459

70

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8460

 

 

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằngcác loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61

 

8460

 

 

Machine‑tols for deburing, sharpening, grinding, honing, laping, polishing or otherwise finishing metal or cermets by means of grinding stones, abrasives or polishing products, other than gear cuting, gear grinding or gear finishing machines of heading 84.61.

 

 

 

 

- Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục toạ độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01m:

 

 

 

 

‑ Flat‑surface grinding machines, in which the positioning in any one axis can be set up to an acuracy of at least 0.01 m:

 

8460

11

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8460

11

00

- - Numericaly controled

unit

8460

19

 

- - Loại khác:

 

8460

19

 

- - Other:

 

8460

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460

19

10

- - - Electricaly operated

unit

8460

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8460

19

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo một chiều trục toạ độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01m:

 

 

 

 

‑ Other grinding machines, in which the positioning in any one axis can be set up to an acuracy of at least 0.01 m:

 

8460

21

00

- - Loại điều khiển số

chiếc

8460

21

00

- - Numericaly controled

unit

8460

29

 

- - Loại khác:

 

8460

29

 

- - Other:

 

8460

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460

29

10

- - - Electricaly operated operated

unit

8460

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8460

29

20

- - - Not electricaly operated operated

unit

 

 

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):

 

 

 

 

‑ Sharpening (tol or cuter grinding) machines:

 

8460

31

 

- - Loại điều khiển số:

 

8460

31

 

- - Numericaly controled:

 

8460

31

10

- - - Máy công cụ điều khiển số có các lưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW dùng để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 m [ITA/2 (AS2)]

chiếc

8460

31

10

- - - Machine tols, numericaly controled, for sharpening carbide driling bits with a shank diameter not exceding 3.175 m, provided with fixed colets and having a power not exceding 0.74 kW [ITA/2 (AS2)]

unit

8460

31

90

- - - Loại khác

chiếc

8460

31

90

- - - Other

unit

8460

39

 

- - Loại khác:

 

8460

39

 

- - Other:

 

8460

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460

39

10

- - - Electricaly operated operated

unit

8460

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8460

39

20

- - - Not electricaly operated operated

unit

8460

40

 

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

 

8460

40

 

- Honing or laping machines:

 

8460

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460

40

10

- - Electricaly operated operated

unit

8460

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8460

40

20

- - Not electricaly operated operated

unit

8460

90

 

- Loại khác:

 

8460

90

 

- Other:

 

8460

90

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8460

90

10

- - Electricaly operated operated

unit

8460

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8460

90

20

- - Not electricaly operated operated

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8461

 

 

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác

 

8461

 

 

Machine‑tols for planing, shaping, sloting, broaching, gear cuting, gear grinding or gear finishing, sawing, cuting‑of and other machine‑tols working by removing metal or cermets, not elsewhere specified or included.

 

8461

20

 

- Máy bào ngang hoặc máy xọc:

 

8461

20

 

- Shaping or sloting machines:

 

8461

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461

20

10

- - Electricaly operated

unit

8461

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8461

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8461

30

 

- Máy chuốt:

 

8461

30

 

- Broaching machines:

 

8461

30

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461

30

10

- - Electricaly operated

unit

8461

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8461

30

20

- - Not electricaly operated

unit

8461

40

 

- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

 

8461

40

 

- Gear cuting, gear grinding or gear finishing machines:

 

8461

40

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461

40

10

- - Electricaly operated

unit

8461

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8461

40

20

- - Not electricaly operated

unit

8461

50

 

- Máy cưa hoặc máy cắt đứt:

 

8461

50

 

- Sawing or cuting‑of machines:

 

8461

50

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8461

50

10

- - Electricaly operated

unit

8461

50

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8461

50

20

- - Not electricaly operated

unit

8461

90

 

- Loại khác:

 

8461

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8461

90

11

 - - - Máy bào

chiếc

8461

90

11

- - - Planing machines

unit

8461

90

19

 - - - Loại khác

chiếc

8461

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8461

90

91

 - - - Máy bào

chiếc

8461

90

91

- - - Planing machines

unit

8461

90

99

 - - - Loại khác

chiếc

8461

90

99

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8462

 

 

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên

 

8462

 

 

Machine‑tols (including preses) for working metal by forging, hamering or die‑stamping; machine‑tols (including preses) for working metal by bending, folding, straightening, flatening, shearing, punching or notching; preses for working metal or metal carbides, not specified above.

