Quyết định 84/QĐ.UBT.96

Quyết định 84/QĐ.UBT.96 năm 1996 về Quy định bảng giá thu một phần viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 84/QĐ.UBT.96 năm 1996 Quy định bảng giá thu một phần viện phí đã được thay thế bởi Quyết định 140/1999/QĐ.UBNDT bảng giá thu một phần viện phí tại cơ sở khám chữa và được áp dụng kể từ ngày 04/10/1999.

Nội dung toàn văn Quyết định 84/QĐ.UBT.96 năm 1996 Quy định bảng giá thu một phần viện phí


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 84/QĐ.UBT.96

Sóc Trăng,ngày 08 tháng 8 năm 1996

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND, ngày 21/06/1994;

- Căn cứ Nghị định số 95/CP, ngày 27/08/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Thông tư Liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/09/1995 của Liên Bộ Y tế- Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ, về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;

- Xét đề nghị tại công văn số 07/LS.96, ngày 04/05/1996 của Liên Sở Y tế và Sở Tài chính - Vật giá về việc đề nghị quyết định giá thu một phần viện phí theo Nghị định số 95/CP tại các Bệnh viện tỉnh, huyện của tỉnh Sóc Trăng,

- Xét đề nghị tại công văn số 08/LN. 96, ngày 09/07/1996 của Liên Sở Y tế- Tài chính Vật giá về việc đề nghị cho thu một phần viện phí tại các Trạm y tế xã, phường trong tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá thu một phần viện phí tại các cơ sở (phòng khám bệnh, trạm y tế, trung tâm, bệnh viện, dưỡng đường...) khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2: Các đối tượng được miễn thu một phần viện phí áp dụng theo quy định tại Thông tư số 14/ TTLB, ngày 30/09/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP, ngày 27/08/1994 của Chính phủ gồm có:

1- Trẻ em dưới 6 tuổi.

2- Người bị bệnh tâm thần phân liệt, động kinh, bệnh phong, bệnh lao phổi.

3- Người bệnh ở các xã được Uỷ ban Dân tộc và Miền núi công nhận là vùng cao.

4- Đồng bào đi khai hoang, xây dựng vùng kinh tế mới trong thời gian 3 năm kể từ khi đến.

5- Người tàn tật, trẻ mồ côi, người già yếu không nơi nương tựa và người bệnh thuộc diện quá nghèo được Phòng Lao động Thương binh và Xã hội của quận, huyện cấp giấy chứng nhận. Giấy chứng nhận có giá trị 2 năm kể từ ngày cấp.

6- Người được cấp thẻ "khám, chữa bệnh miễn phí" do hiến các cơ quan của cơ thể.

7- Người bệnh có thẻ Bảo hiểm y tế khi khám bệnh, chữa bệnh sẽ được cơ quan BHYT thanh toán một phần viện phí với các cơ sở khám, chữa bệnh.

8- Cán bộ hoạt động Cách mạng trước năm 1945 đang hưởng sinh hoạt phí hàng tháng.

9- Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh bị mất sức lao động do thương tật từ 21% trở lên.

10- Bệnh binh bị mất sức lao động do bệnh tật từ 41% trở lên.

11- Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng), con của liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng.

12- Người được hưởng trợ cấp phục vụ và con thứ nhất, thứ hai dưới 18 tuổi của thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 81% trở lên.

13- Người có công giúp đỡ Cách mạng trước 19/08/1945 được hưởng trợ cấp hàng tháng.

14- Người bị địch bắt kết án tù do hoạt động cách mạng có giấy chứng nhận theo qui định.

15- Bà mẹ được phong danh hiệu ‘’ Bà mẹ Việt nam Anh hùng ‘’.

16- Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động.

17- Người có công nuôi liệt sĩ được hưởng trợ cấp hàng tháng.

18- Những người bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp, mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hàng tháng.

19- Công nhân cao su nghỉ việc hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số106/CP, ngày 30/05/1971 của Hội đồng Chính phủ qui định về trợ cấp đối với công nhân cao su nghỉ việc.

