Nội dung toàn văn Quyết định 906/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 906/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Đảo và Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Đảo;
Căn cứ Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Tam Đảo trong năm kế hoạch 2019:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2018 | Kế hoạch SDĐ năm 2019 | Chênh lệch diện tích (ha) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.469,88 | 100,00 | 23.469,88 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20.403,33 | 86,93 | 19.661,54 | 83,77 | -741,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.713,23 | 11,56 | 2.482,41 | 10,58 | -230,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.713,23 | 11,56 | 2.482,41 | 10,58 | -230,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 758,83 | 3,23 | 681,01 | 2,90 | -77,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.964,80 | 8,37 | 1.872,10 | 7,98 | -92,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 414,70 | 1,77 | 399,20 | 1,70 | -15,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 12.352,43 | 52,63 | 12.234,88 | 52,13 | -117,55 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.985,79 | 8,46 | 1.745,88 | 7,44 | -239,91 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 93,07 | 0,40 | 88,08 | 0,38 | -4,99 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 120,48 | 0,51 | 157,98 | 0,67 | 37,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.040,60 | 12,96 | 3.782,44 | 16,12 | 741,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 249,59 | 1,06 | 304,84 | 1,30 | 55,25 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 218,01 | 0,93 | 219,99 | 0,94 | 1,98 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 13,24 | 0,06 | 192,36 | 0,82 | 179,12 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 30,40 | 0,13 | 148,18 | 0,63 | 117,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23,76 | 0,10 | 24,01 | 0,10 | 0,25 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.162,88 | 4,95 | 1.377,64 | 5,87 | 214,76 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,26 | 0,00 | 10,26 | 0,04 | 10,00 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,82 | 0,04 | 8,97 | 0,04 | 0,15 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 46,43 | 0,20 | 49,23 | 0,21 | 2,80 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 108,46 | 0,46 | 108,46 | 0,46 |
|
| Đất giao thông | DGT | 651,44 | 2,78 | 806,37 | 3,44 | 154,93 |
| Đất thủy lợi | DTL | 337,91 | 1,44 | 367,63 | 1,57 | 29,72 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 1,00 | 0,00 | 16,81 | 0,07 | 15,81 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,81 | 0,00 | 0,81 | 0,00 |
|
| Đất chợ | DCH | 7,75 | 0,03 | 9,10 | 0,04 | 1,35 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 89,03 | 0,38 | 137,15 | 0,58 | 48,12 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,78 | 0,00 | 1,03 | 0,00 | 0,25 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 686,76 | 2,93 | 780,48 | 3,33 | 93,72 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,71 | 0,02 | 9,19 | 0,04 | 4,48 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,61 | 0,05 | 12,82 | 0,05 | 