Thông tư 10/2016/TT-BYT

Thông tư 10/2016/TT-BYT về danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ Y tế ban hành

Thông tư 10/2016/TT-BYT danh mục thuốc sản xuất trong nước điều trị giá thuốc khả năng cung cấp đã được thay thế bởi Thông tư 03/2019/TT-BYT Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị và được áp dụng kể từ ngày 01/06/2019.

Nội dung toàn văn Thông tư 10/2016/TT-BYT danh mục thuốc sản xuất trong nước điều trị giá thuốc khả năng cung cấp


BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2016/TT-BYT

Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP

Căn cứ Luật đấu thầu s 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định s 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục I.

Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục

Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh danh mục thuốc cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) đ xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính ph(Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra v
ăn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- BHXHVN;
- Các Thứ trưởng BYT;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ
thuộc Bộ Y tế;
- UBND các t
nh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Y tế tnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, Ngành;
- CTTĐT BYT, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (2 b
n).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Viết Tiến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hoạt chất

Nồng độ, Hàm lượng

Đường dùng

Đơn vị tính

Tiêu chí kỹ thuật

I. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác

1

Acid amin

5%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

2

Glucose

5%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

3

Glucose

10%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

4

Glucose

5%/250ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

5

Natri chlorid

0,9%/250ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

6

Natri chlorid

0,9%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai nút hai cổng

WHO-GMP

7

Natri chlorid

0,9%/1000ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

8

Natri chlorid

0,9%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

9

Natri chlorid

0,9%/100ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

10

Nước cất

5ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

11

Ringer lactat

500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

II. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết

12

Acarbose

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

13

Gliclazid

30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

14

Gliclazid

80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

15

Hydrocortison

100mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

16

Metformin

850mg

Uống

Viên

WHO-GMP

17

Methyl prednisolon

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

18

Methyl prednisolon

16mg

Uống

Viên

WHO-GMP

III. Khoáng chất và vitamin

19

Calci carbonat + Calci gluconolactat

300mg + 2940mg

Uống

Viên

WHO-GMP

20

Calci glycerophosphat+ Magnesi gluconat

456mg+426mg

Uống

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

21

Calcitriol

0,25mcg

Uống

Viên

WHO-GMP

22

Mecobalamin

500mcg

Uống

Viên

WHO-GMP

23

Vitamin B1

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

IV. Thuốc chống co giật, chống động kinh

24

Gabapentin

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

25

Levetiracetam

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

26

Pregabalin

75mg

Uống

Viên

WHO-GMP

V. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

27

Ebastin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

VI. Thuốc chống rối loạn tâm thần

28

Levomepromazin

25mg

Uống

Viên

WHO-GMP

29

Olanzapin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

VII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non

30

Oxytocin

5IU

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

VIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn

31

Amikacin

500mg/2ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

32

Amoxicilin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

33

Amoxicilin

250mg

Uống

Gói

WHO-GMP

34

Amoxicilin + acid clavulanic

500mg +125mg

Uống

Viên

WHO-GMP

35

Amoxicilin + acid clavulanic

1g +0,2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

36

Amoxicilin + acidclavulanic

250mg +62,5mg

Uống

Gói

WHO-GMP

37

Amoxicilin + acid clavulanic

875mg +125mg

Uống

Viên

WHO-GMP

38

Amoxicilin + acid clavulanic

250mg +31,25mg

Uống

Gói

WHO-GMP

39

Cefaclor

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

40

Cefaclor

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

41

Cefaclor

125mg

Uống

Gói

WHO-GMP

42

Cefadroxil

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

