Nội dung toàn văn Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2014 giao vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 21 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Thực hiện Quyết định số 1898/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2014;
Thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quyết định dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 100/TTr-KHĐT ngày 16/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao danh mục và chi tiết kế hoạch vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2014, với tổng số vốn là 92.809 triệu đồng, trong đó: vốn xây dựng cơ bản là 44.940 triệu đồng, vốn sự nghiệp là 47.869 triệu đồng (Cụ thể tại các biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Tất cả các dự án sử dụng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia chỉ được thực hiện khối lượng theo mức vốn kế hoạch giao để không gây nợ đọng xây dựng cơ bản. Việc cấp phát và ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia từ Kho bạc nhà nước cho các dự án phải căn cứ vào khối lượng thực hiện, đối với dự án chưa có khối lượng thực hiện chỉ được tạm ứng tối đa là 30% kế hoạch vốn được giao hàng năm của dự án.
Điều 3. Giao giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo danh mục và mức vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia cho các đơn vị; đồng thời có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị thực hiện đúng mục tiêu kế hoạch được giao, tổng hợp báo cáo kết quả triển khai thực hiện kế hoạch theo quy định.
Điều 4. Trước ngày 05 hàng tháng, chủ đầu tư báo cáo tình hình triển khai thực hiện và giải ngân vốn trái phiếu Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2014 của tháng trước gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nội vụ, Tài nguyên & Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục & Đào tạo, Lao động - Thương binh & Xã hội, Văn hóa - Thể thao & Du lịch; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh; Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh; Chủ tịch Hội Phụ nữ tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1:
TỔNG HỢP KINH PHÍ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 95/QĐ-UBND, ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | TÊN CHƯƠNG TRÌNH | Kế hoạch năm 2014 | Ghi chú (cơ quan chủ trì thực hiện) | ||
Tổng số | XDCB | Sự nghiệp | |||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG | 92 809 | 44 940 | 47 869 |
|
I | Chương trình việc làm và dạy nghề (1): | 10 609 |
| 10 609 | Sở LĐTB&XH |
1 | Đổi mới và phát triển dạy nghề | 820 |
| 820 | " |
2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 8 114 |
| 8 114 | " |
3 | Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 975 |
| 975 | " |
4 | Hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 540 |
| 540 | " |
5 | Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá chương trình | 160 |
| 160 | " |
II | Chương trình giảm nghèo bền vững: | 14 465 | 11 800 | 2 665 |
|
1 | Chương trình 30a, bao gồm nội dung, nhiệm vụ của Chương trình 30a đang thực hiện và hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo | 6 465 | 6 000 | 465 | UBND huyện Kim Sơn |
2 | Chương trình 135, bao gồm hỗ trợ đầu tư CSHT, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản ĐBKK | 7 800 | 5 800 | 2 000 | UBND huyện Nho Quan |
3 | Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 200 |
| 200 | Sở LĐTB&XH |
III | Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn: | 19 490 | 17 640 | 1 850 |
|
1 | Cấp nước sinh hoạt nông thôn, vệ sinh môi trường | 15 300 | 15 300 |
| Sở NN & PTNT, Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Vệ sinh nông thôn | 2 540 | 2 340 | 200 | Sở Y tế |
3 | Giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 1 650 |
| 1 650 | Sở NN & PTNT |
IV | Chương trình Y tế: | 5 876 | 3 000 | 2 876 | Sở Y tế |
1 | Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng | 1 255 |
| 1 255 | " |
2 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 4 121 | 3 000 | 1 121 | " |
3 | Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 500 |
| 500 | " |
V | Chương trình dân số và KHHGĐ: | 4 494 |
| 4 494 | Sở Y tế |
1 | Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ KHHGĐ | 2 965 |
| 2 965 | " |
2 | Kiểm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 465 |
| 465 | " |
3 | Nâng cao năng, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 505 |
| 505 | " |
4 | Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển | 559 |
| 559 | " |
VI | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm: | 1 696 | 1 000 | 696 | Sở Y tế |
1 | Nâng cao năng lực quản lý chất lượng VSATTP | 160 |
| 160 | " |
