Thông tư 58/2014/TT-BGTVT

Thông tư 58/2014/TT-BGTVT quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Thông tư 58/2014/TT-BGTVT Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp Giao thông vận tải đã được thay thế bởi Thông tư 48/2017/TT-BGTVT quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Giao thông vận tải và được áp dụng kể từ ngày 01/02/2018.

Nội dung toàn văn Thông tư 58/2014/TT-BGTVT Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp Giao thông vận tải


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 58/2014/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2014

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-TTg ngày 17/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư,

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải”.

Điều 2. Vụ Kế hoạch - Đầu tư có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện “Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải”.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và bãi bỏ các Quyết định số 561/QĐ-BGTVT ngày 12/3/2009 về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng cho các Cục quản lý chuyên ngành, Quyết định số 841/QĐ-GTVT ngày 28/3/2003 về việc ban hành Chế độ báo cáo định kỳ cho các Sở Giao thông vận tải, Quyết định số 844/QĐ-GTVT ngày 27/3/2002 về việc ban hành tạm thời Chế độ báo cáo xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và lao động định kỳ trong ngành Giao thông vận tải.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị ngành Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KHĐT (05).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

 

CHẾ ĐỘ

BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 58 ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

A. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Mục đích

Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải (GTVT) áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ GTVT và các Sở GTVT nhằm thu thập các thông tin đối với những chỉ tiêu thống kê quốc gia được phân công thực hiện và các chỉ tiêu thống kê thuộc ngành, lĩnh vực phụ trách.

2. Phạm vi và yêu cầu đối với thông tin thống kê

Số liệu báo cáo thống kê tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của các cơ quan, đơn vị về chuyên ngành, lĩnh vực được giao. Các cơ quan, đơn vị được giao quản lý về chuyên ngành, lĩnh vực chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về chuyên ngành, lĩnh vực được giao, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý theo phân cấp và theo địa bàn.

Thông tin thống kê phải đảm bảo tính chính xác, khách quan, đầy đủ, thống nhất, đúng thời gian và kèm theo đầy đủ các biểu mẫu báo cáo thống kê theo quy định.

3. Đơn vị báo cáo và nhận báo cáo

a) Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của các biểu mẫu thống kê.

b) Đơn vị nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của các biểu mẫu thống kê.

4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

a) Cơ quan thống kê thuộc Bộ GTVT: các Vụ, Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị báo cáo theo biểu mẫu quy định tại Thông tư này; tổng hợp các biểu mẫu được phân công gửi Vụ Kế hoạch - Đầu tư để báo cáo các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về báo cáo thống kê; đồng thời gửi Trung tâm Công nghệ thông tin để xây dựng cơ sở dữ liệu ngành GTVT và phổ biến thông tin thống kê.

b) Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục thuộc Bộ tổ chức hướng dẫn các đơn vị trong Ngành thu thập, tổng hợp thông tin thống kê theo biểu mẫu quy định tại Thông tư này; báo cáo Bộ (qua các Vụ chức năng và Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư).

c) Các Sở GTVT thu thập thông tin thống kê trong địa bàn tỉnh, thành phố; tổng hợp, báo cáo Bộ GTVT theo biểu mẫu quy định tại Thông tư này; đồng thời gửi báo cáo cho Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục thuộc Bộ và Cục Thống kê địa phương theo chuyên ngành, lĩnh vực.

d) Các Tổng công ty và các đơn vị ngành GTVT tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê do đơn vị quản lý, báo cáo Bộ GTVT theo biểu mẫu quy định tại Thông tư này; đồng thời báo cáo Tổng cục Đường bộ Việt Nam và các Cục thuộc Bộ GTVT theo chuyên ngành, lĩnh vực.

5. Ký hiệu biểu

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số được đánh liên tục từ 01, 02, 03 ... và phần chữ là các chữ in viết tắt biểu thị kỳ báo cáo của biểu mẫu (N - năm, QN - Quý và năm, Q - Quý, T - Tháng, 5N - 05 năm).

6. Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi ở góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê và được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

a) Báo cáo thống kê tháng: báo cáo tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 đến ngày cuối cùng của tháng.

b) Báo cáo thống kê quý: báo cáo thống kê quý được tính từ ngày 01 tháng đầu tiên đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê.

c) Báo cáo thống kê 6 tháng: báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê.

d) Báo cáo thống kê năm: báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày 01 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó.

đ) Báo cáo thống kê 05 năm: báo cáo thống kê được thực hiện 5 năm/01 lần. Số liệu thống kê tính đến 31 tháng 12 năm báo cáo.

e) Báo cáo thống kê khác và đột xuất: trường hợp cần báo cáo thống kê khác hoặc báo cáo thống kê đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan yêu cầu báo cáo phải đề nghị bằng văn bản, trong đó nêu rõ thời gian, thời hạn và các tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể.

7. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

8. Danh mục đơn vị hành chính

Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam thực hiện theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.

9. Phương thức gửi báo cáo

Báo cáo thống kê được gửi dưới 02 hình thức: bằng văn bản và tệp dữ liệu (gửi kèm thư điện tử), báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị và tên người lập biểu để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.

