Nội dung toàn văn Thông tư 36/2016/TT-BTNMT định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2016/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 09/2008/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành theo Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn, phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn đối với 16 thông số hóa học gồm: CO32-, HCO3-, Na+, K+, Mg2+, Ca2+, SiO2, Cr tổng, DO trong nước sông, nước hồ; HCO3-, PO43- trong nước mưa; bụi lắng khô; bụi lắng ướt; NO3-, NH4+, SO42- trong bụi tổng và cân, sấy giấy lọc để xác định hàm lượng chất lơ lửng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để lập, phê duyệt dự toán kinh phí và quyết toán các hạng mục công việc phục vụ cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn.
Điều 3. Thành phần định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm:
1. Định mức lao động
a) Định mức lao động là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để thực hiện một bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể. Đơn vị tính là công hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.
b) Nội dung của định mức lao động bao gồm:
- Yêu cầu và nội dung công việc: Các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện hoàn thành một đơn vị sản phẩm;
- Định mức biên chế lao động (gọi tắt là “định biên”) xác định cụ thể loại lao động, chức danh nghề nghiệp và cấp bậc công việc;
- Thời gian làm việc theo chế độ lao động quy định như sau:
+ Thời gian làm việc trong năm: 238 ngày;
+ Thời gian làm việc trong một tháng bình quân: 20 ngày;
+ Thời gian làm việc trong 01 ngày là 8 giờ cho những công việc bình thường.
c) Định mức lao động thực hiện một bước công việc cho phân tích một (01) thông số tại phòng phân tích thí nghiệm môi trường phục vụ cho quan trắc khí tượng thủy văn.
d) Định mức lao động chưa tính đến công tác trông coi bảo vệ đối với các trạm khí tượng thủy văn tự động và công tác phí duy tu, bảo dưỡng.
đ) Các nội dung chưa tính trong định mức trạm thủy văn
Các nội dung chưa tính trong định mức trạm thủy văn là: công trình nhà trạm; công trình chuyên môn; phương tiện đo; máy, thiết bị đo có giá trị lớn (Nhà trạm; công trình cáp, nôi, cầu công tác; giếng tự ghi; công trình bậc cọc, thủy chí; thiết bị đo lưu lượng nước tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler).
2. Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu
a) Định mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu bao gồm: định mức sử dụng thiết bị, định mức sử dụng dụng cụ, định mức sử dụng vật liệu cho 01 trạm quan trắc khí tượng thủy văn và phòng thí nghiệm phân tích môi trường phục vụ quan trắc khí tượng thủy văn. Đơn vị tính: thiết bị/năm, dụng cụ/năm, vật liệu/năm.
b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ bằng kim loại dễ bị ô xy hóa, hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn đặt tại các khu vực núi cao, khu vực ven biển và hải đảo được xác định gấp hai lần so với định mức sử dụng, duy tu, bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ được nêu trong định mức.
c) Đối với một trạm có nhiều bộ môn khác nhau, một hoặc nhiều chủng loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu giống nhau và chức năng làm việc như nhau thì chỉ tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu của trạm theo một bộ môn.
d) Thiết bị, dụng cụ, vật liệu các trạm khí tượng thủy văn trong định mức kinh tế - kỹ thuật này chưa tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu thay thế, hư hỏng đột xuất.
e) Riêng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính. Dụng cụ được xác định là nhỏ, phụ khi giá trị của dụng cụ nhỏ hơn năm triệu đồng và thời gian sử dụng dưới 1 năm.
g) Thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ: Đơn vị là tháng.
Điều 4. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật trạm thủy văn
Việc tính định mức kinh tế - kỹ thuật đối với trạm thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:
1. Công thức tính:
M = Mc x k
Trong đó:
M là định mức thực tế;
Mc là định mức được đưa ra theo điều kiện chuẩn;
k là hệ số điều chỉnh mức độ phức tạp ảnh hưởng đến mức chuẩn.
2. Các hệ số điều chỉnh
a) Hệ số điều chỉnh đối với định mức lao động
a1) Đo mực nước
- Vùng nước ngọt với hệ số là khn
TT | Công trình, thiết bị quan trắc mực nước | khn |
1 | Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí | 1,00 |
2 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi | 0,98 |
3 | Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu | 0,07 |
- Vùng triều với hệ số là kht
TT | Công trình, thiết bị quan trắc mực nước | kht |
1 | Quan trắc mực nước bằng tuyến cọc, thủy chí | 2,39 |
2 | Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi | 0,98 |
3 | Quan trắc mực nước bằng thiết bị tự động, tự truyền số liệu | 0,07 |
a2) Đo lưu lượng nước
- Vùng nước ngọt với hệ số là kqn
TT | Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc | kqn |
1 | Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế (thuyền máy (ca nô), công trình cáp, nôi) | 1,00 |
2 | Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn | 0,58 |
3 | Đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP, ...) | 0,53 |
- Vùng triều với hệ số là kqt
TT | Công trình, thiết bị, phương tiện quan trắc | kqt |
1 | Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế (thuyền máy (ca nô), công trình cáp, nôi) | 3,10 |
2 | Đo lưu lượng nước bằng lưu tốc kế trên công trình cáp tuần hoàn | 3,07 |
3 | Đo lưu lượng nước bằng thiết bị tự động theo nguyên lý siêu âm Doppler (ADCP, ADP,...) | 2,90 |
b) Hệ số điều chỉnh đối với định mức thiết bị
Bảng hệ số điều chỉnh định mức sử dụng thiết bị Ktb
STT | Vùng sông | Ktb |
1 | Thiết bị vùng ngọt | 1,00 |
2 | Thiết bị vùng triều | 1,35 |
c) Hệ số điều chỉnh đối với định mức dụng cụ
Hệ số điều chỉnh định mức dụng cụ Kdc
STT | Vùng sông | Kdc |
1 | Vùng ngọt | 1,00 |
2 | Vùng triều | 1,15 |
d) Hệ số điều chỉnh đối với định mức vật liệu
Hệ số điều chỉnh định mức vật liệu Kvl
STT | Vùng sông | Kvl |
1 | Vùng ngọt | 1,00 |
2 | Vùng triều | 1,21 |
Điều 5. Quy định các chữ viết tắt trong định mức kinh tế-kỹ thuật
Chữ viết tắt | Thay cho |
BD | Bảo dưỡng |
DP | Dự phòng |
ĐVT | Đơn vị tính |
ĐM | Định mức |
KT | Khí tượng |
KTNN | Khí tượng nông nghiệp |
KS | Kỹ sư |
MTNS | Môi trường nước sông |
MTNH | Môi trường nước hồ |
MTNB | Môi trường nước biển |
N | Trạm thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều |
QTV2(1) | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2, bậc 1 |
QTV3(1) | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 1 |
QTV4(1) | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 1 |
QTV | Quan trắc viên |
QT | Quan trắc |
SD | Sử dụng |
SL | Số lượng |
TV | Thủy văn |
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRUYỀN THỐNG VÀ THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
Điều 6. Trạm khí tượng bề mặt
1. Trạm khí tượng bề mặt hạng I
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc:
- Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo điện SYNOP 08 obs/ngày vào các giờ 1, 4, 7, 10, 13, 16, 19 và 22 giờ, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu. Các yếu tố quan trắc đầy đủ gồm:
+ Bức xạ tổng quan
+ Gió bề mặt (hướng và tốc độ gió);
+ Áp suất khí quyển;
+ Nhiệt độ không khí;
+ Độ ẩm không khí;
+ Thời gian nắng;
+ Mưa;
+ Bốc hơi;
+ Nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu, trạng thái mặt đất;
+ Tầm nhìn xa;
+ Mây (lượng mây, loại mây, dạng mây, tính mây và độ cao chân mây);
+ Hiện tượng khí tượng, thời tiết hiện tại, thời tiết đã qua;
- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng
+ Nhập số liệu;
+ Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng;
+ In các bản số liệu khí tượng.
a2) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng
- Kiểm soát nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.
a3) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |||
QTV2(2) | QTV3(5) | QTV4(9) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 1 | 2 | 2 | 5 |
2 | Định mức công lao động | 246,00 | 476,00 | 467,00 | 1189,00 |
2.1 | Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 08obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu |
| 436,00 | 407,00 | 843,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng |
|
| 40,00 | 40,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng | 191,00 |
|
| 191,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 55,00 | 40,00 | 20,00 | 115,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy gió, kiểu Vild bảng nặng | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió, kiểu chỉ thị kim | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
- | Cột máy gió | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
3 | Máy gió cầm tay | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
4 | Máy gió tổng tốc độ | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 |
|
5 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
+ | Bộ cảm biến gió (tốc độ + hướng) | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
+ | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,02 |
+ | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 60 | 3 | 0,20 |
|
+ | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 |
|
+ | Tháp gió + cáp néo | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 |
|
+ | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
|
6 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
| Thiết bị đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
|
7 | Khí áp kế (thủy ngân; hộp) | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
8 | Khí áp ký | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
9 | Khí áp kế hiện số | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
10 | Nhiệt ký | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
11 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
12 | Ẩm ký | máy | 1 | 96 | 1 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
|
|
13 | Nhật quang ký | máy | 1 | 180 | 1 | 0,07 | 0,01 |
| Thiết bị đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
14 | Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A) | bộ | 1 | 96 | 1 | 0,13 |
|
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
15 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 2 | 96 | 12 | 0,25 |
|
16 | Hàng rào vườn (26 x 36)m | bộ | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
17 | Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom,...) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
18 | Máy vi tính | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
19 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
20 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 1 | 96 | 3 | 0,13 | 1,00 |
21 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 84 |
| 0,14 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 | 0,20 |
2 | Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 | 0,20 |
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
|
|
3 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 2 | 60 | 1 | 0,40 |
|
4 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
5 | Ống đo mưa 500 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
6 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
7 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
8 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 | 1 | 4,00 | 4,00 |
9 | Syphông vũ ký | chiếc | 2 | 12 | 1 | 2,00 | 2,00 |
10 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
11 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
12 | Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
13 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
14 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
15 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
| Dụng cụ đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
|
16 | Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
17 | Giá đặt khí áp ký và khí áp kế hiện số | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
18 | Đồng hồ máy áp ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
19 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
20 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
21 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
22 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
23 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
24 | Nhiệt kế các lớp đất sâu | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
25 | Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
26 | Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
27 | Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
28 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 36 | 6 | 0,33 |
|
29 | Đồng hồ máy nhiệt ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
30 | Ẩm kế | bộ | 1 | 60 | 1 | 0,20 | 0,20 |
31 | Ẩm biểu Assman | bộ | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
32 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 1 | 12 | 1 | 1,00 | 1,00 |
33 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
34 | Đồng hồ máy ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo thời gian nắng |
|
|
|
|
|
|
35 | Cột nhật quang ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
36 | Ống bốc hơi Piche | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
37 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
38 | Bệ đặt Class-A | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
39 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
40 | Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
41 | Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
| Các dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
42 | Điện thoại cố định (8 lần/ngày) | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
43 | Máy cắt cỏ (2 lần/tháng) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
44 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
45 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
46 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 24 | 12 | 0,50 |
|
47 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
48 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
49 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
50 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
51 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
52 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
53 | Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa... | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 5 | 72 |
| 0,85 |
|
2 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Tủ đựng tài liệu | chiếc | 3 | 72 |
| 0,50 |
|
4 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
5 | Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày) | bộ | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
6 | Quạt trần, công suất 0,1kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 2 | 60 | 12 | 0,40 |
|
7 | Quạt cây, công suất 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
8 | Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
9 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
10 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
11 | La bàn | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
12 | Ni vô | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Xô đựng nước 10lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Ti vi | Chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Đèn pin | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
5 | Máy tính cầm tay | chiếc | 5 | 36 |
| 1,67 |
|
6 | Radio catsette thu tin | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
7 | Dao con | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Dập ghim to | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
9 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
10 | Gọt bút chì | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
11 | Dây dọi | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
12 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
13 | Bảng trắng | Cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
14 | Khung treo tường (80 x 100) cm | Cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
15 | Kính để bàn dày 5mm | tấm | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
16 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
17 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
18 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
19 | Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
20 | Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Ủng cao su | Đôi | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
2 | Bộ quần áo mưa | bộ | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
3 | Dây đeo an toàn trên cao | Chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Găng tay | đôi | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
5 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
6 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Át lát mây quốc tế | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
8 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
10 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
11 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
12 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
13 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
14 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | |
SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 12,00 | 4,00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 12,00 | 4,00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 12,00 | 4,00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 12,00 | 4,00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2,00 |
|
6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 1,00 |
|
7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 1,00 |
|
8 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 24,00 |
|
9 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 24,00 |
|
10 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
11 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
12 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
13 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 365,00 | 65,00 |
14 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 560,00 | 100,00 |
15 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 170,00 | 60,00 |
16 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 365,00 | 65,00 |
17 | Vải ẩm kế | chiếc | 80,00 |
|
18 | Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1 | tờ | 24,00 |
|
19 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 12,00 |
|
20 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 4,00 |
|
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | cái | 1,00 |
|
2 | Dầu máy khâu | lít | 0,30 |
|
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
|
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 3,00 |
|
5 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
|
6 | Chổi sơn | chiếc | 5,00 |
|
8 | Sơn chống rỉ | kg | 5,00 |
|
7 | Sơn trắng | kg | 25,00 |
|
8 | Sơn phun | bình | 8,00 |
|
9 | Dầu pha sơn | lít | 10,00 |
|
10 | Khăn lau máy | cái | 24,00 |
|
11 | Xà phòng | kg | 4,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
|
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày) | phút | 7300,00 |
|
3 | Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây | kWh | 3182,00 |
|
- | Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
|
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW | kWh | 511,00 |
|
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày) | kWh | 584,00 |
|
- | Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng) | kWh | 27,00 |
|
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng | kWh | 1800,00 |
|
- | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 152,00 |
|
4 | Xăng: | lít | 144,00 |
|
- | Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ | lít | 36,00 |
|
- | Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần | lít | 108,00 |
|
5 | Dầu |
|
|
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 1,08 |
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ | lít | 3,24 |
|
6 | Nước sạch 20m3/tháng | m3 | 240,00 |
|
D | Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
|
2 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...) | quyển | 5,00 |
|
3 | Giấy kẻ li | tập | 16,00 |
|
4 | Giấy A4 | gram | 12,00 |
|
5 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 10,00 |
|
6 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 4,00 |
|
7 | Mực viết | hộp | 6,00 |
|
8 | Ghim | hộp | 2,00 |
|
9 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7 đôi/tháng | đôi | 84,00 |
|
10 | Bút máy | chiếc | 6,00 |
|
11 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 12,00 |
|
12 | Bút chì đen | chiếc | 48,00 |
|
2. Trạm khí tượng bề mặt hạng II
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc
Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố khí tượng như trạm khí tượng bề mặt hạng I và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu, không quan trắc bức xạ.
