Quyết định 986/QĐ-UB

Quyết định 986/QĐ-UB năm 1999 ban hành Bộ đơn giá khảo sát xây dựng tỉnh Bến Tre

Quyết định 986/QĐ-UB 1999 Bộ đơn giá khảo sát xây dựng Bến Tre đã được thay thế bởi Quyết định 2340/QĐ-UB năm 2001 Bộ đơn giá khảo sát xây dựng Bến Tre và được áp dụng kể từ ngày 17/05/2001.

Nội dung toàn văn Quyết định 986/QĐ-UB 1999 Bộ đơn giá khảo sát xây dựng Bến Tre


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE 
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 986/QĐ-UB  

Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 1999

 

 QUYẾT ĐỊNH

“VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ KHẢO SÁT XÂY DỰNG”

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;

Căn cứ Thông tư số 22/BXD-VKT ngày 17/7/1995 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý giá khảo sát xây dựng;

Theo Tờ trình đề nghị số: 71/CV-XD-99 ngày 04/5/1999 của Sở Xây dựng Bến Tre,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành theo Quyết định này “Bộ đơn giá khảo sát xây dựng” tỉnh Bến Tre.

Điều 2. “Bộ đơn giá khảo sát xây dựng” là căn cứ để lập dự toán khảo sát, chọn thầu khảo sát, ký kết hợp đồng và thanh quyết toán khảo sát xây dựng đối với các công trình xây dựng thuộc sở hữu Nhà nước.

Điều 3. Khi có biến động về giá, chế độ tiền lương, giao trách nhiệm cho Sở Xây dựng, Sở Tài chánh - Vật giá phối hợp cùng các ngành liên quan trình UBND tỉnh ban hành kịp thời các văn bản điều chỉnh. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện “Bộ đơn giá khảo sát xây dựng”.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/1999.

Điều 5. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chánh - Vật giá, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, Cục trưởng Cục Đầu tư phát triển, chủ đầu tư cùng Thủ trưởng các ban ngành địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
 KT. CHỦ TỊCH
 PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Cồn

 

BẢNG GIÁ

VẬTLIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG

STT

Tên vật liệu

Đơn vị

Giá đến hiện trường (đ)

1

2

3

4

 

1

2

3

4

 

5

6

7

8

9

10

 

11

12

13

14

15

16

 

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

 

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

 

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

72a

73

74

75

76

77

78

79

80

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

121

122

123

124

125

126

127

128

129

130

131

132

133

134

135

136

137

138

139

140

141

142

143

144

145

146

147

148

149

150

151

152

153

154

155

156

157

158

159

160

161

162

163

164

165

166

167

168

169

170

171

172

173

174

175

176

177

178

179

180

181

182

183

184

185

186

187

188

189

190

191

192

193

194

195

196

197

198

199

200

201

202

203

204

205

206

207

208

209

210

211

212

213

214

215

216

217

218

219

220

221

222

223

224

225

226

227

228

229

230

231

232

233

234

235

236

237

238

239

240

241

242

243

244

245

246

247

248

249

250

251

KHOÁNG SẢN

Xi măng PC 30

Đá 1x2

Cát vàng

Gạch ống

KIM KHÍ

Thép tròn Ø 10mm (VN)

Thép tròn Ø 16mm (VN)

Thép tròn Ø 22mm (VN)

Thép tròn Ø 32-40mm (VN)

Que hàn 4 ly

Dầm thép chữ l

LÂM SẢN

Gỗ nhóm V-VI

Gỗ chống Ø 18 (nhóm V)

Gỗ ván (nhóm III)