2 | Thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP | 160 |
| 160 | " |
3 | Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP | 1 060 | 1 000 | 60 | " |
4 | Phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm | 172 |
| 172 | " |
5 | Bảo đảm VSATTP trong sản xuất nông, lâm thủy sản | 144 |
| 144 | Sở NN & PTNT |
VII | Chương trình văn hoá: | 3 476 | 2 500 | 976 | Sở VH,TT và DL |
1 | Chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích | 3 100 | 2 500 | 600 | " |
2 | Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 351 |
| 351 | " |
3 | Tăng cường năng lực cán bộ VHCS, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 25 |
| 25 | " |
VIII | Chương trình giáo dục và đào tạo (2): | 14 830 |
| 14 830 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 | Hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học | 5 180 |
| 5 180 | " |
2 | Tăng cường hệ thống dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 1 860 |
| 1 860 | " |
3 | Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm | 7 720 |
| 7 720 | " |
4 | Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 70 |
| 70 | " |
IX | Chương trình phòng, chống ma túy: | 1 660 |
| 1 660 | BCĐ phòng chống tội phạm - Công an tỉnh |
1 | Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy | 400 |
| 400 | " |
2 | Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy | 260 |
| 260 | " |
3 | Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 630 |
| 630 | " |
4 | Tăng cường năng lực đấu tranh phòng, chống tội phạm ma túy | 270 |
| 270 |
|
5 | Chi phí phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ban chỉ đạo PCTP | 100 |
| 100 |
|
X | Chương trình phòng, chống tội phạm: | 185 |
| 185 | BCĐ phòng chống tội phạm - Công an tỉnh |
1 | Tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 185 |
| 185 | " |
XI | Chương trình xây dựng nông thôn mới: | 6 452 |
| 6 452 | Sở NN & PTNT |
1 | Lập điều chỉnh Quy hoạch chung cho các xã xây dựng Nông thôn mới theo Thông tư số 13/TT-BNNPTNN- BTNMT-BKHĐT | 2 800 |
| 2 800 | " |
2 | Kinh phí tập huấn, tuyên truyền, nghiên cứu chuyên đề, tổ chức hội thi và học tập kinh nghiệm xây dựng Nông thôn mới năm 2014 | 1 352 |
| 1 352 | " |
3 | Xây dựng mô hình phát triển sản xuất và nâng cao hiệu quả các hình thức tổ chức sản xuất ở nông thôn | 800 |
| 800 | " |
4 | Hỗ trợ máy móc thiết bị gắn liền với công tác dồn điền đổi thửa góp phần cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp | 1 000 |
| 1 000 | " |
5 | Kinh phí thực hiện thiết kế điển hình mẫu CSHT xây dựng Nông thôn mới | 500 |
| 500 | " |
XII | Chương trình phòng, chống HIV/AIDS: | 2 576 | 2 000 | 576 | Sở Y tế |
1 | Thông tin giáo dục truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS | 163 |
| 163 | " |
2 | Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV | 310 |
| 310 | " |
3 | Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 103 |
| 103 | " |
4 | Tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS | 2 000 | 2 000 |
| " |
XIII | Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó biến đổi khí hậu: | 7 000 | 7 000 |
| Sở TN & MT |
1 | Xây dựng và triển khai các kế hoạch hành động ứng phó biến đổi khí hậu | 7 000 | 7 000 |
| " |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Trong đó vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư: 3,714 tỷ đồng.
(2): Trong đó vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư: 7,720 tỷ đồng.
Biểu số 2:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MTQG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 95/QĐ-UBND, ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | Theo văn bản, quyết định đầu tư | Đầu tư đến 30/11/2013 | Ước giá trị khối lượng thực hiện đến 31/12/2013 | Số vốn còn thiếu so với phê duyệt | Kế hoạch vốn chương trình MTQG năm 2014 | Ghi chú | ||||
Số QĐ và ngày BH | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Tr.đó KH năm 2013 | ||||||||
Tổng số | NSNN | Khác | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG |
| 657 852 | 640 810 | 17 042 | 239 598 | 59 330 | 331 140 | 401 028 | 56 374 |
|
I | Chương trình việc làm và dạy nghề |
| 75 161 | 75 161 |
| 29 564 | 3 000 | 35 000 | 45 597 | 3 714 |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường trung cấp dạy nghề Nho Quan | 819/QĐ-UB 03/8/2008 | 75 161 | 75 161 |
| 29 564 | 3 000 | 35 000 | 45 597 | 3 714 |
|
II | Chương trình giảm nghèo bền vững |
| 57 212 | 57 212 |
| 24 958 | 8 090 | 46 908 | 32 254 | 11 800 |
|
1 | Hỗ trợ phát triển CSHT thiết yếu các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển |
| 43 446 | 43 446 |
| 16 618 | 4 800 | 33 292 | 26 828 | 6 000 |
|