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | ||
QTV3(4) | QTV4(6) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 1 | 3 | 4 |
2 | Định mức công lao động | 182,00 | 768,00 | 950,00 |
2.1 | Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu |
| 724,00 | 724,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng |
| 22,00 | 22,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng | 146,00 |
| 146,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 36,00 | 22,00 | 58,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy gió Vild bảng nặng | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió tự báo | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
- | Cột máy gió | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
3 | Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,01 |
- | Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng) | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,01 |
- | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,01 |
- | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 60 | 3 | 0,20 |
|
- | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 |
|
- | Tháp gió + cáp néo | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 |
|
- | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
|
4 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
|
5 | Khí áp kế (thủy ngân; hộp) | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
6 | Khí áp ký | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
7 | Khí áp kế hiện số | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
8 | Nhiệt ký ngày | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
9 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,01 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
10 | Ẩm ký ngày | máy | 1 | 96 | 1 | 0,13 | 0,01 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
|
|
11 | Nhật quang ký | máy | 1 | 180 | 1 | 0,07 | 0,01 |
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
12 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 2 | 96 | 12 | 0,25 |
|
13 | Hàng rào vườn (26 x 26)m | bộ | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
14 | Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,...) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
15 | Máy vi tính | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
16 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
17 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 1 | 96 | 3 | 0,13 |
|
18 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 84 |
| 0,14 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 | 0,20 |
2 | Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 | 0,20 |
3 | Giá đặt bộ hiển thị máy mưa | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
|
|
4 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 2 | 60 | 1 | 0,40 |
|
5 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
6 | Ống đo mưa 500 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
7 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
8 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
9 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 2 | 12 | 1 | 2,00 | 2,00 |
10 | Syphông vũ ký | chiếc | 2 | 12 | 1 | 2,00 | 2,00 |
11 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
12 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
13 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
14 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
15 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
| Dụng cụ đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
|
16 | Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
17 | Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
18 | Đồng hồ máy áp ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
19 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
20 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
21 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
22 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
23 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
24 | Nhiệt kế các lớp đất sâu | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
25 | Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
26 | Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
27 | Giá đặt máy nhiệt ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
28 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 36 | 6 | 0,33 |
|
29 | Đồng hồ máy nhiệt ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
30 | Ẩm kế | bộ | 1 | 60 | 1 | 0,20 | 0,20 |
31 | Ẩm biểu Assman | bộ | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
32 | Giá ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
33 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 1 | 12 | 1 | 1,00 | 1,00 |
34 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
35 | Đồng hồ máy ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo nắng |
|
|
|
|
|
|
36 | Cột nhật quang ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
37 | Ống bốc hơi Piche | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
38 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 2 | 24 | 1 | 1,00 |
|
39 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
40 | Bệ đặt Class-A | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
41 | Gáo đong bộ đo bốc hơi Class - A | bộ | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
| Dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
42 | Điện thoại cố định (4 lần/ngày) | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
43 | Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
44 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
45 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
46 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 24 | 12 | 0,50 |
|
47 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
48 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
49 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
50 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
51 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
52 | Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa... | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
53 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 4 | 72 |
| 0,68 |
|
2 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Tủ đựng tài liệu | cái | 3 | 72 |
| 0,50 |
|
4 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
5 | Đèn neon phòng làm việc công suất 0,04 kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày) | bộ | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
6 | Quạt trần công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Quạt cây công suất 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
8 | Đèn neon để bàn công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
9 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
10 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
11 | La bàn | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
12 | Ni vô | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Xô đựng nước 10 lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Ti vi | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Đèn pin | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
5 | Máy tính cầm tay | chiếc | 4 | 36 |
| 1,33 |
|
6 | Radio catsette thu tin | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
7 | Dao con | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Dập ghim to | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
9 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
10 | Gọt bút chì | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
11 | Dây dọi | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
12 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
13 | Bảng trắng | cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
14 | Khung treo tường (80 x 100) cm | cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
15 | Kính để bàn dày 5mm | tấm | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
16 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
17 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
18 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
19 | Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
20 | Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Ủng cao su | đôi | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
2 | Bộ quần áo mưa | bộ | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
3 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Găng tay | đôi | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
5 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
6 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Át lát mây quốc tế | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
8 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
10 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
11 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
12 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
13 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
14 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | |
SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 12,00 | 4,00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 12,00 | 4,00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 12,00 | 4,00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 12,00 | 4,00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2,00 |
|
6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 1,00 |
|
7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 1,00 |
|
8 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 24,00 |
|
9 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 24,00 |
|
10 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
11 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
12 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
13 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 365,00 | 65,00 |
14 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 560,00 | 100,00 |
15 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 170,00 | 60,00 |
16 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 365,00 | 65,00 |
17 | Vải ẩm kế | chiếc | 80,00 |
|
18 | Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1 | tờ | 24,00 |
|
19 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 12,00 |
|
20 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 4,00 |
|
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | dây | 1,00 |
|
2 | Dầu máy khâu | lít | 0,30 |
|
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
|
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 3,00 |
|
5 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
|
6 | Chổi sơn | chiếc | 5,00 |
|
7 | Sơn chống rỉ | kg | 5,00 |
|
8 | Sơn trắng | kg | 20,00 |
|
9 | Sơn phun | bình | 7,00 |
|
10 | Dầu pha sơn | lít | 8,00 |
|
11 | Khăn lau máy | chiếc | 24,00 |
|
12 | Xà phòng | kg | 4,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng, nước sạch |
|
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
|
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 3650,00 |
|
3 | Điện tiêu thụ | kWh | 3059,00 |
|
- | Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
|
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW | kWh | 511,00 |
|
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày) | kWh | 584,00 |
|
- | Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng) | kWh | 27,00 |
|
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng | kWh | 1680,00 |
|
- | Điện hao phí đường dây 5% |
| 149,00 |
|
4 | Xăng: |
| 144,00 |
|
- | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ | lít | 36,00 |
|
- | Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần | lít | 108,00 |
|
5 | Dầu |
|
|
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 1,08 |
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ | lít | 3,24 |
|
6 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 192,00 |
|
D | Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
|
2 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...) | quyển | 5,00 |
|
3 | Giấy kẻ li | tập | 16,00 |
|
4 | Giấy A4 | gram | 12,00 |
|
5 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 10,00 |
|
6 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 4,00 |
|
7 | Mực viết | hộp | 5,00 |
|
8 | Ghim | hộp | 2,00 |
|
9 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 72,00 |
|
10 | Bút máy | chiếc | 4,00 |
|
11 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 12,00 |
|
12 | Bút chì đen mềm | chiếc | 48,00 |
|
3. Trạm khí tượng bề mặt hạng III
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc
Trạm khí tượng bề mặt hạng III thực hiện quan trắc theo chương trình rút gọn:
- Theo dõi thời tiết liên tục từ 0giờ - 1giờ30’ và 05giờ - 20giờ;
- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng bề mặt hạng I, trừ quan trắc áp suất khí quyển và bức xạ, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ, phát báo điện CLIM, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |
QTV4(9) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 3 | 3 |
2 | Định mức công lao động | 719,00 | 719,00 |
2.1 | Quan trắc đầy đủ các yếu tố trừ khí áp và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu | 504,00 | 504,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng | 14,00 | 14,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng | 140,00 | 140,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 61,00 | 61,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
1 | Máy gió Vild bảng nặng | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió tự báo, tự ghi | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
- | Cột máy gió | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 |
|
3 | Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng) | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,02 |
- | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 60 | 3 | 0,20 |
|
- | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 |
|
- | Tháp gió + cáp néo | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 |
|
- | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
|
4 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
| Thiết bị đo nhiệt |
|
|
|
|
|
|
5 | Nhiệt ký ngày | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
6 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
7 | Ẩm ký ngày | máy | 1 | 96 | 1 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
|
|
8 | Nhật quang ký | máy | 1 | 180 | 1 | 0,07 | 0,01 |
| Thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
9 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 2 | 96 | 12 | 0,25 |
|
10 | Hàng rào vườn (16 x 20)m | bộ | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
11 | Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,...) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
12 | Máy vi tính | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
13 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 3 | 0,20 |
|
14 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) 15giờ/tháng | chiếc | 1 | 96 | 3 |
| 1,00 |
15 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 84 |
| 0,14 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
2 | Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
|
|
3 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 2 | 60 | 1 | 0,40 |
|
4 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
5 | Ống đo mưa 500 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
6 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
7 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
8 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 2 | 12 | 1 | 2,00 | 2,00 |
9 | Syphông vũ ký | chiếc | 2 | 12 | 1 | 2,00 | 2,00 |
10 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
11 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió, máy mưa | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
12 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
13 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
14 | Giá đặt máy vũ lượng ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
15 | Đồng hồ máy đo mưa tự ghi | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
16 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
17 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
18 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
19 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
20 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
21 | Nhiệt kế Savinốp | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
22 | Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm, áp) | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 | 0,13 |
23 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 36 | 6 | 0,33 |
|
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
24 | Ẩm kế | bộ | 1 | 60 | 1 | 0,20 | 0,20 |
25 | Ẩm biểu Assman | bộ | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
26 | Giá ẩm ký, nhiệt ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
27 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 1 | 12 | 1 | 1,00 | 1,00 |
28 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo nắng |
|
|
|
|
|
|
29 | Cột nhật quang ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
30 | Ống Piche | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
| Các dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
31 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 | 1 | 4,00 | 4,00 |
32 | Điện thoại cố định (4lần/ngày) | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
33 | Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
34 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
35 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
36 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
37 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 24 | 12 | 0,50 |
|
38 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
39 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
40 | Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa... | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
41 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
42 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 3 | 72 |
| 0,50 |
|
2 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Tủ đựng tài liệu | cái | 3 | 72 |
| 0,50 |
|
4 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
5 | Đèn neon, công suất 0,04 kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày) | bộ | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
6 | Quạt trần, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 2 | 60 | 12 | 0,40 |
|
7 | Quạt cây, công suất 0,045 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
8 | Đèn neon để bàn, công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
9 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
10 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
11 | La bàn | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
12 | Ni vô | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Radio catsette thu tin | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Tivi | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
3 | Đèn pin | bộ | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
4 | Máy tính cầm tay | chiếc | 3 | 12 |
| 3,00 |
|
5 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
6 | Xô đựng nước 10lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
7 | Dao con | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Dập ghim to | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
9 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
10 | Gọt bút chì | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
11 | Dây dọi | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
12 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
13 | Bảng trắng | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
14 | Khung treo tường (80 x 100) cm | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
15 | Kính để bàn dày 5mm | tấm | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
16 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
17 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
18 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
19 | Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
D | Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Ủng cao su | đôi | 3 | 12 |
| 3,00 |
|
2 | Quần áo mưa | bộ | 3 | 12 |
| 3,00 |
|
3 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Găng tay | đôi | 3 | 12 |
| 3,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
5 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
6 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Át lát mây quốc tế | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
8 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
10 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
11 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
12 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
13 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
14 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Tên vật liệu | ĐVT | Định mức | |
SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 12,00 | 4,00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 12,00 | 4,00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 12,00 | 4,00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 12,00 | 4,00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2,00 |
|
6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 1,00 |
|
7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 1,00 |
|
8 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 24,00 |
|
9 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 24,00 |
|
10 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
11 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
12 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 365,00 | 65,00 |
13 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 560,00 | 100,00 |
14 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 170,00 | 60,00 |
15 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 365,00 | 65,00 |
16 | Vải ẩm kế | chiếc | 80,00 |
|
17 | Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1 | tờ | 24,00 |
|
18 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 12,00 |
|
19 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 4,00 |
|
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | cái | 1,00 |
|
2 | Dầu máy khâu | lít | 0,30 |
|
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
|
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 3,00 |
|
5 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
|
6 | Chổi sơn | chiếc | 4,00 |
|
7 | Sơn chống rỉ | kg | 4,00 |
|
8 | Sơn trắng | kg | 20,00 |
|
9 | Sơn phun | bình | 6,00 |
|
10 | Khăn lau máy | cái | 24,00 |
|
11 | Xà phòng | kg | 4,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
|
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 3600,00 |
|
3 | Điện tiêu thụ | kWh | 3059,00 |
|
- | Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
|
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW | kWh | 511,00 |
|
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày) | kWh | 584,00 |
|
- | Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng) | kWh | 27,00 |
|
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng | kWh | 1680,00 |
|
- | Điện hao phí trên đường dây 5% | kWh | 149,00 |
|
4 | Xăng: |
|
|
|
- | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA 2 giờ/tháng, 1,5 lít/giờ | lít | 36,00 |
|
- | Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3 giờ/lần, 1,5 lít/ giờ, tháng 2 lần | lít | 108,00 |
|
5 | Dầu |
|
|
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 1,08 |
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ | lít | 3,24 |
|
6 | Nước sạch 12m3/tháng | m3 | 144,00 |
|
D | Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
|
2 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...) | quyển | 5,00 |
|
3 | Giấy kẻ li | tập | 12,00 |
|
4 | Giấy A4 | gram | 12,00 |
|
5 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 10,00 |
|
6 | Cặp kẹp sổ quan trắc | cái | 4,00 |
|
7 | Mực viết | hộp | 5,00 |
|
8 | Ghim | hộp | 2,00 |
|
9 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 72,00 |
|
10 | Bút máy | chiếc | 3,00 |
|
11 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 12,00 |
|
12 | Bút chì đen mềm | chiếc | 36,00 |
|
Điều 7. Trạm khí tượng nông nghiệp
1. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng I
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.
- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:
+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;
+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;
+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;
+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;
+ Gió tại độ cao 2m;
+ Nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng;
+ Độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng;
+ Xáo trộn không khí tại các lớp không khí gần mặt đất;
+ Các yếu tố khác theo chương trình quan trắc đặc biệt.
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp:
- Nhập số liệu;
- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu;
- In các bản số liệu.
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu:
- Kiểm soát nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình:
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Định mức lao động cho trạm quan trắc khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và tính thêm như sau:
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | ||
QTV3(6) | QTV4(10) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 1 | 3 | 4 |
2 | Định mức công lao động | 283,00 | 653,00 | 936,00 |
2.1 | - Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau: + Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng; + Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm; + Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng; + Năng suất, chất lượng của cây trồng; + Gió tại độ cao 2m; + Nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng; + Độ ẩm không khí trong quần thể cây trồng; + Xáo trộn không khí tại các lớp không khí gần mặt đất; + Các yếu tố khác theo chương trình quan trắc đặc biệt. |
| 473,00 | 473,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng |
| 180,00 | 180,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng | 229,00 |
| 229,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 54,00 |
| 54,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy gió, kiểu Vild bảng nặng | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió, kiểu chỉ thị kim | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
- | Cột máy gió | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
3 | Máy gió cầm tay | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
4 | Máy gió tổng tốc độ | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 |
|
5 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng) | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,02 |
- | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 60 | 3 | 0,20 |
|
- | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 |
|
- | Tháp gió + cáp néo | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 |
|
- | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
|
6 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất 0,2kW | bộ | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
| Thiết bị đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
|
8 | Khí áp ký | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
9 | Khí áp kế hiện số | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
10 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Các bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
11 | Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
12 | Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp số liệu | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Các bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
13 | Nhiệt ký ngày | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
14 | Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Các bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
15 | Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
16 | Ẩm ký ngày | máy | 1 | 96 | 1 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
|
|
17 | Nhật quang ký | máy | 1 | 180 | 1 | 0,07 | 0,01 |
| Thiết bị đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
18 | Hệ thống đo bốc thoát hơi Lyzimeter | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
- | Bể chứa hệ thống Lyzimeter | cái |
|
|
|
|
|
19 | Nhà đo (14m2) bốc thoát hơi Lyzimeter | nhà | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
- | Đường ống Φ20 từ bể đo bốc hơi tới nhà đo + van nước | mét | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
- | Ống dẫn nước từ nguồn đến nhà đo + van | mét | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
20 | Máy đo bốc hơi GGI3000 (hoặc ClassA) | máy | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,02 |
| Thiết bị đo bức xạ |
|
|
|
|
|
|
21 | Máy đo bức xạ quang hợp | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
- | Bộ cảm biến của máy bức xạ quang hợp | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
| Thiết bị quan trắc vật hậu |
|
|
|
|
|
|
22 | Máy đo diện tích lá | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
23 | Máy đo độ PH | máy | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 |
| 0,13 |
|
24 | Máy đo độ mặn | máy | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 |
| 0,13 |
|
25 | Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất) | bộ | 1 | 120 | 1 | 0,10 |
|
26 | Tủ sấy mẫu vật công suất 1kW | cái | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
27 | Máy bơm nước giành cho hệ thống Lizimeter công suất 0,35kW | máy | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
28 | Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ sấy | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
29 | Cân điện tử | cái | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
| Thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
30 | Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
31 | Máy in công suất 0,45kW | máy | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
32 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 84 | 12 | 0,14 |
|
33 | Ổn áp | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
34 | Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35 kW | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
35 | Xe máy để đi điều tra quan trắc KTNN mở rộng | chiếc | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
36 | Hệ thống truyền số liệu | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
37 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 2 | 96 | 12 | 0,25 |
|
38 | Hàng rào vườn (26 x 36)m | bộ | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
39 | Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2KVA | chiếc | 1 | 120 | 3 | 0,10 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Linh kiện cho máy gió tự báo, hiện số | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
|
|
2 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 2 | 60 | 1 | 0,40 |
|
3 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
4 | Ống đo mưa 500 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
5 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
6 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
7 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 | 1 | 4,00 | 4,00 |
8 | Syphông vũ ký | chiếc | 2 | 12 | 1 | 2,00 | 2,00 |
9 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 | 0,20 |
10 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
11 | Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
12 | Ắcquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số) | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
13 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
14 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
15 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
16 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
17 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
18 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
19 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
20 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
21 | Nhiệt kế các lớp đất sâu | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
22 | Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
23 | Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
24 | Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
25 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 36 | 6 | 0,33 |
|
26 | Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm ký...) | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 | 0,13 |
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
27 | Ẩm kế | bộ | 1 | 60 | 1 | 0,20 | 0,20 |
28 | Ẩm biểu Assman | bộ | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
29 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 1 | 12 | 1 | 1,00 | 1,00 |
30 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
31 | Đồng hồ máy ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo nắng |
|
|
|
|
|
|
32 | Cột máy đo nhật quang ký | bộ | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
33 | Ống bốc hơi Piche | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
34 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
35 | Bệ đặt Class-A | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
36 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
37 | Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
38 | Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
| Dụng cụ đo bức xạ |
|
|
|
|
|
|
39 | Cột + giá máy đo bức xạ | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
| Dụng cụ đo vật hậu |
|
|
|
|
|
|
40 | Máy phun thuốc bảo vệ thực vật | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
41 | Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
42 | Thước kẹp đo đường kính | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
43 | Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
| Dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
44 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
45 | Thùng gánh nước tưới 30lít | đôi | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
46 | Hộp gỗ đựng hộp nhôm | hộp | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
47 | Bình hút ẩm | bộ | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
48 | Cân đĩa đồng hồ | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
49 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
50 | USB lưu trữ số liệu | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
51 | Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
52 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
53 | Thùng chứa nước 50lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
54 | Thùng chứa nước 20lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
55 | Thùng tưới nước 10lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
56 | Điện thoại cố định | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
57 | Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 | 1 | 4,00 |
|
58 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
59 | Ắc quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
60 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 | 1 | 0,20 |
|
61 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
62 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
63 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
64 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
65 | Máy cắt cỏ (2lần/tháng) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
66 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 4 | 72 |
| 0,67 |
|
2 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW (dùng 8giờ/ngày) | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
4 | Quạt trần công suất 0,1kW (10giờ/ngày) | chiếc | 2 | 60 | 12 | 0,40 |
|
5 | Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20 | mét | 253 | 36 |
| 83,33 |
|
6 | Đèn ắcquy có bộ nạp điện | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
7 | Đèn thắp bảo vệ công suất 0,1kW (dùng 10giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Đèn neon công suất 0,04kW (dùng 6giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
9 | Quạt cây công suất 0,045kW (dùng 10giờ/ngày) | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
10 | Đèn neon để bàn công suất 0,02kW (dùng 8giờ/ngày) | bộ | 8 | 24 |
| 4,00 |
|
C | Các dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Kính để bàn làm việc | tấm | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Xô đựng nước 15lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Chậu đựng nước 15 lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
4 | Ni vô | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
5 | Đồng hồ treo tường | cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
6 | Đồng hồ báo thức | cái | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
7 | Dao xới đất trồng cây | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Cưa tay | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
9 | Dao phát cây | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
10 | Dụng cụ gọt bút chì | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
11 | Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
12 | Dây dọi | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
13 | Nong nia phơi mẫu vật | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
14 | Thúng đựng mẫu vật | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
15 | Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
16 | Bao tải đựng mẫu vật | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
17 | Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
18 | Cào cỏ, phân, rác | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
19 | Kéo cắt lá | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
20 | Kéo cắt tỉa cành cây | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
21 | Ống dẫn nước mềm | mét | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
22 | Van nước | cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
23 | Kéo cắt giản đồ | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
24 | Radio casseter thu tin | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
25 | Đèn pin | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
26 | La bàn | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
27 | Tivi | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
28 | Máy tính cầm tay | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
29 | Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
D | Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Áo mưa | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
2 | Ủng cao su | đôi | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
3 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Găng tay | đôi | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
5 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
6 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Át lát mây quốc tế | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
8 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
10 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
11 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
12 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
13 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
14 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | |
SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 12,00 | 4,00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 12,00 | 4,00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 12,00 | 4,00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 12,00 | 4,00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2,00 |
|
6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 1,00 |
|
7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 1,00 |
|
8 | Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1 | quyển | 12,00 | 5,00 |
9 | Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2 | quyển | 3,00 |
|
10 | Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN- 2a | quyển | 6,00 |
|
11 | Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3 | quyển | 12,00 |
|
12 | Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4 | quyển | 12,00 |
|
13 | Sổ quan trắc nhiệt độ nước | quyển | 8,00 |
|
14 | Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng | quyển | 8,00 |
|
15 | Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter | quyển | 6,00 |
|
16 | Sổ quan trắc bức xạ quang hợp | quyển | 12,00 | 2,00 |
17 | Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn | quyển | 8,00 |
|
18 | Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN-1 | quyển | 8,00 |
|
19 | Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN - 2 | quyển | 8,00 |
|
20 | Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN - 3 | quyển | 6,00 |
|
21 | Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN-1 | tờ | 12,00 | 7,00 |
22 | Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN - 1 | tờ | 24,00 | 10,00 |
23 | Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN - 2 | tờ | 48,00 | 10,00 |
24 | Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN - 2a | tờ | 6,00 |
|
25 | Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN-1 | tờ | 10,00 |
|
26 | Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN - 2 | tờ | 48,00 | 10,00 |
27 | Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN -3 | tờ | 12,00 | 4,00 |
28 | Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp | bộ | 1,00 |
|
29 | Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8 | tờ | 96,00 |
|
30 | Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9 | tờ | 12,00 | 4,00 |
31 | Báo biểu trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT- 13a | tờ | 12,00 | 4,00 |
32 | Bảng số liệu bốc hơi Class - A: BKT13b | tờ | 12,00 | 4,00 |
33 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 24,00 |
|
34 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 24,00 |
|
35 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
36 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
37 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
38 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
39 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 365,00 | 65,00 |
40 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 560,00 | 100,00 |
41 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 170,00 | 60,00 |
42 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 365,00 | 65,00 |
43 | Vải ẩm kế | chiếc | 80,00 |
|
44 | Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1 | tờ | 24,00 |
|
45 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 12,00 |
|
46 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 4,00 |
|
47 | Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất | hộp | 30,00 |
|
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | cái | 1,00 |
|
2 | Dầu máy khâu | lít | 0,30 |
|
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
|
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 3,00 |
|
5 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
|
6 | Chổi sơn | chiếc | 5,00 |
|
7 | Sơn chống rỉ | kg | 5,00 |
|
8 | Sơn trắng | kg | 25,00 |
|
9 | Sơn phun | bình | 4,00 |
|
10 | Dầu pha sơn | lít | 10,00 |
|
11 | Khăn lau máy | cái | 24,00 |
|
12 | Xà phòng | kg | 4,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt |
|
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
|
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày) | phút | 7200,00 |
|
3 | Điện tiêu thụ | kWh | 4130,80 |
|
- | Điện xạc ắc quy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
|
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2 giờ/ngày) 0,7kW | kWh | 511,00 |
|
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4 giờ/ngày) | kWh | 584,00 |
|
- | Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5 giờ/tháng) | kWh | 27,00 |
|
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng | kWh | 1800,00 |
|
- | Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12 giờ/tháng) 0,2kW | kWh | 28,80 |
|
- | Điện tiêu thụ cho tủ lạnh đựng mẫu vật 0,1kW dùng 24 giờ/ngày | kWh | 876,00 |
|
- | Điện tiêu hao trên đường dây 5% | kWh | 196,00 |
|
4 | Xăng: |
| 144,00 |
|
- | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ | lít | 36,00 |
|
- | Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3 giờ/lần, 1,5lít/giờ, tháng 2 lần | lít | 108,00 |
|
5 | Dầu |
|
|
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 1,08 |
|
6 | Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng | m3 | 120,00 |
|
7 | Nước tiêu thụ 16m3/tháng sinh hoạt | m3 | 192,00 |
|
8 | Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 20m3/tháng | m3 | 240,00 |
|
9 | Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng | m3 | 12,00 |
|
10 | Thuốc chống mối | kg | 4,00 |
|
11 | Thuốc chống muỗi | bình | 4,00 |
|
12 | Thuốc trừ sâu | bình | 5,00 |
|
D | Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
|
2 | Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...) | quyển | 7,00 |
|
3 | Giấy kẻ li | tập | 16,00 |
|
4 | Giấy A4 | gram | 12,00 |
|
5 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 10,00 |
|
6 | Cặp kẹp sổ quan trắc | cái | 4,00 |
|
7 | Mực viết | hộp | 6,00 |
|
8 | Ghim | hộp | 2,00 |
|
9 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7 đôi/tháng | đôi | 84,00 |
|
10 | Mực máy in | hộp | 1,00 |
|
11 | Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2 đôi/tháng | đôi | 24,00 |
|
12 | Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt) | kg | 3,00 |
|
13 | Bút chì đen mềm | cái | 48,00 |
|
14 | Bút chì xanh đỏ | cái | 12,00 |
|
15 | Bút máy | cái | 4,00 |
|
2. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng II
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.
- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:
+ Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng;
+ Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm;
+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;
+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Định mức lao động cho trạm quan trắc khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và tính thêm như sau:
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | ||
QTV3(6) | QTV4(10) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 1 | 1 | 2 |
2 | Định mức công lao động | 293,00 | 297,00 | 590,00 |
2.1 | - Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau: + Nhiệt độ đất tại các lớp đất sâu, nhiệt độ nước trên ruộng; + Độ ẩm đất tại các độ sâu 5, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100cm; + Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng; + Năng suất, chất lượng của cây trồng; | 73,00 | 194,00 | 267,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng | 55,00 | 93,00 | 148,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng | 105,00 | 10,00 | 115,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 60,00 |
| 60,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy gió, kiểu Vild bảng nặng | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió, kiểu chỉ thị kim | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
- | Cột máy gió | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
3 | Máy gió cầm tay | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
4 | Máy gió tổng tốc độ | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 |
|
5 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng) | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,02 |
- | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 60 | 3 | 0,20 |
|
- | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 |
| 6 | 1,00 |
|
- | Tháp gió + cáp néo | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 |
|
- | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
|
6 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất 0,2kW | bộ | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
| Thiết bị đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
|
8 | Khí áp ký | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
9 | Khí áp kế hiện số | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
10 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Các Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
11 | Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
12 | Máy đo nhiệt độ trong quần thể cây trồng ở 3 độ cao tự báo hoặc có bộ tích hợp số liệu | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Các Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
13 | Nhiệt ký ngày | máy | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,07 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
14 | Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Các Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
15 | Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
16 | Ẩm ký ngày | máy | 1 | 96 | 1 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
|
|
17 | Nhật quang ký | máy | 1 | 180 | 1 | 0,07 | 0,01 |
| Thiết bị đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
18 | Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A) | máy | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,02 |
| Thiết bị quan trắc vật hậu |
|
|
|
|
|
|
19 | Máy đo diện tích lá | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
20 | Máy đo độ PH | máy | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 |
| 0,13 |
|
21 | Máy đo độ mặn | máy | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 |
| 0,13 |
|
22 | Khoan đất và mũi khoan (lấy mẫu đất) | bộ | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,10 |
23 | Tủ sấy mẫu vật công suất 1kW | cái | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
24 | Bộ điều khiển tự động (ngắt và đóng) của tủ sấy | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
25 | Cân điện tử | cái | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
| Thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
26 | Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
27 | Máy in công suất 0,45kW | máy | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
28 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 84 | 12 | 0,14 |
|
29 | Ổn áp | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
30 | Máy bơm nước phục vụ tưới cây thí nghiệm công suất 0,35kW | máy | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
31 | Hệ thống truyền số liệu | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
32 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | cái | 2 | 96 | 12 | 0,25 |
|
33 | Hàng rào vườn (26 x 36)m | bộ | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
34 | Máy phát điện (chỉ dùng khi mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 1 | 120 | 3 | 0,10 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Linh kiện cho máy gió tự báo, hiện số | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
|
|
2 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 2 | 60 | 1 | 0,40 |
|
3 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
4 | Ống đo mưa 500 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
5 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
6 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
7 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 | 1 | 4,00 |
|
8 | Syphông vũ ký | chiếc | 2 | 12 | 1 | 2,00 | 2,00 |
9 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 | 0,20 |
10 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
11 | Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
12 | Ắcquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số) | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
13 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
14 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
15 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
16 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
17 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
18 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
19 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
20 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
21 | Nhiệt kế các lớp đất sâu | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
22 | Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
23 | Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,33 |
24 | Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
25 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 36 | 6 | 0,33 |
|
26 | Đồng hồ các máy tự ghi (nhiệt, ẩm ký...) | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 | 0,13 |
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
27 | Ẩm kế | bộ | 1 | 60 | 1 | 0,20 | 0,20 |
28 | Ẩm biểu Assman | bộ | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
29 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 1 | 12 | 1 | 1,00 | 1,00 |
30 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
31 | Đồng hồ máy ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo nắng |
|
|
|
|
|
|
32 | Cột máy đo nhật quang ký | bộ | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
33 | Ống bốc hơi Piche | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
34 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
35 | Bệ đặt Class-A | chiếc | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
36 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
37 | Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
38 | Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
| Dụng cụ đo bức xạ |
|
|
|
|
|
|
39 | Cột + giá máy đo bức xạ | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
| Dụng cụ đo vật hậu |
|
|
|
|
|
|
40 | Máy phun thuốc bảo vệ thực vật | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
41 | Tủ lạnh đựng mẫu vật hoạt động liên tục công suất 0,25kW | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
42 | Thước kẹp đo đường kính | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
43 | Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25 cm | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
| Dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
44 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
45 | Thùng gánh nước tưới 30lít | đôi | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
46 | Hộp gỗ đựng hộp nhôm | hộp | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
47 | Bình hút ẩm | bộ | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
48 | Cân đĩa đồng hồ | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
49 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
50 | USB lưu trữ số liệu | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
51 | Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
52 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
53 | Thùng chứa nước 50lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
54 | Thùng chứa nước 20lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
55 | Thùng tưới nước 10lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
56 | Điện thoại cố định | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
57 | Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 | 1 | 4,00 |
|
58 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
59 | Ắc quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
60 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 | 1 | 0,20 |
|
61 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
62 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
63 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
64 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
65 | Máy cắt cỏ (2lần/tháng) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
66 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 2 | 72 |
| 0,33 |
|
2 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật công suất 0,045kW (dùng 8giờ/ngày) | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
4 | Quạt trần công suất 0,1 kW (10giờ/ngày) | chiếc | 2 | 60 | 12 | 0,40 |
|
5 | Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20 | mét | 250 | 36 |
| 83,33 |
|
6 | Đèn ắcquy có bộ nạp điện | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
7 | Đèn thắp bảo vệ công suất 0,1kW (dùng 10giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Đèn neon công suất 0,04kW (dùng 6giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
9 | Quạt cây công suất 0,045kW (dùng 10giờ/ngày) | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
10 | Đèn neon để bàn công suất 0,02kW (dùng 8giờ/ngày) | bộ | 8 | 24 |
| 4,00 |
|
C | Các dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Kính để bàn làm việc | tấm | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Xô đựng nước 15 lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Chậu đựng nước 15 lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
4 | Ni vô | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
5 | Đồng hồ treo tường | cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
6 | Đồng hồ báo thức | cái | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
7 | Dao xới đất trồng cây | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Cưa tay | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
9 | Dao phát cây | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
10 | Dụng cụ gọt bút chì | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
11 | Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
12 | Dây dọi | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
13 | Nong nia phơi mẫu vật | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
14 | Thúng đựng mẫu vật | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
15 | Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
16 | Bao tải đựng mẫu vật | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
17 | Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
18 | Cào cỏ, phân, rác | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
19 | Kéo cắt lá | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
20 | Kéo cắt tỉa cành cây | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
21 | Ống dẫn nước mềm | mét | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
22 | Van nước | cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
23 | Kéo cắt giản đồ | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
24 | Radio casseter thu tin | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
25 | Đèn pin | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
26 | La bàn | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
27 | Tivi | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
28 | Máy tính cầm tay | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
29 | Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
D | Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Áo mưa | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
2 | Ủng cao su | đôi | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
3 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Găng tay | đôi | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
5 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
6 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Át lát mây quốc tế | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
8 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
10 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
11 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
12 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
13 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
14 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | |
SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 12,00 | 4,00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 12,00 | 4,00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 12,00 | 4,00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 12,00 | 4,00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2,00 |
|
6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 1,00 |
|
7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 1,00 |
|
8 | Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1 | quyển | 12,00 | 5,00 |
9 | Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2 | quyển | 3,00 |
|
10 | Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a | quyển | 6,00 |
|
11 | Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3 | quyển | 12,00 |
|
12 | Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4 | quyển | 12,00 |
|
13 | Sổ quan trắc nhiệt độ nước | quyển | 8,00 |
|
14 | Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng | quyển | 8,00 |
|
15 | Sổ quan trắc bốc thoát hơi cho máy Lizimeter | quyển | 6,00 |
|
16 | Sổ quan trắc bức xạ quang hợp | quyển | 12,00 | 2,00 |
17 | Sổ quan trắc độ chua (PH), mặn | quyển | 8,00 |
|
18 | Sổ khảo sát vật hậu KTNN: SKSN - 1 | quyển | 8,00 |
|
19 | Sổ khảo sát về độ ẩm đất SKSN - 2 | quyển | 8,00 |
|
20 | Sổ khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng SKSN - 3 | quyển | 6,00 |
|
21 | Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN - 1 | tờ | 12,00 | 7,00 |
22 | Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu vụ BKN - 1 | tờ | 24,00 | 10,00 |
23 | Báo biểu báo cáo quan trắc vật hậu tháng BKN - 2 | tờ | 48,00 | 10,00 |
24 | Báo biểu báo cáo quan trắc cây ăn quả tháng BKN - 2a | tờ | 6,00 |
|
25 | Báo biểu báo cáo kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN - 1 | tờ | 10,00 |
|
26 | Báo biểu báo cáo khảo sát độ ẩm đất BKSN - 2 | tờ | 48,00 | 10,00 |
27 | Báo biểu báo cáo khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng BKSN -3 | tờ | 12,00 | 4,00 |
28 | Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp | bộ | 1,00 |
|
29 | Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8 | tờ | 96,00 |
|
30 | Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9 | tờ | 16,00 |
|
31 | Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT- 13a | tờ | 16,00 |
|
32 | Bảng số liệu bốc hơi Class - A: BKT13b | tờ | 16,00 |
|
33 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 24,00 |
|
34 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 24,00 |
|
35 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
36 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
37 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
38 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 365,00 | 65,00 |
39 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 560,00 | 100,00 |
40 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 170,00 | 60,00 |
41 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 365,00 | 65,00 |
42 | Vải ẩm kế | chiếc | 80,00 |
|
43 | Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1 | tờ | 24,00 |
|
44 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 12,00 |
|
45 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 4,00 |
|
46 | Hộp nhôm các loại chuyên dùng cho lấy mẫu đất | hộp | 30,00 |
|
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | cái | 1,00 |
|
2 | Dầu máy khâu | lít | 0,30 |
|
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
|
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 3,00 |
|
5 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
|
6 | Chổi sơn | chiếc | 5,00 |
|
7 | Sơn chống rỉ | kg | 5,00 |
|
8 | Sơn trắng | kg | 25,00 |
|
9 | Sơn phun | bình | 4,00 |
|
10 | Dầu pha sơn | lít | 8,00 |
|
11 | Khăn lau máy | cái | 24,00 |
|
12 | Xà phòng | kg | 4,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt |
|
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
|
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày) | phút | 7200,00 |
|
3 | Điện tiêu thụ | kWh | 4131,80 |
|
- | Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
|
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW | kWh | 511,00 |
|
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày) | kWh | 584,00 |
|
- | Điện cho máy in 0,45 kW (dùng 5giờ/tháng) | kWh | 27,00 |
|
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng | kWh | 1800,00 |
|
- | Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12 giờ/tháng) 0,2kW | kWh | 28,80 |
|
- | Điện tiêu thụ cho tủ lạnh đựng mẫu vật 0,1kW dùng 24 giờ/ngày | kWh | 876,00 |
|
- | Điện tiêu hao trên đường dây 5% |
| 197,00 |
|
4 | Xăng |
| 144,00 |
|
- | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/h | lít | 36,00 |
|
- | Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần | lít | 108,00 |
|
5 | Dầu |
|
|
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 1,08 |
|
6 | Nước tưới cây thí nghiệm 10m3/tháng | m3 | 120,00 |
|
7 | Nước tiêu thụ 8m3/tháng sinh hoạt | m3 | 96,00 |
|
8 | Nước tiêu thụ tưới cây quan trắc 15m3/tháng | m3 | 180,00 |
|
9 | Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng | m3 | 12,00 |
|
10 | Thuốc chống mối | kg | 3,00 |
|
11 | Thuốc chống muỗi | bình | 3,00 |
|
12 | Thuốc trừ sâu | bình | 4,00 |
|
D | Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
|
2 | Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...) | quyển | 5,00 |
|
3 | Giấy kẻ li | tập | 12,00 |
|
4 | Giấy A4 | gram | 12,00 |
|
5 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 10,00 |
|
6 | Cặp kẹp sổ quan trắc | cái | 4,00 |
|
7 | Mực viết | hộp | 6,00 |
|
8 | Ghim | hộp | 2,00 |
|
9 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 72,00 |
|
10 | Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2 đôi/tháng | đôi | 24,00 |
|
11 | Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt) | kg | 3,00 |
|
12 | Bút chì đen mềm | cái | 48,00 |
|
13 | Bút chì xanh đỏ | cái | 12,00 |
|
14 | Bút máy | cái | 2,00 |
|
3. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng III
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc: quan trắc và phát báo 04 obs/ngày vào các giờ 1, 7, 13 và 19 giờ.
- Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau:
+ Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng;
+ Năng suất, chất lượng của cây trồng;
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình
Thực hiện như trạm khí tượng nông nghiệp hạng I
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Định mức lao động cho trạm quan trắc khí tượng nông nghiệp được tính giống như mục b1 khoảng b Điều 6 và tính thêm như sau:
Đơn vị tính: công lao động/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |
QTV4(10) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 1 | 1 |
2 | Định mức công lao động | 294,00 | 294,00 |
2.1 | Quan trắc các yếu tố như trạm khí tượng hạng 1 và thêm các yếu tố sau: + Mức độ sinh trưởng, phát triển của cây trồng; + Năng suất, chất lượng của cây trồng. | 167,00 | 167,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng nông nghiệp | 48,00 | 48,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng | 63,00 | 63,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 16,00 | 16,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy gió, kiểu Vild bảng nặng | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 1 | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió, kiểu chỉ thị kim | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
- | Cột máy gió | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 |
|
3 | Máy gió cầm tay | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
4 | Máy gió tổng tốc độ | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 |
|
5 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng) | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,02 |
- | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 60 | 3 | 0,20 | 0,20 |
- | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 |
|
- | Tháp gió + cáp néo | bộ | 1 | 120 | 6 | 0,10 |
|
- | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 6 | 0,25 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
|
6 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) công suất 0,2kW | bộ | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
| Thiết bị đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
|
7 | Khí áp ký | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
8 | Khí áp kế hiện số | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
9 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100cm loại đặt cố định | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Các sensor | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
10 | Máy đo nhiệt độ nước hiện số hoặc tích hợp số liệu (cây trồng nước) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
11 | Nhiệt ký ngày | máy | 1 | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
12 | Máy đo độ ẩm đất hiện số hoặc tích hợp số liệu có 7 bộ cảm biến đặt ở độ sâu 10, 20, 30, 40, 50, 70, 100 cm | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Các bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
13 | Máy đo tổ hợp độ ẩm, nhiệt độ đất hiện số hoặc tích hợp số liệu (cho quan trắc cơ động) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
14 | Ẩm ký ngày | máy | 1 | 96 | 1 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
|
|
15 | Nhật quang ký | máy | 1 | 180 | 1 | 0,07 | 0,01 |
| Thiết bị đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
16 | Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,02 |
| Thiết bị quan trắc vật hậu |
|
|
|
|
|
|
17 | Máy đo độ PH | máy | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 |
| 0,13 |
|
18 | Máy đo độ mặn | máy | 1 | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
- | Bộ cảm biến | chiếc | 1 | 96 |
| 0,13 |
|
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
19 | Cân điện tử | cái | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
20 | Máy vi tính để bàn công suất 0,4kW | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
21 | Máy in công suất 0,45kW | máy | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 84 | 12 | 0,14 |
|
23 | Ổn áp | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
24 | Hệ thống truyền số liệu | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
25 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | cái | 2 | 96 | 12 | 0,25 |
|
26 | Hàng rào vườn (26 x 36)m | bộ | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Linh kiện cho máy gió tự báo hoặc hiện số | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 | 0,20 |
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
|
|
2 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 2 | 60 | 1 | 0,40 |
|
3 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
4 | Ống đo mưa 500 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
5 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
6 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 2 | 24 | 1 | 1,00 | 1,00 |
7 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 | 1 | 4,00 | 4,00 |
8 | Syphông vũ ký | chiếc | 2 | 12 | 1 | 2,00 | 2,00 |
9 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 60 | 0 | 0,20 | 0,20 |
10 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
11 | Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
12 | Ắcquy cho các máy đo gió (chỉ thị kim, hiện số), đo mưa (tự ghi, hiện số) | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 |
