Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT

Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT quy định năm 2020 làm năm gốc để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Nội dung toàn văn Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT quy định năm 2020 làm năm gốc tính chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh


BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2019/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH NĂM 2020 LÀM NĂM GỐC ĐỂ TÍNH CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THEO GIÁ SO SÁNH

Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 thng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 ca Chnh phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 thng 7 năm 2016 của Chnh phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chtiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 thng 7 năm 2017 của Chnh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định năm 2020 làm năm gc để tnh các chỉ tiêu thống kê theo gi so sánh.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định năm 2020 làm năm gốc để tính các chỉ tiêu thống kê theo giso sánh; hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh; hệ thống chtiêu thống kê tính theo giá so sánh; phương pháp tnh các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh và chuyển giá trị của các chtiêu thống kê theo năm gốc 2010 và 2020.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các tổ chức, cá nhân biên soạn chỉ tiêu thống kê theo giá so snh gồm:

a) Tổng cục Thống kê.

b) Tổ chức thống kê thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức khác ở Trung ương.

c) Người làm công tác thống kê.

2. Tổ chức, cnhân sử dụng các chỉ tiêu thống kê theo gi so sánh.

Điều 3. Hệ thống chsố giá để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh

1. Danh mục chỉ số giá để tnh các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh quy định tại Phụ lục I Thông tư này.

2. Khái niệm, phương pháp tính, nguồn số liệu, cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp của các chỉ tiêu thống kê tại Phụ lục I thực hiện theo quy định tại Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 ca Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia.

Điều 4. Hệ thống chỉ tiêu thống kê tính theo giá so sánh

1. Danh mục chtiêu thống kê tính theo giá so sánh quy định tại Phụ lục lI Thông tư này.

2. Nội dung chtiêu thống kê tính theo giá so sánh

a) Khái niệm, phương pháp tính, nguồn số liệu, cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp của các chỉ tiêu thống kê có số thứ tự từ 1 đến 7 tại Phụ lục II thực hiện theo quy định tại Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chtiêu thống kê quốc gia.

b) Khái niệm, phương pháp tính, nguồn số liệu, cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp của các chtiêu thống kê có số thứ tự 8 và 9 tại Phụ lục II thực hiện theo quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BKHĐT ngày 30/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định hệ thống chtiêu thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê tương ứng với các chtiêu thống kê cmã số 1301, 1303.

Điều 5. Phương pháp tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh

1. Tích ly tài sản

a) Tích lũy tài sản gộp

Tích lũy tài sn gộp của kỳ báo cáo theo giá so sánh theo loại ti sn tính như sau:

Tích lũy tài sn gộp của kỳ báo cáo theo giá so sánh theo loại tài sản

=

Tích lũy tài sản gộp của kỳ báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản

Chsố giá tương ứng theo loại tài sản ca kỳ báo cáo so với kỳ gốc

b) Tích lũy tài sản thuần

Tích lũy tài sản thuần của kỳ báo cáo theo giá so sánh theo loại tài sản tính như sau:

Tích lũy tài sn thuần của kỳ báo cáo theo giá so sánh theo loại tài sản

=

Tích lũy tài sản gộp ca kỳ báo cáo theo giá so sánh theo loại tài sản

-

Khấu hao tài sn cố định của kỳ báo cáo theo giá so sánh theo loại tài sản

Trong đó:

Khấu hao tài sản cố định của kỳ báo cáo theo giá so snh theo loại tài sản

=

Khấu hao tài sản số định ca kỳ báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản

Chỉ số giá của các tài sản tương ứng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

2. Tiêu dùng cuối cùng

a) Tiêu dùng cuối cùng ca Nhà nước

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chsố giá tương ứng của nhóm ngành quản lý nhà nước của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

b) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

- Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ ở thị trường từ ngân sách hộ dân cư (cá nhân) của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ ở thị trường từ ngân sách hộ dân cư (cá nhân) của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Tiêu dùng cuối cng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hoá và dịch vụ ở thị trường từ ngân sách hộ dân cư (cá nhân) của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chsố giá tiêu dùng tương ứng theo nhóm hàng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

- Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm vật chất tự túc ca kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm vật chất tự túc của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm vật chất tự túc của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá sn xuất tương ứng theo nhm hàng của kỳ bo cáo so với kỳ gốc

- Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền hoặc trả với mức giá thấp hơn giá thị trường của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền hoặc trả với mức giá thấp hơn giá thị trường của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền hoặc trả với mức giá thấp hơn giá thị trường của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá tiêu dùng theo nhóm hàng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

3. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa

Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Giá trị xuất khẩu hàng hóa của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Giá trị xuất khẩu hàng hóa của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá hng hóa xuất khẩu của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

 