- | Trường THCS xã Kim Đông - Nhà học 2 tầng 8 phòng | 3929/QĐ-UB 17/8/2011 | 5 364 | 5 364 |
| 3 387 | 700 | 5 010 | 1 977 | 600 |
|
- | Trường mầm non xã Kim Đông - Nhà học 3 phòng (Khu B) | 3291/QĐ-UB 08/7/2011 | 3 065 | 3 065 |
| 2 000 | 300 | 3 065 | 1 065 | 400 |
|
- | Trường THCS xã Kim Hải - Nhà học đa năng | 2757/QĐ-UB 09/8/2012 | 5 538 | 5 538 |
| 2 175 | 1 000 | 5 538 | 3 363 | 500 |
|
- | Trường THCS xã Kim Hải - XD Nhà học 2 tầng 4 phòng, sửa chữa, cải tạo Nhà học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ. | 2859/QĐ-UB 16/8/2013 | 5 759 | 5 759 |
|
|
| 166 | 5 759 | 500 |
|
- | Trường mầm non xã Kim Trung - Nhà học 2 tầng 4 phòng học và các hạng mục phụ trợ | 4568/QĐ-UB 13/11/2013 | 3 900 | 3 900 |
|
|
| 1 000 | 3 900 | 1 000 |
|
- | Trường mầm non xã Kim Mỹ - Nhà học 2 tầng 6 phòng học | 1067/QĐ-UB 05/4/2012 | 4 966 | 4 966 |
| 2 956 | 1 000 | 4 927 | 2010 | 1 000 |
|
- | Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Kim Tân | 4498/QĐ-UB 19/10/2011 | 6 124 | 6 124 |
| 4 500 | 500 | 6 124 | 1 624 | 300 |
|
- | Trường mầm non xã Kim Tân - Nhà học 2 tầng 8 phòng học | 6295/QĐ-UB 31/12/2012 | 5 068 | 5 068 |
| 800 | 500 | 3 800 | 4 268 | 700 |
|
- | Trường mầm non Cồn Thoi - Nhà học 2 tầng 6 phòng học | 5357/QĐ-UB 30/10/2012 | 3 662 | 3 662 |
| 800 | 800 | 3 662 | 2 862 | 1 000 |
|
2 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng xã ĐBKK, xã biên giới, thôn ĐBKK |
| 13 766 | 13 766 |
| 8 340 | 3 290 | 13 616 | 5 426 | 5 800 |
|
- | Trạm y tế xã Cúc Phương | 273/QĐ-UB 20/2/2012 | 3 164 | 3 164 |
| 3 000 | 1 000 | 3 047 | 164 | 100 | Hoàn thành |
- | Nhà học trường trung học cơ sở xã Phú Long | 272/QĐ-UB 20/2/2012 | 4 999 | 4 999 |
| 4 050 | 1 000 | 4 996 | 949 | 900 | Hoàn thành |
- | Đường giao thông Nông thôn Đồi Phương xã Quỳnh Lưu | 4132/QĐ-UB 21/11/2012 | 605 | 605 |
| 200 | 200 | 601 | 405 | 200 |
|
- | Đường giao thông nông thôn Bè Mật xã Thượng Hòa | 4133/QĐ-UB 21/11/2012 | 607 | 607 |
| 200 | 200 | 593 | 407 | 200 |
|
- | Đường giao thông nông thôn Đồng Bài xã Quảng Lạc | 4129/QĐ-UB 21/11/2012 | 618 | 618 |
| 200 | 200 | 617 | 418 | 200 |
|
- | Đường giao thông nông thôn Đồng Trung xã Quảng Lạc | 4130/QĐ-UB 21/11/2012 | 621 | 621 |
| 200 | 200 | 618 | 421 | 200 |
|
- | Đường giao thông nông thôn Quảng Cư xã Quảng Lạc | 4131/QĐ-UB 21/11/2012 | 625 | 625 |
| 200 | 200 | 622 | 425 | 200 |
|
- | Cổng tường rào và các HM phụ trợ Trạm y tế xã Cúc Phương | 2702/QĐ-UB 25/4/2013 | 1 605 | 1 605 |
|
|
| 1 600 | 1 605 | 1 000 |
|
- | Nhà điều hành UBND xã Kỳ Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 000 |
|
- | Đường thôn Lải, đồi dài Lạc Bình xã Thạch Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 000 |
|
- | Đường liên thôn xã Yên Thái - Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường thôn Quảng Công - cống Mả Mây (phần kéo dài). | 308/QĐ-UB 22/5/2013 | 922 | 922 |
| 290 | 290 | 922 | 632 | 632 | Hoàn thành |
- | Đường liên thôn xã Yên Thái - Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường thôn Phú Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| 168 |
|
Ill | Chương trình MTQG Nước sạch và VSMT nông thôn |
| 125 402 | 108 360 | 17 042 | 40 108 | 15 894 | 42 644 | 68 068 | 17 640 |
|
1 | Cấp nước sinh hoạt nông thôn, vệ sinh môi trường |
| 125 402 | 108 360 | 17 042 | 40 108 | 15 894 | 42 644 | 68 068 | 15 300 |
|
a | Công trình cấp nước sạch tập trung |
| 125 402 | 108 360 | 17 042 | 40 108 | 15 894 | 42 644 | 68 068 | 14 600 |
|
* | Công trình hoàn thành |
| 8 528 | 7 665 | 863 | 7 108 | 2 000 | 7 840 | 373 | 823 |
|
1 | Công trình xây dựng hệ thống nối mạng từ trạm cấp nước xã Kim Mỹ cấp nước cho khu dân cư Bãi Ngang (thị trấn Bình Minh) | 1566/QĐ-KH 20/12/2011 | 3 333 | 3 000 | 333 | 2 656 | 1 500 | 2 816 | 160 | 160 | Hoàn thành |
2 | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sạch SHNT thôn Kênh Gà, xã Gia Thịnh | 1207/QĐ-KH 22/7/2013 | 5 195 | 4 665 | 530 | 4 452 | 500 | 5 024 | 213 | 213 | Hoàn thành |
3 | Hệ thống cấp nước huyện Yên Khánh - Hạng mục: Mạng lưới đường ống cấp nước D90+D63 xã Khánh Hòa | 689/QĐ-UB 27/8/2012 | 5 407 |
|
|
|
|
|
| 450 | Hoàn thành hỗ trợ |
* | Công trình chuyển tiếp |
| 116 874 | 100 695 | 16 179 | 33 000 | 13 894 | 34 804 | 67 695 | 13 177 |
|
1 | Công trình cấp nước SHNT xã Kim Hải, huyện Kim Sơn | 1473/QĐ-KH 11/9/2013 | 13 967 | 12 570 | 1 397 | 7 185 | 2 000 | 8 439 | 5 385 | 2 300 |
|
2 | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước SHNT xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn | 420a/QĐ-UB 7/6/2013 | 18 130 | 16 317 | 1 813 | 8 221 | 2 000 | 8 390 | 8 096 | 2 300 |
|