Điều 3: Giao cho Giám đốc Sở Y tế phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá và Chủ tịch UBND các huyện, thị triển khai thực hiện Quy định giá thu một phần viện phí nêu trên và quản lý sử dụng đúng theo Thông tư Liên bộ số 14/TTLB, ngày 30/09/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP, ngày 27/08/1994 của Chính phủ.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3,
- VP. Chính phủ ( Hà Nội ) và Vụ Địa phương II ( TP.HCM ),
- Bộ Y tế,
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh,
- CT & các PCT UBND tỉnh,
- Lưu VP. UBND tỉnh
( HC - NC - LT ).

TM. UBND TỈNH SÓC TRĂNG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Tân

 

BẢNG QUY ĐỊNH

GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG HỆ THỐNG Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo quyết định số: 84 /QĐ.UBT.96 ngày 8/ 8 / 1996 của UBND tỉnh Sóc Trăng).

I-/ PHẦN A : KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

(Đơn vị tính: đồng/lần)

STT

 

BV Tỉnh

BV Huyện

BV Xã

1

- Khám lâm sàng , khám chuyên khoa

3.000

2.000

1.000

2

- Khám bệnh theo yêu cầu riêng

15.000

10.000

0

3

- Khám cấp giấy chứng thương , giám định y khoa

30.000

30.000

0

4

- Khám sức khỏe toàn diện , tuyển lao động lái xe...

25.000

25.000

0

5

- Việt kiều (không kể xét nghiệm X. quang )

40.000

30.000

0

6

- Tiêm thuốc ngoại trú ( ngoại trừ lao )

 

0

500

II-/ PHẦN B : GIÁ TIỀN GIƯỜNG THEO NGÀY ĐIỀU TRỊ ÁP DỤNG CHO BỆNH NHÂN NỘI TRÚ

(Đơn vị tính: đồng/ngày)

STT

 

BV Tỉnh

BV Huyện

BV Xã

1

- Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu + ngày đẻ và 2 ngày sau

12.000

9.000

0

2

- Một ngày điều trị Hậu phẩu

15.000

10.000

0

3

- Một ngày điều trị bình thường

6.000

4.000

2.000

Ghi chú: Đối với Bệnh nhân nội trú ngoài 3 khoản thu tiền giường trên, các khoản thu khác để được áp dụng theo khung giá các dịch vụ cho Bệnh nhân ngoại trú.

III-/ PHẦN C : KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO BỆNH NHÂN NGOẠI TRÚ

( Đơn vị tính: đồng / lần )

 

Các Dịch Vụ

B.V Tỉnh

B.V Huyện

BV Xã

1

- Thông đái

3.000

3.000

3.000

2

- Thụt tháo phân

4.000

4.000

4.000

3

- Chọc hút hạch

10.000

10.000

0

4

- Chọc hút tuyến giáp

10.000

0

0

5

- Chọc dò màng bụng/ màng phổi

10.000

10.000

0

6

- Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi

30.000

30.000

0

7

- Rửa bàng quang

15.000

15.000

0

8

- Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

10.000

10.000

0

9

- Bóc móng/ngâm tẩm/ đốt sủi mào gà

15.000

0

0

10

- Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

30.000

0

0

11

- Nội soi trực tràng +/- sinh thiết

30.000

0

0

12

- Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

30.000

0

0

13

- Soi thanh quản +/- lấy dị vật

45.000

0

0

14

- Châm cứu

3.000

3.000

3.000

15

- Điện châm

5.000

5.000

0

16

- Tia Laser

5.000

5.000

0

17

- Rửa dạ dày

20.000

20.000

20.000

18

- Chọc tủy sống

15.000

15.000

0

19

- Chọc dò màng ngoài tim

15.000

0

0

20

 - Nội soi dạ dày / tá tràng

30.000

0

0

* CÁC THỦ THUẬT - PHẨU THUẬT

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- Thay băng / Cắt chỉ / Tháo bột