B. QUY ĐỊNH CỤ THỂ

1. Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ

TT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

a) Biểu mẫu thống kê áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị ngành GTVT và các Sở GTVT

1

Biểu số 01-N

Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

Năm

2

Biểu số 02-N

Chiều dài đường bộ do địa phương quản lý

Năm

3

Biểu số 03-N

Chiều dài đường bộ do Trung ương quản lý chia theo tỉnh/ thành phố

Năm

4

Biểu số 04-N

Chiều dài đường thủy nội địa chia theo tỉnh/ thành phố

Năm

5

Biểu số 05-N

Năng lực thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa Trung ương quản lý

Năm

6

Biểu số 06-N

Năng lực thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa địa phương và doanh nghiệp quản lý

Năm

7

Biểu số 07-T

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không

Tháng

8

Biểu số 08-N

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa và cảng hàng không

Năm

9

Biểu số 09-N

Số lượng, năng lực thông qua hiện có và mới tăng của cảng hàng không, sân bay

Năm

10

Biểu số 10-N

Số tuyến bay, chiều dài đường bay

Năm

11

Biểu số 11-N

Số lượng tàu bay

Năm

12

Biểu số 12-N

Số lượng ô tô đang lưu hành

Năm

13

Biểu số 13-N

Số lượng phương tiện vận chuyển đường thủy đang lưu hành

Năm

14

Biểu số 14-N

Số lượng đầu máy, toa xe đường sắt

Năm

15

Biểu số 15-Q

Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Quý

16

Biểu số 16-N

Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Năm

17

Biểu số 17-Q

Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Quý

18

Biểu số 18-N

Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Năm

19

Biểu số 19-T

Thu phí dịch vụ hàng hải

Tháng

20

Biểu số 20-N

Thu phí dịch vụ hàng hải

Năm

21

Biểu số 21-Q

Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải

Quý

22

Biểu số 22-N

Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải

Năm

23

Biểu số 23-N

Tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ Giao thông vận tải trực tiếp quản lý

Năm

24

Biểu số 24-T

Tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ Giao thông vận tải trực tiếp quản lý

Tháng

25

Biểu số 25-T

Báo cáo tình hình thực hiện các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước

Tháng

26

Biểu số 26-N

Báo cáo tình hình thực hiện các dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển ngoài ngân sách nhà nước

Năm

27

Biểu số 27-QN

Khối lượng chủ yếu xây dựng cơ bản hoàn thành

6 tháng, năm

28

Biểu số 28-QN

Danh mục công trình, dự án hoàn thành trong năm

6 tháng, năm

29

Biểu số 29-N

Sản lượng vận tải hành khách bằng xe buýt công cộng

Năm

30

Biểu số 30-N

Số lượt hành khách hàng không quốc tế quá cảnh

Năm

31

Biểu số 31-Q

Báo cáo tình hình giải ngân dự toán chi ngân sách nhà nước

Quý

32

Biểu số 32-T

Báo cáo sản xuất kinh doanh

Tháng

33

Biểu số 33-N

Báo cáo sản xuất kinh doanh

Năm

34

Biu s 34-N

Báo cáo số lượng, chất lượng công chức

Năm

35

Biểu số 35-N

Báo cáo danh sách và tiền lương công chức

Năm

36

Biểu số 36-QN

Tình hình tai nạn giao thông trong cả nước

6 tháng, năm

37

Biểu số 37-5N

Danh mục đường bộ do Trung ương quản lý phân theo cấp kỹ thuật và kết cấu mặt đường

