Nội dung toàn văn Quyết định số 400/QĐ-UBND giao dự toán thu chi ngân sách Quảng Ngãi 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 400/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND và Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 và dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3066/STC- NS ngày 15/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban ngành và các đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh, UBND các huyện, thành phố chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 (theo các Biểu, Phụ lục đính kèm Quyết định này). Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thực hiện theo Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 và Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 được UBND tỉnh giao, Thủ trưởng các sở, ban ngành và các đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh và các huyện, thành phố phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới bảo đảm:
1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước không thấp hơn dự toán UBND tỉnh giao; chi ngân sách địa phương được quản lý chặt chẽ, tiết kiệm, chống lãng phí; thực hiện nghiêm kỷ luật tài chính - ngân sách nhà nước:
a) Chi đầu tư phát triển phải gắn kết chặt chẽ với mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; ưu tiên thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và trả nợ vay, tạm ứng, ứng trước ngân sách; bố trí vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA; bố trí vốn hỗ trợ đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP); bố trí vốn cho công tác chuẩn bị đầu tư; số còn lại bố trí cho các dự án mới thật sự cần thiết, cấp bách, đồng thời có đủ thủ tục đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm.
b) Chi thường xuyên, ưu tiên kinh phí đảm bảo các chế độ, chính sách đã ban hành cho con người, chi an sinh xã hội; chủ động dành nguồn để thực hiện các nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật, công tác hòa giải ở cơ sở theo quy định của Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật, Luật Hòa giải ở cơ sở. Tiết kiệm triệt để các khoản chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công; cắt giảm tối đa và công khai các khoản chi khánh tiết, hội nghị, hội thảo, lễ hội, động thổ, khởi công, khánh thành công trình và đi công tác nước ngoài; hạn chế mua sắm ô tô và trang bị đắt tiền. Không ban hành các chính sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách khi chưa có nguồn bảo đảm. Hạn chế tối đa việc đề xuất ứng trước dự toán.
Riêng kinh phí đào tạo nghề được phân bổ và sử dụng theo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 32- TB/TU ngày 01/12/2015.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất được bố trí để đầu tư các công tình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng; chủ động phân bổ lập quỹ phát triển đất theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; sử dụng tối thiểu 10% số thu tiền sử dụng đất thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.
3. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 từ một phần số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ lương và các khoản có tính chất lương); 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm trong dự toán và trong tổ chức thực hiện; không kể thu tiền sử dụng đất).
Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên nêu trên, thực hiện:
a) Tiết kiệm thêm 10% số chi thường xuyên (trừ lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách để bố trí thực hiện cải cách tiền lương.
b) Tiết kiệm thêm 3% số chi thường xuyên (trừ lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm này ở ngân sách tỉnh để bố trí thực hiện Đề án đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh.
Điều 3. Căn cứ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước được UBND tỉnh giao:
1. UBND các huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách huyện, thành phố; quyết định phân bổ dự toán ngân sách cấp huyện, thành phố năm 2016 trước ngày 20/12/2015 (UBND cấp xã căn cứ quyết định của UBND cấp huyện về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách, trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp xã trước ngày 31/12/2015) và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước. Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách huyện, thành phố được HĐND cùng cấp quyết định, UBND huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2016.
2. Các sở, ban ngành, các đơn vị thụ hưởng ngân sách tỉnh, các huyện, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2015; báo cáo kết quả phân bổ, giao dự toán ngân sách về Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh; đồng thời, tổ chức việc công khai dự toán ngân sách nhà nước đúng quy định.
Đối với các khoản chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên của dự toán chi ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ, giao Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi quyết định phân bổ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2016 |
(1) | (2) | (3) |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A) + (B) | 22.361.600 |
A | Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II) | 22.251.000 |
I | Thu nội địa | 21.651.000 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 18.490.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 17.539.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 6.655.200 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 6.254.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 415.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 389.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5.111.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 4.596.000 |
| - Thuế tài nguyên | 5.500 |
| - Thuế môn bài | 300 |
| - Thu khác | 6.303.000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 6.300.000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 95.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 62.750 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 29.000 |
| - Thuế tài nguyên | 2.500 |
| - Thuế môn bài | 200 |
| - Thu khác | 550 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 210.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 123.530 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85.000 |
| - Thuế tài nguyên | 900 |
| - Thuế môn bài | 70 |
| - Thu khác | 500 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 1.400.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 779.804 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 168.563 |
| - Thuê tiêu thụ đặc biệt | 348.000 |
| - Thuế tài nguyên | 60.577 |
| - Thuế môn bài | 16.500 |
| - Thu khác | 26.556 |
5 | Lệ phí trước bạ | 130.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 260.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 430.000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 71.000 |
| - Phí và lệ phí trung ương | 25.450 |