3 | Công trình cấp nước sạch SHNT xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan | 146/QĐ-UB 01/03/2012 | 25 522 | 22 970 | 2 552 | 5 650 | 2 700 | 5 800 | 17 320 | 2 200 | Xã điểm NTM |
4 | Công trình cấp nước sạch SHNT xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh | 145/QĐ-UB 01/03/2012 | 29 311 | 26 380 | 2 931 | 7 950 | 4 000 | 8 023 | 18 430 | 2 200 | Xã điểm NTM |
5 | Công trình cấp nước SHNT xã Yên Bình, thị xã Tam Điệp | 261/QĐ-KH 06/02/2013 | 14 960 | 11 220 | 3 740 | 2 350 | 1 700 | 2 452 | 8 870 | 2 250 | Xã điểm NTM |
6 | Công trình nước SHNT xã Ninh Xuân, huyện Hoa Lư | 260/QĐ-KH 06/02/2013 | 14 984 | 11 238 | 3 746 | 1 644 | 1 494 | 1 700 | 9 594 | 1 927 |
|
* | Công trình chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
1 | Công trình nước SHNT xã Gia Phong, huyện Gia Viễn |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
2 | Công trình nước SHNT xã Gia Minh, huyện Gia Viễn |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
3 | Công trình nước SHNT xã Gia Phương, huyện Gia Viễn |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
b | Nhà vệ sinh tại các trường học |
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
- | Lộ trình đầu tư xây dựng công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh trường học giai đoạn 2012-2015 | 696/UB-VP4 30/01/2012 |
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
2 | Vệ sinh nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 340 |
|
- | Xây dựng mới và sửa chữa một số nhà tiêu hợp vệ sinh, công trình nước sạch tại một số Trạm Y tế xã trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 340 |
|
IV | Chương trình Y tế |
| 14 966 | 14 966 |
| 4 835 | 4 835 |
| 10 131 | 3 000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Thiết bị Y tế Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Ninh Bình | 682/QĐ-UB 06/9/2012 | 14 966 | 14 966 |
| 4 835 | 4 835 | 4 844 | 10 131 | 3 000 |
|
V | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
| 14 967 | 14 967 |
| 4 385 | 1 385 |
| 10 582 | 1 000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Ninh Bình | 875/QĐ-UB 24/9/2010 | 14 967 | 14 967 |
| 4 385 | 1 385 | 4 385 | 10 582 | 1 000 |
|
VI | Chương trình văn hóa |
| 66 176 | 66 176 |
| 12 080 | 4 580 | 13 000 | 54 096 | 2 500 |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
| 66 176 | 66 176 |
| 12 080 | 4 580 | 13 000 | 54 096 | 2 500 |
|
1 | Di tích đình Trùng Hạ, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn | 607/QĐ-UB 01/9/2011 | 23 504 | 23 504 |
| 10 200 | 2 700 | 11 000 | 13 304 | 500 |
|
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ vua Đinh Tiên Hoàng và vua Lê Đại Hành, xã Trường Yên, huyện Hoa Lư | 856/QĐ-UB 20/11/2013 | 17 611 | 17 611 |
|
|
|
| 17 611 | 1 000 |
|
3 | Di tích chùa Lạc Khoái, xã Gia Lạc huyện Gia Viễn | 992/QĐ-UB 07/12/2012 | 25 061 | 25 061 |
| 1 880 | 1 880 | 2 000 | 23 181 | 1 000 |
|
VII | Chương trình giáo dục đào tạo |
| 247 862 | 247 862 |
| 99 982 | 17 860 | 169 902 | 147 880 | 7 720 |
|
* | Dự án hoàn thành |
| 76 776 | 76 776 |
| 59 082 | 4 260 | 76 776 | 17 694 | 2 400 |
|
1 | Trường THPT dân tộc nội trú nâng cấp cơ sở vật chất | 4938/QĐ-STC 27/11/2012 | 9 112 | 9 112 |
| 7 866 | 300 | 9 112 | 1 246 | 200 |
|
2 | Trường THPT Yên Khánh A xây chuẩn Quốc gia | 08/QĐ-UB 04/01/2013 | 24 713 | 24 713 |
| 20 980 | 360 | 24 713 | 3 733 | 500 |
|
3 | Trường THPT Nho Quan C (Giai đoạn II) | 214/QĐ-STC 02/8/2013 | 11 096 | 11 096 |
| 9 696 |
| 11 096 | 1 400 | 200 |
|
4 | Xây dựng công trình phụ trợ Trường THPT Yên Khánh B | 1207/QĐ-KH 16/12/2012 | 2 898 | 2 898 |
| 2 100 |
| 2 898 | 798 | 200 |
|
5 | THPT Trần Hưng Đạo xây chuẩn Quốc gia | 591/QĐ-UB 06/8/2012 | 22 060 | 22 060 |
| 15 740 | 3 200 | 22 060 | 6 320 | 1 000 | Công nhận trường chuẩn 2014 |
6 | Trường THPT Yên Mô A xây dựng 10 phòng học, chống xuống cấp | 1534/QĐ-KH 14/12/2011 | 6 897 | 6 897 |
| 2 700 | 400 | 6 897 | 4 197 | 300 |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
| 171 086 | 171 086 |
| 40 900 | 13 600 | 93 126 | 130 186 | 5 320 |
|
1 | THPT Kim sơn A xây chuẩn Quốc gia | 749/QĐ-UB 17/10/2011 | 19 613 | 19 613 |
| 10 430 | 2 000 | 16 000 | 9 183 | 1 000 | Công nhận trường chuẩn 2014 |
2 | THPT Ngô Thị Nhậm xây chuẩn Quốc Gia | 44/QĐ-UB 15/11/2010 | 18 595 | 18 595 |
| 5 940 | 1 900 | 9 870 | 12 655 | 300 |
|
3 | Trung tâm tin học và ngoại ngữ xây dựng trụ sở | 746/QĐ-UB 17/10/2011 | 24 256 | 24 256 |
| 6 630 | 600 | 12 212 | 17 626 | 500 |
|
4 | THPT Vũ Duy Thanh xây dựng trường chuẩn Quốc gia | 806/QĐ-UB 04/11/2011 | 30 814 | 30 814 |
| 9 800 | 3 000 | 26 800 | 21 014 | 300 |
|
5 | Trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1) | 331/QĐ-UB 11/5/2012 | 35 050 | 35 050 |