5.000

5.000

4.000

2

- Cắt lọc vết thương phần mền tổn thương nông

30.000

30.000

15.000

3

-Cắt lọc vết thương phần mền tổn thương sâu

40.000

40.000

0

4

- Cắt những u nhỏ , cyst tổ chức dưới da

30.000

30.000

0

5

- Chính rạch nhọt , Apxe , nhỏ dẫn lưu

15. 000

15.000

10.000

6

-Tháo lòng bằng nước qua siêu âm

50.000

0

0

7

- Tháo lòng ruột bằng hơi hay baryte

50.000

0

0

8

- Cắt polype trực tràng

50.000

0

0

9

- Cắt phymosis

30.000

30.000

0

10

- Thắt ống búi chỉ hậu môn

50.000

50.000

0

11

- Nắn trật khớp hàm / khớp xương đòn

20.000

20.000

0

12

- Nắn trật khớp vai

25.000

25.000

0

13

- Nắn trật khớp khủy / khớp cổ chân / khớp gối

20.000

20.000

0

14

- Nắn trật khớp háng

50.000

0

0

15

- Nắn bó bột xương đùi / chậu / cột sống

80.000

0

0

16

- Nắn bó bột xương cẳng chân

30.000

0

0

17

- Nắn bó bột xương cánh tay

30.000

0

0

18

- Nắn bó bột gẫy xương cẳng tay

30.000

0

0

19

- Nắn bó bột bàn chân , bàn tay

30.000

0

0

* SẢN PHỤ KHOA

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- Hút điều hòa kinh nguyệt

10.000

10.000

8.000

2

- Nạo sót nhau, nạo buồng tử cung xn giải phẩu bệnh lý

40.000

40.000

20.000

3

- Đặt vòng , tháo vòng

0

0

0

4

- Soi cổ tử cung

5.000

5.000

0

5

- Soi ối

5.000

5.000

0

6

- Bơm hơi , bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

0

0

7

- Đốt điện cổ tử cung

15.000

15.000

0

8

- Cắt bỏ các polype âm hộ , âm đạo

25.000

25.000

0

9

- Sanh thường

50.000

40.000

20.000

10

- sanh giác hút

70.000

60.000

0

11

- Sanh ngôi mông nội soi thai

70.000

0

0

12

- Thai trứng , thai lưu

20.000

20.000

0

13

- Nạo xẩy thai

20.000

15.000

0

14

- Nạo phá thai

40.000

30.000

0

15

- Thủ thuật co vacks

100.000

0

0

16

- Khâu cùng đồ douglas

40.000

30.000

0

17

- Xoắn polype cổ tử cung âm đạo

50.000

40.000

0

18

- Rạch tuyến bactholime (apxe)

50.000

40.000

0

19

- Cắt vách ngăn âm đạo

50.000

40.000

0

20

- Mổ rạch màng trinh

20.000

15.000

0

* MẮT

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- Thử thị lực đơn giản

5.000

4.000

3.000

2

- Đo nhãn áp

4.000

4.000

0

3

- Đo zaval

5.000

5.000

0

4

- Thử kính ( loạn thị )

5.000

0

0

5

- Soi đáy mắt

10.000

0

0

6

- tiêm hầu nhãn cầu một mắt

10.000

8.000

0

7

- Tiêm dưới kế mạc một mắt

5.000

5.000

0

8

- Thông lệ đạo một mắt

10.000

8.000

0

9

- Thông lệ đạo hai mắt

15.000

12.000

0

10

- Lấy dị vật kết mạc một mắt

5.000

5.000

0

11

- Lấy dị vật giác mạc nông một mắt

10.000

8.000

0

12

- Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt

30.000

0

0

13

- Cắt các u nang và Kyrt ở sunmi

15.000

0

0

14

- Dẫn lưu apxe trong ổ mắt

20.000

0

0

15

- Cắt mây thịt (mổ mộng đơn)

40.000

30.000

0

16

- Thủ thuật điều trị mắt hột (nạo mắt hột)

20.000

15.000

0

17

- Lấy dị vật trên giác mạc

10.000

8.000

0

18

- Mổ chắp , lẹo

15.000

12.000

0

19

- Mổ mộng đơn một mắt

20.000

0

0

20

- Mổ mộng kép một mắt

50.000

0

0

21

- Khâu da mi , kết mạc mi bị rách

40.000

30.000

0

22

- Chích chắp lẹo

15.000

15.000

0

23

- Mổ quặm một mi

20.000

0

0

24

- Mổ quặm hai mi

25.000

0

0

25

- Mổ quặm ba mi

30.000

0

0

26

- Mổ quặm bốn mi

40.000

0

0

* TAI - MŨI - HỌNG

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- Trích rạch apxe Amiđan

20.000

15.000

2

- Trích rạch apxe sau họng

40.000

0

3

- Cắt Amiđan

40.000

0

4

- Chọc rửa xoang hàm ( 1 lần)

10.000

8.000

5

- Chọc thông xoang trán / xoang bướm

15.000

0

6

- Lấy dị vật trong tai

15.000

15.000

7

- Lấy dị vật trong mũi không gây mê

10.000

10.000

8

- Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

0

9

- Lấy dị vật thực quản đơn giản

40.000

30.000

10

- Lấy dị vật thanh quản

50.000

40.000

11

- Đốt điện cuốn họng , cắt cuốn mũi

25.000

20.000

12

- Cắt polype mũi

30.000

0

13

- Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu , mặt, cổ

40.000

30.000

* RĂNG HÀM MẶT

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- Nhổ răng sữa / chân răng sữa

2.000

2.000

2.000

2

- Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

3.000

3.000

3.000

3

- Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân

8.000

8.000

0

4

- Cắt lợi chùm răng số 8

10.000

10.000

0

5

- Nhổ răng số 8 bình thường

10.000

10.000

0

6

- Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

20.000

0

0

7

- Nhổ răng số 8 mộc ngầm, có mở xương

30.000

0

0

8

- Cắt cuống chân răng

15.000

0

0

9

- Bấm gai xương ổ răng

10.000

0

0

10

- Lấy cao chân răng và đánh bóng một vùng / một hàm

15.000

12.000

0

11

- Lấy cao chân răng và đánh bóng hai hàm

25.000

20.000

0

12

- Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng / một hàm

15.000

15.000

0

13

- Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

25.000

20.000

0

14

- Trích apxe viêm quanh răng

10.000

10.000

0

15

- Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng / một hàm

30.000

25.000

0

16

- Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc ( một lần )

10.000

8.000

0

* ĐIỀU TRỊ RĂNG - MIỆNG

A-/ CHỮA RĂNG SÂU NGÀ - TỦY RĂNG HỒI PHỤC

(Đơn vị tính: đồng / lần )

17

- Hàn xi măng

5.000

5.000

18

- Hàn Amalgame

10.000

10.000

19

- Nhựa hóa trùng hợp

15.000

0

20

- Nhựa quang trùng hợp

30.000

0

B-/ CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG PHỤC HỒI

( Đơn vị tính: đồng / lần )

21

-Hàn xi măng

10.000

8.000

22

- Hàn amalgame

15.000

15.000

23

- Nhựa hoá trùng hợp

20.000

0

24

- Nhựa quang trùng hợp

40.000

0

C-/ CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT & VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

(Đơn vị tính : đồng / lần)

25

- Hàn xi măng

15.000

0

26

- Hàn amalgame

20.000

0

27

- Nhựa hoá trùng hợp

30.000

0

28

- Nhựa quang trùng hợp

50.000

0

 

 

 

 

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- Một răng

30.000

30.000

2

- Hai răng

45.000

40.000

3

- Ba răng

60.000

50.000

4

- Bốn răng

75.000

60.000

5

- Năm răng

90.000

75.000

6

- Sáu răng

100.000

90.000

7

- Bảy răng

110.000

100.000

8

- Tám răng

120.000

110.000

9

- Chín răng đến 12 răng

135.000

120.000

10

- Từ 13 đến một hàm

150.000

130.000

11

- Cả hai hàm

300.000

280.000

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

(Đơn vị tính: đồng / lần )

12

- Răng chốt đơn giản

30.000

30.000

13

- Răng chốt đúc

50.000

40.000

14

- Mũ chụp nhựa

40.000

30.000

15

- Mũ chụp kim loại

40.000

40.000

16

- Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

50.000

50.000

17

- Cầu răng mỗi thành phần

40.000

40.000

18

- Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

50.000

50.000

19

- Điều chỉnh cắn khít răng

10.000

10.000

20

- Tháo cắt cầu răng

10.000

10.000

D-/ SỮA LẠI HÀM CŨ

(Đơn vị tính: đồng / lần )