5 năm

38

Biểu số 38-5N

Danh mục cầu đường bộ do Trung ương quản lý

5 năm

39

Biểu số 39-5N

Chiều dài đường sắt hiện có

5 năm

40

Biểu số 40-5N

Danh mục cầu, hầm đường sắt trên các tuyến đường sắt hiện có

5 năm

41

Biểu số 41-5N

Danh mục các tuyến đường thủy nội địa đang khai thác

5 năm

42

Biểu số 42-5N

Số lượng điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt hiện có

5 năm

b) Biểu mẫu thng kê áp dụng đi với các Vụ, Ban chức năng thuộc Bộ GTVT

43

Biểu số 43-N

Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa

Năm

44

Biểu số 44-N

Chiều dài đường bộ, đường thủy nội địa chia theo tỉnh, thành phố

Năm

45

Biểu số 45-N

Số lượng và năng lực bốc xếp của cảng biển và cảng thủy nội địa

Năm

46

Biểu số 46-QN

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng

Quý, năm

47

Biểu số 47-N

Số lượng phương tiện vận chuyển đường thủy đang lưu hành

Năm

48

Biu s 48-N

Số tuyến bay và chiều dài đường bay

Năm

49

Biểu số 49-N

Số lượng, năng lực thông qua hiện có và mới tăng của cảng hàng không, sân bay

Năm

50

Biểu số 50-N

S lượng tàu bay

Năm

51

Biểu số 51-Q

Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Quý

52

Biểu số 52-N

Doanh thu và sản lượng dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Năm

53

Biểu số 53-Q

Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Quý

54

Biểu số 54-N

Trị giá và sản lượng xuất khẩu dịch vụ kỹ thuật thương mại hàng không

Năm

55

Biểu số 55-T

Thu phí dịch vụ hàng hải

Tháng

56

Biểu số 56-N

Thu phí dịch vụ hàng hải

Năm

57

Biểu số 57-Q

Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải

Quý

58

Biểu số 58-N

Trị giá xuất khẩu dịch vụ hàng hải

Năm

59

Biểu số 59-N

Số lượng đầu máy, toa xe đường sắt

Năm

60

Biểu số 60-N

Số lượng ô tô đang lưu hành

Năm

2. Danh mục các từ viết tắt trong các biểu mẫu thống kê

1

Giao thông vận tải

GTVT

2

Tổng cục Đường bộ Việt Nam

TC ĐBVN

3

Đường sắt Việt Nam

ĐSVN

4

Đường thủy nội địa Việt Nam

ĐTNĐ VN

5

Hàng hải Việt Nam

HHVN

6

Hàng không Việt Nam

HKVN

7

Đăng kiểm Việt Nam

ĐKVN

8

Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông

Vụ KCHTGT

9

Vụ Vận tải

Vụ VT

10

Vụ Quản lý doanh nghiệp

Vụ QLDN

11

Vụ An toàn giao thông

Vụ ATGT

12

Vụ Kế hoạch - Đầu tư

Vụ KHĐT

13

Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công - tư

Ban PPP

14

Vụ Tổ chức cán bộ

Vụ TCCB

15

Khối lượng hoàn thành

KLHT

16

Ủy ban An toàn giao thông quốc gia

Ủy ban ATGTQG

17

Tổng công ty

TCT

18

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

CT TNHH MTV

19

Quản lý dự án

QLDA

20

Ngân sách nhà nước

NSNN

21

Trái phiếu chính phủ

TPCP

22

Xây dựng cơ bản

XDCB

23

Tai nạn giao thông

TNGT

3. Các biểu mẫu báo cáo thống kê định kỳ

 

Biểu số 01-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

TC ĐBVN, Cục ĐSVN, Cục ĐTNĐ, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

 

CHIU DÀI ĐƯỜNG BỘ
ĐƯỜNG ST, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

Có đến 31 tháng 12 năm ...

 

Tng s

Phân theo cấp quản lý

Năng lực tăng thêm

Trung ương

Tỉnh/thành phố

Quận/huyện /thị xã

A

1=2+3+4

2

3

4

5

I. Đường bộ (km)

 

 

 

 

 

Chia theo cấp kỹ thuật:

 

 

 

 

 

- Đường cao tốc

 

 

 

 

 

- Đường cấp I

 

 

 

 

 

- Đường cấp II

 

 

 

 

 

- Đường cấp III

 

 

 

 

 

- Đường cấp IV

 

 

 

 

 

- Đường cấp V

 

 

 

 

 

- Đường cấp VI

 

 

 

 

 

Chia theo kết cu mặt đường

 

 

 

 

 

- Nhựa và bê tông nhựa

 

 

 

 

 

- Bê tông xi măng

 

 

 

 

 

- Đá, gạch, đường có mặt đường khác

 

 

 

 

 

- Đất (không tính đường mòn)

 

 

 

 

 

II. Đường sắt (km)

 

 

 

 

 

Chia theo khổ đường

 

 

 

 

 

- Khổ 1435 mm

 

 

 

 

 

- Khổ 1000 mm

 

 

 

 

 

- Đường lồng

 

 

 

 

 

- Đường sắt đôi

 

 

 

 

 

- Đường sắt chạy điện

 

 

 

 

 

- Đường sắt đô thị

 

 

 

 

 

- Đường sắt cao tốc

 

 

 

 

 

III. Đường thủy nội địa (km)

 

 

 

 

 

Chia theo cấp kỹ thuật:

 

 

 

 

 

- Cấp I

 

 

 

 

 

- Cấp II

 

 

 

 

 

- Cấp III

 

 

 

 

 

- Cấp IV

 

 

 

 

 

- Cấp V

 

 

 

 

 

IV. Cầu trên tuyến (chiếc/m)

 

 

 

 

 

- Cầu lớn (từ 100 m trở lên)

 

 

 

 

 

- Cầu trung (từ 25 m đến <100 m)

 

 

 

 

 

- Cầu nhỏ (<25 m)

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Cột 1, 2, 3, 4: ghi số liệu tổng số và phân theo cấp quản lý chiều dài đường bộ hiện có, đường sắt hiện có, đường thủy nội địa đang khai thác và số lượng cầu hiện có.

b) Cột 5: năng lực tăng thêm ở biểu này được xác định là chiều dài đường (km) và chiều dài cầu (m), chiều dài đường thủy nội địa được đầu tư xây dựng mới, hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm báo cáo (không tính các công trình nâng cấp, cải tạo, mở rộng, sửa chữa).

c) Mục IV. Cầu trên tuyến: ghi số lượng và tổng chiều dài các loại cầu đã đưa vào sử dụng. Đối với trường hợp ngừng sử dụng tạm thời để sửa chữa thì vẫn được thống kê vào số lượng cầu hiện có.


Biểu số 02-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT), Cục Thống kê địa phương

 

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG BỘ DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Đơn vị tính: km

TT

Loại đường bộ chia theo cấp quản lý

Chiều dài đường bộ

Tổng số

Chia theo cấp kỹ thuật

Tổng số

Chia theo kết cấu mặt đường

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

Cp VI

Đường loại A

Đường loại B

Nhựa và bê tông nhựa

Láng nhựa

Bê tông xi măng

Đá, gạch

Cấp phối

Đường đất

A

B

1=2+3+4+5 +6+7+8+9

2

3

4

5

6

7

8

9

10=11+12+13 +14+15+16

11

12

13

14

15

16

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đưng huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 03-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

TC ĐBVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

 

CHIU DÀI ĐƯỜNG BỘ TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Đơn vị tính: km

TT

Tỉnh, thành phố

Chiều dài đường bộ

Tổng số

Chia theo cấp kỹ thuật

Tổng số

Chia theo kết cấu mặt đường

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

Cấp VI

Bê tông nhựa

Láng nhựa

Bê tông xi măng

Cấp phối

Đường đất

A

B

1=2+3+4+ 5+6+7=8

2

3

4

5

6

7

8=9+10+ 11+12+13

9

10

11

12

13

 

