Nội dung toàn văn Quyết định 85/QĐ-BBCVT chỉ định phòng đo kiểm
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG
Thuộc: CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành kèm theo quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục các sản phẩm, dịch vụ và công trình được chỉ định kèm theo quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm được chỉ định phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 30 tháng 01 năm 2010.
Nơi nhận: | K/T. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo quyết định số 85/QĐ-BBCVT ngày 25 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
Tên phòng đo kiểm được chỉ định: Trung tâm Đo lường
Thuộc: Cục Quản lý Chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin
Địa chỉ: Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
DANH MỤC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ, CÔNG TRÌNH ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
STT | Sản phẩm, dịch vụ, công trình | Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
I- | Sản phẩm, thiết bị viễn thông, điện tử, công nghệ thông tin, thiết bị thông tin vô tuyến điện. |
|
1. | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | TCN68-188:2000; TCN68-211:2002. |
2. | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở BRA | TCN68-189:2000; TCN68-212:2002; TCN68-213:2002. |
3. | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng | TCN68-138:1995 TCN68-221:2004; TCN68-222:2004; TCN68-223:2004; TCN68-245:2006. |
4. | Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện | (*) |
5. | Cáp thông tin kim loại | TCN68-132:1998 |
6. | Cáp sợi quang | TCN68-160:1996. |
7. | Tổng đài điện tử PABX | TCN68-136:1995; TCN68-188:2000. |
8. | Tổng đài dung lượng lớn | TCN68-179:1999 |
9. | Tổng đài dung lượng nhỏ | TCN68-146:1995 |
10. | Thiết bị truy nhập mạng | TCN 68 - 163A : 1997 TCN 68 - 163B : 1997 TCN 68 - 169 : 1998 TCN 68 - 179 : 1999 TCN 68 - 184 : 1999 TCN 68 - 185 : 1999 TCN 68 – 188 : 2000 |
11. | Thiết bị truyền dẫn quang | TCN 68 - 173 : 1998 TCN 68 - 175 : 1998 TCN 68 – 177 : 1998 |
12. | Thiết bị truyền dẫn viba số | TCN 68 - 137 : 1995 TCN 68 - 156 : 1996 TCN 68 - 158 : 1996 TCN 68 – 234 : 2006 |
13. | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng | TCN 68 - 216 : 2002 TCN 68 - 217 : 2002 |
14 | Thiết bị điện thoại thẻ | TCN68-166:1997 |
15. | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | TCN 68 - 143 : 2003 TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 211 : 2002 |
16. | Thiết bị trợ giúp sóng vô tuyến | (*) |
17. | Tủ đấu cáp | TCN68-153:1995 |
|
|
|
II- | Dịch vụ viễn thông |
|
18. | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất | TCN 68-176:2006 |
19. | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất | TCN 68-186:2006 |
20. | Dịch vụ truy nhập Internet ADSL | TCN 68-227:2006 |
21. | Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất | TCN 68-218:2006 |
22. | Dịch vụ kết nối Internet | TCN 68-218:2006 |
23. | Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS | TCN 68-228:2004 |
|
|
|
III- | Công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
|
24. | Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình). | TCN 68-141:1999(**) TCN 68-135:2001 |
25. | Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước. | TCN 68-141:1999(**) TCN 68-135:2001 |
26. | Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F. | TCN 68-141:1999(**) TCN 68-135:2001 |
27. | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS). | TCN 68-141:1999(**) TCN 68-135:2001 TCN 68-255:2006 TCVN 3718-1:2005 |
Ghi chú:(*) Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia;
(**) Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.