Thông tư 145/2011/TT-BTC

Thông tư 145/2011/TT-BTC quy định mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 trong biểu thuế xuất khẩu do Bộ Tài chính ban hành

Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su đã được thay thế bởi Thông tư 157/2011/TT-BTC mức thuế suất của biểu thuế xuất, nhập khẩu ưu đãi và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2012.

Nội dung toàn văn Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su


BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 145/2011/TT-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2011

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CAO SU THUỘC NHÓM 40.01, 40.02, 40.05 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội và ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3869/VPCP-KTTH ngày 13 tháng 6 năm 2011 về chính sách thuế để thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP;

Bộ Tài chính quy định mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su trong Biểu thuế xuất khẩu như sau:

Điều 1. Mức thuế suất thuế xuất khẩu

Quy định một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 4001, 4002, 4005 vào Danh mục mặt hàng chịu thuế trong Biểu thuế xuất khẩu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế với mức thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2011./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Toà án nhân dân TC;
- Viện Kiểm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

- Lưu: VT, CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU

ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG CAO SU THUỘC NHÓM 4001, 4002, 4005
(Ban hành kèm theo Thông tư số 145 /2011/TT-BTC ngày 24/10/2011 của Bộ Tài chính)

Số TT

Mô tả hàng hoá

Thuộc các nhóm, phân nhóm

Thuế suất (%)

1

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

4001

 

 

 

 

 

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa

4001

10

 

 

3

 

- Mủ cao su của cao su ở dạng khác

4001

29

20

00

3

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

 

 

 

 

 

 

- Cao su tổng hợp

4002

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

4005

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 145/2011/TT-BTC

Loại văn bản Thông tư
Số hiệu 145/2011/TT-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 24/10/2011
Ngày hiệu lực 08/12/2011
Ngày công báo 14/11/2011
Số công báo Từ số 585 đến số 586
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 26/03/2012
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 145/2011/TT-BTC

Lược đồ Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su


Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su
Loại văn bản Thông tư
Số hiệu 145/2011/TT-BTC
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày ban hành 24/10/2011
Ngày hiệu lực 08/12/2011
Ngày công báo 14/11/2011
Số công báo Từ số 585 đến số 586
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 26/03/2012
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su

Lịch sử hiệu lực Thông tư 145/2011/TT-BTC mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su