Tng số

Chia theo tnh, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 


Biểu số 04-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục ĐTNĐ VN, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT), Cục Thống kê địa phương

 

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
CHIA THEO TỈNH/THÀNH PHỐ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

TT

Tnh/thành phố

Chiều dài đường thủy nội địa (km)

Tổng số

Chia theo cấp kỹ thuật

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

A

B

1=2+3+4+5+6

2

3

4

5

6

 

Tổng s (I+II)

 

 

 

 

 

 

I

Đường thủy nội địa Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tnh, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đường thủy nội địa địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo tỉnh, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Dòng “Tổng số”: ghi tổng số chiều dài đường thủy nội địa Trung ương quản lý và chiều dài đường thủy nội địa địa phương quản lý và chia theo cấp kỹ thuật

 

Biểu số 05-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN, Cục ĐTNĐ VN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

 

NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

Có đến 31 tháng 12 năm ...

TT

Danh mục cảng

Địa điểm (Tỉnh/TP trực thuộc Trung ương)

Năng lực hàng hóa thông qua cảng (tấn/năm)

Năng lực tăng thêm

Năm trước

Năm báo cáo

A

B

C

1

2

3=2-1

I

Cảng biển

 

 

 

 

1

- Cảng ...

 

 

 

 

2

- Cảng...

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

II

Cảng thủy nội địa

 

 

 

 

1

- Cảng ...

 

 

 

 

2

- Cảng...

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm trước.

b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

 

Biểu số 06-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Sở GTVT, doanh nghiệp cảng

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT), Cục HHVN, Cục ĐTNĐ VN, Cục Thống kê địa phương

 

NĂNG LỰC THÔNG QUA CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA
ĐỊA PHƯƠNG VÀ DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ

Có đến 31 tháng 12 năm...

TT

Danh mục cảng

Địa điểm (Tỉnh/TP trực thuộc Trung ương)

Năng lực hàng hóa thông qua cảng (tấn/năm)

Năng lực tăng thêm

Năm trước

Năm báo cáo

A

B

C

1

2

3=2-1

I

Cảng biển

 

 

 

 

a

Cảng do địa phương quản lý

 

 

 

 

1

Cảng ...

 

 

 

 

2

....

 

 

 

 

b

Cảng do doanh nghiệp quản lý (Cảng chuyên dùng)

 

 

 

 

1

Cảng ...

 

 

 

 

2

...

 

 

 

 

II

Cảng thủy nội địa

 

 

 

 

a

Cảng do địa phương quản lý

 

 

 

 

1

Cảng ...

 

 

 

 

2

....

 

 

 

 

b

Cảng do doanh nghiệp quản lý (Cảng chuyên dùng)

 

 

 

 

1

Cảng ...

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm trước được xác định bằng năng lực hàng hóa thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm trước.

b) Năng lực hàng hóa thông qua cảng năm báo cáo được xác định tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

 

Biểu số 07-T

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 hàng tháng

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN, ĐTNĐ, HKVN, Sở GTVT.

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

 

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA
CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA, CẢNG HÀNG KHÔNG

Tháng ...

TT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng

Từ đầu năm đến hết tháng trước

Ước thực hiện tháng báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

Lũy kế cùng kỳ năm trước

So với cùng kỳ năm trước (%)

So với kế hoạch năm (%)

A

B

C

1

2

3

4

5

6=4/5

7=4/1

 

Tổng số

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng quá cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Container

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội địa

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

 

2

Hàng lỏng

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hàng khô

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hàng quá cảnh

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Cột 4 = Cột 2 + Cột 3.

b) Cột 5: ghi số chính thức thực hiện từ đầu năm đến hết tháng báo cáo của năm trước. Ví dụ: báo cáo tháng 7/2014 thì Cột 5 ghi số liệu lũy kế 7 tháng đầu năm 2013.

 

Biểu số 08-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN, Cục ĐTNĐ VN, Cục HKVN, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

 

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA
CẢNG BIỂN, CẢNG THỦY NỘI ĐỊA, CNG HÀNG KHÔNG

Năm ...

TT

Danh mục loại hàng

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm báo cáo

Thực hiện năm trước

So với năm trước (%)

So với kế hoạch năm (%)

A

B

C

1

2

3

4=2/3

5=2/1

 

TỔNG SỐ

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

- Hàng xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng nội địa

 

 

 

 

 

 

 

- Hàng quá cảnh

 

 

 

 

 

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

1

Container

1000 tn

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

Xut khu

1000 tn

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

1000 tn

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

 

Nội địa

1000 tn

 

 

 

 

 

 

 

1000 TEUs

 

 

 

 

 

2

Hàng lỏng

1000 tn

 

 

 

 

 

 

Xuất khu

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Nội địa

 

 

 

 

 

 

3

Hàng khô

1000 tấn

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Nội địa

 

 

 

 

 

 

4

Hàng quá cảnh

1000 tn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 09-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

 

SỐ LƯỢNG, NĂNG LỰC THÔNG QUA HIỆN CÓ VÀ MỚI TĂNG CỦA
CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY

Có đến 31 tháng 12 năm ...