| 2 000 | 500 | 11 234 | 33 050 | 1 020 | Văn bản hướng dẫn 9029/BGDĐT-KHTC ngày 17/12/2013 |
6 | Cải tạo, sửa chữa nhà hiệu bộ và xây mới nhà học 5 tầng trường THPT chuyên Lương Văn Tụy | 885/QĐ-UB 09/11/2012 | 34 426 | 34 426 |
| 5 700 | 5 200 | 10 890 | 28 726 | 2 000 | Văn bản hướng dẫn 9029/BGDĐT-KHTC ngày 17/12/2013 |
7 | Xây dựng nhà học 02 tầng, 12 phòng học và công trình phụ trợ Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Kim Sơn | 1534/QĐ-KH 29/10/2012 | 8 332 | 8 332 |
| 400 | 400 | 6 120 | 7 932 | 200 |
|
VIII | Chương trình mục tiêu quốc gia phòng chống HIV/AIDS |
| 34 630 | 34 630 |
| 23 686 | 3 686 | 23 686 | 10 944 | 2 000 |
|
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án trang thiết bị trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 208/QĐ-UB 28/3/2011 | 34 630 | 34 630 |
| 23 686 | 3 686 | 23 686 | 10 944 | 2 000 |
|
IX | Chương trình mục tiêu quốc gia Ứng phó biến đổi khí hậu |
| 21 476 | 21 476 |
|
|
|
| 21 476 | 7 000 |
|
* | Dự án khởi công mới |
| 21 476 | 21 476 |
|
|
|
| 21 476 | 7 000 |
|
1 | Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn phòng hộ ven biển, chống xói lở bờ biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình góp phần bảo vệ môi trường sinh thái và ứng phó với biến đổi khí hậu. | 775/QĐ-UB 22/10/2013 | 21 476 | 21 476 |
|
|
|
| 21 476 | 7 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
DANH MỤC, KINH PHÍ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014 GIAO CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ, SỞ NGÀNH
STT | TÊN CHƯƠNG TRÌNH | Kế hoạch năm 2014 | Ghi chú | ||
Tổng số | XDCB | Sự nghiệp | |||
| TỔNG SỐ | 92 809 | 44 940 | 47 869 |
|
I | UBND HUYỆN GIA VIỄN | 300 |
| 300 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 300 |
| 300 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 300 |
| 300 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 300 |
| 300 |
|
II | UBND HUYỆN HOA LƯ | 300 |
| 300 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 300 |
| 300 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 300 |
| 300 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 300 |
| 300 |
|
III | UBND HUYỆN YÊN KHÁNH | 300 |
| 300 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 300 |
| 300 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 300 |
| 300 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 300 |
| 300 |
|
IV | UBND THỊ XÃ TAM ĐIỆP | 300 |
| 300 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 300 |
| 300 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 300 |
| 300 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 300 |
| 300 |
|
V | UBND THÀNH PHỐ NINH BÌNH | 300 |
| 300 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 300 |
| 300 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 300 |
| 300 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 300 |
| 300 |
|
VI | UBND HUYỆN YÊN MÔ | 1 100 | 800 | 300 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 300 |
| 300 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 300 |
| 300 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 300 |
| 300 |
|
2 | Chương trình giảm nghèo | 800 | 800 |
|
|
* | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng xã ĐBKK, xã biên giới, thôn ĐBKK | 800 | 800 |
|
|
- | Đường liên thôn xã Yên Thái - Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường thôn Quảng Công - cống Mả Mây (phần kéo dài). | 632 | 632 |
|
|
- | Đường liên thôn xã Yên Thái - Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường thôn Phú Trì | 168 | 168 |
|
|
VII | UBND HUYỆN KIM SƠN | 6 765 | 6 000 | 765 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 300 |
| 300 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 300 |
| 300 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 300 |
| 300 |
|
2 | Chương trình giảm nghèo | 6 465 | 6 000 | 465 |
|
1,1 | Hỗ trợ phát triển CSHT thiết yếu các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển | 6 465 | 6 000 | 465 |
|
* | Vốn đầu tư xây dựng cơ bản | 6 000 | 6 000 |
|
|
- | Trường THCS xã Kim Đông - Nhà học 2 tầng 8 phòng | 600 | 600 |
|
|
- | Trường mầm non xã Kim Đông - Nhà học 3 phòng (Khu B) | 400 | 400 |
|
|
- | Trường THCS xã Kim Hải - Nhà học đa năng | 500 | 500 |
|
|
- | Trường THCS xã Kim Hải - XD Nhà học 2 tầng 4 phòng, sửa chữa, cải tạo Nhà học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ. | 500 | 500 |
|
|
- | Trường mầm non xã Kim Trung - Nhà học 2 tầng 4 phòng học và các hạng mục phụ trợ | 1 000 | 1 000 |
|
|
- | Trường mầm non xã Kim Mỹ - Nhà học 2 tầng 6 phòng học | 1 000 | 1 000 |
|
|
- | Trụ sở Đảng ủy, HĐND và UBND xã Kim Tân | 300 | 300 |
|
|
