Quyết định 93/QĐ-UBND

Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Nội dung toàn văn Quyết định 93/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ loại phương tiện xe ô tô máy Yên Bái


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 18 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2479/TTr-STCQLG&TSCS ngày 31/12/2015 ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái

(Chi tiết theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm).

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan, dơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TC

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016  của UBND tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

Số

TT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ

Giá xe mới 100%

Ghi chú

(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

 

 

HÃNG SYM (CTy TNHH Ô TÔ SANYANG VIỆT NAM)

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hòa)

 

266,6

195,0

QĐ số 540-Ngày 10/4/2015

2

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hòa)

 

260,1

188,0

QĐ số 540-Ngày 10/4/2015

3

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hòa)

 

245,1

172,0

QĐ số 540-Ngày 10/4/2015

4

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hoà)

 

266,6

195,0

QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015

5

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hoà)

 

260,1

188,0

QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015

6

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hoà)

 

245,1

172,0

QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015

7

SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK: Không điều hòa

 

264,7

192,0

QĐ số 540-Ngày 10/4/2015

8

SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK: Có điều hòa

 

279,8

208,0

QĐ số 540-Ngày 10/4/2015

 

HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.

 

 

 

 

1

Mitsubishi Outlander Sport GLS; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLS (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.

2014, 2015

968,0

977,8

QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015

2

Mitsubishi Outlander Sport GLX; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLX (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.

2014, 2015

870,0

877,4

QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015

3

Mitsubishi Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.

2014, 2015

510,0

500,8

QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015

4

Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.

2014, 2015

440,0

435,3

QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015

5

Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.

2014, 2015

548,0

537,0

QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015

6

Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.

2014, 2015

498,0

493,8

QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015

7

Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu.

2014, 2015

468,0

463,8

QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Mitsubishi Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.

2015

775,0

765,8

QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015

2

Mitsubishi Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.

2015

690,0

680,8

QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015

3

Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.

2015

615,0

605,8

QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015

4

Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.

2015

580,0

575,3

QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

 

NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/MB; Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà.

 

 

173,8

 

2

Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN-1/MB; Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà.

 

 

173,8

 

3

Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/MB (không khung mui); Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà.

 

 

168,9

 

4

Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN-1/MB (không khung mui); Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà.

 

 

168,9

 

5

Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/TK; Tải trọng: 753kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà.

 

 

179,3

 

6

Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/TK-1; Tải trọng: 753kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà.

 

 

179,3

 

7

Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN; Tải trọng: 820kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà.

 

 

168,3

 

8

Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN-1; Tải trọng: 820kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà.

 

 

168,3

 

 

HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)

 

 

 

 

1

FORD EVEREST; Kiểu xe: Ô tô con 7, dung tích xi lanh 2198cc, hộp số tự động, 4x2 Trend, (code: ZAAJ9FC0003); Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

1.249,0

 

2

FORD EVEREST Titanium; Kiểu xe: Ô tô con 7, dung tích xi lanh 2198cc, hộp số tự động, 4x2 Titanium, (code: ZAAE9FC0002); Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

1.329,0

 

3

FORD EVEREST Titanium; Kiểu xe: Ô tô con 7, dung tích xi lanh 3198cc, hộp số tự động, 4x4 Titanium, (code: ZAAE9HD0007); Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

1.629,0

 

 

HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

TOYOTA; Số loại: Yaris G; Model code: NCP151L-AHPGKU; Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). Sản xuất năm 2015/2016

2015, 2016

 

710,0

 

2

TOYOTA; Số loại: Yaris E; Model code: NCP151L-AHPRKU; Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2015/2016

2015, 2016

 

658,0

 

3

TOYOTA; Số loại: Land Cruiser VX; Model code: URJ202L-GNTEK; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4. Sản xuất năm 2015/2016 (xe nhập khẩu)

2015, 2016

 

2.825,0

 

4

TOYOTA; Số loại: Land Cruiser Prado TX-L; Model code: TRJ150L-GKTEK; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015/2016; Xe nhập khẩu.

2015, 2016

 

2.192,0

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code: KUN126L-DTAHYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015/2016.

2015, 2016

 

877,0

 

2

TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code: KUN126L-DTFMYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015/2016. 

2015, 2016

 

809,0

 

3

TOYOTA; Số loại: Hilux E; Model code: KUN135L-DTFSHU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015/2016.

2015, 2016

 

693,0

 

 

Xe khách:

 

 

 

 

1

TOYOTA; Số loại: Hiace; Model code: KDH222L-LEMDY; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.694 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm 2015/2016.

2015, 2016

 

1.251,0

 

2

TOYOTA; Số loại: Hiace; Model code: TRH223L-LEMDK; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm 2015/2016.

2015, 2016

 

1.161,0

 

 

HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước.

2015, 2016

 

1.000,0

 

2

Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KG6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước.