 

Đơn vị tính

Năm trước

Năm báo cáo

Tổng số

Trong đó: cảng hàng không quốc tế

Tổng số

Trong đó: cảng hàng không quốc tế

A

B

1

2

3

4

1. Số lượng cảng hàng không, sân bay

cảng, sân bay

 

 

 

 

2. Năng lực thông qua

 

 

 

 

 

(Chia theo danh mục cảng hàng không, sân bay)

 

 

 

 

 

a. Hành khách

hành khách/năm

 

 

 

 

b. Hàng hóa

tấn/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Năng lực thông qua hiện có của cảng hàng không, sân bay là khả năng tiếp nhận hành khách, vận chuyển hàng hóa mà cảng hàng không, sân bay có thể đảm nhận trong một 1 năm, được xác định bằng năng lực thông qua cảng tại hồ sơ thiết kế, nghiệm thu công trình.

b) Năng lực thông qua hiện có năm trước được xác định tại thời điểm 31/12 năm trước năm báo cáo.

c) Năng lực thông qua hiện có năm báo cáo được xác định tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

d) Cột A. Mục 2: liệt kê năng lực hàng hóa và hành khách thông qua của tất cả các cảng hàng không, sân bay hiện có.

 

Biểu số 10-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

 

SỐ TUYN BAY VÀ CHIU DÀI ĐƯỜNG BAY

Năm ...

 

Đơn vị tính

Tổng số

Chia ra

Nội địa

Quốc tế

A

B

1=2+3

2

3

1. Số lượng tuyến bay

đường bay

 

 

 

Chia theo danh mục tuyến:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chiều dài đường bay

km

 

 

 

Chia theo danh mục tuyến:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Cột A: ghi tên các chỉ tiêu và liệt kê các tuyến bay phát sinh trong kỳ báo cáo.

 

Biểu số 11-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

 

SỐ LƯỢNG TÀU BAY

Có đến 31 tháng 12 năm ...

 

Số lượng (chiếc)

Tổng công suất (ghế, tấn trọng tải)

Tổng số

Trong đó: số đi thuê

Tổng số

Trong đó: số đi thuê

A

1

2

3

4

TỔNG SỐ

 

 

 

 

I - Tàu bay chở khách

 

 

 

 

(Tên từng loại tàu bay xếp theo vần a,b,c)

 

 

 

 

Airbus

 

 

 

 

Boeing

 

 

 

 

....

 

 

 

 

II - Tàu bay chở hàng

 

 

 

 

(Tên từng loại tàu bay xếp theo vần a,b,c)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III - Tàu bay chuyên dùng

 

 

 

 

(Tên từng loại tàu bay xếp theo vần a,b,c)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Công suất tàu bay chở khách tính bằng số ghế ngồi theo thiết kế.

b) Công suất tàu bay chở hàng, tàu bay chuyên dùng tính bằng tấn trọng tải theo thiết kế.

 

Biểu số 12-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục ĐKVN, TC ĐBVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Cục Thống kê địa phương

 

SỐ LƯỢNG Ô TÔ ĐANG LƯU HÀNH

Có đến 31 tháng 12 năm ...

 

Số lượng

Tổng trọng tải (ghế/tấn)

Năm trước

Năm báo cáo

Năm trước

Năm báo cáo

A

1

2

3

4

Tổng số xe các loại

 

 

 

 

1. Xe con từ 9 chỗ trở xuống

 

 

 

 

Trong đó: Xe taxi

 

 

 

 

2. Xe khách (từ 10 chỗ trở lên)

 

 

 

 

- Từ 10 đến 25 chỗ

 

 

 

 

- Từ 26 đến 46 chỗ

 

 

 

 

- Trên 46 chỗ

 

 

 

 

3. Xe tải

 

 

 

 

- Tải trọng đến 2 tấn

 

 

 

 

- Tải trọng từ trên 2 tấn đến 7 tấn

 

 

 

 

- Tải trọng từ trên 7 tấn đến 20 tấn

 

 

 

 

- Tải trọng trên 20 tấn

 

 

 

 

4. Xe chuyên dùng và xe khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số lượng ô tô đang lưu hành năm trước được xác định tại thời điểm 31 tháng 12 năm trước năm báo cáo.

b) Số lượng ô tô đang lưu hành năm báo cáo được xác định tại thời điểm 31 tháng 12 năm báo cáo.

c) Trọng tải phương tiện chở khách được tính bằng số ghế ngồi theo thiết kế; trọng tải phương tiện chở hàng được tính bằng tấn trọng tải theo thiết kế.

d) Riêng chỉ tiêu Xe taxi do Tổng cục Đường bộ Việt Nam tổng hợp báo cáo từ các Sở GTVT.

 

Biểu số 13-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục ĐKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Cục Thống kê địa phương

 

SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG THỦY ĐANG LƯU HÀNH

Có đến 31 tháng 12 năm ...

Tên chỉ tiêu

Số lượng (chiếc)

Tổng trọng tải (ghế/tấn)

Năm trước

Năm báo cáo

Năm trước

Năm báo cáo

A

1

2

3

4

A. PHƯƠNG TIỆN ĐƯỜNG BIN

 

 

 

 

I. S lượng tàu biển mang c quốc tịch Việt Nam

 

 

 

 

Chia theo công dụng phương tiện

 

 

 

 

a. Tàu chở khách

 

 

 

 

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

 

 

 

 

- Phà máy chở khách

 

 

 

 

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách đường biển (ghi rõ …….)

 

 

 

 

b. Tàu chở hàng

 

 

 

 

- Tàu chở hàng khô

 

 

 

 

- Tàu chở container

 

 

 

 

- Tàu chở dầu

 

 

 

 

- Tàu chở khí hóa lỏng

 

 

 

 

- Tàu đa chức năng

 

 

 

 

- Tàu khác (ghi rõ …….)