1,21 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,20 | 0,08 | 18,20 | 0,08 |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,92 | 0,14 | 34,62 | 0,15 | 2,70 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 52,45 | 0,22 | 52,40 | 0,22 | -0,05 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 66,14 | 0,28 | 118,98 | 0,51 | 52,84 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 16,66 | 0,07 | 20,97 | 0,09 | 4,31 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | 0,01 | 2,10 | 0,01 |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 11,12 | 0,05 | 13,47 | 0,06 | 2,35 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 226,88 | 0,97 | 204,71 | 0,87 | -22,17 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 124,15 | 0,53 | 109,09 | 0,46 | -15,06 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,21 | 0,00 | 0,21 | 0,00 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 25,95 | 0,11 | 25,90 | 0,11 | -0,05 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 210,12 | 0,90 | 210,12 | 0,90 |
|
2. Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Đảo năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, loại bỏ:
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Tam Đảo có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện nội dung kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Đảo theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Đảo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Toàn huyện | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | TT Tam Đảo | Xã Bồ Lý | Xã Đạo Trù | Xã Đại Đình | Xã Hợp Châu | Xã Hồ Sơn | Xã Minh Quang | Xã Tam Quan | Xã Yên Dương | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 23.469,88 | 100,00 | 210,12 | 942,58 | 7.445,36 | 3.456,03 | 999,66 | 1.804,09 | 4.892,15 | 2.793,12 | 926,77 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.661,54 | 83,77 | 132,22 | 761,51 | 6.775,89 | 2.895,78 | 567,36 | 1.404,69 | 4.105,15 | 2.296,88 | 722,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.482,41 | 10,58 |
| 173,97 | 442,50 | 259,22 | 273,71 | 210,07 | 533,28 | 367,60 | 222,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.482,41 | 10,58 |
| 173,97 | 442,50 | 259,22 | 273,71 | 210,07 | 533,28 | 367,60 | 222,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 681,01 | 2,90 | 0,98 | 84,12 | 125,67 | 116,91 | 48,19 | 34,00 | 52,79 | 46,96 | 171,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.872,10 | 7,98 | 3,91 | 285,44 | 268,40 | 327,21 | 102,38 | 96,17 | 162,30 | 507,16 | 119,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 399,20 | 1,70 | 125,81 | 138,52 |
|
|
|
| 134,87 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 12.234,88 | 52,13 |
|
| 5.206,09 | 2.017,08 | 126,76 | 903,24 | 2.880,15 | 1.101,56 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.745,88 | 7,44 |
| 70,43 | 691,61 | 165,25 | 3,13 | 144,93 | 275,92 | 225,49 | 169,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 88,08 | 0,38 |
| 9,03 | 8,34 | 10,11 | 10,69 | 11,61 | 5,87 | 19,35 | 13,08 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 157,98 | 0,67 | 1,52 |
| 33,28 |