Cây chống gỗ >= 3.5m

Gỗ dán dày 2-4mm

Cót ép

HÓA CHẤT

Paraphin

Sơn màu các loại

Hóa chất các loại

Thủy ngân

La men

Axít axalic

Nhựa Canada

Axít nitơric đặc

Dầu công nghiệp 20

Nitơrát bạc

Phèn sắt

Nitơ Benzen

Kalithiocyarát

Nước cất

Bình khí CO2

Dầu kích

Sun phát đồng

Dầu diezen

Xăng

Dầu mỡ

Thuốc nổ Amônít

TIỂU NGŨ KIM

Đinh các loại

Đinh đỉa

Cáp thép Ø 6-8mm

Dây thép

Đinh chữ U

Cọc sắt Ø 10 x 300mm

Dao rựa chặt đất

Muôi xúc đất

Thuổng đào đất

Chày đầm đất

Que khuấy đất

Dây cáp điện 3 pha

Búa

Dao gọt đất

Dao luyện đất

Cốc mỏ nhôm

CÁC LOẠI VẬT LIỆU KHÁC

Xô màn

Hộp tôn 200 x 200 x 100

Hộp gỗ 400 x 400 x 400

Hộp gỗ 24 ô

Kíp điện visai

Mũi khoan chữ thập đk 46

Cần khoan 25 x 105 x 800

Bóng điện 220V – 100W

Bóng điện 36V – 40W

Mũi khoan (tay)

Cần khoan (tay)

Bộ gia mốc cần khoan

Ống chống

Đầu nối ống chống

Hộp tôn 200 x 100

Bộ ống mẫu nguyên dạng

Mũi khoan hợp kim (ngoại)

Mũi khoan kim cương

Đầu nối cần

Ống mẫu đơn

Ống mẫu kép

Hộp gỗ hai ngăn dài 1m

Choòng cánh tráng kim hợp cứng

Mũi khoan hình xuyên

Cần xoắn

Cần chốt

Chốt cần

Ống mẫu xoắn

Lưỡi cắt đất

Ống STK đk 50mm NTT

Cọc gỗ 4 x 4 x 30

Giấy vẽ bản đồ 50 x 50

Trứng bôi bản vẽ

Bàn gỗ 60 x 60

Mốc bê tông đúc sẵn

Cọc 0.04 x 0.04 x0.4

Giấy kẻ ly cao 0.3

Giấy can cao 0.3

Bình thủy tinh (100-1000)ml

Bình thủy tinh tam giác (50-100)ml

Phễu thủy tinh

Cốc thủy tinh

Nhiệt kế

Khay men chữ nhật

Ống hút thủy tinh (2-100)ml

Ống chuẩn độ 25ml

Bình hút ẩm có vòi

Chén nung (sứ)

Chai nút mài

Giá ống nghiệm

Cối chày đồng

Cối chày thủy tinh

Hộp nhôm nhỏ

Rây địa chất công trình (6 cái)

Bình tiêu bản

Chậu thủy tinh

Bình tỷ trọng

Đĩa sắt tráng men

Kính mài mờ (1 x 0,5)m

Chày Vaxiliep

Bộ rây địa chất đk 200mm

Dụng cụ xác định độ tan rã

Đồng hồ bấm dây

Dao vòng nén, cắt

Dao vòng thấm

Cối chày sứ

Ống đong thủy tinh 1.000ml

Phao tỷ trọng kế

Khuôn tạo mẫu

Bao cao su

Dụng cụ thí nghiệm đầm nén

Cối chế bị

Khay ủ đất

Cối giã đá

Đe ghè đá

Dụng cụ xác định góc nghỉ của cát

Bộ rây sỏi (6 cái)

Cốc đất luyện

Dụng cụ xác định trương nở

Kính vuông 16x16

Bát sắt tráng men

Xoong nhôm đun sáp

Chậu nhôm đk 30cm

Can đựng nước 20l

Dây cao su đk 8mm

Nồi áp suất hút chân không

Bút long (15.000đ/bộ)

Phễu sắt

Ống thủy tinh đk 8mm dài 1m

Ống thủy tinh chữ T đk 8mm

Tấm kẹp ngâm bão hòa

Thùng ngâm bão hòa

Kính trắng 2x30x50mm

Giá gỗ làm thấm

Bình bóp nước

Mũi xuyên

Cần xuyên

Cọc neo

Đồng hồ đo áp lực

Cánh cắt E60, E70, E100

Cần cắt cánh

Ống đáy đồng trục đk 25-50

Ống đo thí nghiệm

Ghen cao su đk 63

Màng buồng nước đk 270

Áp kế bình hơi (25 bav)

