Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT

Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thông kê theo giá so sánh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 đã được thay thế bởi Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT quy định năm 2020 làm năm gốc tính chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh và được áp dụng kể từ ngày 15/02/2020.

Nội dung toàn văn Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994


BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2012/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2012

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH NĂM 2010 LÀM NĂM GỐC THAY CHO NĂM GỐC 1994 ĐỂ TÍNH CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THEO GIÁ SO SÁNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê;

Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh như sau:

Điều 1. Sử dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010 (Phụ lục I kèm theo) để tính toán các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh thuộc ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản.

Điều 2. Sử dụng Hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu theo giá so sánh thuộc các ngành trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam 2007 trừ ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản

1. Hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu theo giá so sánh gồm:

- Chỉ số giá tiêu dùng;

- Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian;

- Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất;

- Chỉ số giá sản xuất;

- Chỉ số giá xây dựng;

- Chỉ số giá bất động sản;

- Chỉ số giá hàng hóa xuất khẩu;

- Chỉ số giá hàng hóa nhập khẩu.

2. Công thức tính chỉ số giá

Công thức tổng quát:

Trong đó:

It->0: Chỉ số giá kỳ báo cáo t so với năm gốc 2010;

Pt: Giá kỳ báo cáo t;

P0: Giá năm gốc 2010;

W0: Quyền số cố định năm gốc 2010.

Hoặc công thức chuyển đổi:

Trong đó:

It->0: Chỉ số giá kỳ báo cáo t so với năm gốc 2010;

: Chỉ số giá nhóm mặt hàng j kỳ báo cáo t so với kỳ trước t - 1;

: Chỉ số giá nhóm mặt hàng j kỳ trước kỳ báo cáo so với năm gốc 2010;

: Quyền số nhóm mặt hàng j năm 2010.

3. Danh mục chỉ tiêu tính theo giá so sánh

STT

Lĩnh vực/Tên chỉ tiêu

Kỳ công bố

Phân tổ

A

Tài khoản quốc gia

 

 

1

Tổng sản phẩm trong nước

Quý

Ngành kinh tế

Năm

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng

2

Tốc độ tăng Tổng sản phẩm trong nước

Quý

Ngành kinh tế

Năm

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng

3

Tổng sản phẩm trong nước xanh

Năm

 

4

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo VND

Năm

 

5

Tích lũy tài sản gộp

Quý

Tài sản cố định/Tài sản lưu động

Năm

Loại tài sản, loại hình kinh tế

6

Tích lũy tài sản thuần

Năm

Loại tài sản, loại hình kinh tế

7

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước

Quý

Chức năng quản lý

Năm

8

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

Quý

Mục đích, đối tượng sử dụng

Năm

Mục đích, đối tượng chi, đối tượng sử dụng

9

Thu nhập quốc gia

Năm

Gộp/thuần

10

Thu nhập quốc gia khả dụng

Năm

Gộp/thuần

11

Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước

Năm

Ngành kinh tế

B

Công nghiệp

 

 

12

Giá trị sản xuất công nghiệp

Tháng

Ngành kinh tế

Quý

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

13

Chỉ số sản xuất công nghiệp

Tháng

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Quý

Năm

C

Đầu tư và Xây dựng

 

 

14

Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

Tháng

Cấp quản lý

Quý

Loại hình kinh tế

Năm

Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

15

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài

Quý

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ, tỉnh/thành phố

Năm

16

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

Quý

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ

Năm

17

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ký kết, thực hiện)

Quý

Hình thức hỗ trợ, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

18

Giá trị sản xuất xây dựng

Quý

Loại hình kinh tế, loại công trình

Năm

D

Thương mại, dịch vụ

 

 

19

Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Tháng

Loại hình kinh tế, nhóm hàng

Quý

Năm

Loại hình kinh tế, nhóm hàng, loại cơ sở bán lẻ, tỉnh/thành phố

20

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tháng

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Quý

Năm

21

Doanh thu dịch vụ vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tháng

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Quý

Năm

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

22

Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông

Quý

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

23

Doanh thu dịch vụ du lịch

Tháng

Ngành kinh tế

Quý

Năm

24

Chi tiêu của khách quốc tế đến

Năm

 

25

Giá trị hàng hóa xuất khẩu

Quý

 

Năm

26

Giá trị hàng hóa nhập khẩu

Quý

 

Năm

Năm

E

Xã hội và Môi trường

 

 

27

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Năm

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng

28

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng

Năm

Thành thị/nông thôn, vùng

4. Tính toán các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh bằng phương pháp sử dụng Hệ thống chỉ số giá

4.1. Giá trị sản xuất ngành công nghiệp, xây dựng

Giá trị sản xuất ngành công nghiệp, xây dựng năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 () được tính theo Công thức (1) như sau:

 =

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành

(1)

Chỉ số giá tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010

Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:

- Đối với giá trị sản xuất ngành công nghiệp: Sử dụng chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp năm báo cáo so với năm gốc 2010.

- Đối với giá trị sản xuất ngành xây dựng: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm vật liệu xây dựng.

4.2. Giá trị sản xuất thương nghiệp bán buôn

Giá trị sản xuất thương nghiệp bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 () được tính theo Công thức (2) như sau:

 =

Doanh số bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

-

Trị giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

(2)

Trong đó:

Doanh số bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Doanh số bán buôn năm báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010

 

Trị giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Trị giá vốn háng bán ra năm báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.3. Giá trị sản xuất thương nghiệp bán lẻ

Giá trị sản xuất thương nghiệp bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 () được tính theo Công thức (3) như sau:

=

Tổng mức bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

-

Trị giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá hiện hành

(3)

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010

Trong đó:

Tổng mức bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tổng mức bán lẻ năm báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.4. Giá trị sản xuất của các ngành: (i) sửa chữa ôtô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác; (ii) dịch vụ lưu trú; (iii) dịch vụ ăn uống; (iv) thông tin và truyền thông; (v) nhà ở tự có tự ở; (vi) hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ; (vii) giáo dục và đào tạo; (viii) y tế và hoạt động cứu trợ xã hội; (ix) nghệ thuật, vui chơi và giải trí

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành nêu tại Mục 4.4 Thông tư này (GTSXSS2010) được tính theo Công thức (4) như sau:

GTSXSS2010

=

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành

(4)

Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm hàng hóa, dịch vụ tương ứng

Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:

- Đối với giá trị sản xuất sửa chữa ô tô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác: Sử dụng Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình, sửa chữa phương tiện đi lại.

- Đối với giá trị sản xuất dịch vụ lưu trú: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm khách sạn, nhà trọ.

- Đối với giá trị sản xuất dịch vụ ăn uống: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm hàng ăn, dịch vụ ăn uống và đồ uống, hút.

- Đối với giá trị sản xuất thông tin và truyền thông: Sử dụng chỉ số giá sản xuất năm báo cáo so với năm 2010 của ngành thông tin truyền thông.

- Đối với giá trị sản xuất nhà ở tự có tự ở: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm nhà ở thuê.

- Đối với giá trị sản xuất hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010.

- Đối với giá trị sản xuất giáo dục và đào tạo: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ giáo dục.

- Đối với giá trị sản xuất y tế và hoạt động cứu trợ xã hội: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe và trợ giúp xã hội không tập trung.

- Đối với giá trị sản xuất nghệ thuật, vui chơi và giải trí: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm văn hóa, thể thao và giải trí.

4.5. Giá trị sản xuất vận tải hàng hóa, hành khách

Giá trị sản xuất vận tải hàng hóa, hành khách năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc () được tính theo Công thức (5) như sau:

=

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành của phần vận tải tương ứng theo ngành đường

(5)

Chỉ số giá cước vận tải tương ứng theo ngành đường bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010

Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:

- Đối với giá trị sản xuất vận tải hàng hóa: Sử dụng giá trị sản xuất vận tải hàng hóa và chỉ số giá cước vận tải hàng hóa năm báo cáo so với năm gốc 2010.

- Đối với giá trị sản xuất vận tải hành khách: Sử dụng giá trị sản xuất vận tải hành khách và chỉ số giá cước vận tải hành khách năm báo cáo so với năm gốc 2010.

4.6. Giá trị sản xuất của các ngành: (i) kinh doanh bất động sản không kể giá trị nhà ở tự có tự ở; (ii) hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm; (iii) hoạt động của Đảng cộng sản tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo đảm xã hội bắt buộc; (iv) chuyên môn khoa học và công nghệ; (v) làm thuê các công việc trong hộ gia đình; (vi) các tổ chức và các cơ quan quốc tế; và (vii) hoạt động dịch vụ khác

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành nêu tại Mục 4.6 Thông tư này (GTSXSS2010) được tính theo Công thức (6) như sau:

GTSXSS2010

=

Giá trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành

(6)

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.7. Tổng sản phẩm trong nước

Tổng sản phẩm trong nước báo cáo so với năm gốc 2010 (GDPSS2010) được tính theo hai cách tương ứng với hai Công thức (7a) và (7b) như sau:

Cách 1:

GDPSS2010

=

Tổng giá trị tăng thêm của các ngành theo giá so sánh năm gốc 2010

+

Thuế nhập khẩu theo giá so sánh năm gốc 2010

(7a)

Trong đó:

Giá trị tăng thêm từng ngành theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Giá trị sản xuất theo giá so sánh năm gốc 2010

-

Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010

- Giá trị sản xuất theo giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành đã được xác định ở các Mục từ 4.1 đến 4.6 của Thông tư này.

- Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:

Chi phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Chi phí trung gian năm báo cáo theo giá hiện hành

Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất của năm báo cáo so với năm gốc 2010

- Thuế nhập khẩu của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:

Thuế nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tổng giá trị nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

x

Thuế nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành

Trị giá nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành

Cách 2:

GDPSS2010

=

Tiêu dùng cuối cùng theo giá so sánh năm gốc 2010

+

Tích lũy tài sản theo giá so sánh năm gốc 2010

+

Chênh lệch xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ theo giá so sánh năm gốc 2010

(7b)

Trong đó:

- Tiêu dùng cuối cùng theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tiêu dùng

=

Tiêu dùng cuối cùng của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại sản phẩm tiêu dùng

Chỉ số giá tiêu dùng theo loại sản phẩm tiêu dùng của năm báo cáo so với năm gốc 2010

- Tích lũy tài sản theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:

Tích lũy tài sản của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tài sản

=

Tích lũy tài sản của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản

Chỉ số giá sản xuất theo loại tài sản của năm báo cáo so với năm gốc 2010

- Xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:

Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá hiện hành năm báo cáo

Chỉ số giá xuất, nhập khẩu hàng hóa năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.8. Tổng sản phẩm trong nước xanh

Tổng sản phẩm trong nước xanh năm báo cáo so với năm gốc 2010 () được tính theo Công thức (8) như sau:

=

GDPSS2010

-

Chi phí khử chất thải, tiêu dùng tài nguyên của các hoạt động kinh tế

(8)

Trong đó: Chi phí khử chất thải, tiêu dùng tài nguyên của các hoạt động kinh tế, bao gồm:

- Chi phí khử chất thải từ các hoạt động sản xuất và tiêu dùng cần được khử.

- Giá trị sản xuất của các ngành khai thác.

- Chi phí sử dụng đất.

4.9. Tích lũy tài sản gộp

Tích lũy tài sản gộp năm báo cáo so với năm gốc 2010 theo loại tài sản được tính theo Công thức (9) như sau:

Tích lũy tài sản gộp của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tài sản

=

Tích lũy tài sản của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản

(9)

Chỉ số giá sản xuất theo loại tài sản của năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.10. Tích lũy sản xuất thuần năm

Tích lũy tài sản thuần năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (10) như sau:

Tích lũy tài sản thuần theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tích lũy tài sản gộp theo giá so sánh năm gốc 2010

-

Khấu hao tài sản cố định theo giá so sánh năm gốc 2010

(10)

Trong đó: Khấu hao tài sản cố định theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính từ tỷ lệ khấu hao tài sản cố định theo giá hiện hành so với tổng tài sản cố định theo giá hiện hành và giá trị tài sản cố định theo giá so sánh.