| 2,50 | 4,67 | 59,97 | 28,76 | 27,28 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.782,44 | 16,12 | 77,00 | 180,31 | 662,02 | 555,76 | 431,21 | 397,49 | 782,24 | 492,09 | 204,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 304,84 | 1,30 | 0,97 |
|
|
| 29,53 | 19,76 | 252,27 | 2,31 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 219,99 | 0,94 | 0,36 |
| 197,26 | 0,58 | 2,40 | 7,78 |
| 11,61 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 192,36 | 0,82 |
|
|
| 17,47 | 3,56 | 23,00 |
| 148,33 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 148,18 | 0,63 | 24,37 |
| 25,21 | 31,87 | 1,68 | 2,15 | 61,30 | 1,45 | 0,15 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 24,01 | 0,10 |
|
|
| 1,61 | 17,91 | 0,61 | 3,83 |
| 0,05 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.377,64 | 5,87 | 35,55 | 81,18 | 294,23 | 175,59 | 225,31 | 192,95 | 137,14 | 156,80 | 78,89 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,26 | 0,04 | 0,26 |
|
| 1,00 | 9,00 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,97 | 0,04 | 0,25 | 0,37 | 0,69 | 0,18 | 4,75 | 1,89 | 0,52 | 0,19 | 0,13 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 49,23 | 0,21 | 0,40 | 5,59 | 8,44 | 5,40 | 5,47 | 8,00 | 4,67 | 8,18 | 3,08 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 108,46 | 0,46 | 1,91 | 1,58 | 0,50 |
| 48,34 | 28,48 | 24,64 | 0,89 | 2,12 |
| Đất giao thông | DGT | 806,37 | 3,44 | 27,74 | 55,62 | 85,29 | 139,35 | 139,11 | 105,79 | 72,00 | 123,22 | 58,25 |
| Đất thủy lợi | DTL | 367,63 | 1,57 | 4,10 | 17,23 | 197,99 | 16,87 | 12,53 | 47,88 | 33,49 | 23,29 | 14,25 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 16,81 | 0,07 | 0,34 | 0,74 | 0,66 | 11,61 | 0,67 | 0,34 | 1,52 | 0,43 | 0,50 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,81 | 0,00 | 0,18 | 0,05 | 0,03 | 0,02 | 0,37 | 0,05 | 0,02 | 0,03 | 0,06 |
| Đất chợ | DCH | 9,10 | 0,04 | 0,37 |
| 0,63 | 1,16 | 5,07 | 0,52 | 0,28 | 0,57 | 0,50 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 137,15 | 0,58 |
|
|
| 135,55 |
| 1,60 |
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,03 | 0,00 |
| 0,07 | 0,15 | 0,32 | 0,25 | 0,13 |
|
| 0,11 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 780,48 | 3,33 |
| 49,74 | 80,12 | 132,55 | 117,16 | 78,48 | 127,66 | 135,41 | 59,36 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9,19 | 0,04 | 9,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,82 | 0,05 | 2,32 | 1,77 | 0,50 | 0,81 | 4,92 | 0,76 | 0,29 | 0,63 | 0,82 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 18,20 | 0,08 | 1,10 |
| 0,10 |
| 0,31 | 15,79 | 0,90 |
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,62 | 0,15 | 0,17 | 4,82 | 0,49 | 6,17 | 1,02 | 19,98 | 1,40 | 0,27 | 0,30 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 52,40 | 0,22 | 0,10 | 3,38 | 4,90 | 10,54 | 4,79 | 5,75 | 9,95 | 4,78 | 8,21 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 118,98 | 0,51 |
| 20,84 | 1,21 |
| 6,72 | 7,00 | 50,39 | 12,82 | 20,00 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 20,97 | 0,09 | 0,35 | 2,17 | 3,67 | 3,00 | 5,07 | 0,83 | 1,30 | 2,55 | 2,03 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,10 | 0,01 | 0,18 |
|
| 0,86 |
| 1,06 |