 

 

 

 

II. Số lượng tàu biển mang c quốc tịch Việt Nam của chủ sở hữu trong nước

 

 

 

 

Chia theo công dụng phương tiện

 

 

 

 

a. Tàu chở khách

 

 

 

 

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

 

 

 

 

- Phà máy chở khách

 

 

 

 

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường biển (ghi rõ ……..)

 

 

 

 

b. Tàu chở hàng

 

 

 

 

- Tàu chở hàng khô

 

 

 

 

- Tàu chở container

 

 

 

 

- Tàu chở dầu

 

 

 

 

- Tàu chở khí hóa lỏng

 

 

 

 

- Tàu đa chức năng

 

 

 

 

- Tàu khác (ghi rõ …….)

 

 

 

 

B. PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

 

 

 

 

1. Chia theo hình thức sở hữu

 

 

 

 

- Nhà nước

 

 

 

 

- Tập thể

 

 

 

 

- Tư nhân

 

 

 

 

2. Chia theo công dụng phương tiện

 

 

 

 

a. Tàu chở khách

 

 

 

 

- Tàu, thuyền, ca nô chở khách

 

 

 

 

- Phà máy chở khách

 

 

 

 

- Các phương tiện có động cơ khác chở khách bằng đường thủy nội đa (ghi rõ …………)

 

 

 

 

b. Tàu chở hàng

 

 

 

 

- Tàu chở hàng khô

 

 

 

 

- Tàu chở container

 

 

 

 

- Tàu chở dầu

 

 

 

 

- Tàu chở khí hóa lỏng

 

 

 

 

- Tàu đa chức năng

 

 

 

 

- Tàu khác (ghi rõ ……)

 

 

 

 

3. Chia theo tỉnh/thành phố

 

 

 

 

(Theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

Hà Nội

 

 

 

 

- Tàu chở khách

 

 

 

 

- Tàu chở hàng

 

 

 

 

Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số lượng phương tiện vận chuyển đang lưu hành năm trước được xác định tại thời điểm 31/12 năm trước năm báo cáo.

b) Số lượng phương tiện vận chuyển đang lưu hành năm báo cáo được xác định tại thời điểm 31/12 năm báo cáo.

c) Trọng tải phương tiện chở khách được xác định bằng số ghế ngồi theo thiết kế, trọng tải phương tiện chở hàng được xác định bằng tấn trọng tải theo thiết kế.

 

Biểu số 14-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục ĐKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT)

 

SỐ LƯỢNG ĐẦU MÁY, TOA XE ĐƯỜNG ST

Có đến 31 tháng 12 năm ...

 

Đơn vị tính

Tổng số

Trong đó: đang khai thác

Số lượng

Tổng công suất

Số lượng

Tổng công suất

A

B

1

2

3

4

I. PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG KH ĐƯỜNG 1000 mm

 

 

 

 

 

1. Đầu máy Điezel

 

 

 

 

 

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

 

 

 

 

- Đường sắt chuyên dùng

chiếc - cv

 

 

 

 

2. Phương tiện động lực chuyên dùng (ghi rõ ...)

 

 

 

 

 

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

 

 

 

 

- Đường sắt chuyên dùng

chiếc - cv

 

 

 

 

3. Toa xe chở khách

 

 

 

 

 

- Toa xe giường nằm

toa - ghế

 

 

 

 

- Toa xe ghế ngồi

toa - ghế

 

 

 

 

- Toa xe khác: hành lý, căng tin ....

toa

 

 

 

 

4. Toa xe hàng hóa

 

 

 

 

 

- Toa xe có mui

toa - tn

 

 

 

 

- Toa xe không mui

toa - tn

 

 

 

 

- Toa xe mặt bằng

toa - tn

 

 

 

 

- Toa xe chuyên dùng chở container

toa - tn

 

 

 

 

- Loại khác

toa - tn

 

 

 

 

II. PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG KH ĐƯỜNG 1.435 mm

 

 

 

 

 

1. Đầu máy Điezel

 

 

 

 

 

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

 

 

 

 

- Đường sắt chuyên dùng

chiếc - cv

 

 

 

 

2. Phương tiện động lực chuyên dùng (ghi rõ …)

 

 

 

 

 

- Đường sắt quốc gia

chiếc - cv

 

 

 

 

- Đường sắt chuyên dùng

chiếc - cv

 

 

 

 

3. Toa xe chở khách

 

 

 

 

 

- Toa xe giường nằm

toa - ghế

 

 

 

 

- Toa xe ghế ngồi

toa - ghế

 

 

 

 

- Toa xe khác: hành lý, căng tin ....

toa

 

 

 

 

4. Toa xe hàng hóa

 

 

 

 

 

- Toa xe có mui

toa - tấn

 

 

 

 

- Toa xe không mui

toa - tấn

 

 

 

 

- Toa xe mặt bằng

toa - tấn

 

 

 

 

- Toa xe chuyên dùng chở container

toa - tấn

 

 

 

 

- Loại khác

toa - tấn

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 15-Q

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng cuối quý

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT),
Tổng cục Thống kê

 

DOANH THU VÀ SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Quý ...

 

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện quý trước

Ước thực hiện quý báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết quý báo cáo

So với cùng kỳ (%)

Quý báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến hết quý báo cáo năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

A - Tổng doanh thu thuần

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

I. Thu dịch vụ cảng hàng không

 

 

 

 

 

 

 

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

7. Thu dịch vụ công ích khác

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

8. Thu dịch vụ khác ngoài công ích

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II. Thu dịch vụ quản lý bay

 

 

 

 

 

 

 

1. Thu điều hành bay

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2. Thu khác ngoài công ích

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

- Lp đặt hệ thống điều hành, xây dựng công trình thông tin chuyên ngành

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

- Thu quảng cáo

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

B - Sn lượng dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1. Hành khách qua cảng

hành khách

 

 

 

 

 

 

2. Hàng hóa qua cảng

tấn

 

 

 

 

 

 

3. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

 

 

 

 

 

 

4. Số chuyến bay điều hành

chuyến

 

 

 

 

 

 

5. Số km điều hành

1000 km

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 16-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

 

DOANH THU VÀ SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Năm ...