Giá trị nhập khẩu hàng hóa của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Giá trị nhập khẩu hàng hóa của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá hàng hóa nhập khẩu của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

4. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ

Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Giá trị xuất khẩu dịch vụ của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Giá trị xuất khẩu dịch vụ ca kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá tương ứng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

 

Giá trị nhập khẩu dịch vụ của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Giá trị nhập khẩu dịch vụ của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá tương ứng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

5. Tổng sn phẩm trong nước (GDP)

Tổng sản phẩm trong nước của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính theo hai phương pháp sau:

Phương php sản xuất:

Tổng sản phẩm trong nước của kỳ báo cáo theo giá so snh

=

Tổng giá trị tăng thêm của các ngành kinh tế của kỳ báo cáo  theo giá so sánh

+

Thuế sản phẩm trừ (-) trợ cấp sn phẩm của kỳ bo cáo theo giá so sánh

Trong đó:

a) Giá trị tăng thêm theo ngành kinh tế của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Giá trị tăng thêm theo ngành kinh tế của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Gitrị sản xuất theo ngành kinh tế của kỳ báo cáo theo gi so sánh

-

Chi phí trung gian theo ngành kinh tế của kỳ báo cáo theo giá so sánh

- Giá trị sản xuất theo ngành kinh tế của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Giá trị sản xuất theo ngành kinh tế của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Giá trị sản xuất theo ngành kinh tế ca kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá tương ứng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

- Chi phí trung gian theo ngành kinh tế của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Chi phí trung gian theo ngành kinh tế của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Giá trị sản xuất theo ngành kinh tế của kỳ báo cáo theo giá so sánh

x

Hệ số chi phí trung gian theo ngành kinh tế của năm gốc so sánh

b) Thuế sản phẩm trừ (-) trợ cấp sản phẩm của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Thuế sản phẩm của kỳ báo cáo theo giá so snh

=

Thuế giá trị gia tăng các loại, thuế sản phẩm khác của kỳ báo cáo theo giá so sánh

+

Thuế nhập khẩu của kỳ báo cáo theo giá so sánh

 

Thuế giá trị gia tăng các loại, thuế sản phẩm khác của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Thuế giá trị gia tăng các loại, thuế sản phẩm khác của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giảm phát giá trị tăng thêm của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

 

Thuế nhập khẩu của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Thuế nhập khẩu của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá nhập khẩu theo nhóm hàng nhập khẩu của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

 

Trợ cấp sản phẩm của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Trợ cấp sn phẩm của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chsố giảm phát giá trị tăng thêm của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

 

Chỉ số giảm phát giá trị tăng thêm của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

=

Giá trị tăng thêm của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Giá trị tăng thêm của kỳ báo cáo theo giá so sánh

Phương pháp sử dụng:

Tổng sản phẩm trong nước của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Tiêu dùng cuối cùng của kỳ báo cáo theo giá so sánh

+

Tích lũy tài sản của kỳ báo cáo theo giá so sánh

+

Chênh lệch xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của kỳ báo cáo theo giá so sánh

Trong đó:

a) Tiêu dùng cuối cùng của kỳ bo cáo theo giá so sánh thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều này.

b) Tích lũy tài sản của kỳ báo cáo theo giá so sánh thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều này.

c) Chênh lệch xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của kỳ báo cáo theo giá so sánh thực hiện theo quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều này.

6. Thu nhập quốc gia (GNI)

Thu nhập quốc gia của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Thu nhập quốc gia của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Thu nhập quốc gia của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giảm phát GDP của kỳ báo cáo so với kỳ gốc GDP

 

Chỉ số giảm phát GDP của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

=

GDP của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

GDP của kỳ báo cáo theo giá so sánh

7. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội

Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Vốn đầu tư thực hiện toàn xhội của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chsố giá tương ứng ca kỳ báo cáo so với kỳ gốc

Trong đó:

a) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản cơ bản của kỳ báo cáo theo gi so snh

=

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chsố giá xây dựng theo nhóm sản phẩm tương ứng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

b) Vốn đầu tư, máy móc thiết bị

- Vốn đầu tư máy móc, thiết bị gồm vốn đầu tư máy móc thiết bị sản xuất trong nước và nhập khẩu.