| - Phí và lệ phí tỉnh | 23.730 |
| - Phí và lệ phí huyện | 11.990 |
| - Phí và lệ phí xã | 9.830 |
10 | Tiền sử dụng đất | 400.000 |
11 | Thu cho thuê mặt đất, mặt nước | 32.250 |
12 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 13.750 |
| Trong đó do Trung ương cấp | 1.200 |
13 | Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã | 16.000 |
14 | Thu khác | 96.000 |
| Trong đó thu xử phạt trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông | 45.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 600.000 |
1 | Thuế: xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 35.000 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu | 565.000 |
B | Thu để lại chi quản lý qua NSNN | 110.600 |
1 | Thu học phí | 29.380 |
2 | Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác | 20.220 |
3 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 61.000 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) | 9.469.020 |
A | Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III) | 9.358.420 |
I | Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp | 6.902.390 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 822.003 |
2 | Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 61% | 6.080.387 |
II | Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương | 2.151.270 |
1 | Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia | 357.133 |
2 | Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn trong nước | 644.499 |
3 | Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước | 120.257 |
4 | Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính sách theo quy định | 1.029.381 |
III | Thu từ chuyển nguồn tăng thu năm 2015 | 304.760 |
B | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 110.600 |
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2016 | Trong đó | |
Cân đối NSĐP | TƯ bổ sung có mục tiêu | |||
(1) | (2) | (3) = (4) + (5) | (4) | (5) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) | 9.469.020 | 7.803.368 | 1.665.652 |
A | CHI CÂN ĐỐI | 9.358.420 | 7.692.768 | 1.665.652 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.851.796 | 1.795.300 | 1.056.496 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 1.388.300 | 1.388.300 |
|
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) | 400.000 | 400.000 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu (**) | 1.056.496 |
| 1.056.496 |
| Trong đó vốn nước ngoài | 120.257 |
| 120.257 |
4 | Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách | 7.000 | 7.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 6.124.366 | 5.638.103 | 486.263 |
1 | Chi trợ giá, trợ cước | 28.675 | 25.560 | 3.115 |
2 | Chi sự nghiệp Kinh tế | 703.170 | 613.658 | 89.512 |
3 | Chi hoạt động sự nghiệp môi trường | 94.252 | 91.252 | 3.000 |
4 | Chi sự nghiệp Giáo dục- đào tạo- dạy nghề | 2.558.195 | 2.432.306 | 125.889 |
| - Sự nghiệp giáo dục | 2.374.595 | 2.248.706 | 125.889 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 183.600 | 183.600 | 0 |
5 | Chi sự nghiệp Y tế | 562.620 | 553.620 | 9.000 |
6 | Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 26.088 | 26.088 |
|
7 | Chi sự nghiệp Văn hóa- thể thao- du lịch | 133.920 | 129.450 | 4.470 |
8 | Chi sự nghiệp Phát thanh- truyền hình | 35.461 | 35.461 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội | 560.221 | 358.312 | 201.909 |
10 | Chi quản lý hành chính | 1.231.313 | 1.195.985 | 35.328 |
11 | Chi quốc phòng | 113.881 | 102.151 | 11.730 |
12 | Chi an ninh | 53.411 | 51.101 | 2.310 |
13 | Chi thường xuyên khác | 23.159 | 23.159 |
|
III | Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính | 1.140 | 1.140 |
|
IV | Chi dự phòng ngân sách | 181.835 | 181.835 |
|
V | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ phân bổ trong quá trình thực hiện dự toán | 199.283 | 76.390 | 122.893 |
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN | 110.600 | 110.600 |
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | 29.380 | 29.380 |
|
2 | Chi thường xuyên khác | 20.220 | 20.220 |
|
3 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 61.000 | 61.000 |
|
Ghi chú: (*) Bố trí 20.000 trđ từ nguồn thu tiền sử dụng đất của tỉnh để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
(**) Bao gồm 57.500 trđ bổ sung thực hiện chi đầu tư đối với huyện Nghĩa Hành và Tư Nghĩa.
BIỂU SỐ 03
DỰ KIẾN DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2016 | Trong đó | |
Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG SỐ (I)+(II)+(III) | 2.151.270 | 998.996 | 1.152.274 |
I | Các chương trình mục tiêu quốc gia (1) | 357.133 | 234.240 | 122.893 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 298.033 | 203.040 | 94.993 |
2 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 59.100 | 31.200 | 27.900 |
II | Bổ sung có mục tiêu (Vốn đầu tư xây dựng cơ bản) | 764.756 | 764.756 | 0 |
1 | Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn trong nước | 644.499 | 644.499 |
|
2 | Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn ngoài nước (2) | 120.257 | 120.257 |
|
III | Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) | 1.029.381 |
| 1.029.381 |
1 | Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | 3.000 |
| 3.000 |
2 | Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú | 6.408 |
| 6.408 |
3 | Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú | 48.948 |
| 48.948 |
4 | Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 11.188 |
| 11.188 |
5 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật | 4.430 |
| 4.430 |
6 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 15.250 |
| 15.250 |
7 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ | 11.730 |
| 11.730 |
8 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục tăng thêm theo Pháp lệnh CA xã | 2.310 |
| 2.310 |
9 | Hỗ trợ kinh phí hoạt động phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” | 4.470 |
| 4.470 |
10 | Hỗ trợ bù giảm thu, bù mặt bằng chi thường xuyên và một số chế độ, chính sách do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | 525.618 |
| 525.618 |
11 | Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập | 23.405 |
| 23.405 |
12 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội | 117.240 |
| 117.240 |
13 | Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | 3.115 |
| 3.115 |
14 | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | 7.500 |
| 7.500 |
15 | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách | 36.669 |
| 36.669 |
16 | Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa | 33.400 |
| 33.400 |
17 | Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí | 17.290 |
| 17.290 |
18 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ chi ổn định từ dự toán năm năm 2015 do năm 2016 là năm kéo dài thời kỳ ổn định | 152.300 |
| 152.300 |
19 | Vốn nước ngoài (3) | 5.110 |
| 5.110 |
Ghi chú:
(1) Số tạm phân bổ; sau khi Chính phủ ban hành định mức phân bổ cụ thể sẽ thực hiện điều chỉnh.