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,47 | 0,06 | 0,64 | 1,83 | 0,43 | 0,35 | 0,80 | 3,36 | 0,86 | 5,01 | 0,19 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 204,71 | 0,87 | 1,35 | 14,51 | 53,74 | 38,49 | 9,78 | 9,36 | 33,18 | 10,11 | 34,19 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 109,09 | 0,46 | 0,35 |
|
|
|
| 6,96 | 101,75 | 0,01 | 0,02 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,21 | 0,00 |
|
| 0,01 |
|
| 0,18 | 0,02 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 25,90 | 0,11 | 0,90 | 0,76 | 7,45 | 4,49 | 1,09 | 1,91 | 4,76 | 4,15 | 0,39 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 210,12 | 0,90 | 210,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
*: không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||
TT Tam Đảo | Xã Bồ Lý | Xã Đạo Trù | Xã Đại Đình | Xã Hợp Châu | Xã Hồ Sơn | Xã Minh Quang | Xã Tam Quan | Xã Yên Dương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 638,89 | 17,95 | 14,65 | 75,82 | 142,83 | 88,72 | 54,61 | 60,44 | 176,99 | 6,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 219,94 |
| 9,67 | 11,04 | 44,03 | 52,81 | 18,68 | 10,01 | 69,74 | 3,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 219,94 |
| 9,67 | 11,04 | 44,03 | 52,81 | 18,68 | 10,01 | 69,74 | 3,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 57,43 | 0,91 | 2,56 | 3,08 | 16,17 | 7,25 | 6,80 | 7,88 | 11,48 | 1,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 99,91 | 6,04 | 0,75 | 4,92 | 27,48 | 12,78 | 12,18 | 10,74 | 23,50 | 1,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13,00 | 11,00 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 62,55 |
|
| 10,00 | 16,76 |
| 7,42 | 16,80 | 11,57 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 181,67 |
| 1,61 | 45,60 | 37,79 | 15,03 | 9,53 | 13,01 | 59,00 | 0,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,39 |
| 0,06 | 1,18 | 0,60 | 0,85 |
| 0,00 | 1,70 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 99,38 | 0,81 | 10,85 | 8,83 | 27,35 | 10,23 | 5,10 | 23,61 | 12,10 | 0,50 |
2.1 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,59 |
|
| 1,67 | 4,25 | 2,75 | 1,50 | 3,42 |
|
|
2.4 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,82 |
|
|
| 1,82 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 45,78 |
| 0,85 | 0,50 | 16,03 | 7,01 | 3,60 | 5,19 | 12,10 | 0,50 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,24 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 22,17 |
| 10,00 | 6,60 | 5,25 | 0,32 |
|
|
|
|
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 15,06 |
|
| 0,06 |
|
|
| 15,00 |
|
|
BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||
TT Tam Đảo | Xã Bồ Lý | Xã Đạo Trù | Xã Đại Đình | Xã Hợp Châu | Xã Hồ Sơn | Xã Minh Quang | Xã Tam Quan | Xã Yên Dương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 741,79 | 22,33 | 25,49 | 59,62 | 168,39 | 89,19 | 62,01 | 104,54 | 183,19 | 27,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 228,32 |
| 9,67 | 11,04 | 44,59 | 53,28 | 18,68 | 16,01 | 70,94 | 4,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 228,32 |