- | Trường mầm non xã Kim Tân - Nhà học 2 tầng 8 phòng học | 700 | 700 |
|
|
- | Trường mầm non Cồn Thoi - Nhà học 2 tầng 6 phòng học | 1 000 | 1 000 |
|
|
* | Vốn sự nghiệp | 465 |
| 465 |
|
VIII | UBND HUYỆN NHO QUAN | 7 300 | 5 000 | 2 300 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 300 |
| 300 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 300 |
| 300 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 300 |
| 300 |
|
2 | Chương trình giảm nghèo | 7 000 | 5 000 | 2 000 |
|
1,1 | Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng xã ĐBKK, xã biên giới, thôn ĐBKK | 7 000 | 5 000 | 2 000 |
|
* | Vốn đầu tư xây dựng cơ bản | 5 000 | 5 000 |
|
|
- | Trạm y tế xã Cúc Phương | 100 | 100 |
|
|
- | Nhà học trường trung học cơ sở xã Phú Long | 900 | 900 |
|
|
- | Đường giao thông Nông thôn Đồi Phương xã Quỳnh Lưu | 200 | 200 |
|
|
- | Đường giao thông nông thôn Bè Mật xã Thượng Hòa | 200 | 200 |
|
|
| Đường giao thông nông thôn Đồng Bài xã Quảng Lạc | 200 | 200 |
|
|
- | Đường giao thông nông thôn Đồng Trung xã Quảng Lạc | 200 | 200 |
|
|
- | Đường giao thông nông thôn Quảng Cư xã Quảng Lạc | 200 | 200 |
|
|
- | Cổng tường rào và các HM phụ trợ Trạm y tế xã Cúc Phương | 1 000 | 1 000 |
|
|
- | Nhà điều hành UBND xã Kỳ Phú | 1 000 | 1 000 |
|
|
- | Đường thôn Lải, đồi dài Lạc Bình xã Thạch Bình | 1 000 | 1 000 |
|
|
* | Vốn sự nghiệp | 2 000 |
| 2 000 |
|
IX | HỘI NÔNG DÂN TỈNH NINH BÌNH | 200 |
| 200 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 200 |
| 200 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 200 |
| 200 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 200 |
| 200 |
|
X | HỘI PHỤ NỮ TỈNH NINH BÌNH | 200 |
| 200 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 200 |
| 200 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 200 |
| 200 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 200 |
| 200 |
|
XI | LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH NINH BÌNH | 200 |
| 200 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 200 |
| 200 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 200 |
| 200 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 200 |
| 200 |
|
XII | SỞ NỘI VỤ | 400 |
| 400 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 400 |
| 400 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 400 |
| 400 |
|
- | Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã | 400 |
| 400 |
|
XIII | SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 15 530 | 700 | 14 830 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục | 14 830 |
| 14 830 |
|
1,1 | Dự án hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ; duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học (dự án 1) | 5 180 |
| 5 180 |
|
1,2 | Tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống Giáo dục Quốc dân | 1 860 |
| 1 860 |
|
1,3 | Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc, vùng khó khăn, cơ sở vật chất trường chuyên | 7 720 |
| 7 720 |
|
* | Dự án hoàn thành | 2 400 |
| 2 400 |
|
- | Trường THPT dân tộc nội trú nâng cấp cơ sở vật chất | 200 |
| 200 |
|
- | Trường THPT Yên Khánh A xây chuẩn Quốc gia | 500 |
| 500 |
|
- | Trường THPT Nho Quan C (Giai đoạn II) | 200 |
| 200 |
|
- | Xây dựng công trình phụ trợ Trường THPT Yên Khánh B | 200 |
| 200 |
|
- | THPT Trần Hưng Đạo xây chuẩn Quốc gia | 1 000 |
| 1 000 |
|
- | Trường THPT Yên Mô A xây dựng 10 phòng học, chống xuống cấp | 300 |
| 300 |
|
* | Dự án chuyển tiếp | 5 320 |
| 5 320 |
|
- | THPT Kim sơn A xây chuẩn Quốc gia | 1 000 |
| 1 000 |
|
- | THPT Ngô Thì Nhậm xây chuẩn Quốc Gia | 300 |
| 300 |
|
- | Trung tâm tin học và ngoại ngữ xây dựng trụ sở | 500 |
| 500 |
|
- | THPT Vũ Duy Thanh xây dựng trường chuẩn Quốc gia | 300 |
| 300 |
|
- | Trường THPT Dân tộc Nội trú tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1) | 1 020 |
| 1 020 |
|
- | Cải tạo, sửa chữa nhà hiệu bộ và xây mới nhà học 5 tầng trường THPT chuyên Lương Văn Tụy | 2 000 |
| 2 000 |
|
- | Xây dựng nhà học 02 tầng, 12 phòng học và công trình phụ trợ Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Kim Sơn | 200 |
| 200 |
|
1,4 | Năng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện | 70 |
| 70 |
|
2 | Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn: | 700 | 700 |
|
|
2,1 | Cấp nước sinh hoạt nông thôn, vệ sinh môi trường | 700 | 700 |
|
|
- | Lộ trình đầu tư xây dựng công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh trường học giai đoạn 2012-2015 | 700 | 700 |
|
|
XIV | SỞ Y TẾ | 17 038 | 8 340 | 8 698 |
|
1 | Chương trình Y tế: | 5 876 | 3 000 | 2 876 |
|
1,1 | Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng | 1 255 |
| 1 255 |
|
