Nội dung toàn văn Quyết định 920/QĐ-TCHQ năm 2009 mẫu Biên lai thu hộ lệ phí
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 920/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU BIÊN LAI THU HỘ LỆ PHÍ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan ngày 29/06/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 96/2002/NĐ-CP ngày 19/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 15/TTLB/TCHQ-TC ngày 28/01/1997 của Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính hướng dẫn việc in ấn, cấp phát, quản lý và sử dụng ấn chỉ ngành Hải quan;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo Bộ Tài chính tại tờ trình ngày 04/12/2008 và ngày 05/03/2009 của Tổng cục Hải quan về việc in mẫu “Biên lai thu hộ lệ phí”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành mẫu “Biên lai thu hộ lệ phí” để phù hợp với việc thu hộ lệ phí cho: Hiệp hội Cà phê-Ca cao, Hiệp hội Hồ tiêu và Hiệp hội Điều Việt Nam (Kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Mẫu “Biên lai thu hộ lệ phí” có kích thước 19cm x 11cm, được đóng thành quyển, mỗi quyển có 50 số, mỗi số 03 liên, được in số nhẩy số, gồm:
- Liên 1: Báo soát (chứng từ kế toán thu hộ lệ phí lưu);
- Liên 2: Giao cho người nộp tiền;
- Liên 3: Lưu tại cuống biên lai (đơn vị thu hộ lệ phí lưu)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/07/2009.
Mẫu biên lai thu hộ lệ phí ban hành kèm theo Quyết định này có ký hiệu 01-LPTH, được sử dụng thay thế biên lai thu lệ phí Hải quan có ký hiệu 01- LPHQ do Tổng cục Thuế phát hành.
Về hướng dẫn thu được thực hiện theo công văn số 673/TCHQ-KTTT ngày 01/03/1997 về việc thu lệ phí cà phê xuất khẩu; công văn số 1429/TCHQ-KTTT ngày 14/04/2005 của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn thực hiện thu phí hồ tiêu xuất khẩu; công văn số 11360/BTC-TCHQ ngày 25/09/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện thu 1,0 USD/tấn điều xuất khẩu và các văn bản quy định khác hiện hành;
Việc in ấn, cấp phát, quản lý và sử dụng loại biên lai thu hộ lệ phí được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên bộ số 15/TTLB/TCHQ-TC ngày 28/01/1997 của Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố, Giám đốc Công ty Cổ phần Nam Hải và những tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
CỤC HẢI QUAN:….. Chi cục Hải quan:…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu: 01 – LPTH | |
BIÊN LAI THU HỘ LỆ PHÍ (Liên 1: Báo soát) Họ và tên người nộp tiền:……………………………………………………………………………….. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………….. Thu loại lệ phí:……………………………………………………………………………………………. Theo tờ khai xuất khẩu số:…………………………….. Ngày……… tháng………năm 20………… Hình thức thanh toán:……………………………………………………………………………………. Số tiền (ghi bằng số):……………………………………………………………………………………. (ghi bằng chữ):……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………
| |||
Người thu tiền | Ngày …… tháng ….. năm 20…..
| ||
|
|
|
|
CỤC HẢI QUAN:….. Chi cục Hải quan:…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu: 01 – LPTH | |
BIÊN LAI THU HỘ LỆ PHÍ (Liên 2: Giao cho người nộp) Họ và tên người nộp tiền:……………………………………………………………………………….. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………….. Thu loại lệ phí:……………………………………………………………………………………………. Theo tờ khai xuất khẩu số:…………………………….. Ngày……… tháng………năm 20………… Hình thức thanh toán:……………………………………………………………………………………. Số tiền (ghi bằng số):……………………………………………………………………………………. (ghi bằng chữ):……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………
| |||
Người thu tiền | Ngày …… tháng ….. năm 20…..
| ||
|
|
|
|
CỤC HẢI QUAN:….. Chi cục Hải quan:…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | Mẫu: 01 – LPTH | |
BIÊN LAI THU HỘ LỆ PHÍ (Liên 3: Lưu tại cuống biên lai) Họ và tên người nộp tiền:……………………………………………………………………………….. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………….. Thu loại lệ phí:……………………………………………………………………………………………. Theo tờ khai xuất khẩu số:…………………………….. Ngày……… tháng………năm 20………… Hình thức thanh toán:……………………………………………………………………………………. Số tiền (ghi bằng số):……………………………………………………………………………………. (ghi bằng chữ):……………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………
| |||
Người thu tiền | Ngày …… tháng ….. năm 20…..
| ||
|
|
|
|