Áp kế (5-25-100 bav)

Áp kế 250 bav

Ghen kim loại đk 63

Ống lọc lưới đồng đk 100-200

Ống cao su dẫn nước các loại

Ống kẽm đk 32

Thùng phân ly

Thùng đo lưu lượng

Đồng hồ đo mức nước

Dây điện (đôi) CADIVI

Đui điện

Pin dùng đo nước

Bộ kính ép

Quả bo cao su

Ống tổ ong dài 1m

Ống ngoài đk 16

Ống trong đk 42 (cần khoan)

Tuy ô dẫn nước

Thùng lưu lượng 601

Đồng hồ đo lưu lượng 3m3h

Thước cuộn 20m

Xô múc nước

Thùng gánh nước

Thước mét 3m

Đồng hồ để bàn

Cáp múc nước

Ống múc nước dài 2m

Còi đo nước

Cầu chì sứ

Dây điện súp

Cầu dao điện 3 pha 30A

Dây điện chấn

Tời địa chấn

Cực thu sóng dọc

Cực thu sóng ngang

Chốt búa

Bàn đập

Acquy 12V

Bộ sạc acquy

Giấy ảnh

Ống súng + quả đạn

Đồng hồ đo điện

Điện cực đồng

Điện cực sắt

Pin BTO-45

Điện cực không phân cực

Pin 1.5V

Hộp năng lượng

Địa bàn địa chất

Kính lúp

Kính lập thể

Thước dây 50m

Giấy gói mẫu

Túi vải đựng mẫu

Giấy trắng

Giấy croki

Giấy bóng can

Cọc bê tông 8x8x60

Cọc gỗ 5x5x40

Acquy 24V

Băng máy hồi âm

Cọc gỗ 10x10x80cm

Néo 25kg

Cáp đk 6mm

Tạ cá gang 50kg

Tạ cá gang 100kg

Cọc gỗ 15x15x200

Mia đo mực nước

Tạ cá chì 15kg

Dây cáp đk 3mm

Cột sắt đặt máy đo gió

Phao đo sóng

Rùa neo phao

Dây đo

Hộp màu bột

Cặp đăng ký đo đạc

Bút chì đen

Mực can

Hộp bút dạ màu

Dây điện nổ mìn

Tời cuộn dây điện

Sổ đo các loại

Sổ đo tổng hợp độ lún

Sổ đo hút - mức nước…

Sổ nhật ký khảo sát

Giấy đăng ký đo đạc

Nhiệt kế (100-1.500 độ C)

Kính dày 10 ly (20x40)cm

Mũi xuyên cắt

Đồng hồ đo nước

Ống cao su mềm

Pin 6.9V

Giấy in

 

kg

m3

m3

viên

 

kg

kg

kg

kg

kg

kg

 

m3

m3

m3

cây

m2

m2

 

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

kg

lít

bình

kg

kg

kg

kg

kg

kg

 

kg

kg

m

kg

cái

m

cái

cái

cái

cái

cái

m

cái

cái

cái

cái

 

m

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

bộ

m

cái

cái

bộ

cái

cái

bộ

m

cái

cái

cái

cái

m

m

cái

m

cái

m

cọc

tờ

quả

cái

cái

cái

m

m

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

bộ

bộ

cái

bộ

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

bộ

bộ

cái

bộ

bộ

cái

cái

cái

bộ

bộ

cái

bộ

cái

cái

cái

cái

cái

m

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

m

bộ

cái

bộ

bộ

bộ

cái

m

cái

cái

bộ

cái

m

m

m

m

cái

cái

cái

m

cái

đôi

bộ

quả

ống

m

m

m

cái

cái

cái

cái

đôi

cái

cái

m

cái

cái

cái

m

cái

m

ch

cái

cái

cái

cái

cái

cái

m

chiếc

chiếc

cái

cái

hòm

cái

đôi

hộp

cái

cái

cái

cái

ram

cái

tập

tờ

cuộn

cọc

cọc

cái

cuộn

cọc

cái

m

quả

quả

cọc

cái

quả

m

cái

cái

cái

m

hộp

cái

cái

lọ

hộp

m

c

quyển

quyển

quyển

quyển

tờ

cái

cái

cái

cái

m

cục

m2

 