43

Cefamandol

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

44

Cefdinir

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

45

Cefepim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

46

Cefepim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

47

Cefixim

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

48

Cefixim

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

49

Cefixim

100mg

Uống

Gói

WHO-GMP

50

Cefmetazol

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

51

Cefoperazon + Sulbactam

0,5g+0,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

52

Cefoperazon + Sulbactam

1g+1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

53

Cefoperazon

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

54

Cefotaxim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

55

Cefotiam

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

56

Cefoxitin

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

57

Cefpirom

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

58

Cefpodoxim

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

59

Cefradin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

60

Ceftazidim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

61

Ceftazidim

2g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

62

Ceftizoxim

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

63

Ceftriaxon

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

64

Cefuroxim

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

65

Cefuroxim

750mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

66

Cefuroxim

1,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

67

Cefuroxim

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

68

Cefuroxim

125mg

Uống

Gói

WHO-GMP

69

Cephalexin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

70

Ciprofloxacin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

71

Clarithromycin

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

72

Clarithromycin

250mg

Uống

Viên

WHO-GMP

73

Imipenem + Cilastatin

500mg+500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

74

Ivermectin

6mg

Uống

Viên

WHO-GMP

75

Ivermectin

3mg

Uống

Viên

WHO-GMP

76

Lamivudin

100mg

Uống

Viên

WHO-GMP

77

Meropenem

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

78

Meropenem

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

79

Metronidazol

500mg/100ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

80

Piperacilin + Tazobactam

4g +0,5g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

81

Spiramycin

3MIU

Uống

Viên

WHO-GMP

82

Tenofovir

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

83

Vancomycin

500mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

IX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch

84

Anastrozol

1mg

Uống

Viên

WHO-GMP

85

Paclitaxel

30mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

X. Thuốc đường tiêu hóa

86

Acetyl leucin

500mg

Uống

viên

WHO-GMP

87

Aluminium phosphat

20%-12,38g

Uống

Gói

WHO-GMP

88

Arginin

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

89

Attapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid

2,5g +0,5g

Uống

Gói

WHO-GMP

90

Diosmectit

3g

Uống

Gói

WHO-GMP

91

Diosmin + Hesperidin

450mg+50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

92

Drotaverin

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

93

Esomeprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

94

Esomeprazol

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

95

Esomeprazol

40mg

Uống

Viên

WHO-GMP

96

Lactobacillus acidophilus

1g

Uống

Gói

WHO-GMP

97

L-Ornithin - L- aspartat

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

98

L-Ornithin - L- aspartat

1g

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

99

L-Ornithin - L- aspartat

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

100

L-Ornithin - L- aspartat

500mg/5ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

101

Magnesi hydroxid + Nhôm hydroxid + Simethicon

400mg +800mg + 80mg

Uống

Gói

WHO-GMP

102

Omeprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

103

Omeprazol

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

104

Pantoprazol

40mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

105

Rabeprazol

20mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

106

Sucralfat

1g

Uống

Gói

WHO-GMP

107

Ursodeoxycholic acid

300mg

Uống

Viên

WHO-GMP

XI. Thuốc giải độc và thuốc dùng trong trường hợp ngộ độc

108

Glutathion

300mg

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

XII. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid; thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp

109

Alendronat

70mg

Uống

Viên

WHO-GMP

110

Alendronat + Vitamin D3

70mg +2800IU

Uống

Viên

WHO-GMP

111

Alpha chymotrypsin

4,2mg (hoặc 21 microkatal)