- Vốn đầu tư máy móc, thiết bị của kỳ bo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Vốn đầu tư máy móc, thiết bị của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Vốn đầu tư máy móc, thiết bị sản xuất trong nước và nhập khẩu của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá sản xuất máy móc, thiết bị và chsố giá nhập khẩu máy móc, thiết bị tương ứng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

c) Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật ca kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động dưới dạng hiện vật ca kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chsố giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sn xuất tương ứng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

8. Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá tiêu dùng chung của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

9. Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng của kỳ báo cáo theo giá so sánh tính như sau:

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng của kỳ báo cáo theo giá so sánh

=

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng của kỳ báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá tiêu dùng tương ứng theo nhóm hàng của kỳ báo cáo so với kỳ gốc

Điều 6. Chuyển giá trị của các chỉ tiêu thống kê theo năm gốc 2010 và 2020

1. Chuyển giá trị của chtiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 2010 về giá năm gốc 2020 như sau:

Giá trị của chtiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 2020

=

Giá trị của chtiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 2010

x

Chỉ số giá tương ứng của  năm 2020 so với năm 2010

2. Chuyển gitrị của chtiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 2020 về giá năm gốc 2010 như sau:

Giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo ginăm gốc 2010

=

Giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 2020

Chsố giá tương ứng của năm 2020 so với năm 2010

Điều 7. Tổ chức thực hiện

1. Tổ chức, cá nhân theo quy định tại Điều 2 có trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

2. Tổng cục Thống kê có trách nhiệm:

a) Biên soạn các chtiêu thống kê theo giá so sánh;

b) Chuyển đổi và công bố kịp thời số liệu của các chtiêu thống kê theo các năm gốc so sánh 2010 và 2020;

c) Hướng dẫn chi tiết, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này.

Điều 8. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lc thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2020 và thay thế Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để kịp thời xem xét, chnh lý./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chnh ph(để báo cáo);
- Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chnh phủ;
- Các UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công bo;
- Website của Chnh phủ;
- Website của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế;
- Lưu: VT, TCTK (5)

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Chí Dũng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHỈ SỐ GIÁ ĐỂ TÍNH CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THEO GIÁ SO SÁNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Stt

Mã số chỉ tiêu quốc gia tương ứng

Tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Kỳ công bố

1

1101

Chỉ số gi tiêu dng (CPI)

- Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo mục đích sử dụng

- Thành thị/nông thôn

- Tnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Tháng

2

1104

Chsố giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dng cho sản xuất

- Ngành sản phẩm

- Vùng kinh tế

Quý, năm

3

1105

Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ

- Ngành kinh tế

- Vùng kinh tế

Quý, năm

4

1106

Chsố giá xây dựng

- Nhóm sản phẩm

- Vùng kinh tế

Quý, năm

5

1107

Chỉ số giá bất động sản

- Bất động sn để bán, chuyển nhượng

- Bất động sản để cho thuê

- Dịch vụ kinh doanh bất động sản.

Quý, năm

6

1108

Chỉ số giá tiền lương

 

Năm

7

1109

Chsố giá xuất khẩu, nhập khẩu

- Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

- Danh mục các nhóm hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu.

Qu, năm

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TÍNH THEO GIÁ SO SÁNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Stt

Mã số chỉ tiêu quốc gia tương ứng

Tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Kỳ công bố

1

0506

Tích lũy tài sn

 

Quý

Loại tài sản (tài sản cố định, tài sản lưu động)

Năm

2

0507

Tiêu dùng cuối cùng

 

Quý, năm

3

1005

Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá

Nhóm hàng hóa xuất, nhập khẩu

Quý

4

1008

Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ

Loại dịch vụ

Quý, năm

5

0501

Tổng sản phẩm trong nước (GDP)

- Ngành kinh tế cấp 1

- Mục đích sử dụng

Quý

- Ngành kinh tế cấp 1

- Mục đích sử dng

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

6 tháng

- Ngành kinh tế cấp 1

- Mục đích sử dụng

9 tháng

- Ngành kinh tế cấp 1

- Loại hình kinh tế

- Mục đích sử dụng

- Tnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

6

0508

Thu nhập quốc gia (GNI)

Thu nhập quốc gia gộp và thuần

Năm

7

0401

Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội

Nguồn vốn

Quý

- Nguồn vốn

- Khoản mục đầu tư

- Ngành kinh tế

- Loại hình kinh tế

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

8

 

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

- Thành thị/nông thôn

- Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

9

 

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng

- Thành thị/nông thôn

- Vùng

2 năm

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 13/2019/TT-BKHĐT

Loại văn bảnThông tư
Số hiệu13/2019/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/12/2019
Ngày hiệu lực15/02/2020
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 13/2019/TT-BKHĐT

Lược đồ Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT quy định năm 2020 làm năm gốc tính chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT quy định năm 2020 làm năm gốc tính chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh
              Loại văn bảnThông tư
              Số hiệu13/2019/TT-BKHĐT
              Cơ quan ban hànhBộ Kế hoạch và Đầu tư
              Người kýNguyễn Chí Dũng
              Ngày ban hành31/12/2019
              Ngày hiệu lực15/02/2020
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcĐầu tư
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT quy định năm 2020 làm năm gốc tính chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh

                    Lịch sử hiệu lực Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT quy định năm 2020 làm năm gốc tính chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh

                    • 31/12/2019

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 15/02/2020

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực