Nội dung toàn văn Quyết định 996/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ, về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 94/TTr-SNN ngày 27 tháng 8 năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính đang thực hiện tại Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; đề xuất của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Thông tin - Truyền thông và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 996 QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (19 THỦ TỤC) | ||
01 | Thủ tục cấp mã số cho tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng |
|
02 | Thủ tục đăng ký công nhận nguồn giống là cây đầu dòng đối với cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
|
03 | Thủ tục đăng ký công nhận nguồn giống là vườn cây đầu dòng đối cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
|
04 | Thủ tục đăng ký công nhận lại nguồn giống đối với cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
|
05 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn đối với giống cây trồng bắt buộc phải áp dụng tiêu chuẩn |
|
06 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng |
|
07 | Thủ tục nhận xét kết quả khảo nghiệm giống cây trồng nông nghiệp mới |
|
08 | Thủ tục đăng ký được chỉ định là Tổ chức chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
09 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các loại phân bón trong Danh mục phân bón phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy |
|
10 | Thủ tục xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo phân bón |
|
11 | Thủ tục xin phép trình diễn phân bón |
|
12 | Thủ tục nhận xét, đánh giá kết quả khảo nghiệm và khả năng sử dụng phân bón mới được khảo nghiệm trên địa bàn tỉnh |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và sơ chế rau, quả an toàn |
|
14 | Thủ tục đăng ký công bố sản phẩm rau, quả an toàn phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
|
15 | Thủ tục đăng ký công bố sản phẩm rau, quả, được sản xuất theo VietGAP |
|
16 | Thủ tục đăng ký được chỉ định là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả an toàn |
|
17 | Thủ tục đăng ký công bố tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trong Danh mục phải công bố tiêu chuẩn chất lượng |
|
18 | Thủ tục đăng ký và công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới trên địa bàn tỉnh (gọi là tiến bộ kỹ thuật) trong lĩnh vực trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y và một số lĩnh vực khác thuộc thẩm quyền quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
19 | Thủ tục đăng ký nghiệm thu chương trình, dự án khuyến nông |
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y (9 THỦ TỤC) | ||
01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật; Phẫu thuật động vật; Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y) |
|
02 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật; Phẫu thuật động vật; Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y) |
|
03 | Cấp lại, cấp đổi Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật; Phẫu thuật động vật; Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y) |
|
04 | Cấp lại, cấp đổi Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật; Phẫu thuật động vật; Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y) |
|
05 | Thu hồi Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Tiêm phòng, xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật; Phẫu thuật động vật; Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y; Các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y) |
|
06 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
|
07 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
|
08 | Thủ tục cấp mã số kinh doanh thuốc thú y |
|
09 | Thủ tục thay đổi mã số kinh doanh thuốc thú y |
|
III. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (06 THỦ TỤC) |
| |
01 | Cấp Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
02 | Thủ tục gia hạn Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
03 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
04 | Cấp Giấy chứng nhận đã tham dự lớp tập huấn bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới do Chi cục Bảo vệ thực vật tổ chức |
|
05 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
|
06 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa |
|
IV. LĨNH VỰC KIỂM LÂM (02 THỦ TỤC) |
| |
01 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
|
02 | Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ) và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng; động vật rừng và sản phẩm của chúng (kể cả động vật gây nuôi) thuộc loài nguy cấp, quý hiếm |
|
Tổng cộng: 36 thủ tục hành chính