 

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

Thực hiện so với năm trước (%)

A

B

1

2

3

A - Tổng doanh thu thuần

triệu đồng

 

 

 

I. Thu dịch vụ cng hàng không

 

 

 

 

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

 

 

 

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

 

 

 

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

 

 

 

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

 

 

 

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

 

 

 

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

 

 

 

7. Thu dịch vụ công ích khác

triệu đồng

 

 

 

8. Thu dịch vụ khác ngoài công ích

triệu đồng

 

 

 

II. Thu dịch vụ quản lý bay

 

 

 

 

1. Thu điều hành bay

triệu đồng

 

 

 

2. Thu khác ngoài công ích

triệu đồng

 

 

 

- Lắp đặt hệ thống điều hành, xây dựng công trình thông tin chuyên ngành

triệu đồng

 

 

 

- Thu quảng cáo

triệu đồng

 

 

 

B - Sản lượng dịch vụ

 

 

 

 

1. Hành khách qua cảng

hành khách

 

 

 

2. Hàng hóa qua cảng

tấn

 

 

 

3. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

 

 

 

4. Số chuyến bay điều hành

chuyến

 

 

 

5. Số km điều hành

1000 km

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 17-Q

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng cuối quý

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

 

TRỊ GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DỊCH VỤ
KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Quý …

 

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện quý trước

Ước thực hiện quý báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối quý báo cáo

So với cùng kỳ (%)

Quý báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý báo cáo năm trước

A

B

1

2

3

4

5

6

A - Trị giá xuất khẩu

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

I. Thu dịch vụ cảng hàng không

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

II. Thu điều hành bay

triệu đồng

 

 

 

 

 

 

B - Sản lượng

 

 

 

 

 

 

 

1. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

 

 

 

 

 

 

2. Số chuyến bay điều hành

chuyến

 

 

 

 

 

 

3. Số km điều hành

1000 km

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 18-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HKVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

 

TRỊ GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG XUẤT KHẨU DỊCH VỤ

KỸ THUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG KHÔNG

Năm ...

 

Đơn vị tính

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

Thực hiện so với năm trước (%)

A

B

1

2

3

A - Trị giá xuất khẩu

triệu đồng

 

 

 

I. Thu dịch vụ cảng hàng không

triệu đồng

 

 

 

1. Thu phục vụ hành khách

triệu đồng

 

 

 

2. Thu phục vụ hạ/cất cánh, sân đỗ

triệu đồng

 

 

 

3. Thu cho thuê trang thiết bị chuyên ngành

triệu đồng

 

 

 

4. Thu dịch vụ soi chiếu an ninh

triệu đồng

 

 

 

5. Thu cho thuê mặt bằng tại nhà ga

triệu đồng

 

 

 

6. Thu cho thuê mặt bằng quảng cáo

triệu đồng

 

 

 

II. Thu điều hành bay

triệu đồng

 

 

 

B - Sản lượng

 

 

 

 

1. Cất/hạ cánh

lần/chuyến

 

 

 

2. Số chuyến bay điều hành

chuyến

 

 

 

3. Số km điều hành

1000 km

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

 

Biểu số 19-T

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng báo cáo

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

 

THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Tháng ...

Đơn vị tính: 1000 đồng

 

Kế hoạch năm

Thực hiện tháng trước

Ước thực hiện tháng báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

So vi cùng kỳ (%)

Tháng báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo năm trước

A

1

2

3

4

5

6

Tng trị giá

 

 

 

 

 

 

A. Chia theo loại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

2. Thu dịch vụ cảng biển

 

 

 

 

 

 

B. Chia theo tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

 

Biểu số 20-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

 

THU PHÍ DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Năm ...

Đơn vị tính: 1000 đồng

 

Kế hoạch.
Năm

Thực hiện
năm

So với năm trước (%)

A

1

2

3

Tng trị giá

 

 

 

Chia theo loại dịch vụ

 

 

 

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

 

 

 

2. Thu dịch vụ cảng biển

 

 

 

Chia theo tỉnh/thành ph

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

 

Biểu số 21-Q

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng cuối quý

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT), Tổng cục Thống kê

 

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Quý ...

Đơn vị tính: USD

 

Kế hoạch năm

Thực hiện quý trước

Ước thực hiện quý báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến hết quý báo cáo

Thực hiện so với cùng kỳ (%)

Quý báo cáo năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến hết quý báo cáo năm trước

A

1

2

3

4

5

6

Tổng trị giá

 

 

 

 

 

 

A. Chia theo loi dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

2. Thu dịch vụ cng biển

 

 

 

 

 

 

B. Chia theo tnh/thành phố

 

 

 

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

b) Thời điểm thống kê: là thời điểm dịch vụ được cung cấp cho tàu Việt Nam, tàu nước ngoài.

c) Trị giá xuất khẩu được xác định theo giá thực tế theo các quy định của pháp luật, không tính các giao dịch bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ, trong đó hàng hóa chiếm tỷ trọng chủ yếu.

 

Biểu số 22-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn v báo cáo:

Cục HHVN

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ VT),
Tổng cục Thống kê

 

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DỊCH VỤ HÀNG HẢI

Năm ...

