Quyết định 94/2012/QĐ-UBND

Quyết định 94/2012/QĐ-UBND quy định giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 94/2012/QĐ-UBND quy định giá nước sạch khu vực nông thôn Thanh Hóa đã được thay thế bởi Quyết định 4378/2014/QĐ-UBND giá nước sạch khu vực nông thôn Thanh Hóa và được áp dụng kể từ ngày 20/12/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 94/2012/QĐ-UBND quy định giá nước sạch khu vực nông thôn Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/2012/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 01 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ NƯỚC SẠCH KHU VỰC NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;

Căn cứ Thông tư số 117/2007/NĐ-CP">01/2008/TT-BXD ngày 02 tháng 01 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 95/2009/TTLB-BTC-BXD-BNN ngày 19/5/2009 của liên Bộ: Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt; Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 1566/TTr-STC-QLCS-GC ngày 13/7/2011 của Sở Tài chính về việc “Đề nghị quy định giá nước sạch khu vực nông thôn do các công trình cấp nước sạch thuộc dự án JICA”, Tờ trình số 2473/TTr-STC ngày 03/9/2011 của Sở Tài chính về việc “Đề nghị quy định giá nước sạch nông thôn trôn địa bàn tỉnh Thanh Hóa”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

I. Đối với nước sạch của các công trình do tổ chức JICA tài trợ (đã bao gồm thuế VAT):

1. Nước sinh hoạt của các hộ dân: 3.800 đồng/ 01m3;

2. Nước dùng cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang: 7.000 đồng/ 01m3;

3. Nước phục vụ mục đích công cộng: 7.000 đồng/01m3

4. Nước phục vụ sản xuất vật chất: 7.500 đồng/01m3

5. Nước phục vụ kinh doanh dịch vụ: 8.000 đồng/01m3

II. Đối với các công trình cấp nước khác (đã bao gồm thuế VAT):

1. Công trình cấp nước chưa lắp đồng hồ đo nước:

1.1. Các hộ gia đình: 15.000 đồng/hộ/tháng;

1.2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức: 40.000 đồng/đơn vị/tháng.

2. Công trình cấp nước đã lắp đồng hồ đo nước:

TT

Mục đích sử dụng

Min xuôi

Miền núi

 

Phục vụ các hộ gia đình

3.800 đồng/m3

3.500 đồng/m3

 

Phục vụ các cơ quan, đơn vị sự nghiệp

7.000 đng/m3

6.000 đồng/m3

 

Phục vụ dịch vụ công cộng

7.000 đồng/m3

6.000 đồng/m3

 

Phục vụ sản xuất vật chất

7.500 đồng/m3

6.500 đồng/m3

 

Phục vụ kinh doanh dịch vụ

8.000 đồng/m3

7.500 đng/m3

Điều 2. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; các tổ chức, cá nhân (Chủ công trình cấp nước) có trách nhiệm tuyên truyền, thông báo và ký hợp đồng với các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình để triển khai thực hiện theo giá quy định tại Điều 1 kể từ ngày 01/02/2012.

Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Xây dựng, Cục Thuế Thanh Hóa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thường xuyên kiểm tra việc thực hiện của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; các tổ chức, cá nhân (chủ công trình cấp nước) đảm bảo quyền lợi cho người tiêu dùng nước và sức khỏe cho nhân dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Xây dựng, Cục Thuế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện; Giám đốc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đình Thọ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 94/2012/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 94/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 10/01/2012
Ngày hiệu lực 20/01/2012
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 20/12/2014
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 94/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 94/2012/QĐ-UBND quy định giá nước sạch khu vực nông thôn Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 94/2012/QĐ-UBND quy định giá nước sạch khu vực nông thôn Thanh Hóa
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 94/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đình Thọ
Ngày ban hành 10/01/2012
Ngày hiệu lực 20/01/2012
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 20/12/2014
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 94/2012/QĐ-UBND quy định giá nước sạch khu vực nông thôn Thanh Hóa

Lịch sử hiệu lực Quyết định 94/2012/QĐ-UBND quy định giá nước sạch khu vực nông thôn Thanh Hóa