Nội dung toàn văn Quyết định 9713/QĐ-CT-THNVDT Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản
TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9713/QĐ-CT-THNVDT | Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
- Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
- Căn cứ công văn ngày 18/5/2009 của Cty TNHH MERCEDES-BENZ Việt Nam, số 15-HVN/-4R-09 ngày 15/5/2009, số 26-05/CV-HVN ngày 26/5/2009 của C.ty HONDA Việt Nam, số VNFN-09-005 ngày 26/5/2009, số VNFN-09-006 ngày 2/5/2009 của C.ty VMEP, số 172/CV-09 169/CV-09 của C.ty TNHH Hồng Đà và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
- Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 04/6/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Căn cứ quyết định số 7041/QĐ-CT-THNVDT ngày 29/4/2009, số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 của Cục Thuế TP Hà Nội;
- Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
STT | Loại tài sản | Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm | ||||
1999 - 2000 | 2001 - 2002 | 2003 - 2004 | 2005 - 2006 | 2007 - 2008 | ||
Chương III: Xe ô tô do các hãng mỹ, canada sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
6 | Nhãn hiệu cadillac |
|
|
|
|
|
| Cadillac escalade hybrid |
|
|
|
|
|
| 2WD 6.0; 08 chỗ | 1.600 | 1.780 | 1.980 | 2.200 | 2.749 |
| 4WD 6.0; 08 chỗ | 1.650 | 1.830 | 2.030 | 2.260 | 2.820 |
STT | Loại tài sản | Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm | ||||
1999 - 2000 | 2001 - 2002 | 2003 - 2004 | 2005 - 2006 | 2007 - 2009 | ||
Chương I: Xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất | ||||||
1. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
4 | Nhãn hiệu MAZDA |
|
|
|
|
|
| MAZDA MAZDA3 |
|
|
|
|
|
| 2.0; 05 chỗ |
|
|
|
| 683 |
6 | Nhãn hiệu HONDA |
|
|
|
|
|
| HONDA CIVIC |
|
|
|
|
|
| 1.5; 05 chỗ | 360 | 400 |
|
|
|
12 | Nhãn hiệu TOYOTA |
|
|
|
|
|
| TOYOTA TACOMA (Pickup) |
|
|
|
|
|
| 2.4, 02 chỗ | 290 | 320 | 350 |
|
|
Chương V: Xe ô tô do các hãng hàn quốc sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
2 | Nhãn hiệu KIA |
|
|
|
|
|
| KIA SPORTAGE |
|
|
|
|
|
| TLX 2.0 2WD; 05 chỗ | 460 | 510 | 570 | 630 | 788 |
6 | Nhãn hiệu GENESIS |
|
|
|
| 1.654 |
| BH380 3.8; 05 chỗ |
|
|
|
|
|
Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
7 | Nhãn hiệu Daewoo, Chevrolet |
|
|
|
|
|
| MAGNUS 2.0 |
|
|
|
| 480 |
| Nhãn hiệu HONDA |
|
|
|
|
|
| CIVIC 1.8L 5AT FD1; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 605 |
| CIVIC 1.8L 5MT FD1; 05 chỗ | 320 | 360 | 400 | 440 | 544 |
| CIVIC 2.0L 5AT FD2; 05 chỗ | 410 | 450 | 500 | 550 | 685 |
11 | Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ |
|
|
|
|
|
| GLK 4MATIC |
|
|
|
| 1.385 |
Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại tài sản | Giá xe mới |
Chương I: Xe máy do các hãng nhật bản sản xuất | ||
| HONDA AVIATOR | 27,0 |
| HONDA SHADOW SLASHER 400cc | 150,0 |
| Chương III: Xe do hàn quốc, Đài Loan, trung Quốc sản xuất |
|
2 | Nhãn hiệu do trung quốc sản xuất |
|
| REBELUSA DD150E-8 | 25,3 |
| REBELUSA DD350E-9B | 40,0 |
| Chương VI: Xe do Việt Nam sản xuất, lắp ráp |
|
1 | Nhãn hiệu HONDA |
|
| AIR BLADE F1 | 32,0 |
| AIR BLADE F1 REPSOL | 33,0 |
4 | Nhãn hiệu Do hãng SYM sản xuất |
|
| EXCELL II VSF 125cc | 35,0 |
| EXCELL II VSG 125cc | 34,0 |
| ELEGENT II SAF 100cc | 9,8 |
Điều 3. Điều chỉnh số loại xe đã ban hành tại các Quyết định số 7041/QĐ-CT-THNVDT ngày 29/4/2009, số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 của Cục Thuế TP Hà Nội:
Đã ban hành | Điều chỉnh |
Chương VII: xe ô tô do các hãng trung quốc, Đài Loan | |
Xe ô tô chở người (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | |
Nhãn hiệu FAW |
|
CA7136ZE 1.3; 05 chỗ |
|
| CA7136 1.3; 05 chỗ |
Chương IX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất | |
1. Xe ô tô chở người (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | |
Nhãn hiệu MERCEDES-BENZ |
|
SPRINTER PANEL CDI 311; 16 chỗ | SPRINTER PANEL VAN 311 CDI; 03 chỗ (Tải van) |
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (riêng: việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ để truy thu thuế GTGT và TNDN đối với các doanh nghiệp bán xe thấp hơn giá thông báo đối với xe ô tô do công ty TNHH HONDA Việt Nam sản xuất được áp dụng từ ngày 20/5/2009; xe máy do công ty TNHH VMEP sản xuất được áp dụng từ ngày 26/5/2009, do công ty HONDA Việt Nam sản xuất được áp dụng từ ngày 14/6/2009).
Điều 5. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |