Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5983:1995

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5983:1995 (ISO 6107/4: 1993) về chất lượng nước - thuật ngữ - phần 4

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5983:1995 (ISO 6107/4: 1993) về chất lượng nước - thuật ngữ - phần 4


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5983:1995

ISO 6107-4: 1993

CHẤT LƯỢNG NƯỚC. THUẬT NGỮ  - PHẦN 4
Water quality. Terminology - Part 4

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực biểu thị đặc tính chất lượng nước. Danh mục tiếng Anh và tiếng Pháp tương ứng cho ở phụ lục A

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

Các tiêu chuẩn sau được áp dụng cùng với tiêu chuẩn này:

TCVN 5980 : 1995 (ISO 6107 - 1: 1986), Chất lượng nước. Thuật ngữ - phần 1

TCVN 5982 : 1995 (ISO 6107 - 3: 1985), Chất lượng nước. Thuật ngữ - phần 3

1. Sự ôxi hoá sinh học: Quá trình trong đó các vi sinh vật ôxi hoá trong nước (chủ yếu là chất hữu cơ). (Xem TCVN 5982 (ISO 6107 - 3, sự vô cơ hoá)

2. Độ phân huỷ sinh học: Độ   nhạy cảm của một chất hữu cơ đối với sự phân huỷ sinh học (Xem TCVN 5982 (ISO 6107 - 3), sự phân huỷ sinh học)

3. Thổi: Dùng áp lực loại bỏ chất lỏng hoặc chất rắn, hoặc hỗn hợp cả hai, khỏi một bình đang xử lí hoặc bình chứa, hoặc một ống dẫn

4. Suối nhỏ: Một dòng suối nhỏ thường được cấp nước bằng nguồn nước tự nhiên

5. Sự động tụ: Xem TCVN 5982 (ISO 6107 - 1), sự đông tụ và keo tụ hoá học

6. Sự nghiền: Xay hoặc nghiền nhỏ cơ học các hạt rắn lớn trong nước thải đến kích thước thích hợp cho các xử lí tiếp theo

7. Sự sục khí kéo dài: Quá trình xử lí nước thải bằng bùn hoạt hoá, tiến hành ở tải lượng băng 1/3 tải lượng thông thường nhằm mục đích làm giảm  lượng bùn hoạt hoá dư đến mức thấp nhất. Vì tốc độ hao hụt bùn thấp nên độ tuổi của bùn cao (khoảng 50 ngày) và lượng bùn dư tương đối ổn định. Quá trình này cũng làm cho các vi sinh vật phát triển chậm trở nên ổn định trong hệ thống và ôxi hoá các chất không thể loại bỏ được bằng các phương pháp khác

8. Chu trình thuỷ văn: Chu trình tự nhiên trong đó nước bay hơi từ bề mặt quả đất, chủ yếu là từ các đại dương, vào khí quyển và quay trở lại mặt đất do mưa. Chu trình này bao gồm cả việc hấp thụ nước của thực vật và sau đó là hô hấp và nhả vào khí quyển trước khi nó quay lại trái đất dưới dạng ngưng tụ

9. Nước kẽ: Nước nằm ở các khe hở (hoặc khoảng trống giữa các hạt rắn)

10. Vùng trung triều: Vùng bờ biển giữa mức thuỷ triều trung bình cao và mức thuỷ triều

11. Cân bằng ion: Tổng đại số của tích các nồng độ mol với điện tích ion của mỗi loại cation và anion. Trong tất cả các loại nước, tổng này phải bằng không. Mọi sai lệch khỏi giá trị không trong cân bằng được tính từ các kết quả phân tích thực tế chứng tỏ việc  xác  định  chưa  đầy  đủ  (một  số  ion  không  được  xác  định)  hoặc  có  sai  sót  trong phân tích

12. Phân bắc: Chất bài tiết của con người chứa trong thùng chứa và được định kỳ chuyển đi

13. Trạm hợp khối: Trạm xử lí nước hoặc nước thải được chế tạo sẵn theo thiết kế mẫu để xử lí những dòng nước nhỏ

14. Vùng sâu: Khoảng dưới của vùng nước, đặc trưng bởi sự không đủ ánh sáng, để xúc tiến quang hợp (sự quang hợp)

15. Tầng biến mật độ: Một tầng bên trong một vùng nước bị phân tầng, mà ở đó gradient mật độ có giá trị cực đại

16. Nước mềm: Nước có độ cứng thấp (Xem TCVN 5981 (ISO 6107 - 2), độ cứng)

17. Vùng hạ triều: Vùng bờ biển nằm ở dưới mức thuỷ triều trung bình thấp

18. Nước rác: Nước thải sinh hoạt trừ phân và nước tiểu

 

 

 

 

Phụ lục A

DANH MỤC THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VÀ TIẾNG PHÁP TƯƠNG ỨNG

 

Số mục
Trong tiêu chuẩn

Tiếng Anh

Tiếng Pháp

1

Biochemical oxidation

Oxidation biochinique

2

Biodegradability

Biodegradabilité

3

Blowdown

Purge sous pression

4

Brook

Ruiseau

5

Coagulation

Coagulation

6

Comminution

Broyage

7

Extended aeration

Aðration prolongée

8

Hydrological cycle

Cycle de l’ eau

9

Interstitial water

Eau interstitielle

10

Intertidal zone

Zone intertidale

11

Ionic balance

Balance ionique

12

Night soil

Matières de vidange

13

Package plant

Station compacte

14

Profundal zone

Zone profonde

15

Pycnocline

Pycnocline

16

Soft water

Eau douce

17

Subtidal zone

Zone subtidale

18

Sullage

Eaux d’ égouts

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN5983:1995

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN5983:1995
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN TCVN5983:1995

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5983:1995 (ISO 6107/4: 1993) về chất lượng nước - thuật ngữ - phần 4


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5983:1995 (ISO 6107/4: 1993) về chất lượng nước - thuật ngữ - phần 4
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN5983:1995
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5983:1995 (ISO 6107/4: 1993) về chất lượng nước - thuật ngữ - phần 4

                          Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5983:1995 (ISO 6107/4: 1993) về chất lượng nước - thuật ngữ - phần 4