2015, 2016

 

924,6

 

3

Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; Dung tích máy 2477 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước.

2015, 2016

 

790,2

 

4

Mitsubishi Outlander Sport GLS; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLS (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.

2014, 2015, 2016

 

977,8

 

5

Mitsubishi Outlander Sport GLX; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLX (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.

2014, 2015, 2016

 

877,4

 

6

Mitsubishi Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

500,8

 

7

Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

435,3

 

8

Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

537,0

 

9

Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

493,8

 

10

Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

463,8

 

11

Mitsubishi Pajero GLS AT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; Dung tích máy 2972 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

1.880,0

 

12

Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L); Loại xe: Ôtô con 07 chỗ ngồi; Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Pajero GLS, số tự động (3.8L); Dung tích máy 3828 cc; Sản xuất năm 2015; Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

2.079,0

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Mitsubishi Triton GLS.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

765,8

 

2

Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

680,8

 

3

Mitsubishi Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

765,8

 

4

Mitsubishi Triton GLX.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy 4x2AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

605,8

 

5

Mitsubishi Triton GLX.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy 4x2MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến730kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

575,3

 

6

Mitsubishi Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

765,8

 

7

Mitsubishi Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

680,8

 

8

Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

605,8

 

9

Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

575,3

 

 

Xe cứu thương:

 

 

 

 

1

Mitsubishi Pajero cứu thương; Loại xe: Ô tô cứu thương 4+1 chỗ; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; dung tích máy 2972 cc; 4+1 chỗ ngồi; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.

2015, 2016

 

964,0

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ

Giá xe mới 100%

Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

 

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

 

Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam)

 

 

 

 

1

AIR BLADE F1 (Type 160- Phiên bản Thể thao); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: có 3 màu: Trắng-Đen-Xám (NHB35), Đỏ-Đen-Xám (R340), Cam-Đen-Xám (YR322); Số khung: RLHJF630*FZ000001~RLHJF630*FZ299999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 0,1,2)

 

 

36,1

 

2

AIR BLADE F1 (Type 161- Phiên bản Cao cấp); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: Có 4 màu: Đen-Bạc (NHB25), Trắng-Bạc-Đen (NHB35), Xanh-Bạc-Đen (PB390), Đỏ-Bạc-Đen (R340); Số khung: RLHJF630*FZ300001~RLHJF630*FZ699999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 3,4,5,6)

 

 

38,0

 

3

AIR BLADE F1 (Type 162- Phiên bản Sơn từ tính Cao cấp); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: Có 2 màu: Xám-Đen (NHA76), Vàng-Đen (Y224); Số khung: RLHJF630*FZ700001~RLHJF630*FZ899999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 7,8)

 

 

39,0

 

4

PCX (Phiên bản Tiêu chuẩn); Số loại: JF 561 PCX; Giấy chứng nhận chất lượng số 069/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Có 3 màu: Đen (NHB25), Đỏ (R350), Xanh (YB403).

 

 

49,0

 

5

PCX (Phiên bản Cao cấp); Số loại: JF 562 PCX; Giấy chứng nhận chất lượng số 068/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Có 3 màu: Đen (NHA76), Bạc (NHB18), Xanh (G208).

 

 

52,3

 

 

Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)

 

 

 

 

1

EXCITER 2ND1 MV; Ký hiệu: 2ND1; Màu sắc: Xanh Đen

 

 

43,2

 

2

JUPITER FI-2VP4; Ký hiệu 2VP4; Màu sắc: Đen-Đỏ; Trắng-Đen; Đen-Xám

 

 

27,4

 

3

JUPITER FI2VP4GP; Ký hiệu: 2VP4; Màu sắc: Trắng-Xanh

 

 

28,0

 

 

CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam)

 

 

 

 

4

Kawasaki; Số loại: VULCAN S ABS (EN650BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan

 

 

261,0

 

5

Kawasaki; Số loại: VERSYS 650 ABS (KLE650FGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan

 

 

279,0

 

 

Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp

 

 

 

 

1

KYMCO CANDY-A; Phanh Đùm, dung tích 50cc

 

 

20,6

 

2

KYMCO CANDY; Phanh Đùm, dung tích 50cc

 

 

20,6

 

3

KYMCO CANDY S-A; Phanh Đĩa, dung tích 50cc

 

 

21,7

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 93/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu93/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/01/2016
Ngày hiệu lực18/01/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 93/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 93/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ loại phương tiện xe ô tô máy Yên Bái


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 93/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ loại phương tiện xe ô tô máy Yên Bái
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu93/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Yên Bái
          Người kýPhạm Thị Thanh Trà
          Ngày ban hành18/01/2016
          Ngày hiệu lực18/01/2016
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật9 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 93/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ loại phương tiện xe ô tô máy Yên Bái

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 93/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ loại phương tiện xe ô tô máy Yên Bái