960

145.000

40.000

280

 

4.500

4.550

4.900

4.900

6.600

6.000

 

2.700.000

2.700.000

4.400.000

4.500

14.500

6.400

 

8.700

31.000

10.000

150.000

30.000

14.000

11000

7.500

23.000

25.000

15.000

15.000

80.000

4.000

150.000

12.000

10.000

5.170

5.934

10.000

15.000

 

6.000

8.000 (500đ/cái)

5.000

7.000

600 (13.000đ/kg)

5.000

15.000

5.000

8.000

10.000

1.000

7.000

8.000

25.000

25.000

12.000

 

4.000

8.000

14.000

20.000

1.000

260.000

400.000

3.000

2.000

250.000

120.000

150.000

48.000

20.000

5.000

80.000

260.000

820.000

100.000

50.000

150.000

25.000

70.000

150.000

400.000

135.000

5.000

60.000

90.000

26.000

1.800

2.500

1.000

60.000

12.000

2.400

800

1500

160.000

17.000

12.000

9.000

60.000

8.000

1.500

90.000

220.000

6.000

17.000

50.000

120.000

50.000

5.000

6.000.000

60.000

24.200

16.500

3.000

40.000

120.000

1.000.000

1.100.000

95.000

150.000

200.000

30.000

40.000

30.000

180.000

2.500

3.500.000

80.000

15.000

35.000

25.000

1.100.000

6.000.000

30.000

3.500.000

3.000

2.000

20.000

10.000

8.000

3.000

250.000

3.500

1.500

5.000

4.000

20.000

160.000

13.000

12.000

6.000

35.000

150.000

15.000

165.000

30.000

100.000

50.000

1.000

1.500

10.000

90.000

230.000

250.000

13.000

50.000

4.000

20.000

168.000

200.000

70.000

1.500

2.000

6.000

15.000

20.000

12.000

15.000

25.000

12.000

200.000

55.000

20.000

7.000

40.000

5.000

30.000

8.500

70.000

25.000

1.000

6.500

28.000

3.000

1.000.000

50.000

50.000

1.000

250.000

300.000

150.000

38.000

250.000

200.00

75.000

50.000

240.000

70.000

6.000

7.000

58.000

100.000

75.000

75.000

20.000

8.000

2.500

2.500

18.000

12.000

3.800

400.000

25.000

30.000

75.000

5.000

200.000

400.000

170.000

30.000

140.000

3.000

350.000

30.000

90.000

2.000

20.000

15.000

1.500

4.000

10.000

2.000

30.000

6.000

20.000

7.000

12.000

5.000

30.000

30.000

35.000

70.000

3.000

8.000

4.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 986/QĐ-UB

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu986/QĐ-UB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/05/1999
Ngày hiệu lực01/01/1999
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 17/05/2001
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 986/QĐ-UB

Lược đồ Quyết định 986/QĐ-UB 1999 Bộ đơn giá khảo sát xây dựng Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 986/QĐ-UB 1999 Bộ đơn giá khảo sát xây dựng Bến Tre
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu986/QĐ-UB
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
                Người kýTrần Văn Cồn
                Ngày ban hành08/05/1999
                Ngày hiệu lực01/01/1999
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 17/05/2001
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 986/QĐ-UB 1999 Bộ đơn giá khảo sát xây dựng Bến Tre

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 986/QĐ-UB 1999 Bộ đơn giá khảo sát xây dựng Bến Tre