4.11. Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (11) như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước theo giá hiện hành năm báo cáo

(11)

Chỉ số giảm phát giá trị sản xuất của các ngành hoạt động quản lý nhà nước tương ứng của năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.12. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

a) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ ở thị trường từ ngân sách của gia đình theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (12a) như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ ở thị trường từ ngân sách của hộ dân cư theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ từ ngân sách hộ dân cư (cá nhân) theo giá hiện hành năm báo cáo

(12a)

Chỉ số giá tiêu dùng bình quân của năm báo cáo so với năm gốc 2010

b) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (12b) như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc năm báo cáo theo giá hiện hành của từng ngành sản phẩm  

(12b)

Chỉ số giảm phát theo từng ngành sản phẩm tương ứng của năm báo cáo so với năm gốc 2010

c) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (12c) như sau:

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền năm báo cáo theo giá hiện hành của từng ngành sản phẩm  

(12c)

Chỉ số giảm phát giá trị sản xuất của ngành sản phẩm tương ứng của năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.13. Thu nhập quốc gia

Thu nhập quốc gia năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (13) như sau:

Thu nhập quốc gia theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Thu nhập quốc gia theo giá hiện hành năm báo cáo

(13)

Chỉ số giảm phát GDP của năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.14. Thu nhập quốc gia khả dụng

Thu nhập quốc gia khả dụng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (14) như sau:

Thu nhập quốc gia khả dụng theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI) theo giá hiện hành năm báo cáo

(14)

Chỉ số giảm phát GDP của năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.15. Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước

Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (15) như sau:

Mức tiêu hao năng lượng (của từng loại) cho sản xuất theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Mức tiêu hao năng lượng (của từng loại) cho sản xuất theo giá hiện hành 

(15)

Chỉ số giá từng loại năng lượng năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.16. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

a) Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (16a) như sau:

Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá hiện hành

(16a)

Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hoặc chỉ số giá tiêu dùng hoặc các chỉ số giá tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010

b) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (16b) như sau:

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá hiện hành

(16b)

Chỉ số giá bán vật liệu xây dựng, sắt thép xây dựng và gỗ cho xây dựng năm báo cáo so với năm gốc 2010

c) Vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài theo giá hiện hành tính bằng VNĐ được tính theo Công thức (16c) như sau:

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài theo giá hiện hành tính bằng VNĐ

=

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài năm báo cáo theo USD

x

Tỷ giá hối đoái giữa VNĐ và USD của năm gốc 2010

(16c)

d) Thiết bị nhập khẩu (máy móc, thiết bị) tính chuyển trị giá nhập khẩu máy móc, thiết bị từ giá hiện hành về giá so sánh được tính theo Công thức (16d) như sau:

Giá trị máy móc, thiết bị nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Giá trị máy móc, thiết bị nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành

(16d)

Chỉ số giá nhập khẩu nhóm hàng hóa, máy móc, thiết bị năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.17. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống, vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát và viễn thông, du lịch

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống, vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát và viễn thông, du lịch năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (17) như sau:

Doanh thu dịch vụ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Doanh thu dịch vụ tương ứng theo giá hiện hành năm báo cáo

(17)

Chỉ số giá tiêu dùng dịch vụ tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.18. Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam

Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (18) như sau:

Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Tổng chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam theo giá hiện hành năm báo cáo

(18)

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.19. Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu

Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (19) như sau:

Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu theo giá hiện hành năm báo cáo

(19)

Chỉ số giá hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.20. Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (20) như sau:

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá hiện hành

(20)

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010

4.21. Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (21) như sau:

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010

=

Chi tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá hiện hành

(21)

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010

Điều 3. Quy định chuyển đổi về năm gốc 2010

Tính chuyển giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 1994 về giá năm gốc 2010 theo Công thức (22) như sau:

Giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 2010

=

Giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm 1994

x

Hệ số chuyến năm gốc 1994 sang năm gốc 2010 của chỉ tiêu

(22)

Trong đó:

Hệ số chuyển năm gốc 1994 sang năm gốc 2010 của chỉ tiêu

=

Giá trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 2010

Giá trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 1994

Điều 4. Đối tượng thực hiện

1. Các tổ chức được phân công biên soạn các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã và Hệ thống chỉ tiêu thống kê Bộ, ngành bao gồm:

a) Tổng cục Thống kê;

b) Các tổ chức thống kê thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp.

2. Các Tổ chức, cá nhân sử dụng các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh.

Điều 5. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Các tổ chức, cá nhân thuộc Điều 4 có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy định của Thông tư này.

2. Tổng cục Thống kê chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2012 và thay thế Quyết định số 192 TCTK/TH ngày 07/8/1995 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Bảng giá cố định năm 1994.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để kịp thời xem xét, chỉnh lý.

 

 

Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VPBCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các UB của quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Website của Chính phủ; Công báo VPCP: BTCN, các PCN;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCTK.

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

 


PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ BÁN SẢN PHẨM CỦA NGƯỜI SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

A. Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010

Mã sản phẩm

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức giá bán sản phẩm

Cả nước

Đồng bằng sông Hồng

Trung du và miền núi phía Bắc

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Cửu Long

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

01

SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

 

 

 

 

 

 

 

 

0111000

Thóc khô

 

 

 

 

 

 

 

 

01110001

Thóc tẻ thường cả năm

đ/kg

4,732.0

4,992.0

5,054.0

4,930.0

4,652.0

4,601.0

4,560.0

011100011

Thóc tẻ thường vụ Đông xuân

đ/kg

4,770.0

4,978.0

5,074.0

4,957.0

4,650.0

4,617.0

4,611.0

011100012

Thóc tẻ thường vụ Hè thu

đ/kg

4,574.0

-

-

4,899.0

5,889.0

4,595.0

4,506.0

011100013

Thóc tẻ thường vụ Thu đông/vụ 3

đ/kg

4,438.0

-

-

-

-

-

4,438.0

011100014

Thóc tẻ thường vụ Mùa

đ/kg

4,881.0

5,007.0

5,039.0

4,900.0

4,601.0

4,595.0

4,629.0

011100015

Thóc tẻ đặc sản/chất lượng cao

đ/kg

6,864.0

6,800.0

8,175.0

6,578.0

8,308.0

6,163.0

5,788.0

01110002

Thóc nếp

đ/kg

7,711.0

8,579.0

7,318.0

7,340.0

7,602.0

8,917.0

7,381.0

01120

Ngô và sản phẩm cây lương thực có hạt khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0112010

Ngô/bắp hạt khô

đ/kg

4,614.0

4,837.0

4,744.0

4,484.0

4,373.0

4,750.0

4,815.0

011202

Sản phẩm cây lương thực có hạt khác

đ/kg

4,375.0

4,544.0

4,073.0

4,455.0

4,500.0

-

4,600.0

0112021

Mạch

đ/kg

1,700.0

-

1,700.0

-

-

-

-

0112022

đ/kg

6,830.0

6,550.0

-

7,056.0

-

-

6,714.0

01130

Sản phẩm cây lấy củ có chất bột

 

 

 

 

 

 

 

 

0113010

Khoai lang tươi

đ/kg

3,258.0

3,371.0

3,399.0

3,211.0

3,126.0

3,102.0

3,174.0

0113020

Sắn/mỳ tươi

đ/kg

1,405.0

2,207.0

1,765.0

1,239.0

1,297.0

1,429.0

2,185.0

01130201

Sắn/mỳ thường

đ/kg

2,384.0

2,207.0

2,206.0

2,160.0

2,025.0

2,038.0

2,185.0

01130202

Sắn/mỳ công nghiệp

đ/kg

908.0

-

947.0

862.0

898.0

943.0

-

0113030

Khoai sọ

đ/kg

5,822.0

6,129.0

5,671.0

-

-

6,278.0

-

0113040

Khoai mỡ

đ/kg

5,109.0

-

-

-

-

-

5,109.0

0113050

Khoai môn

đ/kg

9,228.0

-

-

-

-

9,375.0

9,179.0

0113060

Dong riềng

đ/kg

1,293.0

1,345.0

1,282.0

-

1,230.0

-

-

0113090

Cây chất bột khác

đ/kg

2,526.0

2,468.0

2,567.0

2,536.0

-

-

-

0114000

Mía cây tươi

 

 

 

 

 

 

 

 

01140001

Mía đường

đ/kg

689.0

701.0

641.0

679.0

699.0

687.0

709.0

01140002

Mía ăn

đ/kg

1,994.0

2,029.0

1,925.0

-

-

-

-

01150

Thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

 

 

 

 

 

0115010

Thuốc lá, lá khô

đ/kg

27,324.0

-

27,015.0

28,298.0

28,629.0

27,243.0

27,971.0

0115020

Thuốc lào sợi khô

đ/kg

63,305.0

62,828.0

68,000.0

65,400.0

-

-

-

01160

Sản phẩm cây lấy sợi

 

 

 

 

 

 

 

 

0116010

Bông, bao gồm cả hạt bông

đ/kg

7,834.0

-

8,158.0

7,746.0

7,830.0

7,901.0

8,000.0

0116020

Đay/bố mẹ khô

đ/kg

6,658.0

6,504.0

-

6,219.0

-

6,629.0

6,774.0

0116030

Cói/lác chè khô

đ/kg

7,205.0

7,024.0

-

7,344.0

-

7,300.0

7,052.0

0116050

Lanh

đ/kg

5,019.0

-

5,019.0

-

-

-

-

0116090

Cây lấy sợi khác

đ/kg

950.0

950.0

-

-

-

-

-

01170

Sản phẩm cây có hạt chứa dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

0117010

Đậu tương/đậu nành hạt khô

đ/kg

12,422.0

12,002.0

12,183.0

12,490.0

13,089.0

13,148.0

12,733.0

0117020

Lạc vỏ/đậu phộng vỏ khô

đ/kg

14,503.0

14,801.0

14,719.0

14,657.0

14,023.0

13,890.0

13,796.0

0117030

Vừng/mè

đ/kg

24,172.0

24,265.0

24,310.0

24,734.0

24,406.0

23,297.0

23,755.0

0118

Rau, đậu các loại và hoa, cây cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

01181

Rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

011811

+ Rau lấy lá

 

 

 

 

 

 

 

 

0118111

Rau muống

đ/kg

3,020.0

2,855.0

3,007.0

3,153.0

3,101.0

3,098.0

3,071.0

0118112

Rau cải

 

 

 

 

 

 

 

 

01181121

Cải xanh

đ/kg

3,130.0

3,047.0

3,295.0

3,071.0

3,400.0

3.356.0

3,220.0

01181122

Rau cải trắng

đ/kg

5,066.0

5,211.0

6,347.0

4,286.0

3,745.0

5,152.0

4,279.0

01181123

Cải thảo

đ/kg

2,066.0

2,066.0

2,066.0

2,066.0

2,006.0

2,066.0

2,066.0

0118113

Rau cần

 

 

 

 

 

 

 

 

01181131

Rau cần ta

đ/kg

5,756.0

6,015.0

5,878.0

5,447.0

5,453.0

5,675.0

5,436.0

01181132

Cần tây

đ/kg

4,594.0

4,590.0

4,590.0

4,590.0

4,350.0

4,590.0

4,838.0

0118114

Rau mồng tơi

đ/kg

4,201.0

3,997.0

4,491.0

4,250.0

3,918.0

4,320.0

4,120.0

0118115

Rau ngót

đ/kg

5,495.0

5,530.0

5,612.0

5,639.0

5,396.0

5,279.0

5,307.0

0118116

Bắp cải

đ/kg

3,380.0

3,250.0

4,470.0

4,354.0

2,748.0

4,486.0

4,210.0

0118117

Súp lơ

 