| 9,67 | 11,04 | 44,59 | 53,28 | 18,68 | 16,01 | 70,94 | 4,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 67,82 | 2,30 | 2,56 | 5,58 | 18,67 | 7,25 | 6,80 | 11,88 | 11,48 | 1,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 113,90 | 6,53 | 0,75 | 7,42 | 29,98 | 12,78 | 12,18 | 19,24 | 23,50 | 1,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 15,50 | 13,50 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 117,55 |
|
| 25,00 | 31,76 |
| 7,42 | 41,80 | 11,57 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 193,71 |
| 12,45 | 9,40 | 42,79 | 15,03 | 16,93 | 13,01 | 64,00 | 20,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,99 |
| 0,06 | 1,18 | 0,60 | 0,85 |
| 0,60 | 1,70 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 48,70 |
|
| 36,20 |
| 2,50 |
|
| 10,00 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 2,50 |
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 46,20 |
|
| 36,20 |
|
|
|
| 10,00 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,67 |
|
| 0,07 | 1,00 | 1,60 |
|
|
|
|
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||
TT Tam Đảo | Xã Bồ Lý | Xã Đạo Trù | Xã Đại Đình | Xã Hợp Châu | Xã Hồ Sơn | Xã Minh Quang | Xã Tam Quan | Xã Yên Dương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2016 QUÁ HẠN 3 NĂM, CHƯA BỐ TRÍ ĐƯỢC NGUỒN VỐN HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên dự án | Địa điển thực hiện dự án | Diện tích phê duyệt (ha) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng cộng |
| 229,06 |
|
1 | XD Nhà máy thuốc nổ nhũ tương nhà máy Z195 | Minh Quang | 10,00 | Hủy bỏ |
2 | Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Dương | Yên Dương | 0,20 | Hủy bỏ |
3 | Trụ sở HTX nông nghiệp thôn Núc Thượng | Hồ Sơn | 0,10 | Hủy bỏ |
4 | Mở rộng trường TH Tam Quan I | Tam Quan | 0,55 | Hủy bỏ |
5 | Mở rộng trường TH Tam Quan II | Tam Quan | 0,55 | Hủy bỏ |
6 | Mở rộng trường tiểu học Bồ Lý | Bồ Lý | 0,80 | Hủy bỏ |
7 | QH mở rộng trường THCS Giáp Giang | Đại Đình | 1,10 | Hủy bỏ |
8 | Mở rộng trạm y tế thôn Sơn Phong xã Đại Đình | Xã Đại Đình | 0,20 | Hủy bỏ |
9 | Dự án Cầu Đền Cả Tam Quan - Đại Đình | Đại Đình | 0,75 | Hủy bỏ |
10 | Dự án Cầu Đền Cả Tam Quan - Đại Đình | Tam Quan | 0,75 | Hủy bỏ |
11 | Đường ven chân núi Tam Đảo | Đại Đình | 6,00 | Hủy bỏ |
12 | Đường ven chân núi Tam Đảo | Tam Quan | 6,00 | Hủy bỏ |
13 | Đường ven chân núi Tam Đảo | Hồ Sơn | 6,00 | Hủy bỏ |
14 | Đường ven chân núi Tam Đảo | Hợp Châu | 6,00 | Hủy bỏ |
15 | Đường ven chân núi Tam Đảo | Minh Quang | 6,00 | Hủy bỏ |
16 | Khuôn viên cổng trào tại TT. Thị trấn Tam Đảo | TT. Tam Đảo | 0,30 | Hủy bỏ |
17 | Dự án đảm bảo an toàn hồ đập tỉnh Vĩnh Phúc | Đạo Trù | 0,38 | Hủy bỏ |
18 | Xây dựng Hồ Lõng Sâu | Đại Đình | 15,00 | Hủy bỏ |
19 | Kè chống sạt lở đuôi tràn hồ Vĩnh Thành | Đạo Trù | 0,08 | Hủy bỏ |
20 | QH trạm thủy lợi thôn Cầu Tre | Hồ Sơn | 0,11 | Hủy bỏ |
21 | Công trình điện toàn xã | Bồ Lý | 1,70 | Hủy bỏ |
22 | Công trình điện toàn xã | Đại Đình | 1,70 | Hủy bỏ |
23 | Đất truyền dẫn năng lượng | Đạo Trù | 0,50 | Hủy bỏ |
24 | Đất truyền dẫn năng lượng | Tam Quan | 0,50 | Hủy bỏ |
25 | Đất truyền dẫn năng lượng | Hồ Sơn | 0,50 | Hủy bỏ |
26 | Đất truyền dẫn năng lượng | Hợp Châu | 0,50 | Hủy bỏ |
27 | Đất truyền dẫn năng lượng | TT. Tam Đảo | 0,50 | Hủy bỏ |
28 | Đất truyền dẫn năng lượng | Minh Quang | 0,50 | Hủy bỏ |
29 | Công trình điện toàn xã | Yên Dương | 1,00 | Hủy bỏ |
30 | Khu xử lý rác thải Sơn Đình | Đại Đình | 0,50 | Hủy bỏ |
31 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | Tam Quan | 0,35 | Hủy bỏ |
32 | Mỏ rộng NVH thôn Tây Sơn | Bồ Lý | 0,10 | Hủy bỏ |
33 | Mỏ rộng NVH thôn Bồ Trong | Bồ Lý | 0,20 | Hủy bỏ |
34 | Mỏ rộng NVH thôn Đồng Cà | Bồ Lý | 0,07 | Hủy bỏ |
35 | QH mở rộng NVH Đồng Thanh | Hồ Sơn | 0,20 | Hủy bỏ |
36 | QH mở rộng NVH Đồng Bả | Hồ Sơn | 0,15 | Hủy bỏ |
37 | QH mở rộng NVH Núc Thượng | Hồ Sơn | 0,15 | Hủy bỏ |
38 | QH mở rộng NVH Làng Hà | Hồ Sơn | 0,15 | Hủy bỏ |
39 | QH mở rộng NVH Sơn Đồng | Hồ Sơn | 0,15 | Hủy bỏ |
40 | QH mở rộng NVH Núc Hạ | Hồ Sơn | 0,15 | Hủy bỏ |
41 | QH chợ Đồng Cà xã Bồ Lý | Bồ Lý | 0,80 | Hủy bỏ |
42 | QH chợ thôn Núc Thượng | Hồ Sơn | 0,44 | Hủy bỏ |
43 | Chợ nông sản thị trấn Tam Đảo | TT. Tam Đảo | 0,30 | Hủy bỏ |
44 | Mở rộng nghĩa địa thôn Kiên Tràng | Tam Quan | 0,30 | Hủy bỏ |
45 | Di dời nghĩa trang thôn Kiên Tháp | Tam Quan | 0,30 | Hủy bỏ |
46 | Đài tưởng niệm Liệt sĩ huyện Tam Đảo tại xã Hồ Sơn | Hồ Sơn | 1,45 | Hủy bỏ |
47 | Khu công viên cây xanh, quảng trường trung tâm huyện | Xã Hợp Châu | 20,00 | Hủy bỏ |
48 | Đất ở đô thị | TT. Tam Đảo | 2,00 | Hủy bỏ |
49 | Đất giãn dân | TT. Tam Đảo | 1,50 | Hủy bỏ |
50 | Đất ở thôn Tân Tiến | Đạo Trù | 1,00 | Hủy bỏ |
51 | Đất ở thôn Tân Phú | Đạo Trù | 0,80 | Hủy bỏ |
52 | Đất ở thôn Sơn Thanh đi Lán Than | Đại Đình | 2,00 | Hủy bỏ |
53 | Đất ở 2 bên đường từ quán ông Triệu thôn Đại Điền đi Hữu Tài | Đại Đình | 0,60 | Hủy bỏ |
54 | Đất dịch vụ từ kiểm lâm thôn Đồng Lính đi Đại Điền Hữu Tài (giai đoạn 1) | Đại Đình | 3,20 | Hủy bỏ |
55 | Quy hoạch đất ở, giãn dân vùng đệm VQG | Tam Quan | 1,00 | Hủy bỏ |
56 | Quy hoạch đất đấu giá quyền sử dụng đất | Tam Quan | 1,00 | Hủy bỏ |
57 | Đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất thôn Đồng Cà | Bồ Lý | 1,00 | Hủy bỏ |
58 | QH đất ở sắp xếp ổn định dân cư vùng sạt lở xã Minh Quang | Minh Quang | 1,50 | Hủy bỏ |
59 | QH đất ở khu Cầu Tre (Khu chăn nuôi + Đồi 48) | Hồ Sơn | 0,15 | Hủy bỏ |
60 | QH đất ở thôn Núc Thượng (Đồi Dộc Bo + Rừng Tam Quan) | Hồ Sơn | 1,00 | Hủy bỏ |
61 | QH đất ở khu Đồi Cao Pha thôn Sơn Đồng | Hồ Sơn | 1,00 | Hủy bỏ |
62 | QH đất ở thôn Làng Hà (Đồng Củ + Đồng Bên Suối) | Hồ Sơn | 2,00 | Hủy bỏ |
63 | QH đất ở khu Lò Gạch thôn Đồng Bả | Hồ Sơn | 0,29 | Hủy bỏ |
64 | QH đất ở thôn Tân Long (Đồi Ngọn Thòng) | Hồ Sơn | 1,00 | Hủy bỏ |
65 | QH đất dịch vụ thôn Cầu Tre + Làng Hà | Hồ Sơn | 1,00 | Hủy bỏ |
66 | QH đất dịch vụ, TĐC phục vụ các dự án (2 bên đường TL 302 thôn Sơn Đồng, Núc Thượng) | Hồ Sơn | 3,81 | Hủy bỏ |
67 | QH đất dịch vụ, đấu giá, dãn dân thôn Núc Hạ | Hồ Sơn | 0,33 | Hủy bỏ |
68 | Đất ở khu Đồng Quán | Yên Dương | 0,80 | Hủy bỏ |
69 | Đất ở khu Đồng Thành | Yên Dương | 0,80 | Hủy bỏ |
70 | Đất ở khu Đồng Pheo | Yên Dương | 0,80 | Hủy bỏ |
71 | Quy hoạch bổ sung diện tích đất cây hàng năm sang đất ở vào khu dân cư thôn Vĩnh Ninh xã Đạo Trù | Đạo Trù | 0,45 | Hủy bỏ |
72 | Tổ hợp chăm sóc sức khỏe tại Hồ làng Hà của Công ty An Trường Phú | Hồ Sơn | 96,00 | Hủy bỏ |
73 | Khai thác đất san lấp xã Minh Quang | Minh Quang | 10,00 | Hủy bỏ |