1,2 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em | 4 121 | 3 000 | 1 121 |
|
- | Tr.đó: Dự án Thiết bị Y tế Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Ninh Bình | 3 000 | 3 000 |
|
|
1,3 | Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 500 |
| 500 |
|
2 | Chương trình Dân số và Kế hoạch hóa gia đình: | 4 494 |
| 4 494 |
|
2,1 | Đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ KHHGĐ | 2 965 |
| 2 965 |
|
2,2 | Kiểm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh | 465 |
| 465 |
|
2,3 | Nâng cao năng, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 505 |
| 505 |
|
2,4 | Đề án kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển | 559 |
| 559 |
|
3 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm: | 1 552 | 1 000 | 552 |
|
3,1 | Nâng cao năng lực quản lý chất lượng VSATTP | 160 |
| 160 |
|
3,2 | Thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP | 160 |
| 160 |
|
3,3 | Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng VSATTP | 1 060 | 1 000 | 60 |
|
- | Tr. đó: Dự án mua sắm trang thiết bị trung tâm y tế dự phòng tỉnh Ninh Bình | 1 000 | 1 000 |
|
|
3,4 | Phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm | 172 |
|
|
|
4 | Chương trình phòng, chống HIV/AIDS | 2 576 | 2 000 | 576 |
|
4,1 | Thông tin giáo dục truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS | 163 |
| 163 |
|
4,2 | Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV | 310 |
| 310 |
|
4,3 | Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con | 103 |
| 103 |
|
4,4 | Tăng cường năng lực cho các Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS | 2 000 | 2 000 |
|
|
- | Dự án trang thiết bị Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 2 000 | 2 000 |
|
|
5 | Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn: | 2 540 | 2 340 | 200 |
|
5,1 | Vệ sinh nông thôn | 2 540 | 2 340 | 200 |
|
* | Vốn đầu tư xây dựng cơ bản | 2 340 | 2 340 |
|
|
- | Xây dựng mới và sửa chữa một số nhà tiêu hợp vệ sinh, công trình nước sạch tại một số Trạm Y tế xã trên địa bàn tỉnh | 2 340 | 2 340 |
|
|
* | Vốn sự nghiệp | 200 |
| 200 |
|
XV | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 3 476 | 2 500 | 976 |
|
1 | Dự án chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử: | 3 100 | 2 500 | 600 |
|
- | Di tích đình Trùng Hạ, xã Gia Tân, huyện Gia Viễn | 500 | 500 |
|
|
- | Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ vua Đinh Tiên Hoàng và vua Lê Đại Hành, xã Trường Yên, huyện Hoa Lư | 1 000 | 1 000 |
|
|
- | Di tích chùa Lạc Khoái, xã Gia Lạc huyện Gia Viễn | 1 000 | 1 000 |
|
|
- | Di tích đền Kiến Ốc, xã Khánh Trung, huyện Yên Khánh | 200 |
| 200 |
|
- | Di tích đền Thôn Đỗ, xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh | 300 |
| 300 |
|
- | Di tích nhà thờ Ninh Tốn, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô | 100 |
| 100 |
|
2 | Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hoá, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 351 |
| 351 |
|
2,1 | Hỗ trợ trang thiết bị Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã | 40 |
| 40 |
|
- | Trung tâm văn hóa thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh | 40 |
| 40 |
|
2,2 | Hỗ trợ trang thiết bị TT văn hóa thể thao thôn, bản | 40 |
| 40 |
|
- | Xóm 5A, xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô | 40 |
| 40 |
|
2,3 | Hỗ trợ trang thiết bị cho Đội thông tin lưu động huyện | 160 |
| 160 |
|
- | Đội thông tin lưu động huyện Kim Sơn | 80 |
| 80 |
|
- | Đội thông tin lưu động huyện Yên Khánh | 80 |
| 80 |
|
2,4 | Cấp sách cho hệ thống Thư viện huyện miền núi, vùng sâu | 105 |
| 105 |
|
- | Thư viện huyện Kim Sơn | 15 |
| 15 |
|
- | Thư viện huyện Yên Khánh | 15 |
| 15 |
|
- | Thư viện huyện Yên Mô | 15 |
| 15 |
|
- | Thư viện huyện Nho Quan | 15 |
| 15 |
|
- | Thư viện huyện Gia Viễn | 15 |
| 15 |
|
- | Thư viện huyện Hoa Lư | 15 |
| 15 |
|
- | Thư viện huyện Tam Điệp | 15 |
| 15 |
|
2,5 | Cấp sản phẩm văn hóa cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú | 6 |
| 6 |
|
3 | Tăng cường năng lực cán bộ VHCS, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 25 |
| 25 |
|
- | Đào tạo cán bộ văn hóa thông tin xã | 25 |
| 25 |
|
XVI | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | 6 409 |
| 6 409 |
|
1 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 6 209 |
| 6 209 |
|
1,1 | Đổi mới và phát triển dạy nghề | 820 |
| 820 |
|
- | Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề | 820 |
| 820 |
|
1,2 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 3 714 |
| 3 714 |
|
* | Hỗ trợ đầu tư các cơ sở dạy nghề | 3 714 |
| 3 714 |
|
- | Hỗ trợ đầu tư Trường trung cấp dạy nghề Nho Quan | 3 714 |
| 3 714 |
|