(2) Thực hiện ghi thu - ghi chi trong phạm vi dự toán được giao. Riêng đối với Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP- RCC) thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước
(3) Vốn ngoài nước đối với chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học, thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm:
- Dự án đào tạo và hội thảo: | 550 triệu đồng. |
- Quỹ giáo dục nhà trường: | 870 triệu đồng. |
- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh: | 3.690 triệu đồng. |
Cộng: | 5.110 triệu đồng. |
BIỂU SỐ 04
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Huyện, thành phố | Thu ngân sách trên địa bàn | Thu được hưởng theo phân cấp | Trong đó | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | Bao gồm | Thu chuyển nguồn tăng thu năm 2015 (*) | Tổng chi ngân sách huyện, thành phố | Bao gồm | Chi bổ sung theo định mức, mục tiêu | ||||||||||
Các khoản thu 100% | Các khoản thu phân chia | Bổ sung cân đối | Trong đó | Bổ sung có mục tiêu | Chi đầu tư phát triển | Trong đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi | Chi thường xuyên (*) | Dự phòng chi ngân sách | Chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB | Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | SN giáo dục | |||||||||||||||||
A | B | (1) | (2)=(3) +(4) | (3) | (4) | (5)=(6)+(11) | (6)= | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13)=(2) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Cộng | 2.124.470 | 1.186.616 | 536.003 | 650.613 | 3.099.290 | 2.615.719 | 1.728.814 | 55.260 | 742.382 | 89.263 | 483.571 | 18.834 | 4.304.739 | 505.000 | 6.951 | 3.147.859 | 91.920 | 483.571 | 76.390 |
1 | Đức Phổ | 119.170 | 90.336 | 63.835 | 26.501 | 309.444 | 265.523 | 182.760 | 2.133 | 71.682 | 8.948 | 43.921 | 452 | 400.232 | 63.465 | 2.123 | 270.034 | 8.280 | 43.921 | 14.532 |
2 | Mộ Đức | 42.600 | 31.939 | 21.270 | 10.669 | 299.815 | 260.787 | 152.919 | 2.256 | 95.368 | 10.244 | 39.028 | 1.734 | 333.488 | 21.690 | 625 | 265.620 | 7.150 | 39.028 |
|
3 | Tư Nghĩa | 73.260 | 54.378 | 32.290 | 22.088 | 278.599 | 241.249 | 160.019 | 3.972 | 69.430 | 7.828 | 37.350 | 4.980 | 337.957 | 27.102 | 625 | 265.650 | 7.855 | 37.350 |
|
4 | Nghĩa hành | 50.225 | 35.447 | 15.617 | 19.830 | 227.757 | 188.488 | 124.201 | 1.437 | 53.775 | 9.075 | 39.269 | 194 | 263.398 | 17.085 |
| 201.719 | 5.325 | 39.269 |
|
5 | TP Quảng Ngãi | 1.384.013 | 650.009 | 238.158 | 411.851 | 177.539 | 113.310 | 75.527 | 28.080 | 6.389 | 3.314 | 64.229 | -24.080 | 803.468 | 188.906 |
| 492.983 | 18.200 | 64.229 | 39.150 |
6 | Sơn Tịnh | 82.690 | 65.773 | 44.850 | 20.923 | 215.621 | 186.228 | 143.886 | 2.821 | 34.456 | 5.065 | 29.393 | 9.819 | 291.213 | 26.953 | 625 | 227.857 | 7.010 | 29.393 |
|
7 | Bình Sơn | 184.750 | 125.716 | 55.060 | 70.656 | 374.534 | 320.362 | 188.572 | 3.762 | 111.356 | 16.672 | 54.172 | 13.869 | 514.119 | 48.909 | 625 | 384.678 | 7.810 | 54.172 | 18.550 |
8 | Ba Tơ | 32.030 | 21.647 | 7.940 | 13.707 | 276.225 | 234.232 | 145.701 | 2.116 | 81.794 | 4.621 | 41.993 | 1.890 | 299.762 | 20.127 | 375 | 230.452 | 7.190 | 41.993 |
|
9 | Minh Long | 6.662 | 4.769 | 2.747 | 2.022 | 126.655 | 109.700 | 69.025 | 815 | 36.653 | 3.207 | 16.955 | 91 | 131.515 | 9.361 | 375 | 102.429 | 2.770 | 16.955 |
|
10 | Sơn Hà | 24.790 | 18.121 | 11.740 | 6.381 | 276.680 | 236.059 | 161.114 | 3.636 | 66.628 | 4.681 | 40.621 |
| 294.801 | 21.092 | 500 | 226.398 | 6.690 | 40.621 |
|
11 | Sơn Tây | 87.980 | 63.101 | 28.255 | 34.846 | 109.559 | 88.398 | 81.268 | 1.032 | 3.272 | 2.826 | 21.161 | 9.292 | 181.952 | 26.353 | 375 | 130.388 | 4.050 | 21.161 |
|
12 | Trà Bồng | 22.970 | 17.399 | 10.170 | 7.229 | 178.209 | 155.437 | 101.226 | 1.238 | 46.628 | 6.345 | 22.772 | 400 | 196.008 | 13.837 | 375 | 155.229 | 4.170 | 22.772 |
|
13 | Lý Sơn | 7.650 | 3.971 | 2.220 | 1.751 | 97.675 | 93.033 | 58.567 | 846 | 31.246 | 2.374 | 4.642 |
| 101.646 | 7.849 | 328 | 82.657 | 2.340 | 4.642 | 4.158 |
14 | Tây Trà | 5.680 | 4.010 | 1.851 | 2.159 | 150.978 | 122.913 | 84.029 | 1.116 | 33.705 | 4.063 | 28.065 | 193 | 155.180 | 12.271 |
| 111.765 | 3.080 | 28.065 |
|
Ghi chú:
(*) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(**) Chi thường xuyên năm 2016 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.