Uống

Viên

WHO-GMP

112

Celecoxib

200mg

Uống

viên

WHO-GMP

113

Diacerein

50mg

Uống

viên

WHO-GMP

114

Glucosamin

500mg

Uống

viên

WHO-GMP

115

Glucosamin

1,5g

Uống

Gói

WHO-GMP

116

Paracetamol

1g/100ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

117

Paracetamol

500mg

Uống

Viên

WHO-GMP

118

Paracetamol

150mg

Uống

Gói

WHO-GMP

119

Paracetamol

250mg

Uống

Gói

WHO-GMP

120

Paracetamol + Codein

500mg + 30mg

Uống

Viên

WHO-GMP

121

Paracetamol + Tramadol

325mg +37,5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

XIII. Thuốc giãn cơ và ức chế cholinesterase

122

Eperison

50mg

Uống

Viên

WHO-GMP

123

Galantamin

2,5mg/ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

XIV. Thuốc lợi tiểu

124

Furosemid

20mg/2ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

XV. Thuốc tác dụng đối với máu

125

Tranexamic acid

250mg/5ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

XVI. Thuốc tác dụng trên đường hô hấp

126

Acetyl cystein

200mg

Uống

Gói

WHO-GMP

XVII. Thuốc tẩy trùng và sát khuẩn

127

Povidone iodine

10%/500ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

128

Povidone iodine

10%/100ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

129

Povidone iodine

10%/90ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

XVIII. Thuốc tim mạch

130

Atorvastatin

20mg

Uống

Viên

WHO-GMP

131

Bisoprolol

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

132

Cholin alfoscerat

1g/4ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

133

Clopidogrel

75mg

Uống

Viên

WHO-GMP

134

Fenofibrat

200mg

Uống

Viên

WHO-GMP

135

Imidapril

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

136

Imidapril

5mg

Uống

Viên

WHO-GMP

137

Irbesartan

150mg

Uống

Viên

WHO-GMP

138

Isosorbid mononitrate

60mg

Uống

Viên

WHO-GMP

139

Losartan

50mg

Uống

viên

WHO-GMP

140

Perindopril

4mg

Uống

Viên

WHO-GMP

141

Piracetam

800mg

Uống

Viên

WHO-GMP

142

Piracetam

3g/15ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

143

Piracetam

1g/5ml

Tiêm/Truyền

Chai/Lọ/Ống

WHO-GMP

144

Rosuvastatin

10mg

Uống

Viên

WHO-GMP

145

Trimetazidin

35mg

Uống

Viên

WHO-GMP

146

Valsartan

80mg

Uống

Viên

WHO-GMP

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHÍ, NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG DANH MỤC THUỐC TRONG NƯỚC SẢN XUẤT ĐƯỢC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Nguyên tắc

Tiêu chí

- Danh mục được xây dựng trên cơ sở các thuốc sản xuất tại các cơ sở sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu điều trị của các cơ sở khám, chữa bệnh theo tiêu chí kỹ thuật của thuốc, có giá thuốc hợp lý và có khả năng đảm bảo cung cấp cho các cơ sở điều trị trên cả nước.

Các mặt hàng thuốc đưa vào danh mục phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau:

- Thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu;

- Đã có tối thiểu từ 3 (ba) số đăng ký của của 3 (ba) nhà sản xuất trong nước theo nhóm tiêu chí kỹ thuật.

- Giá của thuốc sản xuất trong nước không cao hơn so với thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương.

- Đảm bảo khả năng cung ứng thuốc cho các cơ sở y tế khi không mua thuốc nhập khẩu sản xuất tại cơ sở có tiêu chí kỹ thuật tương đương với thuốc sản xuất trong nước.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 10/2016/TT-BYT

Loại văn bảnThông tư
Số hiệu10/2016/TT-BYT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/05/2016
Ngày hiệu lực01/07/2016
Ngày công báo28/05/2016
Số công báoTừ số 363 đến số 364
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 20/12/2019
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 10/2016/TT-BYT

Lược đồ Thông tư 10/2016/TT-BYT danh mục thuốc sản xuất trong nước điều trị giá thuốc khả năng cung cấp


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Thông tư 10/2016/TT-BYT danh mục thuốc sản xuất trong nước điều trị giá thuốc khả năng cung cấp
              Loại văn bảnThông tư
              Số hiệu10/2016/TT-BYT
              Cơ quan ban hànhBộ Y tế
              Người kýNguyễn Viết Tiến
              Ngày ban hành05/05/2016
              Ngày hiệu lực01/07/2016
              Ngày công báo28/05/2016
              Số công báoTừ số 363 đến số 364
              Lĩnh vựcThể thao - Y tế
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 20/12/2019
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Thông tư 10/2016/TT-BYT danh mục thuốc sản xuất trong nước điều trị giá thuốc khả năng cung cấp

                    Lịch sử hiệu lực Thông tư 10/2016/TT-BYT danh mục thuốc sản xuất trong nước điều trị giá thuốc khả năng cung cấp