21

- Vá hàm gãy

15.000

0

22

- Đệm hàm toàn bộ

30.000

0

23

- Gắn thêm một răng

15.000

15.000

24

- Thêm một móc

10.000

10.000

25

- Gắn thêm một răng bị sứt

5.000

5.000

26

- Thay nền hàm trên

60.000

60.000

27

- Thay nền hàm dưới

50.000

50.000

CÁC PHẨU THUẬT HÀM MẶT

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- Vết thương phần mềm nông < 5 cm

20.000

20.000

2

- Vết thương phần mềm nông > 5 cm

30.000

25.000

3

- Vết thương phần mềm sâu < 5 cm

35.000

30.000

4

- Vết thương phần mềm sâu > 5 cm

50.000

40.000

* CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG & XÉT NGHIỆM MÁU

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- Huyết đồ

9.000

9.000

0

2

- HB- BC- CTBC

6.000

6.000

6.000

3

- HB ( hematobine)

4.000

4.000

4.000

4

- Hồng cầu lưới

12.000

12.000

0

5

- HCT (hematocrit)

4.000

4.000

4.000

6

- VS (tốc độ tăng máu)

4.000

4.000

0

7

- Tiểu cầu

4.000

4.000

4.000

8

- Nhóm máu A.B.O

4.000

4.000

0

9

- TS-TC (máu chảy - máu đông)

3.000

3.000

0

10

- Co cục máu

6.000

6.000

0

11

- Hạch đồ

15.000

15.000

0

12

-Ion đồ Na+, K+,Ca+ ,CL-

12.000

12.000

0

13

- Creatinine , uremie, glycemie , a urique ,protein (mỗi test)

15.000

15.000

0

14

- Bilirubine

15.000

15.000

0

15

- Cholesterol

15.000

15.000

0

16

- Lipid toàn phần

15.000

15.000

0

17

- KST-Sr tromg máu

5.000

5.000

0

18

- Transamidase(SGOP-SGPT)

15.000

15.000

0

19

- Cấy máu

15.000

15.000

0

20

- Widal

15.000

15.000

0

21

-Kháng sinh đồ

15.000

15.000

0

22

- VDRLUG BW

25.000

25.000

0

23

- Anti HBSAG

30.000

30.000

0

24

- HBSAG

30.000

30.000

0

25

- HIV

50.000

50.000

0

26

- TRIGLICERIDE

20.000

20.000

0

27

- TQ

5.000

5.000

0

28

- TCK

5.000

5.000

0

29

-CHOlinesterase

15.000

15.000

0

30

- 8 thông số máu

15.000

15.000

0

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- ALB

3.000

3.000

3.000

2

- Đường

3.000

3.000

3.000

3

-Cặn lắng

3.000

3.000

3.000

4

- Sắc tố mật - muối mật ( STM-MM)

3.000

3.000

0

5

- Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

9.000

0

6

- Nuôi cấy phân lập

15.000

15.000

0

7

- Tỷ trọng nước tiểu

4.000

4.000

0

8

- 10 thông số với máy urilux

9.000

9.000

0

XÉT NGHIỆM PHÂN

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- Soi tươi

9.000

9.000

9.000

2

- Phong phú ký sinh trùng

12.000

12.000

0

3

- Nuôi cấy phân lập

15.000

15.000

0

4

- Kháng sinh đồ

15.000

15.000

0

CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

(Đơn vị tính: đồng )

1

- Soi tươi

9.000

9.000

2

- ALB (protein)

6.000

6.000

3

- Định lượng một chất (protein, đường ,clorua)

6.000

6.000

4

- Đếm tế bào - CT tế bào

6.000

6.000

5

- Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

9.000

6

- Xét nghiệm độc chất

30.000

30.000

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- Siêu âm

15.000

12.000

2

- Chiếu (soi) X quang

4.000

3.000

3

- Test dung nạp GLUCAGON

30.000

25.000

4

- ECG

12.000

10.000

CHỤP X QUANG CÁC CHI

( Đơn vị tính :đồng / lần )