 

8462

10

 

- Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:

 

8462

10

 

- Forging or die‑stamping machines (including preses) and hamers:

 

8462

10

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8462

10

10

- - Electricaly operated

unit

8462

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

10

20

- - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):

 

 

 

 

‑ Bending, folding, straightening or flatening machines (including preses):

 

8462

21

 

- - Điều khiển số:

 

8462

21

 

- - Numericaly controled:

 

8462

21

10

- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

chiếc

8462

21

10

- - - Machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [ITA1/B-146]

unit

8462

21

90

- - - Loại khác

chiếc

8462

21

90

- - - Other

unit

8462

29

 

- - Loại khác:

 

8462

29

 

- - Other:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - - Electricaly operated:

 

8462

29

11

- - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

chiếc

8462

29

11

- - - - Machines for bending, folding and straightening semiconductor leads [(ITA1/B-146]

unit

8462

29

19

- - - - Loại khác

chiếc

8462

29

19

- - - - Other

unit

8462

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

29

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:

 

 

 

 

‑ Shearing machines (including preses), other than combined punching and shearing machines:

 

8462

31

00

- - Điều khiển số

chiếc

8462

31

00

- - Numericaly controled

unit

8462

39

 

- - Loại khác:

 

8462

39

 

- - Other:

 

8462

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8462

39

10

- - - Electricaly operated

unit

8462

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

39

20

- - - Not electricaly operated:

unit

 

 

 

- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp:

 

 

 

 

‑ Punching or notching machines (including preses), including combined punching and shearing machines

 

8462

41

00

- - Điều khiển số

chiếc

8462

41

00

- - Numericaly controled

unit

8462

49

 

- - Loại khác:

 

8462

49

 

- - Other:

 

8462

49

10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8462

49

10

- - - Electricaly operated

unit

8462

49

20

- - - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

49

20

- - - Not electricaly operated

unit

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

‑ Other:

 

8462

91

00

- - Máy ép thủy lực

chiếc

8462

91

00

- - Hydraulic preses

unit

8462

99

 

- - Loại khác:

 

8462

99

 

- - Other:

 

8462

99

10

- - - Máy sản xuất thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện

chiếc

8462

99

10

- - - Machines for the manufacture of boxes, cans and similar containers of tin plate, electricaly operated

unit

8462

99

20

- - - Máy sản xuất các thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

99

20

- - - Machines for the manufacture of boxes, cans and similar containers of tin plate, not electricaly operated

unit

8462

99

30

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng điện

chiếc

8462

99

30

- - - Other preses for working metal or metal carbides, electricaly operated

unit

8462

99

40

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

99

40

- - - Other preses for working metal or metal carbides, not electricaly operated

unit

8462

99

50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

chiếc

8462

99

50

- - - Other, electricaly operated

unit

8462

99

60

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

chiếc

8462

99

60

- - - Other, not electricaly operated

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8463

 

 

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

 

8463

 

 

Other machine‑tols for working metal or cermets, without removing material.

 

8463

10

 

- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc các loại tương tự:

 

8463

10

 

- Draw‑benches for bars, tubes, profiles, wire or the like:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8463

10

11

- - - Máy kéo dây

chiếc

8463

10

11

- - - Wire-drawing machines

unit

8463

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8463

10

19

- - - Other

unit

8463

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8463

10

20

- - Not electricaly operated

unit

8463

20

 

- Máy lăn ren:

 

8463

20

 

- Thread roling machines:

 

8463

20

10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8463

20

10

- - Electricaly operated

unit

8463

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8463

20

20

- - Not electricaly operated

unit

8463

30

 

- Máy gia công dây:

 

8463

30

 

- Machines for working wire:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8463

30

11

- - - Máy kéo dây

chiếc

8463

30

11

- - - Wire-drawing machines

unit

8463

30

19

- - - Loại khác

chiếc

8463

30

19

- - - Other

unit

8463

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

chiếc

8463

30

20

- - Not electricaly operated

unit

8463

90

 

- Loại khác:

 

8463

90

 

- Other:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8463

90

11

- - - Máy tán rivê

chiếc

8463

90

11

- - - Riveting machines

unit

8463

90

19

- - - Loại khác

chiếc

8463

90

19

- - - Other

unit

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

- - Not electricaly operated:

 

8463

90

21

- - - Máy tán rivê

chiếc

8463

90

21

- - - Riveting machines

unit

8463

90

29

- - - Loại khác

chiếc

8463

90

29

- - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8464

 

 

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian (asbetos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh

 

8464

 

 

Machine‑tols for working stone, ceramics, concrete, asbestos‑cement or like mineral materials or for cold working glas.

 

8464

10

 

- Máy cưa:

 

8464

10

 

- Sawing machines:

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

- - Electricaly operated:

 

8464

10

11

- - - Dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-126]

chiếc

8464

10

11

- - - For sawing monocrystal semiconductor boules into slices, or wafers into chips [ITA1/B- 126]

unit

8464

10

12

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amian hay các loại khoáng vật tương tự

chiếc

8464

10

12

- - - Other, for working stone, ceramic, concrete, asbestos-cement or like mineral materials

unit

8464

10

19

- - - Loại khác

chiếc

8464

10

19

- - - Other

unit

8464

10

90

- - Loại khác

chiếc

8464

10

90

- - Other

unit

8464

20

 

- Máy mài nhẵn hay mài bóng:

 

8464

20

 

- Grinding or polishing machines: