Nội dung toàn văn Quyết định 829/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tánh Linh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 829/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 29 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 16/TTr- UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 158/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Lạc Tánh | Xã Gia An | Xã La Ngâu | Xã Măng Tố | Xã Nghị Đức | Xã Suối Kiết | Xã Gia Huynh | Xã Bắc Ruộng | Xã Đồng Kho | Xã Đức Bình | Xã Đức Phú | Xã Đức Tân | Xã Huy Khiêm | Xã Đức Thuận | ||||
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 119.859,65 | 3.858,74 | 10.582,42 | 9.562,41 | 5.076,72 | 7.407,46 | 22.114,35 | 15.663,41 | 9.384,55 | 3.741,21 | 7.864,79 | 4.009,69 | 2.122,12 | 5.712,78 | 12.759,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 111.628,92 | 3.133,38 | 8.613,48 | 8.106,78 | 4.958,16 | 7.065,30 | 21.537,51 | 14.589,86 | 9.166,13 | 3.310,33 | 7.556,08 | 3.781,28 | 1.946,94 | 5.307,32 | 12.556,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.714,17 | 1.373,39 | 2.368,89 | 119,69 | 184,09 | 1.225,31 |
| 5,45 | 1.489,86 | 847,33 | 665,68 | 731,57 | 816,33 | 1.349,47 | 537,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.646,82 | 1.333,07 | 1.974,12 | 58,93 | 182,65 | 1.166,09 |
|
| 1.445,69 |
| 665,68 | 731,57 | 816,33 | 1.272,69 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.323,80 | 131,37 | 198,30 | 121,52 |
| 45,55 | 9,07 | 440,83 | 19,56 | 229,05 | 61,50 | 44,39 | 1,67 | 10,52 | 10,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 33.312,55 | 1.615,52 | 5.957,87 | 458,35 | 739,01 | 938,99 | 7.218,35 | 10.243,54 | 433,08 | 471,93 | 730,91 | 1.524,52 | 956,62 | 700,76 | 1.323,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 14.360,30 |
|
| 2.320,72 | 2.005,26 | 2.349,11 | 989,06 |
| 5.229,63 |
|
|
|
| 725,55 | 740,97 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 14.638,19 |
|
| 281,92 |
| 0,00 | 109,50 | 1.074,30 |
|
| 6.092,17 |
|
|
| 7.080,30 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 36.137,90 |
|
| 4.804,40 | 2.028,25 | 2.495,30 | 13.208,24 | 2.822,21 | 1.989,81 | 1.760,77 | 0,00 | 1.476,26 | 170,01 | 2.519,91 | 2.862,74 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 142,01 | 13,10 | 88,42 | 0,18 | 1,55 | 11,04 | 3,29 | 3,53 | 4,19 | 1,25 | 5,82 | 4,54 | 2,31 | 1,11 | 1,68 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.044,22 | 698,14 | 1.931,97 | 1.453,76 | 113,01 | 341,32 | 556,32 | 1.054,61 | 217,84 | 363,31 | 308,09 | 225,89 | 173,10 | 405,04 | 201,83 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 109,62 | 3,35 | 102,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 865,31 | 219,55 | 36,68 |
|
|
| 172,44 | 307,80 |
| 0,73 |
|
|
| 128,11 |
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 151,85 |
| 51,36 |
|
| 10,47 | 0,00 | 90,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 66,14 | 6,80 | 0,84 | 2,19 |
|
| 0,14 | 1,20 |
| 49,44 |
| 4,25 |
| 0,88 | 0,40 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 239,26 | 3,54 | 31,18 | 2,98 | 0,48 | 0,11 | 3,98 | 185,84 | 2,22 | 0,38 | 2,92 | 4,64 | 0,52 | 0,32 | 0,15 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.367,03 | 178,96 | 362,03 | 1.275,90 | 29,22 | 172,54 | 149,47 | 280,29 | 127,30 | 155,01 | 218,38 | 101,01 | 77,85 | 129,25 | 109,83 |
2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 1.076,62 | 121,04 | 168,77 | 51,65 | 17,68 | 103,11 | 139,62 | 130,00 | 65,33 | 56,26 | 18,65 | 57,48 | 39,08 | 50,34 | 57,62 |
2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 1.587,23 | 34,79 | 182,77 | 630,79 | 9,15 | 62,32 | 0,20 | 135,79 | 52,17 | 91,82 | 194,76 | 36,33 | 35,06 | 72,96 | 48,32 |
2.6.3 | Đất công trình năng | DNL | 593,13 | 1,83 |
| 590,63 |
|
|
| 0,21 |
| 0,06 | 0,06 |
| 0,03 |
| 0,31 |
| lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 0,81 | 0,36 | 0,02 | 0,02 | 0,03 |
| 0,11 | 0,07 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,03 | 0,01 | 0,01 |
|
2.6.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,38 | 0,30 | 0,30 | 0,03 | 0,15 | 0,15 | 0,27 | 0,16 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.6.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,43 | 2,49 | 0,32 | 0,09 | 0,06 | 0,19 | 0,40 | 0,44 | 1,05 | 0,24 | 0,27 | 0,16 | 0,21 | 0,34 | 0,17 |
2.6.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 77,53 | 14,10 | 8,06 | 2,69 | 1,71 | 5,08 | 7,19 | 8,62 | 7,77 | 3,48 | 3,70 | 4,44 | 3,46 | 4,02 | 3,21 |
2.6.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 15,42 | 2,86 | 1,05 |
| 0,00 | 1,30 | 1,43 | 3,70 | 0,10 | 1,50 | 0,31 | 1,80 |
| 1,17 | 0,20 |
2.6.9 | Đất chợ | DCH | 8,48 | 1,19 | 0,74 |
| 0,44 | 0,39 | 0,25 | 1,30 | 0,83 | 1,60 | 0,58 | 0,77 |
| 0,39 |
|
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,71 |
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 28,96 | 3,62 | 12,00 |
| 0,07 | 0,63 |
| 11,99 |
| 0,40 |
|
| 0,25 |
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 626,22 |
| 89,54 | 9,67 | 29,61 | 66,74 | 34,18 | 78,40 | 42,44 | 39,61 | 46,73 | 47,55 | 44,57 | 56,30 | 40,88 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 119,37 | 119,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,04 | 7,73 | 0,59 | 0,98 | 0,29 | 0,53 | 0,55 | 0,51 | 1,04 | 1,63 | 0,60 | 0,86 | 0,76 | 0,80 | 1,17 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,12 | 0,05 |
|
|
|
| 1,42 | 1,27 | 0,22 |
|
|
|
|
| 0,16 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 22,38 | 1,97 | 5,13 | 0,15 | 0,70 | 0,66 | 2,07 | 2,10 | 0,50 | 5,82 | 0,30 | 0,71 | 0,88 | 0,69 | 0,70 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 112,47 | 14,83 | 13,92 | 3,68 | 6,02 | 10,26 | 7,84 | 10,57 | 3,17 | 9,71 | 7,02 | 9,57 | 7,41 | 3,47 | 5,00 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 304,49 | 12,45 | 168,42 | 8,09 | 2,00 | 7,00 | 96,34 | 0,00 | 0,00 | 1,38 | 1,71 | 7,10 |
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,52 | 0,61 | 0,48 | 0,81 | 0,15 | 0,62 | 0,26 | 1,51 | 0,59 | 0,54 | 0,31 | 0,23 | 0,33 | 0,52 | 0,56 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,38 | 0,24 | 0,46 |
|
|
|
| 0,30 | 0,12 |
| 0,41 |
|
| 0,83 | 0,02 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.038,89 | 112,83 | 221,38 | 149,31 | 44,47 | 64,56 | 83,29 | 72,78 | 38,72 | 67,56 | 26,02 | 31,78 | 36,20 | 61,62 | 28,37 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 946,32 | 10,79 | 835,67 |
|
| 7,20 | 4,08 | 10,03 | 0,83 | 31,10 | 2,50 | 18,19 | 4,05 | 20,99 | 0,89 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,99 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
| 1,19 |
| 0,28 | 1,26 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 186,51 | 27,23 | 36,97 | 1,87 | 5,55 | 0,84 | 20,52 | 18,94 | 0,58 | 67,57 | 0,62 | 2,52 | 2,08 | 0,42 | 0,80 |
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Lạc Tánh | Xã Gia An | Xã La Ngâu | Xã Măng Tố | Xã Nghị Đức | Xã Suối Kiết | Xã Gia Huynh | Xã Bắc Ruộng | Xã Đồng Kho | Xã Đức Bình | Xã Đức Phú | Xã Đức Tân | Xã Huy Khiêm | Xã Đức Thuận | ||||
| Tổng diện tích |
| 793,83 | 56,77 | 147,13 | 258,26 | 4,64 | 53,05 | 3,09 | 131,84 | 19,60 | 14,34 | 20,64 | 18,54 | 14,15 | 12,67 | 39,11 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 772,07 | 56,47 | 137,39 | 258,26 | 4,14 | 52,44 | 3,09 | 131,09 | 18,30 | 13,93 | 19,25 | 17,07 | 13,65 | 9,79 | 37,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 161,15 | 12,58 | 51,74 | 2,00 | 2,35 | 15,76 |
| 3,07 | 5,37 | 7,06 | 16,06 | 6,70 | 8,75 | 4,20 | 25,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 133,38 | 12,58 | 51,74 | 2,00 | 2,35 | 15,76 |