Đơn vị tính: USD

 

Kế hoạch năm

Thực hiện năm

So với năm trước (%)

A

1

2

3

Tổng trị giá

 

 

 

A. Chia theo loại dịch vụ

 

 

 

1. Thu dịch vụ bảo đảm hàng hải

 

 

 

(Chia theo nước đi tác)

 

 

 

….

 

 

 

2. Thu dịch vụ cảng biển

 

 

 

(Chia theo nước đi tác)

 

 

 

….

 

 

 

B. Chia theo tỉnh/thành ph

 

 

 

(Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Chỉ tiêu Thu dịch vụ cảng biển chỉ tổng hợp đối với các doanh nghiệp cảng do Bộ GTVT (Cục Hàng hải Việt Nam) quản lý.

b) Thời điểm thống kê: là thời điểm dịch vụ được cung cấp cho tàu Việt Nam, tàu nước ngoài.

c) Trị giá xuất khẩu được xác định theo giá thực tế theo các quy định của pháp luật, không tính: các giao dịch bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ, trong đó hàng hóa chiếm tỷ trọng chủ yếu.

d) Nước đối tác: là vùng nước/vùng lãnh thổ mà tàu nước ngoài mang cờ quốc tịch.


Biểu số 23-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:

Chủ đầu tư các dự án Bộ GTVT quản lý, Ban QLDA thuộc Bộ GTVT, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KHĐT)

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

DO BỘ GTVT TRỰC TIẾP QUẢN LÝ

Năm ...

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục

Năng lực thiết kế

Tổng mức đầu tư

Tng dự toán

Hạn mức vay (dự án vay tín dụng ưu đãi)

Năm khởi công thực tế

Kế hoạch năm

Thực hiện

Giải ngân

Năm hoàn thành thực tế

Từ đầu dự án đến hết năm trước

Năm báo cáo

Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước

Năm báo cáo

Tổng số

Trong đó

Phần thanh toán KLHT

Phần ứng Hợp đồng

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9=10+11

10

11

12

A

Vốn ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đối ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vốn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Vốn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Vốn khác (ghi rõ nguồn vốn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế hoạch của cấp có thẩm quyền.

b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước kế hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện trong tháng 01 năm đó.

 

Biểu số 24-T

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:

Chủ đầu tư các dự án Bộ GTVT quản lý, Ban QLDA thuộc Bộ GTVT, Sở GTVT

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Vụ KHĐT)

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN DO BỘ GTVT TRỰC TIẾP QUẢN LÝ

Tháng ...

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Danh mục

Tng mức đầu tư

Tổng dự toán

Hạng mức vay (dự án vay tín dụng ưu đãi)

Kế hoạch năm

Thực hiện

Giải ngân

Tổng số từ đầu dự án đến hết năm trước

Năm báo cáo

Đã giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước

Giải ngân kế hoạch năm báo cáo

Ước tháng báo cáo

Ước từ đầu năm đến hết tháng báo cáo

Đã giải ngân từ đầu năm đến hết tháng trước

Tháng báo cáo

Tổng số

Trong đó

Tổng s

Đã gii ngân từ đầu tháng báo cáo đến ngày báo cáo

Ước giải ngân từ ngày báo cáo đến hết tháng báo cáo

Phần thanh toán KLHT

Phần ứng Hợp đồng

Đã có phiếu thanh toán

Chưa có phiếu thanh toán

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

Vốn ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đối ứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Vn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Vn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Vốn khác (ghi rõ nguồn vốn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

a) Số kế hoạch ghi theo văn bản giao kế hoạch của cấp có thẩm quyền.

b) Số giải ngân từ đầu dự án đến hết năm trước: tính đến 31/01 năm báo cáo, không bao gồm: số giải ngân vốn ứng trước kế hoạch năm báo cáo và số giải ngân kế hoạch năm báo cáo đã được thực hiện trong tháng 01 năm đó.

 

Biểu số 25-T

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 17 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục ĐBVN, các Cục chuyên ngành; Ban QLDA tham gia quản lý dự án BOT, PPP; Nhà đầu tư đối tác

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Ban PPP)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tháng ...

Đơn vị: triệu đồng

Danh mục

Kế hoạch năm

Thực hiện

Giải ngân

Thuyết minh tiến độ dự án

Từ đầu dự án đến hết năm trước

Từ đầu năm đến hết tháng trước

Ước thực hiện tháng báo cáo

Từ đầu dự án đến hết năm trước

Từ đầu năm đến tháng trước

Ước giải ngân tháng báo cáo

A

1

2

3

4

5

6

7

8

1, Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn NSNN tham gia vào dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vn BOT

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2, Dự án ....

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn NSNN tham gia vào dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn BOT

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn của nhà đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày   tháng   năm
(Thủ trưởng đơn vị ký, đóng dấu)

Ghi chú:

Ghi số kế hoạch được cấp có thẩm quyền giao vốn đối với vốn ngân sách nhà nước và kế hoạch giải ngân đối với vốn của nhà đầu tư khác.

 

Biểu số 26-N

Ngày nhận báo cáo:

Ngày 15 tháng 3 năm sau

Đơn vị báo cáo:

Tổng cục ĐBVN, các Cục chuyên ngành; Ban QLDA tham gia quản lý dự án BOT, PPP; Nhà đầu tư đối tác

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ GTVT (Ban PPP)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
ĐU TƯ PHÁT TRIỂN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Năm ...

Đơn vị: triệu đồng

Danh mục