BIỂU SỐ 05
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung thu
Huyện, TP | Tổng thu NS trên địa bàn | Gồm các sắc thuế và các khoản thu |
| |||||||||||||||||
Thu từ các DNNN | Thu từ CTN- DV NQD | Bao gồm | Lệ phí trước bạ | Thuế SD đất phi NN | Thuế TN cá nhân | Thu phí và lệ phí | Thu tiền sử dụng đất (*) | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Tiền cho thuê đất | Thu khác ngân sách | Trong đó thu phạt ATGT | Thu tại xã | |||||||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TT ĐB | Thuế Tài nguyên | Thuế môn bài | Thu khác | ||||||||||||||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (3.1) | (3.2) | (3.3) | (3.4) | (3.5) | (3.6) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (11.1) | (12) |
|
| Tổng cộng | 2.124.470 | 23.540 | 1.400.000 | 779.804 | 168.563 | 348.000 | 60.577 | 16.500 | 26.556 | 130.000 | 7.000 | 49.310 | 20.620 | 400.000 | 5.750 | 31.250 | 40.000 | 15.000 | 16.000 |
|
1 | Đức Phổ | 119.170 | 6.450 | 51.150 | 38.175 | 5.170 | 100 | 4.985 | 1.580 | 1.140 | 7.000 | 420 | 3.450 | 2.650 | 40.000 | 1.150 | 1.500 | 3.200 | 1.200 | 2.200 |
|
2 | Mộ Đức | 42.600 | 150 | 20.500 | 15.740 | 1.650 | 100 | 490 | 1.130 | 1.390 | 7.100 | 300 | 2.450 | 1.600 | 4.000 | 400 | 700 | 3.200 | 1.200 | 2.200 |
|
3 | Tư Nghĩa | 73.260 | 270 | 41.500 | 34.380 | 1.800 | 30 | 3.015 | 1.390 | 885 | 9.500 | 350 | 2.950 | 1.870 | 10.000 | 700 | 920 | 3.000 | 1.200 | 2.200 |
|
4 | Nghĩa hành | 50.225 |
| 34.120 | 30.160 | 2.348 |
| 260 | 932 | 420 | 3.600 | 215 | 1.400 | 1.150 | 4.000 |
| 240 | 3.800 | 1.000 | 1.700 |
|
5 | TP Q.Ngãi | 1.384.013 | 3.500 | 938.660 | 416.975 | 140.600 | 347.380 | 10.570 | 7.425 | 15.710 | 59.570 | 5.423 | 28.900 | 5.300 | 303.080 | 2.000 | 25.080 | 10.000 | 5.000 | 2.500 |
|
6 | Sơn Tịnh | 82.690 | 1.000 | 39.300 | 29.000 | 5.300 |
| 2.810 | 710 | 1.480 | 24.000 | 110 | 1.480 | 1.600 | 10.000 | 500 | 1.500 | 2.000 | 800 | 1.200 |
|
7 | Bình Sơn | 184.750 | 7.000 | 122.700 | 105.800 | 9.700 | 330 | 1.650 | 1.820 | 3.400 | 13.000 | 130 | 5.020 | 3.200 | 25.000 | 1.000 | 2.000 | 3.500 | 1.200 | 2.200 |
|
8 | Ba Tơ | 32.030 | 120 | 24.000 | 21.530 | 900 | 40 | 90 | 490 | 950 | 1.500 | 30 | 1.150 | 870 | 1.000 |
| 60 | 3.000 | 500 | 300 |
|
9 | Minh Long | 6.662 |
| 3.500 | 3.195 | 120 |
| 70 | 85 | 30 | 430 |
| 250 | 480 | 400 |
| 2 | 1.200 | 500 | 400 |
|
10 | Sơn Hà | 24.790 | 1.050 | 14.240 | 10.140 | 320 |
| 2.832 | 398 | 550 | 1.700 | 12 | 1.050 | 920 | 2.000 |
| 18 | 3.500 | 700 | 300 |
|
11 | Sơn Tây | 87.980 | 2.000 | 84.130 | 57.090 | 35 |
| 26.875 | 79 | 51 | 350 |
| 320 | 280 |
|
|
| 900 | 400 |
|
|
12 | Trà Bồng | 22.970 |
| 18.400 | 11.400 | 430 | 20 | 5.930 | 300 | 320 | 1.500 | 10 | 460 | 550 | 220 |
| 130 | 1.400 | 700 | 300 |
|
13 | Lý Sơn | 7.650 | 2.000 | 3.000 | 2.720 | 150 |
|
| 100 | 30 | 600 |
| 350 | 100 | 300 |
| 100 | 700 | 300 | 500 |
|
14 | Tây Trà | 5.680 |
| 4.800 | 3.499 | 40 |
| 1.000 | 61 | 200 | 150 |
| 80 | 50 |
|
|
| 600 | 300 |
|
|
Ghi chú: (*) Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi là 303.080 triệu đồng. Trong đó dự án tỉnh quản lý thu: 203.000 triệu đồng; dự án Thành phố quản lý thu: 100.080 triệu đồng.