1

- Các đốt ngón tay , ngón chân

10.000

8.000

2

- Bàn chân , cổ tay , khủy tay , khớp vai , xương đòn một bên

15.000

12.000

3

- Bàn chân , cổ chân , gối

15.000

12.000

4

- Cẳng tay , cánh tay , cẳng chân , xương đùi

20.000

15.000

5

- Khớp háng

15.000

12.000

6

- Khung chậu

20.000

15.000

CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU

(Đơn vị tính:đồng / lần )

1

- Xương sọ thẳng , nghiêng

20.000

15.000

2

- Các xoang

15.000

12.000

3

- Xương chũm, mõm châm

15.000

12.000

4

- Xương hàm dưới , các khớp thái dương hàm

10.000

8.000

5

- Chụp ổ răng

10.000

8.000

CHỤP X QUANG CỘT SỐNG

(Đơn vị tính: đồng / lần )

1

- Các đốt sống cổ

20.000

15.000

2

- Các đốt sống ngực

20.000

15.000

3

- Các đốt sống lưng cùng

20.000

15.000

4

- Cột sống cùng cụt

20.000

15.000

CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC

(Đơn vị tính: đồng/lần)

1

- Phổi thẳng

20.000

15.000

2

- Phổi nghiêng

20.000

15.000

3

- Chụp thực quản có cản quang

30.000

25.000

4

- Xương ức , xương sườn

20.000

15.000

TIÊU HÓA - ĐƯỜNG MẬT

(Đơn vị tính: đồng/lần)

1

- Bụng bình thường

20.000

15.000

2

- Thực quản ( có hoặc không có cản quang )

30.000

25.000

3

- Dạ dầy tá tràng có cản quang

40.000

35.000

4

- Khung đại tá tràng

40.000

35.000

5

- Túi mật , đường mật qua ống dẫn lưu

30.000

25.000

TIẾT NIỆU

(Đơn vị tính: đồng/lần)

1

-Thận bình thường

20.000

15.000

2

- Thận có chuẩn bị (UIV)

50.000

40.000

3

- Thận - niệu - bàng quang ngược dòng

40.000

35.000

IV/ - PHẦN D : KHUNG GIÁ ÁP DỤNG CÁC LOẠI PHẨU THUẬT .

(Đơn vị tính: đồng/lần)

1

- Loại 1

200.000đ/cas

0

2

- Loại 2

150.000đ/cas

150.000 đ/cas

3

- Loại 3

100.000đ/cas

100.000 đ/cas

Ghi chú : - Phẩu thuật theo yêu cầu người bệnh (Chọn thầy thuốc) Bệnh nhân phải đóng thêm:

( Đơn vị tính: đồng / lần)

1

- Loại 1

200.000đ/cas

0

2

- Loại 2

150.000đ/cas

150.000 đ/cas

3

- Loại 3

100.000đ/cas

100.000 đ/cas

V/- PHẦN E: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁC

1. Mua máu ............ 100.000đ/200ml

2. Bán máu ............. 200.000đ/200ml

( kể cả dây truyền máu )

Các qui định trước đây trái với Bảng qui định này đều bãi bỏ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 84/QĐ.UBT.96

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu84/QĐ.UBT.96
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/08/1996
Ngày hiệu lực08/08/1996
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 04/10/1999
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 84/QĐ.UBT.96

Lược đồ Quyết định 84/QĐ.UBT.96 năm 1996 Quy định bảng giá thu một phần viện phí


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 84/QĐ.UBT.96 năm 1996 Quy định bảng giá thu một phần viện phí
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu84/QĐ.UBT.96
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýNguyễn Duy Tân
                Ngày ban hành08/08/1996
                Ngày hiệu lực08/08/1996
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 04/10/1999
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 84/QĐ.UBT.96 năm 1996 Quy định bảng giá thu một phần viện phí

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 84/QĐ.UBT.96 năm 1996 Quy định bảng giá thu một phần viện phí