 

 

 

 

 

 

 

01181171

Súp lơ trắng

đ/kg

6,407.0

6,456.0

6,954.0

6,636.0

6,331.0

6,600.0

6,600.0

01181172

Súp lơ xanh

đ/kg

7,750.0

7,750.0

7,750.0

7,750.0

7,750.0

7,750.0

7,750.0

0118119

Rau lấy lá khác

 

 

 

 

 

 

 

 

01181191

Rau xà lách

đ/kg

6,728.0

6,513.0

6,592.0

6,998.0

6,893.0

6,389.0

6,803.0

01181192

Rau dền

đ/kg

4,162.0

3,797.0

4,264.0

4,106.0

3,866.0

4,046.0

4,113.0

01181193

Rau đay

đ/kg

4,820.0

4,915.0

4,777.0

4,998.0

4,489.0

4,758.0

-

01181194

Rau cải xoong

đ/kg

8,258.0

8,253.0

8,768.0

8,056.0

8,000.0

-

8,347.0

01181195

Rau má

đ/kg

3,836.0

-

-

3,836.0

-

-

3,836.0

01181196

Rau bó xôi

đ/kg

5,395.0

6,411.0

-

6,571.0

4,303.0

4,300.0

4,300.0

011812

+ Rau lấy quả

 

 

 

 

 

 

 

 

0118121

Dưa hấu

đ/kg

3,817.0

3,597.0

3,928.0

3,725.0

3,954.0

3,949.0

3,967.0

0118122

Dưa chuột

đ/kg

3,962.0

3,753.0

3,744.0

3,774.0

3,812.0

4,080.0

4,119.0

0118123

Bí xanh, bí ngô, bầu mướp

 

 

 

 

 

 

 

 

01181231

Bí xanh

đ/kg

4,042.0

4,065.0

4,237.0

4,095.0

3,983.0

4,222.0

3,839.0

01181232

Bí đỏ

đ/kg

4,645.0

3,807.0

4,988.0

4,671.0

4,099.0

5,006.0

4,964.0

01181233

Bầu

đ/kg

4,397.0

3,804.0

4,951.0

4,677.0

4,432.0

4,770.0

3,893.0

01181234

Mướp ngọt

đ/kg

4,655.0

4,564.0

4,777.0

4,695.0

4,721.0

4,758.0

4,364.0

01181235

Mướp đắng (khổ qua)

đ/kg

5,142.0

-

-

-

4,700.0

5,583.0

5,500.0

0118124

Su su

đ/kg

4,676.0

4,703.0

4,837.0

4,347.0

4,379.0

4,750.0

4,550.0

0118125

Ớt ngọt

đ/kg

10,999.0

12,500.0

12,600.0

12,914.0

8,958.0

9,100.0

9,625.0

0118126

Cà pháo

đ/kg

4,625.0

4,625.0

4,625.0

4,625.0

-

-

-

0118127

Cà chua

đ/kg

5,150.0

5,909.0

5,228.0

5,795.0

4,490.0

5,854.0

5,569.0

0118128

Đậu quả các loại

đ/kg

5,877.0

6,257.0

5,913.0

5,772.0

5,800.0

5,710.0

5,816.0

01181281

Đậu đũa quả

đ/kg

5,346.0

5,536.0

5,201.0

5,556.0

5,268.0

5,590.0

5,101.0

01181282

Đậu vàng/ xanh quả

đ/kg

6,572.0

6,313.0

6,588.0

6,719.0

6,703.0

6,925.0

6,456.0

0118129

Rau lấy quả khác

 

 

 

 

 

 

 

 

01181291

Ngô bao tử/Bắp non

đ/kg

10,500.0

-

-

-

-

-

10,500.0

011813

+ Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân

 

 

 

 

 

 

 

 

0118131

Su hào

đ/kg

4,602.0

4,545.0

4,727.0

4,466.0

4,755.0

4,733.0

-

0118132

Cà rốt

đ/kg

4,273.0

4,129.0

4,400.0

4,028.0

4,477.0

-

-

0118134

Khoai tây

đ/kg

5,051.0

4,923.0

5,312.0

4,934.0

5,279.0

-

-

0118135

Tỏi các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

01181351

Tỏi tươi

đ/kg

11,552.0

11,083.0

11,290.0

12,151.0

11,326.0

-

-

01181352

Tỏi tây

đ/kg

8,880.0

8,710.0

9,050.0

-

-

-

-

0118136

Hành tây

đ/kg

8,391.0

8,358.0

-

8,750.0

8,238.0

-

8,268.0

0118137

Hành hoa

 

 

 

 

 

 

 

 

01181371

Hành tươi

đ/kg

6,557.0

6,629.0

6,876.0

6,740.0

6,390.0

6,540.0

6,507.0

01181372

Hành tăm

đ/kg

18,033.0

-

-

18,033.0

-

-

-

0118138

Hành củ

đ/kg

13,292.0

14,868.0

15,581.0

11,791.0

4,958.0

-

14,269.0

0118139

Rau lấy cũ, rễ hoặc lấy thân khác

 

 

 

 

 

 

 

 

01181391

Củ cải trắng

đ/kg

2,290.0

-

-

2,333.0

2,250.0

-

2,289.0

01181392

Củ đậu

đ/kg

3,170.0

2,840.0

3,500.0

-

-

-

-

01181393

Củ dền

đ/kg

2,850.0

-

-

-

2,850.0

-

-

0118140

Hạt rau, loại trừ hạt củ cải đường

 

 

 

 

 

 

 

 

01181401

Dưa lấy hạt

đ/kg

24,000.0

-

-

23,500.0

24,500.0

-

-

0118150

Nấm trồng, nấm hương và nấm trứng thu nhặt

đ/kg

25,454.0

25,000.0

26,779.0

24,889.0

26,083.0

27,486.0

23,891.0

01182

Đậu đỗ, hạt khô các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

0118210

Đậu đen

đ/kg

20,715.0

21.817.0

20,287.0

20,436.0

21,510.0

20,383.0

21,000.0

0118230

Đậu xanh

đ/kg

23,047.0

22,432.0

21,473.0

22,432.0

24,308.0

23,610.0

23,046.0

0118290

Đậu hạt khô các loại khác chưa được phân vào đâu

đ/kg

15,219.0

15,829.0

15,448.0

15,383.0

15,119.0

14,762.0

14,841.0

0118311

Hoa phong lan

đ/cành

10,350.0

-

10,350.0

10,350.0

10,350.0

10,350.0

-

0118311

Hoa phong lan

đ/chậu

38,792.0

-

38,792.0

38,792.0

38,792.0

38,792.0

-

0118312

Hoa hồng

đ/bông

1,259.0

1,184.0

-

-

1,262.0

-

-

0118313

Hoa cúc

đ/bông

1.056.0

978.0

-

-

1,061.0

-

-

0118313

Hoa cúc

đ/cây

2,450.0

-

-

1,475.0

-

-

3,425.0

01183131

Hoa vạn thọ

đ/cây

4,155.0

-

-

-

-

-

4,155.0

0118314

Hoa lay ơn

đ/bông

1,251.0

1,350.0

-

-

1,251.0

-

-

0118315

Hoa huệ

đ/cành

1,630.0

1,583.0

-

1,467.0

1,650.0

-

1,652.0

0118316

Hoa cẩm chướng

đ/bông

721.0

-

-

-

721.0

-

-

0118317

Hoa ly

đ/cành

17,450.0

18,700.0

16,900.0

-

16,750.0

-

-

0118319

Hoa các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

 

01183191

Hoa đồng tiền

đ/bông

821.0

789.0

-

-

850.0

-

-

01183192

Hoa sen

đ/bông

550.0

500.0

-

-

-

600.0

-

011832

+ Cây cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

0118322

Quất

đ/cây

104,701.0

57,608.0

141,107.0

120,729.0

-

-

-

0118323

Đào

đ/cành

93,311.0

80,100.0

85,315.0

123,800.0

-

-

-

0118324

Cây bon sai

đ/cây

147,687.0

-

-

-

-

150,792.0

129,583.0

0118329

Cây cảnh khác

 

 

-

-

-

-

-

 

01183291

Nguyệt quế

đ/cây

530,000.0

-

-

-

-

-

530,000.0

01183292

Kim phát tài

đ/cây

893.0

-

-

-

-

-

893.0

011901

+ Sản phẩm của các loại cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0119012

Cỏ voi

đ/kg

545.0

450.0

590.0

530.0

-

573.0

456.0

0119013

Muồng muồng

đ/kg

15,719.0

-

15,719.0

-

-

-

-

0119019

Thạch đen

đ/kg

12,500.0

-

12,500.0

-

-

-

-

0119021

Thân cây ngô, thân cây đay

 

 

-

-

-

-

-

-

01190211

Thây cây ngô

đ/kg

286.0

295.0

272.0

308.0

300.0

273.0

265.0

01190212

Thân cây đay

đ/kg

300.0

300.0

-

300.0

-

-

-

0119022

Ngọn mía

đ/kg

1,136.0

1,100.0

1,229.0

1,200.0

 

1,100.0

1,096.0

0119023

Rơm rạ, cói bổi

 

 

 

 

 

 

 

 

01190231

Rơm rạ

đ/kg

350.0

324.0

334.0

390.0

390.0

390.0

379.0

01190232

Thân cói

đ/kg

249.0

248.0

-

250.0

-

-

-

0119029

Sản phẩm phụ của cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

01190291

Thân cây sắn

đ/kg

540.0

-

540.0

-

-

540.0

-

01190292

Dây khoai lang

đ/kg

342.0

320.0

350.0

356.0

350.0

340.0

350.0

01190293

Thân cây lạc

đ/kg

250.0

250.0

-

250.0

-

250.0

-

012

Sản phẩm cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

0121

Sản phẩm cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

 

0121100

Nho tươi

đ/kg

11,843.0

12,244.0

12,486.0

11,539.0

12,400.0

 

 

01212

Xoài, sản phẩm cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

 

 

 

 

 

 

 

 

0121210

Xoài

 

 

 

 

 

 

 

 

01212101

Xoài cát Hòa Lộc

đ/kg

23,200.0

-

-

-

-

-

23,200.0

01212102

Xoài Cát Chu

đ/kg

20,000.0

-

-

-

-

20,000.0

-

01212103

Xoài khác

đ/kg

6,483.0

5,909.0

7,011.0

6,989.0

5,261.0

6,562.0

6,435.0

0121220

Hồng xiêm/Sapoche

đ/kg

6,029.0

6,170.0

6,010.0

5,875.0

6,200.0

5,752.0

6,262.0

0121230

Chuối

đ/kg

3,586.0

3,712.0

3,634.0

3,513.0

3,674.0

3,510.0

3,512.0

0121240

Thanh long

đ/kg

8,086.0

8,845.0

8,200.0

8,476.0

8,156.0

8,417.0

8,058.0

0121250

Đu đủ

đ/kg

4,831.0

5,008.0

4,982.0

4,821.0

4,604.0

4,800.0

4,787.0

0121260

Dứa/khóm/thơm

đ/kg

3,099.0

4,012.0

4,027.0

3,564.0

4,280.0

3,359.0

2,637.0

0121270

Sầu riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

01212701

Sầu riêng sữa hạt lép

đ/kg

24,250.0

-

-

-

-

-

24,250.0

01212702

Sầu riêng Chín Hóa

đ/kg

20,750.0

-

-

-

-

-

20,750.0

01212703

Sầu riêng khác

đ/kg

10,145.0

-

-

10,428.0

10,797.0

9,742.0

9,842.0

0121280

Na

đ/kg

8,481.0

8,108.0

8,056.0

8,277.0

8,150.0

8,869.0

8,484.0

0121291

Hồng

đ/kg

5,998.0

6,333.0

6,030.0

6,479.0

3,833.0

-

-

0121292

Mít

đ/kg

4,347.0

4,506.0

4,484.0

4,217.0

4,188.0

4,172.0

4,564.0

0121293

Măng cụt

đ/kg

14,103.0

-

-

14,000.0

-

14,514.0

14,002.0

0121294

Ổi

đ/kg

5,091.0

5,158.0

5,042.0

5,195.0

5,050.0

4,958.0

5,087.0

0121295

Vú sữa

đ/kg

4,363.0

-

-

4,100.0

4,250.0

4,500.0

4,500.0

0121296

đ/kg

9,313.0

-

9,313.0

-

-

-

-

0121297

Doi/mận

 