|
13 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
14 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
15 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
|
16 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
17 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
18 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
19 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
20 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
21 | Nhiệt kế các lớp đất sâu | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
22 | Giá đặt máy nhiệt ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
23 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 36 | 6 | 0,33 |
|
24 | Đồng hồ máy nhiệt ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
|
|
25 | Ẩm kế | bộ | 1 | 60 | 1 | 0,20 | 0,20 |
26 | Ẩm biểu Assman | bộ | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
27 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 1 | 12 | 1 | 1,00 | 1,00 |
28 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
29 | Đồng hồ máy ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
| Dụng cụ đo nắng |
|
|
|
|
|
|
30 | Cột máy nhật quang ký | bộ | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
|
31 | Ống bốc hơi Piche | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,33 |
32 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 1 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 |
33 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo bức xạ |
|
|
|
|
|
|
34 | Cột + giá máy đo bức xạ | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
| Dụng cụ đo vật hậu |
|
|
|
|
|
|
35 | Thước kẹp đo đường kính | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
36 | Thước kẹp đo đường kính cỡ đo 25cm | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
| Dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
37 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
38 | Thùng gánh nước tưới 30lít | đôi | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
39 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
40 | USB lưu trữ số liệu | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
41 | Thước thẳng đo độ cao loại 1 mét và 2 mét | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
42 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
43 | Thùng chứa nước 20lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
44 | Thùng tưới nước 10lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
45 | Điện thoại cố định | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
46 | Ngòi bút tự ghi các máy tự ghi | chiếc | 4 | 12 | 1 | 4,00 |
|
47 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
48 | Ắc quy cho máy đo gió, máy mưa tự báo | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
49 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 | 1 | 0,20 |
|
50 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
51 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
52 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
53 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
54 | Máy cắt cỏ (2lần/tháng) | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
55 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 2 | 72 |
| 0,33 |
|
2 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Quạt cây giúp làm sạch mẫu vật (dùng 8giờ/ngày) công suất 0,045kW | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
4 | Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1kW | chiếc | 2 | 60 | 12 | 0,40 |
|
5 | Ống kẽm dẫn nước vào khu cây thí nghiệm Φ20 | mét | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
6 | Đèn ắcquy có bộ nạp điện | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
7 | Đèn thắp bảo vệ (dùng 10giờ/ngày) công suất 0,1kW | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Đèn neon (dùng 6giờ/ngày) công suất 0,04kW | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
9 | Quạt cây (dùng 10giờ/ngày) công suất 0,045kW | chiếc | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
10 | Đèn neon để bàn (dùng 8giờ/ngày) công suất 0,02kW | bộ | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Kính để bàn làm việc | tấm | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Xô đựng nước 15lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Chậu đựng nước 15 lít | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
4 | Dao xới đất trồng cây | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
5 | Ti vi | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
6 | Dao phát cây | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
7 | Dụng cụ gọt bút chì | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Bảng gỗ ghi thông báo các bản tin KTNN | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
9 | Dây dọi | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
10 | Nong nia phơi mẫu vật | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
11 | Thúng đựng mẫu vật | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
12 | Rổ tre hoặc nhựa đựng vật mẫu | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
13 | Bao tải đựng mẫu vật | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
14 | Túi bao ni lon cỡ 35 x 45 cm lấy mẫu vật | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
15 | Cào cỏ, phân, rác | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
16 | Kéo cắt lá | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
17 | Kéo cắt tỉa cành cây | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
18 | Van nước | cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
19 | Kéo cắt giản đồ | cái | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
20 | Radio casseter thu tin | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
21 | Đèn pin | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
22 | La bàn | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
23 | Ni vô | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
24 | Đồng hồ treo tường | cái | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
25 | Đồng hồ báo thức | cái | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
26 | Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
27 | Máy tính cầm tay | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
D | Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Áo mưa bạt | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
2 | Ủng cao su | đôi | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Găng tay | đôi | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
5 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
6 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Át lát mây quốc tế | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
8 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
10 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
11 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
12 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
13 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
14 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | |
SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 12,00 | 4,00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 12,00 | 4,00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 12,00 | 4,00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 12,00 | 4,00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2,00 |
|
6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 1,00 |
|
7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 1,00 |
|
8 | Sổ quan trắc vật hậu KTNN: SKN-1 | quyển | 12,00 | 5,00 |
9 | Sổ quan trắc cây lâu niên SKN-2 | quyển | 3,00 |
|
10 | Sổ quan trắc vật hậu đối với cây ăn quả SKN-2a | quyển | 6,00 |
|
11 | Sổ quan trắc nhiệt độ các lớp đất sâu SKN-3 | quyển | 12,00 |
|
12 | Sổ quan trắc độ ẩm các lớp đất sâu SKN-4 | quyển | 12,00 |
|
13 | Sổ quan trắc nhiệt độ nước | quyển | 8,00 |
|
14 | Sổ quan trắc nhiệt độ trong quần thể cây trồng | quyển | 8,00 |
|
15 | Báo cáo tháng về tình hình hoạt động trạm BCN-1 | tờ | 12,00 | 7,00 |
16 | Báo biểu số liệu quan trắc vật hậu vụ BKN-1 | tờ | 24,00 | 10,00 |
17 | Báo biểu số liệu quan trắc vật hậu tháng BKN-2 | tờ | 48,00 | 10,00 |
18 | Báo biểu số liệu quan trắc cây ăn quả tháng BKN-2a | tờ | 6,00 |
|
19 | Báo biểu số liệu kết quả khảo sát vật hậu tháng BKSN-1 | tờ | 10,00 |
|
20 | Bản đồ thổ nhưỡng địa phương và sử dụng đất nông nghiệp | bộ | 1,00 |
|
21 | Báo cáo tóm tắt thời tiết nguy hiểm kể cả sương muối BKT8 | tờ | 96,00 |
|
22 | Bảng hiệu chính ẩm ký BKT9 | tờ | 12,00 | 4,00 |
23 | Bảng quan trắc số liệu bốc hơi GGI - 3000 BKT-13a | tờ | 12,00 | 4,00 |
24 | Bảng số liệu bốc hơi Class - A: BKT13b | tờ | 12,00 | 4,00 |
25 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 24,00 |
|
26 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 24,00 |
|
27 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
28 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
29 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 365,00 | 65,00 |
30 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 365,00 | 65,00 |
31 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 560,00 | 100,00 |
32 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 170,00 | 60,00 |
33 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 365,00 | 65,00 |
34 | Vải ẩm kế | chiếc | 80,00 |
|
35 | Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1 | tờ | 24,00 |
|
36 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 12,00 |
|
37 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 4,00 |
|
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | cái | 1,00 |
|
2 | Dầu máy khâu | lít | 0,30 |
|
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
|
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 3,00 |
|
5 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
|
6 | Chổi sơn | chiếc | 5,00 |
|
7 | Sơn chống rỉ | kg | 4,00 |
|
8 | Sơn trắng | kg | 20,00 |
|
9 | Sơn phun | bình | 4,00 |
|
10 | Dầu pha sơn | lít | 6,00 |
|
11 | Khăn lau máy | cái | 24,00 |
|
12 | Xà phòng | kg | 4,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng, nước tưới và sinh hoạt |
|
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
|
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 3600,00 |
|
3 | Điện tiêu thụ | kWh | 2121,00 |
|
- | Điện xạc ắc quy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
|
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW | kWh | 511,00 |
|
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 1giờ /ngày) | kWh | 146,00 |
|
- | Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5giờ /tháng) | kWh | 27,00 |
|
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 100kW/tháng | kWh | 1200,00 |
|
- | Điện tiêu thụ máy bơm tưới cây (12giờ/tháng) 0,2kW | kWh | 28,00 |
|
- | Điện tiêu hao trên đường dây 5% |
| 101,00 |
|
4 | Xăng |
| 144,00 |
|
- | Xăng máy phát điện dùng khi mất điện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ | lít | 36,00 |
|
- | Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần | lít | 108,00 |
|
5 | Dầu |
|
|
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 1,08 |
|
6 | Nước tưới cây quan trắc 5m3/tháng | m3 | 60,00 |
|
7 | Nước tiêu thụ 4m3/tháng sinh hoạt | m3 | 48,00 |
|
8 | Nước cho máy đo bốc hơi 1m3/tháng | m3 | 12,00 |
|
9 | Thuốc chống mối | kg | 3,00 |
|
10 | Thuốc chống muỗi | bình | 3,00 |
|
11 | Thuốc trừ sâu | bình | 3,00 |
|
D | Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
|
2 | Sổ ghi chép (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin...) | quyển | 5,00 |
|
3 | Giấy kẻ li | tập | 12,00 |
|
4 | Giấy A4 | gram | 12,00 |
|
5 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 10,00 |
|
6 | Cặp kẹp sổ quan trắc | cái | 4,00 |
|
7 | Mực viết | hộp | 6,00 |
|
8 | Ghim | hộp | 2,00 |
|
9 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 6 đôi/tháng | đôi | 72,00 |
|
10 | Pin dự phòng cho máy đo loại 1,5v; 2 đôi/tháng | đôi | 24,00 |
|
11 | Chất hút ẩm cho bình hút ẩm (dạng hạt) | kg | 3,00 |
|
12 | Bút chì đen mềm | cái | 48,00 |
|
13 | Bút chì xanh đỏ | cái | 12,00 |
|
b5) Định mức trồng cây thí nghiệm để quan trắc vật hậu khí tượng nông nghiệp
Định mức một số cây trồng chính trồng thí nghiệm để quan trắc vật hậu khí tượng nông nghiệp và mức đền bù thiệt hại do quan trắc trên ruộng của dân
TT | Danh mục | ĐVT | Kg hạt giống/ cây giống | Phân bón NPK | Thuốc bảo vệ thực vật | Công chăm sóc một sào thí nghiệm |
1 | Cây lúa | sào/vụ | 7 kg | 80 kg | 2 lít | 20 công |
2 | Ngô | sào/vụ | 8 kg | 80 kg | 2 lít | 20 công |
3 | Lạc (cả vỏ) | sào/vụ | 12 kg | 80 kg | 2 lít | 20 công |
4 | Khoai tây (củ mầm) | sào/vụ | 18 kg | 80 kg | 2 lít | 20 công |
5 | Khoai lang (dây giống) | sào/vụ | 20 kg | 75 kg | 2 lít | 15 công |
6 | Đậu tương | sào/vụ | 7 kg | 75 kg | 2 lít | 15 công |
7 | Cà chua | sào/vụ | 800 cây | 90 kg | 2 lít | 15 công |
8 | Cà tím | sào/vụ | 800 cây | 90 kg | 2 lít | 15 công |
9 | Mận | sào/vụ | 120 cây | 80 kg | 2 lít | 14 công |
10 | Hồng | sào/vụ | 120 cây | 80 kg | 2 lít | 14 công |
11 | Nhãn | sào/vụ | 120 cây | 80 kg | 2 lít | 14 công |
12 | Bưởi | sào/vụ | 120 cây | 80 kg | 2 lít | 14 công |
13 | Cam | sào/vụ | 120 cây | 80 kg | 2 lít | 14 công |
14 | Chanh | sào/vụ | 120 cây | 80 kg | 2 lít | 14 công |
15 | Cà phê | sào/vụ | 120 cây | 80 kg | 2 lít | 14 công |
16 | Dứa | sào/vụ | 1100 cây | 90 kg | 2 lít | 20 công |
17 | Cải bắp | sào/vụ | 1200 cây | 90 kg | 2 lít | 20 công |
18 | Chuối | sào/vụ | 150 cây | 90 kg | 2 lít | 20 công |
19 | Dưa chuột | sào/vụ | 500 cây | 95 kg | 2 lít | 22 công |
20 | Nhóm cây thuốc (quy, Atiso...) | sào/vụ | 1300 cây | 95 kg | 2 lít | 22 công |
21 | Mía | sào/vụ | 1400 cây | 95 kg | 2 lít | 22 công |
22 | Chè | sào/vụ | 1400 cây | 95 kg | 2 lít | 22 công |
b6) Định mức đền bù thiệt hại cây trồng do quan trắc nhờ trên ruộng của dân do quan trắc hàng ngày gây ảnh hưởng đến cây trồng, đền bù thiệt hại cho dân theo mức độ bị hại bằng chênh lệch năng suất thực thu của diện tích quan trắc so với cùng diện tích không quan trắc trên ruộng đó.
Điều 8. Trạm thủy văn
1. Trạm thủy văn hạng I
a) Nhiệm vụ của trạm
a1) Quan trắc
Thực hiện quan trắc các yếu tố thủy văn chính và phát báo số liệu phục vụ dự báo KTTV, phòng chống bão lụt, giám sát biến đổi khí hậu. Ngoài ra theo dõi liên tục diễn biến chế độ thủy lực sông và các yếu tố khác như nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí và mưa,...
Các yếu tố thủy văn bao gồm:
- Nhiệt độ nước;
- Lượng mưa;
- Yếu tố phụ (hướng nước chảy, sóng, gió, diễn biến lòng sông);
- Mực nước (H);
- Lưu lượng nước (Q);
- Lưu lượng chất lơ lửng (R).
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng biểu
- Nhập số liệu;
- Thống kê, tính toán lập các bảng số liệu quan trắc thủy văn;
- In các bản số liệu thủy văn.
a3) Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên tài liệu
- Kiểm soát, nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian;
- Chỉnh biên tài liệu, lập báo cáo lưu trữ.
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |||
QTV2(2) | QTV3(6) | QTV4(9) | Tổng số | ||
1 | Định biên (người) | 1 | 2 | 3 | 6 |
2 | Định mức công lao động | 218,00 | 435,00 | 775,00 | 1428,00 |
2.1 | Đo mực nước (H, X, T) | 0 | 0 | 476,00 | 476,00 |
2.1.1 | Quan trắc yếu tố mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định | 0 | 0 | 405,00 | 405,00 |
2.1.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu | 0 | 0 | 19,00 | 19,00 |
2.1.3 | Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu | 0 | 0 | 38,00 | 38,00 |
2.1.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 0 | 0 | 14,00 | 14,00 |
2.2 | Đo lưu lượng nước (Q) | 171,00 | 237,00 | 98,00 | 506,00 |
2.2.1 | Quan trắc yếu tố mực nước, đo vận tốc, đo diện tích mặt cắt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định | 135,00 | 187,00 | 49,00 | 371,00 |
2.2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn | 21,00 | 17,00 | 0 | 38,00 |
2.2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng nước | 15,00 | 21,00 | 0 | 36,00 |
2.2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 0 | 12,00 | 49,00 | 61,00 |
2.3 | Đo lưu lượng chất lơ lửng (R) | 47,00 | 198,00 | 201,00 | 446,00 |
2.3.1 | Quan trắc yếu tố hàm lượng chất lơ lửng đại biểu, mặt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định | 35,00 | 147,00 | 171,00 | 353,00 |
2.3.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn | 4,00 | 16,00 | 8,00 | 28,00 |
2.3.3 | Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng chất lơ lửng | 6,00 | 30,00 | 8,00 | 44,00 |
2.3.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình. | 2,00 | 5,00 | 14,00 | 21,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Tên thiết bị (N1) | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
| Thiết bị đo mực nước |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy tự ghi mực nước | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
| Thiết bị đo lưu lượng |
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ chỉ thị hiện số | bộ | 2 | 60 | 12 | 0,40 | 0,20 |
3 | Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 | 0,20 |
4 | Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 | 0,20 |
5 | Thuyền con | chiếc | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
6 | Thuyền đo lưu lượng | chiếc | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
7 | Tời đo lưu lượng nước | chiếc | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
| Thiết bị đo lưu lượng chất lơ lửng |
|
|
|
|
|
|
8 | Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu ngang | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 | 0,20 |
9 | Tời đo lưu lượng chất lơ | chiếc | 1 | 120 | 12 | 0,10 | 0,10 |
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
|
10 | Máy đo mưa (tự ghi, | máy | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
| Thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
11 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
12 | Máy phát điện | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
13 | Máy vi tính | bộ | 2 | 60 | 12 | 0,40 |
|
14 | Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Tên dụng cụ (N1) | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
3 | Búa chặt cáp | cái | 1 | 120 |
| 0,10 |
|
4 | Cá gang đặc loại | con |
|
|
|
|
|
- | 18 kg |
| 1 | 120 |
| 0,10 |
|
- | 35 kg |
| 1 | 120 |
| 0,10 |
|
- | 50 kg |
| 1 | 120 |
| 0,10 |
|
- | 75 kg |
| 1 | 120 |
| 0,10 |
|
- | 100 kg |
| 1 | 120 |
| 0,10 |
|
5 | Cá gang rỗng | con |
|
|
|
|
|
- | 35 kg |
| 1 | 120 |
| 0,10 |
|
- | 50 kg |
| 1 | 120 |
| 0,10 |
|
- | 75 kg |
| 1 | 120 |
| 0,10 |
|
6 | Cáp tời đo lưu lượng chất lơ lửng (Φ6) | mét | 40 | 60 | 12 | 8,00 | 8,00 |
7 | Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6) | mét | 40 | 60 | 12 | 8,00 | 8,00 |
8 | Chai đựng mẫu chất lơ lửng (loại 1 lít) | chiếc | 60 | 24 |
| 30,00 | 10,00 |
9 | Cọc sắt | chiếc | 5 | 60 |
| 1,00 |
|
10 | Dây điện đo lượng nước | mét | 30 | 24 |
| 15,00 | 15,00 |
11 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 2 | 36 | 12 | 0,67 | 0,34 |
12 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 | 1,00 |
13 | Dụng cụ đựng mẫu chất lơ lửng (xô nhựa > 10lít) |
| 10 | 24 |
| 5,00 | 5,00 |
14 | Khóa cáp các loại | chiếc | 30 | 60 | 12 | 6,00 | 6,00 |
15 | La bàn | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
16 | Máy lấy mẫu chất lơ lửng kiểu chai | chiếc | 1 | 24 | 12 | 0,50 | 0,50 |
17 | Máy tính cầm tay | chiếc | 2 | 36 |
| 0,67 | 0,34 |
18 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) | bộ | 2 | 36 | 24 | 0,67 | 0,34 |
19 | Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí | bộ | 2 | 36 | 24 | 0,67 | 0,34 |
20 | Ống đo mưa | chiếc | 3 | 24 |
| 1,50 | 1,00 |
21 | Ống đo dung lượng |
|
|
|
|
|
|
- | Loại 01 lít | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 | 0,50 |
- | Loại 02 lít | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 | 0,50 |
22 | Phễu thủy tinh | chiếc | 26 | 24 |
| 13,00 | 13,00 |
23 | Sào thả lưu tốc kế | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
24 | Sào thuyền | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 | 0,50 |
25 | Thùng đựng chai mẫu khi ra sông | chiếc | 4 | 36 |
| 1,33 |
|
26 | Thước dây | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
27 | Thước đo độ dốc | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
28 | Thước nước cầm tay | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
29 | Thủy chí tráng men | mét | 18 | 36 | 12 | 6,00 | 3,00 |
B | Dụng cụ trong phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn ghế làm việc | bộ | 6 | 72 |
| 1,00 |
|
2 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Bảng công tác | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 12 | 12 |
| 12,00 | 2,00 |
5 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 | 1,00 |
6 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
7 | Quạt cây | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
8 | Quạt trần | chiếc | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Tủ đựng tài liệu và tủ lọc chất lơ lửng | chiếc | 2 | 72 |
| 0,33 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Cuốc | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
2 | Dao dọc giấy | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Dao phát cây | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
4 | Dập ghim | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
5 | Kéo cắt giấy | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
6 | Thước chỉnh biên | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
7 | Xẻng | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Áo phao | chiếc | 6 | 36 |
| 2,00 |
|
2 | Găng tay | đôi | 12 | 12 |
| 12,00 |
|
3 | Khẩu trang | chiếc | 12 | 12 |
| 12,00 |
|
4 | Mũ cứng | chiếc | 6 | 12 |
| 6,00 |
|
5 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 6 | 12 |
| 6,00 |
|
6 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 6 | 12 |
| 6,00 |
|
7 | Ủng cao su | đôi | 6 | 12 |
| 6,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
2 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
3 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
4 | Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
5 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
6 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Tên vật liệu (N1) | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 1500,00 |
2 | Giấy lọc chất lơ lửng | chiếc | 800,00 |
3 | Sổ công tác (16,5 x 24,5cm) | quyển | 6,00 |
4 | Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm) | quyển | 15,00 |
5 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước, đo mưa, lưu lượng nước, đo sâu...) | quyển | 300,00 |
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
1 | Bàn chải sắt | chiếc | 5,00 |
2 | Chổi sơn | chiếc | 5,00 |
3 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 2,00 |
4 | Mỡ công nghiệp | kg | 10,00 |
5 | Sơn chống gỉ | kg | 20,00 |
6 | Sơn màu (các loại) | kg | 5,00 |
7 | Xà phòng | kg | 3,00 |
C | Truyền tin, năng lượng, nước sạch |
|
|
1 | Dịch vụ truyền tin (internet) | Gói | 1,00 |
2 | Dầu bôi trơn thuyền máy (3% nhiên liệu) | lít | 122,00/105,00 |
3 | Điện tiêu thụ | kWh | 3559,50 |
- | Điện xạc ắcquy (30h/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2h/ngày) 0,7kW | kWh | 511,00 |
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4h/ngày) | kWh | 584,00 |
- | Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5h/tháng) | kWh | 27,00 |
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 180kWh/tháng | kWh | 2160,00 |
- | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 169,50 |
4 | Nhiên liệu (Xăng/dầu) chạy thuyền máy | lít | 4063,00/3496,00 |
5 | Nước sạch (12m3/tháng) | m3 | 144,00 |
6 | Thời gian sử dụng điện thoại cố định (5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 3650,00 |
7 | Xăng chạy máy phát điện (2,2KVA-2h/tháng x 1,5lít/h x 12 tháng) | lít | 36,00 |
D | Văn phòng phẩm |
|
|
1 | Băng dính | cuộn | 3,00 |
2 | Bút chì (các loại) | chiếc | 72,00 |
3 | Bút dạ | chiếc | 5,00 |
4 | Bút máy | chiếc | 12,00 |
5 | Đĩa CD | chiếc | 5,00 |
6 | Giấy kẻ ly | tờ | 15,00 |
7 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 12,00 |
8 | Hồ dán | lọ | 4,00 |
9 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
10 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 12,00 |
11 | Khăn lau máy | chiếc | 6,00 |
12 | Mực máy tự ghi | hộp | 2,00 |
13 | Tẩy mềm | chiếc | 6,00 |
Ghi chú:
- Phần C. mục 4 là mức nhiên liệu (xăng/dầu) quy định cho thuyền có mã lực 75CV, với các thuyền máy có mã lực khác, tính theo công thức sau:
+ Đối với máy chạy xăng: G = 54,18 x M
+ Đối với máy chạy dầu: G = 46,62 x M
Trong đó: G là định mức tiêu hao nhiên liệu (lít);
M là công suất của máy (mã lực);
- Đối với trạm đo lưu lượng nước bằng thiết bị siêu âm Doppler (ADCP, ADP,...), định mức nhiên liệu (xăng/dầu) giảm 50%.
2. Trạm thủy văn hạng II
a) Nhiệm vụ của trạm
Nhiệm vụ của trạm thủy văn hạng II giống trạm hạng I, trừ các nhiệm vụ đối với yếu tố lưu lượng chất lơ lửng (R).
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |||
QTV2(2) | QTV3(6) | QTV4(9) | Tổng số | ||
1 | Định biên (người) | 1 | 1 | 2 | 4 |
2 | Định mức công lao động | 171,00 | 237,00 | 574,00 | 982,00 |
2.1 | Đo mực nước (H, X, T) | 0 | 0 | 476,00 | 476,00 |
2.1.1 | Quan trắc yếu tố mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định | 0 | 0 | 405,00 | 405,00 |
2.1.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu | 0 | 0 | 19,00 | 19,00 |
2.1.3 | Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu | 0 | 0 | 38,00 | 38,00 |
2.1.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 0 | 0 | 14,00 | 14,00 |
2.2 | Đo lưu lượng nước (Q) | 171,00 | 237,00 | 98,00 | 506,00 |
2.2.1 | Quan trắc yếu tố mực nước, tốc độ nước, diện tích mặt cắt ngang và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định | 135,00 | 187,00 | 49,00 | 371,00 |
2.2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn | 21,00 | 17,00 | 0 | 38,00 |
2.2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu lưu lượng nước | 15 | 21 | 0 | 36,00 |
2.2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 0 | 12,00 | 49,00 | 61,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Tên thiết bị (N2) | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
| Thiết bị đo mực nước |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy tự ghi mực nước | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
| Thiết bị đo lưu lượng nước |
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ chỉ thị hiện số | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 | 0,20 |
3 | Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ lớn | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 | 0,20 |
4 | Máy lưu tốc kế cánh quạt đo tốc độ nhỏ | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 | 0,20 |
5 | Thuyền con | chiếc | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
6 | Thuyền đo lưu lượng | chiếc | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
7 | Tời đo lưu lượng nước | chiếc | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
|
8 | Máy đo mưa (tự ghi, hiện số) | máy | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
| Thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
9 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
10 | Máy phát điện | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
11 | Máy vi tính | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
12 | Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood...) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Tên dụng cụ (N2) | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
3 | Búa chặt cáp | cái | 1 | 120 |
| 0,10 |
|
4 | Cáp tời đo lưu lượng nước (Φ6) | mét | 40 | 60 | 12 | 8,00 |
|
5 | Cá gang đặc |
|
|
|
|
|
|
- | 18 kg | con | 1 | 120 |
| 0,10 |
|
- | 35 kg | con | 1 | 120 |
| 0,10 |
|
- | 50 kg | con | 1 | 120 |
| 0,10 |
|
- | 75 kg | con | 1 | 120 |
| 0,10 |
|
- | 100 kg | con | 1 | 120 |
| 0,10 |
|
6 | Cọc sắt | chiếc | 5 | 60 |
| 1,00 |
|
7 | Dây điện đo lưu lượng nước | mét | 30 | 24 |
| 15,00 | 15,00 |
8 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 2 | 36 | 12 | 0,67 | 1,00 |
9 | Khóa cáp các loại | chiếc | 30 | 60 | 12 | 6,00 | 3,00 |
10 | Máy tính cầm tay | chiếc | 4 | 36 |
| 1,33 |
|
11 | Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí | bộ | 2 | 36 | 24 | 0,67 | 1,00 |
12 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) | bộ | 2 | 36 | 24 | 0,67 | 1,00 |
13 | Ống đo mưa | bộ | 3 | 24 |
| 1,50 | 1,00 |
14 | Sào thả lưu tốc kế | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
15 | Thước dây | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
16 | Thước đo độ dốc | chiếc | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
17 | Thước nước cầm tay | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
18 | Thủy chí tráng men | mét | 18 | 36 | 12 | 6,00 | 3,00 |
B | Dụng cụ trong phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn ghế làm việc | bộ | 3 | 72 |
| 0,50 |
|
2 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Bảng công tác | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 10 | 12 |
| 10,00 | 2,00 |
5 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
6 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
7 | Quạt cây | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
8 | Quạt trần | chiếc | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Tủ đựng tài liệu | chiếc | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Cuốc | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
2 | Dao dọc giấy | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Dao phát cây | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
4 | Dập ghim | bộ | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
5 | Kéo cắt giấy | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
6 | Thước chỉnh biên | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
7 | Xẻng | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Áo phao | chiếc | 4 | 36 |
| 1,33 |
|
2 | Găng tay | đôi | 8 | 12 |
| 8,00 |
|
3 | Khẩu trang | chiếc | 8 | 12 |
| 8,00 |
|
4 | Mũ cứng | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
5 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
6 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
7 | Ủng cao su | đôi | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
2 | Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
3 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
4 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
5 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
6 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Tên vật liệu (N2) | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 1200,00 |
2 | Sổ công tác (16,5 x 24,5cm) | quyển | 4,00 |
3 | Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm) | quyển | 12,00 |
4 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước, đo mưa, lưu lượng nước, đo sâu, ...) | quyển | 300,00 |
B | Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng |
|
|
1 | Bàn chải sắt | chiếc | 4,00 |
2 | Chổi sơn | chiếc | 4,00 |
3 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 2,00 |
4 | Mỡ công nghiệp | kg | 8,00 |
5 | Sơn chống gỉ | kg | 15,00 |
6 | Sơn màu (các loại) | kg | 4,00 |
7 | Xà phòng | kg | 2,00 |
C | Truyền tin, năng lượng, nước sạch |
|
|
1 | Dịch vụ truyền tin (internet) | Gói | 1,00 |
2 | Dầu bôi trơn thuyền máy (3% nhiên liệu) | lít | 112,00/96,00 |
3 | Điện tiêu thụ | kWh | 3181,50 |
- | Điện xạc ắcquy (30h/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2h/ngày) 0,7kW | kWh | 511,00 |
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4h/ngày) | kWh | 584,00 |
- | Điện cho máy in 0,45kW (dùng 5h/tháng) | kWh | 27,00 |
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng | kWh | 1800,00 |
| Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 151,50 |
4 | Nhiên liệu (Xăng/dầu) tiêu thụ cho thuyền máy | lít | 3725,00/3205,00 |
5 | Nước sạch (8m3/tháng) | m3 | 96,00 |
6 | Thời gian sử dụng điện thoại cố định (2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 3650,00 |
7 | Xăng chạy máy phát điện (2,2KVA-2h/tháng x 1,5lít/h x 12 tháng) | lít | 36,00 |
D | Văn phòng phẩm |
|
|
1 | Băng dính | cuộn | 2,00 |
2 | Bút chì (các loại) | chiếc | 48,00 |
3 | Bút dạ | chiếc | 4,00 |
4 | Bút máy | chiếc | 8,00 |
5 | Đĩa CD | chiếc | 3,00 |
6 | Giấy kẻ ly | tờ | 10,00 |
7 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 12,00 |
8 | Hồ dán | lọ | 4,00 |
9 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
10 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 10,00 |
11 | Khăn lau máy | chiếc | 4,00 |
12 | Mực máy tự ghi | hộp | 2,00 |
13 | Tẩy mềm | chiếc | 4,00 |
Ghi chú:
- Phần C. Mục 4 là mức nhiên liệu (xăng/dầu) quy định cho thuyền máy có mã lực 75CV, với các thuyền máy có mã lực khác, tính theo công thức sau:
+ Máy chạy xăng: G = 49,67 x M
+ Máy chạy dầu: G = 42,74 x M
Trong đó: G là định mức tiêu hao nhiên liệu (lít);
M là công suất của máy (mã lực);
- Đối với trạm đo lưu lượng nước bằng thiết bị siêu âm Doppler (ADCP, HADCP, ADP,...), định mức nhiên liệu (xăng/dầu) điều chỉnh giảm 50%.
3. Trạm thủy văn hạng III
a) Nhiệm vụ của trạm
Nhiệm vụ của trạm thủy văn hạng III giống trạm hạng I, trừ các nhiệm vụ đối với yếu tố lưu lượng nước (Q) và lưu lượng chất lơ lửng (R);
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |
QTV4(9) | Tổng số | ||
1 | Định biên (người) | 2 | 2 |
2 | Định mức công lao động | 476,00 | 476,00 |
2.1 | Quan trắc yếu tố mực nước và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu theo quy định | 405,00 | 405,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu thủy văn | 19,00 | 19,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý, chỉnh biên số liệu mực nước, nhiệt độ nước, nhiệt độ không khí, mưa | 38,00 | 38,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 14,00 | 14,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Tên thiết bị (N3) | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
| Thiết bị đo mực nước |
|
|
|
|
|
|
1 | Máy tự ghi mực nước | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
|
2 | Máy đo mưa (tự ghi, hiện số) | máy | 1 | 120 | 12 | 0,1 |
|
| Thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Máy phát điện | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
4 | Máy vi tính | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,2 |
|
5 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,2 |
|
6 | Thiết bị thông tin liên lạc (vô tuyến điện Icom, Kenwood...) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Tên dụng cụ (N3) | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
1 | Bộ đồ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Bộ nạp điện cho ắc quy | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
3 | Cọc sắt | chiếc | 5 | 60 |
| 1,00 |
|
4 | Khóa cáp các loại | chiếc | 20 | 60 |
| 4,00 |
|
5 | Máy tính cầm tay | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
6 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) | bộ | 2 | 36 | 24 | 0,67 | 0,34 |
7 | Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí | bộ | 2 | 36 | 24 | 0,67 | 0,34 |
8 | Ống đo mưa | bộ | 3 | 24 |
| 1,50 | 1,00 |
9 | Thước dây | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
10 | Thước nước cầm tay | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
11 | Thủy chí tráng men | mét | 18 | 36 |
| 6,00 | 3,00 |
B | Dụng cụ trong phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn ghế làm việc | bộ | 2 | 72 |
| 0,33 |
|
2 | Bàn kính chỉnh biên tài liệu | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Bảng công tác | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Bóng đèn thắp sáng | chiếc | 5 | 12 |
| 5,00 |
|
5 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
6 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
7 | Quạt cây | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
8 | Quạt trần | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Cuốc | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
2 | Dao dọc giấy | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Dao phát cây | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
4 | Dập ghim | bộ | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
5 | Kéo cắt giấy | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
6 | Thước chỉnh biên | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
7 | Xẻng | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Áo phao | chiếc | 2 | 36 |
| 0,67 |
|
2 | Găng tay | đôi | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
3 | Khẩu trang | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
4 | Mũ cứng | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
5 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
6 | Quần áo mưa bạt | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
7 | Ủng cao su | đôi | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
2 | Quy định kỹ thuật trắc mực nước, nhiệt độ nước sông | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
3 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
4 | Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
5 | Quy định kỹ thuật bảo dưỡng, bảo quản các phương tiện và công trình đo đạc thủy văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
6 | Quy định về công tác quản lý độ cao của các trạm thủy văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 | 0,20 |
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Tên vật liệu (N3) | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Biểu mẫu chuyên môn | tờ | 800,00 |
2 | Sổ công tác (16,5 x 24,5cm) | quyển | 2,00 |
3 | Sổ ghi chép bìa cứng (21 x 30cm) | quyển | 8,00 |
4 | Sổ ghi đo các yếu tố chuyên môn (sổ đo mực nước, đo mưa,...) | quyển | 70,00 |
B | Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng |
|
|
1 | Bàn chải sắt | chiếc | 1,00 |
2 | Chổi sơn | chiếc | 3,00 |
3 | Dầu hỏa (lau máy) | lít | 1,00 |
4 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
5 | Sơn chống gỉ | kg | 5,00 |
6 | Sơn màu (các loại) | kg | 2,00 |
7 | Xà phòng | kg | 1,00 |
C | Truyền tin, năng lượng, nước sạch |
|
|
1 | Dịch vụ truyền tin (Internet) | Gói | 1,00 |
2 | Điện tiêu thụ | kWh | 2803,50 |
- | Điện xạc ắcquy (30h/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2h/ngày) 0,7kW | kWh | 511,00 |
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4h/ngày) | kWh | 584,00 |
- | Điện cho Máy in 0,45kW (dùng 5h/tháng) | kWh | 27,00 |
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 120kWh/tháng | kWh | 1440,00 |
- | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 133,50 |
3 | Nước sạch (4m3/tháng) | m3 | 48,00 |
4 | Thời gian sử dụng điện thoại cố định (2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 3650,00 |
5 | Xăng chạy máy phát điện | lít | 36,00 |
D | Văn phòng phẩm |
|
|
1 | Băng dính | cuộn | 1,00 |
2 | Bút chì (các loại) | chiếc | 36,00 |
3 | Bút dạ | chiếc | 2,00 |
4 | Bút máy | chiếc | 4,00 |
5 | Đĩa CD | chiếc | 2,00 |
6 | Giấy kẻ ly | tờ | 2,00 |
7 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 6,00 |
8 | Hồ dán | lọ | 2,00 |
9 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
10 | Kẹp đựng tài liệu các loại | chiếc | 6,00 |
11 | Khăn lau máy | chiếc | 2,00 |
12 | Mực máy tự ghi | hộp | 2,00 |
13 | Tẩy mềm | chiếc | 2,00 |
4. Trạm đo mặn
a) Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)
a1) Quan trắc:
Đo mặn các yếu tố bao gồm:
- Độ mặn;
- Nhiệt độ nước;
- Mực nước;
- Độ sâu thủy trực;
- Hiện tượng thời tiết;
- Lấy mẫu đo mặn ở 3 tầng: tầng mặt cách mặt nước 0,2h; tầng giữa cách mặt nước 5h; tầng đáy cách mặt nước 0,8h trong đó h là độ sâu.
- Thời gian đo 6 tháng mùa cạn. Trong tháng đo vào các kỳ triều đặc trưng cho các kỳ nước cường, nước kém.
a2) Thống kê, lập các bảng số liệu đo mặn
- Nhập số liệu;
- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc.
a3) Kiểm tra số liệu đo mặn
- Kiểm tra nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu;
- In các bản số liệu.
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình
* Chú thích: Theo quy định và thực tế hiện nay trên mạng lưới, có 2 cách đo mặn: Thứ nhất, sử dụng máy đo mặn, cách đo này phần nhiều các trạm đo mặn đang sử dụng. Thứ hai, đo bằng phương pháp chuẩn độ, sử dụng AgNO3 để chuẩn độ (chỉ sử dụng khi chưa trang bị máy đo mặn).
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |
QTV3(3) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 2 | 2 |
2 | Định mức công lao động | 266,00 | 266,00 |
2.1 | Quan trắc đầy đủ các yếu tố, theo dõi thiết bị: 32 giờ liên tục/1 lần quan trắc x 5lần/tháng x 6 tháng x 2 người = 1920 giờ | 240,00 | 240,00 |
2.2 | Thống kê, nhập số liệu, lập các biểu ghi độ mặn đặc trưng, độ mặn đặc trưng dọc sông, vẽ đường quá trình mực nước độ mặn | 10,00 | 10,00 |
2.3 | Kiểm soát số liệu đo mặn | 10,00 | 10,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 6,00 | 6,00 |
Chú thích:
- Công lao động như trên tính cho một trạm độc lập;
- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn, công lao động kiêm nhiệm được tính theo mục b1 định mức lao động trừ mục 2.4.
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
1 | Thuyền hoặc ca nô | chiếc | 1 | 120 | 12 | 0,10 |
|
2 | Máy đo mặn | chiếc | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,04 |
- | Bộ cảm biến đo | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,17 |
3 | Thiết bị lấy mẫu theo tầng | chiếc | 1 | 120 | 12 | 0,10 | 0,03 |
4 | Máy vi tính | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
5 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
6 | Máy phát điện | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức | |
SD | DP | |||||
A | Dụng cụ đo đạc |
|
|
|
|
|
A1 | Dụng cụ khi đo bằng máy đo mặn |
|
|
|
|
|
1 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) | chiếc | 1 | 36 | 0,33 | 0,33 |
2 | Thước nước cầm tay | chiếc | 1 | 24 | 0,50 |
|
3 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 36 | 0,33 |
|
4 | Tời | bộ | 1 | 60 | 0,20 |
|
5 | Búa chặt cáp | chiếc | 1 | 120 | 0,10 |
|
6 | Sào thuyền | chiếc | 2 | 24 | 1,00 |
|
7 | Mái chèo thuyền | chiếc | 2 | 12 | 2,00 |
|
8 | Xích thuyền | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
9 | Cáp Φ5 | mét | 100 | 24 | 50,00 |
|
10 | Cá gang đặc 20kg | con | 1 | 120 | 0,10 |
|
11 | Neo sắt 35kg | chiếc | 5 | 72 | 0,80 |
|
12 | Cờ hiệu | cái | 3 | 12 | 3,00 |
|
13 | Dụng cụ lấy mẫu nước | bộ | 1 | 48 | 0,25 | 0,25 |
14 | Cốc thủy tinh trung tính 100ml, 200ml | chiếc | 6 | 36 | 2,00 | 0,60 |
15 | Đũa thủy tinh có đầu bịt cao su | chiếc | 2 | 36 | 0,67 | 0,21 |
16 | Pipét 10ml, 5ml, 1ml | chiếc | 9 | 36 | 3,00 | 0,90 |
17 | Bình tia | chiếc | 2 | 48 | 0,50 |
|
18 | Quả bóp cao su | quả | 2 | 36 | 0,50 |
|
A2 | Dụng cụ khi đo bằng phương pháp chuẩn độ |
|
|
|
|
|
1 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) | chiếc | 1 | 36 | 0,33 | 0,33 |
2 | Thước nước cầm tay | chiếc | 1 | 24 | 0,50 |
|
3 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 36 | 0,33 |
|
4 | Tời | bộ | 1 | 60 | 0,20 |
|
5 | Búa chặt cáp | chiếc | 1 | 120 | 0,10 |
|
6 | Sào thuyền | chiếc | 2 | 24 | 1,00 |
|
7 | Mái chèo thuyền | chiếc | 2 | 12 | 2,00 |
|
8 | Xích thuyền | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
9 | Cáp Φ5 | mét | 100 | 24 | 50,00 |
|
10 | Cá gang đặc 20kg | con | 1 | 120 | 0,10 |
|
11 | Neo sắt 35kg | chiếc | 5 | 72 | 0,80 |
|
12 | Cờ hiệu | cái | 3 | 12 | 3,00 |
|
13 | Dụng cụ lấy mẫu nước | bộ | 1 | 48 | 0,25 | 0,25 |
14 | Buret chuẩn độ | chiếc | 1 | 36 | 0,33 | 0,33 |
15 | Chai đựng hóa chất |
|
|
|
|
|
15.1 | Chai thủy tinh nâu có nắp 500ml | chiếc | 1 | 12 | 1,00 | 0,30 |
15.2 | Chai thủy tinh trắng nút mài 125ml | chiếc | 1 | 12 | 1,00 | 0,30 |
15.3 | Chai thủy tinh nâu nút mài 125ml | chiếc | 1 | 12 | 1,00 | 0,30 |
15.4 | Chai thủy tinh nâu nút mài 1000ml | chiếc | 1 | 12 | 20,00 | 6,00 |
16 | Cốc thủy tinh trung tính 100ml, 200ml | chiếc | 6 | 36 | 2,00 | 0,60 |
17 | Đũa thủy tinh có đầu bịt cao su | chiếc | 2 | 36 | 0,67 | 0,20 |
18 | Pipét 10ml, 5ml, 1ml | chiếc | 9 | 36 | 3,00 | 0,90 |
19 | Bình tam giác 100ml | chiếc | 3 | 36 | 1,00 | 0,30 |
20 | Bình tia | chiếc | 2 | 48 | 0,50 |
|
21 | Quả bóp cao su | quả | 2 | 36 | 0,50 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 | Bàn ghế làm việc | bộ | 1 | 72 | 0,17 |
|
2 | Bàn ghế để máy tính | bộ | 1 | 72 | 0,17 |
|
3 | Tủ đựng tài liệu | chiếc | 1 | 72 | 0,17 |
|
4 | Điện thoại | chiếc | 1 | 60 | 0,25 |
|
5 | Đèn neon để bàn | bộ | 1 | 12 | 1,00 |
|
6 | Đèn neon thắp sáng | bộ | 1 | 12 | 1,00 |
|
7 | Quạt trần | bộ | 1 | 60 | 0,20 |
|
8 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
9 | Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
10 | Tủ kín đựng dụng cụ hóa chất | chiếc | 1 | 72 | 0,17 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 | Đèn pin | chiếc | 1 | 12 | 1,00 |
|
2 | Máy tính cầm tay | chiếc | 1 | 36 | 0,33 |
|
3 | Radio Catsette thu tin | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
4 | Dập ghim to, nhỏ | chiếc | 2 | 24 | 1,00 |
|
5 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 1 | 24 | 0,50 |
|
6 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 1 | 24 | 0,50 |
|
7 | Bảng công tác | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
8 | Dao con, dao dọc giấy, kéo | chiếc | 3 | 12 | 3,00 |
|
9 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | bộ | 1 | 36 | 0,33 |
|
10 | Dao phát cây | chiếc | 1 | 36 | 0,33 |
|
11 | Bộ dụng cụ sửa chữa điện | bộ | 1 | 60 | 0,20 |
|
12 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 | 0,20 |
|
13 | Can nhựa đựng nước cất (20lít) | chiếc | 2 | 36 | 0,67 |
|
14 | Can đựng xăng dầu (20lít) | chiếc | 3 | 36 | 1,00 |
|
15 | Can đựng nhớt (5lít) | chiếc | 3 | 36 | 1,00 |
|
16 | Xô đựng nước (10lít) | chiếc | 2 | 12 | 2,00 |
|
D | Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
1 | Bộ quần áo mưa | bộ | 2 | 24 | 1,00 |
|
2 | Mũ cứng | chiếc | 2 | 12 | 2,00 |
|
3 | Ủng cao su | đôi | 2 | 24 | 1,00 |
|
4 | Quần áo bảo hộ | bộ | 2 | 12 | 2,00 |
|
5 | Găng tay vải | đôi | 4 | 12 | 4,00 |
|
6 | Bộ dụng cụ y tế | bộ | 2 | 24 | 1,00 |
|
7 | Đèn hiệu, cờ hiệu | chiếc | 4 | 12 | 4,00 |
|
8 | Dụng cụ phòng chống cháy nổ | bộ | 1 | 24 | 0,50 |
|
9 | Phao cứu sinh | chiếc | 2 | 24 | 1,00 |
|
10 | Áo phao | chiếc | 3 | 36 | 1,00 |
|
11 | Khẩu trang | hộp | 2 | 24 | 1,00 |
|
12 | Áo Blu | chiếc | 2 | 24 | 1,00 |
|
13 | Găng tay y tế | đôi | 300 | 12 | 300,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn | quyển | 1 | 60 | 0,20 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc mực nước và nhiệt độ nước sông | quyển | 1 | 60 | 0,20 |
|
3 | Bản đồ địa phương | bộ | 1 | 60 | 0,20 |
|
4 | Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước | quyển | 1 | 60 | 0,20 |
|
5 | Hướng dẫn sử dụng máy đo mặn | quyển | 1 | 60 | 0,20 |
|
6 | Hướng dẫn sử dụng thiết bị lấy mẫu theo tầng | quyển | 1 | 60 | 0,20 |
|
Chú thích:
- Định mức dụng cụ như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ.
- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn, chỉ tính các mục thuộc mục A1 (từ 13 đến 18); A2 (từ 13 đến 21); B (từ 9 đến 10); C (từ 13 đến 16); D (từ 11 đến 13); E (từ 4 đến 6).
- Chu kỳ bảo dưỡng của mục A1(1,13); A2(1,13) là 12 tháng.
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | |
SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
A1 | Vật liệu khi sử dụng máy đo mặn |
|
|
|
1 | Nước cất | lít | 40,00 |
|
2 | Giấy mềm | cuộn | 5,00 |
|
3 | Pin AA (6V,9V) (máy đo mặn, đèn pin...) | chiếc | 36,00 |
|
4 | Sổ giao ca, phân ca, họp trạm | quyển | 1,00 |
|
5 | Sổ ghi nhật ký đo mặn | quyển | 1,00 |
|
6 | Sổ công văn đi, đến | quyển | 2,00 |
|
7 | Sổ nhật ký trạm | quyển | 1,00 |
|
8 | Biểu ghi độ mặn | tờ | 60,00 |
|
9 | Biểu ghi độ mặn đặc trưng | tờ | 6,00 |
|
10 | Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông | tờ | 6,00 |
|
11 | Thuyết minh mặn | tờ | 6,00 |
|
12 | Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản | tờ | 6,00 |
|
A2 | Vật liệu khi sử dụng phương pháp chuẩn độ |
|
|
|
1 | Nước cất | lít | 40,00 |
|
2 | Giấy mềm | cuộn | 5,00 |
|
3 | Pin AA (6V) (đèn pin) | chiếc | 18,00 |
|
4 | Giấy quỳ tím: 10 mẫu/lần x 5lần/tháng x 6 tháng x 1 tờ/lần | tờ | 300,00 |
|
5 | Sổ giao ca, phân ca, họp trạm | quyển | 1,00 |
|
6 | Sổ ghi nhật ký đo mặn | quyển | 1,00 |
|
7 | Sổ công văn đi, đến | quyển | 2,00 |
|
8 | Sổ nhật ký trạm | quyển | 1,00 |
|
9 | Biểu ghi độ mặn | tờ | 60,00 |
|
10 | Biểu ghi độ mặn đặc trưng | tờ | 6,00 |
|
11 | Biểu ghi độ mặn đặc trưng dọc sông | tờ | 6,00 |
|
12 | Thuyết minh mặn | tờ | 6,00 |
|
13 | Bảng tự đánh giá xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản | tờ | 6,00 |
|
14 | Dung dịch Nitrat bạc (AgNO3) 0,0855 N | lít | 10,00 | 2,00 |
15 | Dung dịch Nitrat bạc (Ag NO3) 0,01712 N | lít | 14,00 | 2,80 |
16 | Chất chỉ thị mẫu Kali Cromat (K2CrO4)10% | ml | 300,00 | 60,00 |
17 | Dung dịch Natricabonat (Na2CO3) 0,1 N | ml | 50,00 | 10,00 |
18 | Dung dịch axit Sunfuaric (H2SO4) 0,12 N | ml | 50,00 | 10,00 |
B | Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
1 | Khăn lau | chiếc | 2,00 |
|
2 | Xà phòng | kg | 0,20 |
|
3 | Bàn chải sắt | chiếc | 1,00 |
|
4 | Chổi sơn | chiếc | 1,00 |
|
5 | Sơn chống gỉ | kg | 0,50 |
|
6 | Dây buộc | mét | 50,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng... |
|
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
|
2 | Điện tiêu thụ | kWh | 66,40 |
|
2.1 | Máy vi tính công suất 0,4kW sử dụng 8h/tháng x 6 tháng | kWh | 19,20 |
|
2.2 | Máy in công suất 0,45kW sử dụng 1 giờ/tháng x 6 tháng | kWh | 2,70 |
|
2.3 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện công suất 0,02kW x 5giờ/ tháng x 6 tháng | kWh | 0,60 |
|
2.4 | Đèn neon để bàn công suất 0,02kW sử dụng 6 giờ/ngày x 21 ngày | kWh | 2,52 |
|
2.5 | Bóng đèn neon công suất 0,04kW x 8giờ/ngày x 21 ngày | kWh | 6,72 |
|
2.6 | Quạt trần công suất 0,1kW sử dụng 10giờ/ngày x 21 ngày | kWh | 21,00 |
|
2.7 | Quạt bàn công suất 0,05kW sử dụng 10giờ/ ngày x 21 ngày | kWh | 10,50 |
|
2.8 | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 3,16 |
|
3 | Xăng (dầu) | lít | 288,00 |
|
3.1 | Thuyền hoặc ca nô loại 23CV sử dụng chạy máy 9giờ/tháng x 6 tháng x 5lít/giờ | lít | 270,00 |
|
3.2 | Máy phát điện 2,2KVA: 2giờ/tháng x 1,5lít/giờ x 6 tháng | lít | 18,00 |
|
4 | Nhớt (bằng 3% nhiên liệu sử dụng) | lít | 8,64 |
|
5 | Nước sạch | m3 | 36,00 |
|
6 | Cước điện thoại | phút | 300,00 |
|
7 | Cước gửi tài liệu | gam | 300,00 |
|
D | Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 | Cartridge máy in | chiếc | 0,33 |
|
2 | Hộp mực máy in | hộp | 0,50 |
|
3 | Hộp mực dấu | hộp | 1,00 |
|
4 | Đĩa CD hoặc USB | chiếc | 2,00 |
|
5 | Bút bi, bút chì, bút dạ, bút xóa, thước kẻ... | chiếc | 10,00 |
|
6 | Hồ dán | lọ | 2,00 |
|
7 | Băng dính | cuộn | 2,00 |
|
8 | Kẹp tài liệu | chiếc | 6,00 |
|
9 | Cặp đựng tài liệu | chiếc | 5,00 |
|
10 | Khăn lau máy | chiếc | 2,00 |
|
11 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 2,00 |
|
12 | Ghim dập, ghim vòng... | hộp | 3,00 |
|
13 | Bìa | tờ | 2,00 |
|
14 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 2,00 |
|
Chú thích:
- Định mức vật liệu như trên tính cho một trạm độc lập, đầy đủ;
- Điểm đo mặn ghép cùng trạm thủy văn, chỉ tính các mục thuộc mục A; C (từ 6 đến 7); D (từ 4 đến 14).
Điều 9. Trạm hải văn
1. Trạm hải văn hạng I
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc
Thực hiện đo đạc đầy đủ các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn, theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo số liệu 04 obs/ngày tại các trạm khí tượng hải văn ven bờ, trên đảo và trên các nhà giàn.
Các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn đầy đủ, gồm:
- Gió bề mặt biển (hướng gió, tốc độ gió, gió giật, gió mạnh nhất);
- Tầm nhìn xa phía biển;
- Sóng biển (gồm: độ cao, hướng, tốc độ, độ dài và chu kỳ sóng);
- Trạng thái mặt biển;
- Mực nước biển;
- Nhiệt độ nước biển;
- Độ muối nước biển;
- Sáng biển;
- Quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và diễn biến;
- Dòng chảy biển.
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn
- Quy toán các loại giản đồ;
- Nhập số liệu;
- Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn;
- In các bảng số liệu hải văn.
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc hải văn
- Kiểm soát nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian.
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị.
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | ||
QTV3(3) | QTV4(7) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 1 | 2 | 3 |
2 | Định mức công lao động | 242,00 | 478,00 | 720,00 |
2.1 | Quan trắc đầy đủ các yếu tố; theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu hải văn 04obs/ngày, TYPH khi có yêu cầu; Quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm 24h/24h. | 186,00 | 382,00 | 568,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập bảng số liệu, nhập số liệu và in các bảng số liệu quan trắc hải văn. |
| 52,00 | 52,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu hải văn | 40,00 |
| 40,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn. | 4,00 | 32,00 | 36,00 |
2.5 | Dẫn độ cao | 12,00 | 12,00 | 24,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
1 | Máy gió tự báo | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
2 | Máy gió cầm tay | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,03 |
3 | Máy ngắm sóng bao gồm phao ngắm sóng, xích, rùa và neo | bộ | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,05 |
4 | Máy tự ghi mực nước | bộ | 1 | 120 | 12 | 0,10 | 0,02 |
5 | Máy đo nhiệt độ, độ muối | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
6 | Máy phát điện loại 2,2 KVA | chiếc | 1 | 96 | 6 | 0,13 |
|
7 | Máy vi tính để bàn | bộ | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
8 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
9 | Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood...) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
10 | Bộ ổn áp | chiếc | 1 | 96 | 6 | 0,13 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió tự báo | bộ | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
2 | Ắc quy cho máy đo gió tự báo | chiếc | 1 | 24 | 6 | 0,50 | 0,50 |
3 | Cột và cáp néo | bộ | 1 | 120 |
| 0,10 | 0,05 |
| Dụng cụ đo mực nước |
|
|
|
|
|
|
4 | Thủy chí gỗ loại 2 mét | chiếc | 8 | 24 | 6 | 4,00 | 1,33 |
5 | Thước nước tráng men loại 0,5 mét | chiếc | 16 | 12 | 6 | 16,00 | 5,33 |
6 | Thước đo nước cầm tay | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 | 0,50 |
7 | Cọc đo nước các loại | chiếc | 12 | 24 | 12 | 6,00 | 2,00 |
8 | Ngòi bút máy tự ghi mực nước | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 | 1,00 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ, độ muối nước biển |
|
|
|
|
|
|
9 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,17 |
10 | Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,17 |
11 | Xô tráng men lấy mẫu nước | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
12 | Can đựng mẫu nước loại 10 lít | chiếc | 4 | 24 |
| 2,00 |
|
| Dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
13 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
14 | Bộ nạp điện cho ắcquy | bộ | 1 | 24 | 12 | 0,50 |
|
15 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
16 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
17 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
18 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
19 | Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
20 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
21 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế đặt máy tính | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
2 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 3 | 72 |
| 0,50 |
|
3 | Tủ đựng tài liệu | chiếc | 3 | 72 |
| 0,50 |
|
4 | Máy tính cá nhân (Calculator) | chiếc | 3 | 24 |
| 1,50 |
|
5 | Radio catsette thu tin | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
6 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 1 | 24 | 12 | 0,50 |
|
7 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
8 | Đèn pin đi quan trắc | chiếc | 3 | 12 |
| 3,00 | 1,00 |
9 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
10 | Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1 kW | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
11 | Quạt cây (10 giờ/ngày) công suất 0,045 kW | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
12 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10giờ/ngày) công suất 0,1 kW | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 | 1,00 |
13 | Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 h/ngày) công suất 0,1 kW | bộ | 2 | 12 |
| 2,00 | 2,00 |
14 | Đèn bão thắp sáng khi mất điện | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
1 | La bàn | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
2 | Ni vô | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
3 | Dây dọi | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
4 | Thước dây loại 50 m | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
5 | Thùng gánh nước | đôi | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
6 | Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại | chiếc | 3 | 24 |
| 1,50 |
|
7 | Bút chì kim + ruột | bộ | 6 | 12 |
| 6,00 |
|
8 | Bút máy | chiếc | 6 | 12 |
| 6,00 |
|
9 | Cặp lưu trữ tài liệu | chiếc | 6 | 24 |
| 3,00 |
|
10 | Dao dọc giấy | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
11 | Cuốc | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
12 | Dao phát tuyến | chiếc | 3 | 24 |
| 1,50 |
|
13 | Xẻng | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
14 | Bảng trắng | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
15 | Khung kính treo tường | bộ | 4 | 36 |
| 1,33 |
|
16 | Kính để bàn dày 5 mm | chiếc | 3 | 60 |
| 0,60 |
|
17 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
18 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
19 | Thang nhôm | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
20 | Xà beng | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
21 | Ti vi | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
22 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
D | Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 3 | 12 |
| 3,00 |
|
2 | Quần áo mưa bạt | bộ | 3 | 12 |
| 3,00 |
|
3 | Vải bạt loại 10 m2 | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
4 | Mũ nhựa | cái | 3 | 12 |
| 3,00 |
|
5 | Áo phao | cái | 3 | 12 |
| 3,00 |
|
6 | Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
7 | Ủng | đôi | 3 | 12 |
| 3,00 |
|
8 | Giày vải | đôi | 6 | 12 |
| 6,00 |
|
9 | Găng tay | đôi | 9 | 12 |
| 9,00 |
|
10 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
11 | Còi hiệu | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
12 | Cờ hiệu các loại | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
13 | Đèn đỏ báo hiệu | chiếc | 3 | 12 |
| 3,00 |
|
14 | Bình khí CO2 | bình | 3 | 12 |
| 3,00 |
|
15 | Phi đựng cát | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
16 | Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | cái | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
4 | Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
5 | Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
6 | Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
8 | Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
10 | Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
11 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
12 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | |
SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
1 | Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 | quyển | 12,00 | 2,00 |
2 | Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng | quyển | 2,00 |
|
3 | Báo cáo công tác tháng BCT2 | tờ | 36,00 | 6,00 |
4 | Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy | quyển | 2,00 |
|
5 | Sổ giao, nhận ca trực | quyển | 2,00 |
|
6 | Báo cáo đột xuất về tình hình máy | tờ | 36,00 |
|
7 | Giản đồ triều ký CYM | tờ | 365,00 | 10,00 |
8 | Giản đồ Triều ký Steven | cuộn | 2,00 | 1,00 |
9 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 5,00 |
|
10 | Sổ ghi biên bản, sai sót, họp trạm, công văn đi đến... | quyển | 5,00 |
|
11 | Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân cấp sóng | bảng | 1,00 |
|
12 | Bảng hiệu chính độ cao mực nước dùng cho máy CYM | bảng | 1,00 |
|
13 | Mực máy tự ghi mực nước (Hộp 50 ml) | hộp | 6,00 |
|
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
1 | Hóa chất để pha sơn | lít | 5,00 |
|
2 | Sơn chống gỉ | kg | 5,00 |
|
3 | Sơn trắng | kg | 10,00 |
|
4 | Sơn phun vỏ máy | bình | 4,00 |
|
5 | Dầu bảo quản máy | lít | 1,00 |
|
6 | Mỡ công nghiệp | kg | 3,00 |
|
7 | Nước cất hiệu chính máy đo mặn | lít | 24,00 |
|
8 | Chổi quét sơn | cái | 5,00 |
|
9 | Xà phòng | kg | 6,00 |
|
10 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
|
11 | Khăn mềm lau máy | chiếc | 24,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
|
1 | Internet (truyền số liệu) ADSL | gói | 1,00 |
|
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 5 phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 7300,00 |
|
3 | Điện tiêu thụ | kWh | 2293,35 |
|
- | Điện xạc ắc quy (30 giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
|
- | Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4giờ/ngày | kWh | 584,00 |
|
- | Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng | kWh | 27,00 |
|
- | Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) | kWh | 292,00 |
|
- | Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10 giờ/ngày) | kWh | 219,00 |
|
- | Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) | kWh | 219,00 |
|
- | Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) | kWh | 730,00 |
|
- | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 114,35 |
|
4 | Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ (10 giờ/tháng) | lít | 180,00 |
|
5 | Dầu | lít | 53,40 |
|
- | Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng | lít | 36,00 |
|
- | Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện 1 lít/tháng | lít | 12,00 |
|
- | Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện | lít | 5,40 |
|
6 | Nước sạch (4 m3/người/tháng) | m3 | 144,00 |
|
D | Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
|
2 | Bóng đèn pin 4 đôi/tháng | chiếc | 48,00 |
|
3 | Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 4 đôi/tháng | đôi | 48,00 |
|
4 | Giấy kẻ ngang | tập | 12,00 |
|
5 | Giấy khổ A4 | gram | 5,00 |
|
6 | Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) | lọ | 6,00 |
|
7 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 10,00 |
|
8 | Bìa nilông bọc sổ quan trắc | chiếc | 24,00 |
|
9 | Kẹp sổ đi quan trắc | chiếc | 3,00 |
|
10 | Băng dính | cuộn | 3,00 |
|
11 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 3,00 |
|
12 | Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ | bộ | 2,00 |
|
2. Trạm hải văn hạng II
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc
Thực hiện đo đạc các yếu tố khí tượng hải văn (trừ yếu tố đo sóng), theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc và phát báo số liệu 04 obs/ngày tại các trạm khí tượng hải văn ven bờ, trên đảo và trên các nhà giàn.
Các yếu tố quan trắc khí tượng hải văn hạng 2 như trạm hạng 1 trừ yếu tố dòng chảy biển.
a2) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc hải văn
- Quy toán các loại giản đồ;
- Nhập số liệu;
- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng hải văn;
- In các bảng số liệu khí tượng hải văn.
a3) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc hải văn
- Kiểm soát nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo phương pháp so sánh tương quan về không gian, thời gian.
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra hiệu chỉnh máy, thiết bị.
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |
QTV4(7) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 2 | 2 |
2 | Định mức công lao động | 502,00 | 502,00 |
2.1 | Quan trắc các yếu tố khí tượng hải văn (trừ yếu tố đo sóng); theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo số liệu hải văn 04obs/ngày, TYPH khi có yêu cầu; quan trắc các hiện tượng khí tượng hải văn nguy hiểm và đặc biệt nguy hiểm 24h/24h | 361,00 | 361,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập bảng số liệu, nhập số liệu và in các bảng số liệu quan trắc hải văn | 63,00 | 63,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu hải văn | 40,00 | 40,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình hải văn. | 14,00 | 14,00 |
2.5 | Dẫn độ cao | 24,00 | 24,00 |
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
1 | Máy gió tự báo | bộ | 1 | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
2 | Máy gió cầm tay | máy | 1 | 120 | 6 | 0,10 | 0,03 |
3 | Máy đo nhiệt độ, độ muối | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
4 | Máy phát điện loại 2,2 KVA | chiếc | 1 | 96 | 6 | 0,13 |
|
5 | Máy vi tính để bàn | bộ | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
6 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 |
|
7 | Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood...) | bộ | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
8 | Bộ ổn áp | chiếc | 1 | 96 | 6 | 0,13 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió tự báo | bộ | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
2 | Ắc quy cho máy đo gió tự báo | chiếc | 1 | 24 | 6 | 0,50 | 0,50 |
3 | Cột và cáp néo | bộ | 1 | 120 |
| 0,10 | 0,05 |
| Dụng cụ đo mực nước |
|
|
|
|
|
|
4 | Thủy chí gỗ loại 2 mét | chiếc | 8 | 24 | 6 | 4,00 | 1,33 |
5 | Thước nước tráng men loại 0,5 mét | chiếc | 16 | 12 | 6 | 16,00 | 5,33 |
6 | Thước đo nước cầm tay | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 | 0,50 |
7 | Cọc đo nước các loại | chiếc | 12 | 24 | 12 | 6,00 | 2,00 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ, độ muối nước biển |
|
|
|
|
|
|
8 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước | chiếc | 1 | 36 | 1 | 0,33 | 0,17 |
9 | Vỏ nhiệt kế đo nhiệt độ nước | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 | 0,17 |
10 | Xô tráng men lấy mẫu nước | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
11 | Can đựng mẫu nước loại 10 lít | chiếc | 4 | 24 |
| 2,00 |
|
| Dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
12 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 36 | 12 | 0,33 |
|
13 | Bộ nạp điện cho ắcquy | bộ | 1 | 48 | 12 | 0,25 |
|
14 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
15 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
16 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
17 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
18 | Điện thoại cố định hoặc điện thoại di động | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
19 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
20 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế đặt máy tính | bộ | 1 | 72 |
| 0,17 |
|
2 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 2 | 72 |
| 0,33 |
|
3 | Tủ đựng tài liệu | chiếc | 2 | 72 |
| 0,33 |
|
4 | Máy tính cá nhân (Calculator) | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
5 | Radio catsette thu tin | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
6 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 1 | 24 | 12 | 0,50 |
|
7 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
8 | Đèn pin đi quan trắc | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
9 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
10 | Quạt trần (10 giờ/ngày) công suất 0,1 kW | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
11 | Quạt cây (10 giờ/ngày) công suất 0,045 kW | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
12 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ (10giờ/ngày) công suất 0,1kW | bộ | 1 | 12 |
| 1,00 | 1,00 |
13 | Bóng đèn thắp sáng phòng làm việc (10 giờ/ngày) công suất 0,1 kW | bộ | 2 | 12 |
| 2,00 | 2,00 |
14 | Đèn bão thắp sáng khi mất điện | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
15 | La bàn | chiếc | 1 | 48 |
| 0,25 |
|
16 | Ni vô | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
17 | Dây dọi | bộ | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
18 | Thước dây loại 50 m | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
19 | Thùng gánh nước | đôi | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
20 | Phi đựng xăng, dầu, nhớt các loại | chiếc | 3 | 24 |
| 1,50 |
|
21 | Bút chì kim + ruột | bộ | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
22 | Bút máy | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
23 | Cặp lưu trữ tài liệu | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
24 | Dao dọc giấy | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
25 | Cuốc | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
26 | Dao phát tuyến | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
27 | Xẻng | chiếc | 2 | 24 |
| 1,00 |
|
28 | Bảng trắng | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
29 | Khung kính treo tường | bộ | 2 | 36 |
| 0,67 |
|
30 | Kính để bàn dày 5 mm | chiếc | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
31 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
32 | Thước nhựa trắng các loại: 0,8 m; 0,3 m | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
33 | Thang nhôm | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
34 | Xà beng | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
35 | Ti vi | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
36 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 1 | 36 |
| 0,33 |
|
D | Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
1 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
2 | Quần áo mưa bạt | bộ | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
3 | Vải bạt loại 10 m2 | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
4 | Mũ nhựa | cái | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
5 | Áo phao | cái | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
6 | Phao cứu sinh chỉ dùng cho trạm trên giàn DK | chiếc | 1 | 12 |
| 1,00 |
|
7 | Ủng | đôi | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
8 | Giày vải | đôi | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
9 | Găng tay | đôi | 6 | 12 |
| 6,00 |
|
10 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
11 | Còi hiệu | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
12 | Cờ hiệu các loại | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
13 | Đèn đỏ báo hiệu | chiếc | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
14 | Bình khí CO2 | bình | 2 | 12 |
| 2,00 |
|
15 | Phi đựng cát | chiếc | 4 | 12 |
| 4,00 |
|
16 | Bảng nội quy phòng cháy chữa cháy | cái | 1 | 24 |
| 0,50 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
4 | Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
5 | Quy chế chấm điểm sổ sách báo biểu hải văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
6 | Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng Điều tra cơ bản Khí tượng Thủy văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Quy phạm thanh tra trạm hải văn ven bờ | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
8 | Hướng dẫn chỉnh lý sơ bộ số liệu hải văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
9 | Hướng dẫn xây dựng các công trình hải văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
10 | Hướng dẫn sử dụng và bảo quản các công trình hải văn | quyển | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
11 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | bộ | 1 | 60 |
| 0,20 |
|
12 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 2 | 60 |
| 0,40 |
|
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức | |
SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
1 | Sổ quan trắc hải văn ven bờ SHV-1 | quyển | 12,00 | 2,00 |
2 | Sổ lưu mã điện hải văn tuần, tháng | quyển | 2,00 |
|
3 | Báo cáo công tác tháng BCT2 | tờ | 36,00 | 6,00 |
4 | Sổ theo dõi hoạt động của các loại máy | quyển | 2,00 |
|
5 | Sổ giao, nhận ca trực | quyển | 2,00 |
|
6 | Báo cáo đột xuất về tình hình máy | tờ | 36,00 |
|
7 | Giản đồ triều ký CYM | tờ | 365,00 | 10,00 |
8 | Giản đồ triều ký Steven | cuộn | 2,00 | 1,00 |
9 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 5,00 |
|
10 | Sổ ghi biên bản, sai sót, họp trạm, công văn đi đến... | quyển | 5,00 |
|
11 | Bảng phân cấp gió, năng kiến và bảng phân cấp sóng | bảng | 1,00 |
|
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
1 | Hóa chất để pha sơn | lít | 2,00 |
|
2 | Sơn chống gỉ | kg | 5,00 |
|
3 | Sơn trắng | kg | 10,00 |
|
4 | Sơn phun vỏ máy | bình | 4,00 |
|
5 | Dầu bảo quản máy | lít | 1,00 |
|
6 | Mỡ công nghiệp | kg | 3,00 |
|
7 | Nước cất hiệu chính máy đo mặn | lít | 24,00 |
|
8 | Chổi quét sơn | cái | 5,00 |
|
9 | Xà phòng | kg | 4,00 |
|
10 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
|
11 | Khăn mềm lau máy | chiếc | 24,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
|
1 | Internet (truyền số liệu) ADSL | gói | 1,00 |
|
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 5 phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 7300,00 |
|
3 | Điện tiêu thụ |
| 2288,00 |
|
- | Điện xạc ắcquy (30 giờ/tháng) 0,3 kW | kWh | 108,00 |
|
- | Điện tiêu thụ cho máy tính để bàn 0,4 kW dùng 4 giờ/ngày | kWh | 584,00 |
|
- | Điện tiêu thụ cho máy in 0,45 kW dùng 5 giờ/tháng | kWh | 27,00 |
|
- | Điện tiêu thụ cho quạt trần công suất 80W (10 giờ/ngày) | kWh | 292,00 |
|
- | Điện tiêu thụ cho quạt cây công suất 60W (10giờ/ngày) | kWh | 219,00 |
|
- | Điện tiêu thụ cho đèn thắp sáng bảo vệ công suất 60W (10 giờ/ngày) | kWh | 219,00 |
|
- | Điện sinh hoạt, tivi (2 kWh/ngày) | kWh | 730,00 |
|
- | Điện hao phí đường dây 5% | kWh | 109,00 |
|
4 | Xăng tiêu thụ máy phát điện 1,5 lít/giờ (10 giờ/tháng) | lít | 180,00 |
|
5 | Dầu | lít | 53,40 |
|
- | Dầu hỏa thắp sáng nơi không có điện 3 lít/tháng | lít | 36,00 |
|
- | Dầu hỏa thắp sáng nơi có điện 1 lít/tháng | lít | 12,00 |
|
- | Dầu nhớt bằng 3% phục vụ cho máy phát điện | lít | 5,40 |
|
6 | Nước sạch (4 m3/người/tháng) | m3 | 96,00 |
|
D | Văn phòng phẩm |
|
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
|
2 | Bóng đèn pin 3 đôi/tháng | chiếc | 36,00 |
|
3 | Pin tiêu thụ cho radio và đèn pin (loại 1,5 V) 3 đôi/tháng | đôi | 36,00 |
|
4 | Giấy kẻ ngang | tập | 12,00 |
|
5 | Giấy khổ A4 | gram | 4,00 |
|
6 | Mực xanh đen dùng cho bút máy (50 ml) | lọ | 6,00 |
|
7 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 10,00 |
|
8 | Bìa nilông bọc sổ quan trắc | chiếc | 24,00 |
|
9 | Kẹp sổ đi quan trắc | chiếc | 2,00 |
|
10 | Băng dính | cuộn | 3,00 |
|
11 | Kim chỉ đóng sổ sách | bộ | 2,00 |
|
12 | Ghim to + ghim nhỏ đóng sổ | bộ | 2,00 |
|
Điều 10. Trạm môi trường không khí và nước
1. Trạm môi trường nước sông, nước hồ và nước biển
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc
- Trạm môi trường nước sông (MTNS):
+ Quan sát trạng thái và hiện tượng môi trường nước sông, bao gồm: trạng thái dòng chảy, các vật trôi nổi, mô tả thời tiết, các hiện tượng khác thường;
+ Quan trắc và thu thập một số yếu tố thủy văn bao gồm: đo nhiệt độ và mực nước, số liệu lưu lượng nước;
+ Lấy mẫu nước, đo một số yếu tố môi trường tại trạm (mùi, vị, độ pH, oxy hòa tan (DO), độ dẫn điện (EC), độ đục, độ mặn), xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm theo chế độ quy định;
- Trạm môi trường nước hồ (MTNH):
+ Quan sát trạng thái và hiện tượng môi trường nước hồ, bao gồm: sóng và cấp sóng, trạng thái dòng chảy, các vật trôi nổi, sự phát triển của thủy sinh vật, các hiện tượng khác thường;
+ Quan trắc và thu thập một số yếu tố khí tượng như trạm khí tượng hạng 3, bao gồm: mô tả thời tiết, nhiệt độ không khí, tốc độ gió, hướng gió, lượng mưa tháng trước;
+ Quan trắc một số yếu tố thủy văn như trạm thủy văn hạng 3, bao gồm: mực nước, nhiệt độ nước;
+ Xác định độ trong và đo nhiệt độ nước tại vị trí lấy mẫu; lấy mẫu nước, đo một số yếu tố môi trường tại trạm (mùi, vị, độ pH, oxy hòa tan (DO), độ dẫn điện (EC), độ đục, độ mặn), xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm theo chế độ quy định;
- Trạm môi trường nước biển (MTNB):
+ Quan sát trạng thái biển và các hiện tượng môi trường biển, bao gồm: dòng chảy ven bờ, hướng chảy, cường độ chảy, màu nước, váng dầu, phát triển tảo, đột biến về độ đục, các vật trôi nổi, xác thủy sinh vật, các hiện tượng khác thường;
+ Quan trắc và thu thập một số yếu tố khí tượng, hải văn:
* Yếu tố khí tượng gồm: nhiệt độ không khí, lượng mưa, tốc độ gió, hướng gió, mô tả thời tiết;
* Yếu tố hải văn gồm: mực nước, nhiệt độ nước, sóng và đặc điểm triều.
+ Xác định độ trong tại vị trí lấy mẫu; lấy mẫu nước, đo một số yếu tố môi trường tại trạm (độ pH, oxy hòa tan (DO), độ dẫn điện (EC), độ mặn; xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm theo chế độ quy định;
a2) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước sông, hồ và nước biển.
- Nhập số liệu;
- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc;
a3) Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước sông, hồ và nước biển
- Kiểm tra số liệu nhập;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu;
- In các bản số liệu.
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |
QTV3(3) | Tổng số | ||
1 | Trạm môi trường nước sông (MTNS) |
|
|
1.1 | Định biên | 1 | 1 |
1.2 | Định mức công lao động | 238,00 | 238,00 |
- | Quan trắc đầy đủ các yếu tố như: trạng thái và hiện tượng môi trường nước sông; thu thập một số yếu tố thủy văn, lấy mẫu, đo một số yếu tố môi trường pH, DO, EC, độ đục, độ mặn..., xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm. | 146,00 | 146,00 |
- | Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước sông | 40,00 | 40,00 |
- | Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước sông (kiểm tra số liệu nhập và kiểm tra tính hợp lý của số liệu) | 40,00 | 40,00 |
- | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 12,00 | 12,00 |
2 | Trạm môi trường nước hồ (MTNH) |
|
|
2.1 | Định biên | 1 | 1 |
2.2 | Định mức công lao động | 238,00 | 238,00 |
- | Quan trắc đầy đủ các yếu tố như: trạng thái và hiện tượng môi trường nước hồ; quan trắc và thu thập một số yếu tố khí tượng, thủy văn như trạm khí tượng, thủy văn hạng 3; lấy mẫu, đo một số yếu tố môi trường pH, DO, EC, độ đục, độ mặn …., xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm. | 146,00 | 146,00 |
- | Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước hồ | 40,00 | 40,00 |
- | Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước hồ (kiểm tra số liệu nhập và kiểm tra tính hợp lý của số liệu) | 40,00 | 40,00 |
- | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 12,00 | 12,00 |
3 | Trạm môi trường nước biển (MTNB) |
|
|
3.1 | Định biên | 1 | 1 |
3.2 | Định mức công lao động | 238,00 | 238,00 |
- | Quan trắc đầy đủ các yếu tố như: trạng thái và hiện tượng môi trường nước biển; quan trắc một số yếu khí tượng, hải văn; đo một số yếu tố môi trường pH, DO, EC, độ mặn …, lấy mẫu, xử lý mẫu và gửi mẫu nước về phòng thí nghiệm. | 146,00 | 146,00 |
- | Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước biển. | 40,00 | 40,00 |
- | Kiểm tra số liệu quan trắc môi trường nước biển (kiểm tra số liệu nhập và kiểm tra tính hợp lý của số liệu). | 40,00 | 40,00 |
- | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình. | 12,00 | 12,00 |
Ghi chú:
- Công lao động như trên tính cho một trạm môi trường độc lập, đầy đủ;
- Trạm Môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, Thủy văn công lao động kiêm nhiệm được tính theo mục b1 định mức lao động trừ mục “Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình”.
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức MTNS | Định mức MTNH | Định mức MTNB | ||||||
SL | SD | DP | SL | SD | DP | SL | SD | DP | |||||
1 | Thuyền máy (ca nô) loại 22CV | chiếc | 120 | 12 | 1 | 0,10 |
| 1 | 0,10 |
| 1 | 0,10 |
|
2 | Máy đo pH | bộ | 60 | 6 | 1 | 0,20 | 0,05 | 1 | 0,20 | 0,10 | 1 | 0,20 | 0,10 |
- | Bộ cảm biến đo | chiếc | 24 |
| 1 | 0,50 | 0,25 | 1 | 0,50 | 0,25 | 1 | 0,50 | 0,25 |
3 | Máy đo độ dẫn điện (EC) | bộ | 60 | 6 | 1 | 0,20 | 0,05 | 1 | 0,20 | 0,10 | 1 | 0,20 | 0,10 |
- | Bộ cảm biến đo | chiếc | 24 |
| 1 | 0,50 | 0,25 | 1 | 0,50 | 0,25 | 1 | 0,50 | 0,50 |
4 | Máy đo oxy hòa tan (DO) | bộ | 60 | 6 | 1 | 0,20 | 0,05 | 1 | 0,20 | 0,10 | 1 | 0,20 | 0,10 |
- | Bộ cảm biến đo | chiếc | 24 |
| 1 | 0,50 | 0,25 | 1 | 0,50 | 0,25 | 1 | 0,50 | 0,25 |
5 | Máy đo độ đục | bộ | 60 | 6 | 1 | 0,20 | 0,05 | 1 | 0,20 | 0,10 |
|
|
|
6 | Máy đo mặn | bộ | 96 | 6 |
|
|
|
|
|
| 2 | 0,25 | 0,12 |
- | Bộ cảm biến đo | chiếc | 24 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0,50 | 0,25 |
7 | Máy ngắm sóng | bộ | 120 | 12 |
|
|
|
|
|
| 1 | 0,10 | 0,05 |
8 | Thiết bị lấy mẫu theo tầng | bộ | 120 | 12 |
|
|
| 1 | 0,10 | 0,05 | 1 | 0,10 | 0,05 |
9 | Máy vi tính | bộ | 60 | 12 | 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
10 | Máy in | chiếc | 60 | 12 | 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
11 | Máy phát điện loại 2,2 KVA | chiếc | 96 | 12 | 1 | 0,13 |
| 1 | 0,13 |
| 1 | 0,13 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức MTNS | Định mức MTNH | Định mức MTNB | ||||||
SL | SD | DP | SL | SD | DP | SL | SD | DP | |||||
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thước nước cầm tay | chiếc | 24 | 24 | 1 | 0,50 | 0,50 | 1 | 0,50 | 0,50 | 1 | 0,50 | 0,50 |
2 | Thủy chí tráng men | mét | 36 | 12 | 6 | 2,00 | 2,00 | 6 | 2,00 | 2,00 | 12 | 4,00 | 2,00 |
3 | Nhiệt kế đo nhiệt độ nước (cả vỏ) | bộ | 36 | 24 | 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
|
4 | Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí | bộ | 36 | 24 |
|
|
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
|
5 | Vũ lượng kế | chiếc | 60 |
|
|
|
| 2 | 0,40 |
|
|
|
|
6 | Giá đỡ vũ lượng kế | cái | 60 | 12 |
|
|
| 1 | 0,20 |
|
|
|
|
7 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 24 |
|
|
|
| 1 | 0,50 |
|
|
|
|
8 | Nhiệt kế thủy ngân (thang đo 0-100°C) | chiếc | 36 | 24 | 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
|
|
|
|
9 | Xoong Φ20cm để đun cách thủy | chiếc | 60 | 60 | 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
|
|
|
10 | Thước đo độ trong | chiếc | 60 | 12 |
|
|
| 2 | 0,40 |
| 2 | 0,40 |
|
11 | Giá để ống nghiệm, pipét | chiếc | 60 | 12 | 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
12 | Ống nhựa mềm chuyển mẫu Φ1cm | mét | 36 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
|
13 | Giá lọc mẫu | chiếc | 36 |
| 1 | 0,33 |
| 1 | 0,33 |
| 1 | 0,33 |
|
14 | Sào thả chai lấy mẫu | chiếc | 36 |
| 2 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Bộ chai vòi lấy mẫu nước | chiếc | 48 |
| 2 | 0,50 |
| 2 | 0,50 |
| 2 | 0,50 |
|
16 | Dụng cụ gửi mẫu môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 | Hộp gửi mẫu | Hộp | 36 |
| 6 | 2,00 |
| 10 | 3,33 |
| 12 | 4,00 |
|
16.2 | Chai gửi mẫu (1 lít) | chiếc | 36 |
| 12 | 4,00 |
| 20 | 6,67 |
| 24 | 8,00 |
|
17 | Dụng cụ gửi mẫu DO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 | Hộp gửi mẫu | hộp | 36 |
| 3 | 1,00 |
| 5 | 1,67 |
| 6 | 2,00 |
|
17.2 | Chai gửi mẫu thủy tinh nút mài trắng trung tính (100-150ml) | chiếc | 36 |
| 3 | 1,00 |
| 5 | 1,67 |
| 6 | 2,00 |
|
18 | Chai đựng hóa chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 | Chai thủy tinh nút mài trắng trung tính 125ml (MnCl2) | chiếc | 12 |
| 2 | 2,00 | 0,50 | 1 | 1,00 | 0,50 | 2 | 2,00 | 0,50 |
18.2 | Chai thủy tinh nút mài trắng trung tính 250ml (H2SO4) | chiếc | 12 |
| 1 | 1,00 | 0,50 | 1 | 1,00 | 0,50 | 1 | 1,00 | 0,50 |
18.3 | Chai thủy tinh nút mài nâu trung tính 250ml (CHCl3; dung dịch chỉ thị pH) | chiếc | 12 |
| 2 | 2,00 | 0,50 | 2 | 2,00 | 0,50 | 2 | 2,00 | 1,00 |
18.4 | Chai nhựa trắng Polyetylen 100ml (KI+NaOH) | chiếc | 12 |
| 2 | 2,00 | 0,50 | 3 | 3,00 | 0,75 | 2 | 2,00 | 1,00 |
18.5 | Chai nhựa Polyetylen 200ml (HNO3) | chiếc | 12 |
|
|
|
| 1 | 1,00 | 0,50 |
|
|
|
19 | Bộ thang so mầu pH | bộ | 24 | 12 | 2 | 1,00 | 0,50 | 2 | 1,00 | 1,00 | 2 | 1,00 | 1,00 |
19.1 | Giá để ống nghiệm | chiếc | 24 |
| 2 | 1,00 | 0,50 | 2 | 1,00 | 1,00 | 2 | 1,00 | 1,00 |
19.2 | Ống nghiệm trắng có nút | chiếc | 24 |
| 48 | 24,00 | 12,00 | 48 | 24,00 | 24,00 | 48 | 24,00 | 24,00 |
20 | Bình tam giác 500ml chịu nhiệt có nắp | chiếc | 36 |
| 4 | 1,33 |
| 6 | 2,00 |
|
|
|
|
21 | Cốc thủy tinh 100ml, 200ml chịu nhiệt | chiếc | 36 |
| 6 | 2,00 |
| 6 | 2,00 |
| 6 | 2,00 | * |
22 | Quả bóp cao su | quả | 36 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
|
23 | Phễu thủy tinh, đũa thủy tinh | chiếc | 36 |
| 6 | 2,00 |
| 6 | 2,00 |
| 6 | 2,00 |
|
24 | Bình tia | chiếc | 36 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
|
25 | Pipét 10ml | chiếc | 36 |
| 3 | 1,00 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
|
26 | Pipét 5ml, 2ml, 1ml | chiếc | 36 |
| 9 | 3,00 | 1,50 | 9 | 3,00 | 1,50 | 9 | 3,00 | 1,50 |
27 | Ống đong 500ml | chiếc | 36 |
| 3 | 1,00 |
| 3 | 1,00 |
| 3 | 1,00 |
|
28 | Bếp từ | chiếc | 60 | 12 | 1 | 0,20 | 0,10 | 1 | 0,20 | 0,10 |
|
|
|
29 | Sào thuyền | chiếc | 24 | 12 | 2 | 1,00 | 1,00 | 2 | 1,00 | 1,00 | 2 | 1,00 | 1,00 |
30 | Cáp tời | chiếc | 60 | 12 | 2 | 0,40 |
| 2 | 0,40 |
| 2 | 0,40 |
|
31 | Cá gang đặc 50kg, 100kg | con | 120 | 12 | 1 | 0,10 |
| 1 | 0,10 |
| 1 | 0,10 |
|
32 | Búa chặt cáp | chiếc | 120 | 12 | 1 | 0,10 |
| 1 | 0,10 |
| 1 | 0,10 |
|
33 | Khóa cáp | chiếc | 60 | 12 | 10 | 2,00 | 0,50 | 10 | 2,00 | 0,50 | 10 | 2,00 | 0,50 |
34 | Gầu múc nước thuyền | chiếc | 12 |
| 2 | 2,00 |
| 2 | 2,00 |
| 2 | 2,00 |
|
| Các dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Điện thoại cố định | chiếc | 36 |
| 1 | 0,33 |
| 1 | 0,33 |
| 1 | 0,33 |
|
36 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 36 |
| 1 | 0,33 |
| 1 | 0,33 |
| 1 | 0,33 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 72 |
| 1 | 0,17 |
| 1 | 0,17 |
| 1 | 0,17 |
|
2 | Bàn, ghế để xử lý mẫu | bộ | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
3 | Tủ kín dựng dụng cụ, hóa chất | chiếc | 72 |
| 1 | 0,17 |
| 1 | 0,17 |
| 1 | 0,17 |
|
4 | Đèn neon để bàn | bộ | 12 |
| 1 | 1,00 |
| 1 | 1,00 |
| 1 | 1,00 |
|
5 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 72 |
| 1 | 0,17 |
| 1 | 0,17 |
| 1 | 0,17 |
|
6 | Đèn neon thắp sáng | bộ | 12 |
| 3 | 3,00 |
| 4 | 4,00 |
| 3 | 3,00 |
|
7 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 24 |
| 1 | 0,50 |
| 1 | 0,50 |
| 1 | 0,50 |
|
8 | Quạt trần | chiếc | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
9 | Quạt cây | chiếc | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
10 | La bàn | chiếc | 48 |
| 1 | 0,25 |
| 1 | 0,25 |
| 1 | 0,25 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thước dây 50m | chiếc | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
2 | Xô nhựa (5-7lít) | chiếc | 24 |
| 4 | 2,00 |
| 4 | 2,00 |
| 4 | 2,00 |
|
3 | Đèn pin | chiếc | 12 |
| 1 | 1,00 |
| 1 | 1,00 |
| 1 | 1,00 |
|
4 | Máy tính cầm tay | chiếc | 36 |
| 1 | 0,33 |
| 1 | 0,33 |
| 1 | 0,33 |
|
5 | Dập ghim to | chiếc | 24 |
| 1 | 0,50 |
| 1 | 0,50 |
| 1 | 0,50 |
|
6 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 24 |
| 1 | 0,50 |
| 1 | 0,50 |
| 1 | 0,50 |
|
7 | Kéo cắt giấy, dao dọc giấy | chiếc | 12 |
| 2 | 2,00 |
| 2 | 2,00 |
| 2 | 2,00 |
|
8 | Can nhựa đựng mẫu (5lít) | chiếc | 36 |
| 3 | 1,00 |
| 4 | 1,33 |
| 3 | 1,00 |
|
9 | Can nhựa đựng nước cất (20 lít) | chiếc | 36 |
| 2 | 0,67 |
| 3 | 1,00 |
| 3 | 1,00 |
|
10 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 24 |
| 1 | 0,50 |
| 1 | 0,50 |
| 1 | 0,50 |
|
11 | Bảng công tác | chiếc | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
12 | Cuốc | chiếc | 36 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
|
13 | Xẻng | chiếc | 36 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
|
14 | Liềm cắt cỏ | chiếc | 36 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
|
15 | Dao phát cây | chiếc | 36 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
| 2 | 0,67 |
|
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mũ cứng | chiếc | 12 |
| 1 | 1,00 |
| 1 | 1,00 |
| 1 | 1,00 |
|
2 | Áo phao | chiếc | 36 |
| 3 | 1,00 |
| 3 | 1,00 |
| 3 | 1,00 |
|
3 | Quần áo bảo hộ | bộ | 12 |
| 2 | 2,00 |
| 2 | 2,00 |
| 2 | 2,00 |
|
4 | Bộ quần áo mưa | bộ | 12 |
| 1 | 1,00 |
| 1 | 1,00 |
| 1 | 1,00 |
|
5 | Ủng cao su | đôi | 12 |
| 2 | 2,00 |
| 2 | 2,00 |
| 2 | 2,00 |
|
6 | Khẩu trang y tế | chiếc | 12 |
| 4 | 4,00 |
| 4 | 4,00 |
| 4 | 4,00 |
|
7 | Găng tay y tế | đôi | 12 |
| 20 | 20,00 |
| 30 | 30,00 |
| 20 | 20,00 |
|
8 | Găng tay vải | đôi | 12 |
| 2 | 2,00 |
| 2 | 2,00 |
| 2 | 2,00 |
|
9 | Áo blu | chiếc | 12 |
| 1 | 1,00 |
| 1 | 1,00 |
| 1 | 1,00 |
|
10 | Cồn cứu thương | lọ | 3 |
| 1 | 3,00 |
| 1 | 3,00 |
| 1 | 3,00 |
|
11 | Bông, băng, gạc | cuộn | 3 |
| 2 | 9,00 |
| 2 | 9,00 |
| 2 | 9,00 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
3 | Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông | quyển | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
4 | Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn | quyển | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
5 | Luật Bảo vệ môi trường | quyển | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
6 | Thông tư quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước | quyển | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
7 | Quy định về quan trắc môi trường không khí và nước | quyển | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
8 | Quy chế đánh giá chất lượng điều tra cơ bản | quyển | 60 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
| 1 | 0,20 |
|
9 | Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy đo pH, EC, DO, độ đục, đo mặn, thiết bị lấy mẫu theo tầng | quyển | 60 |
| 6 | 1,20 |
| 6 | 1,20 |
| 6 | 1,20 |
|
Ghi chú:
- Định mức dụng cụ như trên tính cho một trạm môi trường độc lập, đầy đủ;
- Trạm Môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, Thủy văn chỉ tính các mục thuộc mục: A (từ 8 đến 28); B(từ 1 đến 4); C (từ 1 đến 9); D (từ 6 đến 11); E (từ 5 đến 9).
b4) Định mức vật liệu
Đơn vị tính: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức MTNS | Định mức MTNH | Định mức MTNB | |||
SD | DP | SD | DP | SD | DP | |||
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vật liệu cho máy đo pH |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dung dịch kiểm chuẩn pH | chai | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
1.2 | Dung dịch bảo quản đầu đo (KCl 3 mol) | ml | 70,00 |
| 150,00 |
| 250,00 |
|
1.3 | Pin AA (loại 6V hoặc 9V) | chiếc | 40,00 |
| 40,00 |
| 40,00 |
|
2 | Vật liệu cho Máy đo độ dẫn điện (EC) |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dung dịch kiểm chuẩn EC | chai | 3,00 |
| 3,00 |
| 3,00 |
|
2.2 | Pin AA (loại 6V hoặc 9V) | chiếc | 40,00 |
| 40,00 |
| 40,00 |
|
3 | Vật liệu cho Máy đo oxy hòa tan (DO) |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Màng đo | chiếc | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 4,00 | 2,00 |
3.2 | Pin AA (loại 6V) | chiếc | 30,00 |
| 30,00 |
| 30,00 |
|
4 | Vật liệu cho Máy đo độ đục |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Cuvet | chiếc | 3,00 | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
4.2 | Pin AA (loại 6V) | chiếc | 30,00 |
| 30,00 |
|
|
|
5 | Vật liệu cho Máy đo mặn, Pin AA (loại 9V) | chiếc |
|
|
|
| 50,00 |
|
6 | Vật liệu cho đèn pin, Pin (loại 1,5V) | đôi | 24,00 |
| 24,00 |
| 24,00 |
|
7 | Bóng đèn (đèn ắc quy, đèn neon để bàn, đèn neon thắp sáng, đèn pin) | chiếc | 16,00 |
| 16,00 |
| 16,00 |
|
8 | Hóa chất pha dung dịch so mầu thang pH |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | CoCI2 | gram | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 |
8.2 | FeCl2 | gram | 7,00 | 7,00 | 7,00 | 7,00 | 7,00 | 7,00 |
8.3 | CuCl2 | gram | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
8.4 | CuSO4 | gram | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
8.5 | HCl | ml | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
9 | Nước cất hai lần | lít | 30,00 |
| 55,00 |
| 55,00 |
|
10 | Nước cất | lít | 120,00 |
| 150,00 |
| 150,00 |
|
11 | Dung dịch chỉ thị pH | ml | 80,00 | 20,00 | 150,00 | 150,00 | 100,00 | 100,00 |
12 | Dung dịch CHCl3 | ml | 100,00 | 25,00 | 150,00 |
| 150,00 | 150,00 |
13 | Dung dịch H2SO4 | ml | 100,00 | 25,00 | 150,00 |
| 100,00 |
|
14 | Dung dịch HNO3 | ml | 60,00 |
| 150,00 |
| 60,00 | 60,00 |
15 | Dung dịch KI+NaOH | ml | 80,00 | 20,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
16 | Dung dịch MnCl2 | ml | 80,00 | 20,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
17 | Giấy lọc | tờ | 60,00 |
| 150,00 | 38,00 | 150,00 |
|
18 | Các Biểu ghi kết quả quan trắc môi trường (MTN) tại trạm | tờ | 50,00 |
| 130,00 |
| 80,00 |
|
19 | Hộp cacton 3 lớp có xốp chèn | hộp | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
20 | Dây buộc | mét | 50,00 |
| 60,00 |
| 70,00 |
|
B | Vật liệu phục vụ Duy tu, bảo dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỡ công nghiệp | kg | 5,00 |
| 5,00 |
| 5,00 |
|
2 | Xà phòng | kg | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
3 | Bàn chải sắt | chiếc | 4,00 |
| 6,00 |
| 6,00 |
|
4 | Chổi sơn | chiếc | 3,00 |
| 3,00 |
| 3,00 |
|
5 | Sơn màu các loại | hộp | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
6 | Sơn chống gỉ | kg | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Internet (truyền số liệu) | gói | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng 10 phút/lần, 5 lần/tháng) | phút | 600,00 |
| 600,00 |
| 600,00 |
|
3 | Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây | kWh | 1860,60 |
| 1860,60 |
| 1853,60 |
|
3.1 | Điện cho máy tính công suất 0,4kW (6giờ/ngày) | kWh | 876,00 |
| 876,00 |
| 876,00 |
|
3.2 | Điện cho máy in công suất 0,45kW (5 giờ/tháng) | kWh | 27,00 |
| 27,00 |
| 27,00 |
|
3.3 | Điện cho bếp từ công suất 2kW (10 phút/lần) x 20 lần lấy mẫu | kWh | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
|
3.4 | Điện cho đèn neon để bàn công suất 0,02kW (6giờ/ngày) | kWh | 44,00 |
| 44,00 |
| 44,00 |
|
3.5 | Điện cho đèn neon thắp sáng công suất 0,04kW (6giờ/ngày) | kWh | 88,00 |
| 88,00 |
| 88,00 |
|
3.6 | Điện cho Quạt trần công suất 0,1 kW (10giờ/ngày) | kWh | 365,00 |
| 365,00 |
| 365,00 |
|
3.7 | Điện cho Quạt cây công suất 0,1kW (10giờ/ngày) | kWh | 365,00 |
| 365,00 |
| 365,00 |
|
4 | Xăng: |
| 186,00 |
| 186,00 |
| 186,00 |
|
4.1 | Xăng cho thuyền máy (5 lít/giờ x 1,5giờ/lần x 20lần/năm) | lít | 150,00 |
| 150,00 |
| 150,00 |
|
4.2 | Xăng cho Máy phát điện 2,2 KVA (2giờ/tháng x 1,5 lít/giờ x 12 tháng) | lít | 36,00 |
| 36,00 |
| 36,00 |
|
5 | Dầu |
| 5,58 |
| 5,58 |
| 5,58 |
|
5.1 | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho Thuyền máy | lít | 4,50 |
| 4,50 |
| 4,50 |
|
5.2 | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho Máy phát điện 2,2 KVA | lít | 1,08 |
| 1,08 |
| 1,08 |
|
6 | Nước sạch 12m3/tháng | m3 | 144,00 |
| 144,00 |
| 144,00 |
|
D | Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
| 1,00 |
| 1,00 |
|
2 | Đĩa CD | chiếc | 5,00 |
| 5,00 |
| 5,00 |
|
3 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 0,50 |
| 0,50 |
| 0,50 |
|
4 | Giấy trắng khổ A4 | gram | 10,00 |
| 10,00 |
| 10,00 |
|
5 | Ghim dập, ghim vòng | hộp | 4,00 |
| 4,00 |
| 4,00 |
|
6 | Bút chì kim, ruột chì kim | chiếc | 10,00 |
| 10,00 |
| 10,00 |
|
7 | Tẩy mềm | chiếc | 5,00 |
| 5,00 |
| 5,00 |
|
8 | Bút máy | chiếc | 10,00 |
| 10,00 |
| 10,00 |
|
9 | Bút dạ | chiếc | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
10 | Thước kẻ | chiếc | 2,00 |
| 2,00 |
| 2,00 |
|
11 | Hồ dán | lọ | 4,00 |
| 5,00 |
| 6,00 |
|
12 | Băng dính các loại | cuộn | 4,00 |
| 4,00 |
| 5,00 |
|
13 | Khăn lau | chiếc | 3,00 |
| 3,00 |
| 3,00 |
|
14 | Giấy mềm | cuộn | 5,00 |
| 10,00 |
| 12,00 |
|
15 | Nến cây (Parafin) | cây | 5,00 |
| 10,00 |
| 12,00 |
|
16 | Túi nilon 30cm x 60cm | cái | 10,00 |
| 10,00 |
| 10,00 |
|
Chú thích:
- Định mức vật liệu như trên tính cho một trạm môi trường độc lập, đầy đủ;
- Trạm Môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, Thủy văn chỉ tính các mục thuộc mục: A; C (2, 3.3, 3.4, 4.1, 5.1, 6); D (từ 4 đến 16).
2. Trạm môi trường nước mưa, bụi lắng
a) Nội dung công việc
a1) Quan trắc:
- Lấy mẫu nước mưa:
+ Lấy mẫu theo từng trận mưa
+ Nước mưa được lấy bằng phương pháp hứng trực tiếp
+ Bảo quản mẫu và gửi mẫu theo tuần
+ Đo các yếu tố tại trạm gồm có: pH và EC
+ Thu thập các yếu tố khí tượng: số trận mưa trong tuần, tổng lượng mưa trong tuần, nhiệt độ trung bình trong tuần, vận tốc gió trung bình trong tuần, hướng gió thịnh hành trong tuần, độ ẩm trung bình trong tuần, tổng bức xạ mặt trời trong tuần. Các hiện tượng khí tượng và hiện tượng môi trường đặc biệt.
- Lấy mẫu bụi lắng:
+ Lấy mẫu theo tháng từ 8 giờ ngày 01 của tháng và kết thúc vào 8 giờ ngày 01 của tháng tiếp theo;
+ Mẫu được lấy trực tiếp bằng bình thủy tinh;
+ Bảo quản và xử lý mẫu tại trạm;
+ Gửi mẫu (phần khô và phần ướt gửi về và phòng thí nghiệm phân tích môi trường);
+ Thu thập số liệu khí tượng gồm: tổng lượng mưa tháng, tổng lượng bốc hơi tháng, nhiệt độ trung bình tháng, vận tốc gió trung bình tháng, hướng gió thịnh hành nhất trong tháng. Các hiện tượng khí tượng và môi trường đặc biệt.
a2) Thống kê, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng
- Nhập số liệu;
- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc.
a3) Kiểm soát số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng
- Kiểm tra nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu;
- In các bản số liệu.
a4) Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình
- Bảo dưỡng định kỳ
- Kiểm tra, điều chỉnh máy thiết bị.
b) Định mức
b1) Định mức lao động
Đơn vị tính: công nhóm/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |
QTV3(3) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 2 | 2 |
2 | Định mức công lao động | 475,00 | 475,00 |
2.1 | Quan trắc đầy đủ các yếu tố, theo dõi thiết bị, thực hiện đúng theo quy định: | 405,00 | 405,00 |
- | Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ khi trời sắp mưa, lấy mẫu nước mưa theo trận, đo các thông số tại trạm, bảo quản và gửi mẫu, vệ sinh dụng cụ thiết bị... | 180,00 | 180,00 |
- | Theo dõi bình hứng mẫu bụi lắng, bổ sung hóa chất bảo quản đúng quy định, lấy mẫu theo tháng, đo các thông số tại trạm, xử lý, bảo quản mẫu, gửi mẫu bụi phần khô, phần ướt... | 165,00 | 165,00 |
- | Kiểm tra thiết bị hàng ngày và khi trời sắp mưa | 45,00 | 45,00 |
- | Thu thập các số liệu khí tượng | 15,00 | 15,00 |
2.2 | Thống kê, nhập số liệu, lập các bảng số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng | 20,00 | 20,00 |
2.3 | Kiểm soát số liệu quan trắc môi trường nước mưa, bụi lắng | 20,00 | 20,00 |
2.4 | Duy tu, bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình | 30,00 | 30,00 |
Ghi chú:
- Công lao động như trên tính cho một trạm độc lập.
- Trạm môi trường ghép cùng trạm Khí tượng, công lao động kiêm nhiệm được tính như mục b1 trừ mục 2.4.
b2) Định mức thiết bị
Đơn vị tính: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | ||||||
1 | Máy đo pH | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,07 |
- | Bộ cảm biến đo |
| 1 | 24 |
| 0,50 | 0,17 |
2 | Máy đo EC | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,07 |
- | Bộ cảm biến đo |
| 1 | 24 |
| 0,50 | 0,17 |
3 | Thiết bị lấy mẫu nước mưa bán tự động | chiếc | 1 | 60 | 6 | 0,20 | 0,10 |
4 | Máy vi tính | bộ | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
5 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 12 | 0,20 |
|
6 | Máy phát điện | chiếc | 1 | 96 | 12 | 0,13 |
|
b3) Định mức dụng cụ
Đơn vị tính: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | SD | DP |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
1 | Giá lấy mẫu bụi lắng bằng sắt | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
2 | Dụng cụ lấy mẫu nước mưa bán tự động |
|
|
|
|
|
2.1 | Nắp dụng cụ | chiếc | 1 | 12 | 1,00 | 0,30 |
2.2 | Phễu hứng mẫu | chiếc | 2 | 12 | 2,00 | 0,60 |
2.3 | Chai hứng mẫu 1 lít | chiếc | 6 | 24 | 3,00 | 0,90 |
3 | Dụng cụ gửi mẫu |
|
|
|
|
|
3.1 | Chai gửi mẫu nước mưa, bụi lắng | chiếc | 24 | 36 | 8,00 | 2,4 |
3.2 | Hộp gửi mẫu nước mưa, bụi lắng | hộp | 24 | 36 | 8,00 | 2,4 |
4 | Chai đựng hóa chất |
|
|
|
|
|
4.1 | Chai đựng dung dịch kiểm chuẩn pH, EC | chiếc | 2 | 12 | 2,00 | 0,60 |
4.2 | Chai đựng dung dịch bảo vệ đầu đo (KCl 3 mol) | chiếc | 1 | 12 | 1,00 | 0,30 |
4.3 | Chai thủy tinh nâu nút mài 250ml, 125ml | chiếc | 3 | 12 | 3,00 | 0,90 |
5 | Ống đong 50ml, 250 ml, 500ml, 1lít | chiếc | 5 | 36 | 1,50 | 0,45 |
6 | Bình đựng giấy lọc hút ẩm chân không | chiếc | 1 | 36 | 0,33 | 0,1 |
7 | Bình thủy tinh lấy mẫu bụi lắng | chiếc | 3 | 36 | 1,00 | 0,30 |
8 | Cốc thủy tinh trung tính 100ml, 200ml | chiếc | 5 | 36 | 1,50 | 0,45 |
9 | Bình tia | chiếc | 3 | 36 | 1,00 | 0,30 |
10 | Quả bóp cao su | quả | 2 | 36 | 0,50 | 0,15 |
11 | Phễu thủy tinh để lọc bụi lắng | chiếc | 2 | 36 | 0,67 | 0,20 |
12 | Đũa thủy tinh đầu có bịt cao su | chiếc | 2 | 36 | 0,67 | 0,20 |
13 | Pipét 10ml, 5ml, 1ml | chiếc | 5 | 36 | 1,67 | 0,50 |
14 | Bộ thang so màu pH | bộ | 2 | 24 | 1,00 | 0,30 |
14.1 | Giá để ống nghiệm | chiếc | 2 | 24 | 1,00 | 0,30 |
14.2 | Ống nghiệm trắng có nút | chiếc | 48 | 24 | 24,00 | 7,20 |
15 | Nhiệt kế đo nhiệt độ không khí | chiếc | 1 | 36 | 0,33 | 0,10 |
16 | Giá lọc mẫu | chiếc | 1 | 36 | 0,33 |
|
17 | Giá để ống nghiệm, pipét | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 | Bàn ghế làm việc | bộ | 1 | 60 | 0,20 |
|
2 | Bàn ghế để máy tính | bộ | 1 | 72 | 0,17 |
|
3 | Tủ đựng tài liệu | chiếc | 1 | 72 | 0,17 |
|
4 | Điện thoại | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
5 | Đèn neon để bàn | bộ | 1 | 12 | 1,00 |
|
6 | Đèn neon thắp sáng | bộ | 1 | 12 | 1,00 |
|
7 | Quạt trần | bộ | 1 | 60 | 0,20 |
|
8 | Quạt bàn, quạt cây.. | bộ | 3 | 60 | 0,50 |
|
9 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
10 | Bàn đo đạc, xử lý môi trường mặt kính hoặc đá | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
11 | Tủ kín đựng dụng cụ, hóa chất | chiếc | 1 | 36 | 0,33 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 | Đèn pin | chiếc | 1 | 12 | 1,00 |
|
2 | Máy tính cầm tay | chiếc | 1 | 36 | 0,33 |
|
3 | Radio Catsette thu tin | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
4 | Dập ghim to, nhỏ | chiếc | 2 | 24 | 1,00 |
|
5 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 1 | 24 | 0,50 |
|
6 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 1 | 24 | 0,50 |
|
7 | Bảng công tác | chiếc | 1 | 60 | 0,20 |
|
8 | Kéo cắt giấy, dao dọc giấy | chiếc | 2 | 12 | 2,00 |
|
9 | Đèn ắc quy có bộ xạc điện | bộ | 1 | 36 | 0,33 |
|
10 | Dao phát cây | chiếc | 1 | 36 | 0,33 |
|
11 | Cuốc bàn | chiếc | 1 | 36 | 0,33 |
|
12 | Xẻng xúc đất | chiếc | 1 | 36 | 0,33 |
|
13 | Liềm cắt cỏ | chiếc | 1 | 36 | 0,33 |
|
14 | Bộ dụng cụ sửa chữa điện | bộ | 1 | 60 | 0,20 |
|
15 | Can nhựa đựng mẫu (5lít) | chiếc | 3 |