BIỂU SỐ 06
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Bao gồm ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Lĩnh
| Tổng chi NS huyện | Chi đầu tư phát triển (*) | Tr.đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Chi thường xuyên (**) | Chi QLHC | SN Giáo dục | SN Đào tạo | SN Văn hóa TT | SN phát thanh TH | SN thể dục thể thao | SN đảm bảo xã hội | SN kinh tế | SN Môi trường | Trợ giá, trợ cước | An ninh | Quốc phòng | Chi khác | Dự phòng chi | Chi bổ sung theo định mức | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh |
A | B | (1) | (2) | (2.1) | (3) | (3.1) | (3.2) | (3.3) | (3.4) | (3.5) | (3.6) | (3.7) | (3.8) | (3.9) | (3.10) | (3.11) | (3.12) | (3.13) | (4) | (5) | (7) |
| Tổng cộng | 4.304.739 | 505.000 | 197.000 | 3.147.859 | 760.510 | 1.810.486 | 16.982 | 29.076 | 15.189 | 13.403 | 148.267 | 236.834 | 49.677 | 10.261 | 27.992 | 14.896 | 14.286 | 91.920 | 76.390 | 48.571 |
1 | Đức Phổ | 400.232 | 63.465 | 40.000 | 270.034 | 57.576 | 167.176 | 1.151 | 2.426 | 1.035 | 868 | 16.515 | 16.755 | 2.810 | 78 | 1.808 | 753 | 1.083 | 8.280 | 14.532 | 43.921 |
2 | Mộ Đức | 333.487 | 21.690 | 4.000 | 265.619 | 49.333 | 176.861 | 996 | 2.186 | 968 | 812 | 13.103 | 16.524 | 1.703 | 50 | 1.587 | 663 | 833 | 7.150 |
| 39.028 |
3 | Tư Nghĩa | 337.957 | 27.102 | 10.000 | 265.650 | 55.021 | 170.009 | 1.199 | 2.428 | 1.176 | 1.022 | 12.640 | 15.325 | 2.705 | 61 | 2.136 | 868 | 1.060 | 7.855 |
| 37.350 |
4 | Nghĩa hành | 263.398 | 17.085 | 4.000 | 201.719 | 48.927 | 117.681 | 1.007 | 1.810 | 881 | 692 | 12.243 | 13.270 | 2.182 | 139 | 1.344 | 575 | 968 | 5.325 |
| 39.269 |
5 | TP Q.Ngãi | 803.470 | 188.906 | 100.080 | 492.985 | 86.546 | 254.401 | 3.597 | 4.016 | 2.562 | 3.257 | 22.402 | 77.317 | 25.780 |
| 6.535 | 4.057 | 2.515 | 18.200 | 39.150 | 64.229 |
6 | Sơn Tịnh | 291.213 | 26.953 | 10.000 | 227.857 | 63.692 | 119.961 | 1.873 | 2.470 | 1.290 | 1.090 | 13.423 | 15.888 | 3.300 | 400 | 2.060 | 995 | 1.415 | 7.010 |
| 29.393 |
7 | Bình Sơn | 514.118 | 48.909 | 25.000 | 384.677 | 80.763 | 251.704 | 1.386 | 2.820 | 1.260 | 1.110 | 17.435 | 18.983 | 3.870 | 824 | 2.160 | 1.052 | 1.310 | 7.810 | 18.550 | 54.172 |
8 | Ba Tơ | 299.763 | 20.127 | 1.000 | 230.453 | 74.637 | 119.201 | 1.195 | 2.031 | 946 | 777 | 9.777 | 13.596 | 1.641 | 1.337 | 2.781 | 1.198 | 1.336 | 7.190 |
| 41.993 |
9 | Minh Long | 131.515 | 9.361 | 400 | 102.429 | 37.149 | 49.978 | 576 | 1.018 | 813 | 551 | 3.478 | 5.397 | 778 | 603 | 938 | 662 | 488 | 2.770 |
| 16.955 |
10 | Sơn Hà | 294.800 | 21.092 | 2.000 | 226.397 | 53.136 | 136.989 | 1.178 | 2.170 | 1.056 | 964 | 10.096 | 12.538 | 1.552 | 2.457 | 2.384 | 1.043 | 834 | 6.690 |
| 40.621 |
11 | Sơn Tây | 181.953 | 26.353 |
| 130.389 | 40.835 | 64.917 | 913 | 1.360 | 817 | 568 | 2.876 | 13.569 | 941 | 941 | 953 | 788 | 911 | 4.050 |
| 21.161 |
12 | Trà Bồng | 196.007 | 13.837 | 220 | 155.228 | 43.565 | 86.052 | 889 | 1.602 | 854 | 632 | 7.327 | 8.749 | 1.035 | 1.387 | 1.403 | 837 | 896 | 4.170 |
| 22.772 |
13 | Lý Sơn | 101.646 | 7.849 | 300 | 82.657 | 27.217 | 41.470 | 450 | 1.396 | 818 | 590 | 3.890 | 3.547 | 691 | 411 | 1.037 | 809 | 331 | 2.340 | 4.158 | 4.642 |
14 | Tây Trà | 155.181 | 11.271 |
| 111.765 | 42.113 | 54.086 | 572 | 1.343 | 713 | 470 | 3.062 | 5.376 | 689 | 1.573 | 866 | 596 | 306 | 3.080 |
| 28.065 |
Ghi chú:
(*) UBND thành phố Quảng Ngãi bố trí từ nguồn chi đầu tư phát triển 46.000 triệu đồng để hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh.