1,3 | Hỗ trợ đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 975 |
| 975 |
|
- | Hỗ trợ học phí, ăn, ở, đi lại | 800 |
| 800 |
|
- | Hỗ trợ chi phí làm thủ tục xuất cảnh | 175 |
| 175 |
|
1,4 | Hỗ trợ phát triển thị trường lao động | 540 |
| 540 |
|
- | Hỗ trợ thu thập dữ liệu cung lao động | 270 |
| 270 |
|
- | Nhập tin dữ liệu cung, cầu lao động | 120 |
| 120 |
|
- | Hỗ trợ tổ chức sàn giao dịch việc làm - Trung tâm giới thiệu việc làm | 150 |
| 150 |
|
1,5 | Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 160 |
| 160 |
|
2 | Chương trình giảm nghèo | 200 |
| 200 |
|
- | Hỗ trợ nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình | 200 |
| 200 |
|
XVII | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 23 846 | 14 600 | 9 246 |
|
1 | Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn | 16 250 | 14 600 | 1 650 |
|
* | Vốn XDCB | 14 600 | 14 600 |
|
|
- | Công trình xây dựng hệ thống nối mạng từ trạm cấp nước xã Kim Mỹ cấp nước cho khu dân cư Bãi Ngang (thị trấn Bình Minh) | 160 | 160 |
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sạch SHNT thôn Kênh Gà, xã Gia Thịnh | 213 | 213 |
|
|
- | Hệ thống cấp nước huyện Yên Khánh - Hạng mục: Mạng lưới đường ống cấp nước D90+D63 xã Khánh Hòa | 450 | 450 |
|
|
- | Xây dựng trạm cấp nước sinh hoạt nông thôn Đâm Khê Trong và khu Bích Động xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư | 250 | 250 |
|
|
- | Công trình cấp nước SHNT xã Kim Hải, huyện Kim Sơn | 2 300 | 2 300 |
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước SHNT xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn | 2 300 | 2 300 |
|
|
- | Công trình cấp nước sạch SHNT xã Quỳnh Lưu, huyện Nho Quan | 2 200 | 2 200 |
|
|
- | Công trình cấp nước sạch SHNT xã Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh | 2 200 | 2 200 |
|
|
- | Công trình cấp nước SHNT xã Yên Bình, thị xã Tam Điệp | 2 000 | 2 000 |
|
|
- | Công trình nước SHNT xã Ninh Xuân, huyện Hoa Lư | 1 927 | 1 927 |
|
|
- | Công trình nước SHNT xã Gia Phong, huyện Gia Viễn | 200 | 200 |
|
|
- | Công trình nước SHNT xã Gia Minh, huyện Gia Viễn | 200 | 200 |
|
|
- | Công trình nước SHNT xã Gia Phương, huyện Gia Viễn | 200 | 200 |
|
|
* | Vốn sự nghiệp | 1 650 |
| 1 650 |
|
- | Giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 1 650 |
| 1 650 |
|
2 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 144 |
| 144 |
|
- | Bảo đảm VSATTP trong sản xuất nông, lâm thủy sản | 144 |
| 144 |
|
3 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 6 452 |
| 6 452 |
|
- | Lập điều chỉnh Quy hoạch chung cho các xã xây dựng Nông thôn mới theo Thông tư số 13/TT-BNNPTNN-BTNMT-BKHĐT | 2 800 |
| 2 800 |
|
- | Kinh phí tập huấn, tuyên truyền, nghiên cứu chuyên đề, tổ chức hội thi và học tập kinh nghiệm xây dựng Nông thôn mới năm 2014 | 1 352 |
| 1 352 |
|
- | Xây dựng mô hình phát triển sản xuất và nâng cao hiệu quả các hình thức tổ chức sản xuất ở nông thôn | 800 |
| 800 |
|
- | Hỗ trợ máy móc thiết bị gắn liền với công tác dồn điền đổi thửa góp phần cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp | 1 000 |
| 1 000 |
|
- | Kinh phí thực hiện thiết kế điển hình mẫu CSHT xây dựng Nông thôn mới | 500 |
| 500 |
|
4 | Chương trình việc làm, dạy nghề: | 1 000 |
| 1 000 |
|
* | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn; mô hình dạy nghề | 1 000 |
| 1 000 |
|
- | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề nông nghiệp | 1 000 |
| 1 000 |
|
XVIII | BCĐ PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM (CÔNG AN TỈNH) | 1 845 |
| 1 845 |
|
1 | Chương trình phòng chống ma tuý | 1 660 |
| 1 660 |
|
- | Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy | 400 |
| 400 |
|
- | Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người nghiện ma túy | 260 |
| 260 |
|
- | Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 630 |
| 630 |
|
- | Tăng cường năng lực đấu tranh phòng, chống tội phạm ma túy | 270 |
| 270 |
|
- | Chi phí phục vụ công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ban chỉ đạo PCTP | 100 |
| 100 |
|
2 | Chương trình phòng chống tội phạm | 185 |
| 185 |
|
- | Tăng cường công tác giáo dục, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình | 185 |
| 185 |
|
XIX | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 7 000 | 7 000 |
|
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Ứng phó biến đổi khí hậu: | 7 000 | 7 000 |
|
|
- | Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn phòng hộ ven biển, chống xói lở bờ biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình góp phần bảo vệ môi trường sinh thái và ứng phó với biến đổi khí hậu. | 7 000 | 7 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|