 

 

 

 

 

 

 

01212971

Doi/mận An Phước

đ/kg

6,363.0

-

-

-

-

-

6,363.0

01212972

Doi/mận khác

đ/kg

4,654.0

4,563.0

4,800.0

4,733.0

4,515.0

4,625.0

4,681.0

0121298

đ/kg

5,288.0

-

-

5,333.0

5,410.0

5,000.0

-

0121299

Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác

 

 

 

 

 

 

 

 

01212991

Me (thái)

đ/kg

16,040.0

-

-

16,100.0

-

16,000.0

-

01212992

Bòn bon

đ/kg

3,000.0

-

-

-

-

3,000.0

-

01212993

Quả Cóc

đ/kg

2,000.0

-

-

-

-

2,000.0

-

01212994

Dưa lê

đ/kg

4,755.0

4,755.0

-

-

-

-

-

01213

Cam, quýt và các loại quả có múi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0121310

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

01213101

Cam đặc sản/ Cam canh

đ/kg

16,608.0

22,000.0

-

14,662.0

-

-

15,859.0

01213102

Cam khác

đ/kg

10,181.0

10,276.0

10,907.0

10,954.0

10,190.0

10,395.0

9,940.0

0121320

Quýt

đ/kg

11,443.0

11,147.0

11,024.0

11,782.0

10,675.0

11,783.0

11,288.0

0121330

Chanh

đ/kg

7,743.0

9,684.0

9,742.0

8,405.0

9,798.0

7,891.0

7,281.0

0121340

Bòng, bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

01213401

Bưởi da xanh/bưởi đặc sản

đ/kg

10,850.0

11,000.0

10,000.0

11,000.0

-

-

11,073.0

01213402

Bòng, bưởi khác

đ/kg

5,982.0

6,757.0

6,299.0

6,594.0

6,775.0

6,555.0

5,635.0

01214

Táo, mận và các loại quả có hạt như táo

 

 

 

 

 

 

 

 

0121410

Táo

đ/kg

4,220.0

3,900.0

3,900.0

5,600.0

-

5,600.0

5,600.0

0121420

Mận

đ/kg

5,276.0

5,000.0

5,358.0

5,142.0

-

-

-

0121430

đ/kg

4,306.0

4,400.0

4,280.0

-

-

-

-

0121440

Đào

đ/kg

6,580.0

6,500.0

6,600.0

-

-

-

-

0121490

Các loại quả có hạt như táo khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

01214901

Sơ ri

đ/kg

4,760.0

-

-

-

-

4,760.0

4,760.0

01215

Nhãn, vải, chôm chôm

 

 

 

 

 

 

 

 

0121510

Nhãn

đ/kg

7,203.0

8,042.0

7,778.0

8,015.0

7,674.0

7,533.0

6,904.0

0121520

Vải

đ/kg

8,434.0

8,245.0

8,419.0

9,138.0

8,250.0

-

-

0121530

Chôm chôm

 

 

 

 

 

 

 

 

01215301

Chôm chôm (thái)

đ/kg

14,458.0

-

-

-

-

-

14,458.0

01215302

Chôm chôm (đường)

đ/kg

12,729.0

-

-

-

-

-

12,729.0

01215303

Chôm chôm khác

đ/kg

4,379.0

-

-

4,615.0

4,180.0

4,236.0

4,627.0

01219

Sản phẩm cây ăn quả khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0121911

Dâu tây

đ/kg

42,333.0

-

-

-

42,333.0

-

-

0121919

Dâu (quả dâu ta/dâu tằm ăn trái)

đ/kg

6,250.0

7,500.0

-

-

5,000.0

-

-

01220

Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

0122010

Dừa, quả khô

đ/kg

3,193.0

3,008.0

3,255.0

3,201.0

3,131.0

3,124.0

3,197.0

0123000

Hạt điều khô

đ/kg

14,697.0

-

-

15,251.0

15,213.0

14,458.0

14,500.0

0124000

Hạt hồ tiêu khô

đ/kg

47,012.0

-

-

48,449.0

48,343.0

45,817.0

48,704.0

0125000

Mủ cao su khô

đ/kg

43,157.0

-

-

41,123.0

41,529.0

42,758.0

-

0126000

Cà phê nhân khô

đ/kg

26,890.0

-

28,933.0

28,421.0

26,873.0

26,589.0

-

01270

Sản phẩm cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

0127010

Chè búp tươi

đ/kg

3,714.0

3,707.0

3,809.0

3,710.0

3,477.0

-

-

01270101

Chè búp tươi (ô long)

đ/kg

21,083.0

-

-

-

21,083.0

-

-

0127020

Chè lá tươi

đ/kg

5,459.0

5,592.0

5,682.0

5,411.0

5,100.0

5,333.0

-

01281

Sản phẩm cây gia vị

 

 

 

 

 

 

 

 

0128110

Ớt cay

đ/kg

12,880.0

13,238.0

12,994.0

12,540.0

12,265.0

13,233.0

13,143.0

0128120

Gừng

đ/kg

9,639.0

10,050.0

9,500.0

-

9,525.0

10,100.0

-

0128190

Nghệ

đ/kg

9,316.0

9,598.0

9,347.0

9,187.0

9,106.0

9,000.0

9,536.0

01282

Sản phẩm cây dược liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

0128210

Bạc hà, lá tươi

đ/kg

3,919.0

3,750.0

-

3,927.0

4,383.0

-

4,063.0

0128220

Hồi

đ/kg

41,734.0

42,942.0

41,500.8

-

-

-

-

0128230

Ý dĩ vỏ

đ/kg

17,000.0

-

17,000.0

17,000.0

-

-

-

0128270

Sa nhân

đ/kg

63,571.4

-

63,571.4

-

-

-

-

0128280

Cây làm nguyên liệu chế biến nước hoa, hương liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

01282801

Hoa nhài/Lài

đ/kg

46,042.0

-

-

-

-

46,583.0

45,500.0

01282802

Hoa ngâu

đ/kg

16,382.0

16,382.0

-

-

-

-

-

01282803

Sả

đ/kg

8,221.0

8,250.0

8,164.0

-

-

-

-

0128290

Sản phẩm cây dược liệu  khác

 

 

 

 

 

 

 

 

01282901

Hoa hòe

đ/kg

31,036.0

30,493.0

30,296.0

32,688.0

-

-

-

01282902

Bạch biếu đậu

đ/kg

30,000.0

-

-

30,000.0

-

-

-

01282903

Bạch chỉ

đ/kg

40,500.0

41,000.0

-

40,000.0

-

-

-

01282904

Bạch truật

đ/kg

89,233.0

89,233.0

-

89,233.0

-

-

-

01282905

Nhân trần

đ/kg

14,769.0

15,223.0

14,865.0

14,125.0

-

-

-

01282906

Ngũ gia bì

đ/kg

21,093.0

-

21,615.0

20,946.0

20,667.0

-

-

01282907

Kim ngân hoa

đ/kg

52,040.0

-

52,677.0

51,771.0

-

-

-

01282908

Trần bì

đ/kg

16,815.0

-

16,573.0

17,086.0

-

-

-

01282909

Xuyên tâm liên cây

đ/kg

45,465.0

-

-

45,465.0

-

-

-

012829010

Đẳng sâm

đ/kg

42,698.0

-

42,594.0

43,175.0

-

-

-

012829011

Hà thủ ô

đ/kg

44,674.0

-

45,714.0

45,072.0

43,000.0

-

-

012829012

Đỗ trọng nam

đ/kg

47,179.0

-

46,448.0

47,256.0

 

-

-

012829013

Thanh hao

đ/kg

1,750.0

1,750.0

-

-

-

-

-

012829014

Atichaut lá khô

đ/kg

4,592.0

-

-

-

4,592.0

-

-

012828015

Atichaut thân khô

đ/kg

61,959.0

-

-

-

61,959.0

-

-

012828016

Atichaut hoa tươi

đ/kg

32,200.0

-

32,000.0

-

32,250.0

-

-

012901

+ Sản phẩm Cây lâu năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0129011

Hạt ca cao

đ/kg

4,252.0

-

-

3,916.0

3,948.0

4,294.0

4,295.0

0129012

Sơn ta

đ/kg

35,650.0

-

35,650.0

-

-

-

-

0129013

Quả trôm

đ/kg

195,000.0

-

-

195,000.0

-

-

-

0129014

Lá dâu tằm

đ/kg

2,066.0

1,955.0

2,064.0

2,156.0

2,130.0

2,001.0

1,970.0

0129015

Quả cau

đ/kg

4,466.0

4,658.0

4,264.0

4,389.0

4,375.0

4,500.0

-

0129019

Sản phẩm cây lâu năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

01290191

Mác mật

đ/kg

5,000.0

-

5,000.0

-

-

-

-

01290192

Chè đắng

đ/kg

15,000.0

-

15,000.0

-

-

-

-

01290193

Trầu không

đ/kg

4,566.0

4,00.0

4,600.0

4,500.0

-

-

4,560.0

01290194

Cây thuốc lá

đ/kg

11,250.0

-

-

-

-

-

11,250.0

01290195

Thốt nốt

đ/kg

9,000.0

 

-

-

-

-

9,000.0

01290196

Cà ri

đ/kg

20,333.0

-

-

-

20,000.0

20,500.0

-

01290197

Lựu

đ/kg

3,000.0

-

-

-

-

3,000.0

-

0129020

Sản phẩm phụ của cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

01290201

Tàu dừa, mo nang (1000 lá)

đ/kg

509.0

-

-

-

-

-

509.0

01290202

Củi điều

đ/kg

350.0

-

-

350.0

-

-

-

01290203

Củi cao su

đ/kg

350.0

-

-

350.0

-

-

-

014

Sản phẩm chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

01410

Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò

 

 

 

 

 

 

 

 

0141010

Trâu

đ/kg

30,314.0

36,132.0

29,837.0

28,434.0

28,050.0

31,753.0

43,710.0

0141020

đ/kg

39,133.0

40,395.0

32,755.0

38,907.0

36,438.0

37,255.0

45,982.0

0141040

Sữa Bò tươi nguyên chất

đ/kg

6,653.0

7,464.0

7,542.0

7,724.0

7,022.0

6,399.0

7,340.0

0142010

Ngựa

đ/kg

38,577.0

38,925.0

38,116.0

40,412.0

39,850.0

40,000.0

41,471.0

0144010

đ/kg

48,017.0

47,902.0

48,397.0

48,792.0

45,241.0

44,333.0

44,439.0

0144020

Cừu

đ/kg

42,990.0

-

-

42,997.0

42,917.0

39,271.0

43,114.0

0144030

Hươu

đ/kg

52,336.0

54,286.0

53,725.0

51,076.0

-

-

-

0144040

Nai

đ/kg

53,120.0

-

-

-

53,000.0

53,000.0

53,571.0

0144050

Nhung hươu

đ/kg

5,666,667.0

5,879,167.0

5,783,334.0

5,337,500.0

-

-

-

01450

Sản phẩm chăn nuôi lợn

 

 

 

 

 

 

 

 

0145010

Lợn

đ/kg

28,876.0

28,217.0

26,112.0

27,539.0

29,920.0

32,531.0

30,798.0

01450101

Lợn sữa

đ/kg

34,983.0

35,500.0

35,402.0

34,375.0

34,863.0

35,791.0

33,964.0

01460

Sản phẩm chăn nuôi gia cầm

 

 

 

 

 

 

 

 

0146021

Gà các loại

đ/kg

48,558.0

44,935.0

50,870.0

52,064.0

47,321.0

49,225.0

50,507.0

01460211

Gà ta

đ/kg

68,958.0

66,882.0

68,218.0

72,789.0

72,507.0

70.439.0

65,616.0

01460212

Gà công nghiệp

đ/kg

36,505.0

35,160.0

37,475.0

37,509.0

37,386.0

34,318.0

36,790.0

0146022

Trứng gà các loại

đ/quả

2,004.0

2,044.0

2,099.0

2,052.0

1,884.0

1,817.0

1,923.0

01460221

Trứng gà ta

đ/quả

2,384.0

2,266.0

2,491.0

2,478.0

2,413.0

2,250.0

2,319.0

01460222

Trứng gà công nghiệp

đ/quả

1,571.0

1,729.0

1,520.0

1,517.0

1,492.0

1,721.0

1,398.0

0146031

Vịt

đ/kg

28,887.0

25,983.0

32,450.0

32,806.0

32,860.0

31,869.0

27,575.0

0146032

Ngan

đ/kg

36,036.0

34,624.0

37,111.0

37,723.0

37,441.0

36,551.0

38,369.0

0146033

Ngỗng

đ/kg

36,131.0

35,316.0

38,779.0

35,065.0

38,112.0

36,121.0

37,610.0

0146034

Trứng vịt, ngan, ngỗng

 

 

 

 

 

 

 

 

01460341

Trứng vịt

đ/quả

1,804.0

1,892.0

1,909.0

1,793.0

1,852.0

1,736.0

1,722.0

01460342

Trứng ngan

đ/quả

1,802.0

1,900.0

1,913.0

1,798.0

1,745.0

1,801.0

1,738.0

01460343

Trứng ngỗng

đ/quả

2,846.0

2,836.0

2,799.0

2,940.0

2,677.0

2,841.0

2,877.0

01469

Sản phẩm chăn nuôi từ gia cầm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0146910

Chim cút

đ/kg

39,586.0

39,202.0

40.625.0

40,615.0

38,843.0

39,818.0

38.342.0

0146920

Bồ câu

đ/kg

72,870.0

70,563.0

76.762.0

76,460.0

73,307.0

70.081.0

73.457.0

0146930

Đà điểu

đ/kg

41,205.0

45,171.0

44.632.0

40,781.0

44,000.0

41,887.0

43,000.0

0146990

Trứng chim cút

đ/quả

341.0

331.0

350.0

350.0

356.0

336.0

335.0

01490

Sản phẩm chăn nuôi khác và sản phẩm phụ chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

014901

+ Sản phẩm chăn nuôi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

0149011

Thỏ

đ/kg

32,156.0

32,116.0

32,370.0

34,039.0

34,613.0

34,517.0

31,403.0

0149012

Chó

đ/kg

32,305.0

32,788.0

32,897.0

31,450.0

31,063.0

31,586.0

32,224.0

0149014

Mật ong

đ/kg

57,616.0

61,416.0

68,571.0

68,912.0

49,599.0

67,235.0

48,512.0

0149015

Kén tằm

đ/kg

44,966.0

39,763.0

41,654.0

48,020.0

47,954.0

43,000.0

 

0149016

Bò sát

 

 

 

 

 

 

 

 

01490161

Trăn

đ/kg

112,547.0

114,000.0

121,000.0

118,333.0

115,000.0

113,223.0

112,495.0

01490162

Rắn

 

 

 

 

 

 

 

 

014901621

Rắn hổ mang

đ/kg

268,470.0

275,000.0

282,392.0

270,000.0

255,000.0

265,000.0

256,985.0

014901622

Rắn ráo/rắn nước

đ/kg

52,939.0

55,000.0

53,000.0

50,896.0

-

-

53,923.0

0149019

+ Sản phẩm chăn nuôi khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

01490191

Nhím

đ/kg

350,000.0

350,000.0

350,000.0

-

-

350,000.0

-

01490192

Dông

đ/kg

250,000.0

-

-

250,000.0

-

-

-

01490193

Trùn quế

đ/kg

25,000.0

-

-

-

-

25,000.0

-

01490194

Mật gấu

đ/ml

58,333.0

57,500.0

-

-

-

60,000.0

-

0149020

+ Sản phẩm phụ chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

01490201

Phân chuồng

đ/kg

300.0

300.0

300.0

300.0

300.0

300.0

300,0

016

Dịch vụ nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

01610

Dịch vụ trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

0161010

Dịch vụ gieo cấy

1000 đ/ha/vụ

1,254.1

1,491.4

1,306.0

1,208.0

1,458.0

1,425.0

1,145.0

0161020

Dịch vụ tưới nước

1000 đ/ha/vụ

1,005.0

915.0

950.0

910.0

1,857.0

1,242.0

900.0

0161030

Dịch vụ làm đất

1000 đ/ha/vụ

1,491.0

1,746.0

1,983.0

1,330.0

1,861.0

1,230.0

1,073.0

0161040

Dịch vụ gặt lúa

1000 đ/ha/vụ

2,012.0

2,277.0

2,264.0

1,948.0

2,897.0

2,233.0

1,591.0

0161050

Dịch vụ tuốt lúa

1000 đ/ha/vụ

748.0

781.0

808.0

740.0

902.0

800.0

713.0

0161060

Công phun thuốc bảo vệ thực vật

1000 đ/ha/vụ

712.8

689.6

921.0

671.0

990.0

714.0

841.0

02

SẢN PHẨM LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

 

 

 

 

 

 

 

 

021

Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

0210210

Rừng trồng lấy gỗ

1000 đ/ha

4,256.2

4,011.0

4,457.1

4,340.4

4,271.7

4,198.7

3,946.0

0210220

Rừng lấy gỗ được chăm sóc

1000 đ/ha

1,050.0

964.8

1,099.6

1,070.8

1,053.8

1,035.8

924.2

0210230

Rừng lấy gỗ được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

1000 đ/ha

987.0

906.9

1,033.6

1,006.5

990.6

973.7

889.0

0210900

Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

02109001

Rừng trồng phòng hộ, đặc dụng

1000 đ/ha

3,759.3

3,554.0

3,936.7

3,833.7

3,773.0

3,708.5

3,509.0

02109002

Trồng cây phân tán (Quy ha)

1000 đ/ha

2,758.4

2,635.0

2,888.7

2,813.1

2,768.5

2,721.2

2,628.0

022

Sản phẩm khai thác gỗ và lâm sản khác từ gỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

02210

Gỗ khai thác

1000 đ/m3

1,620.0

1,800.7

1,587.8

1,580.0

1,541.9

1,557.5

1,795.8

0221010

Gỗ nguyên liệu giấy

1000 đ/m3

692.0

769.1

678.2

674.9

658.6

665.3

767.0

0221090

Gỗ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

02210901

Gỗ rừng trồng xây dựng cơ bản

1000 đ/m3

1,923.2

2,137.7

1,885.0

1,875.7

1,830.5

1,849.0

2,131.9

02210902

Gỗ rừng tự nhiên xây dựng cơ bản

1000 đ/m3

4,706.3

5,031.5

4,612.7

4,590.0

4,479.4

4,524.8

5,017.5

02210903

Gỗ rừng trồng sản xuất đồ mộc

1000 đ/m3

2,238.7

2,488.3

2,194.2

2,183.4

2,130.7

2,152.3

2,481.6

02210904

Gỗ rừng tự nhiên sản xuất đồ mộc

1000 đ/m3

5,149.0

5,524.0

5,046.6

5,021.7

4,900.7

4,950.4

5,508.0

0222010

Củi khai thác

1000 đ/ste

138.2

144.8

133.2

129.9

121.7

124.2

142.3

0222020

Luồng, vầu

1000 đ/ 1000 cây

11,434.0

11,420.2

10,959.9

11,906.5

11,574.8

11,019.0

12,029.6

0222030

Tre, giang, trúc

 

 

 

 

 

 

 

 

02220301

Tre

1000 đ/ 1000 cây

11,434.0

11,420.2

10,959.9

11,906.5

11,574.8

11,019.0

12,029.6

02220302

Trúc

1000 đ/ 1000 cây

5,245.0

-

5,237.0

5,250.0

5,245.0

5,257.0

5,257.0

02220303

Giang

1000 đ/ 1000 cây

2,925.1

-

2,879.4

3,000.0

-

-

-

0222040

Nứa hàng

1000 đ/ 1000 cây

2,862.0

2,996.5

2,825.4

2,835.3

2,862.6

2,855.9

-

0222050

Song, mây

1000 đ/tấn

3,492.0

3,520.0

3,250.0

3,255.1

3,532.0

3,625.0

-

0222060

Nhựa thông

1000 đ/tấn

15,948.0

16,534.0

16,534.0

15,453.1

15,921.7

-

-

0222070

Quế chi

1000 đ/tấn

15,883.0

16,164.5

15,580.1

16,431.0

-

-

-

0222080

Thảo quả

1000 đ/tấn

96,978.7

-

96,978.7

-

-

-

-

0222090

Sản phẩm lâm sản khác khai thác trừ gỗ chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

02220901

Hạt trầu

1000 đ/tấn

4,250.0

-

4,311.6

4,194.6

-

-

-

02220902

Hạt sở

1000 đ/tấn

21,400.0

21,500.0

20,000.0

-

-

-

-

02220903

Nhựa trám

1000 đ/tấn

28,021.0

28,500.0

28,000.0

-

-

-

-

02220904

Cừ tràm

1000 đ/ 1000 cây

11,846.0

-

-

-

-

11,774.0

11,947.1

02220905

Lá cọ

1000 đ/ 1000 lá

864.0

844.0

843.9

881.0

-

-

-

02220906

Lá dừa nước

1000 đ/ 1000 lá

741.5

-

-

744.0

-

729.0

743.6

02220907

Nguyên liệu giấy ngoài gỗ

1000 đ/tấn

868.2

865.0

873.0

866.0

835.0

884.0

-

023

Sản phẩm thu nhặt từ rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

0230010

Lá dong

1000 đ/ 1000 lá

230.2

224.0

215.0

261.0

261.0

-

-

0230010

Lá nón

1000 đ/ 1000 lá

263.0

-

265.0

255.0

-

270.0

-

0230020

Cánh kiến

1000 đ/tấn

1,371.7

-

1,371.7

-

1,372.0

-

-

0230030

Măng tươi

1000 đ/tấn

3,287.0

3,288.9

3,090.0

3,366.2

3.640.5

3,698.0

3,839.4

0230090

Sản phẩm khác thu nhặt từ rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

02300901

Mộc nhĩ

1000 đ/tấn

28,507.0

28,350.0

27,930.6

29,268.9

28,214.5

30,456.8

32,857.2

02300902

Trám, sấu

1000 đ/tấn

13,875.0

14,720.0

13,584.0

14,300.0

-

-

-

02300903

Mật ong rừng

1000 đ/kg

83.0

88.0

85.0

78.0

79.0

85.0

83.0

02300904

Cây chổi rành

1000 đ/tấn

14,193.7

-

-

14,193.7

-

-

-

02300905

Bông đót

1000 đ/tấn

15,030.0

-

-

14,130.0

15,750.0

-

-

02300906

Than

1000 đ/tấn

3,211.0

-

3,030.0

3,100.0

-

3,231.0

-

02300907

Tranh

1000 đ/tấn

2,673.0

2,673.0

2,673.0

-

-

-

-

02300908

Vỏ gió

1000 đ/tấn

600.0

-

600.0

-

-

-

-

02300909

Bông chít

1000 đ/tấn

1,860.0

-

2,020.0

-

1,700.0

-

-

023009010

Hạt dẻ

1000 đ/tấn

9,000.0

-

9,000.0

-

9,000.0

-

-

024

Dịch vụ lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

0240010

Dịch vụ bảo vệ rừng

1000 đ/ha

126.0

124.0

131.9

128.5

126.5

124.3

124.0

03

SẢN PHẨM THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

031

Sản phẩm thủy sản khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

0311

Sản phẩm thủy sản khai thác biển

 