| 3,07 | 5,37 | 4,80 | 16,06 | 6,70 | 8,75 | 4,20 | 25,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 85,34 | 0,23 | 8,03 | 47,00 |
| 6,42 |
|
| 11,43 | 2,80 | 1,69 | 5,15 | 1,00 | 1,59 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 486,32 | 28,93 | 75,85 | 204,26 | 1,79 | 14,50 | 3,09 | 126,02 | 1,50 | 4,07 | 1,50 | 5,22 | 3,90 | 4,00 | 11,69 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 21,73 | 14,73 |
| 5,00 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,77 |
| 1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,76 | 0,30 | 9,74 |
| 0,50 | 0,61 |
| 0,75 | 1,30 | 0,41 | 1,39 | 1,47 | 0,50 | 2,88 | 1,91 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,75 |
|
|
|
|
|
| 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,23 | 0,09 | 1,20 |
|
| 0,03 |
|
| 0,65 | 0,19 | 0,22 | 0,30 |
| 0,17 | 0,38 |
2.2.1 | Đất giao thông | DGT | 2,01 | 0,09 | 0,60 |
|
| 0,03 |
|
| 0,35 |
| 0,22 | 0,30 |
| 0,04 | 0,38 |
2.2.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,60 |
| 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,62 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
| 0,13 |
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 10,85 |
| 6,21 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| 0,03 | 0,91 | 0,87 | 0,50 | 0,54 | 0,79 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,61 |
| 0,27 |
|
| 0,05 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| 2,00 | 0,25 |
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,97 |
| 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Lạc Tánh | Xã Gia An | Xã La Ngâu | Xã Măng Tố | Xã Nghị Đức | Xã Suối Kiết | Xã Gia Huynh | Xã Bắc Ruộng | Xã Đồng Kho | Xã Đức Bình | Xã Đức Phú | Xã Đức Tân | Xã Huy Khiêm | Xã Đức Thuận | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1213,09 | 77,45 | 223,03 | 271,45 | 6,55 | 38,68 | 76,08 | 316,64 | 19,50 | 63,92 | 19,92 | 29,83 | 14,96 | 13,72 | 41,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 198,36 | 14,78 | 74,82 | 2,05 | 2,45 | 20,96 |
| 6,14 | 6,37 | 7,78 | 16,00 | 6,75 | 9,85 | 4,30 | 26,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 163,85 | 14,78 | 74,82 | 2,05 | 2,45 | 20,96 |
|
| 6,37 | 5,52 | 16,00 | 6,75 | 9,85 | 4,30 | 26,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 115,81 | 4,53 | 29,03 | 47,03 |
| 8,72 | 0,08 | 0,10 | 11,53 | 2,90 | 0,39 | 5,20 | 1,10 | 5,20 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 625,30 | 58,14 | 117,41 | 207,78 | 3,89 | 9,00 | 9,00 | 130,05 | 1,60 | 53,24 | 3,53 | 17,88 | 4,01 | 4,22 | 5,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,21 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 9,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,70 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 261,94 |
|
| 14,59 |
|
| 67,00 | 180,35 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,77 |
| 1,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
| 330,00 |
|
| 136,00 |
|
| 194,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 330,00 |
|
| 136,00 |
|
| 194,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| ||||
Xã Gia An | Xã La Ngâu | Xã Nghị Đức | Xã Suối Kiết | Xã Đức Phú | ||||
| Tổng diện tích |
| 5,44 | 0,66 | 3,00 | 0,08 | 1,20 | 0,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,44 | 0,66 | 3,00 | 0,08 | 1,20 | 0,50 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,50 |
|
|
|
| 0,50 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,74 | 0,66 | 3,00 | 0,08 | 1,00 |
|
2.3.1 | Đất thủy lợi | DTL | 3,14 | 0,06 | 3,00 | 0,08 |
|
|
2.3.2 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 1,30 | 0,30 |
|
| 1,00 |
|
2.3.3 | Đất chợ | DCH | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|