(**) Chi thường xuyên năm 2016 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng
BIỂU SỐ 07
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Mục tiêu, nhiệm vụ
Huyện, | Tổng cộng | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng | Bổ sung thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ khác |
| ||||||||||||||||||||||||||
Bổ sung sự nghiệp VHTT theo QĐ 27/ 2011/ QĐ-UBND | Chính sách CBCC VC điều động, luân chuyển theo QĐ 457/ 2008/ QĐ-UBND | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo QĐ 458/ 2008/ QĐ-UBND | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo QĐ 459 | Hỗ trợ CBCC đi đào tạo trong và ngoài nước theo QĐ 481/ 2008/ QĐ-UBND | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/ 2009/ QĐ-TTg | Xếp ngạch bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 | Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/ 2014/ QĐ-UBND ngày 12/9/ 2014) | Chính sách người HĐKCT xã, thôn theo QĐ 26/ 2014/ QĐ-UBND | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANDD | Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ | Bổ sung KP thực hiện chính sách BTXH theo NĐ 13 và Luật Người cao tuổi | Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách | Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh ngành văn hóa thông tin | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/ 2015/ QĐ-UBND ngày 10/02/15 | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Chúc thọ các cụ cao tuổi | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | Kinh phí quản lý chương trình 135 | Phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | Học bổng HS dân tộc bán trú, trường PTDT bán trú và chính sách GD đối với người khuyết tật | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | Hỗ trợ nâng cấp đô thị | Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn |
| |||||
A | B | (1)= | (2) | (3)= | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (21) | (22) | (23) | (24) | (26) | (27) | (28) | (29) | (31) | (32) | (33) |
|
| Tổng cộng | 1.225.953 | 742.382 | 483.571 | 4.569 | 1.646 | 842 | 1.955 | 12.601 | 3.115 | 7.643 | 6.029 | 86.244 | 6.360 | 6.435 | 117.240 | 36.669 | 8.496 | 6.443 | 1.743 | 6.585 | 1.206 | 185 | 12.409 | 51.711 | 14.609 | 26.336 | 33.400 | 7.500 | 20.600 |
|
1 | Đức Phổ | 115.603 | 71.682 | 43.921 | 430 | 77 | 38 |
| 400 |
| 850 | 513 | 7.009 | 533 | 76 | 15.000 | 2.884 | 1.000 | 1.758 |
| 733 | 118 |
| 670 | 186 | 1.200 | 3.706 | 4.740 |
| 2.000 |
|
2 | Mộ Đức | 134.396 | 95.368 | 39.028 | 629 | 0 |
| 292 | 404 |
| 738 | 500 | 5.617 | 211 | 118 | 15.000 | 2.537 | 645 | 423 |
| 849 | 101 |
|
| 46 | 1.136 | 3.123 | 4.659 |
| 2.000 |
|
3 | Tư Nghĩa | 106.780 | 69.430 | 37.350 | 146 | 52 | 74 | 200 | 700 |
| 825 | 1.010 | 7.324 | 55 |
| 15.000 | 2.700 |
| 155 | 20 | 799 | 109 |
| 2.136 | 297 | 1.185 | 333 | 3.430 |
| 800 |
|
4 | Nghĩa hành | 93.044 | 53.775 | 39.269 | 197 | 200 | 32 | 200 | 1.068 |
| 1.369 | 563 | 6.070 | 266 |
| 15.000 | 2.527 | 1.200 | 155 | 14 | 611 | 84 |
| 1.000 | 204 | 805 | 2.660 | 2.744 |
| 2.300 |
|
5 | TP Q.Ngãi | 70.618 | 6.389 | 64.229 | 63 | 0 | 112 | 300 | 3.350 | 121 |
| 774 | 14.834 | 1.159 |
| 20.000 | 3.033 | 4.524 | 313 |
| 1.325 | 84 |
| 3.050 | 195 | 1.088 | 164 | 2.240 | 7.500 |
|
|
6 | Sơn Tịnh | 63.849 | 34.456 | 29.393 | 331 | 189 | 35 | 100 | 1.000 |
| 566 | 186 | 4.806 | 197 |
| 10.000 | 1.881 |
| 225 |
| 564 | 147 |
| 700 | 371 | 1.395 | 1.166 | 4.034 |
| 1.500 |
|
7 | Bình Sơn | 165.528 | 111.356 | 54.172 | 822 | 149 | 12 | 300 | 1.180 |
| 1.045 | 1.233 | 9.670 | 302 | 78 | 20.000 | 4.260 |
| 477 | 7 | 1.014 | 143 |
| 34 | 858 | 1.470 | 4.961 | 4.157 |
| 2.000 |
|
8 | Ba Tơ | 123.787 | 81.794 | 41.993 | 627 | 300 | 96 | 120 | 1.480 | 598 | 420 |
| 8.503 | 1.133 | 1.977 | 740 | 3.731 |
| 1.765 | 384 | 109 | 109 | 40 | 1.720 | 8.804 | 2.000 | 3.452 | 2.085 |
| 1.800 |
|
9 | Minh Long | 53.608 | 36.653 | 16.955 | 117 | 0 | 102 | 60 | 650 | 270 | 520 |
| 2.913 | 350 | 473 | 1.000 | 1.092 |
| 145 | 164 | 60 | 38 | 20 | 347 | 2.222 | 900 | 1.702 | 810 |
| 3.000 |
|
10 | Sơn Hà | 107.249 | 66.628 | 40.621 | 114 | 380 | 72 |
| 523 | 772 | 800 | 599 | 6.870 | 655 | 862 | 1.000 | 5.150 |
| 330 | 470 | 225 | 92 | 35 | 1.091 | 12.618 | 1.250 | 2.243 | 2.470 |
| 2.000 |
|
11 | Sơn Tây | 24.433 | 3.272 | 21.161 | 499 | 93 | 80 | 100 | 150 | 387 |
|
| 3.613 | 597 | 944 | 1.000 | 1.665 |
| 310 | 280 | 29 | 38 | 30 |
| 7.921 | 750 | 1.134 | 741 |
| 800 |
|