 

 

 

 

 

 

 

031101

+ Cá khai thác biển

 

 

 

 

 

 

 

 

0311011

Cá thu

1000đ/kg

78.0

75.0

-

80.0

-

77.0

76.0

03110111

Cá thu tươi loại 3kg/con trở lên

1000đ/kg

90.7

90.0

-

93.2

-

90.0

89.5

03110112

Cá thu tươi loại 1-3kg/con

1000đ/kg

82.3

81.5

-

84.5

-

82.0

81.2

03110113

Cá thu tươi loại dưới 1kg/con

1000đ/kg

49.1

50.1

-

49.0

-

50.0

48.7

0311012

Cá chim

1000đ/kg

39.5

39.7

-

39.5

-

39.5

38.5

03110121

Cá chim tươi loại dưới 4 con/kg

1000đ/kg

44.2

45.0

-

42.9

-

46.0

43.0

03110122

Cá chim tươi loại trên 4 con/kg

1000đ/kg

35.3

36.0

-

35.0

-

36.0

35.0

0311013

Cá nục

1000đ/kg

20.9

21.8

-

20.8

-

21.1

20.7

03110131

Cá nục tươi dưới 10con/kg

1000đ/kg

22.8

23.7

-

22.6

-

23.2

22.8

03110132

Cá nục tươi trên 10con/kg

1000đ/kg

17.5

17.9

-

17.2

-

17.4

17.6

0311014

Cá hồng

1000đ/kg

44.8

45.2

-

44.6

-

44.9

44.7

03110141

Cá hồng tươi từ 0,5kg/con trở lên

1000đ/kg

62.4

62.5

-

62.2

-

62.4

62.1

03110142

Cá hồng tươi dưới 0,5kg/con

1000đ/kg

22.0

22.5

-

21.7

-

22.1

21.9

0311015

Cá ngừ

 

 

 

 

 

 

 

 

03110151

Cá ngừ tươi (ngoài cá ngừ đại dương)

1000đ/kg

29.5

30.7

-

30.0

-

29.5

29.0

031101511

Cá ngừ tươi khác từ 1kg/con trở lên

1000đ/kg

39.2

39.0

-

40.8

-

39.5

37.2

031101512

Cá ngừ tươi khác dưới 1kg/con

1000đ/kg

25.0

25.0

-

25.0

-

25.0

25.0

03110152

Cá ngừ đại dương

1000đ/kg

95.0

90.0

-

100.0

-

90.0

90.0

031101521

Cá ngừ đại dương (cá ngừ vây vàng – loại từ 40kg/con trở lên)

1000đ/kg

105.8

-

-

105.8

-

-

-

031101522

Cá ngừ đại dương (cá ngừ mắt to)

1000đ/kg

98.0

98.0

-

98.0

-

98.0

98.0

031101523

Cá ngừ đại dương (cá ngừ vằn, sọc

1000đ/kg

86.0

86.0

-

86.0

-

86.0

86.0

0311016

Cá trích

1000đ/kg

15.1

15.0

-

15.3

-

15.2

15.0

03110161

Cá trích tươi 15-20con/kg

1000đ/kg

19.4

19.5

-

19.4

-

19.3

19.5

0311017

Cá chỉ vàng

1000đ/kg

17.5

17.7

-

17.5

-

18.0

17.0

0311018

Cá Cơm

1000đ/kg

48.6

48.9

-

48.6

-

48.6

48.6

0311019

Cá khác khai thác biển

 

 

 

 

 

 

 

 

03110191

Cá trác

1000đ/kg

25.8

26.0

-

25.7

-

25.8

25.8

03110192

Cá mú

1000đ/kg

51.1

50.4

-

51.6

-

50.6

50.6

03110193

Cá sòng

1000đ/kg

34.5

34.5

-

34.5

-

34.5

34.5

03110194

Cá bạc má, cá mòi

1000đ/kg

55.0

55.0

-

55.0

-

55.0

55.0

03110195

Cá Ngân

1000đ/kg

25.0

25.0

-

25.0

-

25.0

25.0

03110196

Cá đối

1000đ/kg

34.2

30.4

-

35.0

-

32.1

35.0

03110197

Cá bống biển

1000đ/kg

40.4

40.8

-

40.0

-

-

-

03110198

Cá lác

1000đ/kg

32.5

32.0

-

33.0

-

-

-

031101981

Cá lác loại 1

1000đ/kg

78.1

77.9

-

78.2

-

-

-

031101982

Cá lác loại 2 (lác ngoách)

1000đ/kg

29.6

29.6

-

-

-

-

-

03110199

Cá tạp các loại

1000đ/kg

8.9

9.5

-

9.5

-

8.0

8.8

031102

+ Tôm khai thác biển

 

 

 

 

 

 

 

 

0311021

Tôm he các loại

1000đ/kg

86.3

87.0

-

87.0

-

85.0

85.0

03110211

Tôm he loại 15con/kg

1000đ/kg

220.4

225.0

-

217.5

-

210.0

228.0

0311029

Tôm khác khai thác biển

 

 

 

 

 

 

 

 

03110291

Tôm hùm

 

 

 

 

 

 

 

 

031102911

Tôm hùm (loại từ 400g/con trở lên)

1000đ/kg

1,100.0

-

-

1,100.0

-

-

-

031102912

Tôm hùm (loại nhỏ hơn 400g/con)

1000đ/kg

208.0

210.0

-

215.0

-

210.0

201.0

03110292

Tôm sắt

1000 đ/kg

39.0

35.0

-

43.0

-

33.0

35.0

031102921

Tôm sắt loại 4-6cm

1000 đ/kg

56.3

56.3

-

56.3

-

56.3

56.3

031102922

Tôm sắt loại 2-3cm

1000 đ/kg

26.0

25.0

-

28.3

-

25.0

25.0

03110293

Tôm rào

1000 đ/kg

52.1

52.2

-

52.1

-

52.1

52.1

031102931

Tôm rào loại 60-70 con/kg

1000 đ/kg

58.1

54.8

-

58.8

-

60.0

59.2

03110294

Tôm bạc

1000 đ/kg

87.8

87.8

-

87.8

-

87.8

87.8

03110295

Tôm đất

1000 đ/kg

59.6

60.0

-

60.0

-

59.0

59.0

03110296

Tôm Thẻ chân trắng

1000 đ/kg

59.0

59.0

-

59.0

-

59.0

59.0

03110297

Tôm đanh

1000 đ/kg

51.0

51.0

-

51.0

-

51.0

51.0

031103

+ Hải sản khác khai thác biển

 

 

 

 

 

 

 

 

0311031

Mực

1000 đ/kg

52.0

53.0

-

54.0

-

50.5

51.0

03110311

Mực ống tươi

1000 đ/kg

60.7

52.3

-

62.5

-

51.8

51.5

031103111

Mực ống tươi loại 5-7 con/kg

1000 đ/kg

101.9

101.9

-

101.9

-

101.9

101.9

031103112

Mực ống tươi loại 25-30 con/kg

1000 đ/kg

44.6

43.9

-

44.5

-

45.0

45.0

031103113

Mực ống tươi loại 30-40 con/kg

1000 đ/kg

35.6

37.5

-

37.2

-

32.0

35.0

03110312

Mực nang tươi

1000 đ/kg

58.9

57.7

-

59.9

-

57.8

56.2

031103121

Mực nang tươi loại dưới 5 con/kg

1000 đ/kg

75.8

75.8

-

75.8

-

76.1

75.8

031103122

Mực nang tươi loại 6-19 con/kg

1000 đ/kg

64.3

65.0

-

63.8

-

64.2

65.0

031103123

Mực nang tươi loại 20-29 con/kg

1000 đ/kg

41.2

40.2

-

40.0

-

42.0

42.0

031103124

Mực nang tươi loại 30con/kg trở lên

1000 đ/kg

33.1

32.8

-

33.8

-

32.0

33.0

03110313

Mực lá

1000 đ/kg

95.0

95.0

-

95.0

-

95.0

95.0

0311032

Cua bể

1000 đ/kg

152.1

160.5

-

150.0

-

155.0

150.0

03110321

Cua bể - loại lớn hơn 0,5 kg/con

1000 đ/kg

205.5

212.0

-

205.0

-

205.0

202.7

03110322

Cua bể loại 0,3-0,5 kg/con

1000 đ/kg

137.0

138.0

-

138.0

-

138.0

135.0

03110323

Cua bể loại nhỏ hơn 0,3 kg/con

1000 đ/kg

114.0

118.0

-

111.7

-

118.0

115.0

0311033

Ghẹ

1000 đ/kg

30.8

30.7

-

30.9

-

30.7

30.7

0311034

Nghêu

1000 đ/kg

16.2

16.5

-

16.8

-

15.0

16.6

0311035

1000 đ/kg

23.8

23.7

-

23.7

-

24.0

23.9

0311037

Yến sào

 

 

 

 

 

 

 

 

03110371

Yến sào khai thác

1000 đ/kg

22,000.0

-

-

22,000.0

-

-

-

03110372

Yến sào nuôi trong nhà

1000 đ/kg

13,000.0

-

-

13,000.0

-

13,000.0

13,000.0

0311039

Hải sản khác khai thác biển chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

03110391

Ruốc

1000 đ/kg

11.7

11.5

-

12.3

-

11.2

11.2

031103911

Ruốc (phân)

1000 đ/kg

7.1

7.0

-

7.3

-

7.0

7.0

03110392

Sứa (1 phần thân)

1000 đ/kg

5.9

6.0

-

5.4

-

6.0

6.0

0312

Sản phẩm thủy sản khai thác nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

03121

Sản phẩm thủy sản khai thác nước lợ

 

 

 

 

 

 

 

 

031219

Thủy sản khác khai thác nước lợ

 

 

 

 

 

 

 

 

0312190

Thủy sản khác khai thác nước lợ

 

 

 

 

 

 

 

 

03121901

Hến/don/dắt/vạm

1000 đ/kg

4.6

5.5

3.9

3.8

5.9

5.2

4.0

03122

Sản phẩm thủy sản khai thác nước ngọt

 

 

 

 

 

 

 

 

031221

Cá khai thác nước ngọt

 

 

 

 

 

 

 

 

0312211

Cá rô đồng

1000 đ/kg

28.6

28.0

28.0

27.0

27.0

31.5

31.3

0312212

Cá chày

1000 đ/kg

44.2

44.2

44.2

44.1

44.2

44.2

44.0

0312214

Cá chạch

1000 đ/kg

39.5

39.6

40.1

39.5

40.4

39.5

38.6

0312219

Cá khác khai thác nước ngọt

 

 

 

 

 

 

 

 

03122191

Cá lóc tự nhiên

1000 đ/kg

42.3

42.3

42.3

42.3

42.3

42.3

42.3

03122192

Cá mè tự nhiên

1000 đ/kg

22.4

22.4

22.4

22.4

22.4

22.4

22.4

03122193

Cá trê tự nhiên

1000 đ/kg

58.2

58.2

59.2

58.2

58.2

58.2

56.7

03122194

Cá trắm

1000 đ/kg

44.2

44.2

44.2

44.1

44.2

44.2

44.0

0312220

Tôm khai thác nước ngọt

 

 

 

 

 

 

 

 

0312220

Tôm đồng (tép đồng)

1000 đ/kg

75.8

75.1

76.5

75.4

76.2

76.1

76.1

031223

Thủy sản khác khai thác nước ngọt

1000 đ/kg

11.3

10.9

10.0

13.8

13.3

15.4

10.5

0312231

Cua đồng

1000 đ/kg

20.0

23.0

24.0

16.0

23.0

18.0

16.0

0312232

Ốc, hến, trai

1000 đ/kg

8.4

8.3

8.8

8.6

8.8

8.5

8.0

032

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng

 

 

 

 

 

 

 

 

0321

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

032101

Cá nuôi biển

 

 

 

 

 

 

 

 

0321011

Cá song, cá mú

1000 đ/kg

150.0

150.0

-

150.0

-

150.0

150.0

0321012

Cá giò, bớp

1000 đ/kg

129.8

130.0

-

129.8

-

130.0

130.0

032102

Tôm nuôi biển

 

 

 

 

 

 

 

 

0321021

Tôm hùm

1000 đ/kg

934.5

981.7

-

903.1

-

981.7

981.7

032103

Thủy sản khác nuôi biển

 

 

 

 

 

 

 

 

0321032

Ngao, nghêu

1000 đ/kg

17.9

17.5

-

17.9

-

18.0

18.0

0321033

Ốc hương

1000 đ/kg

161.0

161.0

-

161.3

-

161.0

161.0

0321034

Ngọc trai

1000 đ/kg

1,690.6

1,690.6

-

1,690.6

-

1,690.6

1,690.6

0321035

Rong biển

1000 đ/kg

6.8

6.8

-

6.8

-

6.8

6.8

0321039

Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng biển chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

03210391

Ghẹ

1000 đ/kg

72.1

72.9

-

71.8

-

72.3

72.3

03210392

Tu hài

1000 đ/kg

136.0

135.8

-

136.2

-

136.2

136.2

03210393

Vẹm xanh

1000 đ/kg

6.0

6.0

-

6.0

-

6.0

6.0

03210394

Cua nuôi

1000 đ/kg

120.1

121.5

-

120.3

-

119.8

119.5

032103941

Cua nuôi từ 0,5kg/con trở lên

1000 đ/kg

135.3

136.2

-

132.3

-

133.6

130.9

032103942

Cua nuôi nhỏ hơn 0,5kg/con

1000 đ/kg

108.1

108.0

-

108.2

-

107.8

108.3

03221

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nước lợ

 

 

 

 

 

 

 

 

032211

+ Cá nuôi nước lợ

 

 

 

 

 

 

 

 

0322111

Cá giò

1000 đ/kg

63.8

63.8

-

63.8

-

63.8

63.8

0322112

Cá kèo

1000 đ/kg

77.1

78.5

-

78.5

-

78.5

76.8

0322113

Cá chẽm

1000 đ/kg

49.9

49.9

-

49.9

-

49.9

49.9

0322119

Cá khác nuôi nước lọ

 

 

 

 

 

 

 

 

03221191

Cá song

1000 đ/kg

123.4

124.2

-

123.2

-

123.5

123.5

03221192

Cá mú

1000 đ/kg

85.7

85.7

-

85.6

-

85.7

85.7

03221193

Cá nâu

1000 đ/kg

41.8

41.8

-

41.8

-

41.8

41.8

032212

+ Tôm nuôi nước lợ

 

 

 

 

 

 

 

 

0322121

Tôm sú

1000 đ/kg

120.5

122.0

-

120.0

-

120.0

120.5

03221211

Tôm sú loại dưới 30 con/kg

1000 đ/kg

148.3

149.2

-

146.6

-

148.2

150.6

03221212

Tôm sú loại 30-40 con/kg

1000 đ/kg

106.7

107.1

-

105.9

-

106.8

106.6

03221213

Tôm sú loại 41-45 con/kg

1000 đ/kg

87.2

87.4

-

86.8

-

87.4

87.4

03221214

Tôm sú loại nhỏ (từ 46 con/kg trở lên)

1000 đ/kg

50.5

50.3

-

52.2

-

50.3

50.3

0322122

Tôm đất

1000 đ/kg

67.4

67.4

-

67.6

-

67.6

67.4

0322123

Tôm Thẻ chân trắng

1000 đ/kg

75.8

76.3

-

75.8

-

75.0

75.0

0322129

Tôm khác nuôi nước lợ

 

 

 

 

 

 

 

 

03221291

Tôm lướt loại 30-40 con/kg

1000 đ/kg

74.8

75.1

-

-

-

75.0

74.4

03221292

Tôm rảo

1000 đ/kg

50.0

51.5

-

50.0

-

49.0

49.5

032212921

Tôm rảo loại 50 con/kg trở lên

1000 đ/kg

72.7

72.1

-

73.0

-

71.0

71.8

032212922

Tôm rảo loại dưới 50 con/kg

1000 đ/kg

40.0

40.5

-

41.0

-

39.5

40.0

032213

+ Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng nước lợ

 

 

 

 

 

 

 

 

0322139

Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng nước lợ chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

03221391

Hàu

1000 đ/kg

24.8

24.9

-

24.5

-

24.9

25.1

03221392

Rong câu khô

1000 đ/kg

14.8

12.0

-

15.0

-

15.0

15.0

03221393

Sò huyết

1000 đ/kg

22.8

22.6

-

22.9

-

22.8

23.0

03222

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng nước ngọt

 

 

 

 

 

 

 

 

032221

+ Cá nuôi nước ngọt

 

 

 

 

 

 

 

 

0322211

Cá hồi, cá tầm

1000 đ/kg

187.0

-

189.0

-

182.0

-

-

0322212

Cá trắm, chảy

1000 đ/kg

27.5

28.2

29.5

27.7

29.3

27.9

26.5

03222121

Cá trắm loại 1,5-2 kg/con

1000 đ/kg

32.0

31.5

34.7

34.5

30.4

27.9

27.1

03222122

Cá trắm loại 1-1,5 kg/con

1000 đ/kg

26.2

29.9

30.8

30.1

29.2

23.7

23.1

0322213

Cá chép

1000 đ/kg

28.9

28.5

29.8

28.6

30.2

28.8

28.6

03222131

Cá chép loại 1 kg/con trở lên

1000 đ/kg

32.6

32.2

34.5

32.3

34.7

32.7

32.5

03222132

Cá chép loại 0,5 - 1kg/con

1000 đ/kg

25.7

25.0

26.7

25.0

26.4

25.0

24.5

0322214

Cá rô phi

1000 đ/kg

21.2

19.9

23.9

18.9

22.0

21.1

21.8

03222141

Cá rô phi loại 0,5-1 kg/con

1000 đ/kg

28.4

23.4

37.4

32.0

30.9

25.8

23.4

03222142

Cá rô phi loại 0,3-0,5 kg/con

1000 đ/kg

22.0

18.5

23.4

21.0

23.8

21.7

20.1

03222143

Cá rô phi loại nhỏ hơn 0,3 kg/con

1000 đ/kg

18.0

16.0

20.2

19.0

20.1

13.6

16.7

0322215

Cá quả (cá lóc)

1000 đ/kg

42.0

48.0

50.0

45.6

43.9

41.2

39.7

03222151

Cá quả (cá lóc) loại 0,5-1kg/con

1000đ/kg

49.6

56.0

56.2

54.5

48.6

47.6

45.2

03222152

Cá quả (cá lóc) loại nhỏ hơn

1000đ/kg

40.4

46.5

47.6

42.9

41.0

37.1

35.8

0322216

Cá diêu hồng

1000đ/kg

27.8

-

30.2

27.0

30.5

27.2

27.1

03222161

Cá diêu hồng loại 1con/kg trở lên

1000đ/kg

35.1

-

-

35.9

-

35.0

34.5

03222162

Cá diêu hồng loại dưới 1 con/kg

1000đ/kg

24.6

-

-

25.0

-

24.7

24.5

0322217

Cá tra

1000đ/kg

16.3

-

-

-

-

-

16.3

0322218

Cá cảnh

đ/con

4,995.0

-

-

-

-

4,995.0

-

0322219

Cá khác nuôi nước ngọt

 

 

 

 

 

 

 

 

03222191

Cá tầm

1000đ/kg

187.0

-

189.0

-

182.0

-

-

03222192

Cá chày

1000đ/kg

27.5

28.2

29.5

27.7

29.3

27.9

26.5

03222193

Cá mè

1000đ/kg

16.7

16.8

20.4

16.0

16.5

16.3

16.5

032221931

Cá mè 2kg/con trở lên

1000đ/kg

22.3

23.2

26.2

23.0

24.5

20.4

21.6

032221932

Cá mè 1-2 kg/con

1000đ/kg

17.6

14.5

21.1

17.1

19.7

16.7

17.4

032221933

Cá mè dưới 1 kg/con

1000đ/kg

14.1

13.8

16.0

14.3

15.7

13.3

14.8

03222194

Cá chình

1000đ/kg

128.4

128.4

128.4

128.4

128.4

128.4

128.4

032221941

Cá chình loại 2kg/con trở lên

1000đ/kg

295.0

-

-

295.0

-

295.2

295.0

032221942

Cá chình loại dưới 2kg/con

1000đ/kg

128.4

130.0

130.0

130.0

128.0

128.0

128.0

03222195

Cá thát lát

1000đ/kg

43.2

-

-

-

-

-

43.2

03222196

Cá chim trắng

1000đ/kg

24.6

24.6

24.6

24.6

24.6

24.6

24.6

032221961

Cá chim trắng loại 1-1,5kg/con

1000đ/kg

25.1

25.2

25.1

25.0

25.2

25.0

25.0

03222197

Cá trê lai

1000đ/kg

24.1

24.2

24.2

23.8

24.2

24.0

24.2

03222198

Cá Trôi

1000đ/kg

35.0

36.0

37.0

28.0

30.0

25.0

25.0

03222199

Cá Hường

1000đ/kg

12.0

12.0

12.0

12.0

12.0

12.0

12.0

032222

+ Tôm nuôi nước ngọt

 

 

 

 

 

 

 

 

0322220

Tôm càng xanh

1000đ/kg

109.0

126.4

127.5

126.4

126.9

105.0

108.0

032223

+ Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng nước ngọt

 

 

 

 

 

 

 

 

0322231

Ếch

1000đ/kg

56.0

56.2

56.6

56.2

56.2

56.2

55.8

0322232

Ba ba

1000đ/kg

217.0

215.0

220.0

220.0

220.0

215.0

216.0

03222321

Ba ba lớn hơn 1,2 kg/con trở lên

1000đ/kg

257.2

250.0

255.0

258.7

262.1

259.6

250.0

03222322

Ba ba 1,2 kg/con trở xuống

1000đ/kg

150.5

150.0

154.9

157.5

159.6

152.5

155.0

0322233

Cá sấu

1000đ/kg

121.0

115.0

115.0

121.0

125.0

120.0

122.0

0322239

Lươn

1000đ/kg

74.8

75.0

75.0

75.0

75.0

74.5

75.0

0323

Sản phẩm giống thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

032301

Cá giống

đ/con

180.6

179.1

189.5

180.2

-

186.2

178.5

0323012

Cá giống nước ngọt, lợ

đ/con

97.0

96.8

97.6

97.3

98.2

97.8

97.5

03230121

Cá trắm giống (4-6cm)