12 | Trà Bồng | 69.400 | 46.628 | 22.772 | 280 | 134 | 24 | 185 | 805 | 465 | 310 |
| 4.799 | 453 | 856 | 1.000 | 2.490 | 116 | 40 | 226 | 107 | 76 | 30 | 498 | 6.321 | 750 | 1.157 | 850 |
| 800 |
|
13 | Lý Sơn | 35.888 | 31.246 | 4.642 | 0 | 0 | 81 | 50 | 200 |
|
|
| 887 |
| 83 | 1.000 | 826 |
| 61 |
| 86 | 21 |
|
| 148 | 345 | 54 |
|
| 800 |
|
14 | Tây Trà | 61.770 | 33.705 | 28.065 | 314 | 72 | 84 | 48 | 691 | 502 | 200 | 651 | 3.329 | 449 | 968 | 1.500 | 1.893 | 1.011 | 286 | 178 | 74 | 46 | 30 | 1.163 | 12.520 | 335 | 481 | 440 |
| 800 |
|
BIỂU SỐ 8
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Bao gồm các chỉ tiêu (4) + (5) + (6) + (19) + (20) + (21) | |||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi quản lý hành chính | Chi sự nghiệp | Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18) | Chi thường xuyên khác | Dự phòng | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác | ||||||||||||||
Trợ giá, trợ cước | Kinh tế sự nghiệp khác | Môi trường | Giáo dục | Đào tạo dạy nghề (2) | Y tế | Khoa học công nghệ thông tin | Văn hóa Thể thao Du lịch | Phát thanh truyền hình | Đảm bảo xã hội | An ninh | Quốc phòng | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
A | CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG | 7.692.768 | 1.795.300 | 1.195.985 | 4.418.959 | 25.560 | 613.658 | 91.252 | 2.248.706 | 183.600 | 553.620 | 26.088 | 129.450 | 35.461 | 358.312 | 51.101 | 102.151 | 23.159 | 181.835 | 77.530 |
A.1 | Cấp tỉnh | 3.692.420 | 1.290.300 | 338.574 | 1.963.618 | 15.299 | 331.636 | 41.575 | 429.724 | 154.017 | 553.620 | 26.088 | 86.872 | 20.272 | 200.511 | 23.109 | 80.895 | 8.873 | 89.915 | 1.140 |
I | Các cơ quan, đơn vị | 2.302.192 | 0 | 338.574 | 1.963.618 | 15.299 | 331.636 | 41.575 | 429.724 | 154.017 | 553.620 | 26.088 | 86.872 | 20.272 | 200.511 | 23.109 | 80.895 | 0 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 86.717 |
| 66.229 | 19.888 | 15.299 |
|
|
| 1.504 |
|
| 3.085 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 13.196 |
| 12.899 | 297 |
|
|
|
|
|
|
| 297 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 20.027 |
| 15.929 | 4.098 |
| 360 |
|
|
|
| 900 | 2.838 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.818 |
| 6.926 | 2.892 |
| 2.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nội vụ | 30.068 |
| 11.671 | 18.397 |
|
|
|
| 17.372 |
|
| 1.025 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tư Pháp | 12.719 |
| 3.687 | 9.032 |
| 8.196 |
|
|
|
| 752 | 84 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Xây dựng | 17.567 |
| 4.911 | 12.656 |
| 12.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 11.628 |
| 3.324 | 8.304 |
| 830 |
|
|
|
|
| 7.474 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Ngoại vụ | 7.928 |
| 6.064 | 1.864 |
| 1.676 |
|
| 188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 25.758 |
| 4.158 | 21.600 |
|
|
|
|
|
| 21.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 63.454 |
| 7.143 | 56.311 |
| 41.666 | 14.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở công Thương | 20.739 |
| 15.023 | 5.716 |
| 4.688 | 28 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông Vận tải | 98.780 |
| 16.754 | 82.026 |
| 81.826 |
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 65.565 |
| 5.229 | 60.336 |
|
|
|
| 39.593 |
|
| 36 |
| 20.707 |
|
|
|
|
|
15 | Thanh tra tỉnh | 8.212 |
| 8.147 | 65 |
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Y tế | 568.779 |
| 9.091 | 559.688 |
|
| 4.000 |
| 3.088 | 548.600 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 74.077 |
| 6.181 | 67.896 |
| 1.408 |
| 12.338 | 540 |
|
| 53.610 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Giáo dục và đào tạo | 427.751 |
| 8.725 | 419.026 |
|
| 200 | 415.826 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường đại học Phạm Văn Đồng | 48.063 |
|
| 48.063 |
|
|
|
| 48.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trường đại học Tài chính Kế toán | 2.786 |
|
| 2.786 |
|
|
|
| 2.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường Chính trị tỉnh | 11.374 |
|
| 11.374 |
|
|
|
| 11.374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm | 10.721 |
|
| 10.721 |
|
|
|
| 10.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường CĐ Nghề Việt Hàn | 4.154 |
|
| 4.154 |
|
|
|
| 4.154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 9.744 |
| 3.826 | 5.918 |
|
| 360 |
| 1.091 |
|
| 4.467 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Tài chính | 9.737 |
| 9.368 | 369 |
|
|
|
|
|
|
| 369 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 121.296 |
| 37.996 | 83.300 |
| 79.236 | 1.000 |
| 3.064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 8.129 |
| 4.482 | 3.647 |
| 860 | 100 |
| 2.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc VN tỉnh | 8.631 |
| 8.134 | 497 |
| 187 | 60 |
|
|
|
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội nông dân tỉnh | 9.609 |
| 4.235 | 5.374 |
| 4.330 |
|
| 1.044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 3.540 |
| 3.465 | 75 |
|
| 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Đài Phát thanh truyền hình | 20.272 |
|
| 20.272 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.272 |
|
|
|
|
|
|
32 | Ban Dân tộc | 5.558 |
| 3.495 | 2.063 |
|
|
|
|
|
|
| 45 |
| 2.018 |
|
|
|
|
|
33 | Ban QL các khu CN Quảng Ngãi | 11.225 |
| 4.290 | 6.935 |
| 6.575 | 360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Ban Quản lý KKT Dung Quất | 74.114 |
| 17.317 | 56.797 |
| 42.028 | 7.677 |
| 3.748 |
|
| 3.344 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ | 5.606 |
| 1.137 | 4.469 |
|
|
|
|
| 4.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 72.495 |
|
| 72.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72.495 |
|
|
|
37 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng | 8.400 |
|
| 8.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.400 |
|
|
|
38 | Công an tỉnh | 20.109 |
|
| 20.109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.109 |
|
|
|
|
39 | Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
40 | Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 5.155 |
|
| 5.155 |
| 5.155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 3.905 |
|
| 3.905 |
|
|
|
|
|
|
| 3.905 |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.978 |
|
| 1.978 |
|
|
|
|
|
|
| 1.978 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Luật gia tỉnh | 818 |
|
| 818 |
| 818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 1.533 |
|
| 1.533 |
| 1.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Người mù | 2.310 |
|
| 2.310 |
| 2.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hội Khuyến học tỉnh | 1.560 |
|
| 1.560 |
|
|
| 1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội Đông y tỉnh | 384 |
|
| 384 |
|
|
|
|
| 384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh | 2.548 |
| 60 | 2.488 |
| 2.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh | 1.144 |
|
| 1.144 |
| 1.074 | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Liên hiệp các hội khoa học tỉnh | 2.614 |
| 978 | 1.636 |
|
|
|
|
|
| 1.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hội Thanh niên xung phong tỉnh | 729 |
|
| 729 |
| 729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh | 728 |
|
| 728 |
| 728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh | 885 |
|
| 885 |
| 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Hỗ trợ Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh | 32 |
|
| 32 |
|
|
|
|
| 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN | 342 |
|
| 342 |
| 342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh | 230 |
|
| 230 |
| 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Hỗ trợ Hội Y học | 135 |
|
| 135 |
|
|
|
|
| 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Bổ sung Quỹ hỗ trợ ngư dân | 1.000 |
|
| 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Các chế độ chính sách về bảo hiểm | 177.786 |
|
| 177.786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177.786 |
|
|
|
|
|
61 | Chi công tác xử lý môi trường | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động công ích | 2.700 |
|
| 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hỗ trợ hoạt động xe buýt | 2.580 |
|
| 2.580 |
| 2.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh | 11.000 |
| 11.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Công ty TNHH MTV khai thác CTTL (cấp bù miễn thu thủy lợi phí) | 19.051 |
|
| 19.051 |
| 19.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Bố trí kinh phí phục vụ công tác bầu cử HĐND các cấp (NK 2016- 2021) | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Bố trí kinh phí trang bị xe ô tô theo quy định hiện hành | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Vốn đối ứng các dự án viện trợ phi CP | 600 |
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi đầu tư phát triển | 1.290.300 | 1.290.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|