đ/con

300.0

300.0

-

-

-

300.0

-

03230122

Cá rô phi giống

đ/con

21.5

-

-

-

21.5

-

-

03230123

Cá hồi, tầm giống

đ/con

12,800.0

-

12,800.0

-

12,800.0

-

-

03230124

Cá tra giống

đ/con

300.0

-

-

-

-

300.0

300.0

03230125

Cá tra giống1,5-2cm.con

đ/con

462.3

-

-

-

-

-

462.3

03230126

Cá song, cá giò

đ/con

465.0

465.0

-

-

-

-

-

03230127

Cá bớp giống

đ/con

370.8

370.8

-

-

-

-

-

03230128

Cá bột

đ/con

16.5

16.0

14.2

16.8

18.5

16.9

16.2

03230129

Cá hương

đ/con

24.5

24.5

-

-

-

-

-

032302

Tôm giống

đ/con

120.2

-

-

-

-

120.2

-

0323021

Tôm hùm giống

 

 

 

 

 

 

 

 

03230211

Tôm hùm giống từ nuôi trồng

đ/con

124,000.0

-

-

124,000.0

-

-

-

03230212

Tôm hùm giống từ khai thác

đ/con

52,400.0

-

-

52,400.0

-

-

-

0323022

Tôm sú giống (P15)

đ/con

35.2

40.8

-

34.6

-

 

34.8

0323023

Tôm càng xanh giống

đ/con

149.5

142.0

149.8

-

-

 

138.0

0323029

Tôm giống khác

 

 

 

 

 

 

 

 

03230291

Tôm nâu

đ/con

0.3

-

-

0.3

-

-

-

03230292

Tôm thẻ chân trắng giống

đ/con

31.1

-

-

31.1

-

-

-

0323091

Cua biển giống

đ/con

786.0

723.4

-

792.0

-

-

795.0

0323092

Sò giống

đ/con

35.2

38.1

-

35.6

-

-

34.9

0323099

Giống thủy sản khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

 

 

 

03230991

Giống nghêu

đ/con

16.5

17.8

-

16.5

-

-

16.2

032309911

Giống nghêu trên 5000 con/kg

đ/con

27.0

29.0

-

27.0

-

-

26.5

032309912

Giống nghêu từ 3000-5000 con/kg

đ/con

30.0

32.4

-

30.2

-

-

29.6

032309913

Giống nghêu từ 2000-3000 con/kg

đ/con

32.0

34.5

-

32.2

-

-

31.6

03230992

Giống ba ba (loại dài trên  5cm/con)

đ/con

7,510.0

7,500.0

8,000.0

7,520.0

8,000.0

7,500.0

7,500.0

032309931

Giống cá sấu (loại dài 20 - 30cm/con)

đ/con

500,000.0

-

-

-

-

500,000.0

500,000.0

032309932

Giống cá sấu (loại dài 40 - 50cm/con)

đ/con

600,000.0

625,000.0

-

-

-

600,000.0

600,000.0

032309933

Giống cá sấu (loại dài 50 - 60cm/con)

đ/con

725,000.0

725.000,0

725,000.0

725,000.0

-

700,000.0

700,000.0

03230994

Giống ếch

đ/con

700.0

700.0

800.0

700.0

800.0

700.0

700.0

03230995

Giống ốc hương

đ/con

142.8

145.0

-

142.8

-

-

145.0

 


B. Hướng dẫn sử dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010

I. Nguyên tắc xây dựng

1. Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010 (Bảng giá năm 2010) được sắp xếp theo thứ tự của Hệ thống ngành sản phẩm của Việt Nam.

2. Bảng giá năm 2010 xây dựng trên cơ sở giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm nghiệp và thủy sản. Giá mà người sản xuất trực tiếp bán sản phẩm của mình ra thị trường, kể cả bán tại nơi sản xuất hoặc nơi khác, không bao gồm các loại thuế và các khoản phụ thu khác.

3. Mức giá bán theo từng vùng và cả nước của từng sản phẩm hàng hóa, dịch vụ là giá bình quân năm 2010, được tính theo phương pháp bình quân gia quyền từ mức giá của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

II. Nội dung Bảng giá năm 2010

Bảng giá năm 2010 gồm 482 danh điểm sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản.

Mỗi danh điểm trong Bảng giá năm 2010 có bốn tiêu thức:

- Mã sản phẩm

- Tên sản phẩm

- Đơn vị tính

- Mức giá bán sản phẩm

III. Sử dụng Bảng giá năm 2010

Bảng giá năm 2010 không phản ánh đầy đủ mức giá của từng sản phẩm theo các hình thái, phẩm cấp khác nhau mà chỉ phản ánh những sản phẩm đại diện, phổ biến có thể áp dụng cho từng nhóm hàng hóa, dịch vụ.

1. Đối với những sản phẩm của đơn vị sản xuất có tên gọi phù hợp với tên danh điểm sản phẩm trong Bảng giá năm 2010 thì sử dụng mức giá trong Bảng giá này. Tỉnh, thành phố thuộc vùng nào thì sử dụng mức giá của vùng đó để tính. Mức giá cả nước sử dụng để tính chung cho cả nước.

2. Đối với những sản phẩm không có trong Bảng giá năm 2010 thì sử dụng chỉ số giá vùng của nhóm sản phẩm tương ứng năm báo cáo so với năm 2010 (do Tổng cục Thống kê cung cấp) và đơn giá hiện hành năm báo cáo của địa phương để tính đơn giá năm 2010 cho sản phẩm đó theo công thức:

Đơn giá năm 2010 cho sản phẩm i

=

Đơn giá bình quân năm báo cáo sản phẩm i của địa phương

:

Chỉ số giá vùng của nhóm sản phẩm tương ứng năm báo cáo so với năm 2010

3. Đối với những sản phẩm mới sản xuất sau khi ban hành Bảng giá năm 2010 thì phương pháp tính cũng áp dụng giống như đối với những sản phẩm không có giá bình quân.

IV. Phương pháp tính các chỉ tiêu giá trị theo giá năm 2010

Các chỉ tiêu theo giá cố định 2010 tính theo công thức chung sau:

Tổng giá trị sản xuất

=

Tổng giá trị sản phẩm

+

Tổng giá trị hoạt động dịch vụ

Trong đó:

(1) Giá trị sản phẩm được tính theo công thức:

åGTSXcđi  = åQiPi

GTSXcđi: Giá trị sản xuất của nhóm sản phẩm thứ i theo giá cố định 2010

Qi: Khối lượng của sản phẩm thứ i

Pi: Đơn giá cố định 2010 của từng sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm thứ i

(2) Giá trị hoạt động dịch vụ được tính theo công thức:

Giá trị hoạt động dịch vụ

=

Khối lượng hoạt động dịch vụ thực hiện

x

Đơn giá 2010 của hoạt động đó

V. Phương pháp tính đổi tốc độ tăng trưởng của các chỉ tiêu giá trị giữa 02 kỳ áp dụng mức giá cố định khác nhau

1. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam mới (Ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007) khác với Hệ thống ngành kinh tế quốc dân cũ (Ban hành theo Nghị định số 75/CP ngày 27/10/1993) nên việc tính toán phân bổ theo 02 Bảng giá cố định 1994, 2010 và theo hai Bảng phân ngành kinh tế cũng khác nhau.

Để so sánh các chỉ tiêu giá trị của 2 thời kỳ có mức giá cố định khác nhau và theo hai bảng phân ngành kinh tế khác nhau, sử dụng hệ số thu được trên cơ sở tính các chỉ tiêu năm 2011 theo 2 mức giá cố định 1994 và 2010 để làm hệ số tính đổi chung cho các năm.

2. Phương pháp dùng hệ số để tính đổi số liệu từ năm 2010 trở về trước như sau:

a) Trước hết chuyển đổi số tuyệt đối của chỉ tiêu theo giá cố định 1994 từ bảng phân ngành kinh tế cũ sang bảng phân ngành kinh tế mới (theo Hướng dẫn áp dụng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 của Tổng cục Thống kê).

b) Lấy chỉ tiêu giá trị của năm 2011 tính theo 2 mức giá cố định cũ và mới để tính hệ số; rồi nhân với số liệu cũ (theo giá cố định 1994 nhưng đã chuyển đổi sang hệ thống ngành kinh tế mới).

Hệ số chuyển đổi H

=

Chỉ tiêu của năm 2011 tính theo giá cố định 2010

Chỉ tiêu của năm 2011 tính theo giá cố định 1994

Thí dụ: Giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 1994 là 100 tỷ đồng (số liệu này theo Bảng phân ngành kinh tế quốc dân). Giá trị sản lượng ngành thủy sản năm 2011 theo giá cố định năm 1994 là 120 tỷ đồng và theo giá cố định 2010 là 150 tỷ đồng. Việc tính giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và theo giá cố định 2010 được tiến hành như sau:

Trước hết, chuyển số liệu giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 1994 sang hệ thống ngành kinh tế mới. Giá sử sau khi chuyển ta được giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 1994 (theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam) là 110 tỷ đồng. Như vậy, giá trị sản lượng ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 2010 (theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam) sẽ là:

110 tỷ đồng x  tỷ đồng

3. Khi tính chỉ số phát triển định gốc của 1 năm đã dùng giá cố định 2010 so với năm dùng giá cố định 1994 thì có thể áp dụng 1 trong 2 phương pháp sau đây:

a) Dùng chỉ số liên hoàn để tính ra chỉ số định gốc:

Ví dụ: Số liệu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của tỉnh X như sau:

Tính theo giá cố định năm 1994:

 

Tỷ đồng

Chỉ số liên hoàn

2005

10

1,0000

2006

11,5

1,1500

2007

12,7

1,1043

2008

13,6

1,0709

2009

14,5

1,0662

2010

16

1,1034

2011

17,3

1,0813

Tính theo giá cố định 2010:

 

Tỷ đồng

Chỉ số liên hoàn

2011

21,2

1,0000

2012

22,6

1,0660

2013

23,3

1,0310

Khi đó chỉ số phát triển định gốc năm 2013 so với năm 2005 sẽ là:

         = 1,15 x 1,1043 x 1,0709 x 1,0662 x 1,1034 x 1,066 x 1,031

         = 1,9014 hay 190,14%

b) Tính đổi số tuyệt đối theo giá cố định 1994 sang giá cố định 2010, sau đó tính chỉ số giữa 2 năm:

Theo thí dụ ở mục a, hệ số H được tính trên cơ sở năm 2011 tính theo 2 mức giá cố định 2010 và 1994:

H

=

21,2 tỷ đồng

= 1,2254

17,3 tỷ đồng

Năm 2005, tổng giá trị ngành chăn nuôi của tỉnh X tính theo giá trị cố định 2010 là:

10 tỷ x 1,2254 = 12,254 tỷ đồng

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 2013 so với năm 2005 (theo giá cố định 2010) là:

23,3 tỷ đồng

= 1,9014 hay 190,14%

12,254 tỷ đồng

Cả hai phương pháp tính cho kết quả giống nhau.

Trên đây là một số hướng dẫn, quy định chung trong việc sử dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 02/2012/TT-BKHĐT

Loại văn bảnThông tư
Số hiệu02/2012/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/04/2012
Ngày hiệu lực01/06/2012
Ngày công báo18/04/2012
Số công báoTừ số 329 đến số 330
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/02/2020
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 02/2012/TT-BKHĐT

Lược đồ Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994
              Loại văn bảnThông tư
              Số hiệu02/2012/TT-BKHĐT
              Cơ quan ban hànhBộ Kế hoạch và Đầu tư
              Người kýBùi Quang Vinh
              Ngày ban hành04/04/2012
              Ngày hiệu lực01/06/2012
              Ngày công báo18/04/2012
              Số công báoTừ số 329 đến số 330
              Lĩnh vựcLĩnh vực khác
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/02/2020
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994

                    Lịch sử hiệu lực Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994